Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 2564/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Trung Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2564/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN THẠCH AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3280a/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2020. Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất 2020: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án trong năm 2020: Theo biểu 10/CH.
Điều 2: Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Thạch An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.689,12 |
1449,95 |
5667,17 |
5026,72 |
8642,06 |
1808,49 |
6851,35 |
2414,74 |
2077,25 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.447,38 |
167,43 |
163,21 |
214,98 |
158,00 |
80,02 |
171,15 |
92,14 |
146,81 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,68 |
|
25,52 |
|
85,92 |
|
25,86 |
22,65 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.660,16 |
97,58 |
89,90 |
269,35 |
64,27 |
118,96 |
62,64 |
159,67 |
381,80 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
762,23 |
30,69 |
77,01 |
144,04 |
34,74 |
25,53 |
85,42 |
31,92 |
52,16 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
56.187,14 |
675,60 |
5283,25 |
4373,42 |
8338,68 |
1219,92 |
6366,92 |
2098,32 |
1282,97 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.249,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.280,57 |
468,16 |
48,64 |
21,43 |
43,61 |
355,97 |
158,17 |
28,88 |
210,48 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
102,04 |
10,49 |
5,16 |
3,49 |
2,77 |
8,09 |
7,04 |
3,80 |
3,03 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.108,15 |
145,98 |
192,35 |
169,00 |
166,66 |
55,72 |
119,71 |
97,13 |
124,26 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,78 |
7,13 |
4,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,40 |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,03 |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,07 |
0,05 |
|
0,81 |
|
|
|
|
0,70 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
1.165,17 |
72,98 |
72,49 |
93,30 |
46,16 |
39,11 |
55,20 |
73,53 |
91,13 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,04 |
4,09 |
|
|
|
|
|
|
0,04 |
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,11 |
|
20,86 |
34,66 |
19,53 |
7,98 |
18,87 |
14,03 |
22,77 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,79 |
39,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,72 |
3,31 |
0,18 |
0,16 |
0,35 |
0,11 |
0,19 |
0,53 |
0,22 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
0,15 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36,18 |
4,55 |
2,66 |
1,60 |
0,14 |
1,72 |
0,88 |
0,28 |
5,22 |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,34 |
|
0,21 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,42 |
0,40 |
0,10 |
0,27 |
0,01 |
0,12 |
0,23 |
0,10 |
1,05 |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,81 |
0,27 |
|
0,09 |
0,06 |
0,02 |
0,02 |
0,06 |
0,88 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,08 |
8,59 |
91,50 |
37,92 |
100,41 |
6,26 |
44,32 |
8,60 |
2,16 |
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,70 |
0,35 |
|
0,09 |
|
0,41 |
|
|
0,09 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.300,31 |
22,28 |
279,92 |
152,42 |
52,78 |
95,54 |
110,67 |
18,99 |
38,32 |
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..+(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
65.689,12 |
3619,0 |
8316,03 |
7281,27 |
2908,26 |
2885,97 |
2056,33 |
1529,93 |
3154,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.447,38 |
99,85 |
130,02 |
226,74 |
253,41 |
144,46 |
107,29 |
148,42 |
143,46 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
277,68 |
22,09 |
|
|
48,10 |
|
47,19 |
0,35 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.660,16 |
90,61 |
100,98 |
153,78 |
357,98 |
302,86 |
193,50 |
48,07 |
168,21 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
762,23 |
18,49 |
29,11 |
42,62 |
31,03 |
50,49 |
33,80 |
6,62 |
68,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
56.187,14 |
3364,1 |
8014,89 |
6847,14 |
1744,35 |
1039,25 |
1612,17 |
1223,16 |
2703,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1.249,60 |
|
|
|
|
1249,60 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.280,57 |
42,24 |
36,46 |
2,40 |
505,02 |
84,85 |
107,56 |
100,88 |
65,82 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
102,04 |
3,75 |
4,56 |
8,61 |
16,47 |
14,46 |
2,02 |
2,77 |
5,53 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.108,15 |
84,19 |
128,94 |
161,14 |
212,99 |
186,72 |
80,84 |
54,67 |
127,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,78 |
|
|
5,00 |
13,65 |
10,65 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,03 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
16,07 |
|
0,29 |
|
3,28 |
2,19 |
|
0,14 |
8,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
3,32 |
|
3,32 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
1.165,17 |
62,02 |
67,20 |
78,48 |
138,06 |
124,76 |
59,42 |
26,82 |
64,52 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
5,04 |
|
|
|
|
0,61 |
|
|
0,30 |
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
300,11 |
13,36 |
