Quyết định 2870/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2870/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2870/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LỤC YÊN, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ- HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại Tờ trình 2363/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 766/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, thị trấn trong huyện thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của huyện Lục Yên thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của huyện Lục Yên căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
-Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng Cấp ủy và Chính quyền huyện Lục Yên, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lục Yên, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN LỤC YÊN
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH |
ĐỊA ĐIỂM |
Mã loại đất |
DT tăng thêm (ha) |
Chia ra các loại đất |
Cơ sở pháp lý |
Số TT trên Bản đồ |
Ghi Chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Các loại đất khác |
||||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện xã |
Xã An Lạc |
CQP |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS83 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Doanh trại Ban chỉ huy quân sự huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
CQP |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS135 |
Đăng ký mới 2019 |
1.2 |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Nhà máy xẻ đá hoa trắng Thanh Sơn) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số ... |
LY171 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Bãi tập kết đá hoa trắng Thanh Sơn) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 5200771418 đăng ký lần đầu ngày 16/7/2012 đăng ký thay đổi lần thứ ba ngày 036/2016 chuyển đổi từ công ty TNHH khai khoáng Thanh Sơn và Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số … |
LY200 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Cụm công nghiệp Yên Thế (Dự án đầu tư nhà máy chế biến đá hoa trắng) |
TT. Yên Thế |
SKN |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 09/2/2017 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS109 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.2 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư khai thác mỏ đá hoa trắng tại xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
SKS |
1,83 |
0,42 |
|
|
1,41 |
Giấy phép khai thác khoáng sản 312/GP-BTNMT ngày 16/02/2016 |
LY178 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Dự án khai thác khoáng sản Đại Hoàng Long |
TT. Yên Thế |
SKS |
10,49 |
|
|
|
10,49 |
Giấy phép khai thác số 300/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LY182 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Khu vực hành lang an toàn mỏ đá hoa Làng Lạnh, xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
SKS |
12,87 |
0,06 |
|
|
12,81 |
Văn bản số 3235/UBND-TNMT ngày 31/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc giới thiệu địa điểm mở rộng hành lang an toàn mỏ cho công ty cổ phần tập đoàn Thái Dương tại xã Liễu Đô huyện Lục Yên. |
LY184 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Dự án khai thác đá hoa trắng |
Xã An Phú |
SKS |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
Tờ 672 số 1: thửa 455 |
LY131 |
KHSDĐ 2017 |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá hoa tại thôn 3 xã An Phú (Thôn Nà Hà) |
Xã An Phú |
SKS |
28,74 |
|
|
|
28,74 |
Giấy phép Khai thác khoáng sản số 1057/GP-BTNMT ngày 10/8/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Giấy phép thăm dò khoáng sản số 834/GP-BTNMT ngày 12/4/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS39 |
KHSDĐ 2018 (2) |
6 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
0,31 |
|
|
|
0,31 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp Giấy phép khai thác khoáng sản số 221/GP-BTNMT ngày 23/01/2018 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
LYBS40 |
KHSDĐ 2018(2) |
7 |
Mỏ đá hoa trắng - Công ty TNHH Quảng Phát |
Xã Minh Tiến |
SKS |
32,00 |
0,20 |
|
|
31,80 |
Giấy phép khai thác số 198/GP-BTNMT ngày 19/02/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS45 |
KHSDĐ 2018(2) |
8 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác và chế biến mỏ đá hoa trăng Lành Lạnh, xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
SKS |
11,32 |
7,14 |
|
|
4,18 |
Giấy phép khai thác số 1529/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Văn bản số 1147/UBND-TNMT ngày 08/6/2011 của UBND tỉnh Yên Bái v/v giới thiệu địa điểm bố trí tái định cư |
LYBS54 |
KHSDĐ 2018 (2) |
9 |
Dự án khai thác và chế biến đá hoa trắng khu vực Khau Tu Ca, xã An Phú |
Xã An Phú |
SKS |
8,85 |
|
|
|
8,85 |
Giấy phép khai thác 1528/GP-BTNMT ngày 19/8/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS63 |
KHSDĐ 2018(2) |
10 |
Mở rộng hành lang an toàn mỏ (thuộc dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng thuộc núi Chuông, xã Tân Lĩnh) |
Xã Tân Lĩnh |
SKS |
0,56 |
|
|
|
0,56 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 2130/UBND-CNĐT ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS67 |
Đăng ký mới 2019 |
11 |
Hành lang an toàn mỏ đá Hoa trắng bản Nghè |
Xã Yên Thắng |
SKS |
14,64 |
|
|
|
14,64 |
Căn cứ giấy phép khai thác số 1738/GP- BTNMT ngày 01/9/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
LYBS77 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Dự án khai thác mỏ đá hoa khu vực Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
8,86 |
|
|
|
8,86 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 1528/GP-UBND ngày 19/8/2010 của Bộ TN và MT |
LYBS137 |
Đăng ký mới 2019 |
13 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha) |
TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh |
SKS |
|
|
|
|
|
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
LYBS111 |
Đăng ký mới 2019 |
13.1 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng |
TT. Yên Thế |
SKS |
23,03 |
|
|
|
23,03 |
|
|
|
13.2 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng |
Xã Tân Lĩnh |
SKS |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
14 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
SKS |
8,05 |
|
|
|
8,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS105 |
Đăng ký mới 2019 |
15 |
Dự án khai thác đá hoa trắng |
Xã Minh Tiến |
SKS |
61,00 |
|
18,00 |
|
43,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
LY130 |
Chuyển tiếp năm 2017 |
2.1.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cầu thôn Cốc Bó |
Xã Liễu Đô |
DGT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY19 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa thôn 3 Túc |
Xã Phúc Lợi |
DGT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY30 |
KHSDĐ 2017 |
3 |
Xây dựng cầu treo thôn Cửa Ngòi |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY32 |
KHSDĐ 2017 |
4 |
Đường nhánh I nội thị thị trấn Yên Thế (đoạn nối tỉnh lộ 171 - Ngã tư đường Vũ Công Mật) |
TT. Yên Thế |
DGT |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Văn bản số 130 ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Văn phòng Đăng ký đất đai và phát triển quỹ đất huyện Lục Yên |
LY193 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Mở rộng đường liên xã Mai Sơn - Lâm Thượng - Tân Phượng |
Xã Lâm Thượng |
DGT |
10,45 |
2,45 |
|
|
8,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY8 |
KHSDĐ 2017 |
6 |
Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ PTKT (đoạn Khánh Hòa - Văn Yên) |
Xã Khánh Hòa |
DGT |
66,08 |
5,84 |
8,89 |
|
51,35 |
Quyết định 3154/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh Yên Bái v/v phê duyệt dự án đầu tư |
LYBS53 |
Đăng ký mới 2019 |
7 |
Mở rộng đường thôn 3 đi xã Yên Thắng |
Xã Tân Lĩnh |
DGT |
1,40 |
0,10 |
|
|
1,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY21 |
KHSDĐ 2017 |
