Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 2342/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 25/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 25 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN TỊCH THU KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13, ngày 26/4/2002;
Căn cứ Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính 02/7/2002; Pháp lệnh số 04/2008 ngày 02/4/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Pháp lệnh xử phạt vi phạm hành chính;
Căn cứ Nghị định số 99/2009/NĐ-CP ngày 02/11/2009 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1938/TC-GCS ngày 27/8/2013 kèm Biên bản cuộc họp liên ngành ngày 20/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo).
Đối với các loại gỗ cùng loại quy định tại Quyết định này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng kém; các loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản khác chưa có trong danh mục quy định tại Quyết định này, UBND tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm căn cứ vào nhóm gỗ, động vật hoang dã, lâm sản khác cùng loại và giá cả trên thị trường để xác định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá thị trường tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình UBND tỉnh xem xét điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 1570/QĐ-UBND ngày 08/7/2011 của UBND tỉnh về việc quy định giá bán một số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Tư pháp, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
Số TT |
Tên loại gỗ |
ĐVT |
Giá bán (đồng/m3) |
|
Gỗ tròn |
Gỗ hộp |
|||
1 |
Gỗ Mun hộp |
|
|
|
- |
Dài >2m, rộng >30cm |
m3 |
|
50.000.000 |
- |
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
45.000.000 |
- |
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
38.000.000 |
2 |
Gỗ Mun tròn |
m3 |
30.000.000 |
|
3 |
Gỗ Trắc hộp |
|
|
|
- |
Dài >2m, rộng >30cm |
m3 |
|
172.500.000 |
- |
Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
115.000.000 |
- |
Không đủ 2 tiêu chuẩn trên |
m3 |
|
69.000.000 |
4 |
Gỗ Trắc tròn |
m3 |
80.000.000 |
|
5 |
Gỗ Lát, Cẩm lai |
m3 |
13.225.000 |
17.250.000 |
6 |
Gỗ Gõ |
m3 |
7.590.000 |
11.500.000 |
7 |
Gỗ Hương |
m3 |
18.400.000 |
26.450.000 |
8 |
Gỗ Dạ Hương |
m3 |
7.900.000 |
11.000.000 |
9 |
Gỗ Lim dài >2m |
m3 |
12.600.000 |
16.800.000 |
10 |
Gỗ Lim dài <2m |
m3 |
8.400.000 |
12.600.000 |
11 |
Gỗ Pơ mu |
m3 |
9.000.000 |
12.000.000 |
12 |
Gỗ Sơn huyết |
m3 |
3.150.000 |
5.040.000 |
13 |
Gỗ Cẩm xe, Kiền kiền |
m3 |
4.500.000 |
6.600.000 |
14 |
Gỗ Táu, Sến |
m3 |
3.700.000 |
5.500.000 |
15 |
Gỗ Dổi |
m3 |
6.000.000 |
8.000.000 |
16 |
Gỗ huyệnh tàu thuyền |
m3 |
8.000.000 |
12.000.000 |
17 |
Gỗ dổi tàu thuyền |
m3 |
7.000.000 |
10.000.000 |
18 |
Gỗ Chua khét |
m3 |
6.000.000 |
8.000.000 |
19 |
Gỗ Huỵệnh, Trường, Xoay, Dầu rái |
m3 |
3.600.000 |
5.200.000 |
20 |
Gỗ Muồng, Chủa |
m3 |
2.500.000 |
3.300.000 |
21 |
Gỗ nhóm 3 khác (gồm cả Re Hương) |
m3 |
2.750.000 |
3.500.000 |
22 |
Gỗ nhóm 4 |
m3 |
1.900.000 |
2.700.000 |
23 |
Gỗ nhóm 5 + gội |
m3 |
1.700.000 |
2.300.000 |
24 |
Gỗ nhóm 6 |
m3 |
1.360.000 |
1.900.000 |
25 |
Gỗ nhóm 7+8 |
m3 |
1.150.000 |
1.500.000 |
Ghi chú: 1. Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
2. Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
3. Gỗ lốc lỏi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
4. Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
5. Gỗ có kích thước dưới 1 m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN KHÁC TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 của UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên hàng - quy cách |
ĐVT |
Mức giá bán |
I |
Động vật hoang dã |
|
|
1 |
Tê tê < 5kg |
đồng/kg |
2.000.000 |
2 |
Tê tê > 5kg |
đồng/kg |
2.000.000 |
3 |
Rắn hỗ mang (Hỗ phì) |
đồng/kg |
800.000 |
4 |
Rắn ráo trâu |
đồng/kg |
500.000 |
5 |
Trăn |
đồng/kg |
200.000 |
6 |
Rắn mai (Rắn cạp nong) |
đồng/kg |
250.000 |
7 |
Rắn ráo thường |
đồng/kg |
200.000 |
8 |
Rắn sọc dưa |
đồng/kg |
100.000 |
9 |
Rùa hộp |
đồng/kg |
500.000 |
10 |
Rùa đá |
đồng/kg |
300.000 |
11 |
Ba ba gai |
đồng/kg |
450.000 |
12 |
Ba ba trơn |
đồng/kg |
450.000 |
13 |
Rùa voi |
đồng/kg |
300.000 |
14 |
Kỳ đà |
đồng/kg |
400.000 |
15 |
Chồn mướp |
đồng/kg |
600.000 |
16 |
Chồn mỡ |
đồng/kg |
400.000 |
17 |
Nhím |
đồng/kg |
300.000 |
18 |
Ton |
đồng/kg |
300.000 |
19 |
Lơn rừng |
đồng/kg |
200.000 |
20 |
Tắc kè |
đồng/kg |
150.000 |
21 |
Kỳ (nhông) |
đồng/kg |
150.000 |
22 |
Khỉ thường |
đồng/kg |
300.000 |
|
Chồn đèn |
đồng/kg |
500.000 |
II |
Lâm sản khác |
|
|
1 |
Võ mèng cèng |
đồng/kg |
2.500 |
2 |
Bột cây gió |
đồng/kg |
70.000 |
3 |
Võ cây gió |
đồng/kg |
60.000 |
4 |
Song bột, song cát, mây tắt |
|
|
a |
Song bột chiều dài >5m |
|
|
- |
Loại I có đường kính > 0, 25cm |
đồng/đốt |
55.000 |
- |
Loại I có đường kính < 0, 25cm |
đồng/đốt |
35.000 |
b |
Song bột chiều dài < 5m |
|
|
- |
Loại I, II |
đồng/đốt |
27.500 |
c |
Song cát, mây tắt |
|
|
- |
Loại > 5m |
đồng/kg |
20.000 |
- |
Loại < 5m |
đồng/kg |
8.000 |
5 |
Gốc, rễ, ngọn, cành nhánh gỗ Trắc |
đồng/tấn |
20.000.000 |
6 |
Củi các loại |
đồng/ste |
125.000 |
7 |
Dây Hoàng Đằng |
đồng/kg |
5.000 |
8 |
Than củi (Than hầm) |
đồng/kg |
7.500 |
9 |
Vai, mãnh Huê |
đồng/kg |
