Quyết định 2454/QĐ-UBND năm 2011 về điều hòa kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2010 của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 2454/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 01/06/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2454/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 01 tháng 06 năm 2011 |
VỀ VIỆC ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2008 của HĐND thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách và phân bổ ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 116/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kinh tế - xã hội và dự toán thu chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 3533/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND Thành phố về việc phân bổ vốn cho các dự án đầu tư XDCB, các dự án thuộc các chương trình mục tiêu, các nhiệm vụ, dự án quy hoạch của Thành phố năm 2010 (nguồn vốn từ đầu năm, chưa phân bổ chi tiết);
Căn cứ Quyết định số 4150/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND thành phố Hà Nội về việc bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2010 từ nguồn tăng thu và kết dư ngân sách năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 5928/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư XDCB và bổ sung kinh phí sự nghiệp năm 2010 (đợt 2);
Căn cứ Quyết định số 6542/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 của UBND Thành phố về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2010 (đợt 3);
Theo đề nghị của: Sở Kế hoạch và Đầu tư - Sở Tài chính - Kho bạc nhà nước Hà Nội tại Tờ trình số 282/TTrLN: KH&ĐT-TC-KBHN ngày 29/4/2011 về việc điều hòa kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2010 của Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tổng nguồn điều chỉnh, điều hòa là 1.107.116 triệu đồng, từ việc điều chuyển phần kinh phí giao năm 2010 (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết); bao gồm:
- Giảm kế hoạch vốn phần kinh phí bố trí các dự án GPMB tạo quỹ đất sạch là 381.133 triệu đồng.
- Giảm kế hoạch vốn đã giao các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư phần ngân sách Thành phố ủy thác Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố cấp phát là 257.094 triệu đồng.
- Giảm kế hoạch vốn các dự án XDCB đã giao kế hoạch năm 2010 (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết) là 468.889 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 01).
2. Về phương án điều hòa: Bổ sung kế hoạch vốn để chuyển nguồn vốn tạm ứng GPMB năm 2010 sang cấp phát các dự án thuộc kế hoạch năm 2010, tương ứng với nguồn vốn điều hòa, điều chuyển nêu tại mục 1 Điều này là 1.107.116 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 02).
Điều 2. Điều hòa cơ cấu kế hoạch vốn một số dự án (chi tiết tại biểu phụ lục số 03).
- Chuyển phần kinh phí tạm ứng còn lại các dự án năm 2010 sang năm 2011 là 83.457 triệu đồng (chi tiết tại biểu phụ lục số 04).
- Chuyển nguồn vốn tạm ứng GPMB dự án nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui - Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự, quận Long Biên) năm 2010 sang năm 2011 là 340.000 triệu đồng.
Các dự án không điều chỉnh vốn tại quyết định này thực hiện đúng kế hoạch giao vốn của UBND Thành phố tại các quyết định số: 116/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009; 3533/QĐ-UBND ngày 16/7/2010; 4150/QĐ-UBND ngày 25/8/2010; 5928/QĐ-UBND ngày 30/11/2010; 6542/QĐ-UBND ngày 31/12/2010;
Điều 4. Trách nhiệm của các sở, ngành:
- Quỹ Đầu tư phát triển Thành phố có trách nhiệm chuyển trả phần kinh phí (đến 31/01/2011, chưa giải ngân hết) được UBND Thành phố ủy thác cấp phát (kế hoạch giao năm 2010) cho các dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và nhà ở tái định cư cho Kho bạc nhà nước Hà Nội.
- Sở Tài chính và Kho bạc nhà nước Hà Nội có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị thực hiện thanh toán, hạch toán theo quy định hiện hành của Nhà nước và Thành phố.
- Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư cân đối, bố trí nguồn để hoàn ứng phần kinh phí tạm ứng năm 2010 chuyển sang tạm ứng năm 2011.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIẢM KẾ HOẠCH NĂM 2010, ĐIỀU HÒA, ĐIỀU CHUYỂN KINH PHÍ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN XDCB DO CHƯA GIẢI NGÂN HẾT KẾ HOẠCH NĂM 2010 ĐÃ GIAO
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Cấp dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - BT |
Dự án được duyệt |
Lũy kế TT từ KC đến hết 2009 |
