Quyết định 2863/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2863/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 28/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2863/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ, TỈNH YÊN BÁI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/ 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết: Số 53/2016/NQ-HĐND ngày 23/12/2016; số 12/2017/NQ-HĐND ngày 10/4/2017; số 32/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017; số 33/NQ-HĐND ngày 24/11/2017; số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017; số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018; số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018; số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại Tờ trình 162/TTr-UBND ngày 24/12/2018 của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 763/TTr-STNMT ngày 25/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái với các nội dung như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019
Diện tích các loại đất trong năm kế hoạch phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 01 kèm theo Quyết định.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
Kế hoạch thu hồi đất phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng phân bổ đến từng xã, phường trong thị xã thể hiện tại phụ biểu số 04 kèm theo Quyết định.
5. Danh mục các công trình, dự án dự kiến thực hiện trong năm 2019
Danh mục các công trình thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất trong năm 2019 của thị xã Nghĩa Lộ thể hiện tại phụ biểu số 05 kèm theo Quyết định.
Điều 2. Công bố công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất
Công bố hủy bỏ các công trình ra khỏi kế hoạch sử dụng đất của thị xã Nghĩa Lộ căn cứ theo khoản 3 Điều 49 Luật Đất đai năm 2013 và theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ tại hồ sơ trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019.(Chi tiết tại phụ biểu số 06 kèm theo Quyết định)
Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Công bố công khai những công trình hủy bỏ ra khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Chánh Văn phòng cấp ủy và Chính quyền thị xã Nghĩa Lộ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Nghĩa Lộ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +...+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
3.030,87 |
113,70 |
582,90 |
130,08 |
300,81 |
1.159,62 |
370,54 |
373,22 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.259,79 |
58,08 |
400,66 |
55,30 |
212,53 |
1.048,51 |
293,30 |
191,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
746,27 |
42,11 |
90,55 |
40,88 |
178,70 |
181,19 |
83,92 |
128,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
737,64 |
42,11 |
90,55 |
40,88 |
178,70 |
172,56 |
83,92 |
128,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
351,99 |
1,81 |
75,45 |
1,89 |
4,30 |
231,82 |
13,78 |
22,94 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
235,02 |
12,08 |
63,87 |
9,80 |
22,26 |
68,48 |
26,79 |
31,75 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
873,00 |
|
153,83 |
|
|
560,52 |
158,65 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
51,40 |
2,08 |
16,97 |
2,73 |
7,27 |
6,50 |
8,05 |
7,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,11 |
|
|
|
|
|
2,11 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
730,37 |
55,42 |
181,28 |
74,65 |
88,09 |
95,95 |
68,02 |
166,95 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
15,72 |
|
15,09 |
|
0,63 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,13 |
0,17 |
0,07 |
0,04 |
0,54 |
|
0,31 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,69 |
0,39 |
4,73 |
0,49 |
|
|
|
3,08 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,20 |
0,27 |
7,49 |
0,98 |
1,94 |
0,03 |
0,87 |
4,62 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
265,97 |
17,25 |
67,17 |
29,96 |
34,14 |
35,23 |
24,27 |
57,96 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
3,98 |
|
3,16 |
|
0,82 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,44 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
88,48 |
|
|
|
|
19,01 |
20,28 |
49,19 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
152,22 |
21,29 |
52,17 |
38,27 |
40,49 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
6,35 |
0,67 |
1,09 |
0,90 |
2,98 |
0,17 |
0,22 |
0,32 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
21,24 |
|
7,06 |
0,18 |
0,36 |
6,96 |
1,76 |
4,92 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
5,28 |
|
|
|
|
4,53 |
0,75 |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,45 |
1,17 |
0,20 |
0,28 |
1,06 |
1,15 |
0,54 |
1,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,50 |
|
|
0,14 |
0,36 |
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
132,20 |
13,89 |
20,57 |
2,37 |
4,10 |
28,88 |
16,58 |
45,81 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,74 |
|
0,74 |
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,77 |
|
1,74 |
0,36 |
0,67 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
40,71 |
0,20 |
0,96 |
0,13 |
0,19 |
15,16 |
9,22 |
14,85 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
1.127,49 |
113,70 |
582,90 |
130,08 |
300,81 |
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) +…+ (11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
36,85 |
2,01 |
8,65 |
5,18 |
2,63 |
1,06 |
4,89 |
12,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,14 |
1,55 |
5,32 |
3,93 |
2,06 |
0,29 |
3,25 |
9,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
26,14 |
1,55 |
5,32 |
3,93 |
2,06 |
0,29 |
3,25 |