160.000 |
10 |
Gốc rễ Huê |
đồng/kg |
200.000 |
11 |
Ngọn, cành nhánh Huê |
đồng/kg |
300.000 |
Ghi chú:
- Các loại động vật hoang dã quý hiếm được quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ khi bắt giữ các hạt kiểm lâm phải lập biên bản vi phạm ban đầu và báo cáo Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét áp dụng cho việc xử phạt, xử lý theo đúng quy định của pháp luật.
- Các loại động vật, lâm sản chưa được quy định tại văn bản này khi bắt giữ các đơn vị lập hồ sơ ban đầu báo cáo lên Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét giải quyết./.
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đảm bảo an ninh, an toàn trong hoạt động du lịch tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 công nhận làng nghề đạt tiêu chí do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá giao quyền sử dụng đất tại khu dân cư thuộc phường 1, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập Ban chỉ đạo Phát triển bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng của tỉnh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Phát triển công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2011 – 2015” Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Cải cách hành chính nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Nghị định 99/2009/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 02/11/2009 | Cập nhật: 07/11/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2007 - 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng, karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2007 | Cập nhật: 01/07/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở tại đô thị và nông thôn; hạn mức công nhận đất ở trong trường hợp thửa đất ở có vườn, ao áp dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/11/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 04/12/2007 | Cập nhật: 02/11/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định phương tiện vận tải đường bộ được dừng, đỗ để lên, xuống hàng hóa trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 06/09/2007 | Cập nhật: 29/10/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung việc ủy quyền phê duyệt quyết toán dự án đầu tư hoàn thành thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/08/2007 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển lâm nghiệp giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế “một cửa liên thông” đối với thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu do UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/08/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND sửa đổi việc trợ cấp xã hội đối với học sinh, sinh viên của tỉnh Lâm Đồng đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và Dạy nghề kèm theo Quyết định 184/2005/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND xếp loại đường tỉnh lộ (ĐT) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam để xác định cước vận tải đường bộ năm 2007 Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 20/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 09/09/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh và giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/03/2014
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 24/12/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 28/10/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi cho hoạt động đầu tư sản xuất, kinh doanh tại các khu kinh tế trọng điểm thuộc khu Kinh tế cửa khẩu Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 03/04/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp trên địa bàn huyện Cam Lâm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán lệ phí đăng ký, quản lý hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định công tác phối hợp phòng chống tội phạm trong lĩnh vực Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/06/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 73/2004/QĐ-UBBT về Quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 02/07/2007 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Đề án quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 20/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc giữa Tổ khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục giải tỏa, di dời chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 26/08/2010
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/05/2007 | Cập nhật: 19/01/2011
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND về Điều lệ quản lý xây dựng theo Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đất Công ty dệt 8-3 tại phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/03/2007 | Cập nhật: 29/09/2009
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách hỗ trợ, thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao ở Nghệ An giao đoạn 2007 – 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND thành lập Bệnh viện quận Gò Vấptrực thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/02/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 30/2007/QĐ-UBND quy định mức phụ cấp cán bộ Cụm Văn hóa thể thao liên xã do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị định 32/2006/NĐ-CP về việc quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006