Kế hoạch năm 2010 đã giao |
Giá trị thanh toán năm 2010 |
Kế hoạch điều hòa, điều chỉnh |
Kế hoạch 2010 sau điều chỉnh |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
A |
B |
C |
Số, ngày QĐ |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
||||||||
XL + khác |
GPMB |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
CÁC DỰ ÁN GIẢM KẾ HOẠCH VỐN (DO CHƯA GIẢI NGÂN HẾT KH2010 ĐÃ GIAO) |
5 |
77 |
155 |
|
|
|
33.316.385 |
8.269.951 |
3.365.408 |
991.418 |
3.130.454 |
1.166.035 |
-468.889 |
-419.744 |
-49.145 |
2.739.200 |
841.808 |
|
|
A |
DỰ ÁN GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
0 |
0 |
53 |
|
|
|
65.033 |
17.835 |
28.780 |
0 |
16.727 |
|
-12.053 |
-12.053 |
0 |
16.727 |
0 |
|
|
I |
KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
0 |
0 |
16 |
|
|
|
20.767 |
3.550 |
8.590 |
0 |
5.243 |
|
-3.347 |
-3.347 |
0 |
5.243 |
0 |
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng nút giao thông đô thị Bắc Thăng Long Vân Trì với tuyến đường sắt Bắc Hồng - Văn Điển |
|
|
1 |
Hà Nội |
2009-2010 |
266/QĐ-UBND 15/01/2009 |
2.527 |
200 |
260 |
|
101 |
|
-159 |
-159 |
|
101 |
|
Ban QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội |
|
2 |
Xây dựng đường Lĩnh Nam theo quy hoạch |
|
|
1 |
Hoàng Mai |
Quý II/2010 |
1108/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 |
1.164 |
800 |
100 |
|
|
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Nguyễn Văn Cừ qua đường Nguyễn Sơn tới đường Ngọc Thụy đi khu ĐTM Thạch Bàn Quận Long Biên |
|
|
1 |
Long Biên |
Quý II/2010 |
2154/QĐ-UBND ngày 09/5/2006 |
620 |
300 |
300 |
|
200 |
|
-100 |
-100 |
|
200 |
|
UBND Quận Long Biên |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường vào Trường Đại học Ngoại ngữ |
|
|
1 |
Từ Liêm |
Quý II/2010 |
17/QĐ-KH&ĐT 25/01/2007 |
145 |
0 |
100 |
|
0 |
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
UBND huyện Từ Liêm |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp đường Xuân Diệu |
|
|
1 |
Tây Hồ |
Quý II/2010 |
1579/QĐ-UBND 05/5/2008 |
783 |
450 |
130 |
|
|
|
-130 |
-130 |
|
0 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
6 |
Xây dựng đường Nguyễn Tam Trinh |
|
|
1 |
Hoàng Mai |
Quý II/2010 |
4844/QĐ-UBND 4/12/2007 |
1.125 |
500 |
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
7 |
Cầu Ngọc Hồi |
|
|
1 |
Thanh Trì |
Quý II/2010 |
3197/QĐ-UBND 26/6/2009 |
730 |
100 |
300 |
|
205 |
|
-95 |
-95 |
|
205 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường từ Ngô Gia Tự đến nút giao đường dẫn lên cầu Vĩnh Tuy (đường 30m) |
|
|
1 |
Long Biên |
2009- |
916/QĐ-UBND 10/3/2008 |
520 |
200 |
200 |
|
11 |
|
-189 |
-189 |
|
11 |
|
UBND Quận Long Biên |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thạch Bàn (đoạn từ đường Thạch Bàn đến khu Đô thị mới Thạch Bàn) |
|
|
1 |
Long Biên |
2009- |
1048/QĐ-UBND ngày 19/3/2008 |
470 |
200 |
200 |
|
100 |
|
-100 |
-100 |
|
100 |
|
UBND Quận Long Biên |
|
10 |
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy |
|
|
1 |
Long Biên |
2009- |
2448/QĐ-UBND ngày 25/5/2009 |
930 |
300 |
200 |
|
11 |
|
-189 |
-189 |
|
11 |
|
UBND Quận Long Biên |
|
11 |
Đường Tôn Thất Tùng kéo dài (đoạn từ đường vành đai 2,5 đến đường Vành đai 3) |
|
|
1 |
Thanh Xuân |
Quý III/2010 |
3278/QĐ-UBND 02/7/2009 |
940 |
|
600 |
|
36 |
|
-564 |
-564 |
|
36 |
|
UBND Quận Thanh Xuân |
|
12 |
Mở rộng đường Nguyễn Văn Linh (đoạn nút giao cầu Vĩnh Tuy - nút giao cầu Thanh Trì) |
|
|
1 |
Long Biên |
Quý III/2010 |
3586/QĐ-UBND 15/7/2009 |
1.296 |
|
600 |
|
500 |
|
-100 |
-100 |
|
500 |
|
UBND Quận Long Biên |
|
13 |
Xây dựng cầu Vĩnh Tuy giai đoạn 2 |
|
|
1 |
HĐT, Long Biên |
3,5km x 19,25m |
23/BC-BDA |
5.800 |
|
1.000 |
|
792 |
|
-208 |
-208 |
|
792 |
|
Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn |
|
14 |
Xây dựng hệ thống cấp nước cho một số khu vực thuộc huyện Thanh Trì |
|
|
1 |
|
|
4648/QĐ-UBND 10/9/2009 |
986 |
|
600 |
|
410 |
|
-190 |
-190 |
|
410 |
|
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
15 |
Mở rộng Khu liên hợp xử lý chất thải Sóc Sơn (giai đoạn 2) |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
2009- |
2714/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 |
1.800 |
500 |
3.300 |
|
2.612 |
|
-688 |
-688 |
|
2.612 |
|
|
|
16 |
Xây dựng hệ thống cấp nước xã Liên Mục |
|
|
1 |
Từ Liêm |
2010-2011 |
759/QĐ-UBND 08/02/2010 |
931 |
|
500 |
|
265 |
|
-235 |
-235 |
|
265 |
|
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
II |
KHỐI ODA |
0 |
0 |
2 |
|
|
|
10.178 |
1.885 |
2.900 |
0 |
2.320 |
