Nghị quyết 23/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: | 23/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Lê Viết Chữ |
Ngày ban hành: | 14/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2015 |
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 18
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 và Quyết định số 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 150/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước (NSNN) trên địa bàn: 22.361.600 triệu đồng.
a) Thu cân đối NSNN: 22.251.000 triệu đồng, bao gồm:
- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 21.651.000 triệu đồng;
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 600.000 triệu đồng.
b) Thu để lại chi quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
2. Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm trước: 304.760 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 9.469.020 triệu đồng.
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 9.358.420 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.851.796 triệu đồng;
- Chi thường xuyên: 6.124.366 triệu đồng;
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.140 triệu đồng;
- Dự phòng ngân sách: 181.835 triệu đồng;
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác: 199.283 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN: 110.600 triệu đồng.
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016 theo các Biểu từ số 01 đến số 10 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2.Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3.Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XI thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2015, tại kỳ họp thứ 18./.
|
CHỦ TỊCH |
Biểu số 01 Trang 1
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23 /NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B) |
22,361,600 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) |
22,251,000 |
I |
Thu nội địa |
21,651,000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
18,490,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
17,539,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
6,655,200 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6,254,000 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
415,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
389,000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
5,111,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
4,596,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
5,500 |
|
- Thuế môn bài |
300 |
|
- Thu khác |
6,303,000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6,300,000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
95,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
62,750 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
29,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2,500 |
|
- Thuế môn bài |
200 |
|
- Thu khác |
550 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
210,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
123,530 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
85,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
900 |
|
- Thuế môn bài |
70 |
|
- Thu khác |
500 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1,400,000 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
779,804 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
168,563 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
348,000 |
|
- Thuế tài nguyên |
60,577 |
|
- Thuế môn bài |
16,500 |
|
- Thu khác |
26,556 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
130,000 |
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
7,000 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
260,000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
430,000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
71,000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
25,450 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
23,730 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
11,990 |
|
- Phí và lệ phí xã |
9,830 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
400,000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
32,250 |
12 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
13,750 |
|
Trong đó do Trung ương cấp |
1,200 |
13 |
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,…tại xã |
16,000 |
14 |
Thu khác |
96,000 |
|
Trong đó thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
45,000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
600,000 |
1 |
Thuế: xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
35,000 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu |
565,000 |
B |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
110,600 |
1 |
Thu học phí |
29,380 |
2 |
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
20,220 |
3 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
61,000 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) |
9,469,020 |
A |
Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) |
9,358,420 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
6,902,390 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
822,003 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 61% |
6,080,387 |
II |
Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương |
2,151,270 |
1 |
Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu Quốc gia |
357,133 |
2 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
644,499 |
3 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
120,257 |
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định |
1,029,381 |
III |
Thu từ chuyển nguồn tăng thu năm 2015 |
304,760 |
B |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
110,600 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Trong đó |
|
Cân đối NSĐP |
TƯ bổ sung có mục tiêu |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) |
9,469,020 |
7,803,368 |
1,665,652 |
A |
CHI CÂN ĐỐI |
9,358,420 |
7,692,768 |
1,665,652 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2,851,796 |
1,795,300 |
1,056,496 |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1,388,300 |
1,388,300 |
|
2 |
Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) |
400,000 |
400,000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu (**) |
1,056,496 |
|
1,056,496 |
|
Trong đó vốn nước ngoài |
120,257 |
|
120,257 |
4 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
7,000 |
7,000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6,124,366 |
5,638,103 |
486,263 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
28,675 |
25,560 |
3,115 |
2 |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
703,170 |
613,658 |
89,512 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
94,252 |
91,252 |
3,000 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2,558,195 |
2,432,306 |
125,889 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2,374,595 |
2,248,706 |
125,889 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
183,600 |
183,600 |
0 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
562,620 |
553,620 |
9,000 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
26,088 |
26,088 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
133,920 |
129,450 |
4,470 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
35,461 |
35,461 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
560,221 |
358,312 |
201,909 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1,231,313 |
1,195,985 |
35,328 |
11 |
Chi quốc phòng |
113,881 |
102,151 |
11,730 |
12 |
Chi an ninh |
53,411 |
51,101 |
2,310 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
23,159 |
23,159 |
|
III |
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính |
1,140 |
1,140 |
|
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
181,835 |
181,835 |
|
V |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ phân bổ trong quá trình thực hiện dự toán |
199,283 |
76,390 |
122,893 |
B |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
110,600 |
110,600 |
|
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
29,380 |
29,380 |
|
2 |
Chi thường xuyên khác |
20,220 |
20,220 |
|
3 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
61,000 |
61,000 |
|
Ghi chú: (*) Bố trí 20.000 trđ từ nguồn thu tiền sử dụng đất của tỉnh để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
(**) Bao gồm 57.500 trđ bổ sung thực hiện chi đầu tư đối với huyện Nghĩa Hành và Tư Nghĩa.
DỰ KIẾN DỰ TOÁN KINH PHÍ TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG - NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2016 |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TỔNG SỐ (I)+(II)+(III) |
2,151,270 |
998,996 |
1,152,274 |
I |
Các chương trình mục tiêu quốc gia (1) |
357,133 |
234,240 |
122,893 |
1 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
298,033 |
203,040 |
94,993 |
2 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
59,100 |
31,200 |
27,900 |
II |
Bổ sung có mục tiêu (Vốn đầu tư xây dựng cơ bản) |
764,756 |
764,756 |
0 |
1 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn trong nước |
644,499 |
644,499 |
|
2 |
Đầu tư các dự án bằng nguồn vốn ngoài nước (2) |
120,257 |
120,257 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu (kinh phí sự nghiệp) |
1,029,381 |
|
1,029,381 |
1 |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
3,000 |
|
3,000 |
2 |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
6,408 |
|
6,408 |
3 |
Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
48,948 |
|
48,948 |
4 |
Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
11,188 |
|
11,188 |
5 |
Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật |
4,430 |
|
4,430 |
6 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
15,250 |
|
15,250 |
7 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ |
11,730 |
|
11,730 |
8 |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục tăng thêm theo Pháp lệnh CA xã |
2,310 |
|
2,310 |
9 |
Hỗ trợ kinh phí hoạt động phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hoá" |
4,470 |
|
4,470 |
10 |
Hỗ trợ bù giảm thu, bù mặt bằng chi thường xuyên và một số chế độ, chính sách do ngân sách địa phương đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
525,618 |
|
525,618 |
11 |
Hỗ trợ kinh phí chuyển giáo viên trường bán công vào công lập |
23,405 |
|
23,405 |
12 |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Luật Người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
117,240 |
|
117,240 |
13 |
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
3,115 |
|
3,115 |
14 |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
7,500 |
|
7,500 |
15 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
36,669 |
|
36,669 |
16 |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa |
33,400 |
|
33,400 |
17 |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thuỷ lợi phí |
17,290 |
|
17,290 |
18 |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ chi ổn định từ dự toán năm 2015 do năm 2016 là năm kéo dài thời kỳ ổn định |
152,300 |
|
152,300 |
19 |
Vốn nước ngoài (3) |
5,110 |
|
5,110 |
Ghi chú:
(1) Số tạm phân bổ; sau khi Chính phủ ban hành định mức phân bổ cụ thể sẽ thực hiện điều chỉnh.