8 |
Mở rộng đường giao thông thôn Nà Pan |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,26 |
0,01 |
|
|
0,25 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS36 |
KHSDĐ 2018(2) |
9 |
Đường vào cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
DGT |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS44 |
KHSDĐ 2018 (2) |
10 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh - xã Lâm Thượng |
DGT |
|
|
|
|
|
Quyết định số 2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
10.1 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Tân Lĩnh |
DGT |
7,69 |
0,05 |
|
|
7,64 |
|
LYBS46.2 |
|
10.2 |
Đường Tân Lĩnh - Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
DGT |
4,51 |
1,05 |
|
|
3,46 |
|
LYBS46.1 |
|
11 |
Mở rộng đường bản Kè |
Xã Phan Thanh |
DGT |
0,20 |
0,07 |
|
|
0,13 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS74 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Mở rộng đường bản Năn đi bản Kè |
Xã Phan Thanh |
DGT |
0,10 |
0,01 |
|
|
0,09 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS75 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng thủy lợi Na Ó |
Xã Tô Mậu |
DTL |
0,33 |
0,20 |
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY33 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Roong Đen |
Xã Mường Lai |
DTL |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS86 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Dự án sửa chữa nâng cấp an toàn đập thủy lợi Hồ Tặng An |
Xã Mường Lai |
DTL |
0,70 |
0,10 |
|
|
0,60 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS87 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.3 |
Đất năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2014 - 2020 các xã của huyện Lục Yên |
Các xã: An Phú, Tân Lập, Mường Lai, Phan Thanh, Tô Mậu, Minh Chuẩn, An Lạc, Minh Xuân, Tân Lĩnh, Khánh Hoa, Vĩnh Lạc, Liễu Đô, Động Quan, Minh Tiến, Trúc Lâu, Phúc Lợi, Trung Tâm |
DNL |
4,22 |
1,15 |
|
|
3,07 |
Tờ trình số 2287/SCT-KHTH của Sở Công thương tỉnh Yên Bái về việc đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
LY17 |
KHSDĐ 2017 |
2 |
Xây dựng Trạm biến áp thôn Làng Phạ |
Xã Yên Thắng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY22 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Trạm biến áp thôn 4 Vàn |
Xã Phúc Lợi |
DNL |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY31 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Chống quá tải lưới điện khu vực Liễu Đô, Vĩnh Lạc và khu dân cư lân cận |
huyện Lục Yên |
DNL |
0,01 |
0,00 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY38 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
2.1.3.4 |
Đất y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trung tâm y tế huyện Lục Yên để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
TT. Yên Thế |
|
0,53 |
|
|
|
0,53 |
Văn bản sổ 2389/UBND-TNMT ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc thu hồi quỹ đất của Công ty có phần đá quý và vàng Yên Bái để thực hiện Dự án điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone |
LYBS90 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.5 |
Đất cơ sở giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Mường Lai |
Xã Mường Lai |
DGD |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS31 |
KHSDĐ 2018 (2) |
2 |
Mở rộng trường mầm non Sơn Ca |
Xã Mai Sơn |
DGD |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS65 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.6 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sân vận động Xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
DTT |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS64 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Sân vận động thôn 3 |
Xã An Lạc |
DTT |
0,43 |
0,22 |
|
|
0,21 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS81 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Sân vận động xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
DTT |
0,64 |
|
|
|
0,64 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS82 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Sân vận động xã Mai Sơn (thôn Sơn Trung) |
Xã Mai Sơn |
DTT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY57 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.3.7 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ xã Trúc Lầu (Mở rộng chợ Trúc Lâu) |
Xã Trúc Lâu |
DCH |
0,07 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 7/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS30 |
KHSDĐ 2018(2) |
2 |
Mở rộng chợ Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
DCH |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS88 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Xây dựng chợ An Lạc mới |
Xã An Lạc |
DCH |
0,33 |
0,31 |
|
|
0,02 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS70 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.3.8 |
Đất khu vui chơi giải trí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu vui chơi thôn 2 |
Xã An Lạc |
DKV |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS78 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
TSC |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY192 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Hạng mục nhà phụ trợ trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
TSC |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Công văn số 98/BHXH-KHĐT ngày 11/01/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc đồng ý bổ sung và phê duyệt kinh phí các hạng mục dự án, trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Lục Yên |
LYBS41 |
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Mở rộng Trụ sở Ủy ban nhân dân xã |
Xã An Lạc |
TSC |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS80 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà cầu múa tại thôn Giáp Luồng |
Xã Khai Trung |
DSH |
1,00 |
0,15 |
|
|
0,85 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY40 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn 7 |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY48 |
KHSDĐ 2017 |
3 |
Đất xây dựng nhà văn hóa xã thôn Khe Pháo 1 |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY64 |
KHSDĐ 2017 |
4 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 2 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY111 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 3 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY112 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 8 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY113 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Đất xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố 16 |
TT. Yên Thế |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY114 |
KHSDĐ 2018 |
8 |
Xây dựng nhà văn hóa trung tâm học tập cộng Đồng |
Xã Yên Thắng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY115 |
KHSDĐ 2018 |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Soi Ngõa |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY121 |
KHSDĐ 2018 |
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Khuôn Thống |
Xã Tân Lĩnh |
DSH |
0,91 |
|
|
|
0,91 |
Quyết định …/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY122 |
KHSDĐ 2018 |
11 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Nà Hà |
Xã An Phú |
DSH |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS51 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Đất xây dựng nhà văn hóa thôn Khau Ca |
Xã An Phú |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS52 |
Đăng ký mới 2019 |
13 |
Mở rộng nhà văn hóa thôn Nà Luồng |
Xã Khánh Thiện |
DSH |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS50 |
Đăng ký mới 2019 |
14 |
Nhà văn hóa thôn Bó Mi 1 |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS59 |
Đăng ký mới 2019 |
15 |
Nhà văn hóa thôn Khe Bin |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS60 |
Đăng ký mới 2019 |
16 |
