Nghị quyết 165/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách năm 2020
Số hiệu: | 165/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Trí Dũng |
Ngày ban hành: | 10/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 165/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH, PHÂN BỔ NHIỆM VỤ THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính-ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Trên cơ sở Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc ban hành định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017; Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND của HĐND tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Công văn số 599/KV IX-KTNS1 ngày 22/11/2019 của Kiểm toán nhà nước khu vực IX;
Xét Tờ trình số 4396/TTr-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách, phân bổ nhiệm vụ thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Trà Vinh năm 2020, cụ thể như sau:
I. THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (Kèm theo Biểu số 01, Biểu số 02):
* Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 10.874.799 triệu đồng
1. Thu nội địa: 5.000.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do TW quản lý: 1.582.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước do ĐP quản lý: 57.000 triệu đồng
- Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐT nước ngoài: 439.000 triệu đồng
- Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài QD: 415.000 triệu đồng
- Thu lệ phí trước bạ: 145.000 triệu đồng
- Thuế bảo vệ môi trường: 348.000 triệu đồng
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 5.000 triệu đồng
- Thuế thu nhập cá nhân: 440.000 triệu đồng
- Thu phí và lệ phí: 77.000 triệu đồng
- Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước: 70.000 triệu đồng
- Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước: 13.000 triệu đồng
- Thu khác ngân sách: 77.000 triệu đồng
- Thu tiền sử dụng đất: 190.000 triệu đồng
- Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác: 100 triệu đồng
- Thu xổ số kiến thiết: 1.130.000 triệu đồng
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 9.900 triệu đồng
- Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế: 2.000 triệu đồng
2. Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng
- Bổ sung cân đối: 3.831.602 triệu đồng
- Bổ sung mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng
3. Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
* Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 10.578.582 triệu đồng
- Thu nội địa ngân sách địa phương hưởng: 4.703.783 triệu đồng
- Thu bổ sung từ Ngân sách Trung ương: 5.635.041 triệu đồng
- Thu kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
II. CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG: 10.533.382 triệu đồng
(Kèm theo Biểu số 33-NĐ 31, biểu số 03, biểu số 04, biểu số 05, biểu số 06):
1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 8.490.185 triệu đồng
Tăng 17,75% so dự toán HĐND tỉnh giao năm 2019, bao gồm:
1.1. Chi đầu tư phát triển: 2.176.114 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn NSĐP: 675.114 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất (90%): 171.000 triệu đồng
+ Chi đầu tư nguồn thu tiền sử dụng đất (60%): 114.000 triệu đồng
+ Trích lập quy phát triển đất (30%) 57.000 triệu đồng
- Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu XSKT: 1.130.000 triệu đồng
- Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao: 200.000 triệu đồng
1.2. Chi thường xuyên: 5.846.839 triệu đồng
a) Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 2.591.447 triệu đồng
- Sự nghiệp giáo dục: 2.445.837 triệu đồng
- Sự nghiệp đào tạo: 108.475 triệu đồng
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác: 37.135 triệu đồng
b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 24.011 triệu đồng
c) Chi quốc phòng: 60.277 triệu đồng
d) Chi an ninh và trật tự, an toàn xã hội: 36.579 triệu đồng
e) Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình: 660.063 triệu đồng
g) Chi văn hóa thông tin: 54.597 triệu đồng
h) Chi thể dục thể thao: 22.703 triệu đồng
i) Chi phát thanh, truyền hình: 10.059 triệu đồng
k) Chi bảo vệ môi trường: 66.166 triệu đồng
l) Chi các hoạt động kinh tế: 602.975 triệu đồng
m) Chi bảo đảm xã hội: 216.186 triệu đồng
o) Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể: 1.357.587 triệu đồng
p) Chi thường xuyên khác: 106.076 triệu đồng
q) Tiết kiệm chi thường xuyên: 41.113 triệu đồng
1.3. Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay: 100 triệu đồng
1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng
1.5. Dự phòng ngân sách: 171.602 triệu đồng
1.6. Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: 164.530 triệu đồng
1.7. Chi thực hiện chính sách TGBC theo Thông tư 31/2019/TT-BTC; Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND ; Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND...: 130.000 triệu đồng
2. Chi các chương trình mục tiêu: 1.803.439 triệu đồng
2.1. Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: 398.542 triệu đồng
a) Vốn đầu tư: 291.689 triệu đồng
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 73.919 triệu đồng
- Chương trình MTQG XD NTM: 217.770 triệu đồng
b) Vốn sự nghiệp: 106.853 triệu đồng
+ Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững: 31.453 triệu đồng
+ Chương trình MTQG XD NTM: 75.400 triệu đồng
2.2. Chi từ nguồn ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu: 1.404.897 triệu đồng
a) Vốn đầu tư: 1.226.611 triệu đồng
- Vốn trong nước: 1.034.418 triệu đồng
- Vốn ngoài nước: 192.193 triệu đồng
b) Vốn sự nghiệp: 178.286 triệu đồng
- Vốn trong nước: 110.616 triệu đồng
- Vốn ngoài nước (ODA): 67.670 triệu đồng
+ Vốn viện trợ dự án AMD: 20.000 triệu đồng
+ Vốn vay dự án AMD: 4.000 triệu đồng
+ Vốn viện trợ dự án SME: 43.670 triệu đồng
3. Chi từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh: 239.758 triệu đồng
- Chi các nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh: 61.143 triệu đồng
- Chi các hỗ trợ các nhiệm vụ cho ngân sách huyện: 178.615 triệu đồng
III. BỘI THU NGÂN SÁCH: 45.200 triệu đồng
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ dự toán nêu trên, phân bổ cụ thể các khoản thu, chi cho các ngành, các địa phương, đồng thời có biện pháp chỉ đạo, kiểm tra chặt chẽ, tổ chức thực hiện đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản quy định chi tiết của Chính phủ. Thường trực, các Ban và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thường lệ thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH TRÀ VINH
Đơn vị tính: triệu đồng
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
||||
TỔNG THU NSNN |
SỐ ĐIỀU TIẾT |
SO SÁNH |
||||
NS TỈNH |
NS HUYỆN |
DT2020/DT 2019 |
DT2020/UTH 2019 |
|||
|
1 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I. THU NỘI ĐỊA |
3.771.800 |
5.000.000 |
4.355.800 |
644.200 |
1.228.200 |
132,56 |
THU NỘI ĐỊA (không kể tiền SDD, SXKT) |
2.671.800 |
3.680.000 |
3.114.000 |
566.000 |
1.008.200 |
137,73 |
1. Thu từ DN nhà nước do TW quản lý |
925.800 |
1.582.000 |
1.582.000 |
|
656.200 |
170,88 |
- Thuế giá trị gia tăng |
735.500 |
1.330.000 |
1.330.000 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
189.800 |
251.500 |
251.500 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
2. Thu từ DN nhà nước do ĐP quản lý |
68.000 |
57.000 |
57.000 |
|
-11.000 |
83,82 |
- Thuế giá trị gia tăng |
36.390 |
27.700 |
27.700 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110 |
100 |
100 |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.800 |
23.200 |
23.200 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
5.700 |
6.000 |
6.000 |
- |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
232.000 |
439.000 |
439.000 |
|
207.000 |
189,22 |
- Thuế giá trị gia tăng |
104.800 |
188.700 |
188.700 |
- |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.000 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
300 |
300 |
- |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
- |
- |
- |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
4. Thuế ngoài quốc doanh |
350.000 |
415.000 |
175.080 |
239.920 |
65.000 |
118,57 |
- Thuế giá trị gia tăng |
266.700 |
324.945 |
113.269 |
211.676 |
58.245 |
121,84 |
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
3.000 |
236 |
2.764 |
-1.000 |
75,00 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
8.000 |
110,67 |
- Thuế tài nguyên |
4.300 |
4.055 |
450 |
3.605 |
|
|
- Thu khác |
|
- |
- |
- |
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
115.000 |
145.000 |
- |
145.000 |
30.000 |
126,09 |
6. Thuế bảo vệ môi trường |
366.000 |
348.000 |
348.000 |
- |
-18.000 |
95,08 |
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
229.800 |
218.500 |
218.500 |
- |
-11.300 |
95,08 |
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
136.200 |
129.500 |
129.500 |
- |
-6,700 |
95,08 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.100 |
5.000 |
- |
5.000 |
-100 |
98,04 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
335.000 |
440.000 |
330.500 |
109.500 |
105.000 |
131,34 |
9. Thu phí và lệ phí |
85.000 |
77.000 |
49.000 |
28.000 |
-8.000 |
90,59 |
Trong đó: - Lệ phí môn bài |
11.000 |
11.470 |
1.740 |
9.730 |
470 |
104,27 |
- Phí, lệ phí trung ương |
34.000 |
35.500 |
35.500 |
- |
1.500 |
104,41 |
- Phí, lệ phí địa phương |
51.000 |
41.500 |
13.500 |
28.000 |
-9.500 |
81,37 |
10. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
28.000 |
70.000 |
69.620 |
380 |
42.000 |
250,00 |
11. Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu NN |
500 |
13.000 |
12.620 |
380 |
12.500 |
2.600,00 |
12. Thu khác ngân sách |
155.000 |
77.000 |
40.800 |
36.200 |
-78.000 |
49,68 |
- Thu khác NSĐP |
104.222 |
35.000 |
12.900 |
22.100 |
-69.222 |
33,58 |
- Thu phạt ATGT (NSTW) |
38.500 |
35.000 |
20.900 |
14.100 |
-3.500 |
90,91 |
- Phạt vi phạm hành chính khác |
7.500 |
4.000 |
4.000 |
- |
|
|
- Thu khác NSTW |
4.778 |
3.000 |
3.000 |
- |
-1.778 |
62,79 |
13. Thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
190.000 |
111.800 |
78.200 |
50.000 |
135,71 |
14. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
100 |
100 |
- |
100 |
|
100,00 |
15. Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
1.130.000 |
- |
170.000 |
117,71 |
16. Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản |
4.500 |
9.900 |
8.380 |
1.520 |
5.400 |
220,00 |
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
500 |
310 |
310 |
- |
-190 |
62,00 |
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
4.000 |
9.590 |
8.070 |
1.520 |
5.590 |
239,75 |
17. Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) |
1.800 |
2.000 |