9,74 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,55 |
0,20 |
1,91 |
0,96 |
0,47 |
0,47 |
0,34 |
0,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3,83 |
0,26 |
0,27 |
0,17 |
0,04 |
0,27 |
1,20 |
1,61 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,33 |
|
0,14 |
0,12 |
0,06 |
0,02 |
0,10 |
0,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
20,43 |
0,09 |
14,51 |
0,24 |
0,25 |
|
1,00 |
4,34 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
9,60 |
|
9,60 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
5,68 |
|
2,13 |
|
|
|
|
3,55 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,37 |
|
0,03 |
0,03 |
0,15 |
|
|
0,16 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,13 |
|
|
|
|
|
|
0,13 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,17 |
0,04 |
0,05 |
0,06 |
0,02 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
0,05 |
|
|
0,07 |
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,15 |
|
|
0,15 |
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
4,20 |
|
2,70 |
|
|
|
1,00 |
0,50 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
46,41 |
2,01 |
13,38 |
5,31 |
2,63 |
1,06 |
5,42 |
16,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,96 |
1,55 |
5,32 |
4,06 |
2,06 |
0,29 |
3,20 |
10,48 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,96 |
1,55 |
5,32 |
4,06 |
2,06 |
0,29 |
3,20 |
10,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
6,05 |
0,20 |
1,91 |
0,96 |
0,47 |
0,47 |
0,92 |
1,12 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
10,71 |
0,26 |
5,00 |
0,17 |
0,04 |
0,27 |
1,20 |
3,76 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
1,69 |
|
0,14 |
0,12 |
0,06 |
0,02 |
0,10 |
1,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,17 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trong cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,12 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,70 |
0,12 |
0,03 |
0,06 |
|
|
0,02 |
3,47 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Phường Cầu Thia |
Phường Pú Trạng |
Phường Trung Tâm |
Phường Tân An |
Xã Nghĩa An |
Xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Lợi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + (6) + |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,31 |
|
|
|
|
|
0,51 |
1,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
1,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,51 |
|
|
|
|
|
0,51 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,80 |
|
0,04 |
|
0,02 |
|
0,10 |
0,64 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, Cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,78 |
|
0,03 |
|
0,01 |
|
0,10 |
0,64 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2019 CỦA THỊ XÃ NGHĨA LỘ
Đơn vị: Ha
TT |
Tên Công Trình |
ĐV Hành Chính |
Mã Đất |
Diện tích QH |
Diện tích hiện trạng |
Diện tích tăng thêm |
Loại đất lấy vào |
Căn cứ pháp lý |
Số thửa trên Bản đồ địa chính |
Ký hiệu công trình trên bản đồ kế hoạch |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||||||
1 |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Công trình dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1.1.1 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- |
Bãi đỗ xe phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
DGT |
0,28 |
|
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
|
KHNL 01 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Xây dựng đường trường Mầm non Hoa Lan, đoạn từ chân dốc Hoa Kiểu đấu nối với đường Phạm Quang Thẩm - tổ 4, 23, 24 (nay là tổ 2+3) |
Phường Pú Trạng |
DGT |
0,65 |
|
0,65 |
0,49 |
|
|
0,16 |
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
KHNL 85 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Đường Phạm Ngũ Lão kéo dài (Đường Hoàng Liên Sơn- đường tránh Quốc lộ 32) |
Phường Trung Tâm, Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
1,23 |
0,15 |
1,08 |
0,73 |
|
|
0,35 |
|
|
KHNL 21 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Mở rộng đường từ UBND xã đi Bản Bay |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
1,40 |
|
1,40 |
1,10 |
|
|
0,30 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011- 2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 7, 8, 9, 10, 11 |
KHNL 38 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Bến xe thị xã Nghĩa Lộ (Công ty cổ phần vận tải thủy bộ Yên Bái) |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
0,98 |
|
0,98 |
|
|
|
0,98 |
Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng CÔNG TRÌNH San tạo và xây dựng cơ sở hạ tầng quỹ đất thuộc bản Sa và Bản Nà làng, xã Nghĩa Lợi (Khu 2) |
|
KHNL 62 |
ĐK mới 2019 |
2.1.1.2 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Kè chống sạt lở suối Nậm Đông phường Pú Trạng tại Tổ 15 (nay là Bản Noòng) |
Phường Pú Trạng |
DTL |
1,00 |
|
1,00 |
0,30 |
|
|
0,70 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 11, Tờ 16 |
KHNL 55 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Kè chống sạt lở suối Lung
|
Xã Nghĩa Phúc |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
0,30 |
|
|
1,20 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 1, Tờ 2, Tờ 3 |
KHNL 71 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Kè chống sạt lở bờ suối Thia |
Xã Nghĩa Lợi |
DTL |
1,25 |
|
1,25 |
|
|
|
1,25 |
|
Tờ 2, 4, 6, 13, 14, 15, 19 |
KHNL 23 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Kè nắn suối Nâm Tộc (từ thôn Ả Hạ đến Pá Làng) |
Xã Nghĩa Phúc |
DTL |
0,54 |
|
0,54 |
0,14 |
|
|
0,40 |
|
Tờ 12, Tờ 21 |
KHNL 60 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7- Hạng mục rãnh thoát nước) |
Xã Nghĩa Lợi |
DTL |
