Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 402/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 23/02/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 402/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐỒNG PHÚ, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr- STNMT ngày 17/02/2017 và của UBND huyện Đồng Phú tại Tờ trình số 10/TTr- UBND ngày 10/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||
TT.Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) + …+(14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
93.623,77 |
3.289,95 |
7.659,06 |
8.943,83 |
9.732,46 |
11.958,69 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
85.731,97 |
2.620,12 |
6.901,71 |
8.336,72 |
9.330,58 |
11.410,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
138,55 |
- |
44,08 |
- |
28,82 |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
216,72 |
21,82 |
20,92 |
64,18 |
1,44 |
2,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
65.767,01 |
2.580,94 |
6.823,57 |
8.249,42 |
5.544,63 |
7.418,37 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
18.951,44 |
- |
- |
- |
3.736,74 |
3.814,89 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
206,94 |
14,27 |
13,14 |
8,00 |
4,94 |
6,05 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
451,31 |
3,09 |
- |
15,12 |
14,01 |
169,08 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
7.888,25 |
669,82 |
757,35 |
607,10 |
401,63 |
547,93 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
1.258,58 |
31,80 |
- |
7,89 |
- |
36,55 |
2.2 |
Đất an ninh |
4,60 |
2,86 |
- |
1,74 |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
209,57 |
116,45 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
59,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
63,13 |
0,83 |
1,76 |
41,29 |
7,64 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
322,52 |
43,00 |
18,16 |
14,95 |
8,56 |
11,95 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
32,38 |
- |
- |
8,50 |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
3.266,49 |
157,30 |
547,78 |
260,35 |
215,87 |
251,96 |
2.9 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
3,11 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
641,65 |
- |
66,14 |
51,65 |
52,89 |
50,41 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
137,25 |
137,25 |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
34,58 |
18,02 |
0,44 |
2,06 |
0,81 |
1,33 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
1,15 |
0,86 |
- |
- |
- |
0,19 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
9,39 |
1,61 |
0,61 |
1,00 |
0,50 |
- |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
120,40 |
2,24 |
8,87 |
7,85 |
0,11 |
32,93 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
71,88 |
- |
- |
19,11 |
- |
2,58 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
28,72 |
1,61 |
2,16 |
3,09 |
2,01 |
2,85 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
20,52 |
3,42 |
- |
0,76 |
3,58 |
0,11 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.379,90 |
34,69 |
103,45 |
186,82 |
109,65 |
157,07 |
2.21 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
222,40 |
116,77 |
7,98 |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,03 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3,55 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
4 |
Đất đô thị |
3.289,95 |
3.289,95 |
- |
- |
|
- |
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
|||||
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
||
(1) |
(2) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
12.385,05 |
7.359,29 |
13.575,22 |
9.063,11 |
6.250,73 |
3.406,38 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
11.925,61 |
6.500,30 |
12.413,28 |
8.301,08 |
5.102,60 |
2.889,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
46,54 |
- |
- |
- |
19,11 |
- |
|
- Đất chuyên trồng lúa nước |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
- |
15,86 |
- |
44,24 |
35,85 |
10,04 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
6.875,66 |
6.406,39 |
5.852,59 |
8.168,22 |
4.995,25 |
2.851,95 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
4.964,87 |
- |
6.401,68 |
- |
33,26 |
- |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
7,85 |
8,29 |
90,01 |
22,23 |
9,93 |
22,23 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
30,69 |
69,75 |
69,00 |
66,39 |
9,20 |
4,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
459,44 |
855,69 |
1.161,94 |
762,03 |
1.148,13 |
517,18 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
- |
4,72 |
391,75 |
140,32 |
553,77 |
91,78 |
2.2 |
Đất an ninh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
- |
69,31 |
- |
23,80 |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
- |
9,85 |
- |
50,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
5,85 |
0,38 |
0,23 |
0,79 |
3,98 |
0,38 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
27,26 |
36,66 |
5,91 |
33,60 |
107,48 |
15,00 |
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
- |
23,88 |
- |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
237,51 |
493,68 |
523,97 |
209,65 |
202,58 |
165,85 |
2.9 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
- |
0,02 |
- |
0,04 |
2,00 |
0,05 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
16,44 |
67,17 |
24,73 |
71,09 |
88,21 |
152,91 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,30 |
3,69 |
0,93 |
1,72 |
2,81 |
1,48 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
- |
2,11 |
- |
0,74 |
0,83 |
1,99 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
9,36 |
8,70 |
11,85 |
9,20 |
21,92 |
7,36 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
- |
50,19 |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
7,15 |
1,45 |
2,91 |
1,73 |
0,89 |
2,85 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
3,08 |
7,77 |
1,81 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
151,50 |
83,44 |
184,89 |
159,75 |
163,65 |
44,99 |
