Quyết định 3231/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019
Số hiệu: | 3231/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Nguyễn Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3231/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 4038/STC-QLNS ngày 07 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của thành phố Cần Thơ (đính kèm phụ lục số I, II, III, IV, V).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, căn cứ Điều 1 của Quyết định này dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể, các đơn vị có liên quan cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Căn cứ dự toán ngân sách năm 2019 được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp thành phố và Ủy ban nhân dân quận, huyện thực hiện tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện chế độ cải cách tiền lương trong năm 2019 theo hướng tiết kiệm 10% chi thường xuyên năm 2019 (không kể tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp có thu, riêng các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% số thu được để lại (sau khi trừ chi phí thuốc, máu, hóa chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao).
Ngoài ra, địa phương tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2019 từ 50% nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất) thực hiện năm 2018 so với dự toán được giao; 50% kinh phí ngân sách địa phương giảm chi hỗ trợ hoạt động thường xuyên trong lĩnh vực hành chính (do thực hiện tinh giản biên chế và đổi mới, sắp xếp lại bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả) và các đơn vị sự nghiệp công lập (do thực hiện đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập) và nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2018 còn dư chuyển sang (nếu có).
Điều 4. Giao Giám đốc Sở Tài chính căn cứ khả năng nguồn thu và yêu cầu thực hiện nhiệm vụ chi, quy định mức rút dự toán bổ sung ngân sách hàng tháng của ngân sách quận, huyện cho phù hợp với thực tế địa phương.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
|
|
|||
A |
B |
3 |
|
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
11.036.278 |
|
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
8.582.183 |
|
|
- Thu NSĐP hưởng 100% |
2.678.285 |
|
|
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
5.903.898 |
|
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.391.395 |
|
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.915.789 |
|
3 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định |
475.606 |
|
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
IV |
Thu kết dư |
62.700 |
|
* |
Thu kết dư ngân sách cấp thành phố năm 2017 |
62.700 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
|
VI |
Thu hoàn trả các cấp ngân sách |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
11.506.278 |
|
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
10.055.044 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.634.800 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
6.216.998 |
|
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.000 |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
|
5 |
Dự phòng ngân sách |
181.866 |
|
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.388.534 |
|
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.388.534 |
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
IV |
Chi trả nợ gốc của NSĐP |
62.700 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
470.000 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
- |
|
I |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
II |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
728.700 |
|
I |
Vay để bù đắp bội chi |
470.000 |
|
II |
Vay để trả nợ gốc |
258.700 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG QUẬN, HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
Thành phố |
Quận, huyện |
Chi tiết Chi cục thuế các quận, huyện |
|||||||||||
Ninh Kiều |
Bình Thuỷ |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
* |
TỔNG CỘNG (A + B) |
11.504.000 |
9.076.100 |
2.427.900 |
1.020.000 |
287.000 |
602.800 |
114.800 |
158.500 |
65.800 |
58.400 |
65.600 |
55.000 |
A |
THU NỘI ĐỊA (I+II+III) |
10.504.000 |
8.076.100 |
2.427.900 |
1.020.000 |
287.000 |
602.800 |
114.800 |
158.500 |
65.800 |
58.400 |
65.600 |
55.000 |
I |
Thu thuế - phí, lệ phí |
8.941.000 |
6.612.000 |
2.329.000 |
989.700 |
272.400 |
594.400 |
107.400 |
147.300 |
61.600 |
51.200 |
57.900 |
47.100 |
1 |
Thu từ các DNNN do Trung ương quản lý |
1.295.000 |
1.295.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
198.000 |
198.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.600 |
1.600 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
779.400 |
779.400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
316.000 |
316.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ các DNNN do địa phương quản lý |
310.000 |
310.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế TNDN |
97.000 |
97.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
3.200 |
3.200 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
209.700 |