(2) Thực hiện ghi thu - ghi chi trong phạm vi dự toán được giao. Riêng đối với Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu (SP-RCC) thực hiện trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước
(3) Vốn ngoài nước đối với chương trình hỗ trợ đảm bảo chất lượng trường học, thực hiện rút dự toán trong phạm vi dự toán được giao và theo cơ chế tài chính trong nước, bao gồm:
- Dự án đào tạo và hội thảo: |
|
550 |
triệu đồng. |
- Quỹ giáo dục nhà trường: |
|
870 |
triệu đồng. |
- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh: |
|
3,690 |
triệu đồng. |
|
Cộng: |
5,110 |
triệu đồng. |
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Huyện, thành phố |
Thu ngân sách trên địa bàn |
Thu được hưởng theo phân cấp |
Trong đó |
Bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Bao gồm |
Thu chuyển nguồn tăng thu năm 2015 (*) |
Tổng chi ngân sách huyện, thành phố |
Bao gồm |
Chi bổ sung theo định mức, mục tiêu |
||||||||||
Các khoản thu 100% |
Các khoản thu phân chia |
Bổ sung cân đối |
Trong đó |
Bổ sung có mục tiêu |
Chi đầu tư phát triển |
Trong đó chi trả nợ vay tíndụng ưu đãi |
Chi thường xuyên (**) |
Dự phòng chi ngân sách |
Chi từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Bổ sung cân đối thời kỳ ổn định |
Bổ sung phân cấp vốn đầu tư XDCB |
Bổ sung nguồn CCTL và chế độ phụ cấp khác |
SN giáo dục |
|||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2)=(3)+(4) |
(3) |
(4) |
(5)=(6)+(11) |
(6)=(7+8+9+10) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13)=(2)+(5)+(12) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Cộng |
2,124,470 |
1,186,616 |
536,003 |
650,613 |
3,099,290 |
2,615,719 |
1,728,814 |
55,260 |
742,382 |
89,263 |
483,571 |
18,834 |
4,304,739 |
505,000 |
6,951 |
3,147,859 |
91,920 |
483,571 |
76,390 |
1 |
Đức Phổ |
119,170 |
90,336 |
63,835 |
26,501 |
309,444 |
265,523 |
182,760 |
2,133 |
71,682 |
8,948 |
43,921 |
452 |
400,232 |
63,465 |
2,123 |
270,034 |
8,280 |
43,921 |
14,532 |
2 |
Mộ Đức |
42,600 |
31,939 |
21,270 |
10,669 |
299,815 |
260,787 |
152,919 |
2,256 |
95,368 |
10,244 |
39,028 |
1,734 |
333,488 |
21,690 |
625 |
265,620 |
7,150 |
39,028 |
|
3 |
Tư Nghĩa |
73,260 |
54,378 |
32,290 |
22,088 |
278,599 |
241,249 |
160,019 |
3,972 |
69,430 |
7,828 |
37,350 |
4,980 |
337,957 |
27,102 |
625 |
265,650 |
7,855 |
37,350 |
|
4 |
Nghĩa Hành |
50,225 |
35,447 |
15,617 |
19,830 |
227,757 |
188,488 |
124,201 |
1,437 |
53,775 |
9,075 |
39,269 |
194 |
263,398 |
17,085 |
|
201,719 |
5,325 |
39,269 |
|
5 |
TP Quảng Ngãi |
1,384,013 |
650,009 |
238,158 |
411,851 |
177,539 |
113,310 |
75,527 |
28,080 |
6,389 |
3,314 |
64,229 |
-24,080 |
803,468 |
188,906 |
|
492,983 |
18,200 |
64,229 |
39,150 |
6 |
Sơn Tịnh |
82,690 |
65,773 |
44,850 |
20,923 |
215,621 |
186,228 |
143,886 |
2,821 |
34,456 |
5,065 |
29,393 |
9,819 |
291,213 |
26,953 |
625 |
227,857 |
7,010 |
29,393 |
|
7 |
Bình Sơn |
184,750 |
125,716 |
55,060 |
70,656 |
374,534 |
320,362 |
188,572 |
3,762 |
111,356 |
16,672 |
54,172 |
13,869 |
514,119 |
48,909 |
625 |
384,678 |
7,810 |
54,172 |
18,550 |
8 |
Ba Tơ |
32,030 |
21,647 |
7,940 |
13,707 |
276,225 |
234,232 |
145,701 |
2,116 |
81,794 |
4,621 |
41,993 |
1,890 |
299,762 |
20,127 |
375 |
230,452 |
7,190 |
41,993 |
|
9 |
Minh Long |
6,662 |
4,769 |
2,747 |
2,022 |
126,655 |
109,700 |
69,025 |
815 |
36,653 |
3,207 |
16,955 |
91 |
131,515 |
9,361 |
375 |
102,429 |
2,770 |
16,955 |
|
10 |
Sơn Hà |
24,790 |
18,121 |
11,740 |
6,381 |
276,680 |
236,059 |
161,114 |
3,636 |
66,628 |
4,681 |
40,621 |
|
294,801 |
21,092 |
500 |
226,398 |
6,690 |
40,621 |
|
11 |
Sơn Tây |
87,980 |
63,101 |
28,255 |
34,846 |
109,559 |
88,398 |
81,268 |
1,032 |
3,272 |
2,826 |
21,161 |
9,292 |
181,952 |
26,353 |
375 |
130,388 |
4,050 |
21,161 |
|
12 |
Trà Bồng |
22,970 |
17,399 |
10,170 |
7,229 |
178,209 |
155,437 |
101,226 |
1,238 |
46,628 |
6,345 |
22,772 |
400 |
196,008 |
13,837 |
375 |
155,229 |
4,170 |
22,772 |
|
13 |
Lý Sơn |
7,650 |
3,971 |
2,220 |
1,751 |
97,675 |
93,033 |
58,567 |
846 |
31,246 |
2,374 |
4,642 |
|
101,646 |
7,849 |
328 |
82,657 |
2,340 |
4,642 |
4,158 |
14 |
Tây Trà |
5,680 |
4,010 |
1,851 |
2,159 |
150,978 |
122,913 |
84,029 |
1,116 |
33,705 |
4,063 |
28,065 |
193 |
155,180 |
12,271 |
|
111,765 |
3,080 |
28,065 |
|
Ghi chú:
(*) 50% tăng thu ước thực hiện so với dự toán HĐND tỉnh giao năm 2015 để thực hiện cải cách tiền lương. Được xác định lại sau khi kết thúc năm ngân sách 2015.
(**) Chi thường xuyên năm 2016 đã bao gồm chênh lệch tiền lương và các chế độ phụ cấp theo mức lương cơ sở 1.150.000 đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung thu
Huyện, TP |
Tổng thu NS trên địa bàn |
Gồm các sắc thuế và các khoản thu |
|
|||||||||||||||||
Thu từ các DNNN |
Thu từ CTN-DV NQD |
Bao gồm |
Lệ phí trước bạ |
Thuế SD đất NN |
Thuế SD đất phi NN |
Thuế TN cá nhân |
Thu phí và lệ phí |
Thu tiền sử dụng đất (*) |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
Tiền cho thuê đất |
Thu khác ngân sách |
Trong đó thu phạt ATGT |
Thu tại xã |
||||||||
ThuếGTGT |
ThuếTNDN |
ThuếTT ĐB |
Thuế Tài nguyên |
Thuế Môn bài |
Thu khác |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(3.1) |
(3.2) |
(3.3) |
(3.4) |
(3.5) |
(3.6) |
(4) |
(5) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(11.1) |
(12) |
|
Tổng cộng |
2,124,470 |
23,540 |
1,400,000 |
779,804 |
168,563 |
348,000 |
60,577 |
16,500 |
26,556 |
130,000 |
|
7,000 |
49,310 |
20,620 |
400,000 |
5,750 |
32,250 |
40,000 |
15,000 |
16,000 |
1 |
Đức Phổ |
119,170 |
6,450 |
51,150 |
38,175 |
5,170 |
100 |
4,985 |
1,580 |
1,140 |
7,000 |
|
420 |
3,450 |
2,650 |
40,000 |
1,150 |
1,500 |
3,200 |
1,200 |
2,200 |
2 |
Mộ Đức |
42,600 |
150 |
20,500 |
15,740 |
1,650 |
100 |
490 |
1,130 |
1,390 |
7,100 |
|
300 |
2,450 |
1,600 |
4,000 |
400 |
700 |
3,200 |
1,200 |
2,200 |
3 |
Tư Nghĩa |
73,260 |
270 |
41,500 |
34,380 |
1,800 |
30 |
3,015 |
1,390 |
885 |
9,500 |
|
350 |
2,950 |
1,870 |
10,000 |
700 |
920 |
3,000 |
1,200 |
2,200 |
4 |
Nghĩa Hành |
50,225 |
|
34,120 |
30,160 |
2,348 |
|
260 |
932 |
420 |
3,600 |
|
215 |
1,400 |
1,150 |
4,000 |
|
240 |
3,800 |
1,000 |
1,700 |
5 |
TP Q.Ngãi |
1,384,013 |
3,500 |
938,660 |
416,975 |
140,600 |
347,380 |
10,570 |
7,425 |
15,710 |
59,570 |
|
5,423 |
28,900 |
5,300 |
303,080 |
2,000 |
25,080 |
10,000 |
5,000 |
2,500 |
6 |
Sơn Tịnh |
82,690 |
1,000 |
39,300 |
29,000 |
5,300 |
|
2,810 |
710 |
1,480 |
24,000 |
|
110 |
1,480 |
1,600 |
10,000 |
500 |
1,500 |
2,000 |
800 |
1,200 |
7 |
Bình Sơn |
184,750 |
7,000 |
122,700 |
105,800 |
9,700 |
330 |
1,650 |
1,820 |
3,400 |
13,000 |
|
130 |
5,020 |
3,200 |
25,000 |
1,000 |
2,000 |
3,500 |
1,200 |
2,200 |
8 |
Ba Tơ |
32,030 |
120 |
24,000 |
21,530 |
900 |
40 |
90 |
490 |
950 |
1,500 |
|
30 |
1,150 |
870 |
1,000 |
|
60 |
3,000 |
500 |
300 |
9 |
Minh Long |
6,662 |
|
3,500 |
3,195 |
120 |
|
70 |
85 |
30 |
430 |
|
|
250 |
480 |
400 |
|
2 |
1,200 |
500 |
400 |
10 |
Sơn Hà |
24,790 |
1,050 |
14,240 |
10,140 |
320 |
|
2,832 |
398 |
550 |
1,700 |
|
12 |
1,050 |
920 |
2,000 |
|
18 |
3,500 |
700 |
300 |
11 |
Sơn Tây |
87,980 |
2,000 |
84,130 |
57,090 |
35 |
|
26,875 |
79 |
51 |
350 |
|
|
320 |
280 |
|
|
|
900 |
400 |
|
12 |
Trà Bồng |
22,970 |
|
18,400 |
11,400 |
430 |
20 |
5,930 |
300 |
320 |
1,500 |
|
10 |
460 |
550 |
220 |
|
130 |
1,400 |
700 |
300 |
13 |
Lý Sơn |
7,650 |
2,000 |
3,000 |
2,720 |
150 |
|
|
100 |
30 |
600 |
|
|
350 |
100 |
300 |
|
100 |
700 |
300 |
500 |
14 |
Tây Trà |
5,680 |
|
4,800 |
3,499 |
40 |
|
1,000 |
61 |
200 |
150 |
|
|
80 |
50 |
|
|
|
600 |
300 |
|
Ghi chú: (*) Thu tiền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi là 303.080 triệu đồng. Trong đó dự án tỉnh quản lý thu: 203.000 triệu đồng; dự án Thành phố quản lý thu: 100.080 triệu đồng.