18,99 |
20,20 |
42,93 |
22,91 |
10,11 |
10,50 |
22,41 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
39,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,72 |
0,62 |
0,13 |
0,59 |
0,41 |
0,37 |
0,36 |
0,05 |
0,14 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
36,18 |
0,15 |
0,27 |
0,23 |
5,03 |
4,49 |
1,01 |
4,28 |
3,67 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
4,34 |
0,16 |
|
|
1,01 |
0,08 |
|
|
2,82 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3,42 |
0,15 |
0,05 |
0,07 |
0,26 |
0,13 |
0,15 |
0,12 |
0,21 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,81 |
|
0,22 |
|
0,34 |
0,15 |
0,23 |
0,26 |
0,21 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
468,08 |
7,73 |
38,47 |
56,56 |
5,20 |
20,38 |
9,23 |
5,80 |
24,95 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,70 |
|
|
0,01 |
1,73 |
|
0,33 |
6,69 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.300,31 |
87,91 |
32,88 |
130,85 |
117,27 |
55,33 |
16,52 |
35,17 |
53,46 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
71,01 |
4,08 |
5,17 |
1,35 |
4,59 |
5,60 |
0,35 |
4,76 |
0,78 |
4,47 |
4,98 |
3,21 |
2,56 |
16,20 |
3,73 |
2,84 |
6,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,39 |
0,80 |
0,05 |
0,24 |
0,11 |
1,16 |
0,07 |
0,22 |
0,04 |
0,53 |
0,07 |
0,21 |
0,90 |
3,66 |
1,39 |
0,74 |
1,20 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
16,83 |
1,05 |
0,48 |
0,24 |
0,12 |
1,78 |
0,15 |
1,26 |
0,66 |
0,69 |
0,60 |
0,18 |
1,24 |
6,26 |
0,89 |
0,65 |
0,58 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,49 |
0,50 |
0,22 |
0,10 |
0,05 |
0,03 |
0,05 |
0,18 |
|
|
0,05 |
0,30 |
0,06 |
0,70 |
0,05 |
0,05 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
33,68 |
0,70 |
4,42 |
0,66 |
4,31 |
1,31 |
0,08 |
3,09 |
0,08 |
2,00 |
3,36 |
2,32 |
0,06 |
4,38 |
1,40 |
1,30 |
4,21 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,42 |
1,00 |
|
0,06 |
|
1,30 |
|
0,01 |
|
1,25 |
0,90 |
0,20 |
0,30 |
1,20 |
|
0,10 |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
0,20 |
0,03 |
|
0,05 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64,53 |
3,48 |
5,12 |
1,17 |
4,39 |
5,40 |
0,15 |
4,44 |
0,18 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,28 |
0,60 |
|
0,20 |
0,06 |
1,11 |
0,02 |
0,14 |
0,03 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,67 |
0,68 |
0,48 |
0,16 |
0,02 |
1,72 |
0,05 |
1,16 |
0,07 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,85 |
0,50 |
0,22 |
0,10 |
|
|
|
0,13 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,26 |
0,70 |
4,42 |
0,60 |
4,31 |
1,27 |
0,08 |
3,00 |
0,08 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,42 |
1,00 |
|
0,06 |
|
1,30 |
|
0,01 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,05 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,48 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,48 |
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. +(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
64,53 |
4,39 |
4,78 |
3,10 |
2,34 |
13,65 |
3,56 |
2,74 |
5,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,28 |
0,49 |
0,02 |
0,20 |
0,81 |
3,56 |
1,32 |
0,72 |
1,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14,67 |
0,65 |
0,50 |
0,13 |
1,17 |
6,01 |
0,84 |
0,60 |
0,43 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,85 |
|
|
0,25 |
|
0,60 |
|
0,05 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
31,26 |
2,00 |
3,36 |
2,32 |
0,06 |
2,28 |
1,40 |
1,27 |
4,11 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
6,42 |
1,25 |
0,90 |
0,20 |
0,30 |
1,20 |
|
0,10 |
0,10 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,48 |
|
0,02 |
0,10 |
|
0,25 |
|
0,06 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,48 |
|
0,02 |
0,10 |
|
0,25 |
|
0,06 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 - HUYỆN THẠCH AN
Đơn vị tính : ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
TT. Đông Khê |
Xã Canh Tân |
Xã Kim Đồng |
Xã Minh Khai |
Xã Thị Ngân |
Xã Đức Thông |
Xã Thái Cường |
Xã Vân Trình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,16 |
0,10 |
0,10 |
|
|
0,40 |
|
0,43 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,04 |
0,10 |
|
|
|
0,40 |
|
0,43 |
|
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Thụy Hùng |
Xã Quang Trọng |
Xã Trọng Con |
Xã Lê Lai |
Xã Đức Long |
Xã Danh Sỹ |
Xã Lê Lợi |
Xã Đức Xuân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... +(20) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,16 |
0,25 |
|
0,10 |
0,02 |
0,29 |
0,27 |
0,02 |
0,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,04 |
0,25 |
|
0,10 |
|
0,29 |
0,27 |
0,02 |
0,18 |
2.10 |
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam, thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
STT |
Tên công trình, dự án (văn bản pháp lý kèm theo như văn bản ghi vốn hoặc quyết định phê duyệt dự án) |
Diện tích thu hồi, CMĐ đất (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Năm chuyển tiếp, dự án năm 2020 |
Nguồn vốn |
|||||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
Công trình do nguồn NSNN |
Công trình kêu gọi đầu tư |
Nhân dân và DN thực hiện |
|||||
A.1 |
Các dự án do hội đồng nhân dân chấp thuận mà phải thu hồi đất |
66,96 |
10,28 |
31,26 |
|