0 |
-580 |
-580 |
0 |
2.320 |
0 |
|
|
1 |
Tuyến đường sắt đô thị TPHN tuyến 2, đoạn Trần Hưng Đạo - Thượng Đình |
|
|
1 |
Hà Nội |
2008-2010 |
2166/QĐ-UBND ngày 3/06/08 |
9.320 |
1.485 |
2.500 |
|
2.135 |
|
-365 |
-365 |
|
2.135 |
|
Ban dự án đường sắt đô thị Hà Nội |
|
2 |
XD đường Quang Trung kéo dài từ ngã 3 Ha La đến hết bến xe Yên Nghĩa (Hà Đông) |
|
|
1 |
Hà Nội |
2009-2010 |
5207/QĐ-UBND ngày 7/10/2009 |
858 |
400 |
400 |
|
185 |
|
-215 |
-215 |
|
185 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
III |
KHỐI VĂN HÓA - XÃ HỘI |
0 |
0 |
15 |
|
|
|
15.397 |
4.350 |
7.300 |
0 |
4.453 |
0 |
-2.847 |
-2.847 |
0 |
4.453 |
0 |
|
|
1 |
Chỉ đạo nâng cấp và xây dựng Cung Văn hóa thể thao Thanh niên thuộc Thành Đoàn Hà Nội |
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
2009-2010 |
3585/QĐ-UBND 11/9/2007 |
2.300 |
650 |
1.000 |
|
530 |
|
-470 |
-470 |
|
530 |
|
Thành Đoàn Hà Nội |
|
2 |
Đầu tư xây dựng khu thể thao khuyết tật - Trung tâm đào tạo vận động viên cấp cao Hà Nội |
|
|
1 |
Mỹ Đình - Từ Liêm |
2010-2011 |
636/QĐ-UBND 9/9/2008 |
1.590 |
500 |
500 |
|
252 |
|
-248 |
-248 |
|
252 |
|
Sở Xây dựng |
|
3 |
Dựng "Bia Chiếu Đời Đô" |
|
|
1 |
Hoàn Kiếm |
2009-2010 |
266/QĐ-KH&ĐT 27/11/2008 |
200 |
100 |
100 |
|
0 |
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
4 |
Nhà Hát Thăng Long |
|
|
1 |
Tây Hồ |
2009-2010 |
2761/QĐ-UBND 24/12/2008 |
6.000 |
2.500 |
3.000 |
|
2.812 |
|
-188 |
-188 |
|
2.812 |
|
Sở Xây dựng |
|
5 |
Xây dựng Cung Thiếu nhi Hà Nội |
|
|
1 |
Cầu Giấy |
|
2013/QĐ-UBND 12/11/2008 |
1.400 |
|
600 |
|
347 |
|
-253 |
-253 |
|
347 |
|
UBND Quận Cầu Giấy |
|
6 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền Ngọc Sơn |
|
|
1 |
Hoàn Kiếm |
2009-2010 |
673/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009 |
235 |
|
100 |
|
|
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
HQL di tích và danh thắng HN |
|
7 |
Bảo tồn, tôn tạo di tích chùa Láng |
|
|
1 |
Đống Đa |
2009-2010 |
702/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009 |
489 |
|
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
8 |
Chỉnh trang khu Thành Cổ Hà Nội (phần tiếp tục nhận bàn giao phía Nam cổng Đoan Môn) |
|
|
1 |
Ba Đình |
2010 |
/QĐ-UBND ngày .11.2009 |
800 |
|
500 |
|
249 |
|
-251 |
-251 |
|
249 |
|
Trung tâm bảo tồn Khu di tích Cổ Loa - Thành Hà Nội |
|
9 |
XD khu hành chính và hạng mục phụ trợ trung tâm y tế Hoài Đức |
|
|
1 |
Xã Đức Giang |
2009-2010 |
QĐ số 3198/QĐ-UBND 16/7/2009 |
130 |
|
100 |
|
|
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
TTYT huyện Hoài Đức |
|
10 |
Khu đài tưởng niệm liệt sỹ Hà Nội mặt trận Bắc Kon Tum |
|
|
1 |
Kon Tum |
|
138/QĐ-KH&ĐT ngày 30/3/2010 |
800 |
|
500 |
|
255 |
|
-245 |
-245 |
|
255 |
|
Bộ Tư lệnh thủ đô |
|
11 |
Trường THPT Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
2009-2010 |
160/QĐ-KH&ĐT ngày 3/4/2009 |
320 |
200 |
100 |
|
5 |
|
-95 |
-95 |
|
5 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
Trường THPT Thanh Oai A |
|
|
1 |
Thanh Oai |
2009-2010 |
168/QĐ-KH&ĐT ngày 7/4/2009 |
452 |
200 |
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
13 |
Trường THPT Lê Quý Đôn |
|
|
1 |
Hà Đông |
2009-2010 |
1621/QĐ-UBND ngày 9/4/2009 |
200 |
200 |
100 |
|
3 |
|
-97 |
-97 |
|
3 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
14 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
661/QĐ-KH&ĐT 27/10/2009 |
200 |
|
100 |
|
0 |
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
Trung tâm GD thường xuyên huyện Chương Mỹ |
|
15 |
Xây dựng trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
2010 |
3979/QĐ-UBND 05/8/2009 |
281 |
|
200 |
|
0 |
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Ba Vì, huyện Ba Vì |
|
IV |
KHỐI CÔNG NGHIỆP - TM-DV |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
450 |
0 |
300 |
0 |
117 |
0 |
-183 |
-183 |
0 |
117 |
0 |
|
|
1 |
Chợ bán buôn nông lâm sản Đông Phương Yên |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
|
5743/QĐ-UBND ngày 5/11/2009 |
450 |
|
300 |
|
117 |
|
-183 |
-183 |
|
117 |
|
UBND huyện Chương Mỹ |
|
V |
KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
0 |
0 |
18 |
|
|
|
17.941 |
3.050 |
9.490 |
0 |
4.594 |
0 |
-4.896 |
-4.896 |
0 |
4.594 |
0 |
|
|
1 |
Đầu tư hệ thống GTNT ở 7 xã còn nhiều hộ nghèo, huyện Sóc Sơn |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
|
1738/QĐ-UBND 31/10/09 |
1.892 |
1.500 |
390 |
|
13 |
|
-377 |
-377 |
|
13 |
|
Chi cục PTNT Hà Nội |
|
2 |
Sản xuất, sơ chế, bảo quản và tiêu thụ rau an toàn tại huyện Đan Phượng, TP Hà Nội |
