Nghị quyết 09/2015/NQ-HĐND về bổ sung dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: | 09/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lào Cai | Người ký: | Phạm Văn Cường |
Ngày ban hành: | 09/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND |
Lào Cai, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 65/NQ-CP ngày 30/5/2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Lào Cai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-HĐND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua việc bổ sung các dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai với các nội dung sau:
1. Bổ sung các dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1.1. Tổng số dự án cần thu hồi đất bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố (theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 169 dự án.
Tổng diện tích phải thu hồi: 859,98 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 27,93 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 5,18 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 826,87 ha.
1.2. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố: 04 dự án. Tổng diện tích: 69,53 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 4,3 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 19,76 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 45,47 ha.
(Có phụ biểu chi tiết từng huyện, thành phố kèm theo)
1.3. Bổ sung dự án theo thỏa thuận của Thường trực HĐND tỉnh với UBND tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp:
- Tên dự án: Mở rộng Khu cửa khẩu đường bộ số II – Kim Thành tại xã Quang Kim, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
- Tổng diện tích phải thu hồi: 10,18 ha; loại đất là: đất khác (không có đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ).
2. Các dự án phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lào Cai sau khi đã bổ sung, gồm:
2.1. Tổng số dự án cần thu hồi đất bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố (theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai): 619 dự án.
Tổng diện tích phải thu hồi: 3.119,54 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 184,43 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 179,56 ha;
- Diện tích đất rừng đặc dụng: 14,98 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 2.740,57 ha.
2.2. Tổng số dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của các huyện, thành phố: 04 dự án. Tổng diện tích: 69,53 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 4,3 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 19,76 ha;
- Các loại đất khác còn lại: 45,47 ha. (Có biểu tổng hợp toàn tỉnh kèm theo) Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết.
- Thường trực HĐND, các Ban HĐND, các đại biểu HĐND tỉnh chịu trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Trong trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung các dự án phải thu hồi đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh phát sinh giữa 2 kỳ họp, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ 13 - HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 08/7/2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
|
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Địa điểm thực hiện |
Tổng số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
A |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT |
619 |
3.119,54 |
184,43 |
179,56 |
14,98 |
2.740,57 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
129 |
181,91 |
16,34 |
|
|
165,56 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
13 |
117,86 |
14,25 |
|
|
103,61 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
13 |
3,51 |
0,35 |
|
|
3,16 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
8 |
1,60 |
0,61 |
|
|
0,99 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
25 |
10,44 |
0,59 |
|
|
9,84 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
10 |
3,43 |
0,43 |
|
|
3,00 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
8 |
1,34 |
0,05 |
|
|
1,28 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
11 |
2,18 |
|
|
|
2,18 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
9 |
6,57 |
|
|
|
6,57 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
32 |
34,99 |
0,06 |
|
|
34,93 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
296 |
950,13 |
87,07 |
61,53 |
14,52 |
787,01 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
30 |
138,19 |
5,40 |
1,68 |
|
131,11 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
20 |
38,70 |
5,71 |
0,94 |
0,84 |
31,20 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
34 |
88,01 |
3,66 |
0,05 |
|
84,30 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
49 |
109,19 |
10,04 |
4,31 |
|
94,84 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
12 |
84,92 |
3,05 |
1,49 |
1,45 |
78,94 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
28 |
162,78 |
19,65 |
10,70 |
|
132,43 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
29 |
35,42 |
4,24 |
1,40 |
1,29 |
28,49 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
45 |
156,36 |
11,95 |
33,70 |
|
110,71 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
49 |
136,56 |
23,37 |
7,27 |
10,93 |
94,99 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
142 |
305,46 |
17,31 |
47,50 |
|
240,66 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
5 |
12,05 |
0,47 |
|
|
11,58 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
1 |
1,15 |
0,25 |
|
|
0,90 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
10 |
44,13 |
0,37 |
|
|
43,76 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
15 |
10,89 |
2,02 |
0,50 |
|
8,37 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
12 |
7,60 |
2,03 |
|
|
5,57 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
4 |
39,40 |
4,76 |
5,00 |
|
29,64 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
63 |
48,14 |
|
|
|
48,14 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
27 |
107,95 |
0,97 |
41,50 |
|
65,48 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
5 |
34,16 |
6,44 |
0,50 |
|
27,22 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
37 |
980,72 |
40,52 |
56,33 |
0,46 |
883,41 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
10 |
240,14 |
17,82 |
44,61 |
|
177,71 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
8 |
172,75 |
22,56 |
11,60 |
|
138,59 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
9 |
29,62 |
|
|
|
29,62 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
9,50 |
|
|
|
9,50 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
2 |
12,00 |
0,02 |
|
|
11,98 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
4 |
26,69 |
|
|
|
26,69 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
3 |
490,02 |
0,12 |
0,12 |
0,46 |
489,32 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
15 |
701,32 |
23,19 |
14,20 |
|
663,93 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
1 |
28,20 |
|
|
|
28,20 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
4 |
168,32 |
6,50 |
|
|
161,82 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
2 |
25,04 |
3,99 |
7,80 |
|
13,25 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
2 |
123,00 |
0,53 |
0,90 |
|
121,57 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
1 |
6,00 |
|
5,50 |
|
0,50 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
5 |
350,76 |
12,17 |
|
|
338,59 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI XIN PHÉP BỔ SUNG VÀO KHSDĐ NĂM 2015 |
4 |
69,53 |
4,30 |
19,76 |
|
45,47 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
1,88 |
0,70 |
0,60 |
|
0,58 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
1 |
43,15 |
3,6 |
0,76 |
|
38,79 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
1 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
