Quyết định 2342/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2342/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 21/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2342/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006:
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 47/TTr -STTTT ngày 10/11/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử tỉnh Hòa Bình.
Mã định danh có cấu trúc như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H28
Trong đó:
1. H28 là mã của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).
2. Y1Y2: xác định các đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
3. Z1Z2: xác định các đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.
4. V1V2V3: xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.
Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để:
Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Văn phòng điện tử.
- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn việc thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH THAM GIA PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2342/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
1. |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
000.00.01.H28 |
2. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
000.00.02.H28 |
3. |
Sở Xây dựng |
000.00.03.H28 |
4. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
000.00.04.H28 |
5. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
000.00.05.H28 |
6. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.00.06.H28 |
7. |
Sở Y tế |
000.00.07.H28 |
8. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
000.00.08.H28 |
9. |
Sở Tư pháp |
000.00.09.H28 |
10. |
Sở Nội vụ |
000.00.10.H28 |
11. |
Sở Công thương |
000.00.11.H28 |
12. |
Sở Giao thông - Vận tải |
000.00.12.H28 |
13. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
000.00.13.H28 |
14. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
000.00.14.H28 |
15. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
000.00.15.H28 |
16. |
Sở Tài chính |
000.00.16.H28 |
17. |
Thanh tra tỉnh |
000.00.17.H28 |
18. |
Ban Dân tộc tỉnh |
000.00.18.H28 |
19. |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
000.00.19.H28 |
20. |
Sở Ngoại Vụ |
000.00.20.H28 |
21. |
UBND thành phố Hòa Bình |
000.00.21.H28 |
22. |
UBND huyện Cao Phong |
000.00.22.H28 |
23. |
UBND huyện Tân Lạc |
000.00.23.H28 |
24. |
UBND huyện Mai Châu |
000.00.24.H28 |
25. |
UBND huyện Kim Bôi |
000.00.25.H28 |
26. |
UBND huyện Lạc Thủy |
000.00.26.H28 |
27. |
UBND huyện Kỳ Sơn |
000.00.27.H28 |
28. |
UBND huyện Đà Bắc |
000.00.28.H28 |
29. |
UBND huyện Lương Sơn |
000.00.29.H28 |
30. |
UBND huyện Yên Thủy |
000.00.30.H28 |
31. |
UBND huyện Lạc Sơn |
000.00.31.H28 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN THAM GIA PHẦN MỀM VĂN PHÒNG ĐIỆN TỬ (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên đơn vị |
Mã định danh |
||
|
UBND thành phố Hòa Bình |
000.00.21.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.21.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.21.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.21.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.21.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.21.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.21.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.21.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.21.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.21.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.21.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế |
000.11.21.H28 |
||
12 |
Phòng Quản lý đô thị |
000.12.21.H28 |
||
13 |
Phòng Dân tộc |
000.13.21.H28 |
||
14 |
Thanh tra |
000.14.21.H28 |
||
15 |
Phường Tân Hoà |
000.15.21.H28 |
||
16 |
Phường Thịnh Lang |
000.16.21.H28 |
||
17 |
Phường Phương Lâm |
000.17.21.H28 |
||
18 |
Phường Hữu Nghị |
000.18.21.H28 |
||
19 |
Phường Thái Bình |
000.19.21.H28 |
||
20 |
Phường Tân Thịnh |
000.20.21.H28 |