|
|
1 |
Đan Phượng |
|
6048/QĐ-UBND ngày 18/11/2009 |
459 |
|
400 |
|
156 |
|
-244 |
-244 |
|
156 |
|
Công ty TNHH NN MTV Đầu tư và PT nông thôn |
|
3 |
Kè bờ sông Vân Đình và cứng hóa mặt đê |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
|
653/QĐ-KH&ĐT 26/10/09 |
452 |
|
400 |
|
|
|
-400 |
-400 |
|
0 |
|
UBND huyện Ứng Hòa |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Đại Áng, huyện Thanh Trì |
|
|
1 |
Thanh Trì |
2009-2010 |
214/QĐ-KH&ĐT 10/11/2008 |
222 |
100 |
200 |
|
7 |
|
-193 |
-193 |
|
7 |
|
CT TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đầu mối và kiên cố hóa hệ thống kênh trạm bơm Hồng Vân |
|
|
1 |
Thanh Trì |
2009-2010 |
1732/QĐ-UBND ngày 30/10/08 |
1.313 |
500 |
800 |
|
510 |
|
-290 |
-290 |
|
510 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Trạm bơm bộ đầu |
|
|
1 |
Thường Tín |
|
5396/QĐ-UBND ngày 19/10/09 |
1.239 |
|
1.200 |
|
574 |
|
-626 |
-626 |
|
574 |
|
Công ty thủy lợi sông Nhuệ |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo kênh tiêu 71 trạm bơm Gia Khánh, huyện Thường Tín |
|
|
1 |
Thường Tín |
|
630/QĐ-UBND ngày 13/10/09 |
502 |
|
400 |
|
291 |
|
-109 |
-109 |
|
291 |
|
UBND huyện Thường Tín |
|
8 |
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng - Cầu Bây, hồ điều hòa và trạm bơm Cự Khối |
|
|
1 |
Long Biên |
Quý I/2010 |
6284/QĐ-UBND 2/12/2009 |
4.602 |
|
1.700 |
|
1.352 |
|
-348 |
-348 |
|
1.352 |
|
UBND quận Long Biên |
|
9 |
Xây dựng tuyến mương Gia Thụy - Cầu Bây trên địa bàn Quận Long Biên |
|
|
1 |
Long Biên |
Quý I/2010 |
2857/QĐ-UBND 10/6/2010 |
1.315 |
|
800 |
|
514 |
|
-286 |
-286 |
|
514 |
|
UBND quận Long Biên |
|
10 |
Xây dựng tuyến mương dọc tuyến đường sắt Hà Nội - Lạng Sơn trên địa bàn quận Long Biên |
|
|
1 |
Long Biên |
Quý I/2010 |
3003/QĐ-UBND 17/6/2010 |
839 |
|
500 |
|
300 |
|
-200 |
-200 |
|
300 |
|
UBND quận Long Biên |
|
11 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu nuôi trồng thủy sản tập trung huyện Thanh Oai |
|
|
1 |
Thanh Oai |
Quý I/2010 |
6267/QĐ-UBND 01/12/2009 |
680 |
|
300 |
|
|
|
-300 |
-300 |
|
0 |
|
UBND huyện Thanh Oai |
|
12 |
Trạm bơm Hòa Lạc |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2010-2011 |
81/QĐ-KH&ĐT 11/02/2010 |
400 |
|
400 |
|
267 |
|
-133 |
-133 |
|
267 |
|
Công ty Thủy lợi Sông Đáy |
|
13 |
GPMB và san nền khu đất đấu giá tại phường Long Biên, quận Long Biên (DA1) |
|
|
1 |
Long Biên |
|
3615/QĐ-UBND 15/8/2006 |
603 |
400 |
200 |
|
29 |
|
-171 |
-171 |
|
29 |
|
UBND quận Long Biên |
|
14 |
XD HTKT khu đất đấu giá tại phường Long Biên, quận Long Biên (DA2) |
|
|
1 |
Long Biên |
|
3615/QĐ-UBND 15/8/2006 |
850 |
550 |
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
UBND quận Long Biên |
|
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB kết hợp đấu giá QSD đất phía Bắc Sông Thiếp (3 ha) |
|
|
1 |
Đông Anh |
|
2662/QĐ-UBND 03/6/2009 |
181 |
|
100 |
|
|
|
-100 |
-100 |
|
0 |
|
UBND huyện Đông Anh |
|
16 |
Xây dựng tuyến đường Thạch Bàn từ đê Sông Hồng đến đường Nguyễn Văn Linh, quận Long Biên |
|
|
1 |
Long Biên |
|
1221/QĐ-UBND ngày 15/3/2010 |
870 |
|
700 |
|
376 |
|
-324 |
-324 |
|
376 |
|
UBND huyện Long Biên |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp Đường từ ngã tư Nguyên Khê nối với đường Bệnh viện Đông Anh đi Đền Sài, huyện Đông Anh |
|
|
1 |
Đông Anh |
Quý II/2010 |
477/QĐ-UBND 28/01/2010 |
1.272 |
|
600 |
|
205 |
|
-395 |
-395 |
|
205 |
|
UBND huyện Đông Anh |
|
18 |
Xây dựng trung tâm bồi dưỡng cán bộ huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
I/2010 |
458/QĐ-KHĐT 05/8/2009 |
250 |
|
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
UBND huyện Ba Vì |
|
VI |
KHỐI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ - CNTT |
0 |
0 |
1 |
|
|
|
300 |
0 |
200 |
0 |
0 |
0 |
-200 |
-200 |
0 |
0 |
0 |
|
|
1 |
Xây dựng mô hình ảo 3 chiều hiện trạng, cảnh quan kiến trúc Thành phố Hà Nội |
|
|
1 |
Thành phố Hà Nội |
|
190/QĐ-KH&ĐT ngày 24/10/2008 |
300 |
|
200 |
|
|
|
-200 |
-200 |
|
0 |
|
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
|
B |
DỰ ÁN GIAI ĐOẠN THỰC HIỆN |
5 |
77 |
102 |
|
|
|
33.251.352 |
8.257.116 |
3.336.628 |
991.418 |
3.113.727 |
1.166.035 |
-456.836 |
-107.691 |
-49.145 |
2.722.473 |
841.808 |
|
|
I |
KHỐI HẠ TẦNG ĐÔ THỊ |
1 |
34 |
22 |
|
|
|
10.775.212 |
3.805.363 |
1.366.752 |
561.607 |
1.354.224 |
694.332 |
-144.792 |
-146.851 |
2.059 |
1.064.641 |
463.201 |
|
|
1 |
Đường Lạc Long Quân (từ ngã ba giao với đê Nhật Tân đến nút Bưởi) |
|
1 |
|