209.700 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
100 |
100 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
1.230.000 |
1.230.000 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TNDN |
135.000 |
135.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1.400 |
1.400 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT |
373.600 |
373.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB |
720.000 |
720.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê đất |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế khu vực CTN, dịch vụ ngoài QD |
2.113.000 |
1.120.700 |
992.300 |
481.400 |
125.560 |
190.000 |
47.800 |
80.100 |
18.600 |
16.680 |
17.640 |
14.520 |
|
- Thuế TNDN |
441.500 |
269.502 |
171.998 |
63.000 |
20.600 |
46.100 |
5.000 |
24.298 |
2.000 |
3.500 |
2.400 |
5.100 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.600 |
1.075 |
2.525 |
56 |
30 |
10 |
26 |
2.310 |
17 |
- |
25 |
51 |
|
- Thuế GTGT |
1.148.900 |
333.952 |
814.948 |
416.124 |
104.680 |
143.800 |
42.669 |
53.424 |
16.548 |
13.180 |
15.195 |
9.328 |
|
- Thuế TTĐB |
519.000 |
516.171 |
2.829 |
2.220 |
250 |
90 |
105 |
68 |
35 |
- |
20 |
41 |
a |
Doanh nghiệp |
1.914.200 |
1.120.700 |
793.500 |
364.100 |
109.560 |
175.000 |
34.800 |
61.100 |
12.800 |
11.980 |
13.440 |
10.720 |
|
- Thuế TNDN |
441.500 |
269.502 |
171.998 |
63.000 |
20.600 |
46.100 |
5.000 |
24.298 |
2.000 |
3.500 |
2.400 |
5.100 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.521 |
1.075 |
2.446 |
56 |
30 |
10 |
6 |
2.300 |
17 |
|
17 |
10 |
|
- Thuế GTGT |
951.067 |
333.952 |
617.115 |
299.244 |
88.880 |
128.850 |
29.794 |
34.481 |
10.774 |
8.480 |
11.023 |
5.589 |
|
- Thuế TTĐB |
518.112 |
516.171 |
1.941 |
1.800 |
50 |
40 |
- |
21 |
9 |
- |
- |
21 |
b |
Hộ cá thể |
198.800 |
- |
198.800 |
117.300 |
16.000 |
15.000 |
13.000 |
19.000 |
5.800 |
4.700 |
4.200 |
3.800 |
|
- Thuế TNDN |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
79 |
- |
79 |
- |
- |
- |
20 |
10 |
- |
- |
8 |
41 |
|
- Thuế GTGT |
197.833 |
- |
197.833 |
116.880 |
15.800 |
14.950 |
12.875 |
18.943 |
5.774 |
4.700 |
4.172 |
3.739 |
|
- Thuế TTĐB |
888 |
- |
888 |
420 |
200 |
50 |
105 |
47 |
26 |
- |
20 |
20 |
5 |
Thu tiền sử dụng đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
400.000 |
|
400.000 |
89.000 |
40.000 |
240.000 |
9.000 |
4.000 |
7.000 |
2.000 |
7.000 |
2.000 |
6 |
Thu tiền thuê đất (không tính các khoản ghi thu - ghi chi) |
305.000 |
304.000 |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
23.000 |
- |
23.000 |
12.500 |
3.040 |
3.000 |
1.400 |
1.700 |
700 |
220 |
360 |
80 |
8 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
880.000 |
464.500 |
415.500 |
184.000 |
46.700 |
92.100 |
18.200 |
23.500 |
16.000 |
10.400 |
12.000 |
12.600 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
440.000 |
- |
440.000 |
197.800 |
50.400 |
61.600 |
28.300 |
30.000 |
17.300 |
20.000 |
18.500 |
16.100 |
11 |
Phí - lệ phí |
135.000 |
80.000 |
55.000 |
25.000 |
6.700 |
5.500 |
2.700 |
7.000 |
2.000 |
1.900 |
2.400 |
1.800 |
a |
Phí trung ương |
68.000 |
53.500 |
14.500 |
5.500 |
1.700 |
1.900 |
600 |
2.000 |
800 |
400 |
900 |
700 |
b |
Phí địa phương |
67.000 |
26.500 |
40.500 |
19.500 |
5.000 |
3.600 |
2.100 |
5.000 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
1.100 |
|
Trong đó: Lệ phí Môn bài |
28.500 |
3.700 |
24.800 |
13.300 |
3.400 |
2.860 |
1.100 |
1.640 |
680 |
700 |
700 |
420 |
12 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.800.000 |
1.797.800 |
2.200 |
- |
- |
2.200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thu từ hh nhập khẩu |
1.130.400 |
1.129.018 |
1.382 |
|
|
1.382 |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hh SX trong nước |
669.600 |
668.782 |
818 |
|
|
818 |
|
|
|
|
|
|
II |
Thu khác ngân sách |
242.000 |
143.100 |
98.900 |
30.300 |
14.600 |
8.400 |
7.400 |
11.200 |
4.200 |
7.200 |
7.700 |
7.900 |
|
- Thu khác NS trung ương |
139.515 |
86.715 |
52.800 |
12.300 |
8.600 |
5.400 |
4.100 |
7.400 |
2.700 |
3.700 |
4.200 |
4.400 |
|
Trong đó: Thu phạt ATGT |
65.000 |
31.800 |
33.200 |
6.300 |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
5.300 |
1.300 |
2.500 |
2.800 |
3.000 |
|
- Thu khác NS địa phương |
102.485 |
56.385 |
46.100 |
18.000 |
6.000 |
3.000 |
3.300 |
3.800 |
1.500 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
III |
Thu Xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thu Cổ tức, lợi nhuận |
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
I |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
761.000 |
761.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thuế xuất khẩu |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Thuế nhập khẩu |
151.500 |
151.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
85.000 |
85.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
||||||||||
Ngân sách cấp thành phố |
Ngân sách quận, huyện |
||||||||||||
Tổng quận, huyện |
Ninh Kiều |
Bình Thủy |
Cái Răng |
Ô Môn |
Thốt Nốt |
Phong Điền |
Cờ Đỏ |
Thới Lai |
Vĩnh Thạnh |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3=4+…+12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