2.21 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
- |
16,45 |
12,96 |
35,69 |
- |
32,55 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
- |
3,30 |
- |
- |
- |
- |
4 |
Đất đô thị |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT. Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) +..+ (14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
Tổng diện tích thu hồi (ha) |
914,94 |
23,81 |
9,60 |
105,88 |
69,79 |
94,00 |
170,79 |
88,38 |
215,88 |
55,83 |
26,23 |
54,75 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
897,56 |
23,48 |
9,54 |
104,98 |
69,52 |
93,40 |
170,69 |
87,94 |
215,88 |
53,15 |
14,23 |
54,75 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
785,22 |
23,48 |
9,54 |
104,98 |
69,52 |
92,06 |
110,69 |
87,94 |
164,88 |
53,15 |
14,23 |
54,75 |
1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
111,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
60,00 |
- |
51,00 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
17,38 |
0,33 |
0,06 |
0,90 |
0,27 |
0,60 |
0,10 |
0,44 |
- |
2,68 |
12,00 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
12,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,00 |
- |
2.2 |
Đất khu công nghiệp |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh cấp huyện, cấp xã |
1,08 |
0,28 |
0,06 |
- |
- |
0,60 |
- |
0,14 |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,21 |
- |
|
0,90 |
0,27 |
- |
0,10 |
0,30 |
- |
2,64 |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) |
||||||||||
TT Tân Phú |
Xã Thuận Lợi |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Phước |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Lợi |
Xã Tân Lập |
Xã Tân Hòa |
Xã Thuận Phú |
Xã Đồng Tiến |
Xã Tân Tiến |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4) + ...+ (14) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
1.286,00 |
49,68 |
9,85 |
160,98 |
76,06 |
97,80 |
104,79 |
96,94 |
416,28 |
65,21 |
58,67 |
149,75 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.233,66 |
49,68 |
9,85 |
160,98 |
76,06 |
96,46 |
104,79 |
96,94 |
365,28 |
65,21 |
58,67 |
149,75 |
1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
51,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
51,00 |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
1,34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
246,66 |
- |
0,46 |
- |
0,02 |
52,78 |
81,00 |
2,56 |
65,00 |
35,64 |
9,20 |
- |
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,46 |
- |
0,46 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2,56 |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
60,02 |
- |
- |
|
0,02 |
- |
60,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác |
183,62 |
- |
- |
- |
- |
52,78 |
21,00 |
- |
65,00 |
35,64 |
9,20 |
- |
3 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
24,90 |
1,82 |
0,29 |
1,79 |
0,99 |
1,07 |
1,24 |
2,20 |
2,38 |
0,34 |
12,59 |
0,19 |
3.1 |
Đất khu công nghiệp chuyển sang đất trụ sở cơ quan |
0,05 |
0,05 |
- |
|
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất hạ tầng chuyển sang đất thương mại dịch vụ |
0,19 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,19 |
3.3 |
Đất hạ tầng chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
0,90 |
- |
0,06 |
- |
- |
- |
0,72 |
- |
- |
0,12 |
- |
- |
3.4 |
Đất trụ sở chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng |
0,39 |
- |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.5 |
Đất sông suối chuyển sang đất hạ tầng |
5,28 |
- |
- |
0,53 |
0,32 |
0,70 |
0,52 |
1,01 |
2,20 |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
18,09 |
1,77 |
0,23 |
1,26 |
0,28 |
0,36 |
- |
1,19 |
0,18 |
0,22 |
12,59 |
- |
4 |
Đất phi nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp |
29,18 |
- |
2,00 |
- |
- |
27,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1 |
Đất sông suối chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
2,00 |
- |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất bãi thải xử lý chất thải chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
27,18 |
- |
- |
- |
- |
27,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Tổng điện tích theo kế hoạch sử dụng đất năm 2017 là 3,55 ha, giữ nguyên so với hiện trạng.
Điều 2. Sau khi kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú được phê duyệt, UBND huyện Đồng Phú có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đồng Phú và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk đợt 4 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định trong quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thành lập tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2016 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu dưới tán cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, huyện Châu Thành và huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 21/2013/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 19/10/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách tạo nguồn lực xây dựng thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh cơ bản đạt tiêu chí đô thị loại III vào năm 2020 Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về cơ chế tài chính xây dựng cơ sở hạ tầng phát triển quỹ đất và giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân tại Nghị quyết 96/2014/NQ-HĐND Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ điều tiết khoản thu tiền đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị tại thị trấn trung tâm huyện, trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 03/01/2018
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch tổ chức kỳ họp chuyên đề, kỳ họp thường lệ năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án xây dựng, hoạt động và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ, giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường của huyện Bến Lức và Cần Giuộc tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/10/2016
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014