Quyết định 04/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017
Số hiệu: | 04/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 06/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2017/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 06 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ, quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2538/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017.
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc kê khai, nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo Bảng giá quy định tại Quyết định này; trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển.
3. Trường hợp đối với tài nguyên khai thác không bán ra mà phải qua sản xuất, chế biến mới bán ra; các tổ chức là pháp nhân khai thác tài nguyên cho Tập đoàn, Tổng Công ty để tập trung một đầu mối tiêu thụ theo hợp đồng thỏa thuận giữa các bên hoặc bán ra theo giá do Tổng Công ty, Tập đoàn quyết định thì giá tính thuê tài nguyên là giá do Tổng Công ty, Tập đoàn quyết định nhưng không được thấp hơn giá quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và các cơ quan liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường. Trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, ban hành và thay thế Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố và các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 06/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
|
|
1.1 |
Hàm lượng Fe < 55% |
đồng/tấn |
350.000 |
1.2 |
Hàm lượng 55% ≤ Fe < 60% |
đồng/tấn |
550.000 |
1.3 |
Hàm lượng 60% ≤ Fe < 63% |
đồng/tấn |
700.000 |
1.4 |
Hàm lượng Fe ≥ 63% |
đồng/tấn |
800.000 |
2 |
Quặng măng gan |
|
|
2.1 |
Hàm lượng Mn < 25% |
đồng/tấn |
1.200.000 |
2.2 |
Hàm lượng Mn 25% ≤ Mn < 30% |
đồng/tấn |
1.600.000 |
2.3 |
Hàm lượng Mn 30% ≤ Mn < 35% |
đồng/tấn |
1.950.000 |
2.4 |
Hàm lượng Mn ≥ 35% |
đồng/tấn |
2.300.000 |
3 |
Quặng thiếc |
|
|
3.1 |
Quặng thiếc 70% Sn |
đồng/tấn |
170.000.000 |
3.2 |
Thiếc thỏi kim loại 99,75% Sn |
đồng/tấn |
288.000.000 |
4 |
Quặng titan |
đồng/tấn |
550.000 |
5 |
Quặng wolfram |
đồng/tấn |
40.000.000 |
6 |
Quặng chì - kẽm |
|
|
6.1 |
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) < 4% |
đồng/tấn |
320.000 |
6.2 |
Quặng chì - kẽm 4% ≤ (Pb+Zn) < 7% |
đồng/tấn |
560.000 |
6.3 |
Quặng chì - kẽm 7% ≤ (Pb+Zn) < 10% |
đồng/tấn |
800.000 |
6.4 |
Quặng chì - kẽm 10% ≤ (Pb+Zn) < 20% |
đồng/tấn |
1.200.000 |
6.5 |
Quặng chì - kẽm (Pb+Zn) ≥ 20% |
đồng/tấn |
1.600.000 |
6.6 |
Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50% |
đồng/tấn |
18.500.000 |
6.7 |
Tinh quặng chì hàm lượng < 50% |
đồng/tấn |
16.500.000 |
6.8 |
Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50% |
đồng/tấn |
5.000.000 |
6.9 |
Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50% |
đồng/tấn |
4.000.000 |
7 |
Vàng |
đồng/gam |
578.000 |
8 |
Quặng đồng |
|
|
8.1 |
Quặng đồng hàm lượng < 2% |
đồng/tấn |
415.000 |
8.2 |
Quặng đồng hàm lượng ≥ 2% |
đồng/tấn |
1.050.000 |
9 |
Quặng niken - đồng |
đồng/tấn |
560.000 |
10 |
Quặng antimon |
|
|
10.1 |
Quặng antimon < 8% Sb |
đồng/tấn |
6.000.000 |
10.2 |
Quặng antimon 8% ≤ Sb ≤ 20% |
đồng/tấn |
9.000.000 |
10.3 |
Quặng antimon 20% ≤ Sb ≤ 30% |
đồng/tấn |
18.000.000 |
10.4 |
Quặng antimon >30%Sb |
đồng/tấn |
30.000.000 |
10.5 |
Kim loại antimon 99,5%Sb |
đồng/tấn |
132.000.000 |
11 |
Quặng bauxit |
đồng/tấn |
140.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Quặng phosphorit |
đồng/tấn |
153.000 |
2 |
Quặng fluorit (huỳnh thạch) |
|
|
2.1 |
Quặng fluorit hàm lượng < 70% CaF2 |
đồng/tấn |
2.500.000 |
2.2 |
Quặng fluroit hàm lượng 70% ≤ CaF2 <80% |
đồng/tấn |
3.000.000 |
2.3 |
Quặng fluorit hàm lượng ≥ 80% CaF2 |
đồng/tấn |
3.500.000 |
3 |
Barit |
|
|
3.1 |
Quặng barit nguyên khai |
đồng/tấn |
200.000 |
3.2 |
Quặng tinh barit, hàm lượng < 70% |
đồng/tấn |
800.000 |
3.3 |
Quặng tinh barit, hàm lượng ≥ 70% |
đồng/tấn |
1.000.000 |
4 |
Cao lanh |
đồng/tấn |
800.000 |
5 |
Quặng silic |
đồng/tấn |
560.000 |
6 |
Đất sét |
|
|
6.1 |
Đất sét làm gạch, ngói |
đồng/m3 |
18.000 |
6.2 |
Đất dùng để san, lấp xây dựng công trình |
đồng/m3 |
15.000 |
7 |
Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
7.1 |
Đá sô bồ; Đá chưa qua sàng tuyển phân loại |
đồng/m3 |
60.000 |
7.2 |
Đá hộc |