||
21 |
Phường Chăm Mát |
000.21.21.H28 |
||
22 |
Phường Đồng Tiến |
000.22.21.H28 |
||
23 |
Xã Yên Mông |
000.23.21.H28 |
||
24 |
Xã Dân Chủ |
000.24.21.H28 |
||
25 |
Xã Thái Thịnh |
000.25.21.H28 |
||
26 |
Xã Hòa Bình |
000.26.21.H28 |
||
27 |
Xã Sủ Ngòi |
000.27.21.H28 |
||
28 |
Xã Trung Minh |
000.28.28.H28 |
||
29 |
Xã Thống Nhất |
000.29.28.H28 |
||
|
UBND huyện Cao Phong |
000.00.22.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.22.H28 |
||
2 |
Phòng Nội Vụ |
000.02.22.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.22.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.22.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.22.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.22.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.22.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.22.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.22.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.22.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.22.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.22.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.22.H28 |
||
14 |
Xã Đông Phong |
000.14.22.H28 |
||
15 |
Xã Thu Phong |
000.15.22.H28 |
||
16 |
Xã Dũng Phong |
000.16.22.H28 |
||
17 |
Xã Bình Thanh |
000.17.22.H28 |
||
18 |
Xã Xuân Phong |
000.18.22.H28 |
||
19 |
Xã Nam Phong |
000.19.22.H28 |
||
20 |
Xã Tây Phong |
000.20.22.H28 |
||
21 |
Xã Thung Nai |
000.21.22.H28 |
||
22 |
Xã Tân Phong |
000.22.22.H28 |
||
23 |
Xã Bắc Phong |
000.23.22.H28 |
||
24 |
Xã Yên Lập |
000.24.22.H28 |
||
25 |
Thị trấn Cao Phong |
000.25.22.H28 |
||
26 |
Xã Yên Thượng |
000.26.22.H28 |
||
|
UBND huyện Tân Lạc |
000.00.23.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.23.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.23.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.23.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.23.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.23.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.23.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.23.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.23.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.23.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.23.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.23.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.23.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.23.H28 |
||
14 |
Xã Gia Mô |
000.14.23.H28 |
||
15 |
Xã Bắc Sơn |
000.15.23.H28 |
||
16 |
Xã Nam Sơn |
000.16.23.H28 |
||
17 |
Xã Ngổ Luông |
000.17.23.H28 |
||
18 |
Xã Phú Vinh |
000.18.23.H28 |
||
19 |
Xã Phú Cường |
000.19.23.H28 |
||
20 |
Xã Ngòi Hoa |
000.20.23.H28 |
||
21 |
Xã Lũng Vân |
000.21.23.H28 |
||
22 |
Xã Quyết Chiến |
000.22.23.H28 |
||
23 |
Xã Địch Giáo |
000.23.23.H28 |
||
24 |
Xã Quy Mỹ |
000.24.23.H28 |
||
25 |
Xã Do Nhân |
000.24.23.H28 |
||
26 |
Xã Lỗ Sơn |
000.26.23.H28 |
||
27 |
Xã Mỹ Hòa |
000.27.23.H28 |
||
28 |
Xã Trung Hòa |
000.28.23.H28 |
||
29 |
Xã Tuân Lộ |
000.29.23.H28 |
||
30 |
Xã Quy Hậu |
000.30.23.H28 |
||
31 |
Xã Mãn Đức |
000.31.23.H28 |
||
32 |
Xã Tử Nê |
000.32.23.H28 |
||
33 |
Xã Thanh Hối |
000.33.23.H28 |
||
34 |
Xã Đông Lai |
000.34.23.H28 |
||
35 |
Xã Ngọc Mỹ |
000.35.23.H28 |
||
36 |
Thị trấn Mường Khến |
000.36.23.H28 |
||
37 |
Xã Phong Phú |
000.37.23.H28 |
||
|
UBND huyện Mai Châu |
000.00.24.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.24.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.24.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.24.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.24.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.24.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.24.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.24.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.24.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.24.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.24.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.24.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.24.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.24.H28 |
