Quyết định 05/2016/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 05/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Huỳnh Đức Thơ |
Ngày ban hành: | 01/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2016/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2010/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình, cai nghiện ma tuý tại cộng đồng;
Căn cứ Nghị định số 221/2013/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 121/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 12 tháng 8 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn chế độ hỗ trợ đối với người sau cai nghiện ma tuý tại nơi cư trú;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng;
Xét Tờ trình số 424/TTr-SLĐTBXH ngày 13 tháng 10 năm 2015, Báo cáo số 11/BC-SLĐTBXH ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và ý kiến luận tại cuộc họp giao ban Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND thành phố ngày 18 tháng 01 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng như sau:
1. Mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện bắt buộc, tự nguyện tập trung tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06, Khu điều trị bệnh thuộc Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06, Cơ sở quản lý người nghiện ma tuý trong thời gian lập thủ tục xem xét đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc và tại các quận, huyện (theo Phụ lục 1 đính kèm).
2. Mức chi hỗ trợ đối với công tác cai nghiện ma tuý tại gia đình - cộng đồng (theo Phụ lục 2 đính kèm).
3. Mức chi hỗ trợ đối với công tác quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú (theo Phụ lục 3 đính kèm).
4. Ngoài các mức chi hỗ trợ được quy định tại Điều này, các nội dung chi khác được thực hiện theo Thông tư liên tịch số 148/2014/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng.
Điều 2. Nguồn kinh phí thực hiện hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng được bố trí trong dự toán chi sự nghiệp đảm bảo xã hội ngân sách thành phố, quận, huyện, xã, phường hằng năm.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính đề xuất mức chi cụ thể đối với nội dung tiền ăn, tiền mua sắm vật dụng sinh hoạt cá nhân cho học viên tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06 khi chỉ số giá tiêu dùng biến động tăng hoặc giảm trên 10%;
2. Chủ trì, phối hợp với UBND các quận, huyện, phường, xã và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2014 của UBND thành phố về Quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 9821/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2010 của UBND thành phố về ban hành quy định tổ chức cai nghiện, điều trị bệnh cho người nghiện ma tuý bị nhiễm HIV chuyển sang giai đoạn AIDS tại Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06.
Mức chi hỗ trợ quy định tại Quyết định này được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường; Giám đốc Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề 05-06, Giám đốc Cơ sở quản lý người nghiện ma tuý trong thời gian lập thủ tục xem xét đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC CHI HỖ TRỢ CÔNG TÁC CAI NGHIỆN BẮT BUỘC, TỰ NGUYỆN TẬP TRUNG TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ 05-06, KHU ĐIỀU TRỊ BỆNH THUỘC TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ 05-06, CƠ SỞ QUẢN LÝ NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ TRONG THỜI GIAN LẬP THỦ TỤC XEM XÉT ĐƯA VÀO CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC VÀ TẠI CÁC QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Nội dung |
Định mức chi |
Ghi chú |
A |
TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC - DẠY NGHỀ 05-06 |
||
I |
Chế độ hỗ trợ đối với cán bộ |
|
|
1 |
Phụ cấp thu hút đặc thù |
|
|
a |
Người làm công tác y tế |
|
|
|
- Bác sỹ |
200% lương ngạch bậc và 02 lần mức lương cơ sở tại thời điểm hiện hưởng |
|
|
- Những người còn lại làm công tác y tế |
150% lương ngạch bậc và 01 lần mức lương cơ sở tại thời điểm hiện hưởng |
|
b |
Những người còn lại: Cán bộ lãnh đạo, nhân viên hành chính, kế toán, văn thư…, cán bộ quản lý trực tiếp (nhân viên tư vấn, giáo dục, dạy nghề, hướng dẫn lao động...), cán bộ quản giáo, bảo vệ |
|
|
|
- Cán bộ có trình độ đại học trở lên |
150% lương ngạch bậc |
|
|
- Cán bộ trình độ dưới đại học |
100% lương ngạch bậc |
|
c |
Hỗ trợ thêm |
|
|
|
- Người làm công tác bảo vệ |
01 lần mức lương cơ sở |
|
|
- Người làm công tác quản giáo |
02 lần mức lương cơ sở |
|
2 |
Quân nhân dự bị được tuyển dụng |
Hệ số lương khởi điểm 1,86 |
|
3 |
Sĩ quan quân đội, sĩ quan công an tăng cường |
4.000.000 đồng/người/tháng |
|
4 |
Hỗ trợ tiền ăn cho công an tăng cường làm nhiệm vụ tại Trung tâm |
30.000 đồng/người/ngày |
|
5 |
Hỗ trợ công an theo dõi, quản lý học viên điều trị tại các bệnh viện |
100.000 đồng/người/ngày |
Thanh toán không quá 5 ngày |
6 |
Chi hỗ trợ đối với công an cho việc bắt, lập hồ sơ chuyển giao đối tượng là người nghiện ma tuý bỏ trốn khỏi Trung tâm vào lại Trung tâm cai nghiện |
300.000 đồng/người |
|
II |
Chế độ hỗ trợ cho người cai nghiện ma tuý |
|
|
1 |
Tiền ăn đối với người nghiện ma tuý tại Trung tâm GD-DN 05-06 |
990.000 đồng/người/tháng |
|
2 |
Tiền điều trị đối với những người nghiện ma tuý được trợ cấp thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm và thuốc điều trị bệnh cơ hội khác (trừ trường hợp đã được điều trị cắt cơn tại Cơ sở quản lý) |
1.050.000 đồng/người/lần |
|
3 |
Tiền mua sắm vật dụng sinh hoạt cá nhân |
|
|
a |
Chăn (phù hợp với điều kiện thời tiết tại nơi cơ sở cai nghiện bắt buộc đóng trụ sở) và màn (sử dụng định kỳ 03 năm/lần); hằng năm, mỗi học viên được cấp 02 chiếc chiếu, 02 bộ quần áo mùa hè, 02 bộ quần áo mùa đông, 03 bộ quần áo lót, 02 khăn mặt, 02 đôi dép nhựa, 02 bàn chải đánh răng, 01 áo mưa ni lông, 01 chiếc mũ cứng, 01 chiếc mũ vải, 02 đôi tất chân và một đôi găng tay. Hàng quý, mỗi học viên được cấp 01 hộp thuốc đánh răng 150 gam, 01 lọ dầu gội đầu loại 200 ml, 01 bánh xà phòng thơm và 01 kg xà phòng |
1.800.000 đồng/người/năm |
|
b |
Băng vệ sinh đối với học viên nữ (02 gói/người/tháng) |
30.000 đồng/người/tháng |
|
4 |
Tiền hoạt động văn nghệ, thể thao |
70.000 đồng/người/năm |
|
5 |
Tiền hỗ trợ mai táng cho người nghiện ma tuý đang cai nghiện mà không còn thân nhân hoặc thân nhân không đến kịp hoặc chết do tai nạn lao động |
8.100.000 đồng/người |
|
6 |
Người nghiện ma tuý bị nhiễm HIV/AIDS khi mắc các bệnh nhiễm trùng cơ hội được trợ cấp thêm tiền thuốc chữa bệnh, mua sắm vật dụng |
250.000 đồng/người/năm |
|
7 |
Chi phí học nghề |
Thực hiện theo quy định hiện hành của thành phố |
|
8 |
Chi phí điện, nước sinh hoạt |
80.000 đồng/học viên/tháng |
|
9 |
Tiền ăn đi đường, tàu xe đối với người chấp hành xong quyết định tại Trung tâm về cộng đồng nếu gia đình khó khăn, không có thu nhập |
- Hỗ trợ tiền ăn: 40.000 đồng/người/ngày (tối đa không quá 3 ngày) - Tiền tàu xe theo giá phương tiện công cộng phổ thông. |
|
B |
TẠI KHU ĐIỀU TRỊ BỆNH THUỘC TRUNG TÂM GD-DN 05-06 |
||
I |
Chế độ đối với lực lượng phục vụ |
|
|
1 |
Đối với cán bộ, viên chức và người lao động làm việc tại Khu điều trị bệnh, ngoài hưởng các chế độ của cán bộ nhân viên Trung tâm còn được hưởng thêm phụ cấp thu hút đặc thù: |
|
|
a |
Bác sỹ |
50% mức lương ngạch bậc |