2.000 |
- |
200 |
111,11 |
II. THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN |
5.555.726 |
5.635.041 |
1.570.741 |
4.064.300 |
79.315 |
101,43 |
- Bổ sung cân đối |
3.808.100 |
3.831.602 |
152.755 |
3.678.847 |
23.502 |
100,62 |
- Bổ sung có mục tiêu |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
55.813 |
103,19 |
III. THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
85.758 |
155,69 |
THU THEO PHÂN CẤP |
||||||
A. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
9.481.526 |
10.874.799 |
5.987.684 |
4.887.115 |
1.393.273 |
114,69 |
B. TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
9.166.448 |
10.578.582 |
5.705.567 |
4.873.015 |
1.412.134 |
115,41 |
C. THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
3.456.722 |
4.703.783 |
4.073.683 |
630.100 |
1.247.061 |
136,08 |
1. Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.420.422 |
1.652.138 |
1.367.853 |
284.285 |
231.716 |
116,31 |
2. Các khoản thu phân chia |
2.036.300 |
3.051.645 |
2.705.830 |
345.815 |
1.015.345 |
149,86 |
Các khoản thu NSTW hưởng 100% |
315.078 |
296.217 |
282.117 |
14.100 |
-18.861 |
94,01 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, NS HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
CHỈ TIÊU |
DỰ TOÁN 2019 |
DỰ TOÁN 2020 |
TRONG ĐÓ |
||||||||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||||||||||||
CỘNG |
GỒM CÓ |
|||||||||||||
TP TRÀ VINH |
TX DUYÊN HẢI |
TRÀ CÚ |
CẦU NGANG |
CHÂU THÀNH |
DUYÊN HẢI |
TIỂU CẦN |
CẦU KÈ |
CÀNG LONG |
||||||
A |
B |
1=2+3 |
|
2 |
3=4+..+12 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
A |
TỔNG THU NSNN (I+II+III) |
9.481.526 |
10.874.799 |
5.987.684 |
4.887.115 |
538.314 |
313.915 |
751.728 |
633.487 |
623.107 |
366.536 |
523.526 |
444.519 |
691.983 |
|
TỔNG THU NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG |
9.166.448 |
10.578.582 |
5.705.567 |
4.873.015 |
535.014 |
312.415 |
751.228 |
632.387 |
622.007 |
365.036 |
522.026 |
443.719 |
689.183 |
I |
THU NỘI ĐỊA |
3.771.800 |
5.000.000 |
4.355.800 |
644.200 |
229.000 |
79.000 |
56.400 |
42.200 |
68.000 |
31.000 |
44.400 |
37.000 |
57.200 |
|
THU NỘI ĐỊA HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
3.456.722 |
4.703.783 |
4.073.683 |
630.100 |
225.700 |
77.500 |
55.900 |
41.100 |
66.900 |
29.500 |
42.900 |
36.200 |
54.400 |
|
TRONG ĐÓ: SỐ THU NỘI ĐỊA TRỪ TIỀN SDĐ, XỔ SỐ KT |
2.356.722 |
3.383.783 |
2.831.883 |
551.900 |
172.700 |
72.500 |
51.900 |
39.600 |
62.900 |
28.800 |
38.900 |
34.200 |
50.400 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
993.800 |
1.639.000 |
1.639.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp trung ương |
925.800 |
1.582.000 |
1.582.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
735.500 |
1.330.000 |
1.330.000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
189.800 |
251.500 |
251.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
500 |
500 |
500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp địa phương |
68.000 |
57.000 |
57.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
36.390 |
27.700 |
27.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
110 |
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
25.800 |
23.200 |
23.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
5.700 |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
232.000 |
439.000 |
439.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
-Thuế giá trị gia tăng |
104.800 |
188.700 |
188.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
127.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
200 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
350.000 |
415.000 |
175.080 |
239.920 |
75.500 |
46.160 |
21.000 |
14.450 |
25.800 |
12.420 |
15.100 |
12.800 |
16.690 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
266.700 |
324.945 |
113.269 |
211.676 |
64.750 |
42.280 |
19.420 |
13.100 |
21.896 |
11.840 |
13.160 |
11.050 |
14.180 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
3.000 |
236 |
2.764 |
750 |
280 |
30 |
40 |
1.354 |
|
90 |
130 |
90 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
9.000 |
1.500 |
1.540 |
1.195 |
2.300 |
550 |
1.800 |
1.590 |
2.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.300 |
4.055 |
450 |
3.605 |
1.000 |
2.100 |
10 |
115 |
250 |
30 |
50 |
30 |
20 |
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Thu từ các doanh nghiệp về tổ chức kinh doanh |
282.400 |
344.200 |
175.080 |
169.120 |
48.500 |
40.360 |
14.300 |
10.050 |
18.900 |
9.520 |
9.300 |
8.500 |
9.690 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
200.457 |
255.534 |
113.269 |
142.265 |
38.300 |
36.760 |
12.750 |
8.800 |
15.000 |
8.965 |
7.500 |
6.900 |
7.290 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
2.795 |
1.806 |
236 |
1.570 |
200 |
20 |
|
|
1.350 |
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
83.000 |
61.125 |
21.875 |
9.000 |
1.500 |
1.540 |
1.195 |
2.300 |
550 |
1.800 |
1.590 |
2.400 |
|
- Thuế tài nguyên |
4.148 |
3.860 |
450 |
3.410 |
1.000 |
2.080 |
10 |
55 |
250 |
5 |
|
10 |
|
|
- Thu về khí thiên nhiên, khí than |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thu từ hộ gia đình và cá nhân kinh doanh |
67.600 |
70.800 |
- |
70.800 |
27.000 |
5.800 |
6.700 |
4.400 |
6.900 |
2.900 |
5.800 |
4.300 |
7.000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
66.243 |
69.411 |
- |
69.411 |
26.450 |
5.520 |
6.670 |
4.300 |
6.896 |
2.875 |
5.660 |
4.150 |
6.890 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
1.205 |
1.194 |
- |
1.194 |
550 |
260 |
30 |
40 |
4 |
|
90 |
130 |
90 |
|
- Thuế tài nguyên |
152 |
195 |
- |
195 |
|
20 |
|
60 |
|
25 |
50 |
20 |
20 |
|
- Thu khác |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế thu nhập cá nhân |
335.000 |
440.000 |
330.500 |
109.500 |
37.000 |
7.500 |
10.100 |
8.000 |
14.700 |
5.500 |
8.500 |
7.200 |
11.000 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
366.000 |
348.000 |
348.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu |
229.800 |
218.500 |
218.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước |
136.200 |
129.500 |
129.500 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Lệ phí trước bạ |
115.000 |
145.000 |
|
145.000 |
44.300 |
11.500 |
15.000 |
13.000 |
17.500 |
8.000 |
10.000 |
10.200 |
15.500 |
7 |
Phí - lệ phí |
85.000 |
77.000 |
49.000 |
28.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
3.000 |
1.300 |
2.900 |
2.000 |
3.200 |
|
Trong đó: - Lệ phí môn bài |
11.000 |
11.470 |
1.740 |
9.730 |
3.020 |
790 |
1.060 |
670 |
1.100 |
440 |
830 |
740 |
1.080 |
|
- Phí, lệ phí trung ương |
34.000 |
35.500 |
35.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí, lệ phí địa phương |
51.000 |
41.500 |
13.500 |
28.000 |
8.000 |
3.000 |
2.500 |
2.100 |
3.000 |
1.300 |
2.900 |
2.000 |
3.200 |
8 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.100 |
5.000 |
|
5.000 |
2.700 |
300 |
250 |
50 |
300 |
240 |
400 |
250 |
510 |
10 |
Thu tiền cho thuế đất, thuê mặt nước |
28.000 |
70.000 |
69.620 |
380 |
|
160 |
20 |
|
|
100 |
|
40 |
60 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
140.000 |
190.000 |
111.800 |
78.200 |
53.000 |
5.000 |
4.000 |
1.500 |
4.000 |
70 |
4.000 |
2.000 |
4.000 |
12 |
Thu tiền thuê và bán nhà ở thuộc SHNN |
500 |
13.000 |
12.620 |
380 |
- |
380 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
1.130.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước |
4.500 |
9.900 |
8.380 |
1.520 |
- |
1.500 |
20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp |
500 |
310 |
310 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp |
4.000 |
9.590 |
8.070 |
1.520 |
|
1.500 |
20 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu tiền sử dụng khu vực biển |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Thu khác ngân sách |
155.000 |
77.000 |
40.800 |
36.200 |
8.500 |
3.500 |
3.500 |
3.100 |
2.700 |
2.700 |
3.500 |
2.500 |
6.200 |
|
- Thu khác NSĐP |
104.222 |
35.000 |
12.900 |
22.100 |
5.200 |
2.000 |
3.000 |
2.000 |
1.600 |
1.200 |
2.000 |
1.700 |
3.400 |
|
- Thu phạt ATGT |
38.500 |
35.000 |
20.900 |
14.100 |
3.300 |
1.500 |
500 |
1.100 |
1.100 |
1.500 |
1.500 |
800 |
2.800 |
|
- Thu khác NSTW |
4.778 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
100 |
100 |
|
100 |
|
|
10 |
|
|
40 |
|
10 |
40 |
18 |
Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và LNST NSĐP hưởng 100% |
1.800 |
2.000 |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Thu chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN (1+2) |
5.555.726 |
5.635.041 |
1.570.741 |
4.064.300 |
298.869 |
225.384 |
672.087 |
567.436 |
527.711 |
324.156 |
445.439 |
393.025 |
610.193 |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.808.100 |
3.831.602 |
152.755 |
3.978.847 |
290.977 |
218.232 |
549.489 |
515.696 |
473.517 |
290.462 |
421.231 |
373.650 |
545.573 |
|
Số bổ sung cân đối |
3.243.812 |
2.920.263 |
77.755 |
2.842.508 |
175.582 |
128.090 |
448.441 |
417.627 |
385.681 |
244.481 |
308.588 |
309.834 |
424.184 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.300.000 đ/tháng |
119.166 |
119.166 |
|
119.166 |
1.511 |
6.071 |
20.532 |
18.186 |
17.767 |
9.760 |
12.116 |
14.863 |
18.360 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.390.000 đ/tháng |
178.877 |
127.379 |
|
127.379 |
13.994 |
5.774 |
19.863 |
18.987 |
17.718 |
10.370 |
9.327 |
12.325 |
19.021 |
|
Số bổ sung thực hiện lương 1.490.000 đ/tháng |
|
144.188 |
|
144.188 |
12.087 |
4.035 |
19.692 |
23.317 |
20.007 |
11.459 |
15.442 |
12.979 |
25.170 |
|
Bổ sung chế độ chính sách, nhiệm vụ khác |
167.200 |
296.956 |
75.000 |
221.956 |
20.313 |
14.237 |
33.656 |
30.769 |
30.145 |
14.392 |
23.022 |
23.649 |
31.773 |
|
Bổ sung vốn XDCB (chênh lệch đầu tư phát triển năm 2020 so với năm 2017) |
99.45 |
223.650 |
|
223.650 |
67.510 |
60.025 |
7.305 |
6.810 |
2.199 |
|
52.736 |
|
57.065 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu nguồn NSTW |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
7.872 |
7.152 |
122.598 |
51.740 |
54.194 |
33.694 |
24.208 |
19.375 |
64.620 |
2.1 |
BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
322.200 |
398.542 |
40.150 |
358.392 |
5.111 |
5.665 |
118.898 |
50.123 |
53.105 |
31.745 |
19.818 |
14.700 |
59.227 |
a |
Vốn đầu tư |
250.697 |
291.689 |
19.000 |
272.989 |
1.800 |
|
93.817 |
39.336 |
42.952 |
23.914 |
12.770 |
6.900 |
51.200 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
99.697 |
73.919 |
- |
73.919 |
|
|
48.017 |
6.936 |
7.052 |
5.914 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
151.000 |
217.770 |
19.000 |
198.770 |
1.800 |
|
45.800 |
32.400 |
35.900 |
18.000 |
10.770 |
4.900 |
49.200 |
b |