22,00 |
|
15,90 |
|
6,10 |
|
Tổng cộng |
623 |
3.189,07 |
188,73 |
199,32 |
14,98 |
2.786,04 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Địa điểm thực hiện |
Tổng số công trình, dự án |
Tổng diện tích |
Sử dụng từ các loại đất |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||
A |
CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT |
169 |
859,98 |
27,93 |
5,18 |
|
826,87 |
|
I |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương |
44 |
122,78 |
14,47 |
|
|
108,33 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
8 |
115,24 |
14,14 |
|
|
101,10 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
2 |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
6 |
0,81 |
|
|
|
0,81 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
3 |
1,92 |
0,33 |
|
|
1,59 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
3 |
0,62 |
|
|
|
0,62 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
5 |
1,68 |
|
|
|
1,68 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
1 |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
15 |
1,89 |
|
|
|
1,89 |
|
II |
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
68 |
167,93 |
12,67 |
5,18 |
|
150,08 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
3 |
13,87 |
0,24 |
1,68 |
|
11,95 |
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
3 |
30,19 |
3,56 |
|
|
26,63 |
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
18,80 |
|
|
|
18,80 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
14 |
36,46 |
3,99 |
|
|
32,47 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
1 |
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
2 |
36,90 |
2,00 |
3,50 |
|
31,40 |
|
7 |
Huyện Mường Khương |
16 |
21,34 |
2,78 |
|
|
18,56 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
1 |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
9 |
Huyện Sa Pa |
27 |
5,67 |
|
|
|
5,67 |
|
III |
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
50 |
4,345 |
0,03 |
|
|
4,315 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
5 |
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
44 |
3,22 |
|
|
|
3,22 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
IV |
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
6 |
505,92 |
0,24 |
|
|
505,68 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
4,40 |
0,22 |
|
|
4,18 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
3 |
14,00 |
|
|
|
14,00 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
1 |
3,50 |
0,02 |
|
|
3,48 |
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
484,02 |
|
|
|
484,02 |
|
V |
Dự án khai thác khoáng sản được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
1 |
59 |
0,53 |
|
|
58,47 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
1 |
59,00 |
0,53 |
|
|
58,47 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT PHẢI XIN PHÉP BỔ SUNG VÀO KHSDĐ NĂM 2015 |
4 |
69,53 |
4,3 |
19,76 |
|
45,47 |
|
1 |
Thành phố Lào Cai |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Văn Bàn |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Bảo Thắng |
1 |
1,88 |
0,70 |
0,60 |
|
0,58 |
|
4 |
Huyện Bảo Yên |
1 |
43,15 |
3,60 |
0,76 |
|
38,79 |
|
5 |
Huyện Si Ma Cai |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Bắc Hà |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Mường Khương |
1 |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
8 |
Huyện Bát Xát |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Sa Pa |
1 |
22,00 |
|
15,90 |
|
6,10 |
|
Tổng cộng |
173 |
929,51 |
32,23 |
24,94 |
|
872,34 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
115,24 |
14,14 |
|
|
101,10 |
|
|
1 |
Hệ thống giao thông nông thôn xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Xã Vạn Hòa |
Sở Xây dựng |
45,2 |
5,4 |
|
|
39,8 |
Vốn vay tín dụng ưu đãi + Vốn khác |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 |
2 |
Trụ sở UBND phường Thống nhất |
Phường Thống nhất |
UBND huyện |
0,67 |
0,64 |
|
|
0,03 |
Vốn Ns |
Quyết định số 3223/QĐ- UBND ngày 30/10/2014 |
3 |
San gạt mặt bằng và xây dựng các tuyến đường giao thông xã Vạn Hòa, thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Xã Vạn Hòa |
Sở Xây dựng |
50,47 |
7,6 |
|
|
42,87 |
Vốn sự nghiệp giao thông + Vốn khác |
Quyết định số 1815/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 |
4 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật khu dân cư giáp đường B6 kéo dài, thành phố Lào Cai |
Phường Bắc Lệnh |
Sở Xây dựng |
13,2 |
0,5 |
|
|
12,7 |
Vay quỹ phát triển đất + Vốn khác |
Quyết định số 1125/QĐ- UBND ngày 24/4/2015 |
5 |
San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật đường D6 (đoạn kết nối giữa đại lộ Trần Hưng Đạo với đường B2), khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bắc Cường |
Sở Xây dựng |
0,8 |
|
|
|
0,8 |
Vốn thu tiền sử dụng đất + Vốn khác |
Quyết định số 989/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
6 |
Xây dựng hệ thống thoát nước xử lý ngập úng tại các tổ 3, 4, 21, 22, 23 phường Kim Tân, thành phố Lào Cai |
Phường Kim Tân |
Sở Xây dựng |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Vốn ngân sách + Vốn khác |
Quyết định số 989/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
7 |
Đường B10, khu đô thị mới Lào Cai – Cam Đường; Hạng mục: Cấp điện, cấp thoát nước đường B10 đoạn từ B6 đến D1 |
Phường Bình Minh, Bắc Lệnh |
Sở Xây dựng |
3,5 |
|
|
|
3,5 |
Vốn ngân sách + Vốn khác |
Văn bản số 4216/UBND- TM ngày 22/10/2014 |
8 |
Bổ sung dự án đường giao thông B9, khu đô thị mới Lào Cai - Cam Đường |
Phường Bình Minh, Bắc Lệnh |
Sở Xây dựng |
1,2 |
|
|
|
1,2 |
Vốn ngân sách + Vốn khác |
Quyết định số 922/QĐ- UBND ngày 13/4/2015 |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
13,87 |
0,24 |
1,68 |
|
11,95 |
|
|
1 |
Lõi đất đường Nguyễn Đức Cảnh, Thủ Dầu Một và Tô Hiến Thành, phường Duyên Hải, Thành phố Lào Cai |
Phường Duyên Hải |
DNTN Phương Liên |
12,7 |
|
1,5 |
|
11,2 |
Chủ đầu tư ứng vốn |
QĐ 3082/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Đường dây 110kV mạc đơn đấu nối Nhà máy thủy điện Ngòi Phát vào lưới điện Quốc Gia (đoạn từ cột G7 đến Trạm biến áp 220kV Lào Cai) |
Xã Đồng Tuyển;P Bắc Cường;P Nam Cường; xã Cam Đường; P Pom Hán; P Thống Nhất |
CT CP Đầu tư và PT điện Miền Bắc 2 |
0,87 |
0,04 |
0,18 |
|
0,65 |
Vốn Doanh Nghiệp |
QĐ 4158/UBND- CT ngày 25/10/2013; QĐ 4452/UBND- CT ngày 15/11/2013 |
3 |
Đường D1 (đoạn B8 đến Đại lộ Trần hưng đạo) - bổ sung diện tích đất bị ảnh hưởng bởi thi công. |
Phường Bình Minh |
|
0,3 |
0,203 |
|
|
0,097 |
Vốn WB |
QĐ 2916/QĐ- UBND ngày 27/10/2011; 775/QĐ- UBND ngày 12/4/2012 |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 11 dự án |
|
|
129,11 |
14,38 |
1,68 |
|
113,05 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
1 |
Trường Tiểu học số 1 Khánh Yên Hạ |
Khánh Yên Hạ |
UBND huyện |
0,017 |
|
|
|
0,017 |
Vốn NS Viettinbank |
QĐ 354/QĐ- UBND ngày 26/11/2014 |
2 |
Trạm Y tế thị trấn Khánh Yên |
TT Khánh Yên |
UBND huyện |
0,118 |
|
|
|
0,118 |
Ngân sách |
QĐ 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
30,19 |
3,56 |
|
|
26,63 |
|
|
1 |
Dự án Thủy điện Nậm Xây Luông |
Xã Nậm Xây |
Công ty CP ĐTXD &PTNL Phúc Khánh |
16,87 |
3,55 |
|
|
13,32 |
Vốn Công ty+vốn vay |
Văn bản số 1727/UBND- CT ngày 27/4/2015 |
2 |
Dự án Thủy điện Minh Lương Thượng |
Xã Minh Lương, Thẳm Dương |
Công ty CP Phát triển Thủy điện |
13,3 |
|
|
|
13,3 |
Vốn Công ty |
Văn bản số 817/UBND- CT ngày 10/3/2015 |
3 |
Xây dựng mới 03 xuất tuyến 35KV sau TBA 110KV Văn Bàn |
Thị trấn Khánh Yên |
Công ty Điện lực Lào Cai |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Vốn vay tín dụng thương mại và KHCB Tổng công ty Điện lực miền Bắc |
QĐ số 710/QĐ- PCLK ngày 23/6/2014 V/v phê duyệt TKBVTC và BCKT-KT công trình |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 5 dự án |