11.506.278 |
6.699.886 |
4.806.392 |
750.914 |
459.000 |
407.799 |
546.234 |
526.031 |
440.706 |
529.659 |
615.406 |
530.643 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
10.055.044 |
5.317.571 |
4.737.473 |
745.187 |
444.651 |
393.666 |
545.178 |
520.519 |
434.767 |
518.884 |
610.165 |
524.456 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
3.634.800 |
2.520.572 |
1.114.228 |
129.945 |
101.890 |
116.842 |
113.702 |
122.561 |
100.884 |
121.088 |
177.088 |
130.228 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3.604.800 |
2.490.572 |
1.114.228 |
129.945 |
101.890 |
116.842 |
113.702 |
122.561 |
100.884 |
121.088 |
177.088 |
130.228 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
427.297 |
151.297 |
276.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khoa học và công nghệ |
18.073 |
18.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
370.000 |
274.000 |
96.000 |
9.650 |
7.567 |
7.786 |
8.444 |
9.102 |
7.129 |
8.993 |
28.993 |
8.336 |
|
- Lập bản đồ, hồ sơ địa chính, quản lý đất đai theo chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
268.600 |
172.600 |
96.000 |
9.650 |
7.567 |
7.786 |
8.444 |
9.102 |
7.129 |
8.993 |
28.993 |
8.336 |
|
- Dự phòng |
61.400 |
61.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.300.000 |
840.000 |
460.000 |
58.412 |
45.800 |
47.128 |
51.111 |
55.093 |
43.146 |
54.431 |
54.431 |
50.448 |
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.042.849 |
582.849 |
460.000 |
58.412 |
45.800 |
47.128 |
51.111 |
55.093 |
43.146 |
54.431 |
54.431 |
50.448 |
|
- Dự phòng |
257.151 |
257.151 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c |
Từ nguồn cân đối ngân sách địa phương |
1.464.800 |
906.572 |
558.228 |
61.883 |
48.523 |
61.928 |
54.147 |
58.366 |
50.609 |
57.664 |
93.664 |
71.444 |
|
- Vốn chuẩn bị đầu tư và vốn quy hoạch |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phân bổ công trình, dự án |
1.217.820 |
659.592 |
558.228 |
61.883 |
48.523 |
61.928 |
54.147 |
58.366 |
50.609 |
57.664 |
93.664 |
71.444 |
|
- Dự phòng |
236.980 |
236.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chi trả nợ gốc |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e |
Chi đầu tư từ bội chi |
470.000 |
470.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
30.000 |
30.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ phát triển đất |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
6.216.998 |
2.683.640 |
3.533.358 |
601.103 |
334.324 |
269.355 |
421.132 |
388.082 |
325.634 |
387.951 |
421.500 |
384.277 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.293.288 |
583.010 |
1.710.278 |
291.224 |
157.255 |
116.083 |
217.518 |
199.196 |
154.899 |
192.112 |
195.913 |
186.078 |
|
- Chi sự nghiệp giáo dục |
|
405.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi sự nghiệp giáo dục |
|
400.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi thường xuyên 2 trường mầm non, tiểu học thực hành thuộc trường Cao đẳng |
|
4.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi đào tạo và dạy nghề |
|
177.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - KP đào tạo CB của Thành ủy |
|
2.225 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP thực hiện chính sách thu hút, tăng số lượng lớp đào tạo phát sinh trong năm |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
38.418 |
33.418 |
5.000 |
700 |
450 |
650 |
850 |
700 |
300 |
350 |
300 |
700 |
|
- Hoạt động khoa học công nghệ |
32.465 |
27.465 |
5.000 |
700 |
450 |
650 |
850 |
700 |
300 |
350 |
300 |
700 |
|
- Hoạt động công nghệ thông tin |
5.953 |
5.953 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi quốc phòng |
|
77.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
|
60.471 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
381.296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp y tế |
|
313.909 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ban Bảo vệ Chăm sóc sức khỏe Thành ủy |
|
12.387 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT cho người nghèo |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT trẻ em dưới 6 tuổi |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT hộ cận nghèo |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ mua BHYT học sinh, sinh viên |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
|
36.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi thể dục thể thao |
|
49.598 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
77.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
239.336 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nông nghiệp |
|
45.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động nông nghiệp, khuyến nông |
|
42.982 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí thực hiện chương trình giống nông nghiệp và trợ giá giống cây, con |
|
2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thủy lợi |
|
47.167 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi bộ máy chi cục, trạm thủy lợi |
|