0,05 |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
|
KHNL 81 |
ĐK mới 2019 |
- |
Dự án chính trị tổng thể khu vực Ngời Thia, tỉnh Yên Bái |
Phường Pú Trạng |
DTL |
3,00 |
|
3,00 |
0,70 |
|
|
2,30 |
Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 08/09/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 7) |
|
KHNL 109 |
ĐK mới 2019 |
2.1.1.3 |
Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng trạm Y tế xã (Thôn Ả hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
DYT |
0,13 |
0,04 |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
Tờ 11 (469) |
KHNL 43 |
KHSDĐ 2017 |
2.1.1.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Mở rộng trường TH & THCS Võ Thị Sáu (Tổ 7) |
Phường Cầu Thia |
DGD |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
Tờ 4 (14, 536, 537) |
KHNL 03 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Hồng |
Phường Tân An |
DGD |
0,22 |
|
0,22 |
0,21 |
|
|
0,01 |
|
Tờ 11 (26, 56, 82, 83, 124) |
KHNL 05 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Quang Bích |
Phường Tân An |
DGD |
0,19 |
|
0,19 |
0,12 |
|
|
0,07 |
Đề án sáp nhập trường, điểm trường giai đoạn 2016-2020 |
Tờ 04 (66, 75, 76, 84, 86, 87, 96, 97, 110) |
KHNL 59 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Mở rộng trường THPT Nguyễn Trãi |
Phường Trung Tâm |
DGD |
0,76 |
0,46 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 4 (16, 20, 22, 25:29, 31, 34) |
KHNL 66 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Mở rộng trường THCS Tô Hiệu |
Phường Trung Tâm |
DGD |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
|
|
KHNL 22 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
|
Mở rộng trường mầm non Hoa Sữa |
Xã Nghĩa An |
DGD |
0,07 |
|
0,07 |
|
|
|
0,07 |
|
|
KHNL 30 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Mở rộng trường TH&THCS Trần Phú |
Xã Nghĩa Phúc |
DGD |
0,50 |
0,44 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
Tờ 9 (166) |
KHNL 34 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Mở rộng trường Mầm non Hoa Mai |
Xã Nghĩa Phúc |
DGD |
0,15 |
|
0,15 |
0,14 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 27/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020; |
Tờ 11 (413, 414, 447, 448, 446, 466) |
KHNL 83 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
|
Mở rộng trường TH&THCS Lý Tự Trọng |
Phường Pú Trạng |
DGD |
0,80 |
0,58 |
0,22 |
0,22 |
|
|
|
|
|
KHNL 73 |
ĐK mới 2019 |
2.1.1.6 |
Đất thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sân thể thao bản Phán Thượng |
Xã Nghĩa Lợi |
DTT |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi |
Tờ 10 (498, 499, 500, 501, 548, 549, 550, 551, 552, 567, 565, 566, 610, 609) |
KHNL 79 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Sân thể thao xã Nghĩa Lợi (bản Sà Rèn) |
Xã Nghĩa Lợi |
DTT |
0,27 |
|
0,27 |
0,11 |
|
|
0,16 |
|
|
KHNL 41 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Sân vận động xã Nghĩa Phúc (Thôn Ả Hạ) |
Xã Nghĩa Phúc |
DTT |
0,86 |
|
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
Tờ 11 (246:249, 260:265, 287, 288, 302:306, 331, 349:352, 354, 493, 505) |
KHNL 42 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
2.1.2 |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An (Đêu 1) |
Xã Nghĩa An |
ONT |
0,29 |
|
0,29 |
0,29 |
|
|
|
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 27 (116, 345, 384, 386, 387, 393, 394, 437, 445, 480, 481, 490, 491) |
KHNL 11 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Khu tái định cư cho hộ bão lũ xã Nghĩa An (thôn Nậm Đông) |
Xã Nghĩa An |
ONT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 13 (571, 572, 611, 612, 613), Tờ 14 (499, 500), Tờ 21 (185) |
KHNL 96 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Khu tái định cư cho hộ bão lũ bản Phán Thượng, xã Nghĩa Lợi |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
1,01 |
|
1,01 |
1,01 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 10 (184, 185, 186, 203, 204, 234, 183, 181, 183, 205, 233, 253, 182, 206, 179, 207, 231, 232, 230, 256, 257, 282, 323, 284) |
KHNL 98 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái. Khu vực nhà máy sắn Minh Quang |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
3,55 |
|
3,55 |
|
|
|
3,55 |
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 |
KHNL 25 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Khu 12) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
9,23 |
|
9,23 |
7,58 |
|
|
1,65 |
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 |
KHNL 25 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
0,37 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 18 (173, 174, 175, 159, 160, 176, 177, 199, 198, 200, 219) |
KHNL 99 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu Bản Chao Hạ (Đợt 1) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
0,65 |
|
0,65 |
0,59 |
|
|
0,06 |
|
|
KHNL 69 |
ĐK mới 2019 |
- |
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 4) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đầu tư CSHT (Khu 4) |
|
KHNL 107 |
ĐK mới 2019 |
2.1.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Quỹ đất thu hồi của Kho K18 |
Phường Pú Trạng |
ODT |
9,60 |
|
9,60 |
|
|
|
9,60 |
VB số 4198/BQP-TM ngày 16/5/2016 của BQP về giao Đất quốc phòng cho UBND tỉnh quản lý |
Tờ 17 (2) |
KHNL 58 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,82 |
|
0,82 |
0,82 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 7 (256, 279, 280, 281, 299:302, 314:316, 313, 332, 333, 357, 358, 359, 360, 361) |
KHNL 97 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 4 - Đợi 2 (Khu Lâm Sản) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,26 |
