Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 823/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 26/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 823/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 26 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GỒM 02 TTHC MỚI, 07 TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 01 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/ 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 3034/TTr-STNMT ngày 21/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ gồm 02 thủ tục hành chính mới và 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường theo Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường đã được ban hành kèm theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 18/9/2019 về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
(Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.008675 |
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ; - Thời hạn thẩm định, ban hành quyết định cấp phép: trong thời hạn 27 ngày (giảm 03 ngày làm việc so với quy định), kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị. |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học 1.008682
|
Trong thời hạn 50 ngày (giảm 10 ngày làm việc so với quy định), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học. - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.005741 |
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. - Thời hạn có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án. |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh 69, đường Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại 1.004249 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định. - Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án): + Tối đa là 27 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 22 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP . + Tối đa là 17 ngày làm việc (giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường. - Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định. - Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm việc. |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Theo Bảng phí, lệ phí kèm theo |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. - Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh. |
|
3 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án) 1.004141 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.004356 |
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết). |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ- CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ- CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP) 1.004240 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Theo Bảng phí, lệ phí kèm theo |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. |
6 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản 1.004258 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định. - Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong thời hạn Tối đa 35 ngày làm việc (ba mươi lăm) (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh - 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014; - Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản. |
7 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường 1.004148 |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định. - Thời hạn xem xét, xác nhận đăng kỷ kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 09 ngày làm việc (giảm 01 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh – 69, Hùng Vương, TP Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật bảo vệ môi trường 2014 - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
BẢNG PHÍ, LỆ PHÍ
1. Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
STT |
Tổng vốn đầu tư Mức thu |
Đến 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
1 |
Nhóm 1. dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
5,0 |
6,5 |
12,0 |
14,0 |
17,0 |
2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
6,9 |
8,5 |
15,0 |
16,0 |
25,0 |
3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
7,5 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
25,0 |
4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
7,8 |
9,5 |
17,0 |
18,0 |
24,0 |
5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
8,1 |
10,0 |
18,0 |
20,0 |
25,0 |
6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
5,0 |
6,0 |
10,8 |
12,0 |
15,6 |
Mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu. Trường hợp dự án có thay đổi tổng vốn đầu tư thì phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung hoặc thẩm định lại tính theo tổng vốn đầu tư mới.
2. Mức thu phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường:
STT |
Tổng vốn đầu tư của dự án khai thác khoáng sản (Tỷ đồng) |
Đến 50 |
Trên 50 đến 100 |
Trên 100 đến 200 |
Trên 200 đến 500 |
Trên 500 |
1 |
Mức thu phí (Triệu đồng) |
8,4 |
10,5 |
19,0 |
20,0 |
26,0 |
Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định độc lập; mức thu phí thẩm định và thẩm định lại phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm định cùng thời điểm với báo cáo đánh giá tác động môi trường thì áp dụng mức thu phí bằng 50% mức phí trên.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 823 /QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn |
Mô tả quy trình |
|||
1. Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án 1.1. Trường hợp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
Sở TN&MT |
(1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc. - Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 03 ngày làm việc. Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường. (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||||||||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Thẩm định |
Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra |
03 ngày; giờ: 24 |
||||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
10 ngày; Giờ: 80 |
|
|
|
||||
1.2. Trường hợp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án Thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án. Hết thời gian vận hành thử nghiệm, chủ dự án, cơ sở phải tổng hợp, đánh giá các số liệu quan trắc chất thải theo 03 bảng quy định tại Mục 2.1.4 Mẫu số 13 Phụ lục VI Mục 1 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP nộp hồ sơ tại Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