25,42 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Khu Hội thao trường đất quốc phòng xã Canh Tân, thôn Nà Cốc (sân vận động) (Quyết định số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
3,26 |
|
3,00 |
|
0,26 |
xã Canh Tân |
2018 |
X |
|
|
2 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường GTNT Cốc Cam - Cốc Xả (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019) |
0,88 |
0,05 |
0,80 |
|
0,03 |
Xã Trọng Con |
2017 |
X |
|
|
- |
Mở đường GTNT liên xóm Bản Cáu - Khuổi Slu - Nà Lẹng (Trọng Con) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,82 |
0,02 |
0,77 |
|
0,03 |
Xã Trọng Con |
2018 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT nội đồng Nà Mản (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,60 |
0,30 |
|
|
0,30 |
Xã Đức Long |
2018 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT nội đồng Cốc Nhà - Hang Nà (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,16 |
0,16 |
|
|
- |
Xã Đức Xuân |
2018 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Chu Lăng - Nà Chàm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,58 |
0,12 |
0,46 |
|
- |
Xã Kim Đồng |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường liên thôn Cẩu Lặn - Khuổi Phùm (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,08 |
|
0,08 |
|
- |
Xã Đức Thông |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Lũng Mò - Bàn Cộ thôn Chông Cá (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,99 |
|
0,99 |
|
- |
Xã Minh Khai |
2019 |
X |
|
|
- |
Mở rộng đường bê tông thôn Nà Đỏng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,02 |
Xã Minh Khai |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Phạc - Nà Dàn (QĐ số 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
1,32 |
|
1,32 |
|
- |
Xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Nà Luông (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,12 |
0,12 |
|
|
- |
Xã Đức Xuân |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường vào cầu Nà Lại (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,03 |
0,03 |
|
|
- |
Xã Đức Xuân |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Phia Luông - Bủng Slù - Nà Pá (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,14 |
0,14 |
|
|
- |
Xã Đức Xuân |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Khưa Slẹp thôn Pú Nho (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ 02a/QĐ- UBND ngày 10/01/2019) |
0,24 |
0,14 |
|
|
0,10 |
Xã Lê Lai |
2019 |
X |
|
|
- |
Mở mới đường GTNT Nà Keng - Nà Cốc (QĐ 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 207/QĐ-UBND tỉnh ngày 29/1/2019) |
0,52 |
0,06 |
|
|
0,46 |
Xã Lê Lai |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường vào vùng sản xuất Lũng Sảng thôn Cắm Tẩu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,44 |
|
0,44 |
|
- |
Xã Thị Ngân |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Nà Slị - Bó Chương thôn bản viện (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)) |
2,50 |
0,70 |
|
|
1,80 |
Xã Đức Long |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Cốc Phung - Nà Tấu thôn Đỏng Đeng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
1,50 |
0,90 |
|
|
0,60 |
Xã Đức Long |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Pác Mười - Khuổi Đeng thôn Tân Hoà (QĐ số 401/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018) |
0,72 |
|
0,72 |
|
- |
Xã Canh Tân |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Chộc Chẳng - Bản Đâu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,25 |
0,25 |
|
|
- |
Xã Danh Sỹ |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Đông Slấn - Lặm Kéo (QĐ số 402/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018) |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Vân Trình |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khâu Khoang - Tẻm Tăng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,32 |
0,01 |
0,28 |
|
0,03 |
Xã Thái Cường |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khuổi Kẹn - Mạy Lạp (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Xã Thái Cường |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Pài xóm Sằng Péc (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017) |
0,14 |
0,10 |
|
|
0,04 |
Thị trấn Đông Khê |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Kẻ - Nặm Cáp (làm cầu sang lớp học)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,04 |
0,04 |
|
|
- |
Xã Minh Khai |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Cạm Sả - Cốc Nhãn (Bjoóc Lương)(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,60 |
|
0,60 |
|
- |
Xã Minh Khai |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường thông tầm nhìn biên giới quốc gia (Số 844/BCH-TM ngày 05/06/2017 của bộ chỉ huy bồ đội biên phòng tỉnh) |
0,19 |
0,16 |
0,03 |
|
- |
Xã Đức Long |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Pác Lũng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
xã Đức Xuân |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Mai Thai - Bó Chi (QĐ 401/QĐ- UBND tỉnh ngày 9/4/2018;QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,40 |
0,10 |
|
|
0,30 |
xã Thị Ngân |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường giao thông Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,20 |
|
