Quyết định 1744/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 của Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015–2020”
Số hiệu: 1744/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Lâm Quang Thi
Ngày ban hành: 09/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Khoa học, công nghệ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1744/QĐ-UBND

An Giang, ngày 09 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 4, KHOẢN 5 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 110/QĐ-UBND NGÀY 20/01/2015 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN “ĐẨY MẠNH XÃ HỘI HÓA, PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ PHỤC VỤ PHÁT TRIỂN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TỈNH AN GIANG GIAI ĐOẠN 2015 – 2020”

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 – 2020”;

Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về phát triển nông nghiệp giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 100/TTr-SNN&PTNT ngày 31/5/2017 về việc điều chỉnh và không thực hiện một số nội dung của Quyết định 110/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 – 2020”.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Khoản 4, Khoản 5 Điều 1 của Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 – 2020”, cụ thể:

1. Khoản 4 của Điều 1 được sửa đổi, điều chỉnh như sau:

Tổng dự toán kinh phí thực hiện: 83,69 tỷ đồng.

a) Nguồn vốn thực hiện: 83,69 tỷ đồng.

- Ngân sách Trung ương hỗ trợ: 2,93 tỷ đồng.

- Ngân sách tỉnh (sự nghiệp nông nghiệp) 13,30 tỷ đồng.

- Vốn đóng góp của các tổ chức, cá nhân: 67,46 tỷ đồng.

b) Phân theo lĩnh vực: 83,69 tỷ đồng.

- Dự án chuyển tiếp: 2,26 tỷ đồng.

- Dự án mới: 81,43 tỷ đồng.

+ Lĩnh vực trồng trọt: 21,46 tỷ đồng.

+ Lĩnh vực chăn nuôi: 8,30 tỷ đồng.

+ Lĩnh vực thủy sản: 44,17 tỷ đồng.

+ Đào tạo, huấn luyện: 5,00 tỷ đồng.

+ Thông tin tuyên truyền và XTTM: 2,50 tỷ đồng.

2. Khoản 5 của Điều 1 được sửa đổi, điều chỉnh theo phụ lục danh mục đính kèm. Lưu ý, các dự án này sẽ được xem xét, phê duyệt tùy theo nhu cầu thực tế và khả năng cân đối ngân sách tỉnh.

Mục tiêu của Đề án sẽ được thay đổi trên cơ sở tổng hợp các nội dung dự án được điều chỉnh Khoản 4 và Khoản 5 của Quyết định số 110/QĐ-UBND ngày 20/01/2015 của UBND tỉnh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Quang Thi

 

Phụ lục: Danh mục dự án và kinh phí thực hiện đề án “Đẩy mạnh xã hội hóa, phát triển hoạt động khuyến nông, khuyến ngư phục vụ phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 – 2020”

TT

Danh mục dự án

Thời gian thực hiện

Tổng kinh phí
(tỷ
đồng)

Phân nguồn

 

NS Trung ương (tỷ đồng)

NS địa phương
 (tỷ đồng)

Vốn huy động (tài trợ, viện trợ,..)

Vốn dân, DN
(tỷ
đồng)

 

 

KP
SN
KHCN

KP
SNNN

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

83,69

2,93

 

13,30

5,83

61,63

 

I

Dự án chuyển tiếp

 

2,26

0,83

 

0,55

 

0,88

 

1

Dự án Xây dựng mô hình hệ thống sấy lúa năng suất 30 – 50 tấn/mẻ tại một số tỉnh ĐBSCL

2013- 2015

0,75

0,25

 

 

 

0,50

 

2

Áp dụng 3 giảm 3 tăng và kỹ thuật trồng lúa SRI nhằm nâng cao hiệu quả và góp phần giảm phát thải khí nhà kính trong sản xuất lúa

2014-2016

0,96

0,58

 

 

 

0,38

 

3

Dự án Duy trì và mở rộng phương pháp khuyến nông có sự tham gia (PTD)

2014-2015

0,55

 

 

0,55

 

 

 

II

Dự án đề xuất mới

 

81,43

2,1

 

12,75

5,83

60,75

 

A

Lĩnh vực trồng trọt

 

21,46

 

 

4,43

5,83

11,22

 

1

Canh tác lúa giảm khí phát thải nhà kính

2018 - 2020

4,40

 

 

 

2,20

2,20

 

2

Dự án sản xuất lúa giống

2015 - 2020

5,75

 

 

1,44

 

4,31

 

3

Kế hoạch gói hỗ trợ kỹ thuật – tài chính – thị trường cho sản phẩm nấm giai đoạn 2015 – 2016

2015 - 2016

5,89

 

 

1,63

3,63

0,63

 

4

Dự án phát triển nghề nuôi trồng nấm ăn, nấm dược liệu ứng dụng CNC giai đoạn 2016 - 2020

2016 - 2020

5,42

 

 

1,36

 

4,06

 

B

Lĩnh vực chăn nuôi

 

8,30

0,60

 

1,63

 

6,08

 

1

Xây dựng và phát triển mô chăn nuôi vịt chuyên trứng năng suất cao, có kiểm soát tại các tỉnh Nam bộ

2015 - 2017

1,80

0,60

 

 

 

1,20

 

2

Dự án Phát triển đàn dê lai năng suất cao trên địa bàn tỉnh An Giang

2016 -2020

2,50

 

 

0,63

 

1,87

 

3

Dự án hỗ trợ phát triển chăn nuôi gia cầm ứng dụng CNC, đảm bảo vệ sinh môi trường

2016 -2020

4,00

 

 

1,00

 

3,00

 

C

Lĩnh vực thủy sản

 

44,17

 

 

2,94

 

41,24

 

1

Dự án Phát triển nhân rộng mô hình nuôi lươn mật độ cao bằng thức ăn công nghiệp

2015 - 2020

19,00

 

 

0,80

 

18,20

 

2

Dự án Nuôi cá rô phi ND34

2015 - 2020

9,20

 

 

0,53

 

8,67

 

3

Nuôi cá rô phi đỏ có nguồn gốc Ecuador

2015 - 2020

9,03

 

 

0,35

 

8,68

 

4

Dự án Nuôi tôm càng xanh toàn đực trong ao đất

2015 - 2020

3,94

 

 

0,51

 

3,43

 

5

Dự án hỗ trợ cơ giới hóa, tự động hóa trong sản xuất thủy sản

2015 - 2020

3,00

 

 

0,75

 

2,25

 

D

Đào tạo, huấn luyện

 

5,00

1,00

 

3,00

 

1,00

 

 

Dự án đào tạo, huấn luyện nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

2015 - 2020

5,00

1,00

 

3,00

 

1,00

 

Đ

Thông tin tuyên truyền & XTTM

 

2,50

0,50

 

0,75

 

1,25

 

 

Dự án truyền thông công tác khuyến nông phục vụ nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

2015 - 2020

2,50

0,50

 

0,75

 

1,25