Vốn sự nghiệp |
71.503 |
106.853 |
21.150 |
85.703 |
3.311 |
5.665 |
25.081 |
10.787 |
10.153 |
7.831 |
7.048 |
7.800 |
8.027 |
|
- Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
27.703 |
31.453 |
5.955 |
25.498 |
|
|
17.062 |
3.352 |
2.055 |
2.350 |
228 |
228 |
223 |
|
- Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
43.800 |
75.400 |
15.195 |
60.205 |
3.311 |
5.665 |
8.019 |
7.435 |
8.098 |
5.481 |
6.820 |
7.572 |
7.804 |
2.2 |
BSMT các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.425.426 |
1.404.897 |
1.377.836 |
27.061 |
2.761 |
1.487 |
3.700 |
1.617 |
1.089 |
1.949 |
4.390 |
4.675 |
5.393 |
a |
Thực hiện các chính sách TW |
1.284.980 |
1.313.407 |
1.313.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT |
23.626 |
21.154 |
7.459 |
13.695 |
2.476 |
1.275 |
828 |
1.252 |
735 |
1.747 |
2.109 |
1.309 |
1.964 |
c |
Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án AMD |
50.000 |
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d |
Bổ sung nguồn vốn viện trợ dự án SME |
66.820 |
43.670 |
32.970 |
10.700 |
|
|
2.500 |
|
|
|
2.000 |
3.100 |
3.100 |
e |
BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy |
|
910 |
|
910 |
113 |
79 |
109 |
128 |
130 |
69 |
96 |
81 |
105 |
g |
BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của |
|
1.756 |
|
1.756 |
172 |
133 |
263 |
237 |
224 |
133 |
185 |
185 |
224 |
III |
THU TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐP KHÔNG ĐẢM BẢO NGUỒN |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
10.445 |
9.531 |
23.241 |
23.851 |
27.396 |
11.380 |
33.687 |
14.494 |
24.590 |
3.1 |
BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông |
|
8.637 |
|
8.637 |
586 |
538 |
1.306 |
1.048 |
885 |
696 |
976 |
1.152 |
1.450 |
3.2 |
BSMT từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V |
|
50.000 |
|
50.000 |
|
|
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
3.4 |
Thực hiện một số chế độ chính sách, nhiệm vụ Trung ương BSMT |
|
119.978 |
|
119.978 |
9.859 |
8.993 |
11.935 |
12.803 |
21.511 |
5.684 |
22.711 |
8.342 |
18.140 |
3,4 |
Hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ cấp tỉnh |
|
61.143 |
61.143 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐIỀU TIẾT NSTW |
315.078 |
296.217 |
282.117 |
14.100 |
3.300 |
1.500 |
500 |
1.100 |
1.100 |
1.500 |
1.500 |
800 |
2.800 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 165/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh Trà Vinh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
ĐIỀU TIẾT |
SO SÁNH |
Cơ cấu (%) |
||
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5=2-1 |
6=2/1 |
7 |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) |
9.111.948 |
10.533.382 |
5.660.397 |
4.873.015 |
1.421.434 |
115,60 |
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III+IV+V+VI+VII) |
7.210.322 |
8.490.185 |
4.181.238 |
4.308.947 |
1.279.863 |
117,75 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
1.713.785 |
2.176.114 |
1.620.859 |
555.255 |
462.329 |
126,98 |
25,63 |
I.1 |
Chi đầu tư cho các dự án (XDCB từ nguồn NSĐP) |
627.785 |
675.114 |
485.539 |
189.575 |
47.329 |
107,54 |
7,95 |
I.2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
126.000 |
171.000 |
100.620 |
70.380 |
45.000 |
135,71 |
2,01 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (60%), bao gồm công trình xã hội hóa |
84.000 |
114.000 |
67.080 |
46.920 |
30.000 |
135,71 |
|
|
- Trích lập quỹ phát triển đất (30%) |
42.000 |
57.000 |
33.540 |
23.460 |
15.000 |
135,71 |
|
I.3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
960.000 |
1.130.000 |
834.700 |
295.300 |
170.000 |
117,71 |
13,31 |
I.4 |
Chi đầu tư từ nguồn vượt thu dự toán năm 2020 so dự toán BTC giao |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
|
|
II |
Chi thường xuyên |
5.350.237 |
5.846.839 |
2.179.756 |
3.667.083 |
496.602 |
109,28 |
68,87 |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.357.829 |
5.591.447 |
592.288 |
1.999.159 |
233.618 |
109,91 |
30,52 |
a |
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
2.202.493 |
2.445.837 |
447.837 |
1.998.000 |
243.344 |
111,05 |
28,81 |
|
Trong đó: hỗ trợ thực hiện một số nhiệm vụ chế độ, chính sách khác |
|
|
|
|
|
|
|
b |
- Chi sự nghiệp đào tạo |
151.336 |
108.475 |
107.316 |
1.159 |
-42.861 |
71,68 |
1,28 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
+ Sự nghiệp đào tạo |
31.651 |
35.088 |
33.929 |
1.159 |
3.437 |
110,86 |
|
|
+ Đào tạo cán bộ Sở, ban ngành tỉnh |
36.892 |
28.649 |
28.649 |
|
-8.243 |
77,66 |
|
|
+ Đào tạo huấn luyện CA, quân sự |
34.255 |
37.402 |
37.402 |
|
3.147 |
109,19 |
|
|
+ Đề án đào tạo thu hút Bác sĩ theo QĐ 35/2013/QĐ-UBND |
2.345 |
1.360 |
1.360 |
|
-985 |
58,00 |
|
|
+ Đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ SĐH (theo Công văn số 2826/UBND-VX ngày 12/8/2013 của Sở giáo dục) |
1.725 |
1.360 |
1.360 |
|
-365 |
78,84 |
|
|
+ Trường Chính trị, Các Trường cao đẳng, Trung tâm dạy nghề |
40.498 |
4.616 |
4.616 |
|
-35.852 |
11,41 |
|
c |
- Kinh phí thực hiện một số nhiệm vụ, chế độ, chính sách khác |
4.000 |
37.135 |
37.135 |
|
33.135 |
928,38 |
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.343 |
24.011 |
21.122 |
2.889 |
-7.332 |
76,61 |
0,28 |
3 |
Chi quốc phòng |
57.000 |
60.277 |
36.305 |
23.972 |
3.277 |
105,75 |
0,71 |
4 |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
32.967 |
36.579 |
24.755 |
11.824 |
3.612 |
110,96 |
0,43 |
5 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
590.892 |
660.063 |
660.063 |
|
69.171 |
111,71 |
7,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
|
- Sự nghiệp thường xuyên |
173.213 |
142.959 |
142.959 |
|
-30.254 |
82,53 |
|
|
- BHYT cho các đối tượng NSNN hỗ trợ: |
408.315 |
517.104 |
517.104 |
- |
108.789 |
126,64 |
|
|
+ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
66.774 |
79.563 |
79.563 |
|
12.789 |
119,15 |
|
|
+ BHYT cho đối tượng bảo trợ xã hội |
15.450 |
15.450 |
15.450 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho người nghèo, dân tộc vùng khó khăn |
303.759 |
360.759 |
360.759 |
|
57.000 |
118,76 |
|
|
+ BHYT cho hộ cận nghèo (30%) |
4.278 |
4.278 |
4.278 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho học sinh, sinh viên |
15.337 |
15.337 |
15.337 |
|
|
100,00 |
|
|
+ BHYT cho cựu chiến binh thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, cận nghèo,… |
2.717 |
41.717 |
41.717 |
|
39.000 |
1.535,41 |
|
6 |
Chi văn hóa thông tin |
41.097 |
51.597 |
31.721 |
19.876 |
10.500 |
125,55 |
0,61 |
7 |
Chi thể dục thể thao |
8.640 |
22.703 |
22.703 |
|
14.063 |
262,77 |
0,27 |
8 |
Chi phát thanh, truyền hình |
18.126 |
10.059 |
1.044 |
9.015 |
-8.067 |
55,49 |
0,12 |
9 |
Chi bảo vệ môi trường |
63.914 |
66.166 |
26.222 |
39.944 |
2.252 |
103,52 |
0,78 |
10 |
Chi các hoạt động kinh tế |
597.889 |
602.975 |
308.580 |
294.395 |
5.086 |
100,85 |
7,10 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP Hỗ trợ đất lúa theo Nghị định 35 |
84.235 |
84.235 |
|
84.235 |
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ địa phương có diện tích trồng lúa lớn |
35.010 |
35.010 |
|
35.010 |
|
100,00 |
|
|
- Phân bổ vốn thủy lợi phí |
77.487 |
77.487 |
66.687 |
10.800 |
|
100,00 |
|
|
- Phân bổ theo loại đô thị |
55.000 |
55.000 |
|
55.000 |
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ thực hiện các chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
|
|
100,00 |
|
|
- KP lập hồ sơ bản đồ địa chính (10% từ nguồn thu tiền sử dụng đất) |
14.000 |
19.000 |
11.180 |
7.820 |
5.000 |
135,71 |
|
|
- Sự nghiệp kinh tế khác |
272.157 |
272.243 |
170.713 |
101.530 |
86 |
100,03 |
|
11 |
Chi bảo đảm xã hội |
216.272 |
216.186 |
34.643 |
181.543 |
-86 |
99,96 |
2,55 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp thường xuyên |
62.089 |
62.003 |
34.643 |
27.360 |
-86 |
99,86 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ gia đình chính sách |
7.082 |
7.082 |
|
7.082 |
|
|
|
|
- Nghị định 136/NĐ-CP |
147.101 |
147.101 |
|
147.101 |
|
|
|
12 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
1.159.859 |
1.357.587 |
353.352 |
1.004.235 |
197.728 |
117,05 |
15,99 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
73.631 |
106.076 |
25.845 |
80.231 |
32.445 |
144,06 |
1,25 |
|
+ Vốn đối ứng ODA |
9.400 |
8.596 |
8.596 |
|
-804 |
91,45 |
|
|
+ Trích trước nguồn thu theo quy định của Thanh Tra |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
|
-600 |
75,00 |
|
|
+ Các khoản chi khác ngân sách |
61.831 |
95.680 |
15.449 |
80.231 |
33.849 |
154,74 |
|
14 |
Tiết kiệm chi thường xuyên năm 2020 |
30.630 |
41.113 |
41.113 |
|
10.483 |
134,22 |
0,48 |
15 |
Kinh phí thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
70.148 |
|
|
|
-70.148 |
|
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
100 |
100 |
100 |
|
|
100,00 |
0,00 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
100,00 |
0,01 |
V |
Dự phòng ngân sách |
145.200 |
171.602 |
84.993 |
86.609 |
26.402 |
118,18 |
2,02 |
VI |
Chi tạo nguồn CCTL |
|
164.530 |
164.530 |
|
164.530 |
|
1,94 |
VII |
Chi thực hiện chính sách TGBC theo TT31/2019/TT-BTC, thôi việc, nghỉ việc theo NQ71/2018/NQ-HĐND, NQ 84/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh,... |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|||
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (I+II) |
1.747.626 |
1.803.439 |
1.417.986 |
385.453 |
55.813 |
103,19 |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
322.200 |
398.541 |
40.150 |
358.392 |
76.342 |
123,69 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
250.697 |
291.685 |
19.000 |
272.689 |
40.992 |
116,35 |
|
a |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
99.697 |
73.915 |
- |
73.919 |
-25.778 |
74,14 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
39.930 |
|
39.930 |
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
33.989 |
|
33.989 |
|
|
|
b |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
151.000 |
217.770 |
19.000 |
198.770 |
66.770 |
144,22 |
|
|
- Vốn trong nước |
|
127.771 |
19.000 |
108.770 |
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
90.000 |
|
90.000 |
|
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
71.503 |
106.853 |
21.150 |
85.703 |
35.350 |
149,44 |
|
|
- Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
27.703 |
31.45 |
5.955 |
25.498 |
3.750 |
113,54 |
|
|
- Chương trình MTQG nông thôn mới |
43.800 |
75.400 |
15.195 |
60.205 |
31.600 |
172,15 |
|
II |
NSTW bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.425.426 |
1.404.897 |
1.377.836 |
25.061 |
-20.529 |
98,56 |
|
1 |
Vốn đầu tư |
975.461 |
1.226.611 |
1.226.611 |
|
251.150 |
125,75 |
|
1.1 |
Vốn trong nước |
405.250 |