Sở TN&MT |
(1) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp có văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy thông báo. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy thông báo cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và môi trường. (4) Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức công dân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
05 ngày; giờ: 40 |
|
|
|
||||
2. Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Thẩm định hồ sơ: Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định: - Chuyên viên thụ lý xem xét hồ sơ, nếu phát hiện những vấn đề cần bổ sung, xác minh thì trong thời hạn tối đa 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, chuyên viên thụ lý trực tiếp hướng dẫn 1 lần bằng văn bản cho tổ chức/công dân biết để hoàn chỉnh hồ sơ. - Trường hợp cơ sở đủ điều kiện để cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở TNMT xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ, gửi Giấy phép cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không cấp thì có văn bản thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị. (5) Văn thư Sở TNMT chuyển Giấy phép cho Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy phép cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
12 ngày; giờ: 96
|
||||||
Lãnh đạo Sở |
04 ngày; giờ: 32 |
|||||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
08 ngày; giờ: 64 |
||||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Sở TN&MT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày giờ: 04 |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
27 ngày; giờ: 216 |
|
|
27 ngày; giờ: 216 (Giảm 03 ngày so với thời gian quy định) |
||||
3. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học: 50 ngày; giờ: 400 (Giảm 10 ngày so với thời gian quy định) |
||||||||||
3.1. Thẩm định cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ xác nhận |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ cơ sở). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản; (4) Chuyên viên Chi cục BVMT chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
05 ngày; giờ: 40 |
||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Lãnh đạo Sở |
03 ngày; giờ: 24 |
|||||||||
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|||||||||
Thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
13 ngày; giờ: 104 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
31 ngày giờ: 248 |
|
|
|
||||
3.2. Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục BVMT; (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. - Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ cơ sở đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ cơ sở; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Giấy chứng nhận trình Lãnh đạo Sở TNMT xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (3) UBND tỉnh ban hành Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học, gửi Giấy chứng nhận cho Sở Tài nguyên và Môi trường; (4) Văn thư Sở TNMT chuyển Giấy chứng nhận cho Chi cục Bảo vệ môi trường; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy chứng nhận cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Kiểm soát ô nhiễm |
07 ngày; giờ: 56 |
||||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
10 ngày; giờ: 80 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
19 ngày; giờ: 152 |
|
|
|
||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thay đổi nội dung Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ hoặc cần bổ sung, làm rõ có văn bản đề nghị bổ sung, làm rõ trong thời hạn 05 ngày làm việc; + Trường hợp đủ điều kiện Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định danh sách chuyên gia trong số chuyên gia đã tham gia hội đồng ĐTM, có văn bản gửi xin ý kiến thẩm định; Tổng hợp các ý kiến của các chuyên gia, trình Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM. (4) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt điều chỉnh một số nội dung báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. (5) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân Thời gian vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải từ 03 đến 06 tháng kể từ thời điểm bắt đầu vận hành thử nghiệm tùy từng dự án (trong thời gian này đóng băng hồ sơ) |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến |
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM |
3,5 ngày; giờ: 28 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
03 ngày; giờ: 24 |
||||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Quầy 12 - Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
10 ngày; giờ: 80 |
|
|
|
||||
5. Thẩm định, phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản 5.1. Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng Phương án cải tạo, phục hồi môi trường; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; (4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
07 ngày; giờ: 56 |
||||||
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
|||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|||||||||
Thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Phòng Tổng hợp & ĐTM |
11 ngày; giờ: 88 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Thông báo kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
30 ngày giờ: 240 |
|
|
30 ngày; giờ: 240 (Giảm 05 ngày so với thời gian quy định) |
||||
5.2. Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung. - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét (thời gian giải quyết 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (4) UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, gửi Quyết định phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Quyết định kèm báo cáo Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã phê duyệt tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh - Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày; giờ: 24 |
||||||
Lãnh đạo Chi cục |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|
|||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; giờ: 120 |
|
|
15 ngày không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết |
||||
6. Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh ủy quyền Sở TN&MT phê duyệt |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ; - Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ, trường hợp đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 02 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án, không quá 05 ngày làm việc). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở thành lập Đoàn kiểm tra: 01 ngày làm việc. - Lãnh đạo Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; Tổ chức kiểm tra thực tế các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án: 05 ngày làm việc. Căn cứ vào Biên bản kiểm tra: - Trường hợp dự án chưa đủ điều kiện để cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án, cơ quan kiểm tra, xác nhận phải có thông báo bằng văn bản cho chủ dự án biết để khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường. Sau khi nhận được hồ sơ hoàn chỉnh của chủ dự án, có thể tiến hành kiểm tra việc chủ dự án khắc phục các nội dung còn tồn tại của các công trình bảo vệ môi trường thông qua Đoàn kiểm tra đã được thành lập trước đó hoặc được thành lập lại (trong trường hợp cần thiết) và lập Biên bản kiểm tra theo quy định. - Trường hợp dự án đủ điều kiện để cấp giấy xác hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Trình Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký trình Lãnh đạo Sở cấp giấy xác nhận. (3) Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ban hành Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án; - Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
Thẩm định |
Chi cục BVMT và các thành viên Đoàn kiểm tra |
05 ngày; giờ: 40 |
||||||||
Công chức phòng Kiểm soát ô nhiễm – Chi cục Bảo vệ môi trường |
1,5 ngày; giờ: 12 |
|||||||||
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở TN&MT |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; giờ: 120 |
|
|
15 ngày; giờ: 120 không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải trong trường hợp cần thiết |
||||
7. Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản: 35 ngày; giờ: 280 (Giảm 05 ngày so với thời gian quy định) 7.1. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Đoàn kiểm tra trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Đoàn kiểm tra và dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra; - Phối hợp các sở ngành, UBND cấp huyện kiểm tra thực địa và tổng hợp thành biên bản; (4) Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển kết quả tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày; giờ: 16 |
||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|||||||||
Thẩm định, trình ký |
Lãnh đạo Sở; lãnh đạo Chi cục BVMT; Công chức Phòng Tổng hợp &ĐTM |
6,5 ngày; giờ: 52 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
20 ngày; giờ: 160 |
|
|
|
||||
7.2. Thủ tục kiểm tra hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ xác nhận |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung - Trường hợp chưa đủ điều kiện xác nhận hoặc không xác nhận hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được xác nhận, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án; - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được xác nhận; dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án trình Sở Tài nguyên và Môi trường; - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt: 02 ngày làm việc. (4) UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án, gửi Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án, phương án bổ sung cho Sở Tài nguyên và Môi trường (5) Văn thư Sở chuyển Quyết định cho Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án đã xác nhận xuống Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh . Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày; giờ: 24 |
|
|
||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
1,5 ngày; giờ: 12 |
|
|
|||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|
|
|||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
|
|
||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|
|
||||
|
Tổng cộng |
|
15 ngày; giờ: 120 |
|
|
|
||||
8. Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
Sở TN&MT |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường; (2) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để dự thảo Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Chi cục BVMT xem xét ký nháy Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT; (3) Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT (4) Văn thư Sở chuyển Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT cho Chi cục Bảo vệ môi trường Chuyên viên Chi cục Bảo vệ môi trường chuyển Giấy xác nhận Kế hoạch BVMT xuống Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
04 ngày; giờ: 32 |
||||||
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
01 ngày; giờ: 08 |
|||||||||
3 |
Bước 3 |
Xác nhận |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày; giờ: 24 |
||||||
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Công chức phòng Tổng hợp&Đánh giá tác động môi trường |
||||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
||||||||||
|
Tổng cộng |
|
09 ngày; giờ: 72 |
|
|
|
||||
9.1. Thủ tục Thẩm định/ thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
||||||||||
9.1.1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 27 ngày; giờ: 216 |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh . (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường; Lãnh đạo Chi cục BVMT |
4,5 ngày; giờ: 36 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ: 40 |
|||||||||
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM – Chi cục Bảo vệ môi trường |
13 ngày; giờ: 104 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Thông báo kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
27 ngày; giờ: 216 |
|
|
|
||||
9.1.2. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thông qua hình thức thẩm định của các dự án không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP: 22 ngày; giờ: 176 |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 05 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Tổ chức thẩm định; - Tổng hợp biên bản, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định tới Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân. |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