đồng/m3 |
100.000 |
7.3 |
Đá ba (8x15) |
đồng/m3 |
110.000 |
7.4 |
Đá 4 x 6 |
đồng/m3 |
120.000 |
7.5 |
Đá 2 x 4 |
đồng/m3 |
130.000 |
7.6 |
Đá 1 x 2 |
đồng/m3 |
130.000 |
7.7 |
Đá 0,5 x 1 |
đồng/m3 |
90.000 |
7.8 |
Bột đá nghiền |
đồng/m3 |
100.000 |
7.9 |
Đá cấp phối tận dụng |
đồng/m3 |
30.000 |
7.10 |
Cấp phối đá dăm loại I |
đồng/m3 |
100.000 |
7.11 |
Cấp phối đá dăm loại II |
đồng/m3 |
60.000 |
8 |
Đá vôi làm nguyên liệu xi măng |
đồng/m3 |
100.000 |
9 |
Cát, sỏi khai thác ở lòng sông |
|
|
9.1 |
Cát xây, cát bê tông |
đồng/m3 |
230.000 |
9.2 |
Cát trát |
đồng/m3 |
350.000 |
9.3 |
Sỏi |
đồng/m3 |
150.000 |
9.4 |
Cấp phối sỏi sạn |
đồng/m3 |
50.000 |
10 |
Cát, sỏi khai thác ở trên cạn |
|
|
10.1 |
Cát xây, cát bê tông |
đồng/m3 |
180.000 |
10.2 |
Cát trát |
đồng/m3 |
320.000 |
10.3 |
Sỏi |
đồng/m3 |
120.000 |
10.4 |
Cát sô bồ (chưa qua sàng tuyển, phân loại) |
đồng/m3 |
100.000 |
III |
Sản phẩm từ rừng |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại |
|
|
1.1 |
Nhóm II |
|
|
|
- Đinh, Lim |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
9.450.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
7.560.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
5.670.000 |
|
- Nghiến |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
4.725.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
3.780.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
2.835.000 |
|
- Gỗ nhóm II khác |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
4.200.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
3.360.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
2.520.000 |
1.2 |
Nhóm III |
đồng/m3 |
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
1.575.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
1.260.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
945.000 |
1.3 |
Nhóm IV |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
1.365.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
1.092.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
819.000 |
1.4 |
Nhóm V |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
1.155.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
924.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
693.000 |
1.5 |
Từ nhóm VI trở lên |
|
|
|
+ Đường kính trên 50 cm |
đồng/m3 |
945.000 |
|
+ Đường kính từ 25 đến 50 cm |
đồng/m3 |
756.000 |
|
+ Đường kính dưới 25 cm |
đồng/m3 |
567.000 |
2 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy |
đồng/m3 |
450.000 |
3 |
Cành, ngọn, gốc, rễ |
đồng/m3 |
300.000 |
4 |
Củi |
đồng/ster |
250.000 |
5 |
Tre, Mai, vầu, Hóp, Trúc sào, Giang, Nứa |
|
|
5.1 |
Cây Tre gai |
|
|
|
- Đường kính gốc trên 10 cm |
đồng/Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc từ 8 đến 10 cm |
đồng/Cây |
30.000 |
|
- Đường kính gốc dưới 8 cm |
đồng/Cây |
20.000 |
5.2 |
Cây Mai, các loại Tre khác |
|
|
|
- Đường kính gốc trên 8 cm |
đồng/Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc từ 6 đến 8 cm |
đồng/Cây |
30.000 |
|
- Đường kính gốc dưới 6 cm |
đồng/Cây |
20.000 |
5.3 |
Cây Vầu và cây Hóp |
|
|
|
- Đường kính gốc trên 6 cm |
đồng/Cây |
15.000 |
|
- Đường kính gốc từ 4 đến 6 cm |
đồng/Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc dưới 4 cm |
đồng/Cây |
5.000 |
5.4 |
Cây Trúc sào, Giang, Nứa |
|
|
|
- Đường kính gốc trên 4 cm |
đồng/Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc từ 3 đến 4 cm |
đồng/Cây |
8.000 |
|
- Đường kính gốc dưới 3 cm |
đồng/Cây |
6.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp |
đồng/m3 |
10.000 |
2 |
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất (ngoài khoản 1, phần IV): |
|
|
2.1 |
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu, bia, nước ngọt, nước đá... |
đồng/m3 |
20.000 |
2.2 |
Sử dụng để sản xuất nước sạch, vệ sinh công nghiệp, làm mát... |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
đồng/m3 |
900 |
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất) |
đồng/m3 |
4.700 |
2.3 |
Sử dụng trong hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng … |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
đồng/m3 |
900 |
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất) |
đồng/m3 |
4.700 |
2. Định mức sử dụng tài nguyên quy đổi từ sản phẩm tài nguyên, sản phẩm công nghiệp.