1.034.418 |
1.034.415 |
|
629.161 |
255,25 |
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
405.250 |
1.034.418 |
1.034.418 |
|
629.168 |
255,25 |
|
1.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
270.211 |
192.193 |
192.193 |
|
-78.018 |
71,13 |
|
a |
Vốn ngoài nước giải ngân không theo cơ chế tài chính trong nước |
|
71.750 |
71.750 |
|
|
|
|
b |
Vốn ngoài nước giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước |
|
120.443 |
120.443 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- CTMT ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh |
120.444 |
120.443 |
120.443 |
|
-1 |
110,00 |
|
1.3 |
Vốn trái phiếu chính phủ |
300.000 |
|
|
|
-300.000 |
|
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
449.965 |
178.286 |
151.225 |
27.061 |
-271.679 |
39,62 |
|
2.1 |
Vốn trong nước |
333.145 |
110.616 |
94.255 |
16.361 |
-222.529 |
33,20 |
|
|
- Hỗ trợ các Hội văn học nghệ thuật |
605 |
515 |
515 |
|
-90 |
85,12 |
|
|
- Hỗ trợ Hội nhà báo |
|
90 |
90 |
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án KHCN |
560 |
500 |
500 |
|
-60 |
89,29 |
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý |
440 |
275 |
275 |
|
-165 |
62,50 |
|
|
- Hỗ trợ An ninh - Quốc phòng |
2.339 |
7.904 |
7.904 |
|
5.565 |
337,92 |
|
|
- Hỗ trợ chuẩn bị động viên (Bộ chỉ huy QS tỉnh) |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
|
2.000 |
120,00 |
|
|
- Hỗ trợ chuyển đổi động cơ 07 xe Thiết giáp BTR152 (Bộ chỉ huy QS tỉnh) |
|
1.960 |
1.960 |
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sinh sống vùng kinh tế, xã hội ĐBKK, người DTTS |
57.406 |
|
|
|
-57.406 |
|
|
|
- Hỗ trợ mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
12.789 |
|
|
|
-12.789 |
|
|
|
- Hỗ trợ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội HSSV, hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể) |
39.100 |
|
|
|
-39.100 |
|
|
|
- Hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí |
30.624 |
|
|
|
-30.624 |
|
|
|
- Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
1.200 |
900 |
900 |
|
-300 |
75,00 |
|
|
- Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
23.626 |
21.154 |
7.459 |
13.695 |
-2.472 |
89,54 |
|
|
- Quỹ bảo trì đường bộ |
29.244 |
33.744 |
33.744 |
|
4.500 |
115,39 |
|
|
- Bổ sung thực hiện một số chương trình mục tiêu: |
22.730 |
29.818 |
28.908 |
910 |
7.088 |
131,18 |
|
|
+ CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
4.720 |
6.985 |
6.985 |
|
2.265 |
147,99 |
|
|
+ CTMT phát triển hệ thống Trợ giúp xã hội |
6.831 |
12.564 |
12.564 |
|
5.733 |
183,93 |
|
|
+ CTMT y tế-dân số |
5.980 |
5.500 |
5.500 |
|
-480 |
91,97 |
|
|
+ CTMT phát triển văn hóa |
1.339 |
1.659 |
1.659 |
|
320 |
123,90 |
|
|
+ CTMT đảm bảo TT.ATGT, PCCC, phòng chống tội phạm và ma túy |
1.460 |
1.610 |
700 |
910 |
150 |
110,27 |
|
|
+ CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
1.000 |
1.200 |
1.200 |
|
200 |
120,00 |
|
|
+ CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp, phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
|
|
|
-1.000 |
|
|
|
+ Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh (Sở TNMT) |
400 |
300 |
300 |
|
-100 |
75,00 |
|
|
- Hỗ trợ ngân sách huyện các chế độ chính sách TW ban hành |
60.082 |
|
|
|
-60.082 |
|
|
|
- CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) |
|
1.756 |
|
1.756 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ nâng cấp, cải tạo, trồng mới cây xanh |
40.000 |
|
|
|
-40.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ một số CTMT, chính sách khác * |
2.400 |
|
|
|
-2.400 |
|
|
2.2 |
Vốn ngoài nước (ODA) |
116.820 |
67.670 |
56.970 |
10.700 |
-49.150 |
57,93 |
|
|
- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn viện trợ |
50.000 |
20.000 |
20.000 |
|
-30.000 |
40,00 |
|
|
- Dự án thích ứng biến đổi khí hậu (AMD) - Vốn vay GT-GC |
14.820 |
4.000 |
4.000 |
|
-10.820 |
26,99 |
|
|
- Dự án SME (vốn viện trợ) |
52.000 |
43.670 |
32.970 |
10.700 |
-8.330 |
83,98 |
|
C |
CHI TỪ NGUỒN KẾT DƯ NGÂN SÁCH TỈNH |
154.000 |
239.758 |
61.143 |
178.615 |
85.758 |
155,69 |
|
|
- Hỗ trợ Đài khí tượng thủy văn |
590 |
590 |
590 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ Liên đoàn lao động |
500 |
570 |
570 |
|
70 |
114,00 |
|
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê |
383 |
383 |
383 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ công tác quyết toán năm 2018 |
300 |
300 |
300 |
|
|
100,00 |
|
|
- Hỗ trợ Ban Chỉ đạo chống thất thu |
300 |
300 |
300 |
|
|
100,00 |
|
|
- KP an ninh vùng trọng điểm |
2.000 |
|
|
|
-2.000 |
|
|
|
- KP mua sắm sửa chữa |
10.000 |
7.000 |
7.000 |
|
-3.000 |
70,00 |
|
|
- Hỗ trợ công tác quy hoạch |
10.000 |
2.000 |
2.000 |
|
-8.000 |
20,00 |
|
|
- Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị y tế (Sở Y tế) |
|
25.000 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ vốn cho Ngân hàng chính sách cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác (trong đó hỗ trợ cho vay hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ: 15.000 triệu đồng) |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
|
15.000 |
250,00 |
|
|
- Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Quân sự mua xe cho các huyện, thị xã, thành phố |
3.600 |
|
|
|
-3.600 |
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện Nghị định 57/2018/NĐ-CP ; Nghị định 98/2018/NĐ-CP và một số chính sách nhiệm vụ khác |
79.527 |
|
|
|
-79.527 |
|
|
|
- Bổ sung mục tiêu cho cấp huyện các chế độ chính sách TW ban hành và một số nhiệm vụ khác |
36.800 |
178.615 |
|
178.615 |
141.815 |
485,37 |
|
D |
BỘI THU NGÂN SÁCH |
54.500 |
45.200 |
45.200 |
|
(9.300) |
82,94 |
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
DỰ TOÁN NĂM 2019 |
DỰ TOÁN NĂM 2020 |
Thành phố Trà Vinh |
Trà Cú |
Cầu Ngang |
Châu Thành |
Duyên Hải |
Tiểu Cần |
Cầu Kè |
Càng Long |
Thị xã Duyên Hải |
|
TỔNG CHI NSĐP (A+B) |
4.341.805 |
4.873.015 |
535.014 |
751.228 |
632.387 |
622.007 |
365.036 |
522.026 |
443.719 |
689.183 |
312.415 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I+II+III) |
3.843.498 |
4.308.947 |
516.697 |
605.389 |
556.796 |
540.417 |
319.962 |
464.131 |
409.850 |
599.973 |
295.732 |
I |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
415.095 |
555.255 |
135.420 |
47.735 |
39.840 |
44.735 |
27.185 |
92.510 |
22.210 |
59.765 |
85.855 |
1 |
Chi đầu tư từ NSĐP |
207.075 |
189.575 |
25.720 |
26.035 |
19.390 |
26.035 |
15.455 |
22.810 |
12.810 |
25.365 |
15.955 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (Bố trí chi đầu tư 90% của tổng số thu tiền sử dụng đất) |
47.520 |
70.380 |
47.700 |
3.600 |
1.350 |
3.600 |
630 |
3.600 |
1.800 |
3.600 |
4.500 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%) |
31.680 |
46.920 |
31.800 |
2.400 |
900 |
2.400 |
420 |
2.400 |
1.200 |
2.400 |
3.000 |
|
- Chi trích lập quỹ phát triển đất (30%) |
15.840 |
23.460 |
15.900 |
1.200 |
450 |
1.200 |
210 |
1.200 |
600 |
1.200 |
1.500 |
3 |
Chi từ nguồn Xổ số kiến thiết |
160.500 |
295.300 |
62.000 |
18.100 |
19.100 |
15.100 |
11.100 |
66.100 |
7.600 |
30.800 |
65.400 |
II |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.341.137 |
3.667.083 |
370.891 |
545.486 |
505.764 |
484.820 |
286.346 |
362.292 |
379.402 |
528.149 |
203.933 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
1.884.606 |
1.999.159 |
150.725 |
313.749 |
296.831 |
262.898 |
160.160 |
197.129 |
212.627 |
315.668 |
89.372 |
2 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.852 |
2.889 |
517 |
274 |
315 |
265 |
365 |
267 |
265 |
295 |
326 |
3 |
Chi sự nghiệp hoạt động môi trường |
36.364 |
39.944 |
21.871 |
4.596 |
1.320 |
1.400 |
1.475 |
1.813 |
1.122 |
1.892 |
4.455 |
4 |
Các khoản chi thường xuyên khác còn lại, trong đó: |
1.418.312 |
1.625.091 |
197.778 |
226.867 |
207.298 |
220.257 |
124.346 |
163.083 |
165.388 |
210.294 |
109.780 |
|
* Lập hồ sơ bản đồ địa chính 10% trên tổng thu tiền SD đất |
5.280 |
7.820 |
5.300 |
400 |
150 |
400 |
70 |
400 |
200 |
400 |
500 |
III |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
87.269 |
86.609 |
10.386 |
12.168 |
11.192 |
10.862 |
6.431 |
9.329 |
8.238 |
12.059 |
5.944 |
B |
CHI TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH BSMT |
498.307 |
564.068 |
18.317 |
145.839 |
75.591 |
81.590 |
45.074 |
57.895 |
33.869 |
89.210 |
16.683 |
|
Trong đó tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
54.224 |
56.364 |
7.126 |
7.503 |
7.320 |
6.755 |
4.696 |
5.558 |
5.589 |
7.749 |
4.068 |
DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH NĂM 2020
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
TỔNG CỘNG |
CÀNG LONG |
TIỂU CẦN |
TRÀ CÚ |
CẦU KÈ |
CHÂU THÀNH |
CẦU NGANG |
DUYÊN HẢI |
THỊ XÃ DH |
TPTV |
A |
B |
1=2+…+10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG CỘNG |
786.024 |
120.983 |
80.917 |
179.495 |
57.518 |
111.735 |
106.360 |
59.466 |
30.920 |
38.630 |
I |
BỔ SUNG CÂN ĐỐI |
221.956 |
31.773 |
23.022 |
33.656 |
23.679 |
30.145 |
30.769 |
14.392 |
14.237 |
20.313 |
1 |
Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu HĐND các cấp theo Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 7/12/2018 của HĐND tỉnh |
28.648 |
3.570 |
3.061 |
4.386 |
2.907 |
3.372 |
3.651 |
2.661 |
2.439 |
2.601 |
2 |
Kinh phí thực hiện Nghị quyết cán bộ không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm theo Nghị quyết số 93/219/NQ-HĐND ngày 12/7/2019; 94/2019/NQ-HĐND ngày 15/10/2019 của HĐND tỉnh |
33.493 |
5.547 |
3.098 |
4.647 |
3.368 |
5.860 |
6.097 |
2.543 |
900 |
1.433 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các Chương trình MTQG theo Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh (8 trđ/xã) |
704 |
104 |
80 |
120 |
80 |
112 |
104 |
56 |
40 |
8 |
4 |
Kinh phí Ban Thanh tra nhân dân theo NQ 60/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh (bổ sung tăng 2trđ/xã) |
212 |
28 |
22 |
34 |
22 |
28 |
30 |
14 |
14 |
20 |
5 |
Kinh phí UBMTTQ VN cấp xã, ấp, khóm theo NQ 58/2018/NQ-HĐND ngày 4/5/2018 của HĐND tỉnh |
2.334 |
273 |
138 |
388 |
275 |
398 |
352 |
188 |
154 |
198 |
6 |
Kinh phí tăng thêm hoạt động thường xuyên của cấp xã theo Nghị quyết số 62/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh |
27.696 |
3.635 |
2.853 |
4.399 |
2.893 |
3.657 |
3.932 |
1.845 |
1.854 |
2.628 |
7 |
Kinh phí thực hiện Chỉ thị số 15-CT/TU ngày 28/12/2016 của Tỉnh ủy (24trđ/cấp xã) |
2.544 |
336 |
264 |
408 |
264 |
336 |
360 |
168 |
168 |
240 |
8 |
Kinh phí tăng thêm so với số bố trí trong cân đối năm 2017 do điều chỉnh xã loại 1, loại 2, loại 3 (theo QĐ 2123/QĐ-UBND ngày 7/11/2017 của UBND tỉnh) |
43.693 |
606 |
606 |
|
404 |
|
487 |
202 |
404 |
1.984 |
9 |