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Bao gồm ngân sách cấp huyện, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn)
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số thứ tự |
Lĩnh vực chi
Huyện, thành phố |
Tổng chi ngân sách huyện |
Chi đầu tư phát triển (*) |
Tr.đó chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Chi thường xuyên (**) |
Chi QLHC |
SN Giáo dục |
SN Đào tạo |
SN Văn hóa TT |
SN phát thanh TH |
SN thể dục thể thao |
SN đảm bảo xã hội |
SN kinh tế |
SN Môi trường |
Trợ giá, trợ cước |
An Ninh |
Quốc Phòng |
Chi Khác |
Dự phòng chi |
Chi bổ sung theo định mức |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NS tỉnh |
A |
B |
(1) |
(2) |
(2.1) |
(3) |
(3.1) |
(3.2) |
(3.3) |
(3.4) |
(3.5) |
(3.6) |
(3.7) |
(3.8) |
(3.9) |
(3.10) |
(3.11) |
(3.12) |
(3.13) |
(4) |
(5) |
(7) |
|
Tổng cộng |
4,304,739 |
505,000 |
197,000 |
3,147,859 |
760,510 |
1,810,486 |
16,982 |
29,076 |
15,189 |
13,403 |
148,267 |
236,834 |
49,677 |
10,261 |
27,992 |
14,896 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
483,571 |
1 |
Đức Phổ |
400,232 |
63,465 |
40,000 |
270,034 |
57,576 |
167,176 |
1,151 |
2,426 |
1,035 |
868 |
16,515 |
16,755 |
2,810 |
78 |
1,808 |
753 |
1,083 |
8,280 |
14,532 |
43,921 |
2 |
Mộ Đức |
333,487 |
21,690 |
4,000 |
265,619 |
49,333 |
176,861 |
996 |
2,186 |
968 |
812 |
13,103 |
16,524 |
1,703 |
50 |
1,587 |
663 |
833 |
7,150 |
|
39,028 |
3 |
Tư Nghĩa |
337,957 |
27,102 |
10,000 |
265,650 |
55,021 |
170,009 |
1,199 |
2,428 |
1,176 |
1,022 |
12,640 |
15,325 |
2,705 |
61 |
2,136 |
868 |
1,060 |
7,855 |
|
37,350 |
4 |
Nghĩa Hành |
263,398 |
17,085 |
4,000 |
201,719 |
48,927 |
117,681 |
1,007 |
1,810 |
881 |
692 |
12,243 |
13,270 |
2,182 |
139 |
1,344 |
575 |
968 |
5,325 |
|
39,269 |
5 |
TP Q.Ngãi |
803,470 |
188,906 |
100,080 |
492,985 |
86,546 |
254,401 |
3,597 |
4,016 |
2,562 |
3,257 |
22,402 |
77,317 |
25,780 |
|
6,535 |
4,057 |
2,515 |
18,200 |
39,150 |
64,229 |
6 |
Sơn Tịnh |
291,213 |
26,953 |
10,000 |
227,857 |
63,692 |
119,961 |
1,873 |
2,470 |
1,290 |
1,090 |
13,423 |
15,888 |
3,300 |
400 |
2,060 |
995 |
1,415 |
7,010 |
|
29,393 |
7 |
Bình Sơn |
514,118 |
48,909 |
25,000 |
384,677 |
80,763 |
251,704 |
1,386 |
2,820 |
1,260 |
1,110 |
17,435 |
18,983 |
3,870 |
824 |
2,160 |
1,052 |
1,310 |
7,810 |
18,550 |
54,172 |
8 |
Ba Tơ |
299,763 |
20,127 |
1,000 |
230,453 |
74,637 |
119,201 |
1,195 |
2,031 |
946 |
777 |
9,777 |
13,596 |
1,641 |
1,337 |
2,781 |
1,198 |
1,336 |
7,190 |
|
41,993 |
9 |
Minh Long |
131,515 |
9,361 |
400 |
102,429 |
37,149 |
49,978 |
576 |
1,018 |
813 |
551 |
3,478 |
5,397 |
778 |
603 |
938 |
662 |
488 |
2,770 |
|
16,955 |
10 |
Sơn Hà |
294,800 |
21,092 |
2,000 |
226,397 |
53,136 |
136,989 |
1,178 |
2,170 |
1,056 |
964 |
10,096 |
12,538 |
1,552 |
2,457 |
2,384 |
1,043 |
834 |
6,690 |
|
40,621 |
11 |
Sơn Tây |
181,953 |
26,353 |
|
130,389 |
40,835 |
64,917 |
913 |
1,360 |
817 |
568 |
2,876 |
13,569 |
941 |
941 |
953 |
788 |
911 |
4,050 |
|
21,161 |
12 |
Trà Bồng |
196,007 |
13,837 |
220 |
155,228 |
43,565 |
86,052 |
889 |
1,602 |
854 |
632 |
7,327 |
8,749 |
1,035 |
1,387 |
1,403 |
837 |
896 |
4,170 |
15 |
22,772 |
13 |
Lý Sơn |
101,646 |
7,849 |
300 |
82,657 |
27,217 |
41,470 |
450 |
1,396 |
818 |
590 |
3,890 |
3,547 |
691 |
411 |
1,037 |
809 |
331 |
2,340 |
4,158 |
4,642 |
14 |
Tây Trà |
155,181 |
12,271 |
|
111,765 |
42,113 |
54,086 |
572 |
1,343 |
713 |
470 |
3,062 |
5,376 |
689 |
1,573 |
866 |
596 |
306 |
3,080 |
|
28,065 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
S ố TT |
Mục tiêu,nhiệm vụHuyện, thành phố |
Tổng cộng |
Bổ sung nguồn thực hiện CCTL và các khoản chi theo lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng |
Bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ khác |
|
|||||||||||||||||||||||||
Bổ sung sự nghiệp VHTT theo QĐ 27/2011/QĐ-UBND |
Chính sách CBCCVC điều động, luân chuyển theo QĐ 457/2008/QĐ-UBND |
Chính sách thu hút sinh viên về công tác ở xã theo QĐ 458/2008/QĐ-UBND |
Chính sách CBCC cấp xã nghỉ việc, thôi việc theo QĐ 459 |
Hỗ trợ CBCC đi đào tạo trong và ngoài nước theo QĐ 481/2008/QĐ- UBND |
Hỗ trợ người nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ- TTg |
Xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13 |
Đội công tác XH tình nguyện (QĐ 43/2014/QĐ- UBND ngày 12/9/2014) |
Chính sách người HĐKCT xã, thôn theo QĐ 26/2014/QĐ- UBND |
Bổ sung KP Đề án dân quân thường trực bảo vệ trụ sở UBND xã; Đề án tổ ANND |
Đề án 600 và Đề án 500 tri thức trẻ |
Bổ sung KP thực hiện chính sách BTXH theo NĐ 13 và Luật Người cao tuổi |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
Điều chuyển biên chế giáo dục và học sinh và ngành văn hoá thông tin |
Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/15 |
Chính sách người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Chúc thọ các cụ cao tuổi |
Chế độ thù lao cá nhân chi trả trợ cấp BTXH |
Kinh phí quản lý chương trình 135 |
Phân bổ kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch |
Học bổng HS dân tộc bán trú, trường PTDT bán trú và chính sách GD đối với người khuyết tật |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
Cấp bù miễn thu thủy lợi phí |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
Hỗ trợ một số nhiệm vụ do NS huyện, thành phố đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn |
|||||
A |
B |
(1)=(2)+(3) |
(2) |
)=(4)...(3 |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(26) |
(27) |
(28) |
(29) |
(31) |
(32) |
(33) |
|
Tổng cộng |
1,225,953 |
742,382 |
483,571 |
4,569 |
1,646 |
842 |
1,955 |
12,601 |
3,115 |
7,643 |
6,029 |
86,244 |
6,360 |
6,435 |
117,240 |
36,669 |
8,496 |
6,443 |
1,743 |
6,585 |
1,206 |
185 |
12,409 |
52,711 |
14,609 |
26,336 |
33,400 |
7,500 |
20,600 |
1 |
Đức Phổ |
115,603 |
71,682 |
43,921 |
430 |
77 |
38 |
|
400 |
|
850 |
513 |
7,009 |
533 |
76 |
15,000 |
2,884 |
1,000 |
1,758 |
|
733 |
118 |
|
670 |
186 |
1,200 |
3,706 |
4,740 |
|
2,000 |
2 |
Mộ Đức |
134,396 |
95,368 |
39,028 |
629 |
0 |
|
292 |
404 |
|
738 |
500 |
5,617 |
211 |
118 |
15,000 |
2,537 |
645 |
423 |
|
849 |
101 |
|
|
46 |
1,136 |
3,123 |
4,659 |
|
2,000 |
3 |
Tư Nghĩa |
106,780 |
69,430 |
37,350 |
146 |
52 |
74 |
200 |
700 |
|
825 |
1,010 |
7,324 |
55 |
|
15,000 |
2,700 |
|
155 |
20 |
799 |
109 |
|
2,136 |
297 |
1,185 |
333 |
3,430 |
|
800 |
4 |
Nghĩa Hành |
93,044 |
53,775 |
39,269 |
197 |
200 |
32 |
200 |
1,068 |
|
1,369 |
563 |
6,070 |
266 |
|
15,000 |
2,527 |
1,200 |
155 |
14 |
611 |
84 |
|
1,000 |
204 |
805 |
2,660 |
2,744 |
|
2,300 |
5 |
TP Q.Ngãi |
70,618 |
6,389 |
64,229 |
63 |
0 |
112 |
300 |
3,350 |
121 |
|
774 |
14,834 |
1,159 |
|
20,000 |
3,033 |
4,524 |
313 |
|
1,325 |
84 |
|
3,050 |
195 |
1,088 |
164 |
2,240 |
7,500 |
|
6 |
Sơn Tịnh |
63,849 |
34,456 |
29,393 |
331 |
189 |
35 |
100 |
1,000 |
|
566 |
186 |
4,806 |
197 |
|
10,000 |
1,881 |
|
225 |
|
564 |
147 |
|
700 |
371 |
1,395 |
1,166 |
4,034 |
|
1,500 |
7 |
Bình Sơn |
165,528 |
111,356 |
54,172 |
822 |
149 |
12 |
300 |
1,180 |
|
1,045 |
1,233 |
9,670 |
302 |
78 |
20,000 |
4,260 |
|
477 |
7 |
1,014 |
143 |
|
34 |
858 |
1,470 |
4,961 |
4,157 |
|
2,000 |
8 |
Ba Tơ |
123,787 |
81,794 |
41,993 |
627 |
300 |
96 |
120 |
1,480 |
598 |
420 |
|
8,503 |
1,133 |
1,977 |
740 |
3,731 |
|
1,765 |
384 |
109 |
109 |
40 |
1,720 |
8,804 |
2,000 |
3,452 |
2,085 |
|
1,800 |
9 |
Minh Long |
53,608 |
36,653 |
16,955 |
117 |
0 |
102 |
60 |
650 |
270 |
520 |
|
2,913 |
350 |
473 |
1,000 |
1,092 |
|
145 |
164 |
60 |
38 |
20 |
347 |
2,222 |
900 |
1,702 |
810 |
|
3,000 |
10 |
Sơn Hà |
107,249 |
66,628 |
40,621 |
114 |
380 |
72 |
|
523 |
772 |
800 |
599 |
6,870 |
655 |
862 |
1,000 |
5,150 |
|
330 |
470 |
225 |
92 |
35 |
1,091 |
12,618 |
1,250 |
2,243 |
2,470 |
|
2,000 |
11 |
Sơn Tây |
24,433 |
3,272 |
21,161 |
499 |
93 |
80 |
100 |
150 |
387 |
|
|
3,613 |
597 |
944 |
1,000 |
1,665 |
|
310 |
280 |
29 |
38 |
30 |
|
7,921 |
750 |
1,134 |
741 |
|
800 |
12 |
Trà Bồng |
69,400 |
46,628 |
22,772 |
280 |
134 |
24 |
185 |
805 |
465 |
310 |
|
4,799 |
453 |
856 |
1,000 |
2,490 |
116 |
40 |
226 |
107 |
76 |
30 |
498 |
6,321 |
750 |
1,157 |
850 |
|
800 |
13 |
Lý Sơn |
35,888 |
31,246 |
4,642 |
0 |
0 |
81 |
50 |
200 |
|
|
|
887 |