0,09 |
|
0,11 |
Xã Kim Đồng |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khè Choòng - Slòng Luông (QĐ 805/QĐ-UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) |
0,80 |
|
0,70 |
|
0,10 |
xã Đức Xuân |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Luông - Phiêng Un (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
1,44 |
|
0,50 |
|
0,94 |
Xã Thái Cường |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khuổi Đẩy (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,20 |
|
0,05 |
|
0,15 |
Xã Kim Đồng |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GNT Lũng Hảy- Lũng Rỳ (QĐ số 401/ QĐ- UBND ngày 09/4/2018; Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
Xã Vân Trình |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường nội thôn Lũng Buốt (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Lê Lai |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường sản xuất tỉnh lộ 210 - Boong Mu thôn Lũng Đẩu (Dự án VIET036) |
0,80 |
0,10 |
|
|
0,70 |
Xã Trọng Con |
2020 |
X |
|
|
- |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng cấp đường xã Tiên Thành (huyện Phục Hòa - xã Thụy Hùng - xã Thị Ngân (huyện Thạch An) (Thông báo số 384-TB/VPTU ngày 25/4/2019 của Văn phòng tỉnh Ủy) |
7,29 |
0,49 |
0,65 |
|
2,10 |
Xã Thụy Hùng |
2020 |
X |
|
|
0,61 |
0,81 |
|
2,63 |
Xã Thị Ngân |
2020 |
||||||
- |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường tránh thôn Đoỏng Lẹng (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019) |
3,30 |
0,50 |
0,70 |
|
2,10 |
Thị trấn Đông Khê |
2020 |
X |
|
|
- |
Cầu và đường dẫn Tà Lùng - Nà Thắm (QĐ 351/QĐ -UBND ngày 29/3/2019) |
7,50 |
1,50 |
2,25 |
|
3,75 |
xã Đức Long |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường vào vùng sản xuất Bản Pò - Lũng Quán dài 2km, rộng 3m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
xã Đức Long |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường vào vùng sản xuất Keng Pèn - Lũng Nàng thôn Bản Mới dài 2km, rộng 3m (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
xã Đức Long |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Lũng Niểng - Keng Tâng thôn Bản Pò rộng 2,5m, dài 2 km(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,40 |
|
|
|
0,40 |
xã Đức Long |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường vào khu vực chợ cửa khẩu Đức Long dài 19m, rộng 5m(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
xã Đức Long |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khuổi Thôm - Khuổi Khiêm (QĐ số 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
1,60 |
|
0,70 |
|
0,90 |
Xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nặm Dạng - Khuổi Âu (từ km5 đến km9) (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
1,50 |
|
1,30 |
|
0,20 |
Xã Quang Trọng |
2018 |
X |
|
|
- |
Đường vào trường Mầm non (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,06 |
0,01 |
|
|
0,05 |
Xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
- |
Cầu bê tông 2 nhịp lò xo 2x5m (Cầu Nặm Dạng Khuổi Âu (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,10 |
0,01 |
0,04 |
|
0,05 |
Xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Đỏng Mu - Lũng Giới thôn Nà Tậu - Nà Niếng (QĐ số 401/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018; QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,23 |
0,23 |
|
|
- |
Xã Lê Lợi |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GT Đức Xuân- Lê Lợi- Danh Sỹ (QĐ 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019) |
3,48 |
|
3,11 |
|
0,37 |
Xã Đức Xuân |
2019 |
X |
|
|
1,96 |
0,98 |
0,40 |
|
0,58 |
Xã Danh Sỹ |
||||||
0,34 |
0,05 |
|
|
0,29 |
Xã Lê Lợi |
||||||
- |
Đường GT NT Cốc Phày - Khưa Xăm (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,21 |
|
0,21 |
|
- |
Xã Lê Lợi |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường sản xuất tỉnh lộ 219 -Boong Mu (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Thái Cường |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GT Quốc lộ 34 - Lũng Xỏm (Quyết định số 38a/QĐ-UBND ngày 20/6/2019) |
0,13 |
|
0,08 |
|
0,05 |
Xã Vân Trình |
2020 |
X |
|
|
- |
Nâng cấp bê tông đường Cốc Ngườm - Lũng Chi (Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 25/10/2018) |
0,02 |
0,01 |
|
|
0,01 |
Xã Vân Trình |
2020 |
X |
|
|
|
Đường GTNT từ ngã ba nhà ông Cừ - Viền Mạ thôn Sliền Nội (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) |
0,34 |
0,34 |
|
|
- |
xã Lê Lợi |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Khưa Đí - Phía Nhọt (thôn Khuổi Cáp) (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) |
1,35 |
|
1,35 |
|
- |
xã Thụy Hùng |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Luông - Khuổi Ngảng (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) |
2,64 |
|
2,22 |
|
0,42 |
Xã Thái Cường |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Nà Lẹng - Pò Lài - Khuổi Kẹn (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) |
0,80 |
0,03 |
0,75 |
|
0,02 |
Xã Trọng Con |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường vào khu sản xuất Lũng Nọi (Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 15/9/2017) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Danh Sỹ |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT Bó Pha xã Lê Lai (QĐ số 1029/QĐ- UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công) |