Kinh phí thực hiện chế độ cho lực lượng công an xã theo Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND , Nghị quyết số 23/2013/NQ-HĐNĐ ngày 9/9/2013 của HĐND tỉnh |
6.429 |
1.073 |
1.095 |
847 |
1.079 |
904 |
1.060 |
|
371 |
|
10 |
Kinh phí thực hiện chế độ đối với dân quân tự vệ cấp xã theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh |
5.548 |
594 |
277 |
810 |
1.058 |
1.097 |
824 |
|
441 |
447 |
11 |
Kinh phí phụ cấp bảo vệ dân phố theo Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 8/12/2012 của HĐND tỉnh |
344 |
|
103 |
|
|
|
|
|
|
241 |
12 |
Kinh phí trợ cấp hàng tháng đối với đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng theo Nghị quyết số 22/2015/NQ-HĐND ngày 9/12/2015 của HĐND tỉnh |
207 |
56 |
62 |
|
|
89 |
|
|
|
|
13 |
Kinh phí thực hiện hoạt động ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 30/3/2016 của HĐND tỉnh |
466 |
32 |
42 |
|
|
392 |
|
|
|
|
14 |
Kinh phí BHYT cựu chiến binh |
559 |
315 |
142 |
|
|
102 |
|
|
|
|
15 |
Kinh phí tăng cường quản lý giáo dục cảm hóa phòng ngừa thanh thiếu niên vi phạm pháp luật theo Quyết định số 2403/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND tỉnh |
222 |
114 |
|
|
|
108 |
|
|
|
|
16 |
Kinh phí trợ cấp những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ấp, khóm nghỉ việc, dôi dư được hưởng trợ cấp một lần và hỗ trợ mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở ấp theo Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ; 55/2017/NQ-HĐND ngày 8/12/2017 của HĐND tỉnh |
3.497 |
727 |
415 |
223 |
384 |
276 |
659 |
142 |
350 |
321 |
17 |
Hỗ trợ một số chế độ chính sách, nhiệm vụ khác |
21.431 |
3.292 |
2.278 |
3.323 |
2.033 |
3.060 |
2.668 |
1.684 |
1.037 |
2.056 |
18 |
Hỗ trợ tăng thêm kinh phí bảo vệ môi trường |
3.580 |
|
500 |
3.080 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Kinh phí chúc thọ, mừng thọ theo Nghị quyết 88/2019 ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh |
7.077 |
1.200 |
478 |
1.300 |
681 |
725 |
1.169 |
660 |
283 |
581 |
20 |
Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp huyện |
15.319 |
1.771 |
1.766 |
1.835 |
1.703 |
1.718 |
1.515 |
1.485 |
1.836 |
1.690 |
21 |
Hỗ trợ thực hiện Đại hội Đảng cấp xã |
55.316 |
8.385 |
5.627 |
7.741 |
6.383 |
7.826 |
7.746 |
2.529 |
3.331 |
5.748 |
22 |
Bổ sung kinh phí thí điểm Đề án thực hiện phương án chuyển giao các nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công theo Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ |
600 |
|
|
|
|
|
|
100 |
500 |
|
23 |
Hỗ trợ tăng thêm nhiệm vụ ứng dụng khoa học công nghệ |
1.037 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
115 |
117 |
II |
BỔ SUNG MỤC TIÊU |
564.068 |
89.210 |
57.895 |
145.839 |
33.869 |
81.590 |
75.591 |
45.074 |
16.683 |
18.317 |
1 |
Từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh BSMT thực hiện một số nhiệm vụ do địa phương không đảm bảo nguồn |
178.615 |
24.590 |
33.687 |
23.241 |
14.494 |
27.396 |
23.851 |
11.380 |
9.531 |
10.445 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện trang bị, bảo trì phần mềm - Duy trì hạ tầng truyền thông |
8.637 |
1.450 |
976 |
1.306 |
1.152 |
885 |
1.048 |
696 |
538 |
586 |
a |
- Phần mềm Quản lý chế độ, chính sách (khối Trường học còn lại: 16 trđ/1 trường) - Kèm chi tiết |
4.848 |
880 |
496 |
704 |
672 |
400 |
816 |
320 |
256 |
304 |
b |
- Phần mềm hỗ trợ ra đề thi các Trường THCS |
828 |
288 |
198 |
|
198 |
|
|
144 |
|
|
c |
- Bảo trì, nâng cấp các phần mềm đã triển khai - Kèm chi tiết |
2.223 |
200 |
200 |
520 |
200 |
403 |
150 |
150 |
200 |
200 |
d |
- Mua sắm, sửa chữa thiết bị kết nối hạ tầng truyền thông và mua phần mềm diệt Virus (Phòng TCKH) |
630 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
e |
- Chi phí thuê kênh truyền từ nhà cung cấp dịch vụ mạng (Phòng TCKH) |
108 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
12 |
1.2 |
Kinh phí thực hiện duy tu, sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng đô thị; kiến trúc, cảnh quan đô thị theo tiêu chí đô thị loại V |
50.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
|
|
1.3 |
Kinh phí thực hiện chính sách Trung ương |
11.978 |
18.140 |
22.711 |
11.935 |
8.342 |
21.511 |
12.803 |
5.684 |
8.993 |
9.859 |
a |
Chính sách trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
34.463 |
6.317 |
8.878 |
3.181 |
2.682 |
6.418 |
2.845 |
|
1.537 |
2.605 |
b |
Kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo Quyết định số 936/QĐ-TTg ngày 25/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ |
4.672 |
|
|
|
|
2.880 |
|
1.684 |
108 |
|
c |
Kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa trẻ em 3-5 tuổi và chính sách đối với giáo viên mầm non theo Nghị định số 06/2018/NĐ-CP ngày 05/01/2018 của Chính phủ |
3.543 |
318 |
|
179 |
516 |
495 |
1.947 |
|
88 |
|
d |
Kinh phí hỗ trợ học sinh dân tộc nội trú theo Thông tư liên tịch số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 29/5/2009 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo |
8.465 |
3.753 |
|
|
742 |
2.399 |
1.571 |
|
|
|
e |
Kinh phí thực hiện các chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ; 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ |
11.239 |
333 |
|
4.575 |
|
3.377 |
2.440 |
|
260 |
254 |
g |
Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ |
2.763 |
419 |
|
|
402 |
1.942 |
|
|
|
|
h |
Kinh phí thực hiện hỗ trợ cải tạo, bảo dưỡng, trồng mới cây xanh; cổng hoa, tuyến đường hoa,… |
48.000 |
7.000 |
7.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
7.000 |
7.000 |
j |
Hỗ trợ xây dựng Quảng trường, hỗ trợ thực hiện tiêu chí đô thị loại IV theo Nghị quyết của Tỉnh ủy |
6.833 |
|
6.833 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung mục tiêu hỗ trợ cấp bù thủy lợi phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Từ nguồn NSTW BSMT thực hiện công tác đảm bảo trật tự ATGT (bổ sung 70% thu phạt ATGT theo quy định của TT01/2018/TT-BTC) |
13.695 |
1.964 |
2.109 |
828 |
1.309 |
735 |
1.252 |
1.747 |
1.275 |
2.476 |
4 |
BSMT từ nguồn vốn CTMT thực hiện đề án tăng cường tuyên truyền phòng chống tội phạm, PCMT theo QĐ số 1744/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh (giai đoạn 2018-2020) |
1.756 |
224 |
185 |
263 |
185 |
224 |
237 |
133 |
133 |
172 |
5 |
BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án AMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
BSMT từ nguồn vốn viện trợ dự án SME |
10.700 |
3.100 |
2.000 |
2.500 |
3.100 |
|
|
|
|
|
7 |
BSMT từ nguồn vốn chương trình mục tiêu đảm bảo TTATGT, PCCC, PCTP và ma túy |
910 |
105 |
96 |
109 |
81 |
130 |
128 |
69 |
79 |
113 |
8 |
BSMT thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia |
358.392 |
59.227 |
19.818 |
118.898 |
14.700 |
53.105 |
50.123 |
31.745 |
5.665 |
5.111 |
8.1 |
Vốn đầu tư |
272.689 |
51.200 |
12.770 |
93.817 |
6.900 |
42.952 |
39.336 |
23.914 |
- |
1.800 |
a |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
73.919 |
2.000 |
2.000 |
48.017 |
2.000 |
7.052 |
6.936 |
5.914 |
- |
- |
|
- Vốn trong nước |
39.930 |
|
|
38.110 |
|
|
|
1.820 |
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
33.989 |
2.000 |
2.000 |
9.907 |
2.000 |
7.052 |
6.936 |
4.094 |
|
|
b |
Chương trình MTQG Nông thôn mới |
198.770 |
49.200 |
10.770 |
45.800 |
4.900 |
35.900 |
32.400 |
18.000 |
- |
1.800 |
|
- Vốn trong nước |
108.770 |
|
10.770 |
45.800 |
|
|
32.400 |
18.000 |
|
1.800 |
|
- Vốn ngoài nước |
90.000 |
49.200 |
|
|
4.900 |
35.900 |
|
|
|
|
8.2 |
Vốn sự nghiệp |
85.703 |
8.027 |
7.048 |
25.081 |
7.800 |
10.153 |
10.787 |
7.831 |
5.665 |
3.311 |
a |
Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững |
25.498 |
223 |
228 |
17.062 |
228 |
2.055 |
3.352 |
2.350 |
|
|
b |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới (có tuyến đường hoa mỗi xã 130trđ) |
60.205 |
7.804 |
6.820 |
8.019 |
7.572 |
8.098 |
7.435 |
5.481 |
5.665 |
3.311 |
KẾ HOẠCH VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình, dự án |
Kế hoạch 2020 |
||
Tổng số |
Trong đó |
|||
ĐTPT |
Sự nghiệp |
|||
TỔNG SỐ (A+B) |
398.542 |
291.689 |
106.853 |
|
A |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
105.372 |
73.919 |
31.453 |
I |
Vốn trong nước |
71.383 |
39.930 |
31.453 |
1 |
Chương trình 30a |
54.755 |
39.930 |
14.825 |
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo |
32.652 |
32.652 |
|
|
Huyện Trà Cú |
32.652 |
32.652 |
|
1.2 |
Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trên địa bàn huyện nghèo |
1.521 |
0 |
1.521 |
|
Huyện Trà Cú |
1.521 |
|
1.521 |
1.3 |
Hỗ trợ cơ đầu tư cơ sở hạ tầng; duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
7.735 |
7.278 |
457 |
- |
Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh) |
1.935 |
1.820 |
115 |
- |
Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân) |
5.800 |
5.458 |
342 |
- |
Huyện Cầu Kè (01 xã) |
0 |
|
|
1.4 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên huyện nghèo; địa bàn xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
11.442 |
|
11.442 |
a |
Huyện nghèo (huyện Trà Cú) |
9.642 |
|
9.642 |
b |
Các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
1.800 |
|
1.800 |
- |
Huyện Duyên Hải (01 xã: Long Khánh) |
450 |
|
450 |
- |
Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh; Kim Sơn; Hàm Tân) |
1.350 |
|
1.350 |
- |
Huyện Cầu Kè (01 xã) |
|
|
|
1.5 |
Hỗ trợ cho lao động thuộc hộ nghèo, cận nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài |
1.405 |
|
1.405 |
- |
Sở Lao động Thương binh và xã hội |
1.405 |
|
1.405 |
2 |
Chương trình 135 |
13.835 |
0 |
13.835 |
2.1 |
Dự án duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng (24 xã) |
2.512 |
|
2.512 |
- |
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
739 |
|
739 |
|
Huyện Châu Thành (04 xã) |
453 |
|
453 |
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
393 |
|
393 |
|
Huyện Trà Cú (9 xã) |
927 |
|
927 |
2.2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế (trên địa bàn các xã (24 xã) và ấp, khóm khó khăn (48 ấp thuộc 18 xã; 04 khóm thuộc 3 thị trấn) |
7.653 |
|
7.653 |
- |
Huyện Cầu Ngang (8 xã) |
2.051 |
|
2.051 |
- |
Huyện Duyên Hải (3 xã, 02 khóm thuộc 1 thị trấn) |
1.092 |
|
1.092 |
- |
Huyện Trà Cú (9 xã; 6 ấp thuộc 2 xã) |
2.574 |
|
2.574 |
- |
Huyện Càng Long (10 ấp thuộc 03 xã) |
223 |
|
223 |
- |
Huyện Cầu Kè (10 ấp thuộc 05 xã) |
228 |
|
228 |
- |
Huyện Châu Thành (04 xã; 13 ấp thuộc 5 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn) |
1.257 |
|
1.257 |
- |
Huyện Tiểu Cần (9 ấp thuộc 03 xã; 01 khóm thuộc 01 thị trấn) |
228 |
|
228 |
2.3 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo (24 xã) |
1.913 |
|
1.913 |
|
Huyện Châu Thành (4 xã) |
345 |
|
345 |
|
Huyện Trà Cú (09 xã) |
706 |
|
706 |
|