|
83 |
1,000 |
826 |
|
61 |
|
86 |
21 |
|
|
148 |
345 |
54 |
|
|
800 |
14 |
Tây Trà |
61,770 |
33,705 |
28,065 |
314 |
72 |
84 |
48 |
691 |
502 |
200 |
651 |
3,329 |
449 |
968 |
1,500 |
1,893 |
1,011 |
286 |
178 |
74 |
46 |
30 |
1,163 |
12,520 |
335 |
481 |
440 |
|
800 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) |
|||||||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi quản lý hành chính |
Chi Sự nghiệp |
Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) |
Chi thường xuyên khác |
Dự phòng |
Chi theo mục tiêu, nhiệm vụ khác |
||||||||||||||||||
Trợ giá, trợ cước |
Kinh tế, sự nghiệp khác (1) |
Môi trường |
Giáo dục |
Đào tạo, dạy nghề (2) |
Y tế |
Khoa học công nghệ thông tin |
Văn hoá Thể thao Du lịch |
Phát thanh truyền hình |
Đảm bảo xã hội |
An ninh |
Quốc phòng |
|||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
||||
A |
CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG |
7,692,768 |
1,795,300 |
1,195,985 |
4,418,959 |
25,560 |
613,658 |
91,252 |
2,248,706 |
183,600 |
553,620 |
26,088 |
129,450 |
35,461 |
358,312 |
51,101 |
102,151 |
23,159 |
181,835 |
77,530 |
||||
A.1 |
Cấp tỉnh |
3,692,420 |
1,290,300 |
338,574 |
1,963,618 |
15,299 |
331,636 |
41,575 |
429,724 |
154,017 |
553,620 |
26,088 |
86,872 |
20,272 |
200,511 |
23,109 |
80,895 |
8,873 |
89,915 |
1,140 |
||||
I |
Các cơ quan, đơn vị |
2,302,192 |
0 |
338,574 |
1,963,618 |
15,299 |
331,636 |
41,575 |
429,724 |
154,017 |
553,620 |
26,088 |
86,872 |
20,272 |
200,511 |
23,109 |
80,895 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
86,117 |
|
66,229 |
19,888 |
15,299 |
|
|
|
1,504 |
|
|
3,085 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
13,196 |
|
12,899 |
297 |
|
|
|
|
|
|
|
297 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh |
20,027 |
|
15,929 |
4,098 |
|
360 |
|
|
|
|
900 |
2,838 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9,818 |
|
6,926 |
2,892 |
|
2,892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Sở Nội vụ |
28,697 |
|
11,671 |
17,026 |
|
|
|
|
16,001 |
|
|
1,025 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Sở Tư pháp |
12,719 |
|
3,687 |
9,032 |
|
8,196 |
|
|
|
|
752 |
84 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Sở Xây dựng |
17,567 |
|
4,911 |
12,656 |
|
12,656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11,628 |
|
3,324 |
8,304 |
|
830 |
|
|
|
|
|
7,474 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Sở Ngoại vụ |
7,928 |
|
6,064 |
1,864 |
|
1,676 |
|
|
188 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
25,758 |
|
4,158 |
21,600 |
|
|
|
|
|
|
21,600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
63,454 |
|
7,143 |
56,311 |
|
41,666 |
14,645 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Sở Công Thương |
20,739 |
|
15,023 |
5,716 |
|
4,688 |
28 |
|
|
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
98,780 |
|
16,754 |
82,026 |
|
81,826 |
|
|
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
14 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48,620 |
|
5,229 |
43,391 |
|
|
|
|
22,648 |
|
|
36 |
|
20,707 |
|
|
|
|
|
||||
15 |
Thanh tra tỉnh |
8,212 |
|
8,147 |
65 |
|
|
|
|
|
|
|
65 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
16 |
Sở Y tế |
568,779 |
|
9,091 |
559,688 |
|
|
4,000 |
|
3,088 |
548,600 |
|
4,000 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
17 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
74,077 |
|
6,181 |
67,896 |
|
1,408 |
|
12,338 |
540 |
|
|
53,610 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
427,751 |
|
8,725 |
419,026 |
|
|
200 |
415,826 |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
19 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
48,063 |
|
|
48,063 |
|
|
|
|
48,063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
20 |
Trường ĐH Tài chính Kế toán |
2,786 |
|
|
2,786 |
|
|
|
|
2,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
21 |
Trường Chính trị tỉnh |
11,374 |
|
|
11,374 |
|
|
|
|
11,374 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
22 |
Trường CĐ Y tế Đặng Thuỳ Trâm |
10,721 |
|
|
10,721 |
|
|
|
|
10,721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
23 |
Trường CĐ Nghề Việt Hàn |
2,077 |
|
|
2,077 |
|
|
|
|
2,077 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
24 |
Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
9,509 |
|
3,826 |
5,683 |
|
|
360 |
|
856 |
|
|
4,467 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
25 |
Sở Tài chính |
9,737 |
|
9,368 |
369 |
|
|
|
|
|
|
|
369 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
26 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
119,764 |
|
37,996 |
81,768 |
|
79,236 |
1,000 |
|
1,532 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
27 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
7,877 |
|
4,482 |
3,395 |
|
860 |
100 |
|
2,435 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
28 |
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh |
8,631 |
|
8,134 |
497 |
|
187 |
60 |
|
|
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
29 |
Hội Nông dân tỉnh |
9,156 |
|
4,235 |
4,921 |
|
4,330 |
|
|
591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
30 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
3,540 |
|
3,465 |
75 |
|
|
75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
31 |
Đài Phát thanh truyền hình |
20,272 |
|
|
20,272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,272 |
|
|
|
|
|
|
||||
32 |
Ban Dân tộc |
5,558 |
|
3,495 |
2,063 |
|
|
|
|
|
|
|
45 |
|
2,018 |
|
|
|
|
|
||||
33 |
Ban QL các khu CN Quảng Ngãi |
11,225 |
|
4,290 |
6,935 |
|
6,575 |
360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
34 |
Ban Quản lý KKT Dung Quất |
72,387 |
|
17,317 |
55,070 |
|
42,028 |
7,677 |
|
2,021 |
|
|
3,344 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
35 |
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ cán bộ |
5,606 |
|
1,137 |
4,469 |
|
|
|
|
|
4,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
36 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
72,495 |
|
|
72,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,495 |
|
|
|
||||
37 |
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng |
8,400 |
|
|
8,400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,400 |
|
|
|
||||
38 |
Công an tỉnh |
20,109 |
|
|
20,109 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,109 |
|
|
|
|
||||
39 |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
||||
40 |
Hỗ trợ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
41 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
5,155 |
|
|
5,155 |
|
5,155 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
42 |
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
3,905 |
|
|
3,905 |
|
|
|
|
|
|
|
3,905 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
43 |
Hội Nhà báo tỉnh |
1,978 |
|
|
1,978 |
|
|
|
|
|
|
|
1,978 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
44 |
Hội Luật gia tỉnh |
818 |
|
|
818 |
|
818 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
45 |
Hội Người cao tuổi tỉnh |
1,533 |
|
|
1,533 |
|
1,533 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
46 |
Hội Người mù |
2,310 |
|
|
2,310 |
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
47 |
Hội Khuyến học tỉnh |
1,560 |
|
|
1,560 |
|
|
|
1,560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
48 |
Hội Đông y tỉnh |
384 |
|
|
384 |
|
|
|
|
|
384 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
49 |
Hội Chữ Thập đỏ tỉnh |
2,548 |
|
60 |
2,488 |
|
2,488 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
50 |
Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh |
1,144 |
|
|
1,144 |
|
1,074 |
70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
51 |
Liên hiệp các hội khoa học tỉnh |
2,614 |
|
978 |
1,636 |
|
|
|
|
|
|
1,636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
52 |
Hội Thanh niên xung phong tỉnh |
729 |
|
|
729 |
|
729 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
53 |
Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh |
728 |
|
|
728 |
|
728 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
54 |
Hỗ trợ Hội Cựu giáo chức tỉnh |
885 |
|
|
885 |
|