||
14 |
Xã Tân Dân |
000.14.24.H28 |
||
15 |
Xã Tòng Đậu |
000.15.24.H28 |
||
16 |
Xã Pù Bin |
000.16.24.H28 |
||
17 |
Xã Hang Kia |
000.17.24.H28 |
||
18 |
Xã Vạn Mai |
000.18.24.H28 |
||
19 |
Xã Bao La |
000.19.24.H28 |
||
20 |
Xã Mai Hạ |
000.20.24.H28 |
||
21 |
Xã Noong Luông |
000.21.24.H28 |
||
22 |
Xã Chiềng Châu |
000.22.24.H28 |
||
23 |
Xã Xăm Khòe |
000.23.24.H28 |
||
24 |
Xã Đồng Bảng |
000.24.24.H28 |
||
25 |
Xã Pà Cò |
000.25.24.H28 |
||
26 |
Xã Nà Mèo |
000.26.24.H28 |
||
27 |
Xã Tân Sơn |
000.27.24.H28 |
||
28 |
Xã Mai Hịch |
000.28.24.H28 |
||
29 |
Thị trấn Mai Châu |
000.29.24.H28 |
||
30 |
Xã Tân Mai |
000.30.24.H28 |
||
31 |
Xã Cun Pheo |
000.31.24.H28 |
||
32 |
Xã Phúc Sạn |
000.32.24.H28 |
||
33 |
Xã Thung Khe |
000.33.24.H28 |
||
34 |
Xã Nà Phòn |
000.34.24.H28 |
||
35 |
Xã Ba Khan |
000.35.24.H28 |
||
36 |
Xã Piềng Vế |
000.36.24.H28 |
||
|
UBND huyện Kim Bôi |
000.00.25.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.25.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.25.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.25.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.25.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.25.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.25.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.25.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.25.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.25.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.25.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.25.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.25.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.25.H28 |
||
14 |
Xã Kim Bôi |
000.14.25.H28 |
||
15 |
Thị trấn Bo |
000.15.25.H28 |
||
16 |
Xã Kim Truy |
000.16.25.H28 |
||
17 |
Xã Lập Chiệng |
000.17.25.H28 |
||
18 |
Xã Kim Bình |
000.18.25.H28 |
||
19 |
Xã Mỵ Hòa |
000.19.25.H28 |
||
20 |
Xã Trung Bì |
000.20.25.H28 |
||
21 |
Xã Thượng Tiến |
000.21.25.H28 |
||
22 |
Xã Vĩnh Tiến |
000.22.25.H28 |
||
23 |
Xã Vĩnh Đồng |
000.23.25.H28 |
||
24 |
Xã Kim Sơn |
000.24.25.H28 |
||
25 |
Xã Nật Sơn |
000.25.25.H28 |
||
26 |
Xã Nam Thượng |
000.26.25.H28 |
||
27 |
Xã Thượng Bì |
000.27.25.H28 |
||
28 |
Xã Cuối Hạ |
000.28.25.H28 |
||
29 |
Xã Bắc Sơn |
000.29.25.H28 |
||
30 |
Xã Sơn Thủy |
000.30.25.H28 |
||
31 |
Xã Đông Bắc |
000.31.25.H28 |
||
32 |
Xã Kim Tiến |
000.32.25.H28 |
||
33 |
Xã Bình Sơn |
000.33.25.H28 |
||
34 |
Xã Hợp Đồng |
000.34.25.H28 |
||
35 |
Xã Tú Sơn |
000.35.25.H28 |
||
36 |
Xã Sào Báy |
000.36.25.H28 |
||
37 |
Xã Hạ Bì |
000.37.25.H28 |
||
38 |
Xã Hùng Tiến |
000.38.25.H28 |
||
39 |
Xã Đú Sáng |
000.39.25.H28 |
||
40 |
Xã Nuông Dăm |
000.40.25.H28 |
||
41 |
Xã Hợp Kim |
000.41.25.H28 |
||
|
UBND huyện Lạc Thủy |
000.00.26.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.26.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.26.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.26.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.26.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.26.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.26.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.26.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.26.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.26.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.26.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.26.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.26.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.26.H28 |
||
14 |
Xã Thanh Nông |
000.14.26.H28 |
||
15 |
Xã Đồng Môn |
000.15.26.H28 |
||
16 |
Xã Liên Hoà |
000.16.26.H28 |
||
17 |
Xã Cố Nghĩa |
000.17.26.H28 |
||
18 |
Xã Yên Bồng |
000.18.26.H28 |
||
19 |
Xã Đồng Tâm |
000.19.26.H28 |
||
20 |
Xã Lạc Long |
000.20.26.H28 |
||
21 |
Xã Phú Lão |
000.21.26.H28 |
||
22 |