Tây Hồ, Cầu Giấy |
2004-2010 |
3500/QĐ-UB 23/6/2003 474/QĐ-UBND |
468.450 |
400.843 |
20.000 |
2.500 |
17.400 |
4.116 |
-2.600 |
-4.216 |
1.616 |
17.400 |
4.116 |
Sở Giao thông vận tải |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường số 4 vào trung tâm khu đô thị mới Tây hồ Tây |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2008- |
3230/QĐ-UBND ngày 01/8/2007, 1670/QĐ-UBND |
203.683 |
105.000 |
95.000 |
87.600 |
92.716 |
90.600 |
-2.284 |
-5.284 |
3.000 |
92.716 |
90.600 |
BQL Đầu tư và XD khu đô thị mới HN |
|
3 |
Đường 446 (từ Km0+00 đến Km15+300) |
|
1 |
|
Thạch Thất |
2010-2011 |
5602/QĐ-UBND 30/10/2009 |
150.622 |
|
27.000 |
3.000 |
26.500 |
5.204 |
-500 |
-2.704 |
2.204 |
26.500 |
5.204 |
Sở Giao thông vận tải |
|
4 |
Xây dựng hệ thống cấp nước khu vực xã Kim Chung, Võng La, Đại Mạch - huyện Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2009-2010 |
543/QĐ-UBND 02/02/2009 |
52.015 |
21.800 |
18.200 |
|
14.912 |
245 |
-3.288 |
-3.533 |
245 |
14.912 |
245 |
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
5 |
Mở rộng vườn hoa Lý Tự Trọng |
|
|
1 |
Tây Hồ |
2009-2010 |
4519/QĐ-UB 01/9/2000 9012/QĐ-UB 30/12/2002 3210/QĐ-UBND 26/6/2009 |
34.287 |
31.300 |
7.000 |
|
5.791 |
300 |
-1.209 |
-1.509 |
300 |
5.791 |
300 |
Ban QLDA XD HTKT XQ Hồ Tây |
|
6 |
Đường vành đai 1 (đoạn Ô Đông Mác - Nguyễn Khoái) |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2007- |
8259/QĐ-UB 20/12/2005 |
383.469 |
212 |
500 |
0 |
103 |
|
-397 |
-397 |
0 |
103 |
0 |
Ban QLDA hạ tầng Tả Ngạn |
|
7 |
Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn |
|
|
|
Sóc Sơn |
2009- |
1346/QĐ-UBND 11/4/2008 |
104.6611 |
1.000 |
25.000 |
10.000 |
24.218 |
9.077 |
-923 |
0 |
-923 |
24.077 |
9.077 |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Đường 5 kéo dài (Cầu Chui - Đông Trù - Phương Trạch - Bắc Thăng Long) |
1 |
|
|
Long Biên, Đông Anh |
2005-2012 |
1881/QĐ-UB 15/4/2005 |
3.532.000 |
1.478.811 |
480.000 |
180.000 |
426.742 |
180.000 |
-53.258 |
-53.258 |
0 |
426.742 |
180.000 |
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn |
|
9 |
Dự án XD đường VĐI, đoạn Ô Chợ Dừa - Hoàng Cầu |
|
1 |
|
Hà Nội |
2008- |
1273/QĐ-UBND 7/4/08 |
642.312 |
10.900 |
22.300 |
7.300 |
21.587 |
7.278 |
-713 |
-691 |
-22 |
21.587 |
7.278 |
Ban QL các dự án trọng điểm PTĐT Hà Nội |
|
10 |
Dự án đền bù, chuẩn bị mặt bằng để xây dựng tuyến đường và các ô đất hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân |
|
1 |
|
Cầu Giấy, Thanh Xuân |
2003-2008 |
3872/QĐ-UB 04/7/2003 |
297.568 |
147.588 |
25.000 |
|
22.574 |
|
-2.426 |
-2.426 |
0 |
22.574 |
0 |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ - Thanh Xuân |
|
11 |
Xây dựng hạ tầng tuyến đường và hai bên đường Láng Hạ - Thanh Xuân |
|
1 |
|
Cầu Giấy, Thanh Xuân |
2003-2008 |
4941/QĐ-UB 20/8/2003 |
175.555 |
105.528 |
1.000 |
|
0 |
0 |
-1.000 |
-1.000 |
0 |
0 |
0 |
Ban QLDA Đầu tư và xây dựng Láng Hạ |
|
12 |
Đường 429B (cầu Lão - Ba Thá), đoạn km0 - km 8+600 |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
2006-2011 |
416 QĐ/UB 16/3/06 3132/QĐ-UBND 30/7/2008 |
57.745 |
22.750 |
22.000 |
123 |
21.938 |
60 |
-63 |
0 |
-63 |
21.937 |
60 |
Sở Giao thông vận tải |
|
13 |
Đường tỉnh lộ 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0 - Km7+900 |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
2006-2008 |
1211 QĐ/UB 6/9/03 2130/QĐ-UBND 8/7/2008 |
57.650 |
26.887 |
10.000 |
1.000 |
9.728 |
727 |
-273 |
0 |
-273 |
9.727 |
727 |
Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Đường tỉnh 428 B (đường 77 cũ) |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2006-HT |
1648/QĐ-UBND 10/11/2005; 236/QĐ-UBND 9/6/2008 |
23.383 |
20.873 |
10.000 |
9.500 |
9.832 |
9.332 |
-168 |
0 |
-168 |
9.832 |
9.332 |
Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4 + 842 - K5+587 và đoạn K6+874 - K7+ 730) |
|
|
1 |
Thạch Thất |
2008-2010 |
2396/QĐ-UBND 14/7/2008 |
45.135 |
8.500 |
10.000 |
8.000 |
9.883 |
7.132 |
-868 |
0 |
-868 |
9.132 |
7.132 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
16 |
Xây dựng mới cầu Dò Lu |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
2004-2007 |
1665/QĐ-UB 26/3/2003 8563/QĐ-UB |
43.747 |
32.354 |
3.831 |
632 |
3.642 |
632 |
-189 |
-189 |
0 |
3.642 |
632 |
Sở Giao thông vận tải |
|
17 |
Phối hợp phủ một dự án ADB đường tỉnh 428 (Đ175B cũ) đoạn Km24+700 - Km26+754, huyện Phú Xuyên |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2008- |
447/QĐ-SGTVT 31/10/2008 |
5.360 |
2.500 |
2.300 |
|
2.232 |
|
-68 |