|
0,26 |
|
|
|
0,26 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 04 (260) |
KHNL 106 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng (Bản Ngoa) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,70 |
|
0,70 |
0,70 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 14 (77:78, 89, 99:101, 109, 118:121, 137, 138, 152, 296) |
KHNL 100 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 11, tổ 12 (nay là tổ 7) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,94 |
|
0,94 |
|
|
|
0,94 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
|
KHNL 32 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Khu tái định cư cho hộ bão lũ Bản Ten |
Phường Pú Trạng |
ODT |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
Công văn số 1760/STNMT-QLĐĐ ngày 19/10/2017 của Sở tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái về việc bố trí đất ở tái định cư đối với những trường hợp ảnh hưởng do thiên tai, bão lũ |
Tờ 17 (304, 365, 801, 406, 413:419, 365, 362, 442, 424:430, 363, 364, 366, 431:434, 478:485, 421, 486, 487:491, 493, 494, 609, 547:551, 612, 613, 667:670, 712) |
KHNL 101 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 23, vị trí Giáp trạm y tế phường (nay là tổ 3) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,45 |
|
0,45 |
0,34 |
|
|
0,11 |
Công văn 225/CV-VP ngày 25/8/2017 của Văn phòng đăng kí đất đai và phát triển quỹ đất thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 19 (241:246, 229, 239, 251:254, 265:268) |
KHNL 84 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị, vị trí cạnh điểm trường Mầm non Hoa Lan tại tổ 15, 16, 23, 24 (nay là tổ 3) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
1,23 |
|
1,23 |
1,20 |
|
|
0,03 |
QĐ 1834/QĐ-UBND ngày 9/10/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung và cho phép thực hiện các dự án, công trình sử dụng đất năm 2017 |
Tờ 19 (176:178, 185, 186, 193:197, 209, 210, 215) |
KHNL 51 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Xây dựng khu dân cư tổ 1 |
Phường Tân An |
ODT |
0,10 |
|
0,10 |
0,09 |
|
|
0,01 |
|
|
KHNL 24 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Tông Co 2 |
Phường Tân An |
ODT |
0,36 |
|
0,36 |
0,33 |
|
|
0,03 |
|
|
KHNL 14 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Tái định cư tổ Căng Nà (ngõ 8 - đường Căng Nà) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
|
Tờ 11 (5, 8, 18, 19, 27, 36:39, 54, 55, 56, 64) |
KHNL 17 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Xây dựng khu dân cư đô thị - Tổ Căng Nà |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
|
KHNL 27 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Nhà văn hóa Tổ 6 |
Phường cầu Thia |
ODT |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
KHNL 56 |
ĐK mới 2019 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 3/2) |
Phường Tân An |
ODT |
0,12 |
|
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
KHNL 57 |
ĐK mới 2019 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị Tổ Tông Co 5 (nay là Tổ Tông co 3) |
Phường Tân An |
ODT |
0,49 |
|
0,49 |
0,48 |
|
|
0,01 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
KHNL 64 |
ĐK mới 2019 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Nguyễn Trãi) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,92 |
|
0,92 |
0,90 |
|
|
0,02 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
KHNL 65 |
ĐK mới 2019 |
- |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị - Khu tổ 1 phường Trung Tâm (sau trường Tô Hiệu) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
1,13 |
|
1,13 |
1,13 |
|
|
|
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
KHNL 04 |
ĐK mới 2019 |
- |
Quỹ đất thu hồi quản lý theo quy hoạch kho K18 |
Phường Pú Trạng |
ODT |
2,07 |
|
2,07 |
|
|
|
2,07 |
Quyết định số 443/QĐ-UBND ngày 2/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án Phát triển quỹ đất thu ngân sách tỉnh Yên Bái giai đoạn 2018-2020 |
|
KHNL 72 |
ĐK mới 2019 |
2.1.4 |
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
- |
Xây dựng mới trụ sở UBND phường Pú Trạng (tại tổ 15, 16, 23, 24 - nay là tổ 3) |
Phường Pú Trạng |
TSC |
0,35 |
|
0,35 |
0,35 |
|
|
|
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Tờ 23 (1, 2, 11, 9, 10, 15, 16) Tờ 22 (178, 138, 139, 137, 136) |
KHNL 89 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
2.1.5 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu di tích Căng Đồn Nghĩa Lộ (đồi Pú Trạng - khu đồi Cao) |
Phường Pú Trạng |
DDT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
|
Bản đồ 672 |
KHNL 50 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Khôi phục đền thờ Cầm Hánh (Khu vực sau Công ty TNHH thủy nông Nghĩa Văn) |
Phường Tân An |
DDT |
0,82 |
|
0,82 |
0,75 |
|
|
0,07 |
|
Tờ 2 ( 21, 28, 29) |
KHNL 12 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
2.1.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 8 (Nay là tổ 6) |
Phường Cầu Thia |
DSH |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
Tờ 02 (218, 218d), Tờ 05 (141a) |
KHNL 52 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Nhà văn hóa tổ 1 |
Phường Cầu Thia |
DSH |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
0,11 |
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
Tờ 7 (490, 491, 492) |
KHNL 103 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Trung tâm văn hóa phường cầu Thia |
Phường Cầu Thia |
DSH |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
|
|
KHNL 02 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Nhà văn hóa tổ Ao Sen 2 |
Phường Tân An |
DSH |
0,08 |
|
0,08 |
0,08 |
|
|
|
|
|