Xã Phú Thành |
000.22.26.H28 |
||
23 |
Xã Khoan Dụ |
000.23.26.H28 |
||
24 |
Xã Hưng Thi |
000.24.26.H28 |
||
25 |
Thị trấn Chi Nê |
000.25.26.H28 |
||
26 |
Xã Thanh Hà |
000.26.26.H28 |
||
27 |
Xã An Bình |
000.27.26.H28 |
||
28 |
Xã An Lạc |
000.28.26.H28 |
||
|
UBND huyện Kỳ Sơn |
000.00.27.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.27.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.27.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.27.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.27.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.27.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.27.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.27.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.27.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.27.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.27.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.27.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.27.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.27.H28 |
||
14 |
Xã Yên Quang |
000.14.27.H28 |
||
15 |
Xã Hợp Thịnh |
000.15.27.H28 |
||
16 |
Xã Phúc Tiến |
000.16.27.H28 |
||
17 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
000.17.27.H28 |
||
18 |
Xã Dân Hoà |
000.18.27.H28 |
||
19 |
Xã Mông Hoá |
000.19.27.H28 |
||
20 |
Xã Hợp Thành |
000.20.27.H28 |
||
21 |
Xã Độc Lập |
000.21.27.H28 |
||
22 |
Xã Phú Minh |
000.22.27.H28 |
||
23 |
Xã Dân Hạ |
000.23.27.H28 |
||
|
UBND huyện Đà Bắc |
000.00.28.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.28.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.28.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.28.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.28.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.28.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.28.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.28.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào Lạo |
000.08.28.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.28.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.28.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.28.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.28.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.28.H28 |
||
14 |
Xã Mường Chiềng |
000.14.28.H28 |
||
15 |
Xã Đoàn Kết |
000.15.28.H28 |
||
16 |
Xã Suối Nánh |
000.16.28.H28 |
||
17 |
Xã Vầy Nưa |
000.17.28.H28 |
||
18 |
Xã Trung Thành |
000.18.28.H28 |
||
19 |
Xã Tân Minh |
000.19.28.H28 |
||
20 |
Thị Trấn Đà Bắc |
000.20.28.H28 |
||
21 |
Xã Tu Lý |
000.21.28.H28 |
||
22 |
Xã Hào Lý |
000.22.28.H28 |
||
23 |
Xã Hiền Lương |
000.23.28.H28 |
||
24 |
Xã Tiền Phong |
000.24.28.H28 |
||
25 |
Xã Cao Sơn |
000.25.28.H28 |
||
26 |
Xã Tân Pheo |
000.26.28.H28 |
||
27 |
Xã Yên Hòa |
000.27.28.H28 |
||
28 |
Xã Đồng Ruộng |
000.28.28.H28 |
||
29 |
Xã Giáp Đắt |
000.29.28.H28 |
||
30 |
Xã Đồng Chum |
000.30.28.H28 |
||
31 |
Xã Mường Tuổng |
000.31.28.H28 |
||
32 |
Xã Đồng Nghê |
000.32.28.H28 |
||
33 |
Xã Toàn Sơn |
000.33.28.H28 |
||
|
UBND huyện Lương Sơn |
000.00.29.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.29.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.29.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.29.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.29.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.29.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.29.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.29.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.29.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.29.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.29.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.29.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.29.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.29.H28 |
||
14 |
Xã Tân Thành |
000.14.29.H28 |
||
15 |
Xã Hợp Hoà |
000.15.29.H28 |
||
16 |
Xã Cao Răm |
000.16.29.H28 |
||
17 |
Xã Trường Sơn |
000.17.29.H28 |