-68 |
0 |
2.232 |
|
Sở Giao thông vận tải |
|
18 |
Mua sắm, lắp đặt bộ lưu điện dự phòng (UPS) và thay thế đèn huỳnh quang, sợi đốt bằng đèn LED tại 89 nút giao thông của Thành phố Hà Nội |
|
|
1 |
HN |
2009-2010 |
359/QĐ-KH&ĐT ngày 26/12/2008 |
11.854 |
100 |
1.000 |
|
0 |
|
-1000 |
-1000 |
0 |
0 |
0 |
Công an thành phố Hà Nội |
|
19 |
Xây dựng mới cầu Khỉ đường Tương Mai, quận Hoàng Mai |
|
|
1 |
Hoàng Mai |
2010- |
1430/QĐ-GTVT 28/8/2009 |
19.107 |
|
1.000 |
500 |
249 |
|
-751 |
-251 |
-500 |
249 |
0 |
Sở Giao thông vận tải |
|
20 |
Cầu Ba Thá km24+010 ĐT 429 (ĐT 73 cũ) |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
Quý II/2010 |
1781/QĐ-GTVT 28/10/2009 |
46.043 |
300 |
1.500 |
700 |
1.400 |
|
-700 |
0 |
-700 |
800 |
0 |
Sở Giao thông vận tải |
|
21 |
Xây dựng hệ thống cấp nước cho các phường còn lại (phường Cự Khối, Giang Biên, Phúc Lợi) của quận Long Biên |
|
1 |
|
Long Biên |
2009-2010 |
940/QĐ-UBND 26/02/2009 |
138.003 |
30.500 |
27.000 |
2.800 |
25.400 |
2.714 |
-1.600 |
-1.514 |
-86 |
25.400 |
2.714 |
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
22 |
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu Công viên hồ Ba Mẫu |
|
1 |
|
Đống Đa |
2002- |
2106/QĐ-UB 01/4/2002 |
73.352 |
777 |
300 |
200 |
0 |
|
-500 |
-300 |
-200 |
0 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
23 |
Công viên Tuổi trẻ Thủ đô (Phần XD hạ tầng kỹ thuật công viên) |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2003-2006 |
9014/QĐ-UB 30/12/2002 |
282.820 |
66.949 |
5.000 |
|
960 |
|
- 1.040 |
-1.040 |
0 |
960 |
0 |
Công ty Đầu tư và Dịch vụ Tuổi trẻ Hà Nội |
|
24 |
Xây dựng, cải tạo hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Kim Liên |
|
1 |
|
Đống Đa |
2005-2009 |
2482/QĐ-UB 23/4/2004 |
38.393 |
21.826 |
300 |
0 |
0 |
|
-300 |
-300 |
0 |
0 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
25 |
Khu chôn lấp và xử lý rác thải huyện Đông Anh giai đoạn 3 |
|
1 |
|
Đông Anh |
2004- |
3822/QĐ-UB 01/1/2003 2912/QĐ-UBND 21/7/2008 |
42.831 |
21.600 |
500 |
|
70 |
|
-430 |
-430 |
0 |
70 |
0 |
UBND huyện Đông Anh |
|
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang |
|
1 |
|
Đống Đa |
|
4563/QĐ-UB 20/7/2004 |
130,912,0 |
|
500 |
200 |
366 |
|
-200 |
0 |
-200 |
300 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
27 |
Xây dựng hệ thống cấp nước cho Khu liên hợp xử lý chất thải Nam Sơn và vùng ảnh hưởng môi trường của 03 xã: Bắc Sơn, Nam Sơn, Hồng Kỳ |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
2007-2008 |
228/GTCC-TĐ ngày 11/4/2008 |
41.856 |
30.600 |
7.000 |
|
3.834 |
0 |
-3.166 |
-3.166 |
0 |
3.834 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
28 |
Xây dựng mạng lưới cấp nước và lắp đặt đồng hồ xã Đông Ngạc và khu vực lân cận, huyện Từ Liêm |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2010 |
1489/QĐ-UBND 31/3/2009 |
106.928 |
50.000 |
5 000 |
|
1.513 |
0 |
-3.487 |
-3.487 |
0 |
1.513 |
0 |
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
29 |
Cải tạo, nâng cấp, tăng cường chiếu sáng công cộng trên địa bàn Thành phố Hà Nội giai đoạn 2007 - 2010. |
|
1 |
|
Hà Nội |
2009- |
778/QĐ-UBND 27/02/2008 |
63.765 |
22.800 |
3.000 |
|
2.830 |
|
-170 |
-170 |
0 |
2.830 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
30 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị mới Đông Nam đường Trần Duy Hưng |
|
1 |
|
Cầu Giấy - Thanh Trì |
2004-2006 |
3823/QĐ-UB 03/7/2003 |
170.455 |
35.000 |
500 |
|
70 |
|
-430 |
-430 |
0 |
70 |
0 |
Liên danh Cty CP tư vấn kiến trúc đô thị HN |
|
31 |
Xây dựng nhà ở chung cư cao tầng tại lô E tại khu 5,23 ha Yên Hòa phục vụ quyết định 20/2000/QĐ-TTg |
|
1 |
|
Cầu Giấy |
2006- |
726/QĐ-UB 02/02/2005 |
95.272 |
25.500 |
40.000 |
|
22.477 |
0 |
-17.523 |
-17.523 |
0 |
22.477 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
32 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật ngoài hàng rào 2 dự án thí điểm xây dựng nhà ở cho công nhân thuê tại xã Kim Chung huyện Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2006- |
6895/QĐ-UB 13/10/2005 1390/QĐ-UBND 17/10/2008 |
97.080 |
58.286 |
1.000 |
|
0 |
0 |
-1.000 |
-1.000 |
0 |
0 |
0 |
Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng Hà Nội |
|
33 |
Đền bù GPMB và san nền tạm toàn bộ khu vực bố trí trụ sở các Tổng công ty tại khu đô thị mới cầu Giấy |
|
1 |
|
Cầu Giấy |
2006-2009 |
3922/QĐ-UBND 08/9/2006 |
95.614 |
17.000 |
1.000 |
|
669 |
|
-331 |
-331 |
0 |
669 |
0 |
TCTy Đầu tư và phát triển nhà HN |
|
34 |