1.667 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hoạt động thủy lợi thường xuyên |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP nạo vét kênh mương, nâng cấp đê bao, sửa chữa các cống |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ KP hỗ trợ địa phương sản xuất lúa |
|
10.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giao thông |
|
39.589 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kiến thiết thị chính |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn quy hoạch |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
|
57.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí chi sự nghiệp kinh tế phát sinh trong năm |
|
35.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
437.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý nhà nước |
|
287.411 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng |
|
108.795 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn thể, các tổ chức kinh tế XH |
|
41.711 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
74.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảm bảo xã hội |
|
59.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP do tăng số đối tượng BTXH và mức chi trong năm |
|
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Chi ngân sách xã |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: KP phát sinh tăng lương và các khoản khác |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
275.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Chi thường xuyên khác |
|
321.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí khen thưởng |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu hồi qua thanh tra nộp NSNN ( 30%) |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuyển NH Chính sách xã hội cho vay các đối tượng chính sách |
|
42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi hoàn trả các khoản thu ngân sách năm trước |
|
50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP hỗ trợ các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn |
|
2.740 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp Tết Nguyên đán |
|
107.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP lập Quỹ hỗ trợ nông dân |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản chi phát sinh còn lại |
|
102.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.380 |
1.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự phòng ngân sách |
181.866 |
91.979 |
89.887 |
14.139 |
8.437 |
7.469 |
10.344 |
9.876 |
8.249 |
9.845 |
11.577 |
9.951 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.388.534 |
1.319.615 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.261.643 |
1.261.643 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài |
809.023 |
809.023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
452.620 |
452.620 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Chi sự nghiệp |
126.891 |
57.972 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
1 |
Vốn ngoài nước |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Vốn trong nước |
126.891 |
57.972 |
68.919 |
5.727 |
14.349 |
14.133 |
1.056 |
5.512 |
5.939 |
10.775 |
5.241 |
6.187 |
|
+ Hỗ trợ các Hội Văn học Nghệ thuật, Hội Nhà báo địa phương |
705 |
705 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ khác |
50.000 |
|
50.000 |
3.000 |
10.000 |
12.000 |
- |
3.000 |
5.000 |
9.000 |
3.000 |
5.000 |
|
+ Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
18.919 |
|
18.919 |
2.727 |
4.349 |
2.133 |
1.056 |
2.512 |
939 |
1.775 |
2.241 |
1.187 |
|
+ Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho Quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
35.524 |
35.524 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung thực hiện một số CTMT |
21.743 |
21.743 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
62.700 |
62.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
2.427.900 |
1.518.035 |
552.125 |
1.875.775 |
965.910 |
3.219.438 |
- |
- |
4.737.473 |
1 |
Quận Ninh Kiều |
1.020.000 |
570.026 |
247.856 |
772.144 |
322.170 |
175.161 |
|
|
745.187 |
2 |
Quận Bình Thủy |
287.000 |
214.311 |
64.470 |
222.530 |
149.841 |
230.340 |
|
|
444.651 |
3 |
Quận Cái Răng |
602.800 |
316.628 |
71.210 |
531.590 |
245.418 |
77.038 |
|
|
393.666 |
4 |
Quận Ô Môn |
114.800 |
92.523 |
35.126 |
79.674 |
57.397 |
452.655 |
|
|
545.178 |
5 |
Quận Thốt Nốt |
158.500 |
130.932 |
42.810 |
115.690 |
88.122 |
389.587 |
|
|
520.519 |
6 |
Huyện Phong Điền |
65.800 |
50.804 |
20.717 |
45.083 |
30.087 |
383.963 |
|
|
434.767 |
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
58.400 |
48.780 |
25.220 |
33.180 |
23.560 |
470.104 |
|
|
518.884 |
8 |
Huyện Thới Lai |
65.600 |
49.650 |
23.885 |
41.715 |
25.765 |
560.515 |
|
|
610.165 |
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
55.000 |
44.381 |
20.831 |
34.169 |
23.550 |
480.075 |
|
|
524.456 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 3231/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
||
Tổng số |
Kiến thiết thị chính |
KP đảm bảo an toàn giao thông |
|||||
A |
B |
1=2+3+4 |
2 |
3=3a+3b |
3a |
3b |
4 |
|
TỔNG SỐ |
68.919 |
- |
68.919 |
50.000 |
18.919 |
- |
1 |
Quận Ninh Kiều |
5.727 |
|
5.727 |
3.000 |
2.727 |
|
2 |
Quận Bình Thủy |
14.349 |