885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
55 |
Hỗ trợ Hội Kế hoạch hoá gia đình tỉnh |
32 |
|
|
32 |
|
|
|
|
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
56 |
Hỗ trợ Hội Thân nhân người VN ở NN |
342 |
|
|
342 |
|
342 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
57 |
Hỗ trợ Hội Doanh nghiệp, Hội Doanh nghiệp trẻ tỉnh |
230 |
|
|
230 |
|
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
58 |
Hỗ trợ Hội Y học |
135 |
|
|
135 |
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
59 |
Bổ sung Quỹ hỗ trợ ngư dân |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
60 |
Các chế độ chính sách về bảo hiểm |
177,786 |
|
|
177,786 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
177,786 |
|
|
|
|
|
||||
61 |
Chi công tác xử lý môi trường |
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
62 |
Hỗ trợ doanh nghiệp hoạt động công ích |
2,700 |
|
|
2,700 |
|
2,700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
63 |
Hỗ trợ hoạt động xe buýt |
2,580 |
|
|
2,580 |
|
2,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
64 |
Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
11,000 |
|
11,000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
65 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL (cấp bù miễn thu thủy lợi phí) |
19,051 |
|
|
19,051 |
|
19,051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
66 |
Bố trí kinh phí phục vụ công tác bầu cử HĐND các cấp (NK 2016-2021) |
10,000 |
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
67 |
Bố trí kinh phí trang bị xe ô tô theo quy định hiện hành |
6,000 |
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
68 |
Vốn đối ứng các dự án viện trợ phi CP |
600 |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
69 |
Tạm giữ 50% dự toán chi đào tạo nghề đối với các cơ sở nghề (3) |
24,593 |
|
|
24,593 |
|
|
|
|
24,593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Chi đầu tư phát triển |
1,290,300 |
1,290,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
1,283,300 |
1,283,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi đầu tư XDCB cân đối NSĐP |
950,300 |
950,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Hỗ trợ XD nhà ở theo QĐ 167/QĐ- TTg |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (4) |
203,000 |
203,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Chi trả nợ vay tín dụng ưu đãi |
130,000 |
130,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chi bổ sung các quỹ ngoài ngân |
7,000 |
7,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III |
Chi thường xuyên khác |
8,873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,873 |
|
|
||||
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh |
2,700 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,700 |
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Hội đồng Thẩm phán tỉnh |
80 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
||||
|
- Hỗ trợ Cục Thống kê tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
|
- Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi |
1,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,000 |
|
|
||||
|
- Tòa án nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
|
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
||||
IV |
Dự phòngchi ngân sách tỉnh |
89,915 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,915 |
|
||||
|
Trong đó: Công tác PCLB - TKCN |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
||||
V |
Bổ sung QuĩDự trữ tài chính ĐP |
1,140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,140 |
||||
VI |
Chi tạonguồn cải cách tiền lương |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
A.2 |
Các huyện, thành phố |
4,000,347 |
505,000 |
857,411 |
2,455,340 |
10,261 |
282,021 |
49,677 |
1,818,982 |
29,583 |
0 |
0 |
42,578 |
15,189 |
157,801 |
27.992 |
21,256 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
||||
I |
Chi cân đối |
3,821,169 |
505,000 |
760,510 |
2,373,063 |
10,261 |
236.834 |
49,677 |
1,810,486 |
16,982 |
0 |
0 |
42,479 |
15,189 |
148,267 |
27.992 |
14,896 |
14,286 |
91,920 |
76,390 |
||||
1 |
Đức Phổ |
356,311 |
63,465 |
57,576 |
211,375 |
78 |
16,755 |
2,810 |
167,176 |
1,151 |
|
|
3,294 |
1,035 |
16,515 |
1,808 |
753 |
1,083 |
8,280 |
14,532 |
||||
2 |
Mộ Đức |
294,459 |
21,690 |
49,333 |
215,453 |
50 |
16,524 |
1,703 |
176,861 |
996 |
|
|
2,998 |
968 |
13,103 |
1,587 |
663 |
833 |
7,150 |
0 |
||||
3 |
Tư Nghĩa |
300,607 |
27,102 |
55,021 |
209,569 |
61 |
15,325 |
2,705 |
170,009 |
1,199 |
|
|
3,450 |
1,176 |
12,640 |
2,136 |
868 |
1,060 |
7,855 |
0 |
||||
4 |
Nghĩa Hành |
224,129 |
17,085 |
48,927 |
151,824 |
139 |
13,270 |
2,182 |
117,681 |
1,007 |
|
|
2,502 |
881 |
12,243 |
1,344 |
575 |
968 |
5,325 |
0 |
||||
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
739,241 |
188,906 |
86,546 |
403,924 |
0 |
77,317 |
25,780 |
254,401 |
3,597 |
|
|
7,273 |
2,562 |
22,402 |
6,535 |
4,057 |
2,515 |
18,200 |
39,150 |
||||
6 |
Sơn Tịnh |
261,820 |
26,953 |
63,692 |
162,750 |
400 |
15,888 |
3,300 |
119,961 |
1,873 |
|
|
3,560 |
1,290 |
13,423 |
2,060 |
995 |
1,415 |
7,010 |
0 |
||||
7 |
Bình Sơn |
459,946 |
48,909 |
80,763 |
302,604 |
824 |
18,983 |
3,870 |
251,704 |
1,386 |
|
|
3,930 |
1,260 |
17,435 |
2,160 |
1,052 |
1,310 |
7,810 |
18,550 |
||||
8 |
Ba Tơ |
257,770 |
20,127 |
74,637 |
154,480 |
1,337 |
13,596 |
1,641 |
119,201 |
1,195 |
|
|
2,808 |
946 |
9,777 |
2,781 |
1,198 |
1,336 |
7,190 |
0 |
||||
9 |
Minh Long |
114,560 |
9,361 |
37,149 |
64,792 |
603 |
5,397 |
778 |
49,978 |
576 |
|
|
1,569 |
813 |
3,478 |
938 |
662 |
488 |
2,770 |
0 |
||||
10 |
Sơn Hà |
254,179 |
21,092 |
53,136 |
172,427 |
2,457 |
12,538 |
1,552 |
136,989 |
1,178 |
|
|
3,134 |
1,056 |
10,096 |
2,384 |
1,043 |
834 |
6,690 |
0 |
||||
11 |
Sơn Tây |
160,792 |
26,353 |
40,835 |
88,643 |
941 |
13,569 |
941 |
64,917 |
913 |
|
|
1,928 |
817 |
2,876 |
953 |
788 |
911 |
4,050 |
0 |
||||
12 |
Trà Bồng |
173,235 |
13,837 |
43,565 |
110,767 |
1,387 |
8,749 |
1,035 |
86,052 |
889 |
|
|
2,234 |
854 |
7,327 |
1,403 |
837 |
896 |
4,170 |
0 |
||||
13 |
Lý Sơn |
97,004 |
7,849 |
27,217 |
55,109 |
411 |
3,547 |
691 |
41,470 |
450 |
|
|
1,986 |
818 |
3,890 |
1,037 |
809 |
331 |
2,340 |
4,158 |
||||
14 |
Tây Trà |
127,116 |
12,271 |
42,113 |
69,346 |
1,573 |
5,376 |
689 |
54,086 |
572 |
|
|
1,813 |
713 |
3,062 |
866 |
596 |
306 |
3,080 |
0 |
||||
II |
Chi theomục tiêu, nhiệm vụ |
179,179 |
|
96,901 |
82,278 |
|
45,188 |
0 |
8,496 |
12,601 |
|
0 |
99 |
|
9,534 |
|
6,360 |
|
|
|
||||
B |
CHI TỪNGUỒN TƯ BỔ SUNG |
1,665,652 |
1,056,496 |
35,328 |
450,935 |
3,115 |
89,512 |
3,000 |
125,889 |
0 |
9,000 |
0 |
4,470 |
0 |
201,909 |
2,310 |
11,730 |
0 |
0 |
122,893 |
||||
I |
Các đơn vị tỉnh |
239,371 |
57,500 |
6,641 |
175,230 |
0 |
28,012 |
3,000 |
73,178 |
0 |
9,000 |
0 |
0 |
0 |
48,000 |
2,310 |
11,730 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
48,000 |
|
|
48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000 |
|
|
|
|
|
||||
2 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
6,641 |
|
6,641 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73,159 |
|
|
73,159 |
|
|
|
73,159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10,722 |
|
|
10,722 |
|
10,722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Sở Y tế |
9,000 |
|
|
9,000 |
|
|
|
|
|
9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
7 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
19 |
|
|
19 |
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
8 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
11,730 |
|
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,730 |
|
|
|
||||
9 |
Công an tỉnh |
2,310 |
|
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,310 |
|
|
|
|
||||
10 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL |
17,290 |
|
|
17,290 |
|
17,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
57,500 |
57,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Các huyện, thành phố (5) |
304,392 |
|
28,687 |
275,705 |
3,115 |
61,500 |
|
52,711 |
|
|
|
4,470 |
|
153,909 |
|
|
|
|
|
||||
III |
Chi theomục tiêu, nhiệm vụ khác |
998,996 |
998,996 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||||