KHNL 10 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Xây dựng nhà văn hóa xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
DSH |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Đề án Thị xã Văn hóa du lịch |
Tờ 11 (349, 350, 351, 352, 353, 354, 393, 394) |
KHNL 39 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Mở rộng nhà văn hóa Tổ 6 (Khu vực Công ty TNHH Nghĩa Văn trả đất) |
Phường Pú Trạng |
DSH |
0,12 |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
KHNL 49 |
ĐK mới 2019 |
2.1.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xử lý triệt để ô nhiễm và đóng cửa bãi rác thải tại thị xã Nghĩa Lộ - Thôn Pá Làng |
Xã Nghĩa Phúc |
DRA |
2,42 |
|
2,42 |
|
|
|
2,42 |
|
|
KHNL 33 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
2.1.8 |
Đất Cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích sang đất tôn giáo tại Tổ 9 (nay là tổ 5) |
Phường Trung Tâm |
TON |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
0,24 |
|
|
KHNL 91 |
KHSDĐ 2017 |
2.2 |
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền SDĐ, nhận góp vốn bằng quyền SDĐ |
|||||||||||||
2.2.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
QH đất trồng cây lâu năm bản Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
CLN |
1,80 |
|
1,80 |
|
|
|
1,80 |
QĐ 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 19 (6) |
KHNL 13 |
KHSDĐ 2017 |
2.2.1.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất nuôi trồng thủy sản thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
NTS |
0,17 |
|
0,17 |
0,05 |
|
|
0,12 |
|
Tờ 10 (259, 319, 320, 321, 322, 346, 369) |
KHNL 45 |
KHSDĐ 2017 |
2.2.1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trang trại chăn nuôi thôn Ả hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
NKH |
2,00 |
|
2,00 |
1,49 |
|
|
0,51 |
|
Tờ 12 (177:179, 181, 198, 207:209, 224, 225, 242, 243, 253, 254, 269, 270, 272, 278, 279, 299, 300, 308, 309, 327, 328, 338, 339, 340, 362, 363, 373:375, 392:394, 400, 413, 417, 418) |
KHNL 44 |
KHSDĐ 2017 |
2.2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu sản xuất kinh doanh xã Nghĩa Lợi (khu 13- trên đường bao suối Thia) |
Xã Nghĩa Lợi |
SKC |
2,50 |
|
2,50 |
|
|
|
2,50 |
Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 03/4/2014 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt QHSDĐ đến năm 2020 và KHSDĐ 05 năm kỳ đầu 2011-2015 thị xã Nghĩa Lộ |
Tờ 23 (375, 378, 379, 412, 413, 414, 415, 416, 435, 436, 442), Tờ 27 (13, 14, 15, 41, 42, 43, 44, 70, 71, 72, 73, 92, 93, 114, 115, 132, 133, 134) |
KHNL 29 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Cơ sở giết mổ tập trung xã Nghĩa Phúc |
Xã Nghĩa Phúc |
SKC |
0,70 |
|
0,70 |
|
|
|
0,70 |
|
Tờ 21 (113, 128, 130) |
KHNL 47 |
KHSDĐ 2017 |
- |
Khu sản xuất kinh doanh - Điểm lẻ trường MN Hoa Sen (Khu Bản Chao) |
Xã nghĩa Lợi |
SKC |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
KHNL 53 |
ĐK mới 2019 |
- |
Đất SXKD của Trung tâm hỗ trợ dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp thị xã- Điểm lẻ trường Mầm non Hoa Hồng (Khu 2/9) |
Phường Tân An |
SKC |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
KHNL 08 |
ĐK mới 2019 |
2.2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng, chỉnh trang đô thị khu sản xuất kinh doanh, thương mại, dịch vụ tại Tổ 12, 14 (Nay là Tổ 7+8) |
Phường Pú Trạng |
TMD |
4,73 |
|
4,73 |
|
|
|
4,73 |
Quyết định 927/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
KHNL 88 |
KHSDĐ 2018 |
- |
Trung tâm Viettel thị xã Nghĩa Lộ |
Phường Trung Tâm |
TMD |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
KHNL 15 |
KHSDĐ 2018 ĐCL1 |
- |
Xây dựng Cây xăng trên đường Dốc Đỏ nối tuyến tránh Quốc lộ 32 |
Phường Trung Tâm |
TMD |
0,13 |
|
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
|
KHNL 28 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Hạng mục Khu thương mại dịch vụ) |
Xã Nghĩa Lợi |
TMD |
1,10 |
|
1,10 |
0,12 |
|
|
0,98 |
Quyết định 1559 ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Yên Bái phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường vành đai suối Thia kết hợp phát triển Quỹ đất, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
Tờ 18, Tờ 19, Tờ 22, Tờ 23 |
KHNL 25 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Khu đất thương mại dịch vụ tại Bản Xa - Bản Nà Làng (Trên đường tránh Quốc lộ 32) |
Xã Nghĩa Lợi |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Quyết định 1561/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh Đồ án Quy hoạch, Đề án xây dựng Nông thôn mới xã Nghĩa Lợi |
Tờ 13 (206, 207, 209, 258, 259, 262, 266) |
KHNL 26 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Xây dựng Cây xăng và trạm dừng nghỉ |
Xã Nghĩa Lợi |
TMD |
0,32 |
|
0,32 |
0,32 |
|
|
|
|
Tờ 13 (653, 656, 699, 700:707), Tờ 17 (18: 24, 26, 45, 46, 47, 85) |
KHNL 105 |
KHSDĐ 2018 ĐCL2 |
- |
Khu thương mại dịch vụ - Chợ B cũ |
Phường Trung Tâm |
TMD |
0,14 |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
|
KHNL 63 |
ĐK mới 2019 |
2.2.4 |
Chuyển mục đích trong dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (49 hộ) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,88 |
|
0,88 |
|
|
|
0,88 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (10 hộ) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (21 hộ) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,29 |
|
0,29 |
|
|
|
0,29 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) |
Phường Tân An |
ODT |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
0,48 |
|
0,48 |
|
|
|
0,48 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (8 hộ) |
Xã Nghĩa An |