Nhà văn hóa xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS61 |
Đăng ký mới 2019 |
17 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Sài Trên |
Xã Trung Tâm |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS62 |
Đăng ký mới 2019 |
18 |
Nhà văn hóa thôn 1 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS112 |
Đăng ký mới 2019 |
19 |
Nhà Văn hóa thôn 2 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS113 |
Đăng ký mới 2019 |
20 |
Nhà Văn hóa thôn 3 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS114 |
Đăng ký mới 2019 |
21 |
Nhà Văn hóa thôn 7 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS115 |
Đăng ký mới 2019 |
22 |
Nhà Văn hóa thôn 8 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS116 |
Đăng ký mới 2019 |
23 |
Nhà Văn hóa thôn 9 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS117 |
Đăng ký mới 2019 |
24 |
Nhà Văn hóa thôn 12 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/42014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS118 |
Đăng ký mới 2019 |
25 |
Nhà Văn hóa thôn 14 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS119 |
Đăng ký mới 2019 |
26 |
Nhà Văn hóa thôn 15 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS120 |
Đăng ký mới 2019 |
27 |
Nhà Văn hóa thôn 16 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS121 |
Đăng ký mới 2019 |
2S |
Nhà Văn hóa thôn 17 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS122 |
Đăng ký mới 2019 |
29 |
Nhà Văn hóa thôn 20 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS123 |
Đăng ký mới 2019 |
30 |
Nhà Văn hóa thôn 5 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS124 |
Đăng ký mới 2019 |
31 |
Nhà Văn hóa thôn 6 |
Xã Minh Xuân |
DSH |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS125 |
Đăng ký mới 2019 |
32 |
Mở rộng hội trường thôn 4 |
Xã An Lạc |
DSH |
0,09 |
0,06 |
|
|
0,04 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS79 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.6 |
Đất văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ thôn 3 túc |
Xã Phúc Lợi |
DVH |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY12 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.7 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chùa Gốc Cại |
Xã Minh Chuẩn |
TON |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Văn bản số .../SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH,TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa |
LYBS84 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Mở rộng chùa Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Công văn số 1799/UBND-NV về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế |
LYBS47 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Mở rộng Nhà thờ thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Đơn xin mở rộng nhà thờ |
LYBS42 |
KHSDĐ 2018 (2) |
4 |
Chùa Mường |
Xã Động Quan |
TON |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Văn bản số …/SVHTTDL-QLDL ngày 07/9/2018 của sở VH, TT và Du lịch v/v đăng ký nhu cầu sdđ cho xếp hạng di tích lịch sử, văn hóa |
LYBS95 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Xây dựng chùa thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
TON |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Công văn số 1799/UBND-NV Về việc chấp thuận cho phép xây chùa tại thị trấn Yên Thế |
LY201 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.8 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ tín ngưỡng thôn Cây Thị |
Xã Liễu Đô |
TIN |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY186 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đình làng Chã |
Xã An Lạc |
TIN |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY187 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Mở rộng đất đình làng Xóa |
Xã An Phú |
TIN |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY188 |
KHSDĐ 2018 |
2.1.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng nghĩa địa thôn Đồng Cáy - Thoi Xóa |
Xã Yên Thắng |
NTD |
0,80 |
|
|
|
0,80 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY124 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Xây dựng mới đất Nghĩa địa thôn 1, 14, 15, 17 |
Xã Mường Lai |
NTD |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY125 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Mở rộng nghĩa địa Bản Lầu |
Xã Trúc Lâu |
NTD |
0,85 |
|
|
|
0,85 |
Quyết định số .../QĐ-UBND ngày 15/05/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
LY194 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thị trấn Yên Thế tổ dân phố 02 và tổ dân phố 12 |
TT. Yên Thế |
NTD |
1,58 |
|
|
|
1,58 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
LYBS103 |
KHSDĐ 2018 (1) |
2.1.10 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư đô thị (thôn Đồng Phú) |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,60 |
1,30 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY133 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
2 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 10) thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,17 |
0,02 |
|
|
0,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS29 |
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 4, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,20 |
1,16 |
|
|
0,04 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS98 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Công trình san lấp tạo quỹ đất dân cư tổ 17, thị trấn Yên Thế ( quỹ đất dân cư tổ 10, 17) (đường nhánh I-III, thị trấn Yên Thế) |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,35 |
0,30 |
|
|
0,05 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS131 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới (tổ dân phố 17) thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,39 |
1,39 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS132 |
Đăng ký mới 2019 |
6 |
Chỉnh trang đô thị (tổ dân phố 1) |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS133 |
Đăng ký mới 2019 |
7 |
Chỉnh trang đô thị thôn Cốc Há |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LYBS134 |
Đăng ký mới 2019 |
8 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,00 |
0,91 |
|
|
0,09 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS100 |
Đăng ký mới 2019 |
9 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
6,12 |
|
|
|
6,12 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS127 |
Đăng ký mới 2019 |
10 |
Chỉnh trang đô thị |
TT. Yên Thế |
ODT |
8,88 |
1,04 |
|
|
7,84 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS128 |
Đăng ký mới 2019 |
11 |
Chỉnh trang khu dân cư thôn thôn Làng Già, xã Yên Thắng và tổ 4, 6, thị trấn Yên Thế |
Xã Yên Thắng, TT. Yên Thế |
ODT, ONT |
1,58 |
1,46 |
|
|
0,12 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS129 |
Đăng ký mới 2019 |
12 |
Dự án xây dựng khu đô thị mới khu vực tổ 10, 11, 17 thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên |
TT. Yên Thế |
ODT |
3,07 |
3,07 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
LYBS130 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2018 Đợt 2 |
13 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị tại tổ 3, 12, 13, thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
3,70 |
3,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS99 |
Đăng ký mới 2019 |
14 |
Chỉnh trang khu dân cư tại tổ 9 |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,82 |
|
|
|
0,82 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS 136 |
Đăng ký mới 2019 |
2.1.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng khu định canh định cư |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,85 |
0,05 |
|
|
0,80 |
Công văn của Ban quản lý Dự án đầu tư và xây dựng |
LY135 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Đất ở nông thôn Tông Mộ |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,51 |
0,51 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY141 |