|
|
30,32 |
3,56 |
|
|
26,77 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,42 |
|
|
|
0,42 |
|
|
1 |
Xây dựng văn phòng đại diện Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Lào Cai, tại khu công nghiệp Tằng Loỏng |
Xã Xuân Giao |
|
0,42 |
|
|
|
0,42 |
Vốn hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng và vốn khác ngân sách |
Quyết định số 2112/QĐ- UBND việc về giao danh mục đầu tư năm 2014. |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
18,80 |
|
|
|
18,80 |
|
|
1 |
Nâng cấp và mở rộng đường từ tỉnh lộ 151 qua khu công nghiệp Tằng Loỏng đến đường từ xã Xuân Giao đi cầu Phố Lu |
Xã Xuân Giao |
|
18,80 |
|
|
|
18,80 |
Vốn sự nghiệp giao thông, nguồn thu từ đất, vốn khác ngân sách tỉnh năm 2015-2018 |
Quyết định số 4308/QĐ-UBND tỉnh ngày 31/12/2014 việc về giao danh mục đầu tư năm 2014. |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
4,40 |
0,22 |
|
|
4,18 |
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư thiên tai,đặc biệt nguy hiểm khó khăn Cầu Xum, xã Thái Niên, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
Xã Thái Niên |
|
4,40 |
0,22 |
|
|
4,18 |
Vốn NS |
Quyết định số 461/QĐ- UBND ngày 11/02/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; Quyết định số 1139/QĐ- UBND ngày 25 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Lào Cai |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
|
1,88 |
0,70 |
0,60 |
|
0,58 |
|
|
1 |
Dự án khai thác đá (công trình phụ trợ) |
X. Bản Cầm |
Công ty TNHH xây lắp Hồng Toàn |
1,88 |
0,70 |
0,60 |
|
0,58 |
Vốn doanh nghiệp |
Giấy chứng nhận đầu tư số 12121000202 thay đổi lần thứ nhất ngày 13 tháng 8 năm 2014 |
Tổng |
|
|
25,50 |
0,92 |
0,60 |
|
23,98 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,81 |
|
|
|
0,81 |
|
|
1 |
Trạm y tế xã Thượng Hà |
Bản 3 Vài Siêu, xã Thượng Hà |
UBND huyện |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
2 |
Trạm y tế xã Long Phúc |
Bản 4, xã Long Phúc |
UBND huyện |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
3 |
Trạm y tế xã Điện Quan |
Bản 6, xã Điện Quan |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
4 |
Trạm y tế xã Tân Dương |
Bản Mủng, xã Tân Dương |
UBND huyện |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
5 |
Trạm y tế xã Tân Tiến |
Bản thác xa 1, xã Tân Tiến |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
6 |
Trạm y tế xã Cam Cọn |
bản Tân Tiến xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
NS tỉnh |
QĐ số 3956/QĐ-UB ngày 12/12/2014 của tỉnh Lào Cai |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
36,46 |
3,99 |
|
|
32,47 |
|
|
1 |
Cầu bản Sài 1 (Km1+500m) xã Lương Sơn |
xã Lương Sơn |
UBND huyện |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Sự nghiệp giao thông |
QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2015 |
2 |
Cầu bản Sài 1 (Km2+500m) xã Lương Sơn |
xã Lương Sơn |
UBND huyện |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Sự nghiệp giao thông |
QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2016 |
3 |
Đường nội thị (B1+D5)- TT Phố Ràng B1- Liên đoàn lao động) huyện Bảo Yên (giai đoạn 2) |
TT.Phố Ràng |
UBND huyện |
0,97 |
0,40 |
|
|
0,57 |
Ngân sách TT+vốn khác |
QĐ 992 ngày 26/4/2013 |
4 |
Cầu nối nhánh 2 đến Nhà văn hóa thị trấn Phố Ràng |
TT.Phố Ràng |
UBND huyện |
0,15 |
0,05 |
|
|
0,10 |
Sự nghiệp giao thông |
QĐ 1139/QĐ- UBND ngày 25/4/2016 |
5 |
Cầu treo Tàng Què |
Xã Điện Quan |
UBND huyện |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
Nghị quyết 37 + vốn khác |
QĐ 2183 ngày 11/8/2014 |
6 |
Các hạng mục phụ trợ đền Bảo Hà (Bổ sung) |
Xã Bảo Hà |
UBND huyện |
24,90 |
|
|
|
24,90 |
Ngân sách + Vốn khác |
TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
7 |
Kè Sông Hồng |
Xã Bảo Hà |
UBND huyện |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
Ngân sách + Vốn khác |
TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
8 |
Kè và mặt bằng tổ 3B thị trấn Phố Ràng |
Tổ 3B TT Phố Ràng |
UBND huyện |
0,45 |
0,25 |
|
|
0,20 |
NS tỉnh |
QĐ số 814/QĐ-UB tỉnh |
9 |
Nâng cấp đường từ trung tâm xã Long Khánh đến Qlộ 70 Bảo Yên |
xã Long Khánh |
Sở GTVT Lào Cai |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Ngân sách + Vốn khác |
QĐ 3178/QĐ-UB ngày 29/10/2014 |
10 |
Mở rộng đường Sơn Hà - Cam Cọn |
xã Cam Cọn |
UBND huyện |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
NS tỉnh |
Bổ sung thêm diện tích vào danh mục đã được thông qua Nghị quyết 35 |
11 |
Mở rộng đường bản Già Hạ - Hàm Rồng |
xã Việt Tiến |
UBND huyện |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường trung tâm cụm xã Điện Quan (2 tuyến chính) |
Xã Điện Quan |
UBND huyện |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường trung tâm xã Long Khánh tuyến 2 |
xã Long Khánh |
UBND huyện |
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường TTCX Long Khánh - Tuyến 1 |
xã Long Khánh |
UBND huyện |
0,80 |
0,80 |
|
|
|
|
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Đi |
|
|
14,00 |
|
|
|
14,00 |
|
|
1 |
Cấp đất tái định cư khu vực đường D1, T1, T2, T3, T4 bản Bảo Vinh,bản Liên Hà 2,4,5 |
Bản Bảo Vinh,bản Liên Hà, xã Bảo Hà |
UBND huyện |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
NS tỉnh |
TB 502-KL/TU ngày 04/3/2015 |
2 |
Khu tái định cư bản Nậm Bắt |
Bản Nậm Bắt, Xã Tân Tiến |
UBND huyện |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
NS tỉnh |
Thiên tai bảo lũ tháng 7/2014 |
3 |
Đấu giá đất ở đô thị khu 7B |
Khu 7B, thị trấn Phố Ràng |
UBND huyện |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
NS tỉnh |
QĐ số 2658/QĐ-UB tỉnh |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản |
|
|
59,00 |
0,53 |
|
|
58,47 |
|
|
1 |
Mỏ Graphit |
Xã Bảo Hà |
CT ks Sông Đà |
59,00 |
0,53 |
|
|
58,47 |
Vốn chủ đầu tư |
TB số 399/SXD ngày 29 /12/2014 |
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
|
43,15 |
3,60 |
0,76 |
|
38,79 |
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy tuyển và khu nhà điều hành quặng Graphit |
Xã Yên Sơn |
CT ks Sông Đà |
43,15 |
3,60 |
0,76 |
|
38,79 |
Vốn chủ đầu tư |
TB số 399/SXD ngày 29/12/2014 |
Tổng 25 dự án |
|
|
153,42 |
8,12 |
0,76 |
|
144,54 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,92 |
0,33 |
|
|
1,59 |
|
|
1 |
Hội trường UBND xã Sán Chải huyện Si Ma Cai |
Xã Sán Chải |
UBND huyện |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Hội trường UBND xã Nàn Sán huyện Si Ma Cai |
Xã Nàn Sán |
UBND huyện |
0,50 |
0,05 |
|
|
0,45 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Nhà văn hóa kết hợp Hội trường UBND xã Cán Hồ |
Xã Cán Hồ |
UBND huyện |
0,92 |
0,18 |
|
|
0,74 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Căn cứ Quyết định số: 443/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 UBND huyện Si Ma Cai |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
|
|
1 |
Hót sụt đường Km1 TL153 - Tả Cán Hồ |
Xã Sán Chải |
UBND huyện |
0,90 |
0,10 |
|
|
0,80 |
Vốn Ngân sách TT |
Quyết định đầu tư số 3956/QĐ- UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,15 |
0,03 |
|
|
0,12 |
|
|
1 |
Nhà công vụ giáo viên MN Lùng Sui - Trường chính |
Xã Lùng sui |
UBND huyện |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 475/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
2 |
Nhà công vụ giáo viên PTDTBTTH Mản Thẩn-T.chính |
Xã Mản Thẩn |
UBND huyện |
0,06 |
0,02 |
|
|
0,04 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 479/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
3 |
Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Cán Cấu |
Xã Cán Cấu |
UBND huyện |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 480/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
4 |
Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Quan Thần Sán |
Xã Quan Thần Sán |