4,5 ngày; giờ: 36 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
02 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ: 40 |
|||||||||
Thẩm định |
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp&ĐTM |
08 ngày; giờ: 64 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Thông báo kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
22 ngày; Giờ: 176 |
|
|
|
||||
9.1.3. Thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 5 Điều 1 Nghị định 40/2019/NĐ-CP: 17 ngày; giờ: 136 |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ thẩm định |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày; giờ: 04 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên kiểm tra tính hợp lệ và đủ điều kiện để trình thành lập Hội đồng trong thời gian 03 ngày làm việc (trường hợp chưa đáp ứng yêu cầu có văn bản thông báo cho chủ dự án). - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng; - UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt danh sách lấy ý kiến cơ quan, tổ chức để thẩm định báo cáo ĐTM; - Phối hợp các sở ngành, UBND huyện kiểm tra thực địa; Lấy ý kiến; - Tổng hợp biên bản thẩm định, trình Lãnh đạo Sở ký thông báo kết quả thẩm định; - Chuyển kết quả thẩm định cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. (4) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thông báo trả kết quả thẩm định cho tổ chức, cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Chủ trì điều phối thẩm định |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày; giờ: 24 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
01 ngày; giờ: 16 |
|||||||||
UBND tỉnh |
05 ngày; giờ: 40 |
|||||||||
Tổ chức lấy ý kiến và tổng hợp ý kiến |
Lãnh đạo Sở; Phòng Tổng hợp & ĐTM |
06 ngày; giờ: 48 |
||||||||
4 |
Bước 4 |
Trả Thông báo kết quả |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
||||||
|
Tổng cộng |
|
17 ngày; Giờ: 136 |
|
|
|
||||
9.2. Thủ tục phê duyệt/phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày; giờ: 160 |
||||||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ phê duyệt |
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày; giờ: 08 |
Các sở ngành liên quan, UBND cấp huyện, Ban quản lý Khu kinh tế (nếu dự án nằm trong khu công nghiệp) nơi thực hiện dự án |
UBND tỉnh Gia Lai |
(1) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ về Chi cục Bảo vệ môi trường. (2) Lãnh đạo Chi cục BVMT phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. (3) Chuyên viên rà soát, kiểm tra hồ sơ sau khi chủ dự án đã chỉnh sửa, bổ sung: - Trường hợp chưa đủ điều kiện phê duyệt hoặc không phê duyệt hồ sơ chưa đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt, có văn bản nêu rõ lý do gửi chủ dự án (trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). - Trường hợp hồ sơ đảm bảo yêu cầu để được phê duyệt; dự thảo Quyết định phê duyệt Báo cáo ĐTM và trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét. - Lãnh đạo Sở xem xét ký tờ trình phê duyệt; (5) UBND tỉnh xem xét việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Trường hợp phê duyệt thì ban hành Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM, gửi Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Trường hợp không phê duyệt có văn bản nêu rõ lý do. (5) Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trả kết quả cho tổ chức cá nhân |
|||
2 |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Chi cục BVMT |
0,5 ngày giờ: 04 |
||||||
3 |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ đáp ứng đủ điều kiện phê duyệt |
Công chức phòng Tổng hợp & ĐTM; Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường |
07 ngày; giờ: 56 |
||||||
Lãnh đạo Sở |
03 ngày; giờ: 32 |
|||||||||
4 |
Bước 4 |
Phê duyệt |
UBND tỉnh |
07 ngày; giờ: 56 |
||||||
5 |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Sở TN&MT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
||||||
Công chức phòng Tổng hợp&ĐTM – Chi cục BVMT |
0,5 ngày; giờ: 04 |
|||||||||
Quầy số 12 - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày giờ: 04 |
|||||||||
|
Tổng cộng |
|
20 ngày; giờ: 160 |
|
|
|
||||
PHỤ LỤC III
BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA CÁC TTHC TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1 |
Thủ tục kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản |
2 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký Kế hoạch Bảo vệ môi trường |
3 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do hết hạn |
6 |
Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất do bị mất hoặc hư hỏng |
7 |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 1756/QĐ-BTNMT năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2020 về giao quản lý, bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về biện pháp hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Thông tư 25/2016/TT-BTNMT hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (Bổ sung) Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Luật Hoà giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế về công tác thi đua khen thưởng trong thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Tư vấn xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định phân công quản lý nhà nước về kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp, kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm và phương thức quản lý đối với cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: cấp nước sinh hoạt xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban quản lý đấu thầu thuốc, vắc-xin sinh phẩm, hóa chất, vật tư y tế và trang thiết bị y tế tập trung tỉnh An Giang Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết 63/2013/QH13 tăng cường biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch huy động trẻ đến trường và tuyển sinh vào các lớp đầu cấp năm học 2013 - 2014 Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 65/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đa dạng sinh học Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương khảo sát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thuỷ sản gắn với phát triển và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản lòng hồ thuỷ điện Hoà Bình và thuỷ điện Sơn La giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 26/07/2013