KHSDĐ 2018 |
3 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Yên Thịnh |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY146 |
KHSDĐ 2018 |
4 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Bản Lầu) |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,30 |
0,10 |
|
|
0,20 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY147 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Đông (Tách ra từ công trình Chỉnh trang khu dân cư trung tâm Xã Mai Sơn thôn Sơn Trung) |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
Quyết định số 513/QD-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY86 |
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày 13/9/2018 từ 0,37 ha lên 0,55 ha) |
6 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư xã An Phú (Thôn Nà Dụ) |
Xã An Phú |
ONT |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY144 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Nặm Bó) |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY44 |
KHSDĐ 2017 |
8 |
Đất ở bán đấu giá thôn Nà Chùa |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
LY91 |
KHSDĐ 2017 |
9 |
Công trình Tái định cư cho 04 hộ xã Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY88 |
KHSDĐ 2017 Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn... |
10 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (thôn Yên Thịnh) |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
1,58 |
1,58 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY92 |
KHSDĐ 2017 (Điều chỉnh diện tích trong QĐ 1738 ngày … |
11 |
Khu tái định cư Nà Nọi |
Xã Liễu Đô |
ONT |
1,80 |
0,90 |
|
|
0,90 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY80 |
KHSDĐ 2017 |
12 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn của 03 hộ gia đình: Hoàng Văn Hâng, Hoàng Văn Nhiễm, Hoàng Văn Hoán |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY167 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
13 |
Dự án tái định cư Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
3,40 |
|
|
|
3,40 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY168 |
Điều chỉnh, bổ sung năm 2017 |
14 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phí duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY120 |
KHSDĐ 2018 |
15 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY126 |
KHSDĐ 2018 |
16 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY127 |
KHSDĐ 2018 |
17 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY132 |
KHSDĐ 2018 |
18 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY136 |
KHSDĐ 2018 |
19 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY137 |
KHSDĐ 2018 |
20 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thôn Làng Quy) |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY119 |
KHSDĐ 2017 |
21 |
Định canh, định cư thôn Nà Hỏa, Xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
ONT |
3,60 |
0,04 |
|
|
3,56 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS32 |
KHSDĐ 2018 (2) |
22 |
Dự án tái định cư phục di dân cho dự án khai thác đá Làng Lạnh, thôn Tiền Phong xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS56 |
KHSDĐ 2018 (2) |
23 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 8 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khánh Thiện (cơn bão số 3) |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
24 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Động Quan (cơn bão số 3) |
Xã Động Quan |
ONT |
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
25 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 4 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Tân Lĩnh (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,16 |
0,04 |
|
|
0,12 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
26 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
27 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho 2 hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Khai Trung (Nguyễn Văn Tiểu) |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
28 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Khai Trung (Nông Văn Cơ) |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
29 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Phượng (cơn bão số 3) |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
30 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã An Phú (cơn bão số 3) |
Xã An Phú |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
31 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho hộ dân bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn xã Lâm Thượng (cơn bão số 3) |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
32 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Tân Phong |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,36 |
0,36 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS66 |
Đăng ký mới 2019 |
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư các hộ dân có nguy cơ bị ảnh hưởng thiên tai trên địa bàn xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
LYBS68 |
Đăng ký mới 2019 |
34 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn để bố trí tái định cư cho 6 hộ dân bị ảnh hưởng thiên tai (ông Hoàng Văn Chớp, Hoàng Kim Công, Hoàng Văn Theo, Nông Hữu Thượng, Hoàng Văn Ngáng, Hoàng Văn Kiểm) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,22 |
0,18 |
|
|
0,04 |
|
LYBS69.1; LYBS69.2; LYBS69.3 |
Đăng ký mới 2019 |
35 |
Công trình tái định cư cho các hộ phải di dời và có nguy cơ sạt lở do mưa lũ gây ra |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
|
LYBS49 |
Đăng ký mới 2019 |
36 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư xen ghép cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai trên địa bàn Xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS63 |
Đăng ký mới 2019 |
37 |
Chuyển mục đích để bố trí tái định cư cho các hộ bị ảnh hưởng bởi thiên tai (bà Đặng Thị Đường, Lý Văn Tâm, Lý Văn Thiện, Lý Văn Thụ, Trần Văn Thường, Triệu Thị Thụi, Triệu Thị Xà, Triệu Văn Cán, Trương Thị …) |
Xã Động Quan |
ONT |
0,40 |
0,04 |
|
|
0,36 |
|
XG1, XG2...XG8 |
Đăng ký mới 2019 |
38 |
Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS94 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất chế biến đá vôi trắng |
Xã Liễu Đô |
SKC |
4,93 |
|
|
|
4,93 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 941/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 |
LY169 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Làng nghề thủ công mỹ nghệ Lục Yên |
Xã Tân Lĩnh |
SKC |
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS106 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc |
TMD |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY189 |
KHSDĐ 2018 |
2 |
Xây dựng trụ sở văn phòng khu trưng bày sản phẩm và nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng |
Xã Vĩnh Lạc |
TMD |
0,79 |
|
|
|
0,79 |
Văn bản số 2320/UBND-TNMT ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS91 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Cửa hàng xăng dầu |
Xã Minh Tiến |
TMD |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Quyết định 1816/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Yên Bái. |
LYBS96 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Mở rộng cửa hàng xăng dầu Yên Thế - Công ty xăng dầu Yên Bái |
TT. Yên Thế |
TMD |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Công văn số 333/PLXYB.QLKT ngày 13/6/2018 của Công ty xăng dầu Yên Bái |
LYBS108 |
Đăng ký mới 2019 |
2.2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm VLXD thông thường, xây dựng nhà máy chế biến, các công trình phụ trợ tại mỏ đá Đăn Khao |
Xã Vĩnh Lạc |
SKX |
6,49 |
0,07 |
|
|
6,42 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 16102100033 ngày 18/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LYBS92 |
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy lại các xã Tô Mậu, Minh Chuẩn |