Dự án xây dựng nhà ở xã hội tại ô đất CT19A khu đô thị mới Việt Hưng, quận Long Biên |
|
1 |
|
Quận Long Biên |
2009- |
1262/QĐ-UBND 16/03/2009 |
179.278 |
96.000 |
110.000 |
|
108.411 |
|
-1.589 |
-1.589 |
0 |
108.411 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
35 |
Đường gom nối đường Đài Tự - Sài Đồng A ra quốc lộ 5 |
|
1 |
|
Long Biên, Gia Lâm |
2010-2011 |
128/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 |
135.954 |
350 |
3.100 |
|
1.389 |
0 |
-1.711 |
-1.711 |
0 |
1.389 |
0 |
Ban quản lý các KCN và chế xuất HN |
|
36 |
Đường Bệnh viện Đông Anh - Đền Sài |
|
1 |
|
Đông Anh |
2007-2010 |
5466/QĐ-UBND 01/8/2005, 1658/QĐ-UBND 13/4/2009 |
142.859 |
97.889 |
15.000 |
|
6.135 |
0 |
-8.865 |
-8.865 |
0 |
6.135 |
0 |
UBND huyện Đông Anh |
|
37 |
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2010-2011 |
55/QĐ-UBND 07/01/2010 |
271.252 |
|
24.545 |
24.100 |
24.336 |
23.853 |
-247 |
0 |
-247 |
24.298 |
23.853 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
|
38 |
Hạ ngầm tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Cát Linh - La Thành |
|
|
1 |
Đống Đa |
2010 |
88/QĐ-GTVT 21/01/2010 |
34.509 |
|
5.000 |
|
3.855 |
0 |
-1.145 |
-1.145 |
0 |
3.855 |
0 |
Sở Giao thông vận tải |
|
39 |
Xây dựng HTKT khu liên cơ tại ô đất HH03 trong khu đô thị mới Việt Hưng |
|
|
1 |
Long Biên |
2010-2011 |
343/QĐ-KH&ĐT 12/11/2009 |
5.225 |
|
4.800 |
|
2.271 |
0 |
-2.529 |
-2.529 |
0 |
2.271 |
0 |
UBND quận Long Biên |
|
40 |
Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Tùng (Bồi thường, GPMB di chuyển trụ sở công an phường Khương Thượng) |
|
|
1 |
Đống Đa |
2009 |
3471/QĐ-UBND 29/9/2009 (Phê duyệt Phương án bồi thường) |
481 |
|
481 |
481 |
0 |
0 |
-481 |
0 |
-481 |
0 |
0 |
Sở GTVT |
Thanh toán kinh phí bồi thường GPMB |
41 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Văn Chương |
|
1 |
|
Đống Đa |
|
5914/QĐ-UB 10/10/2001 63/QĐ-UB 05/01/2006 |
77.434 |
73.484 |
830 |
830 |
484 |
484 |
-346 |
0 |
-346 |
484 |
484 |
Sở Xây dựng |
|
42 |
Xây dựng cầu Giẽ Km213+234 Quốc lộ 1A cũ |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2010-2011 |
1785/QĐ-GTVT 29/10/2009 |
56.667 |
|
1.000 |
|
661 |
|
-339 |
-339 |
0 |
661 |
0 |
Sở Giao thông vận tải |
|
43 |
Xây dựng cống hộp thay thế cầu Xuân Định tại Km2+500 đường Xuân Định |
|
|
1 |
Từ Liêm |
2010 |
1783/QĐ-GTVT 28/10/2009 |
745 |
|
600 |
|
0 |
|
-600 |
-600 |
0 |
0 |
0 |
Sở Giao thông vận tải |
|
44 |
Di chuyển trạm biến áp Lý Thường Kiệt 1 (kiểu xây) tại 41 đường Hai Bà Trưng, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội và lắp đặt trạm biến áp (kiểu 1 cột) tại các cột trên vỉa hè tuyến đường trên nền chợ 19/12 (cũ) |
|
|
1 |
Hà Nội |
2010 |
1313/QĐ-GTVT ngày 11/9/2009 |
2.541 |
|
2.300 |
|
1.983 |
|
-317 |
-317 |
0 |
1.983 |
0 |
Sở GTVT Hà Nội |
|
45 |
Cầu Đen |
|
|
1 |
Hà Đông |
2007-2010 |
1297/QĐ-UBND 20/9/2005 |
52.384 |
28.600 |
2.000 |
800 |
1.776 |
576 |
-224 |
0 |
-224 |
1.776 |
576 |
Sở GTVT |
|
46 |
Cầu Văn Phương |
|
|
1 |
Thanh Oai, Chương Mỹ |
2005- |
1172 QĐ/UB 30/10/2004 2220/QĐ-SGTVT 03/12/2005 |
45.081 |
29.000 |
3.775 |
0 |
3.615 |
|
-160 |
-160 |
0 |
3.615 |
0 |
Sở GTVT |
Bao gồm cả kinh phí CBĐT |
47 |
Xây dựng cầu Tô trên đường 70 |
|
|
1 |
Thanh Trì |
2008-2009 |
74/QĐ-GTCC 22/01/2008 789/QĐ-GTVT 17/6/2009 |
36.293 |
25.670 |
3.200 |
0 |
2.642 |
|
-558 |
-558 |
0 |
2.642 |
0 |
Sở GTVT |
Bao gồm cả kinh phí CBĐT |
48 |
Cầu Sơn Đồng đường tỉnh 422 (đường 79 cũ) |
|
|
1 |
Hoài Đức |
2008-2010 |
313/QĐ-GTVT ngày 26/4/2008 |
2.900 |
1.048 |
1.000 |
165 |
630 |
160 |
-370 |
-365 |
-5 |
630 |
160 |
Sở GTVT |
Bao gồm cả kinh phí CBĐT |
49 |
Đường vào Trung đoàn 432 - Bộ tư lệnh Thủ đô |
|
|
1 |
T. Thất |
2010-2011 |
1921/QĐ-SGTVT ngày 15/9/2010 |
1.286 |
|
1.200 |
|
1.138 |
|
-62 |
-62 |
0 |
1.138 |
0 |
Sở GTVT |
Bao gồm cả kinh phí CBĐT |
50 |
Cải tạo, nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
2008- |
2678/QĐ-UBND 04/7/2007 |
74.735 |
16.929 |
20.000 |
7.435 |
21.609 |
18.338 |
-9.294 |
-9.294 |
|
10.706 |
7.435 |
Sở GTVT |
|
51 |
Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam Thăng Long - cầu Diễn) |
|
1 |
|
Từ Liêm, Cầu Giấy |
2003-2010 |
6192/QĐ-UB 17/10/2003 4170/QĐ-UB 08/7/2004 |
332.876 |
198.762 |
118.350 |
116.350 |
151.057 |
151.057 |
-2.000 |
-2.000 |
|
116.350 |
116.350 |
Sở GTVT |
KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có mục bên của NSTW ứng trước và QĐ số |
52 |
Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng) |
|
1 |
|
Đống Đa |
2002- |