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
998,996 |
998,996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
Trong đó vốn nước ngoài |
120,257 |
120,257 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Chi sự nghiệp |
0 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
||||
IV |
Chi ChươngtrìnhMTQG (vốnSN) |
122,893 |
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
122,893 |
||||
C |
CHI TỪNGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG |
110,600 |
61,000 |
|
29,380 |
|
|
|
29,380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,220 |
|
|
||||
|
TỔNG CHINSĐP (A)+(B)+(C ) |
9,469,020 |
2,912,796 |
1,231,313 |
4,899,274 |
28,675 |
703,170 |
94,252 |
2,403,975 |
183,600 |
562,620 |
26,088 |
133,92 |
0 |
35,4 |
61 |
560 |
,221 |
5 |
3,411 |
113,881 |
43,379 |
181,835 |
200,423 |
Ghi chú:
(1) Trong đó kinh phí thực hiện nhiệm vụ quy hoạch 24.984 triệu đồng (cấp tỉnh 12.575 triệu đồng, cấp huyện 12.409 triệu đồng)
(2) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 8a
(3) Dự toán chi đào tạo, dạy nghề đối với các cơ sở đào tạo nghề: trước mắt tạm cấp 50% dự toán năm 2016 để đảm bảo hoạt động bình thường. Đến ngày 30/6/2016, tất cả các cơ sở đào tạo nghề sử dụng ngân sách nhà nước phải hoàn thành việc lập, thẩm định và phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo nghề; ngân sách giao dự toán theo Đề án sắp xếp đổi mới; ngân sách giao dự toán theo Đề án sắp xếp đổi mới.
(4) Trong đó bố trí 10% nguồn thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất là 20.000 trđ.
(5) Phân bổ chi tiết tại Biểu số 10
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số dự toán đào tạo, dạy nghề |
Trong đó |
Ghi chú |
||||
Bồi dưỡng, tập huấn |
Đào tạo |
Đào tạo cử tuyển, học sinh Lào, chế độ học bổng |
Đào tạo nghề, đào tạo lao động nông thôn |
|||||
Tổng số |
Tạm cấp 50% |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng |
154,017 |
6,425 |
86,226 |
12,180 |
49,186 |
24,593 |
|
1 |
Văn phòng tỉnh ủy |
1,504 |
1,504 |
|
|
|
|
|
2 |
Sở Nội vụ |
17,372 |
380 |
14,250 |
|
2,742 |
1,371 |
|
3 |
Sở Ngoại vụ |
188 |
188 |
|
|
|
|
|
4 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39,593 |
578 |
|
5,124 |
33,891 |
16,946 |
Trong đó đào tạo lao động nông thôn: 4.810 trđ |
5 |
Sở Y tế |
3,088 |
|
3,088 |
|
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa, TT và Du lịch |
540 |
540 |
|
|
|
|
|
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
8 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
48,063 |
|
43,793 |
4,270 |
|
|
|
9 |
Trường Đại học Tài chính - Kế toán |
2,786 |
|
|
2,786 |
|
|
Hỗ trợ học sinh Lào |
10 |
Trường chính trị |
11,374 |
|
11,374 |
|
|
|
|
11 |
Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm |
10,721 |
|
10,721 |
|
|
|
|
12 |
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc |
4,154 |
|
|
|
4,154 |
2,077 |
|
13 |
Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
1,091 |
621 |
|
|
470 |
235 |
|
14 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,064 |
|
|
|
3,064 |
1,532 |
|
15 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
2,687 |
2,182 |
|
|
505 |
253 |
|
16 |
Hội Nông dân tỉnh |
1,044 |
138 |
|
|
906 |
453 |
|
17 |
Ban quản lý Khu kinh tế Dung Quất |
3,748 |
294 |
|
|
3,454 |
1,727 |
|
PHÂN BỔ DỰ TOÁN GIAO NHIỆM VỤ QUY HOẠCH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
Số TT |
Tên quy hoạch/Chủ đầu tư |
Thời gian bắt đầu - kết thúc |
Tổng dự toán được duyệt (hoặc khái toán) |
Đã thanh toán đến hết năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
||
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Nhu cầu kinh phí |
Dự toán kinh phí giao |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng (I) + (II) |
|
88,130 |
12,352 |
11,777 |
9,395 |
44,985 |
24,984 |
I |
Dự án quy hoạch dự kiến triển khai mới |
|
53,646 |
376 |
300 |
0 |
35,924 |
18,226 |
1 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
|
2,331 |
0 |
0 |
0 |
1,331 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Đồng Dinh, tỉ lệ 1/2000 |
2016 |
2,331 |
|
|
|
1,331 |
1,000 |
2 |
Sở Công Thương |
|
1,800 |
0 |
0 |
0 |
1,800 |
600 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, tầm nhìn năm 2015 |
2016 |
|
|
|
|
600 |
200 |
|
Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 |
2016 |
800 |
|
|
|
600 |
200 |
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015 - 2020, có xét đến 2035 |
2016 |
1,000 |
|
|
|
600 |
200 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
10,023 |
0 |
300 |
0 |
6,423 |
2,900 |
|
Quy hoạch chi tiết Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
2015-2016 |
200 |
0 |
|
|
200 |
200 |
|
QH phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Vệ (từ xã Hành Tín Tây đến cửa Lở) |
2016-2018 |
2,500 |
|
|
|
1,200 |
500 |
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Bồng (Đoạn từ xã Trà Bình đến cửa Sa Cần) |
2016-2018 |
2,300 |
|
|
|
1,200 |
500 |
|
Quy hoạch phòng, chống lũ và chỉnh trị sông Trà Câu (Đoạn từ hạ lưu đập tràn xả lũ hồ chứa Núi Ngang đến cửa Mỹ Á) |
2016-2018 |
1,700 |
|
|
|
800 |
400 |
|
Xây dựng qui hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rùng ven biển tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2014-2020 định hướng năm 2030. |
2016 |
400 |
|
|
|
400 |
300 |
|
Quy hoạch vùng nguyên liệu rừng trồng cây gỗ lớn trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2017 |
800 |
|
300 |
|
500 |
300 |
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Ba Tơ (39.000 ha) |
2016 |
300 |
|
|
|
300 |
200 |
|
QH khu bảo tồn dự trữ thiên nhiên (trên cạn) Khu Tây huyện Trà Bồng 1000 ha |
2016 |
300 |
|
|
|
300 |
200 |
|
Quy hoạch Cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016 |
1,523 |
|
|
|
1,523 |
300 |
4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
3,500 |
0 |
0 |
0 |
3,500 |
2,000 |
|
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm |
2015-2016 |
3,500 |
|
|
|
3,500 |
2,000 |
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1,080 |
0 |
0 |
0 |
1,080 |
830 |
|
QH ngành Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 |
2016-2017 |
530 |
0 |
0 |
0 |
530 |
530 |
|
Quy hoạch bưu chính viễn thông đến năm 2020 và định hướng đến 2030 |
2016-2017 |
550 |
0 |
0 |
0 |
550 |
300 |
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1,896 |
0 |
0 |
0 |
850 |
650 |
|
Quy hoạch khảo cổ |
2016-2017 |
700 |
|
|
|
500 |
300 |
|
Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi hệ thống di tích trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
2016-2017 |
846 |
|
|
|
200 |
200 |
|
Quy hoạch hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao du lịch trên địa bàn tỉnh |
2016-2017 |
350 |
|
|
|
150 |
150 |
7 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
3,100 |
500 |
|
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất xi măng đến năm 2020. |
|
|
|
|
|
3,100 |
500 |
8 |
Thành phố Quảng Ngãi |
|
12,350 |
0 |
0 |
0 |
7,050 |
3,050 |
|
Điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Quảng Ngãi |
2016 |
2,850 |
|
|
|
1,550 |
800 |
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Phường Trương Quang Trọng |
2016 |
4,400 |
|
|
|
2,400 |
900 |
|
Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị Nghĩa Hà - Nghĩa Phú |
2016 |
4,100 |
|
|
|
2,100 |
850 |
|
Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
500 |
9 |
UBND huyện Ba Tơ |
|
4,398 |
0 |
0 |
0 |
1,398 |
1,398 |
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu trung tâm thị trấn Ba Tơ |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
500 |
|
Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Ba Động |
2016-2016 |
398 |
|
|
|
398 |
398 |
|
Quy hoạch phân khu tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm đô thị mới Ba Vì |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
500 |
10 |
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
3,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung tâm thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành |
2015-2016 |
3,000 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
11 |
UBND huyện Sơn Hà |
|
3,770 |
376 |
0 |
0 |
1,894 |
600 |
|
QH chi tiết khu trung tâm bảo tồn VH dân tộc Hre tỉnh Quảng Ngãi tại huyện Sơn Hà, tỷ lệ 1/500 |
