Quyết định 402/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu: 402/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long Người ký: Lê Quang Trung
Ngày ban hành: 26/02/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 402/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 26 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2016

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII kỳ họp lần thứ 15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2016; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2016; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2016;

Căn cứ Quyết định số 2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

I

TỔNG SỐ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

5.080.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

3.010.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

1.170.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.939.200

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

357.190

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

2.582.010

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.460.392

 

- Bổ sung cân đối

935.268

 

- Bổ sung lương

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

525.124

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014

159.129

III

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

1

Chi đầu tư phát triển (nguồn cân đối ngân sách)

1.529.724

2

Chi thường xuyên

3.729.683

3

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

28.405

4

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng (đối với dự toán)

78.710

7

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

8

Nguồn làm lương

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.649.312

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

2.270.990

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

142.840

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

2.128.150

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.460.392

 

- Bổ sung cân đối

935.268

 

- Bổ sung lương

0

 

- Bổ sung có mục tiêu

525.124

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2013

159.129

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.649.312

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

3.657.616

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

1.991.696

 

- Bổ sung cân đối

884.977

 

- Bổ sung lương

810.818

 

- Bổ sung có mục tiêu

295.901

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(Bao gồm NS cấp huyện và NS cấp xã)

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

2.659.906

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

668.210

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

214.350

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm(%)

453.860

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.991.696

 

- Bổ sung cân đối

884.977

 

- Bổ sung lương

810.818

 

- Bổ sung có mục tiêu

295.901

II

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

2.659.906

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

5.280.000

A

TỔNG THU CÁC KHOẢN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

4.380.000

I

THU TỪ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TRONG NƯỚC

3.010.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

172.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

113.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

32.060

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

26.400

 

- Thuế môn bài

280

 

- Thu hồi vốn và thu khác

260

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

945.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

215.400

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

317.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

410.000

 

- Thuế môn bài

400

 

- Thuế tài nguyên

1.200

 

- Thu hồi vốn và thu khác

1.000

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

245.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

68.150

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

175.000

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

44

 

- Thuế môn bài

46

 

- Các khoản thu khác

1.760

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

671.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

485.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

153.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.000

 

- Thuế môn bài

20.000

 

- Thuế tài nguyên

1.000

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

10.000

5

Lệ phí trước bạ

87.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

265.000

7

Thu thuế bảo vệ môi trường

320.000

8

Thu phí, lệ phí

56.000

9

Các khoản thu về nhà, đất:

117.000

a

Thuế nhà đất

8.530

b

Thu tiền thuê đất

43.000

c

Thu tiền sử dụng đất

63.470

d

Thu bán nhà, thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

e

Thu thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

10

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

 

11

Thu khác ngân sách

84.000

12

Thu phạt ATGT

44.000

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

4.000

II

THU TỪ DẦU THÔ

 

III

THU THUẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, THUẾ TTĐB, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU DO HẢI QUAN THU

1.170.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

170.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

1.000.000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI

 

V

THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

200.000

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN

900.000

1

Thu hoạt động Xổ số kiến thiết

900.000

2

Các khoản phụ thu

 

3

Khác

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.758.721

 

Trong đó:

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

357.190

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

2.582.010

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

1.460.392

4

Thu kết dư

 

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

200.000

6

Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2014

159.129

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

900.000

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

6.317.522

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

5.417.522

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.529.724

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.729.683

 

Trong đó

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.628.962

 

- Chi khoa học, công nghệ

30.635

III

CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

V

DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)

78.710

VI

CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

28.405

VII

CHI TỪ NGUỒN VƯỢT THU XSKT NĂM 2014

50.000

VIII

NGUỒN LÀM LƯƠNG

0

IX

CHI TỪ NGUỒN THU PHẠT VPHC

 

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NSNN

900.000

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

5.649.312

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.346.024

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.319.816

2

Chi đầu tư phát triển khác

26.208

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

1.324.541

1

Chi quốc phòng

21.154

2

Chi an ninh

11.870

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

387.831

4

Chi y tế

361.631

5

Chi khoa học công nghệ

28.945

6

Chi văn hóa thông tin

24.836

7

Sự nghiệp thông tin truyền thông

3.000

8

Chi sự nghiệp môi trường

16.164

9

Chi thể dục, thể thao

17.837

10

Chi đảm bảo xã hội

41.693

11

Chi sự nghiệp kinh tế

132.486

12

Chi quản lý hành chính

222.126

13

Chi trợ giá hàng chính sách

8.821

14

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư

4.943

15

Chi khác ngân sách

29.804

16

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

11.400

III

CHI TRẢ NỢ GỐC VÀ LÃI HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ CSHT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 8 CỦA LUẬT NSNN

 

IV

DỰ PHÒNG (ĐỐI VỚI DỰ TOÁN)

47.646

V

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

VI

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

1.991.696

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

VIII

CHI TẠO NGUỒN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG

 