|
14.349 |
10.000 |
4.349 |
|
3 |
Quận Cái Răng |
14.133 |
|
14.133 |
12.000 |
2.133 |
|
4 |
Quận Ô Môn |
1.056 |
|
1.056 |
|
1.056 |
|
5 |
Quận Thốt Nốt |
5.512 |
|
5.512 |
3.000 |
2.512 |
|
6 |
Huyện Phong Điền |
5.939 |
|
5.939 |
5.000 |
939 |
|
7 |
Huyện Cờ Đỏ |
10.775 |
|
10.775 |
9.000 |
1.775 |
|
8 |
Huyện Thới Lai |
5.241 |
|
5.241 |
3.000 |
2.241 |
|
9 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
6.187 |
|
6.187 |
5.000 |
1.187 |
|
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về thống nhất hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về thành lập, đặt tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 05/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập ấp trên địa bàn thị xã Giá Rai, huyện Vĩnh Lợi và huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ 4) Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2020, tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về hợp nhất Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang thành Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án, công trình được phép thu hồi đất; dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐNĐ về Chương trình mục tiêu Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2020
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch mạng lưới điểm đỗ xe, bãi đỗ xe thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 và mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017 và kế hoạch sử dụng đất năm 2018 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng-an ninh năm 2018 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người từ 9 chỗ ngồi trở xuống trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm kinh phí cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ điều tiết giữa các cấp ngân sách trong thời kỳ ổn định ngân sách từ năm 2017 đến năm 2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri trước và sau kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về biên chế công chức tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi bảo đảm cho công tác cải cách hành chính nhà nước; mức chi công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Thái Nguyên và mức chi, mức hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Cao Bằng giai đoạn đến năm 2020, có xét đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND phê duyệt việc kiện toàn và cấp kinh phí hỗ trợ cho y tế thôn, tổ dân phố kiêm thêm chức năng, nhiệm vụ của cộng tác viên dân số Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 01/10/2019
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐ12 và 110/2007/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình hoạt động giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2013/NQ-HĐND quy định mức chi cho bảo đảm công tác cải cách hành chính, nhà nước và hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi về đầu tư chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2017 về giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 2 và trước kỳ họp thứ 3 - Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa X Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phát triển nguồn nhân lực tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua danh mục công trình, dự án được phép thu hồi đất; công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 điều chỉnh (lần 2) đối với giáo dục thường xuyên trong Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 27/NĐ-HĐND về Quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2016 bãi bỏ Nghị quyết 84/2013/NQ-HĐND và Nghị quyết 149/2014/NQ-HĐND về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô do Hộ đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 thành lập thôn Sông Ngân thuộc xã Linh Thượng, huyện Gio Linh; thôn Pi Rao thuộc xã A Ngo, huyện Đakrông; thôn Làng Vây thuộc xã Tân Long và thôn Chai thuộc xã Hướng Việt, huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về dự án thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2015 về cho ý kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 (lần thứ ba) Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2014 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội tỉnh Kon Tum để Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Nghị quyết 27/NQ-HĐND về quy hoạch mạng lưới trường học tỉnh Thái Bình đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2013 bãi bỏ Nghị quyết 11/2001/NQ.HĐNDT.6 về việc đặt tên đường huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Đề án thành lập Thị trấn Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 05/2009/NQ-HĐND và 24/2009/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 26/04/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2012 về biên chế sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 30/NQ-HĐND về danh mục công trình quan trọng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2010 - 2015 được ưu tiên tập trung đầu tư Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 1998 về các tờ trình của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh – khoá V Ban hành: 06/08/1998 | Cập nhật: 17/07/2014