Xã Tô Mậu, Xã Minh Chuẩn |
SKX |
13,10 |
|
|
|
13,10 |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
LYBS37 |
Đăng ký mới 2019 |
3 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường (thôn Nà Pan) |
Xã Tô Mậu |
SKX |
0,54 |
|
|
|
0,54 |
Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác cát, sỏi tại khu vực 02 điểm cát, sỏi sông Chảy (13,1 ha), tại xã Tô Mậu và Xã Minh Chuẩn, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái. |
LYBS35 |
Đăng ký mới 2019 |
4 |
Dự án Xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại Xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
SKX |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 2075/GP-UBND ngày 03/11/2014 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp. |
LYBS38 |
Đăng ký mới 2019 |
5 |
Dự án xây dựng mỏ cát sỏi sông Chảy tại các xã: Động Quan, Tô Mậu, Tân Lĩnh |
Xã Tô Mậu; Tân Lĩnh, Động Quan |
SKX |
17,34 |
|
|
|
17,34 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 1547/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái và giấy phép khai thác khoáng sản số 1668/GP-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ngày 13 tháng 9 năm 2017. |
LY203 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Bãi tập kết vật liệu xây dựng thông thường |
Xã An Lạc |
SKX |
0,86 |
|
|
|
0,86 |
Giấy phép khai thác khoáng sản số 5651/GP-UBND ngày 15/12/2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai cấp. |
LYBS34 |
KHSDĐ 2018 (2) |
7 |
Bãi tập kết cát sỏi |
Xã Tô Mậu |
SKX |
1,24 |
|
|
|
1,24 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
LY170 |
KHSDĐ 2018 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư của 57 hộ gia đình thị trấn Yên Thế |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,73 |
|
|
|
1,73 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
TT. Yên Thế |
ODT |
1,09 |
|
|
|
1,09 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
TT. Yên Thế |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
4 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 12 hộ gia đình |
Xã An Lạc |
ONT |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY148 |
KHSDĐ 2018 |
5 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY149 |
KHSDĐ 2018 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 06 hộ gia đình |
Xã An Phú |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY150 |
KHSDĐ 2018 |
7 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (5 hộ: có phụ biểu kèm theo) |
Xã Đông Quan |
ONT |
0,23 |
0,02 |
|
|
0,22 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY151 |
KHSDĐ 2018 |
8 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 03 hộ gia đình |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY155 |
KHSDĐ 2018 |
9 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY156 |
KHSDĐ 2018 |
10 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình |
Xã Trung Tâm |
ONT |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY159 |
KHSDĐ 2018 |
11 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,39 |
|
|
|
0,39 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY162 |
KHSDĐ 2018 |
12 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư (6 hộ có phụ biểu kèm theo) |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY163 |
KHSDĐ 2018 |
13 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY195 |
KHSDĐ 2018 |
14 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY196 |
KHSDĐ 2018 |
15 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 01 hộ gia đình |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 3555/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên |
LY197 |
KHSDĐ 2018 |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang làm đất ở |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
17 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
18 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
19 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
20 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Phú |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
21 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã An Lạc |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
22 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
23 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
24 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
25 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
26 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
27 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,43 |
|
|
|
0,43 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
28 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
29 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
30 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
31 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư |
Xã Động Quan |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
32 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
1,55 |
|
|
|
1,55 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
33 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
34 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Minh Xuân |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1738/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (2) |
35 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
36 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
37 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
38 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị trong khu dân cư |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 |
|
KHSDĐ 2018 (1) |
39 |
Chuyển mục đích từ đất chợ sang đất ở tại nông thôn |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Quyết định 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái |
LYBS48 |
Đăng ký mới 2019 |
40 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 22 hộ gia đình Xã Yên Thắng |
Xã Yên Thắng |
ONT |
0,71 |
|
|
|
0,71 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
41 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 17 hộ gia đình xã An Lạc |
Xã An Lạc |
ONT |
0,34 |
0,01 |
|
|
0,33 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
42 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Tân Lập |
Xã Tân Lập |
ONT |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
43 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Động Quan |
Xã Động Quan |
ONT |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
44 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Phan Thanh |
Xã Phan Thanh |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
45 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Tô Mậu |
Xã Tô Mậu |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
46 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
47 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Minh Tiến |
Xã Minh Tiến |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
48 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 33 hộ gia đình xã Tân Lĩnh |
Xã Tân Lĩnh |
ONT |
0,84 |
|
|
|
0,84 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
49 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 2 hộ gia đình xã Lâm Thượng |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
50 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình Xã Minh Xuân |
Xã Minh Xuân |
ONT |
0,27 |
|
|
|
0,27 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
51 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Khai Trung |
Xã Khai Trung |
ONT |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
52 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã An Phú |
Xã An Phú |
ONT |
0,28 |
0,04 |
|
|
0,24 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
53 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 5 hộ gia đình xã Tân Phượng |
Xã Tân Phượng |
ONT |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