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Tên các huyện, quận, thị xã thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng cộng

Bổ sung cân đối ổn định

Bổ sung chênh lệch lương

Bổ sung có mục tiêu

1

Thành phố Vĩnh Long

293.900

382.953

97.653

30.750

15.412

51.491

2

Huyện Long Hồ

78.340

359.356

284.176

128.746

129.424

26.006

3

Huyện Mang Thít

54.440

260.264

208.474

93.631

99.123

15.720

4

Huyện Vũng Liêm

66.650

387.900

324.800

164.335

135.642

24.823

5

Huyện Trà Ôn

54.590

331.718

279.628

141.543

117.533

20.552

6

Thị xã Bình Minh

51.100

253.155

204.155

84.538

83.661

35.956

7

Huyện Bình Tân

38.320

248.430

212.460

102.138

96.108

14.214

8

Huyện Tam Bình

58.630

352.062

296.282

139.296

133.915

23.071

 

Tổng cộng

695.970

2.659.906

1.991.696

884.977

810.818

295.901

 

Mẫu số 20/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: %

STT

Xã, phường, thị trấn

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng

Thuế nhập doanh nghiệp

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế môn bài (1-6)

Thuế thu nhập cá nhân

Thu tiền SDĐ

1

Phường 1

3

3

3

5

20

-

2

Phường 2

10

10

10

5

20

-

3

Phường 3

10

10

10

5

20

-

4

Phường 4

10

10

10

5

20

-

5

Phường 5

10

10

10

5

20

-

6

Phường 8

10

10

10

5

20

-

7

Phường 9

10

10

10

5

20

-

8

Các xã

20

20

20

70

20

-

9

Thị trấn

10

10

10

70

20

-

 

Mẫu số 42/CKTC-NSĐP

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN

Chia ra

Chi ngân sách của các đơn vị, tổ chức thuộc cấp tỉnh

Chi ngân sách của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

 

Tổng chi ngân sách địa phương

5.698.294

3.038.388

2.659.906

I

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

1.529.724

1.346.024

183.700

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.493.176

1.319.816

173.360

2

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

36.548

26.208

10.340

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

3.729.683

1.324.541

2.405.142

1

Chi quốc phòng

103.064

21.154

81.910

2

Chi an ninh

49.328

11.870

37.458

3

Chi giáo dục và đào tạo

1.628.962

387.831

1.241.131

4

Chi y tế

363.358

361.631

1.727

5

Chi khoa học công nghệ

30.635

28.945

1.690

6

Chi sự nghiệp môi trường

72.131

16.164

55.967

7

Chi văn hóa thông tin

50.173

24.836

25.337

8

Sự nghiệp thông tin truyền thông

13.371

3.000

10.371

9

Chi thể dục thể thao

24.756

17.837

6.919

10

Chi đảm bảo xã hội

61.033

41.693

19.340

11

Chi sự nghiệp kinh tế

297.399

132.486

164.913

12

Chi quản lý hành chính

849.298

222.126

627.172

13

Chi trợ giá hàng chính sách

8.821

8.821

-

14

Chi hỗ trợ thu hút đầu tư

4.943

4.943

-

15

Chi từ nguồn TWBS có mục tiêu

11.400

11.400

-

16

Chi khác ngân sách

100.955

29.804

71.151

17

Chi các lĩnh vực khác

60.057

 

60.057

 


Mẫu số 19/CKTC-NSĐP

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 402/QĐ-UBND ngày 26/02/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Long)

Stt

Huyện, thị xã thuộc tỉnh

Chi tiết theo các khoản thu (theo phân cấp của tỉnh)

Thuế giá trị gia tăng (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế thu nhập doanh nghiệp (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế tiêu thụ đặc biệt (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Thuế môn bài 1-6 đối với cá nhân, hộ kinh doanh

Thuế thu nhập cá nhân (đối tượng huyện, thành phố quản lý)

Tiền SDĐ thu từ hộ gia đình, cá nhân

Lệ phí trước bạ nhà đất

Thuế nhà đất

Thuế SDĐ đất nông nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

Thành phố Vĩnh Long

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp phường

10

10

10

5

20

-

10

10

70

 

- NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- Riêng phường 1

3

3

3

5

20

-

10

10

70

2

Huyện Long Hồ

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

3

Huyện Mang Thít

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

4

Huyện Vũng Liêm

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

5

Huyện Trà Ôn

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

6

Thị xã Bình Minh

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70

 

- NS cấp phường

10

10

10

5

20

-

10

10

70

7

Huyện Bình Tân

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã

20

20

20

70

20

-

70

70

70

8

Huyện Tam Bình

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

Trong đó: - NS cấp xã,

20

20

20

70

20

-

70

70

70

 

- NS thị trấn

10

10

10

70

20

-

70

70

70