UBND huyện |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 481/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
5 |
Nhà công vụ giáo viên PTDTBT THCS Cán Hồ |
Xã Cán Hồ |
UBND huyện |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Vốn SNNS xã + KTTC |
Quyết định đầu tư số 482/QĐ- UBND ngày 29/10/2013 của UBND huyện Si Ma Cai |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 9 dự án |
|
|
2,97 |
0,46 |
|
|
2,51 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,62 |
|
|
|
0,62 |
|
|
1 |
Công trình trạm Y tế xã Thải Giàng Phố |
Xã Thải Giàng Phố |
UBND huyện |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Cơ chế hỗ trợ theo quyết định 1775/QĐ- UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
2 |
Công trình trạm Y tế Thị trấn Bắc Hà |
Thị trấn Bắc Hà |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Cơ chế hỗ trợ theo quyết định 1775/QĐ- UBND ngày 17/6/2013 của UBND tỉnh Lào Cai |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
3 |
Công trình mở rộng phòng khám đa khoa khu vực Bảo Nhai |
Xã Bảo Nhai |
UBND huyện |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
Thông báo số 1034/TB/HU ngày 10/6/2014 thông báo kết luận hội nghị giao ban thường trực Huyện ủy - UBND huyện Bắc Hà |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
36,90 |
2,00 |
3,50 |
|
31,40 |
|
|
1 |
Công trình Đường Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà đi UBND xã Bản Ngò, huyện Sín Mần, tỉnh Hà Giang |
Xã Tả Củ Tỷ |
UBND huyện Bắc Hà |
36,00 |
2,00 |
3,50 |
|
30,50 |
Ngân sách tỉnh 95%; Ngân sách huyện 5% |
Quyết định số 4168/QDD- UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Lào cai về việc giao kế hoạch danh mục công trình chuẩn bị đầu tư năm 2014. |
2 |
Công trình: Bãi đổ thải huyện Bắc Hà |
Xã Bản Phố |
UBND huyện Bắc Hà |
0,90 |
|
|
|
0,90 |
Ngân sách huyện |
Có Thông báo kết luận hội nghị giao ban thường trực Huyện ủy - UBND huyện Bắc Hà |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 5 công trình |
|
|
37,52 |
2,00 |
3,50 |
|
32,02 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,68 |
|
|
|
1,68 |
|
|
|
1 |
Trường THCS xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Sự nghiệp giáo dục NS tỉnh |
QĐ: 956 ngày 09/4/2015 của UBND tỉnh lào Cai |
CT khởi công năm 2015 |
2 |
Trạm y tế xã Tung Chung Phố |
Xã Tung Chung Phố |
UBND huyện |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
3 |
Trạm y tế xã Pha long |
Xã Pha Long |
UBND huyện |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
4 |
Trạm y tế xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND huyện |
0,4 |
|
|
|
0,4 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
5 |
Trạm quan trắc nước sông Chảy |
Xã Tả Gia Khâu |
Cục QL tài nguyên nước Bộ TNMT |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
Vốn NSTW |
Quyết định số 1753/QĐ- BTNMT ngày 13/10/2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CT chuẩn bị đầu tư |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
21,34 |
2,78 |
|
|
18,56 |
|
|
|
1 |
Thủy lợi Lùng Cẩu xã Bản Lầu |
Xã Bản Lầu |
UBND huyện |
0,3 |
0,1 |
|
|
0,2 |
Sự ngiệp nông lâm nghiệp |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
2 |
Thủy lợi Nậm Pản xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,3 |
0,08 |
|
|
0,22 |
Sự ngiệp nông lâm nghiệp |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
3 |
Thủy lợi Sín Lùng Chải A-B xã Lùng Khấu Nhin |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
1,2 |
0,2 |
|
|
1 |
Sự ngiệp nông lâm nghiệp |
QĐ số 3056 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
4 |
Thủy lợi thôn 2 xã Lùng Vai |
Xã Lùng Vai |
UBND huyện |
0,7 |
0,2 |
|
|
0,5 |
Vốn sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Miễn thủy lợi phí + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
5 |
Mương tiêu thoát lũ xã Pha Long |
Xã Pha Long |
UBND huyện |
0,8 |
0,3 |
|
|
0,5 |
Vốn sự nghiệp Nông lâm nghiệp, Miễn thủy lợi phí + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
6 |
Tiêu thoát lũ Thị trấn Mường Khương (công trình chuyển tiếp) thu hồi bổ sung |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,4 |
0,1 |
|
|
0,3 |
Sự nghiệp kinh tế ngân sách tỉnh |
|
CT chuyển tiếp đang thi công |
7 |
Đường liên xã Sín Lùng Chải, xã Lùng Khấu Nhin- Pạc trà, xã Nấm Lư- Cốc cáng xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Huyện Mường khương |
UBND huyện |
3,5 |
0,4 |
|
|
3,1 |
Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 4168 ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
8 |
Đường liên xã Lùng Vai- Bản Xen, huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai, Bản Xen |
UBND huyện |
4 |
0,4 |
|
|
3,6 |
Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 3955 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
9 |
Đường TL 154 đến thôn Ma Cái Thàn, xã La pan tẩn , huyện Mường Khương |
Xã La Pan Tẩn |
UBND huyện |
3,25 |
0,25 |
|
|
3 |
Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 3955 ngày 12/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
10 |
Đường từ thôn Nậm Rúp, xã Thanh Bình nối đường đi Mốc 130 xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình và Xã Nậm Chảy |
UBND huyện |
5 |
0,5 |
|
|
4,5 |
Vốn sự nghiệp giao thông + vốn vay tín dụng ưu đãi |
QĐ số 4293 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
11 |
Đường Sảng Chải đường ra biên giới (bổ sung) điều chỉnh tuyến |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,2 |
0,2 |
|
|
|
|
|
CT khởi công năm 2015 |
12 |
Đường Sảng Chải đường ra biên giới (công trình chuyển tiếp) thu hồi bổ sung |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,2 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Kinh tế cửa khẩu |
|
CT chuyển tiếp đang thi công |
13 |
Sửa chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường đoạn km 170-km 180, quốc lộ 4D tỉnh Lào Cai |
Xã Thanh Bình |
BQLDA Bảo trì, sở GTVT |
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Vốn: Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Quyết định số 637/QĐ- TCĐBVN ngày 04/4/2014 của Tổng cục đường bộ Việt Nam |
CT chuẩn bị đầu tư |
14 |
Cấp điện các tổ đội công tác Biên phòng Nậm Chảy và cụm dân cư xã Nậm Chảy, Thanh Bình, huyện Mường Khương |
Xã Nậm Chảy, Thanh Bình |
BCH Biên phòng tỉnh Lào Cai |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Vốn Quốc phòng |
Căn cư Quyết định số 2905/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2013 của Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
CT chuẩn bị đầu tư |
15 |
Cấp điện sinh hoạt thôn Khấu Na, Tả Thền, Cốc Mạc, Pạc Trà, Na Cổ xã Nấm Lư |
Xã Nấm Lư |
UBND huyện |
0,5 |
|
|
|
0,5 |
Vốn NQ 30a |
QĐ số 145/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
CT khởi công năm 2015 |
16 |
Cấp điện thôn Cán Cấu 2 xã Tả Thàng |
Xã Tả Thàng |
UBND huyện |
0,3 |
|
|
|
0,3 |
Vốn Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
QĐ số 3056/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Lào Cai |
|
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
3,22 |
|
|
|
3,22 |
|
|
|
1 |
Nhà ở công vụ giáo viên phòng học PTDTBT trường TH xã La Pan Tẩn |
Xã La Pan Tẩn |
UBND huyện |
0,2 |
|
|
|
0,2 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
2 |
Nhà ở công vụ giáo viên phòng học PTDTBT trường THCS xã La Pan Tẩn |
Xã La Pan Tẩn |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
3 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH thị trấn số 2 - Sả Hồ huyện Mường Khương |
TT Mường Khương |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
4 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
5 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH xã Lùng Khấu Nhin - Trường chính |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
6 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lùng Vai- trường chính xã Lùng vai |