0,59 |
0,29 |
|
|
0,30 |
Xã Lê Lai |
2018 |
X |
|
|
- |
Đường liên xóm Nà Lình - Lũng Buốt (QĐ 47B/QĐ-UBND tỉnh ngày 19/6/2019; QĐ số 1029/QĐ-UBND ngày 21/6/2019 của UBND huyện Thạch An về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công) |
0,20 |
0,01 |
0,06 |
|
0,13 |
xã Lê Lai |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Lũng Slượi (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
xã Lê Lai |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường nội đồng Bó Nộc - Bản Căm(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
xã Lê Lai |
2019 |
X |
|
|
- |
Đường sản xuất Lũng Pàu - Lũng Mười - Lũng Liển (QĐ số 110a/QĐ-UBND ngày 16/9/2019) |
0,85 |
0,40 |
|
|
0,45 |
Xã Thị Ngân |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường Phai Thin - Nặm Cáp(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
2,00 |
|
2,00 |
|
- |
Xã Minh Khai |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường Khuổi Áng - Khuổi Bải (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,70 |
|
0,70 |
|
- |
Xã Minh Khai |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường giao thông liên xã Lê Lợi - Danh Sỹ, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng ( Quyết định số 400/QĐ- UBND ngày 9/4/2018 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư) |
3,10 |
0,10 |
2,00 |
|
1,00 |
xã Lê Lợi, xã Danh Sỹ |
2020 |
X |
|
|
- |
Đường GTNT từ QL34B đến thôn Nà Khao (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A)) |
0,23 |
0,08 |
|
|
0,15 |
Xã Kim Đồng |
2020 |
X |
|
|
3 |
Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công trình mương thủy lợi Nà Mần - Nà Hén, xã Đức Thông(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,02 |
0,02 |
|
|
- |
xã Đức Thông |
2018 |
X |
|
|
- |
Mương thuỷ lợi Lũng Slượi(Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
Xã Lê Lai |
2019 |
X |
|
|
- |
Mương thuỷ lợi Bản Cáu thôn Sliền Ngoại (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,12 |
0,02 |
0,06 |
|
0,04 |
Xã Lê Lợi |
2019 |
X |
|
|
- |
Mương thủy lợi Nà Mèng - Pò Tèn thôn Nà Mèng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Đức Thông |
2020 |
X |
|
|
- |
Mương thủy lợi Khuổi Chủ ( Tèm Tăng) (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
xã Thái Cường |
2020 |
X |
|
|
- |
Mương Nà Cà - Kỵ Slù (QĐ 402/QĐ-UBND tỉnh ngày 9/4/2018) |
0,03 |
0,03 |
|
|
- |
Xã Lê Lợi |
2020 |
X |
|
|
- |
Mương Thủy lợi Co Tảng - Pác Keng thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
xã Danh Sỹ |
2020 |
X |
|
|
- |
Mương thủy lợi Bố Luông - Kỵ Slù thôn Bó Luông (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
xã Danh Sỹ |
2020 |
X |
|
|
4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Bảo hiểm xã hội huyện (QĐ 2492/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/12/2017) |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
Thị trấn Đông Khê |
2019 |
X |
|
|
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở làm việc HĐND - UBND xã Thái Cường (QĐ 1362/QĐ-UBND tỉnh ngày 3/12/2018) |
0,15 |
0,13 |
|
|
0,02 |
xã Thái Cường |
2020 |
X |
|
|
- |
Mở rộng trụ sở xã Danh Sỹ (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (30A) |
0,02 |
0,02 |
|
|
- |
xã Danh Sỹ |
2020 |
X |
|
|
- |
Cải tạo nâng cấp một số hạng mục hạ tầng thiết yếu lối mở Nà Lạn, xã Đức Long hạng mục văn Phòng (Tờ trính số 2941/TTr-UBND ngày 22/8/2019 và Báo cáo thẩm tra số 225/BC-HĐND ngày 26/8/2019) |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
xã Đức Long |
2019 |
X |
|
|
6 |
Đất xây dựng công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Điện sinh hoạt xóm Chông Cá (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014) |
0,02 |
|
0,02 |
|
- |
Xã Minh Khai |
2019 |
|
|
X |
- |
Điện sinh hoạt xóm Nặm Tàn (QĐ số 654/QĐ- UBND tỉnh ngày 21/5/2014) |
0,01 |
0,01 |
|
|
- |
Xã Minh Khai |
2019 |
|
|
X |
- |
Trạm hạ thế cấp điện cho xóm Khuổi Nạng (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
Xã Kim Đồng |
2020 |
|
|
X |
7 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm y tế xã Thị Ngân (QĐ 401/QĐ-UBND ngày 9/4/2018) |
0,06 |
|
0,02 |
|
0,04 |
Xã Thị Ngân |
2019 |
X |
|
|
- |
Trạm y tế xã Canh Tân (Đầu tư công của tỉnh năm 2019 (Vốn EU tài trợ năm 2018) |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Canh Tân |
2020 |
X |
|
|
- |
Mở rộng trạm y tế xã Thụy Hùng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
xã Thụy Hùng |
2020 |
X |
|
|
8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà văn hóa thôn Pác Khoang (QĐ 805/QĐ- UBND ngày 12/6/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng) |
0,07 |
0,07 |
|
|
- |
xã Đức Xuân |
2020 |
X |
|
|
9 |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà bia tưởng niệm xã Quang Trọng (CV Số 3263/UBND-TH ngày 12/10/2018 ) |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
10 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường mầm non Quang Trọng (Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững (NQ30A) |
0,21 |
|
|
|
0,21 |
xã Quang Trọng |
2019 |
X |
|
|
11 |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Di tích Khau Luông xã Đức Xuân (QĐ số 1859/QĐ-UBND tỉnh ngày 25/10/2010) |
0,30 |
|