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
562 |
|
562 |
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
300 |
|
300 |
2.4 |
Nâng cao năng lực cho cộng đồng và cán bộ cơ sở các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu; thôn đặc biệt khó khăn |
1.757 |
|
1.757 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
1.757 |
|
1.757 |
3 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
466 |
|
466 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
466 |
|
466 |
4 |
Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn các xã ngoài chương trình 30a và chương trình 135 |
699 |
|
699 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
699 |
|
699 |
5 |
Dự án Giảm nghèo về thông tin |
230 |
|
230 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
230 |
|
230 |
6 |
Dự án Truyền thông về giảm nghèo |
406 |
|
406 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
406 |
|
406 |
7 |
Dự án nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình |
992 |
|
992 |
|
Sở Lao động Thương binh và xã hội tỉnh |
992 |
|
992 |
II |
Vốn ngoài nước |
33.989 |
33.989 |
0 |
1 |
Chương trình 135 |
33.989 |
33.989 |
0 |
1.1 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, cho các xã đặc biệt khó khăn |
23.589 |
23.589 |
|
|
Huyện Cầu Ngang (08 xã) |
6.936 |
6.936 |
|
|
Huyện Châu Thành (04 xã) |
4.252 |
4.252 |
|
|
Huyện Duyên Hải (03 xã) |
3.694 |
3.694 |
|
|
Huyện Trà Cú (9 xã) |
8.707 |
8.707 |
|
1.2 |
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các ấp, khóm đặc biệt khó khăn (52 ấp, khóm) |
10.400 |
10.400 |
|
|
Huyện Duyên Hải (02 khóm) |
400 |
400 |
|
|
Huyện Trà Cú (6 ấp) |
1.200 |
1.200 |
|
|
Huyện Càng Long (10 ấp) |
2.000 |
2.000 |
|
|
Huyện Cầu Kè (10 ấp) |
2.000 |
2.000 |
|
|
Huyện Châu Thành (14 ấp, khóm) |
2.800 |
2.800 |
|
|
Huyện Tiểu Cần (10 ấp, khóm) |
2.000 |
2.000 |
|
B |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
293.170 |
217.770 |
75.400 |
I |
Vốn trong nước |
203.170 |
127.770 |
75.400 |
1 |
Danh mục dự án |
127.770 |
127.770 |
|
- |
Huyện Trà Cú |
40.800 |
40.800 |
|
- |
Huyện Tiểu Cần |
3.272 |
3.272 |
|
- |
Huyện Cầu Ngang |
32.400 |
32.400 |
|
- |
Huyện Duyên Hải |
18.000 |
18.000 |
|
- |
Thành phố Trà Vinh |
1.800 |
1.800 |
|
- |
Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018) - Huyện Trà Cú |
5.000 |
5.000 |
|
- |
Đề án xây dựng nông thân mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017) Huyện Tiểu Cần |
7.498 |
7.498 |
|
- |
Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018) -Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.000 |
2.000 |
|
- |
Dự án Mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà Vinh (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 - Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
17.000 |
17.000 |
|
2 |
Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất theo chuỗi giá trị, gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm |
9.000 |
|
9.000 |
2.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1.000 |
2.2 |
UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
|
8.000 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Càng Long |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Duyên Hải |
750 |
|
750 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
750 |
|
750 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
500 |
|
500 |
3 |
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn |
10.000 |
|
10.000 |
3.1 |
Các sở, ngành tỉnh |
1.400 |
|
1.400 |
- |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh |
600 |
|
600 |
- |
Sở Nội vụ tỉnh |
800 |
|
800 |
3.2 |
Các huyện, thị xã và thành phố |
8.600 |
|
8.600 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Càng Long |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Huyện Duyên Hải |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
600 |
|
600 |
4 |
Đổi mới tổ chức sản xuất trong nông nghiệp và hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
12.575 |
|
12.575 |
4.1 |
Sở NN&PTNT Trà Vinh |
300 |
|
300 |
- |
Triển khai KH 27/KH-UBND ngày 19/4/2018 của UBND tỉnh; Đào tạo, nâng cao năng lực cán bộ quản lý HTX nông nghiệp; Truyền thông quảng bá Chương trình HTXT; Phát triển, mở rộng liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản |
300 |
|
300 |
4.2 |
Hỗ trợ thành lập mới, tổ chức lại hoạt động của Hợp tác xã; Hỗ trợ thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở Hợp tác xã (theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 5/4/2017 của UBND tỉnh) |
12.275 |
|
12.275 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.828 |
|
1.828 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.902 |
|
1.902 |
- |
Huyện Càng Long |
1.534 |
|
1.534 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.349 |
|
1.349 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.350 |
|
1.350 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.165 |
|
1.165 |
- |
Huyện Duyên Hải |
981 |
|
981 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
1.165 |
|
1.165 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
1.001 |
|
1.001 |
5 |
Phát triển giáo dục nông thôn |
1.000 |
|
1.000 |
- |
Sở GD&ĐT |
1.000 |
|
1.000 |
6 |
Xử lý, cải thiện vệ sinh và môi trường nông thôn (bao gồm thực hiện các tuyến đường hoa) |
15.500 |
|
15.500 |
6.1 |
Sở, ngành tỉnh |
5.300 |
|
5.300 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.000 |
|
3.000 |
- |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
1.500 |
|
1.500 |
- |
Công an tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Hội Nông dân tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Tỉnh đoàn |
100 |
|
100 |
- |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
100 |
|
100 |
- |
Liên đoàn lao động tỉnh |
100 |
|
100 |
6.2 |
Các huyện, thị xã, thành phố (120 trđ/xã) |
10.200 |
|
10.200 |
- |
Huyện Châu Thành |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Cầu Kè |
1.200 |
|
1.200 |
- |
Huyện Càng Long |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.800 |
|
1.800 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
1.080 |
|
1.080 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
1.560 |
|
1.560 |
- |
Huyện Duyên Hải |
720 |
|
720 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
600 |
|
600 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
120 |
|
120 |
7 |
Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa của người dân nông thôn mới |
2.400 |
|
2.400 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2.400 |
|
2.400 |
8 |
Thực hiện Ứng dụng chương trình khoa học, công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới |
5.000 |
|
5.000 |
8.1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
0 |
|
|
8.2 |
Các huyện, thị xã và thành phố |
5.000 |
|
5.000 |
- |
Huyện Châu Thành |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Kè |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Càng Long |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Trà Cú |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Duyên Hải |
500 |
|
500 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
700 |
|
700 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
800 |
|
800 |
9 |
Đấu tranh, ngăn chặn và đẩy lùi các loại tội phạm, tệ nạn xã hội, bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự xã hội trên địa bàn nông thôn |
900 |
|
900 |
- |
Công an tỉnh |
900 |
|
900 |
10 |
Xây dựng và phát triển Chương trình mỗi xã một sản phẩm |
4.500 |
|
4.500 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Châu Thành |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Kè |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Càng Long |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Trà Cú |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
500 |
|
500 |
- |
Huyện Duyên Hải |
400 |
|
400 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
400 |
|
400 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
200 |
|
200 |
11 |
Hỗ trợ phát triển ngành nghề nông thôn |
500 |
|
500 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
500 |
|
500 |
12 |
Nâng cao năng lực cho cán bộ xây dựng nông thôn mới các cấp |
560 |
|
560 |
12.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
200 |
|
200 |
12.2 |
Các huyện, thi xã và thành phố |
360 |
|
360 |
- |
Huyện Châu Thành |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Cầu Kè |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Càng Long |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Trà Cú |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
50 |
|
50 |
- |
Huyện Duyên Hải |
30 |
|
30 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
30 |
|
30 |
13 |
Truyền thông về xây dựng nông thôn mới |
7.365 |
|
7.365 |
13.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
215 |
|
215 |
13.2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
1.200 |
|
1.200 |
13.3 |
Các huyện, thị xã và thành phố (70 trđ/xã) |
5.950 |
|
5.950 |
- |
Huyện Châu Thành |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Cầu Kè |
700 |
|
700 |
- |
Huyện Càng Long |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Trà Cú |
1.050 |
|
1.050 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
630 |
|
630 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
910 |
|
910 |
- |
Huyện Duyên Hải |
420 |
|
420 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
350 |
|
350 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
70 |
|
70 |
14 |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo các cấp (1,5% vốn sự nghiệp) |
1.300 |
|
1.300 |
14.1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
280 |
|
280 |
14.2 |
Các huyện, thị xã, thành phố (cấp xã: 10 trđ/xã; cấp huyện: 20 trđ) |
1.020 |
|
1.020 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
150 |
|
150 |
- |
Huyện Cầu Kè |
120 |
|
120 |
- |
Huyện Châu Thành |
150 |
|
150 |
- |
Huyện Duyên Hải |
80 |
|
80 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
110 |
|
110 |
- |
Huyện Trà Cú |
170 |
|
170 |
- |
Huyện Càng Long |
150 |
|
150 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
70 |
|
70 |
- |
Thành phố Trà Vinh |
20 |
|
20 |
15 |
Duy tu, bảo dưỡng công trình |
4.800 |
|
4.800 |
- |
Huyện Cầu Ngang |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Cầu Kè |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Châu Thành |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Duyên Hải |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Tiểu Cần |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Trà Cú |
600 |
|
600 |
- |
Huyện Càng Long |
600 |
|
600 |
- |
Thị xã Duyên Hải |
600 |
|
600 |
II |
Vốn ngoài nước |
90.000 |
90.000 |
|
1 |