Xã Lùng vai |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
7 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Bản Xen- trường chính xã Bản Xen |
Xã Bản Xen |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
8 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Thanh Bình- trường chính xã Thanh Bình |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
9 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Ngài Chồ- trường chính xã Tả Ngài Chồ |
Xã Tả Ngài Chồ |
UBND huyện |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
10 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Pha Long- Thôn Phố II xã Pha Long |
Xã Pha Long |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
11 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Cao Sơn- trường chính, xã Cao Sơn |
Xã Cao Sơn |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
12 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lùng Khấu Nhin-Sín Lùng Chải B xã Lùng Khấu Nhin, |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
13 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- trường chính xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
14 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Sín Chải A xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
15 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Mào Sao Chải xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
16 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Ngải Phóng Chồ xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
17 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Lồ Sử Thàng- Na Cổ xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
18 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Thàng- trường chính xã Tả Thàng |
Xã Tả Thàng |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
19 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN La Pan Tẩn- trường chính xã La Pan Tẩn |
Xã La Pan Tẩn |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
20 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường MN Tả Gia Khâu- trường chính xã Tả Gia Khâu |
Xã Tả Gia Khâu |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
21 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Na Lốc- trường chính xã Bản Lầu |
Xã Bản Lầu |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
22 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Bản Xen- trường chính xã Bản Xen |
Xã Bản Xen |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
23 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Dìn Chin - trường chính xã Dìn Chin |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
24 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Pha Long- trường chính xã Pha Long |
Xã Pha Long |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
25 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Cao Sơn- trường chính xã Cao Sơn, huyện Mường Khương |
Xã cao Sơn |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
26 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Tả Thàng- trường chính xã Tả Thàng, huyện Mường Khương |
Xã tả Thàng |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
27 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường PTCS Dìn Chin- Lồ Sử Thàng- trường Chính xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
28 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Nậm Chảy - trường chính xã Nậm Chảy, huyện Mường Khương |
Xã Nậm chảy |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
29 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Thanh Bình Số 2- Sín Chải xã Thanh Bình, huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
30 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Tả Gia Khâu- trường chính xã Tả Gia Khâu, huyện Mường Khương |
Xã Tả Gia Khâu |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
31 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường TH Lùng Vai- trường chính xã Lùng vai, huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
32 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS Na Lốc xã Bản Lầu, huyện Mường Khương |
Xã Bản Lầu |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
33 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Bản Xen, huyện Mường Khương |
Xã bản Xen |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
34 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Bản Lầu, huyện Mường Khương |
Xã Bản Lầu |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
35 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
Xã Lùng Vai |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
36 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS Chợ Chậu xã Lùng Vai, huyện Mường Khương |
Xã Lùng vai |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
37 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Thanh Bình, huyện Mường Khương |
Xã Thanh Bình |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
38 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
39 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Nấm Lư, huyện Mường Khương |
Xã Nấm Lư |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
40 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Pha Long, huyện Mường Khương |
Xã Pha Long |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
41 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường PTCS Dìn Chin- Lồ Sử Thàng xã Dìn Chin, huyện Mường Khương |
Xã Dìn chin |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
42 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường PTDTBT THCS xã Tả Thàng, huyện Mường Khương |
Xã Tả Thàng |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
43 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Lùng Khấu Nhin, huyện Mường Khương |
Xã Lùng Khấu Nhin |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
44 |
Nhà ở công vụ giáo viên trường THCS xã Tả Ngài Chồ, huyện Mường Khương |
Xã Tả Ngài Chồ |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Ngân sách tỉnh |
QĐ số 2414 ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh lào Cai |
CT chuẩn bị đầu tư |
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
3,50 |
0,02 |
|
|
3,48 |
|
|
|
1 |
Sắp xếp dân cư thôn Vả Thàng |
Xã Tung Chung Phố |
Chi cục PTNT |
3,5 |
0,02 |
|
|
3,48 |
Vốn NSTW +NS tỉnh |
Văn bản số 59/UBND- NLN của UBND tỉnh Lào Cai, |
CT chuẩn bị đầu tư |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
|
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Kho bãi tập kết hàng hóa và kiểm hóa chờ xuất khẩu |
TT Mường Khương |
|
2,5 |
|
2,5 |
|
|
Vốn Doanh nghiệp |
|
|
Tổng số 67 công trình |
|
|
32,24 |
2,80 |
2,50 |
|
26,94 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
1 |
Trường THCS Cốc San |
Xã Cốc san |
UBND huyện |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn theo QĐ 293/QĐ-TTg , UBND tỉnh phê duyệt theo quyết định 128/QĐ- UBND ngày 14/1/2015 |
QĐ số 634/QĐ- UBND ngày 19/3/2015 của UBND tỉnh V/v giao danh mục chuẩn bị đầu tư |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
1 |
Hợp phần cấp nước thuộc dự án phát triển các đô thị loại vừa- Tiểu dự án thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Xã Cốc San |
CT TNHH MTV KD nước sạch Lào Cai |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
Vốn đối ứng NS tỉnh |
QĐ số 906/QĐ-UBND ngày 17/3 của UBND tỉnh |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số 2 công trình |
|
|
3,87 |
|
|
|
3,87 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 09/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)
Đơn vị tính: ha
Số TT |
Các công trình, dự án |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích đất |
Sử dụng từ các loại đất |
Nguồn vốn |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng Phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