0,30 |
|
- |
Xã Đức Xuân |
2019 |
|
X |
|
12 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sân vận động xã Canh Tân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,92 |
|
0,70 |
|
0,22 |
Xã Canh Tân |
2020 |
X |
|
|
- |
Sân vận động xã Lê Lai (QĐ số 1490/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,31 |
0,31 |
|
|
|
Xã Lê Lai |
2020 |
X |
|
|
- |
Sân vận động xã Đức Xuân (QĐ số 1490/QĐ- UBND tỉnh ngày 15/9/2017) |
0,53 |
0,48 |
|
|
0,05 |
Xã Đức Xuân |
2020 |
X |
|
|
A.2 |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo điều 57, Luật Đất đai 2013 |
6,01 |
1,11 |
2,42 |
|
2,48 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn theo quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại nông thôn |
0,70 |
0,20 |
0,10 |
|
0,40 |
Xã Đức Xuân |
2020 |
|
|
X |
0,16 |
0,09 |
|
|
0,07 |
Xã Lê Lai |
||||||
0,17 |
0,07 |
|
|
0,10 |
Xã Danh Sỹ |
|
|
|
|
||
0,08 |
0,04 |
|
|
0,04 |
Xã Thụy Hùng |
||||||
0,35 |
0,10 |
|
|
0,25 |
Xã Đức Long |
||||||
0,10 |
0,02 |
0,03 |
|
0,05 |
Xã Lê Lợi |
||||||
0,11 |
0,02 |
0,03 |
|
0,06 |
Xã Thái Cường |
||||||
0,11 |
0,01 |
|
|
0,10 |
Xã Trọng Con |
||||||
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Xã Vân Trình |
||||||
0,20 |
0,05 |
0,04 |
|
0,11 |
Xã Thị Ngân |
||||||
0,18 |
0,04 |
0,06 |
|
0,08 |
Xã Kim Đồng |
||||||
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
Xã Canh Tân |
||||||
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Xã Minh Khai |
||||||
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Xã Đức Thông |
||||||
0,20 |
0,05 |
|
|
0,15 |
Xã Quang Trọng |
||||||
2 |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị theo quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất ở tại đô thị |
|
0,20 |
|
|
0,40 |
Thị trấn Đông Khê |
2020 |
|
|
X |
3 |
Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường GTNT liên xã Pò Làng (Trọng Con) - Khuổi Kẹn (Thái Cường) |
0,26 |
0,06 |
0,06 |
|
0,14 |
Xã Thái Cường |
2018 |
X |
|
|
- |
Nâng cấp đường lối mở Nà Lạn xã Đức Long (Đường vào bãi thải xã Đức Long) (Công Văn số 3923/UBND-XD ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh Cao Bằng ) |
2,29 |
|
2,10 |
|
0,19 |
Xã Đức Long |
2018 |
X |
|
|
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 24/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 41/NQ-HĐND về phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2020 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND về bổ sung danh mục Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhật tổ dân phố thuộc thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/07/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2020 về kết quả giám sát chuyên đề “Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển nguồn nhân lực tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2020 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận năm 2021 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 51/NQ-HĐND về quyết định biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Khánh Hòa năm 2020 Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế trực thuộc Sở Y tế tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 09/07/2020
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sửa chữa, nâng cấp mộ và nghĩa trang liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt giá nộp tiền cho mỗi hecta theo quy định tại Nghị định 42/2012/NĐ-CP đối với dự án trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi có sử dụng đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất phi nông nghiệp trước ngày 01/7/2015 Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ thuộc phạm vị quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Quản lý, sắp xếp, ổn định vùng nuôi cá bè trên hồ Trị An” Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức hội đặc thù tỉnh Hà Giang năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Bảng giá đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi Mục III của Phụ lục kèm theo Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp y tế, văn hóa - thể thao, sự nghiệp khác và tổ chức Hội năm 2016, 2017 và 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2020 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập và đặt tên khu phố trên địa bàn thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 37/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 33/NQ-HĐND về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND bổ sung Điều 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND về danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2019 quy định về phát hành và quản lý sử dụng biển “XE HỘ ĐÊ” làm nhiệm vụ khẩn cấp phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 10/10/2019
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/06/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới, 01 sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 01 trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về tăng cường thực hiện kết luận của Chánh Thanh tra tỉnh Vĩnh Phúc năm 2015, 2016, 2017 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 03/01/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về kết quả giám sát việc thực hiện quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/03/2019