54 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 7 hộ gia đình xã Minh Chuẩn |
Xã Minh Chuẩn |
ONT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
55 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 11 hộ gia đình xã Khánh Hòa |
Xã Khánh Hòa |
ONT |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
56 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 20 hộ gia đình Xã Trung Tâm |
Xã Trung Tâm |
ONT |
0,51 |
|
|
|
0,51 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
57 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 10 hộ gia đình xã Khánh Thiện |
Xã Khánh Thiện |
ONT |
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
58 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Mai Sơn |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
59 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 9 hộ gia đình xã Mường Lai |
Xã Mường Lai |
ONT |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
60 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 13 hộ gia đình Xã Liễu Đô |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,20 |
0,01 |
|
|
0,19 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
61 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 4 hộ gia đình xã Vĩnh Lạc |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
62 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 3 hộ gia đình Xã Trúc Lâu |
Xã Trúc Lâu |
ONT |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
63 |
Chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn trong khu dân cư của 6 hộ gia đình Xã Phúc Lợi |
Xã Phúc Lợi |
ONT |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
Đăng ký mới 2019 |
STT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Mã đất |
Diện tích (ha) |
Cơ sở pháp lý |
Ghi Chú |
1 |
Mở rộng trường mầm non xã Mai Sơn (thôn Sơn Đông) |
Xã Mai Sơn |
DGD |
0,10 |
Tờ trình số 13b/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân xã Mai Sơn về việc đề nghị xin điều chỉnh địa điểm xây dựng nhà văn hóa xã, sân vận động, và phương án mở rộng mặt bằng trường mầm non Sơn Ca, xã Mai Sơn, huyện Lục Yên |
KHSDĐ 2016 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối tỉnh lộ 170 với Quốc lộ 70 và đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (Đoạn qua huyện Lục Yên) |
Xã Khánh Hòa |
DGT |
8,20 |
Văn bản 1630/UBND-XD ngày 28/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
3 |
Đường lâm nghiệp huyện Lục Yên |
Các xã Trung Tâm, Phúc Lợi, Trúc Lâu, Khánh Hòa, Động Quan, |
DGT |
106,2 |
Văn bản số 8090/BKHĐT-KTNN ngày 23/10/2015 của Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương đối với dự án công mới tỉnh Yên Bái; Văn bản số 258/TT-HĐND ngày 30/10/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng đường lâm nghiệp, giai đoạn 2016-2020 |
KHSDĐ 2016 |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Hồ Làng Át (hồ Ngòi Đảng - Thôn 20) |
Xã Minh Xuân |
DTL |
1,00 |
Văn bản số 261/UBND-XD ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Yên Bái về việc hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện bảo đảm an toàn các hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Căn cứ văn bản số 8751/ BKHĐT-KTNN ngày 29/10/2015 của Bộ kế hoạch và Đầu tư về việc thẩm định nguồn vốn NSTW dự án bố trí dân cư vùng thiên tai, lũ ống, lũ quét và sạt lở đất trên địa bàn các huyện tỉnh Yên Bái; |
KHSDĐ 2016 |
5 |
Quy hoạch đất chợ (thôn Trung Tâm) |
Xã Trúc Lâu |
DCH |
0,26 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lục Yên |
KHSDĐ 2016 |
6 |
Xây dựng phai (thôn 6) |
Xã Minh Xuân |
DTL |
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
7 |
Nhà văn hóa thôn (làng Đát, Sài Lớn, Khe Vầu, Lũng Cọ) |
Xã Trung Tâm |
DSH |
0,12 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
8 |
Quy hoạch đất sinh hoạt cộng đồng (thôn Đán Đăm) |
Xã Mai Sơn |
DSH |
0,05 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
9 |
Quy hoạch nhà văn hóa thôn (thôn Bản Riềng) |
Xã Trúc Lâu |
DSH |
0,05 |
Quyết định số 240/QĐ-UBND ngày 15/5/2012 của Ủy ban nhân dân huyện Lục Yên |
KHSDD 2016 |
10 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 4 Thuồng) |
Xã Phúc Lợi |
NTD |
1,3 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
11 |
Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa (thôn 3 Vàn) |
Xã Phúc Lợi |
NTD |
1,45 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
12 |
Di dân tái định cư xã An Lạc |
Xã An Lạc |
ONT |
3,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
13 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Phát triển quỹ đất kết hợp nông thôn mới) |
Xã Liễu Đô |
ONT |
0,46 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
14 |
Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế (Tổ 16, thôn Cốc Há) |
TT. Yên Thế |
SKN |
3,46 |
Công văn số 73/TT-HĐND ngày 29/2/2016 của HĐND tỉnh Yên Bái về việc thống nhất chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng cụm công nghiệp Yên Thế, huyện Lục Yên. |
KHSDĐ 2016 |
15 |
Dự án cụm công nghiệp Yên Thế (Thôn Cốc Há) |
TT. Yên Thế |
SKN |
28,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
16 |
Khai thác mỏ đá hoa Nam núi Khau Ca |
Xã An Phú |
SKS |
9,20 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
17 |
Khai thác mỏ đá hoa xã Phan Thanh (Bản Ro) |
Xã Phan Thanh |
SKS |
15,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
18 |
Thăm dò và khai thác đá hoa tại khu vực dốc Thẳng (TT. Yên Thế: 39,13ha; Xã Tân Lĩnh: 2,73ha) |
TT. Yên Thế và Xã Tân Lĩnh |
SKS |
41,86 |
Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 05/1/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
19 |
Khu vui chơi Giải trí (thôn Đầu Cầu) |
Xã Tô Mậu |
TMD |
0,30 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
20 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Mường Lai (thôn Nà Chùa) |
Xã Mường Lai |
TSC |
0,88 |
Tờ trình số 12/TT-UBND ngày 29/3/2016 của UBND xã Mường Lai về việc xin chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp để quy hoạch xây dựng trụ sở cơ quan |
KHSDĐ 2016 |
21 |
Quy hoạch vùng trồng cam (thôn Nà Khoang + Roong Đeng) |
Xã Mường Lai |
CLN |
60,00 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
22 |
QH đất trồng cây lâu năm thôn 8 |
Xã Tân Lĩnh |
CLN |
0,07 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
23 |
QH đất trồng cây lâu năm thôn 9 |
Xã Tân Lĩnh |
CLN |
0,03 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2016 |
24 |
Nhà văn hóa thôn Yên Phú |
Xã Vĩnh Lạc |
DSH |
0,10 |
QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới |
KHSDĐ 2018 |
25 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn mới (thôn Hin Lạn B - Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,76 |
Đề án phát triển quỹ đất thu ngân sách giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2018 |
26 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Tông Pình) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,54 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
27 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn A) |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,10 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
28 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (bản Hin Lạn B). Điều chỉnh giảm diện tích từ 0,76 thành 0,66 |
Xã Lâm Thượng |
ONT |
0,66 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
29 |
Chỉnh trang khu dân cư trung tâm xã Mai Sơn thôn Sơn Trung |
Xã Mai Sơn |
ONT |
0,84 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
30 |
Dự án chỉnh trang khu dân cư thôn Làng Tả |
Xã Vĩnh Lạc |
ONT |
0,75 |
QĐ 968/UBND ngày 6/5/2013 UBND huyện Lục Yên giai đoạn 2010 2022 Phê duyệt nông thôn mới |
KHSDĐ 2018 |
31 |
Mở mới đường từ thôn 2 Túc - 1 Thuồng |
Xã Phúc Lợi |
DGT |
1,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
32 |
Mở mới đường giao thông thôn Mường Hạ |
Xã Tô Mậu |
DGT |
0,50 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
33 |