I |
Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
1,89 |
|
|
|
1,89 |
|
|
1 |
Trụ sở Hạt quản lý đường bộ huyện Sa Pa |
Tổ 11A, thị trấn Sa Pa |
|
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Vốn sự nghiệp giao thông 50% + Vốn chủ đầu tư tự đảm bảo 50% |
TB số 1150/SXD-KTQH Sở XD ngày 04/7/2014 (QĐ 2990/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh) |
2 |
Các hạng mục phụ trợ UBND xã Nậm Sài |
xã Nậm Sài |
UBND huyện |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
3 |
Trường THCS xã Suối Thầu (nhà lớp học) |
xã Suối Thầu |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn thực hiện QĐ 293/QĐ- TTg |
QĐ số 2992/QĐ- UBND ngày 30/10/2013 |
4 |
Trường TH Bản Hồ - Tả Trung Hồ A xã Bản Hồ (nhà công vụ) |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn NS (NQ37) |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
5 |
Trường TH Bản Hồ - Tả Trung Hồ B xã Bản Hồ (nhà công vụ) |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn NS |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
6 |
Trường TH Bản Hồ - Séo Trung Hồ Mông xã Bản Hồ (nhà công vụ) |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn NS (NQ37) |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
7 |
Trường TH Sa Pả-Sả Xéng (nhà công vụ) |
xã Sa Pả |
UBND huyện |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn NS (NQ37) |
QĐ số 1878/QĐ-UBND huyện ngày 27/9/2013 |
8 |
Trường MN Bản Hồ-Bản Dền (trường chính) |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn NS |
QĐ số 1878/QĐ-UBND huyện ngày 27/9/2013 |
9 |
San tạo mặt bằng trường THCS Nậm Sài, xã Nậm Sài |
xã Nậm Sài |
UBND huyện |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
10 |
Nhà lớp học,KTX Trung tâm dạy nghề và TT GDTX huyện Sa Pa |
TT Sa Pa |
UBND huyện |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
Vốn NS |
QĐ số 937/QĐ-UBND tỉnh ngày 08/4/2015 |
11 |
Trường TH Tả Phìn - Đội 13 - Y Hản, xã Tả Phìn |
xã Tả Phìn |
UBND huyện |
0,1 |
|
|
|
0,1 |
Vốn CT 135 |
QĐ số 2342/QĐ-UBND huyện ngày 28/10/2013 |
12 |
Trường TH Bản Khoang, thôn Lủ Khấu, xã Bản Khoang |
xã Bản Khoang |
UBND huyện |
0,013 |
|
|
|
0,013 |
Vốn NS |
QĐ số 491/QĐ-UBND huyện ngày 17/6/2014 |
13 |
Trường TH Sa Pả, thôn Sả Séng, xã Sa Pả |
xã Sa Pả |
UBND huyện |
0,025 |
|
|
|
0,025 |
Vốn NS |
QĐ số 2324/QĐ-UBND huyện ngày 28/10/2013 |
14 |
Trạm y tế xã Suối Thầu |
xã Suối Thầu |
UBND huyện |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Vốn NS |
QĐ số 2351/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/10/2013 |
15 |
Trạm y tế xã Trung Chải |
xã Trung Chải |
UBND huyện |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
Vốn NS |
QĐ số 2008/QĐ-UBND tỉnh ngày 21/7/2014 |
II |
Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
5,67 |
|
|
|
5,67 |
|
|
1 |
Khắc phục sạt lở tại Km 107+400, Quốc lộ 4D - tổ 1, thị trấn Sa Pa |
TT Sa Pa |
Sở GTVT |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Vốn NS |
QĐ 688/QĐ- TCĐBVN ngày 11/4/2014 |
2 |
Điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng CT: Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Sa Pa |
TT Sa Pa |
UBND huyện |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
Vốn NS +vốn khác |
QĐ số 3427/QĐ-UBND tỉnh ngày 07/11/2014 |
3 |
Nâng cấp đường từ trường TH Bản Pho đi thôn Thào Hồng đến xã Hầu Thào |
xã Hầu Thào |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn vay ODA |
|
4 |
Cầu Bản BTCT thôn Dền Thàng-Tả Van |
xã Tả Van |
UBND huyện |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
5 |
Cầu Bản BTCT thôn Nậm Si xã Bản Phùng |
xã Bản Phùng |
UBND huyện |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
6 |
Cầu treo Suối Đá thôn Dền Thàng xã Tả Van |
xã Tả Van |
UBND huyện |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
7 |
Nâng cấp, sửa chữa hồ trung tâm thị trấn Sa Pa |
TT Sa Pa |
UBND huyện |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Vốn NS (Sự nghiệp môi trường) |
QĐ số 3218/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2014 |
8 |
Thủy lợi thôn Séo Trung Hồ xã Bản Hồ |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn thực hiện QĐ 293/QĐ- TTg |
QĐ số 2932/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/10/2013 |
9 |
Thủy lợi đội 3 Bản Pho xã Hầu Thào |
xã Hầu Thào |
UBND huyện |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
Vốn NS |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
10 |
Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi thôn Lao Chải San 1 (TL Thào A Sùng, Thào A Dũng, họ Giàng) |
xã Lao Chải |
UBND huyện |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Vốn NS |
QĐ số 881/QĐ-UBND huyện ngày 18/8/2014 |
11 |
Thủy lợi đội 2 Hầu Chư Ngài xã Hầu Thào |
xã Hầu Thào |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM |
QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
12 |
Thủy lợi đội 2 Ý Lình Hồ 1 xã San Sả Hồ |
xã San Sả Hồ |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM |
QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
13 |
Thủy lợi Hoàng Văn Tào Tả Van Dáy 2 xã Tả Van |
xã Tả Van |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM |
QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
14 |
Nâng cấp thủy lợi 2,3 Lếch Mông xã Thanh Kim |
xã Thanh Kim |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn TPCP thực hiện xây dựng NTM |
QĐ số 912 /QĐ-UBND huyện ngày 28/8/2014 |
15 |
Thủy lợi Tả Trung Hồ xã Bản Hồ |
xã Bản Hồ |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn NS (Sự nghiệp NN) |
QĐ số 87 /QĐ-UBND huyện ngày 04/3/2015 |
16 |
Thủy lợi Kim Ngan xã Bản Khoang |
xã Bản Khoang |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn NS (Sự nghiệp NN) |
QĐ số 284 /QĐ-UBND huyện ngày 08/4/2015 |
17 |
Thủy lợi Phìn Hồ xã Bản Khoang |
xã Bản Khoang |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn NS (Sự nghiệp NN) |
QĐ số 87 /QĐ-UBND huyện ngày 04/3/2015 |
18 |
Thủy lợi Vàng Xuân Phẩu thôn Sín Chải A xã Thanh Phú |
xã Thanh Phú |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
19 |
Thủy lợi Vàng A Chải A thôn Nậm Than xã Nậm Cang |
xã Nậm Cang |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
20 |
Thủy lợi thôn Lao Hàng Chải khu Suối Mường Hoa xã Lao Chải |
xã Lao Chải |
UBND huyện |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
21 |
Thủy lợi Vạn Dền Sử 1 xã Sử Pán |
xã Sử Pán |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
22 |
Thủy lợi Xín Chải xã Bản Khoang |
xã Bản Khoang |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
23 |
Thủy lợi đội 5 thôn Sín Chải xã San Sả Hồ |
xã San Sả Hồ |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
24 |
Thủy lợi Giàng Tra (Vàng A Phùng) xã Tả Phìn |
xã Tả Phìn |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
25 |
Thủy lợi họ Châu, họ Giàng thôn Chu Lìn 2 xã Trung Chải |
xã Trung Chải |
UBND huyện |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
26 |
Thủy lợi Vù Lùng Sung 2 xã Trung Chải |
xã Trung Chải |
UBND huyện |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
27 |
Thủy lợi Dào Chuân-đội 1,2,5 thôn Lếch Dao xã Thanh Kim |
xã Thanh Kim |
UBND huyện |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Vốn NS |
QĐ số 1755/QĐ-UBND huyện ngày 31/12/2014 |
III |
Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
1 |
Thiền viện Trúc lâm Đại giác |
|
|
0,98 |
|
|
|
0,98 |
|
|
IV |
Dự án XD khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
484,02 |
|
|
|
484,02 |
|
|
1 |
Khu nông nghiệp công nghệ cao VinEco - Sa Pa |
Tiểu khu 286 Vườn QG Hoàng Liên, xã Tả Van, huyện Sa Pa |
Tập đoàn VinGroup – Công ty Cổ phần |
484,02 |
|
|
|
484,02 |
Vốn DN |
CV số 1412/UBND- NLN ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Lào Cai; Thông báo số 101/TB- SXD ngày 23/4/2015 của Sở XD |