2014-2016 |
1,180 |
376 |
|
|
804 |
200 |
|
Quy hoạch chi tiết cụm Công nghiệp Sơn Hạ tại thôn Đèo Gió |
2016-2017 |
590 |
|
|
|
590 |
200 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà |
2016-2017 |
2,000 |
|
|
|
500 |
200 |
12 |
BND huyện Sơn Tịnh |
|
1,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
700 |
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Sơn Tịnh năm 2011 đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
700 |
13 |
UBND huyện Tây Trà |
|
2,000 |
0 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm đô thị Tây Trà, huyện Tây Trà |
2015-2016 |
2,000 |
|
|
|
1,000 |
1,000 |
14 |
UBND huyện Trà Bồng |
|
498 |
0 |
0 |
0 |
498 |
498 |
|
Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
2016-2016 |
498 |
|
|
|
498 |
498 |
15 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
6,000 |
0 |
0 |
0 |
4,000 |
1,500 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa |
2016-2017 |
2,500 |
|
|
|
1,500 |
500 |
|
Quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
2016-2017 |
2,500 |
|
|
|
1,500 |
500 |
|
Điều chỉnh QH tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tư Nghĩa đến năm 2020 |
2016-2017 |
1,000 |
|
|
|
1,000 |
500 |
II |
Dự án quy hoạch chuyển tiếp |
|
34,484 |
11,976 |
11,477 |
9,395 |
9,061 |
6,758 |
1 |
Sở Công Thương |
|
3,814 |
0 |
466 |
466 |
2,016 |
713 |
|
QH phát triển cụm CN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và tầm nhìn đến năm 2030 |
2013-2014 |
913 |
|
68 |
68 |
513 |
313 |
|
QH phát triển điện lực tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2015-2025, có xét đến 2035 |
2015-2016 |
2,901 |
|
398 |
398 |
1,503 |
400 |
2 |
Sở Giao thông vận tải |
|
400 |
0 |
324 |
324 |
26 |
26 |
|
Quy hoạch các điểm nối vào tuyến Quốc lộ 24C qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
2015 |
400 |
|
324 |
324 |
26 |
26 |
3 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4,154 |
1,100 |
1,990 |
1,990 |
1,064 |
1,064 |
|
Quy hoạch vùng mía nguyên liệu tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 - 2020 |
2015-2016 |
907 |
0 |
630 |
630 |
277 |
277 |
|
Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2025 |
2015-2016 |
551 |
0 |
200 |
200 |
351 |
351 |
|
Quy hoạch thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (Tên cũ: Quy hoạch, điều chỉnh, bổ sung thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020) |
2012-2015 |
2,696 |
1,100 |
1,160 |
1,160 |
436 |
436 |
4 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
2,200 |
0 |
880 |
880 |
1,320 |
320 |
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng năm 2030 |
2015-2016 |
2,200 |
0 |
880 |
880 |
1,320 |
320 |
5 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
2,627 |
335 |
1,534 |
0 |
758 |
758 |
|
Quy hoạch phân khu du lịch sinh thái Thạch Bích huyện Trà Bồng tỷ lệ 1/2000 (chuyển kinh phí từ dự án Quy hoạch Khu du lịch sinh thái Vạn Tường |
2015-2016 |
2,000 |
0 |
1,534 |
0 |
466 |
466 |
|
Quy hoạch chi tiết Khu du lịch Văn hóa Thiên Ấn |
|
627 |
335 |
|
|
292 |
292 |
6 |
Sở Xây dựng |
|
2,315 |
0 |
1,648 |
1,100 |
1,215 |
1,215 |
|
Đồ án Quy hoạch nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
2014-2015 |
1,061 |
0 |
848 |
500 |
561 |
561 |
|
Đồ án Quy hoạch cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2030 |
2014- 2015 |
1,254 |
|
800 |
600 |
654 |
654 |
7 |
UBND huyện Ba Tơ |
|
3,638 |
2,478 |
838 |
838 |
322 |
322 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Ba Tơ |
2013- 2014 |
1,805 |
1,289 |
419 |
419 |
97 |
97 |
|
Quy hoạch chung đô thị mới Ba Vì |
2013- 2015 |
1,833 |
1,189 |
419 |
419 |
225 |
225 |
8 |
UBND huyện Bình Sơn |
|
1,820 |
1,027 |
750 |
750 |
34 |
34 |
|
Quy hoạch chung mở rộng thị trấn Châu Ổ |
2014- 2015 |
1,820 |
1,027 |
750 |
750 |
34 |
34 |
9 |
UBND huyện Đức Phổ |
|
4,914 |
3,664 |
580 |
580 |
670 |
670 |
|
Quy hoạch Chung xây dựng đô thị huyện Đức Phổ |
|
2,362 |
1,872 |
290 |
290 |
200 |
200 |
|
Quy hoạch phân khu mở rộng Trung tâm huyện lỵ Đức Phổ |
|
2,552 |
1,792 |
290 |
290 |
470 |
470 |
10 |
UBND huyện Minh Long |
|
1,356 |
709 |
300 |
300 |
347 |
347 |
|
Quy hoạch chung đô thị Minh Long |
2012- 2013 |
1,356 |
709 |
300 |
300 |
347 |
347 |
11 |
UBND huyện Sơn Hà |
|
2,218 |
1,027 |
700 |
700 |
491 |
491 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng |
2013- 2014 |
2,218 |
1,027 |
700 |
700 |
491 |
491 |
12 |
UBND huyện Tây Trà |
|
1,857 |
927 |
567 |
567 |
163 |
163 |
|
Quy hoạch chung đô thị Tây Trà |
2013- 2015 |
1,857 |
927 |
567 |
567 |
163 |
163 |
13 |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
3,172 |
709 |
900 |
900 |
636 |
636 |
|
Quy hoạch chung thị trấn Sông Vệ |
2013- 2014 |
1,228 |
709 |
350 |
350 |
169 |
169 |
|
Quy hoạch chung thị trấn La Hà |
2013- 2014 |
1,489 |
|
340 |
340 |
222 |
222 |
|
Quy hoạch đấu nối vào các tuyến đường tỉnh giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn huyện Tư Nghĩa |
2014- 2015 |
455 |
0 |
210 |
210 |
245 |
245 |
(Kèm theo Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán năm 2016 |
Vốn nước ngoài |
Vốn trong nước nước |
Hỗ trợ nâng cấp đô thị |
Hỗ trợ bù giảm thu để bảo đảm mặt bằng chi thường xuyên |
Hỗ trợ hộ nghèo, hộ chính sách tiền điện |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
Học bổng HS dân tộc nội trú và trường PTDT bán trú, ... (1) |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
Hỗ trợ thực hiện Luật DQTV và Pháp lệnh Công an xã |
Hỗ trợ XD đời sống văn hóa ở khu dân cư |
Hỗ trợ chuyển giáo viên trường bán công vào công lập |
Hỗ trợ thực hiện Luật Người cao tuổi, khuyết tật và chính sách BTXH |
Hỗ trợ chính sách trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo |
Hỗ trợ bảo vệ phát triển đất lúa |
Hỗ trợ chính sách miễn thu thuỷ lợi phí |
Hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn (2) |
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Kinh phí trung ương bổ sung(I)+(II) |
1,029,381 |
5,110 |
1,024,271 |
7,500 |
485,618 |
36,669 |
3,000 |
70,974 |
15,250 |
14,040 |
4,470 |
23,405 |
117,240 |
3,115 |
33,400 |
17,290 |
192,300 |
I |
Cấp tỉnh |
724,989 |
5,110 |
719,879 |
0 |
485,618 |
0 |
3,000 |
19,663 |
641 |
14,040 |
0 |
23,405 |
0 |
0 |
0 |
17,290 |
156,222 |
1 |
Văn phòng Tỉnh uỷ |
6,641 |
|
6,641 |
|
|
|
|
|
641 |
|
|
|
|
|
|
|
6,000 |
2 |
Sở Lao động - TB và XH |
48,000 |
|
48,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48,000 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
73,159 |
5,110 |
68,049 |
|
|
|
|
19,644 |
|
|
|
23,405 |
|
|
|
|
25,000 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
10,722 |
|
10,722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,722 |
5 |
Sở Y tế |
9,000 |
|
9,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,000 |
6 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh |
11,730 |
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
11,730 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Công an tỉnh |
2,310 |
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
2,310 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Công ty TNHH MTV khai thác CTTL |
17,290 |
|
17,290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17,290 |
|
11 |
Bổ sung chi đầu tư phát triển |
57,500 |
|
57,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57,500 |
12 |
Bổ sung cân đối chi NS địa phương |
485,618 |
|
485,618 |
|
485,618 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các huyện, thành phố |
304,392 |
0 |
304,392 |
7,500 |
0 |
36,669 |
0 |
51,311 |
14,609 |
0 |
4,470 |
0 |
117,240 |
3,115 |
33,400 |
0 |
36,078 |
1 |
Đức Phổ |
27,366 |
|
27,366 |
|
|
2,884 |
|
186 |
1,200 |
|
430 |
|
15,000 |
|
4,740 |
|
2,926 |
2 |
Mộ Đức |
26,863 |
|
26,863 |
|
|
2,537 |
|
46 |
1,136 |
|
629 |
|
15,000 |
|
4,659 |
|
2,856 |
3 |
Tư Nghĩa |
24,383 |
|
24,383 |
|
|
2,700 |
|
297 |
1,185 |
|
146 |
|
15,000 |
|
3,430 |
|
1,625 |
4 |
Nghĩa Hành |
25,146 |
|
25,146 |
|
|
2,527 |
|
204 |
805 |
|
197 |
|
15,000 |
|
2,744 |
|
3,669 |
5 |
Thành phố Quảng Ngãi |
34,240 |
|
34,240 |
7,500 |
|
3,033 |
|
195 |
1,088 |
|
63 |
|
20,000 |
121 |
2,240 |
|
|
6 |
Sơn Tịnh |
20,078 |
|
20,078 |
|
|
1,881 |
|
371 |
1,395 |
|
331 |
|
10,000 |
|
4,034 |
|