Đất để xây dựng nghĩa địa các thôn (thôn làng Mường; thôn Vĩnh Đông; thôn Yên Thịnh; thôn Bến Muỗm) |
Xã Vĩnh Lạc |
NTD |
1,15 |
Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái |
KHSDĐ 2017 |
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2020 Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Nâng cao năng lực xuất khẩu tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được cung cấp, tiếp nhận và giải quyết trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quy chế về quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 56/QĐ-UBND Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xây dựng, quản lý và quảng bá thương hiệu các sản phẩm thuộc Chương trình OCOP tỉnh Bắc Ninh” giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án phòng, chống hạn và nhiễm mặn gây ra thiếu nước sinh hoạt năm 2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2020 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động cơ sở kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc phục vụ phòng, chống dịch Covid-19 Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2020 công bố Danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch xúc tiến đầu tư năm 2020 Ban hành: 28/03/2020 | Cập nhật: 09/04/2020
Quyết định 814/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch và dự toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thành phố Hà Nội năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 513/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Ninh Thuận giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 công bố danh mục Nghị quyết quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung Quyết định 472/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng thuật viễn thông thụ động của Mobifone tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, nộp Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Cà Mau năm 2019 Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 30/08/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở nông thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy hoạch xây dựng vùng huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/02/2019 | Cập nhật: 05/04/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2019 quy định một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND quy định về giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tập huấn bồi dưỡng kỹ năng cho nữ cán bộ quản lý hoặc trong diện quy hoạch chức danh lãnh đạo, quản lý và nữ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quản lý Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 Sửa đổi nội dung của Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ đổi mới thiết bị, công nghệ trong khu vực sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 và Chương trình khoa học và công nghệ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 1241/QĐ-UBND Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ thủ tục hành chính các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động của hợp tác xã; đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về điều chỉnh và cho phép thực hiện dự án, công trình sử dụng đất năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 22 thủ tục hành chính mới và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyền của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2018 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy trình giải quyết liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 thông qua phương án giao chỉ tiêu phấn đấu, nhiệm vụ cụ thể và phân bổ vốn ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 814/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Quản lý và phát triển hoạt động logistics trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2025” Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 02/05/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2018 về quy định trình tự, thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông đối với thủ tục hành chính Đề nghị tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” và thủ tục Đề nghị tặng hoặc truy tặng Huân chương độc lập áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 06/03/2018
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2018 khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích không phải lâm nghiệp theo Thông tư 23/2017/TT-BNNPTNT Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2018 về công tác cải cách hành chính, nâng cao sự hài lòng của người dân và tổ chức về dịch vụ hành chính công trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 239/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch Tài nguyên nước tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 về bãi bỏ Quyết định 946/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch địa điểm kinh doanh Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn biên chế hành chính năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế sử dụng phần mềm Tiếp công dân và Quản lý đơn thư khiếu nại, tố cáo tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 04/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 quy định về mức hỗ trợ kinh phí duy trì hoạt động nghiệp vụ và phục vụ nhiệm vụ chính trị của thiết chế văn hóa, thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch kiểm tra, giám sát, đánh giá Chương trình giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu: Mua sắm trang thiết bị y tế của Bệnh viện Sản - Nhi năm 2017 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả phân loại đơn vị hành chính tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông trên cơ sở hợp nhất Trung tâm Ứng dụng công nghệ thông tin - Viễn thông và Trung tâm Hạ tầng thông tin trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 814/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền cải cách hành chính tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa về tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 239/QĐ-UBND Kế hoạch công tác văn thư, lưu trữ năm 2017 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị định 96/2016/NĐ-CP Ban hành: 02/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2016 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang và một số vùng của huyện Diên Khánh và Cam Lâm, tỉnh Khánh Hòa do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Khánh Hòa sản xuất, cung ứng Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra liên ngành trong lĩnh vực Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng lưu vực thủy điện Huy Măng, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung dự toán cho địa phương khắc phục thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn; đồng thời thu hồi tạm ứng kinh phí khắc phục việc thiếu nước sinh hoạt do nắng hạn kéo dài tại Quyết định 1321/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về phân loại đơn vị hành chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1240/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc hai bờ sông Trà Khúc, thành phố Quảng Ngãi Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2016 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính các lĩnh vực: Văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều khoản tham chiếu (TOR) và dự toán Xây dựng đề cương chi tiết và văn kiện dự án “Hỗ trợ xây dựng nền hành chính công có trách nhiệm và nhạy bén tại tỉnh Hà Tĩnh” Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 31/05/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Sở Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế và kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế để thành lập Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2016 về chế độ trợ cấp một lần người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 20/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chế biến lâm sản tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung có mục tiêu để thực hiện chi trả cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 749/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án điều chỉnh bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Tổ chức Hội thi Sáng tạo kỹ thuật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Dự toán thu, chi năm 2013 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng và Kế hoạch chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng năm 2013 cho các chủ rừng do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích Quốc gia, công cộng kèm theo Nghị Quyết 38/NQ-HĐND năm 2014 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Chương trình phát triển nhà ở thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Căn cước công dân trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 239/QĐ-UBND công nhận các Khối thi đua và Trưởng các Khối thi đua năm 2015 Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án thực hiện mô hình một cửa, một cửa liên thông theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất công trình Nâng cấp, mở rộng Nhà máy nước sạch xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh vật cảnh thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái khóa I (nhiệm kỳ 2014-2019) Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 814/QĐ-UBND về Kế hoạch và phương án cung cấp điện khi mất cân đối cung cầu năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2014 cụ thể hóa Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sản xuất, chế biến và lưu thông muối tỉnh Phú Yên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 13/05/2014
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2014 về sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 610/QĐ-UBND Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 513/QĐ-UBND phê duyệt dự toán thu - chi nguồn xử phạt vi phạm hành chính năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phương án di dời khẩn cấp 08 hộ dân sinh sống tại khu vực bị sạt lở đoạn bờ sông Nhà Bè thuộc ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tỉnh Cần Thơ Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/12/2013 | Cập nhật: 15/10/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1738/QĐ-UBND tài trợ sáng tạo Văn học nghệ thuật năm 2013 Ban hành: 13/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo đảm bảo cấp nước an toàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính về lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Quảng Ngãi Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế bầu Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Nam Định giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án "Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện Yên Dũng - thành phố Bắc Giang - Việt Yên - Tân Yên - Yên Thế, tỉnh Bắc Giang (đoạn từ nút giao Quốc lộ 1A đến nút giao đường 295B)" Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Quỹ Bảo trợ nạn nhân chất độc da cam Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá trị còn lại của tài sản đã đầu tư trên đất bị thu hồi của Tổng Công ty Công nghiệp ô tô Việt Nam Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả bầu cử bổ sung chức danh Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 22/10/2014
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh giữa 2 kỳ họp HĐND tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 02/08/2013
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và tầm nhìn 2030. Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 25/02/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2012 về kế hoạch tuyên truyền phòng, chống tham nhũng, Công ước Liên hợp quốc về chống tham nhũng trong cán bộ, công, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm 2012 đến 2016 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 10/06/2014
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 941/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2011-2015 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 06/07/2012
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/03/2012 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 19/03/2012 | Cập nhật: 29/03/2012
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch triển khai Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2011-2020 của tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 07/03/2012
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới chợ, trung tâm thương mại và siêu thị tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 28/02/2012
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 3555/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng khu vực Bắc Cầu Ghép, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035 Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi phục vụ cho công tác bắt giữ, quản lý và xử lý tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính Ban hành: 11/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền tổ chức thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển nghề công tác xã hội giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Hội đồng quản lý quỹ Phát triển đất Ban hành: 02/03/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2011 về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 23/02/2011
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 12/2007/QĐ-UBND tăng mức trợ cấp tiền ăn cho người bán dâm, người nghiện ma túy đang được giáo dục tập trung tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/09/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về tổng biên chế sự nghiệp năm 2011 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1816/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 814/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh phân loại đường phố trên địa bàn thị xã Sông Cầu tại Phụ lục kèm theo Quyết định 1158/QĐ-UBND về phân loại đường phố địa bàn thị trấn Sông Cầu để làm căn cứ tính thuế nhà, đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 21/09/2010
Quyết định 513/QĐ-UBND về phân bổ dự toán thưởng vượt thu năm 2009 đã chi chuyển nguồn sang năm 2010 Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt chủ trương lập Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2010 về công bố, bổ sung, loại bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Ban Dân Tộc tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 21/04/2011
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2009 về tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2010 Ban hành: 15/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2009–2012 Ban hành: 22/06/2009 | Cập nhật: 19/09/2017
Nghị quyết 02/NQ-HĐND về việc miễn nhiệm hội thẩm toà án nhân dân thành phố nhiệm kỳ 2004 - 2011 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 06/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi) Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 1738/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung nội dung thanh tra theo Quyết định 1662/QĐ-UBND thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật của ngành thuế từ năm 2005 - 2007 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 749/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy chế Tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2008 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch phát triển xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và tầm nhìn năm 2020 Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2007 hủy bỏ Nghị quyết 12/2004/NQ-HĐND7 về mức tiền đóng thay cho mỗi ngày công lao động công ích trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2007 về chương trình công tác của UBND tỉnh Hà Nam năm 2007 Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 513/QĐ-UBND năm 2006 về vận hành hệ thống thông tin điện tử tổng hợp kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/03/2006 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014