V |
Dự án khai thác KS được cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản (Điểm đ, khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Danh mục công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép bổ sung vào KHSDĐ |
|
|
22,00 |
|
15,90 |
|
6,10 |
|
|
1 |
Dự án Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp Cầu Mây |
Thôn Lý Lao Chải xã Lao Chải |
Cty CP Trường Giang Sa Pa |
22,0 |
|
15,9 |
|
6,1 |
Vốn DN + vay |
Quyết định số 1490 ngày 21/6/2012 của UBND tỉnh Lào Cai, |
Tổng số 45 công trình |
|
|
514,55 |
|
15,90 |
|
498,65 |
|
|
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: thành lập và hoạt động của doanh nghiệp) Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ Ban hành: 30/10/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thông tin và truyền thông Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2020 về Bộ chỉ tiêu tổng hợp báo cáo định kỳ và báo cáo thống kê về kinh tế - xã hội phục vụ sự chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 quy định về đầu tư, quản lý và phối hợp sử dụng, vận hành hệ thống công nghệ thông tin và camera giám sát phục vụ phát triển dịch vụ đô thị thông minh tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện Ban hành: 18/10/2019 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý hoạt động các Ban liên lạc truyền thống của đơn vị quân đội trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 "quy định về phân cấp quản lý nhà nước, cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống, thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên" Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch tổ chức Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2019 Ban hành: 21/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá vận chuyển vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2019 về đơn giá chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND về phương án hỗ trợ cho doanh nghiệp trồng dâu dướng trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2019 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 quy định “một cửa liên thông” giữa cơ quan nhà nước và điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và dịch vụ nông thôn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 1609/QĐ-UBND Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch thanh tra năm 2019 của Thanh tra tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 3427/QĐ-UBND năm 2018 về Đề án kiện toàn hệ thống tổ chức y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Cơ cấu lại đầu tư công giai đoạn 2017-2020 và định hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án Cứu hộ, cứu nạn thiên tai năm 2018 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Mô hình cung cấp dịch vụ công tác xã hội tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Hải Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quy chế tổ chức hoạt động của Cổng thông tin điện tử và Ban Biên tập Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Sông Lô Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Hà Nội Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Hồng Bàng Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Lao động, Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Thương mại quốc tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dân tộc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới, giai đoạn 2016-2020, trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Khung Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Gia Lai Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 3427/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu Dịch vụ Cảng sông thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về quy trình chỉnh lý tài liệu giấy đối với cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2017 công trình: hồ Đồng Ngư, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Gói thầu: Xây dựng hệ thống phần mềm Trung tâm hành chính công điện tử huyện Phú Ninh, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực hoạt động xây dựng, quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thực hiện Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán gói thầu DHWW-25: Tư vấn lập báo cáo xả thải dự án: Thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Chỉ huy ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND về tăng chỉ tiêu giường bệnh đối với bệnh viện trực thuộc Sở Y tế năm 2017 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch nâng cao Chỉ số cải cách hành chính (PAR INDEX), Chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công (PAPI) của tỉnh Quảng Ngãi năm 2017 và những năm tiếp theo Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt bổ sung dự án Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn năm 2016-2020 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề cương và Dự toán Chương trình phát triển đô thị thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất xây dựng công trình Đường cứu hộ, cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư công trình: Trường trung học cơ sơ Hòn Thơm (điểm chính), trung học cơ sở Bãi Thơm (Đá Chồng), trung học cơ sơ Bãi Thơm (điểm Trà Vinh) thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 3427/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Nguyễn Quốc Việt Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Nghị định thư về hỗ trợ sản xuất phương tiện vận tải có động cơ trên lãnh thổ Việt Nam giữa Việt Nam và Bê-la-rút Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quy định thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư thôn Hoàng Sơn Tây, xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hành động khắc phục hậu quả chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo cấp nước an toàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 công bố, công khai bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Y tế tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 phân khu số 11, thành phố Thanh Hóa Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 06/04/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu Công nghiệp Bắc Đồng Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 881/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường của nhà nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch lựa chọn nhà thầu Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 17/03/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Nam Định Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch một phần ô đất C.9 trong Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 phục vụ việc mở rộng Bệnh viện đa khoa Đức Giang Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ và bị hủy bỏ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án: Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác quản lý tài chính tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông: đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 về công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức hỗ trợ chi phí khám sức khỏe và thuốc điều trị nghiện đối với người điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2015 công bố bảng giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng công trình và điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công của đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về chế độ giám sát, kiểm tra thực hiện kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ và ngành, nghề kinh doanh được giao của doanh nghiệp Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa công trình thủy điện Sơn La - khu vực tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh Ban hành: 10/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 21/10/2015