2,066 |
7 |
Bình Sơn |
34,690 |
|
34,690 |
|
|
4,260 |
|
858 |
1,470 |
|
822 |
|
20,000 |
|
4,157 |
|
3,123 |
8 |
Ba Tơ |
22,782 |
|
22,782 |
|
|
3,731 |
|
8,804 |
2,000 |
|
627 |
|
740 |
598 |
2,085 |
|
4,197 |
9 |
Minh Long |
10,404 |
|
10,404 |
|
|
1,092 |
|
2,222 |
900 |
|
117 |
|
1,000 |
270 |
810 |
|
3,993 |
10 |
Sơn Hà |
27,036 |
|
27,036 |
|
|
5,150 |
|
12,618 |
1,250 |
|
114 |
|
1,000 |
772 |
2,470 |
|
3,662 |
11 |
Sơn Tây |
14,608 |
|
14,608 |
|
|
1,665 |
|
7,921 |
750 |
|
400 |
|
1,000 |
387 |
741 |
|
1,744 |
12 |
Trà Bồng |
14,122 |
|
14,122 |
|
|
2,490 |
|
5,721 |
750 |
|
280 |
|
1,000 |
465 |
850 |
|
2,566 |
13 |
Lý Sơn |
3,202 |
|
3,202 |
|
|
826 |
|
148 |
345 |
|
0 |
|
1,000 |
|
|
|
883 |
14 |
Tây Trà |
19,472 |
|
19,472 |
|
|
1,893 |
|
11,720 |
335 |
|
314 |
|
1,500 |
502 |
440 |
|
2,768 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm: Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú: 6.408 triệu đồng; Kinh phí hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú: 48.948 triệu đồng; Hỗ trợ học sinh PTTH vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn 11.188 triệu đồng; Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật: 4.430 triệu đồng.
(2) Kinh phí hỗ trợ một số chế độ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn được phân bổ như sau :
1. Chi đầu tư XDCB: 57,500 triệu đồng:
- Hỗ trợ huyện Tư Nghĩa đầu tư Đường cụm CN La Hà huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành: 22,500 triệu đồng;
- Hỗ trợ huyện Nghĩa Hành thực hiện đầu tư dự án Đường huyện ĐH.56 (Hành Đức – Hành Phước), ĐH.54 (Hành Trung – Thị trấn Chợ Chùa) và ĐH.57 (cầu Suối Rau – Ba Tơ): |
35,000 triệu đồng. |
2. Chi thường xuyên: - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (kinh phí tặng quà ngày lễ, Tết cho các đối tượng chính sách và tặng chúc thọ các cụ cao tuổi, điều tra hộ nghèo, trợ cấp thanh niên xung phong): |
134,800 triệu đồng: 48,000 triệu đồng; |
- Văn phòng Tỉnh uỷ (Kinh phí Huy hiệu Đảng): |
6,000 triệu đồng; |
- Sở Y tế (hỗ trợ Quỹ Khám chữa bệnh người nghèo): |
9,000 triệu đồng; |
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Đề án Tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh): |
10,722 triệu đồng; |
- Sở Giáo dục và Đào tạo (Đề án nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông và phổ cập mầm non cho trẻ em 5 tuổi trên địa bàn tỉnh): 25,000 triệu đồng;
- Các huyện, thành phố: 36,078 triệu đồng:
+ Kinh phí thực hiện Đề án 600 tri thức trẻ (5.228 trđ) và Đề án 500 tri thức trẻ (1.206 trđ): 6,435 triệu đồng;
+ Chỉnh, xếp ngạch, bậc lương CBCC xã theo QĐ 281/QĐ-UBND ngày 15/11/13: 7,643 triệu đồng;
+ Học bổng HS dân tộc nội trú và Trường PTDT bán trú (Trà Bồng 600 trđ, Tây Trà 800 trđ): 1,400 triệu đồng;
+ Hỗ trợ một số chế độ, nhiệm vụ do NS huyện đảm bảo nhưng chưa đủ nguồn: 20,600 triệu đồng.
Cộng: 192,300 triệu đồng.
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông cấp tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Phát triển Thông tin đối ngoại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Phương án cổ phần hóa Công ty mẹ - Tổng công ty Phát điện 3 (trực thuộc Tập đoàn Điện lực Việt Nam) Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động của các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 2502/QĐ-BTC năm 2015 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2015 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 28/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Thái Bình trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Bình Phước năm 2015 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức trợ cấp, trợ giúp xã hội tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về phương án thu lệ phí cấp mới (đăng ký lần đầu tại Việt Nam) giấy đăng ký kèm biển số phương tiện cơ giới đường bộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thống nhất phương án sử dụng nguồn dự kiến tăng thu nội địa năm 2015 Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Ngọc Hiển, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng đặc dụng dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội trong 6 tháng cuối năm 2015 Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ chi phí học tập đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại các cơ sở điều trị của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2015 của thành phố Hà Nội Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2015 để xác định cước vận tải đường bộ Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn của tỉnh Thái Nguyên ra nước ngoài và người nước ngoài vào tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với quặng sa khoáng titan Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với các đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND quy định lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức đào tạo, sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá thấp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý về hoạt động sáng kiến tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 30/2012/QĐ-UBND Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về quy định chính sách ưu đãi đối với các cơ sở xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về việc thông qua Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, giai đoạn 2015-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 18/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chiều rộng lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình dọc theo các tuyến đường thuộc đô thị thành phố Bến Tre Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định quản lý, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Hoà Bình Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 11/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức giá thu tạm thời một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của các phòng thuộc Sở, phòng thuộc Chi cục thuộc Sở thực hiện chức năng quản lý nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý hoạt động về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 06/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; quy trình thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quy trình Chủ đầu tư thỏa thuận với người sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/03/2015 | Cập nhật: 14/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định về điều kiện chuyển nhượng, nhận chuyển nhượng, tặng cho, nhận tặng cho, cho thuê, thuê quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân là đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định “Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước” do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm phối hợp của các cấp, các ngành trong công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách đối với huyện Mỹ Hào Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Bảng quy định hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động hoặc tự nguyện tham gia ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và chữa cháy rừng; mức hỗ trợ để Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND Quy định về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định định lượng tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND hỗ trợ đối với cán bộ, công chức được luân chuyển, điều động đến công tác tại Hội đặc thù trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, tổ hợp tác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa – Phần Xây dựng Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án “Tăng cường biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 2100/QĐ-TTg năm 2011 hỗ trợ giống lúa, ngô cho địa phương bị thiên tai bão, lũ để sản xuất vụ đông xuân 2011-2012 Ban hành: 25/11/2011 | Cập nhật: 26/11/2011
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình đầu tư phát triển nhà ở sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường di chuyển công trình xây dựng và máy móc thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính thị trấn Trường Sơn thuộc huyện An Lão do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch và quản lý quy hoạch các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009