||
18 |
Xã Tân Vinh |
000.18.29.H28 |
||
19 |
Thị Trấn Lương Sơn |
000.19.29.H28 |
||
20 |
Xã Liên Sơn |
000.20.29.H28 |
||
21 |
Xã Cao Thắng |
000.21.29.H28 |
||
22 |
Xã Hoà Sơn |
000.22.29.H28 |
||
23 |
Xã Long Sơn |
000.23.29.H28 |
||
24 |
Xã Hợp Thanh |
000.24.29.H28 |
||
25 |
Xã Hợp Châu |
000.25.29.H28 |
||
26 |
Xã Thành Lập |
000.26.29.H28 |
||
27 |
Xã Trung Sơn |
000.27.29.H28 |
||
28 |
Xã Cao Dương |
000.28.29.H28 |
||
29 |
Xã Lâm Sơn |
000.29.29.H28 |
||
30 |
Xã Tiến Sơn |
000.30.29.H28 |
||
31 |
Xã Thanh Lương |
000.31.29.H28 |
||
32 |
Xã Cư Yên |
000.32.29.H28 |
||
33 |
Xã Nhuận Trạch |
000.33.29.H28 |
||
|
UBND huyện Yên Thủy |
000.00.30.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.30.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.30.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.30.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.30.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.30.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.30.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.30.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.30.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.30.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.30.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.30.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.30.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.30.H28 |
||
14 |
Xã Phú Lai |
000.14.30.H28 |
||
15 |
Xã Đoàn Kết |
000.15.30.H28 |
||
16 |
Xã Hữu Lợi |
000.16.30.H28 |
||
17 |
Xã Yên Lạc |
000.17.30.H28 |
||
18 |
Thị Trấn Hàng Trạm |
000.18.30.H28 |
||
19 |
Xã Đa Phúc |
000.19.30.H28 |
||
20 |
Xã Lạc Sỹ |
000.20.30.H28 |
||
21 |
Xã Ngọc Lương |
000.21.30.H28 |
||
22 |
Xã Yên Trị |
000.22.30.H28 |
||
23 |
Xã Lạc Thịnh |
000.23.30.H28 |
||
24 |
Xã Lạc Hưng |
000.24.30.H28 |
||
25 |
Xã Lạc Lương |
000.25.30.H28 |
||
26 |
Xã Bảo Hiệu |
000.26.30.H28 |
||
|
UBND huyện Lạc Sơn |
000.00.31.H28 |
||
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
000.01.31.H28 |
||
2 |
Phòng Nội vụ |
000.02.31.H28 |
||
3 |
Phòng Tư pháp |
000.03.31.H28 |
||
4 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
000.04.31.H28 |
||
5 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
000.05.31.H28 |
||
6 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
000.06.31.H28 |
||
7 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
000.07.31.H28 |
||
8 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
000.08.31.H28 |
||
9 |
Phòng Y tế |
000.09.31.H28 |
||
10 |
Phòng Thanh tra thành phố |
000.10.31.H28 |
||
11 |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
000.11.31.H28 |
||
12 |
Phòng Dân tộc |
000.12.31.H28 |
||
13 |
Thanh tra huyện |
000.13.31.H28 |
||
14 |
Xã Miền Đồi |
000.14.31.H28 |
||
15 |
Xã Quý Hòa |
000.15.31.H28 |
||
16 |
Xã Tuân Đạo |
000.16.31.H28 |
||
17 |
Xã Tân Lập |
000.17.31.H28 |
||
18 |
Xã Mỹ Thành |
000.18.31.H28 |
||
19 |
Xã Văn Nghĩa |
000.19.31.H28 |
||
20 |
Xã Nhân Nghĩa |
000.20.31.H28 |
||
21 |
Xã Văn Sơn |
000.21.31.H28 |
||
22 |
Xã Phú Lương |
000.22.31.H28 |
||
23 |
Xã Phúc Tuy |
000.23.31.H28 |
||
24 |
Xã Chí Thiện |
000.24.31.H28 |
||
25 |
Xã Chí Đạo |
000.25.31.H28 |
||
26 |
Xã Thượng Cốc |
000.26.31.H28 |
||
27 |
Thị trấn Vụ Bản |
000.27.31.H28 |
||
28 |
Xã Xuất Hóa |
000.28.31.H28 |
||
29 |
Xã Liên Vũ |
000.29.31.H28 |
||
30 |
Xã Yên Phú |
000.30.31.H28 |
||
31 |
Xã Bình Hẻm |
000.31.31.H28 |
||
32 |
Xã Định Cư |
000.32.31.H28 |
||
33 |
Xã Hương Nhượng |
000.33.31.H28 |
||
34 |
Xã Bình Cảng |
000.34.31.H28 |
||
35 |
Xã Bình Chân |
000.35.31.H28 |
||
36 |
Xã Vũ Lâm |
000.36.31.H28 |
||
37 |
Xã Tân Mỹ |
000.37.31.H28 |
||
38 |
Xã Ân Nghĩa |
000.38.31.H28 |
||
39 |
Xã Yên Nghiệp |
000.39.31.H28 |
||
40 |
Xã Ngọc Sơn |
000.40.31.H28 |
||
41 |
Xã Ngọc Lâu |
000.41.31.H28 |
||
42 |
Xã Tự Do |
000.42.31.H28 |
||
|
|
|
|
|
Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước Ban hành: 10/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007