Huyện Càng Long |
49.200 |
49.200 |
|
2 |
Huyện Cầu Kè |
4.900 |
4.900 |
|
3 |
Huyện Châu Thành |
35.900 |
35.900 |
|
Quyết định 1744/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai năm 2020 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND về định mức chi hoạt động cho đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2020 Ban hành: 02/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Nghị quyết 94/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 93/2019/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở ấp, khóm; khoán kinh phí bồi dưỡng những người tham gia công tác ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 936/QĐ-TTg năm 2019 về Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản hướng dẫn luật được Quốc hội khoán XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 7 Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 84/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Nghị quyết 94/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Sơn La quản lý Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 28/05/2019
Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về đổi tên các tuyến đường trên địa bàn huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 23/01/2019
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2018 về phê duyệt Đề án hỗ trợ thôn, bản, ấp của các xã đặc biệt khó khăn khu vực biên giới, vùng núi, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 21/10/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Nghị định 145/2018/NĐ-CP bổ sung Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 936/QĐ-TTg năm 2018 về Quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông Kôn - Hà Thanh Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị quyết 58/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho cộng tác viên tham gia công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tại thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND bãi bỏ nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Nghị quyết 60/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ kinh phí thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 62/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2018 về Chương trình hành động Quốc gia "Không còn nạn đói" ở Việt Nam đến năm 2025 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển 15.000 hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp hoạt động có hiệu quả đến năm 2020 Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Nghị quyết 60/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị quyết 58/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ hoạt động thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê địa phương trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 21/03/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 22/03/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về cơ chế thực hiện Chương trình Sữa học đường cho học sinh mầm non và tiểu học trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định xử lý cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và Chữa cháy 27/2001/QH10 có hiệu lực Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ và mức hỗ trợ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 vùng tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu liên quan đến mức chi đặc thù (bồi dưỡng) cho tuyên truyền viên, diễn viên quần chúng và chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 30/01/2018
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định chi phí hỗ trợ chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng, quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn “kiểm soát thủ tục hành chính” của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập do địa phương quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 kèm theo Nghị quyết 48/2016/NQ-HĐND Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ Nghị quyết của hội đồng nhân dân tỉnh về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án “Tăng cường tuyên truyền phòng, chống tội phạm và phòng, chống ma túy, giai đoạn 2018-2020” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế tiếp nhận, xử lý thông tin đường dây nóng bảo vệ nguồn lợi thủy sản tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế do Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về xác định vùng đai biên giới và xác lập vùng cấm trong khu vực biên giới tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đạt đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 15/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) được trích để lại cho cơ quan tổ chức thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét, tôn vinh danh hiệu “Doanh nghiệp tiêu biểu” và “Doanh nhân tiêu biểu” thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường, phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND về sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 69/2013/NQ-HĐND về biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2018 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 16/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước của cơ quan thanh tra nhà nước thuộc Tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 1744/QĐ-UBND Kế hoạch Xây dựng bể chứa nước hộ gia đình và đào ao trữ nước cho vùng khô hạn tỉnh Bình Thuận năm 2017 và giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 936/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Phát triển văn hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị quyết 47/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn Lâm Đồng Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định tỷ lệ để lại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 danh mục loại dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 03/2017/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 của Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015–2020” Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2014/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 676/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn cấp huyện giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Đề án thí điểm hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới tại các xã khó khăn, biên giới, hải đảo theo hướng xã hội hóa, giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 16/2011/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2014/QĐ-UBND; 18/2014/QĐ-UBND và 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, giá khởi điểm để đấu giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn Nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu quản lý Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc đô thị thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn Hà Nội Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Nghị quyết 23/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 06/07/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2015/QĐ-UBND quy định mức chi, mức đóng góp của người nghiện ma túy xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và cai nghiện ma túy bắt buộc và tự nguyện tại gia đình, cộng đồng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND năm 2017 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách đia phương cho đối tượng là người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng kèm theo Quyết định 19/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư và xây dựng; quản lý về đấu thầu sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về ủy quyền quyết định giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quyết định 76/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Ban Quản lý khu công nghiệp Bình Thuận Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định thống nhất quản lý nhà nước về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa và du lịch do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bộ Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính và đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực pháp luật thuộc thẩm quyền của cơ quan hành chính tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà nẵng Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai và Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành tổ chức xây dựng, thẩm định, triển khai chương trình, dự án lĩnh vực ứng phó, thích ứng biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2013/QĐ-UBND về Đề án thí điểm tuyển chọn sinh viên tốt nghiệp đại học chính quy về công tác tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định giá bồi thường, giải phóng mặt bằng tại Khu công nghiệp Trà Đa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc thửa đất trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ và cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về quy định mức trợ cấp ngày công lao động, chế độ phụ cấp thâm niên, phụ cấp đặc thù cho lực lượng dân quân tự vệ khi làm nhiệm vụ Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ do nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 1, khoản 2, Điều 2 Quyết định 31/2005/QĐ-UBND về thành lập Trung tâm Dịch vụ thi đấu Thể dục thể thao, thuộc Sở Thể dục thể thao tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Thông tư 342/2016/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tuyển dụng viên chức đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 10/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đợt 4 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; mức khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP thực hiện trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2017 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án không khả thi cần đưa ra khỏi các Nghị quyết Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về Chương trình phát triển nhân lực tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của luật ngân sách nhà nước Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND trang bị phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho lực lượng dân phòng trên địa bàn giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2015/NQ-HĐND thông qua Phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND Quy chế về quyền và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân đối với hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Chương trình kiên cố hoá kênh mương giai đoạn 2016- 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị tại thị trấn trung tâm huyện, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND bổ sung nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về đặt tên 03 tuyến đường mới trên địa bàn thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2017-2020 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách phường, xã, thị trấn, ấp, khu vực và mức khoán, hỗ trợ kinh phí hoạt động của các đoàn thể cấp xã, ấp, khu vực Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức thu khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu lệ phí hộ tịch và mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp chuyên đề, kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú thọ giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh đạt tiêu chí đô thị loại II vào năm 2018 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 12/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường của huyện Bến Lức và Cần Giuộc tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND quy định tổ chức viếng thân nhân của cán bộ, công, viên chức tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về chủ trương, giải pháp tiếp tục thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình và đổi tên Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Bình thành Sở Văn hóa, Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí hộ tịch trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về thông qua Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 15/05/2017