2.1. Đối với Đất sét sản xuất gạch tuynel.
STT |
Tên sản phẩm |
Định mức sử dụng tài nguyên |
Ghi chú |
1 |
Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 40 |
1,162 |
|
2 |
Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 30 |
1,344 |
|
3 |
Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 33 |
0,952 |
|
4 |
Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 25 |
1,162 |
|
5 |
Gạch tiêu chuẩn, lỗ phi 12 |
1,778 |
|
6 |
Gạch đặc tiêu chuẩn |
1,942 |
|
7 |
Gạch tiêu chuẩn 4 lỗ vuông |
3,038 |
|
8 |
Gạch tiêu chuẩn 6 lỗ |
3,625 |
|
2.2. Đối với quặng thiếc (hàm lượng 70% Sn) sản xuất thiếc thỏi kim loại (hàm lượng 99,75%Sn).
- Trường hợp không xác định được số lượng quặng thiếc đưa vào luyện kim: Định mức sử dụng tài nguyên là 1,5 (tấn quặng thiếc/tấn thiếc kim loại).
- Trường hợp xác định được số lượng sản phẩm quặng thiếc đưa vào luyện thì lấy theo số lượng quặng thiếc thực tế đưa vào khâu luyện kim.
2.3. Đối với các loại tài nguyên khác.
Các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng có sử dụng tài nguyên để sản xuất, chế biến sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp có trách nhiệm khai báo với cơ quan thuế địa phương về định mức sử dụng tài nguyên để sản xuất ra sản phẩm tài nguyên hoặc sản phẩm công nghiệp theo tình hình sản xuất thực tế của đơn vị và phải phù hợp với báo cáo thăm dò đánh giá của các cơ quan, tổ chức về hàm lượng, chất lượng, sản lượng của tài nguyên, phương pháp khai thác, tỷ lệ thu hồi tài nguyên tại nơi có tài nguyên khai thác./.
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn; quy định việc phê duyệt Quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu và các công trình đặc biệt đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về Giải thưởng văn học nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định bổ sung đơn giá thuê đất tại Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về trao đổi và sử dụng, văn bản điện tử trong cơ quan Nhà nước tỉnh Nam Định Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu trong hồ sơ mời thầu, áp dụng đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do tỉnh Phú Yên quản lý, nhằm lựa chọn được nhà thầu thi công có đủ năng lực Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp quản lý Hợp tác xã và Tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định các tuyến đường cấm dừng, cấm đỗ xe ô tô, cấm ô tô đi lại, nơi đỗ xe ô tô con, xe taxi, phân luồng giao thông, lắp đặt, quản lý hệ thống báo hiệu đường bộ và cấp giấy phép đối với các trường hợp đặc biệt trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 21/2013/QĐ-UBND Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 và Khoản 3 Điều 1 Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND hạn mức giao đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2016 Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 23/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2015 đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ một phần điểm a khoản 2 Điều 1 Quyết định 25/2012/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn công nhận danh hiệu “Ấp văn hóa”, “Khu phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Quay vòng Hỗ trợ Phụ nữ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định định mức tiêu hao nhiên liệu xăng sinh học E5 và dầu di-e-zen đối với xe ô tô, mô tô sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 03/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về kéo dài thời gian thực hiện Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về quy định danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đất đai tại Khu công nghiệp, Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù, tài sản cố định vô hình; Danh mục và giá quy ước tài sản cố định đặc biệt trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Thọ Ban hành: 02/02/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 06/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, phục vụ tổ chức, cá nhân theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Quy chế Giải Báo chí Nghệ An Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ mô hình đầu tư xây dựng ao lắng trong nuôi tôm nước lợ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND về Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hệ thống trường phổ thông dân tộc bán trú, trường mầm non thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010