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức hành chính, biên chế các Hội có tính chất đặc thù, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Yên Bái năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Kế hoạch phân bổ biên chế công chức, hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Bến Tre năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP thực hiện cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1430/QĐ-UBND quy định về việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quyết định 2735/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án cấm đường Hòa Bình qua khu vực công trình Nhà máy thủy điện Hòa Bình Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2018 quy định cụ thể hóa Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hiệp Đức, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 10/10/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2018 - nguồn vốn ngân sách địa phương Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 25/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 phê duyệt biên chế sự nghiệp tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch vốn đầu tư xây dựng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất, mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, hỗ trợ, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2017 thông qua kết quả rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 04/12/2019
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan hành chính và phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp năm 2018 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 bộ đơn giá đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất dạng đơn lẻ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Kiến trúc - Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2017 quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông, lâm nghiệp ở các thôn, xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2017 quy định hạn mức bình quân diện tích đất ở, đất sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo sinh sống bằng nghề sản xuất nông, lâm nghiệp ở các thôn, xã đặc biệt khó khăn giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2017 công bố 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án phát triển thị trường bất động sản tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thu lệ phí Đăng ký cư trú và cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Đề án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp huyện do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 24/05/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 thành lập Sở Du lịch tỉnh Nghệ An và đổi tên Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Nghệ An thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 21/08/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về phát triển kinh tế nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa, ứng dụng công nghệ cao, hình thức sản xuất tiên tiến, bền vững đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017; vốn Trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2017-2020, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2016-2020” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về điều chỉnh chuyên đề giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 thông qua quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Lưu Phương, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung điểm sản xuất gạch nung công nghệ tuynel vào Quy hoạch phát triển công nghiệp vật liệu xây dựng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Chi cục Phát triển nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở và Khách sạn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình xúc tiến đầu tư năm 2016 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2206/QĐ-BTP Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; vị trí điểm dừng, đón trả khách trên tuyến cố định và phát triển vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 về thay đổi thành viên Hội đồng xét tặng Giải thưởng văn học nghệ thuật tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011 - 2016 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Văn thư - Lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai cấp bách chống lũ quét thượng nguồn đảm bảo an sinh và phát triển kinh tế - xã hội miền núi khó khăn thị xã Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 về Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/05/2018
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho Quỹ phát triển đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kiểm tra hoạt động tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính liên quan đến tổ chức, cá nhân tại cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình Khuyến công tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015 - 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 17/2007/QĐ-UBND về danh mục phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2015 Quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính của các sở, ban ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về công tác phòng, chống vi phạm pháp luật và tội phạm, công tác của Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, công tác thi hành án năm 2015 Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2014 về Nhiệm vụ Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Cao Bằng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2014 về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cao Bằng đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 26/09/2018