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2014 Thỏa thuận về Chương trình lao động kết hợp kỳ nghỉ giữa Việt Nam và Ốt-xtrây-lia Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 13/09/2014
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu giáo chức huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái khóa II, nhiệm kỳ 2014-2019 Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 28/04/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công nhận xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2011-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 3427/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 24-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 24- NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2013 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính theo Nghị định 43/2006/NĐ-CP đối với Văn phòng Điều phối về biến đổi khí hậu tỉnh Bình Định, giai đoạn (2013 - 2015) Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2014
Quyết định 2351/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng tránh, đối phó bão lũ, công tác giảm nhẹ thiên tai năm 2013 huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 2932/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Lai Châu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người dân nông thôn và đồng bào dân tộc thiểu số” giai đoạn 2013-2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 2018/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2013 Quy hoạch chung đô thị Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030 Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí xây dựng Dự án xây dựng "Mô hình chợ thí điểm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Giang" Ban hành: 19/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Lào Cai Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 937/QĐ-UBND phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành Công trình Kè chống xói lở bờ sông Cầu đoạn qua xã Yên Đĩnh và thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 44/2012/QĐ-TTg và 1110/QĐ-TTg do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2013 về Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt phương án thực hiện chính sách hỗ trợ đầu tư trực tiếp và trợ giá giống cây trồng năm 2013 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 937/QĐ-UBND công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2013 hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho 23 huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao được áp dụng cơ chế, chính sách đầu tư cơ sở hạ tầng theo quy định của Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 62 huyện nghèo Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định mức khoán chi phí bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ Nhà nước cho Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3376/QĐ-UBND phê duyệt chế độ công tác phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định 1138/QĐ-UBND điều chỉnh mức chi bồi dưỡng cho người tham gia chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Nam Định đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/11/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2012 phê duyệt và ký Bản ghi nhớ Hợp tác giữa thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Tổ chức Nông Lương Liên Hiệp quốc về tăng cường hợp tác nông nghiệp và lâm nghiệp Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2376/QĐ-UBND quy định quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của tỉnh Sơn La Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2012
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2012 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 quy định nội dung và mức chi cho công tác lập Đề án xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được điều chỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Lắk do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch, bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2010 - 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện phát triển thương mại điện tử giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức, hoạt động xe chuyển bệnh miễn phí Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2011 giao Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh nhiệm vụ xét duyệt, đánh giá, công nhận đề tài khoa học, sáng kiến, kinh nghiệm, giải pháp trong công tác của cá nhân được đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh, Chiến sỹ thi đua toàn quốc Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch khu đất xây dựng công trình tại số 203 phố Nguyễn Huy Tưởng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, Hà Nội (trong quy hoạch chi tiết xây dựng quận Thanh Xuân, tỷ lệ 1/2000 được UBND thành phố phê duyệt tại quyết định số 112/1999/QĐ-UB ngày 28/12/1999) Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 491/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Quy hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị quyết 65/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Cam Ranh thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2010 công nhận đơn vị đạt chuẩn quốc gia về y tế Ban hành: 16/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 937/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tại tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục các lĩnh vực, công việc và thời gian giải quyết thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 05/04/2011
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2010 sắp xếp lại tổ chức bộ máy của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 906/QĐ-UBND năm 2010 công bố loại bỏ 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 22/08/2011
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đường giao thông thôn Phù Khê Thượng, thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng cải tạo nhà đa năng trường trung học phổ thông Hàn Thuyên Bắc Ninh Ban hành: 25/11/2009 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thuế tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động thương binh và Xã hội tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2008/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2012 Ban hành: 23/04/2009 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh chỉ giới xây dựng tuyến đường trên địa bàn thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 25/11/2008 | Cập nhật: 01/03/2011
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2008 về việc gia hạn giấy phép khai thác, chế biến đá làm vật liệu xây dựng thông thường và thuê đất (lần hai) tại mỏ đá Tây Hoà Vân, xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Hội đồng định giá tài sản trong tố tụng hình sự cấp tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 26/09/2011
Quyết định 293/QĐ-TTg năm 2008 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004-2009 Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 22/03/2008
Quyết định 1755/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu công nghiệp Thạnh Lộc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế tổ chức giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 10/02/2011
Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2006 quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô công tại các cơ quan hành chính sự nghiệp thuộc tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/11/2006 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 2008/QĐ-UBND về việc thành lập Tổ công tác hỗ trợ triển khai Qui trình lập kế hoạch lồng ghép phát triển xã do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/08/2006 | Cập nhật: 06/09/2006
Quyết định 491/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2021 Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021