|
b |
Nhân viên y tế |
50% mức lương ngạch bậc |
|
c |
Nhân viên tư vấn và quản giáo |
50% mức lương ngạch bậc |
|
2 |
Đối với lực lượng công an thường trực thực hiện theo chế độ của ngành công an; đồng thời được trợ cấp thêm |
02 lần mức lương cơ sở/tháng |
|
II |
Chế độ hỗ trợ đối với người nghiện được hưởng các chế độ tại Trung tâm GD-DN 05-06 theo quy định của thành phố còn được hưởng thêm: |
|
|
|
Tiền ăn, thuốc điều trị, đồ dùng cá nhân,... |
200.000 đồng/người/tháng |
|
C |
TẠI CƠ SỞ QUẢN LÝ NGƯỜI NGHIỆN MA TUÝ TRONG THỜI GIAN LẬP THỦ TỤC XEM XÉT ĐƯA VÀO CƠ SỞ CAI NGHIỆN BẮT BUỘC |
||
I |
Chế độ hỗ trợ đối với cán bộ |
|
|
1 |
Phụ cấp thu hút đặc thù đối với điều dưỡng |
150% lương ngạch bậc và 01 lần mức lương cơ sở tại thời điểm hiện hưởng |
|
2 |
Hỗ trợ công an theo dõi, quản lý học viên điều trị tại các bệnh viện |
100.000 đồng/người/ngày đêm |
Thanh toán không quá 5 ngày |
3 |
Chi hỗ trợ cho công an bắt và lập hồ sơ chuyển giao đối tượng là người vi phạm bỏ trốn khỏi Cơ sở quản lý vào lại Cơ sở |
300.000 đồng/người |
|
II |
Chế độ hỗ trợ đối với người vi phạm |
|
|
1 |
Tiền ăn |
40.000 đồng/người/ngày |
|
2 |
Tiền thuốc chữa bệnh thông thường |
50.000 đồng/người |
|
3 |
02 bộ quần áo dài, 02 bộ quần áo lót, khăn mặt, dép nhựa, bàn chải, thuốc đánh răng, xà phòng. |
400.000 đồng/người |
|
4 |
Tiền vệ sinh phụ nữ |
30.000 đồng/người/tháng |
|
5 |
Tiền điều trị cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm và các thuốc điều trị bệnh cơ hội khác |
1.050.000 đồng/người/lần |
|
6 |
Tiền hỗ trợ mai táng cho người vi phạm không còn thân nhân, hoặc thân nhân không đến kịp, hoặc chết do tai nạn lao động |
8.100.000 đồng/người |
|
7 |
Chi phí điện, nước sinh hoạt |
80.000 đồng/người/tháng |
|
D |
TẠI QUẬN, HUYỆN |
|
|
1 |
Chi họp Tổ tư vấn, thẩm định hồ sơ người nghiện ma tuý tại các quận, huyện |
- Thành viên Tổ tư vấn, thư ký 100.000 đồng/người/buổi - Nước uống theo quy định hiện hành của thành phố |
|
2 |
Văn phòng phẩm cho Tổ tư vấn, thẩm định hồ sơ người nghiện ma tuý tại các quận, huyện
|
2.000.000 đồng/năm/quận, huyện |
|
3 |
Hỗ trợ cán bộ Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tham dự các phiên họp do Tòa án tổ chức tại Trung tâm GD-DN 05.06
|
100.000 đồng/phiên họp |
|
4 |
Chi hỗ trợ Công an truy tìm người nghiện ma tuý bỏ trốn trong thời gian giao cho gia đình quản lý để lập hồ sơ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc hoặc trong thời gian chờ chấp hành quyết định của Toà án
|
300.000 đồng/người |
|
MỨC CHI HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC CAI NGHIỆN MA TUÝ TẠI GIA ĐÌNH - CỘNG ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Nội dung |
Định mức chi |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Chi hỗ trợ lực lượng Công an trong việc lập, thẩm tra hồ sơ cai nghiện tại gia đình - cộng đồng |
30.000 đồng/hồ sơ |
|
2 |
Chi họp, xét duyệt hồ sơ đề nghị cai nghiện bắt buộc tại gia đình - cộng đồng |
- 50.000 đồng/người/buổi - Nước uống theo quy định hiện hành của thành phố |
|
3 |
Chi hỗ trợ Tổ công tác cai nghiện ma tuý |
|
|
a |
Văn phòng phẩm, in hồ sơ, sổ sách, thiết bị phục vụ… |
2.000.000 đồng/xã, phường/năm |
|
b |
Chi hỗ trợ cán bộ tham gia công tác điều trị, quản lý, bảo vệ người cai nghiện ma tuý trong thời gian điều trị cắt cơn nghiện ma tuý bắt buộc tập trung tại cộng đồng |
50.000 đồng/người/ngày |
|
c |
Chi tư vấn cho người nghiện ma tuý tại gia đình - cộng đồng |
- 50.000 đồng/buổi tư vấn/01 người nghiện ma tuý - 70.000 đồng/buổi tư vấn/02 người nghiện ma tuý trở lên |
|
d |
Chi hỗ trợ theo dõi, quản lý người cai nghiện tại gia đình - cộng đồng |