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định mức học phí đối với chương trình giáo dục đại trà cấp học mầm non và giáo dục phổ thông, giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp công lập từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện Tái cơ cấu ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ kinh phí hoạt động cho các chi bộ ấp, khóm (ngoài Quyết định 99-QĐ/TW) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND thông qua mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị quyết 01/2016/NQ-HĐND về chủ trương thực hiện cơ chế vay lại của Dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập”, vay vốn Ngân hàng Thế giới thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 27/10/2017
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về ban hành mới, sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về Bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt định mức hỗ trợ hàng tháng đối với Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê duyệt kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản, vốn xổ số kiến thiết, vốn quy hoạch và chỉ tiêu kế hoạch đào tạo có cân đối ngân sách năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 03/02/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ, chỉ tiêu, biện pháp lớn của kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 26/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm, giai đoạn 2016-2020 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 23/05/2018
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 97/2012/NQ-HĐND về thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Đồng Tháp đến năm 2020 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/12/2015
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án tổ chức, hoạt động, chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu - chi ngân sách tỉnh Hà Nam năm 2014 Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 936/QĐ-TTg năm 2015 bổ sung kinh phí năm 2015 cho các địa phương để hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo Quyết định 28/2014/QĐ-TTg Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin đăng ký kinh doanh đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND sửa đổi đối tượng thu, tỷ lệ phân chia khoản thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản và thuế Giá trị gia tăng các công trình xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Nghị quyết 17/2010/NQ-HĐND tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ giáo viên làm công tác quản lý trường mầm non, mẫu giáo Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Nghị quyết 22/2015/NQ-HĐND Quy định tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 2261/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp trong công tác kiểm tra, xử lý hoạt động khai thác, kinh doanh, vận chuyển cát trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2014 về tiêu chí đánh giá công tác dân vận của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND giá đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản sử dụng nguồn vốn ngân sách do tỉnh Quảng Trị quản lý năm 2014 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND mức chi kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND phê duyệt Đề án bố trí chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với công an xã Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 10/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 03/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định một số chính sách khuyến khích phát triển làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Trị năm 2012 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bạc Liêu đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định đối tượng, mức hỗ trợ nghỉ việc, thai sản, mai táng phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ấp, khóm Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí vệ sinh Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về chương trình hoạt động giám sát năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2014 – Nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 22/04/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cao đẳng nghề, trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 22/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 12/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển thể dục thể thao thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 02/12/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 11/10/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2013; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 08/2010/NQ-HĐND về chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang và Nghị quyết 02/2011/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lộ trình thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND phê duyệt định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục năm 2014-2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 22/05/2015
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng bến, bãi tại cửa khẩu, lối mở tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 19/09/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 13/07/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô và tỷ lệ phần trăm thu lệ phí trước bạ đăng ký lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về chương trình giải quyết việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Nghị quyết 22/2013/NQ-HĐND quy định bổ sung mức giá thu viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND quy định thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và phân cấp sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Nam Định Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Nghị quyết 20/2013/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện nhiệm vụ năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND báo cáo công tác năm 2012 và nhiệm vụ công tác năm 2013 của ngành Tòa án nhân dân tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 30/05/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định chính sách để tiếp tục sắp xếp đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/12/2012 | Cập nhật: 24/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định mức chi chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND bãi bỏ một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết 21/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011 - 2015) Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 26/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê duyệt mức phụ cấp hàng tháng đối với lực lượng Bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2012 | Cập nhật: 02/07/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Báo cáo chuyên đề hiện trạng môi trường nước mặt lục địa năm 2012, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về Đề án xây dựng đội ngũ cộng tác viên thôn, làng, khu phố làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở tỉnh Bình Định Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thông qua Quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2013 Ban hành: 17/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại Kỳ họp thứ bảy Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 22/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn việc thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 29/03/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Quy định theo Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND về một số chế độ học bổng và khen thưởng học sinh, sinh viên Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 23/09/2015
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND sửa đổi mức thu viện phí tại cơ sở y tế công lập tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 31/01/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 19/09/2012 | Cập nhật: 29/11/2012
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 936/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 20/07/2012
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2012 Ban hành: 02/07/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 27/2012/NQ-HĐND thực hiện Bộ Tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 28/08/2012
Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 19/08/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 676/QĐ-TTg năm 2011 về phê chuẩn việc bầu thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh nhiệm kỳ 2004-2011 Ban hành: 07/08/2010 | Cập nhật: 12/08/2010
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình quốc gia “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp Việt Nam đến năm 2020” Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 461/QĐ-TTg năm 2010 về ông Trần Chí Liêm thôi giữ chức Thứ trưởng Bộ Y tế để làm công tác giảng dạy, nghiên cứu khoa học theo Nghị định 71/2000/NĐ-CP Ban hành: 08/04/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1385/QĐ-TTg năm 2009 bổ nhiệm ông Trương Văn Ảnh giữ chức Ủy viên Hội đồng quản trị Tổng Công ty lương thực miền Nam Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 03/09/2009
Quyết định 712/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 10/06/2008
Quyết định 676/QĐ-TTg về đầu tư dự án thuỷ điện Pleikrông do Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 15/08/2002 | Cập nhật: 30/03/2013