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2014 công bố bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật không còn phù hợp và hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: Mở rộng khu trung tâm hành chính huyện lỵ Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch "Xây dựng xã hội học tập trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020" Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyêt của Thanh tra tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/04/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề án Phát triển thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả thỏa thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân với Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai trong thời gian giữa kỳ họp Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 điều chỉnh, thành lập thôn mới xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’Lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2014 Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2013 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, bị thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 28/10/2015
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2013 về Chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2014 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình Khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2014-2015 và hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt “Đề án chi trả dịch vụ môi trường rừng thành phố Hà Nội” Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 về Chương trình xây dựng Nghị quyết năm 2013 Ban hành: 10/12/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La thực hiện công bố vào thời điểm 01 tháng 01 năm 2013 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2012 triển khai giá dịch vụ y tế mới theo Nghị quyết 18/2012/NQ-HĐND và 19/2012/NQ-HĐND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành liên quan đến lĩnh vực thi đua khen thưởng Ban hành: 02/03/2012 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Đề án thứ nhất của Thủ tướng Chính phủ về “Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho người dân ở nông thôn” trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 20/01/2012 | Cập nhật: 01/02/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2012 Quy chế quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/03/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về phát triển du lịch tỉnh Phú Yên giai đoạn 201-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/05/2013
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2011 về giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án xây dựng và quảng bá thương hiệu Hồ tiêu tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2 và 3 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở, Phòng Tư pháp cấp huyện, công tác tư pháp cấp xã, pháp chế Sở, ban, ngành do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 2492/QĐ-UBND năm 2011 Quy định chế độ bồi dưỡng, cấp trang phục đối với trưởng bộ phận, công chức, lao động hợp đồng làm việc tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 08/02/2012
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về kiện toàn Ban chỉ đạo Cổng thông tin điện tử tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban chỉ đạo công nghệ thông tin tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về mức hỗ trợ tái định cư phân tán khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung giải phóng mặt bằng xây dựng khu tái định cư và nhà ở công nhân 38,44 ha tại ấp 1, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Quyết định 1362/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 12/05/2010 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kế hoạch đấu thầu bảo trì đường Huyện, Dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009-2010 Ban hành: 08/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2007 ủy quyền cấp giấy phép về quản lý chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 23/04/2007 | Cập nhật: 18/07/2011
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2006 về việc xác định lại giá trị doanh nghiệp Xí nghiệp Gốm sứ La Tháp để bàn giao doanh nghiệp nhà nước cho tập thể người lao động do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1999 về điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 1999 về đề án xây dựng gia đình văn hoá tỉnh Bến Tre giai đoạn 1999-2000-2010 Ban hành: 16/04/1999 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 1993 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp nhằm đảm bảo thực hiện tốt các đề án chuyên ngành đã được thông qua tại kỳ họp thứ 9 và thứ 10 Hội đồng nhân dân tỉnh khoá IV Ban hành: 01/11/1993 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan Nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021