ONT |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (28 hộ) |
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,56 |
|
0,56 |
|
|
|
0,56 |
|
|
|
KHSDĐ 2018 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (17 hộ) |
Phường Trung Tâm |
ODT |
0,34 |
|
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (36 hộ) |
Phường Pú Trạng |
ODT |
0,66 |
|
0,66 |
|
|
|
0,66 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
. |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (6 hộ) |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
. |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (19 hộ) |
Phường Tân An |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (6 hộ) |
Xã Nghĩa Lợi |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
- |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (5 hộ) |
Xã Nghĩa An |
ONT |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
0,22 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
. |
Chuyển mục đích của các hộ gia đình (1 hộ) |
Xã Nghĩa Phúc |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
ĐK mới 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên Công Trình |
ĐV Hành Chính |
Loại đất QH |
Quy mô Diện tích (ha) |
Loại đất lấy vào (ha) |
Năm đăng ký kế hoạch |
Ghi chú |
|||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
|||||||
1 |
Trụ sở công an xã Nghĩa An (thôn Đêu 2) |
Xã Nghĩa An |
CAN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
KHSDĐ 2016 |
|
2 |
Mở rộng trường THCS Hoàng Văn Thụ |
Xã Nghĩa Lợi |
DGD |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
3 |
Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn |
Phường Trung Tâm |
DGT |
0,50 |
0,10 |
|
|
0,40 |
KHSDĐ 2016 |
|
4 |
Mở rộng đường Chao Hạ 2 - Sang Thái |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
1,10 |
0,20 |
|
|
0,90 |
KHSDĐ 2016 |
|
5 |
Mở rộng đường Pá Kết - Nà làng - Phán thượng - Xà rèn. |
Xã Nghĩa Lợi |
DGT |
0,50 |
0,30 |
|
|
0,20 |
KHSDĐ 2016 |
|
6 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
7 |
Mở mới, mở rộng đường giao thông Bản Pưn |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
8 |
Mở rộng đường nội đồng thôn Ả Hạ |
Xã Nghĩa Phúc |
DGT |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
9 |
Chuyển đất trạm xá cũ sang đất giao thông (Tông co 2) |
Phường Tân An |
DGT |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
KHSDĐ 2016 |
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa liên Tổ 3 + 4 |
Phường Trung Tâm |
DSH |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
11 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ 24 |
Phường Pú Trạng |
DSH |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
KHSDĐ 2016 |
|
12 |
Khu Nuôi trồng thủy sản Bản Chao Hạ |
Xã Nghĩa Lợi |
NTS |
2,00 |
1,00 |
|
|
1,00 |
KHSDĐ 2016 |
|
13 |
Xây dựng khu dân cư đô thị tổ 7 (Bên đường vành đai suối thia) - Khu 14 |
Phường Cầu Thia |
ODT |
0,68 |
|
|
|
0,68 |
KHSDĐ 2016 |
|
14 |
Đất sản xuất kinh doanh (tổ 1) |
Phường Trung Tâm |
SKC |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
KHSDĐ 2016 |
|
15 |
Khu sản xuất kinh doanh (Trạm trộn bê tông, dịch vụ kho bãi,...) |
Xã Nghĩa Phúc |
SKC |
1,40 |
1,00 |
|
|
0,40 |
KHSDĐ 2016 |
|
16 |
Chỉnh trang đô thị và xây dựng trung tâm thương mại |
Phường Pú Trạng |
TMD |
0,94 |
|
|
|
0,94 |
KHSDĐ 2016 |
|
17 |
QH trồng cây lâu năm tại Vũng Hốc Ả Hả (dự án mô hình sản xuất nông nghiệp hiệu quả) |
Xã Nghĩa Phúc |
CLN |
1,50 |
|
|
|
1,50 |
KHSDĐ 2018 |
|
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh, sáp nhập, đổi tên, giải thể, thành lập ấp thuộc các xã trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu và huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Khoản 4 Điều 1 của Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chi hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng nông thôn mới cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; công nghệ thông tin và dữ liệu tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa năm 2020 của các huyện: Duy Xuyên, Phú Ninh, Thăng Bình, Bắc Trà My và thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính ban hành được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực trồng trọt thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thể dục thể thao, du lịch, triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 27/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nhiệm vụ, trách nhiệm của người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về đổi tên thôn thuộc xã Đọi Sơn, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2019; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về biện pháp bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 29/05/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Khoản 3 Điều 1 Nghị quyết 01/NQ-HĐND về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 về ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh nội dung tiêu chí 18.3 trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 414/QĐ-UBND Ban hành: 30/12/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn Tổng quyết toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2017 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và sửa đổi nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 31/01/2019