350.000 đồng/cán bộ/tháng |
|
4 |
Tiền thuốc hỗ trợ điều trị cắt cơn, giải độc nghiện ma tuý |
1.050.000 đồng/người/lần |
|
MỨC CHI HỖ TRỢ ĐỐI VỚI CÔNG TÁC QUẢN LÝ SAU CAI NGHIỆN MA TUÝ TẠI NƠI CƯ TRÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05 /2016/QĐ-UBND ngày 01tháng 02 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng)
TT |
Nội dung |
Định mức chi |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
|
1 |
Hỗ trợ tiền xăng và hao mòn xe cho cán bộ cấp xã, phường đến Trung tâm làm thủ tục nhận người hết thời hạn cai nghiện tại Trung tâm GD-DN 05-06 |
100.000 đồng/người/lần |
Do Trung tâm GD-DN 05-06 chi |
2 |
Chi hỗ trợ tư vấn cho người được Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã phân công trực tiếp tham gia quản lý sau cai nghiện ma tuý tư vấn về tâm lý, xã hội cho người sau cai nghiện ma tuý |
- 20.000 đồng/buổi tư vấn/người sau cai nghiện ma tuý; - 30.000 đồng/buổi tư vấn/nhóm người sau cai nghiện ma tuý (từ hai người trở lên). |
|
3 |
Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau cai nghiện ma tuý bắt buộc tại Trung tâm cai nghiện tái hoà nhập cộng đồng (đối với người từ 16 tuổi trở lên, chấp hành quyết định lần đầu, có hoàn cảnh gia đình khó khăn) |
1.000.000 đồng/người |
Hỗ trợ 01 lần |
4 |
Chi hỗ trợ cho người quản lý, giáo dục, giúp đỡ người được quản lý, giáo dục tại xã, phường |
Mỗi tháng 25% mức lương cơ sở đối với mỗi người |
Một người quản lý tối đa 03 người |
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 19/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư đối với cơ sở lưu trú, cơ sở kinh doanh nhà hàng ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định lấy phiếu tín nhiệm bổ nhiệm công, viên chức lãnh đạo, quản lý Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân đưa vào sử dụng Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 04/2009/CT-UBND và 12/2012/CT-UBND Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định khoản chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012-2015 và giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về phân cấp Quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về tổ chức thực hiện và quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định danh mục nghề, định mức kinh phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại cơ quan, tổ chức trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định hạn mức giao đất, công nhận quyền sử dụng cho mỗi hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma tuý và quản lý sau cai nghiện ma tuý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 17/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; diện tích tối thiểu được tách thửa và diện tích đất ở được xác định lại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp; hỗ trợ phát triển trang trại, cơ sở chăn nuôi công nghiệp, cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác kiểm tra, xử lý vi phạm quy định về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 06/09/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với lao động biểu diễn nghệ thuật (diễn viên) thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thụ lý và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về định mức kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 3 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về bảng đơn giá thu gom, vận chuyển và chôn lấp rác thải đô thị tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Nghị định 221/2013/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Nghị định 94/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 13/09/2010