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Phương án giao rừng, cho thuê rừng để bảo vệ và phát triển rừng bền vững, kết hợp kinh doanh cảnh quan du lịch, sản xuất nông lâm nghiệp dưới tán rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình phát triển nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 15/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2019 Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND về ban hành Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2018 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2018 về Quy hoạch phát triển ngành thủy sản tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và định hướng đến năm 2035 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chính quyền địa phương và Tín ngưỡng tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND về Kế hoạch bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018 Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Chợ Lách - tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ nhằm nâng cao năng lực, hiệu quả của lực lượng trực tiếp phòng, chống ma túy trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương, tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức trợ cấp đặc thù cho đối tượng là công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia một số khoản thu giữa các cấp ngân sách thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/07/2020
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về thông qua Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết 46/2012/NQ-HĐND và 119/2015/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 02/03/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách Hội đồng nhân dân cấp xã, cấp huyện; Thời gian Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, Hội đồng nhân dân cùng cấp và quy định các biểu mẫu phục vụ công tác lập báo cáo Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ mua bảo hiểm cho tàu cá ven bờ có công suất máy từ 20CV đến dưới 90CV Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác thanh tra trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2020” Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 09/05/2018
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về quy định giá dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí, mức chi đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan di tích tháp Pô Klong Garai, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phê chuẩn đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 (kèm theo Nghị quyết 25/NQ-HĐND9) Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình giáo dục đại trà năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng cho đối tượng không thuộc phạm vi chi trả của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất muối tại vùng muối sa huỳnh tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách cho lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về chủ trương thực hiện cơ chế tài chính, kế hoạch trả nợ vay của dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB) Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở y tế công lập Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho đơn vị tổ chức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 264/2016/NQ-HĐND về đào tạo nguồn nhân lực ngành y tế giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về tiếp tục nâng cao hiệu quả việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3 Phụ lục VII kèm theo Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định về lệ phí cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh danh mục dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ bảo vệ rừng sản xuất là rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều 2 và 3 Quyết định 198/QĐ-UBND về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 - Hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội miền núi tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 53/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh Quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Yên Bái đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 32/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan các công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai Đề án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND định mức về giống, mức hỗ trợ khoanh nuôi tái sinh có trồng rừng bổ sung, trồng rừng sản xuất, phát triển lâm sản ngoài gỗ, trợ cấp gạo trồng rừng thay thế nương rẫy theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định "Định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên" Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo, hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình và học sinh, sinh viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2011/QĐ-UBND Quy định về Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về thanh tra kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 4 Chương II quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị, xã phường, thị trấn; bản, tổ, tiểu khu liên quan đến ma túy Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định trao đổi, xử lý, lưu trữ văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2016 về giao quản lý Công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn tập trung xã Đồng Phong, huyện Nho Quan cho Công ty trách nhiệm hữu hạn Nước sạch môi trường và Giống cây trồng Đồng Phong Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai với Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và cơ quan khác có liên quan của tỉnh Nam Định Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/08/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 18/2009/QĐ-UBND quy định việc cấp phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định việc mua sắm tài sản nhà nước theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức thu và thời hạn xác định, nộp khoản tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài chính do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 3149/2002/QĐ-UB quy định về ưu đãi khuyến khích đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND về quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng thuộc Sở, Ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao tỉnh Hà Nam được tập trung tập huấn và thi đấu Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về thẩm định và phê duyệt dự án, thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới An Hòa I, phường Ninh Phong, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 03/1999/QĐ-UB về Quy chế trực ban phòng, chống lụt bão Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí; Cổng/trang thông tin điện tử; Đài Truyền thanh - Truyền hình cấp huyện, bản tin, tài liệu không kinh doanh của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung chi phí hỗ trợ di chuyển mộ áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 1 Điều 12 của “Quy định phân cấp, uỷ quyền và phân giao nhiệm vụ trong quản lý đầu tư xây dựng đối với dự án do tỉnh Phú Yên quản lý” kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định về giao khoán quản lý, bảo vệ, khai thác tỉa thưa rừng trồng phòng hộ và hưởng lợi của Dự án trồng rừng phòng hộ đầu nguồn lưu vực sông Thạch Hãn, tỉnh Quảng Trị, vốn vay Ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản (JBIC) Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển cánh đồng lớn, gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2016-2020 năm 2016 Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định "Tiêu chí đánh giá, xếp loại thi đua, khen thưởng về đảm bảo trật tự An toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe gắn máy và xe máy điện các loại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 14/2013/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về thực hiện quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An tại Quyết định 23/2011/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về thu phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở trên địa bàn xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc vào bảng giá đất 5 năm 2015 -201 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người; cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về hỗ trợ khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực đầu tư xây dựng trường đại học công lập và bệnh viện công lập tuyến trung ương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Bóng bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, chống lấn chiếm, tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ trên quốc lộ, đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng, tiếp nhận, điều động, thuyên chuyển; Số lượng, tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/01/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 thành lập Sở Du lịch Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2014 cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình dân sinh - kinh tế và quốc phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Phú Thọ, giai đoạn 2014-2020” Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Tân Đồng, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội quyết định xác lập quyền sở hữu nhà nước đối với diện tích nhà dành cho mục đích công cộng và kinh doanh dịch vụ tại khu nhà ở tái định cư, nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước và các nguồn vốn đầu tư khác nhưng chủ đầu tư phải bàn giao cho thành phố quản lý, bố trí sử dụng Ban hành: 12/02/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phân loại đơn vị hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2013 về Nội quy tiếp công dân của tỉnh Hà Nam Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 21/08/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 về công nhận xã Vũ Quý, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình đạt tiêu chí đô thị loại V Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc đô thị thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn nhu cầu bổ sung biên chế công chức năm 2014 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án Rà soát, bổ sung quy hoạch bố trí sắp xếp dân cư tỉnh Sơn La giai đoạn 2012 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện một số nội dung Chương trình hành động phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Nghị quyết 10/NQ-HDND năm 2012 về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2012 Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quy định về quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống ma túy theo Nghị quyết 03/2011/NQ-HĐND, Quyết định 2164/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 31/05/2012
Quyết định 1290/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường 30m từ đê sông Đuống đến đường 40m phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Thành phố Hà Nội Ban hành: 27/03/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 16/04/2012
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2011 về danh mục công việc hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6-Giai đoạn I) Ban hành: 15/02/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 1290/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ đầu tư xây dựng từ nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất năm 2010 Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 1996 về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1996-2000-2010 Ban hành: 05/06/1996 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 421/QĐ-UBND năm 2021 quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021