7601/QĐ-UB 11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2001 |
352.694 |
258.468 |
20.000 |
5.000 |
22.942 |
12.054 |
-4.112 |
-1.112 |
|
15.888 |
5.000 |
Sở GTVT |
|
53 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai |
|
1 |
|
Quốc Oai |
2008- |
1926/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 |
176.086 |
28.000 |
20.000 |
5.000 |
23.200 |
8.241 |
-41 |
-41 |
|
19.959 |
5.000 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
54 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thảo đến Xuân Mai (KM 5+196 - Km 17) |
|
1 |
|
Quốc Oai |
2008- |
2651/QĐ-UBND 22/7/2008 |
116.499 |
70.000 |
20.000 |
8.741 |
23.424 |
12.167 |
-2 |
-2 |
|
19.998 |
8.741 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
55 |
Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Định, huyện Sóc Sơn |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
2010-2013 |
1851/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 |
99.068 |
379 |
7.250 |
4.000 |
23.782 |
22.251 |
-1.719 |
-1.719 |
|
5.531 |
4.000 |
Ban quản lý các KCN và chế xuất HN |
|
56 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn I (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) |
|
1 |
|
Đông Anh, Mê Linh |
2009- |
1504/QĐ-UBND 01/4/209 |
189.751 |
|
26.740 |
4.000 |
27.710 |
6.223 |
-1.253 |
-1.253 |
|
25.487 |
4.000 |
Sở Giao thông vận tải |
Chính xác lại kế hoạch đã giao và bổ sung hoàn ứng vốn GPMB đã |
57 |
Nâng công suất Nhà máy nước Gia Lâm (các hạng mục sử dụng vốn ngân sách) |
|
1 |
|
Long Biên |
2010 |
3341/QĐ-UBND 07/7/2009 |
38.791 |
16.000 |
1.000 |
|
12.595 |
12.552 |
-957 |
-957 |
|
43 |
0 |
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
58 |
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát |
|
1 |
|
Hoàng Mai |
2007- |
1985/QĐ-UB 06/4/2004, 2589/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
617.898 |
66.700 |
80.650 |
70.650 |
118.943 |
108.959 |
-16 |
-16 |
|
80.634 |
70.650 |
UBND quận Hoàng Mai |
|
II |
KHỐI ODA |
3 |
1 |
3 |
|
|
|
13.354.927 |
2.637.995 |
223.817 |
182.600 |
272.851 |
248.530 |
-36.121 |
-16.896 |
-19.225 |
187.696 |
163.375 |
|
|
1 |
Dự án Thoát nước HN giai đoạn 1 (phần vốn trong nước) |
1 |
|
|
Hà Nội |
1996-2006 |
112/TTg-CN ngày 15/2/1996 |
2.690.000 |
2.371.591 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
|
|
Hạng mục bờ trái sông Tô Lịch (từ Cầu Một đến đường 708) |
|
|
|
|
2007-2010 |
4758/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 |
91.431 |
35.404 |
4.000 |
|
0 |
0 |
-4.000 |
-4.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Dự án Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội (giai đoạn II) (phần vốn trong nước) |
|
1 |
|
Hà Nội |
2010-2011 |
5577/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
346.525 |
1.000 |
21.000 |
|
12.100 |
0 |
-8.892 |
-8.892 |
0 |
12.108 |
0 |
Ban QLDA Năng lượng nông thôn 2 Hà Nội |
|
3 |
Dự án chiếu sáng kỹ thuật các công trình tại Hà Nội do Cơ quan phát triển Pháp (AFD) và Thành phố Lyon (Pháp) đồng tài trợ |
|
|
1 |
Hoàn Kiếm |
|
5960/QĐ-SXD-MT&CTN ngày 20/4/2010 |
9.195 |
|
1.700 |
|
413 |
0 |
-1.287 |
-1.287 |
0 |
413 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Dự án hỗ trợ kỹ thuật lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án UrbisHanoi 2010 - XD hệ thống thông tin quản lý đô thị Hà Nội 2010 ứng dụng công nghệ GIS (phần vốn trong nước) |
|
|
1 |
Hà Nội |
2009-2010 |
2378/QĐ-UBND ngày 19/3/2009 |
1.566 |
|
117 |
|
0 |
|
-117 |
-117 |
0 |
0 |
0 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
5 |
Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (phần vốn trong nước) - Phát triển GTĐT Hà Nội |
1 |
|
|
Hà Nội |
2007-2013 |
1837/QĐ-UBND ngày 10/5/07 |
7.238.000 |
210.000 |
150.000 |
148.000 |
220.400 |
219.000 |
-600 |
-600 |
|
149.400 |
148.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
6 |
Dự án GPMB, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ GPMB của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì - Hà Nội (phần vốn trong nước) |
|
|
1 |
Hà Nội |
2010-2011 |
510/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 |
1.489.105 |
|
17.000 |
4.600 |
29.155 |
18.755 |
-2.000 |
-2.000 |
|
15.000 |
4.600 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
7 |
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II (Phần GPMB do các quận, huyện thực hiện) |
1 |
|
|
Hà Nội |
2006-2012 |
2304/QĐ-UBND ngày 12/6/08 |
1.489.105 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Quận Đống Đa (đoạn thương lưu sông Lừ trên địa bàn phường Nam Đồng, Trung Tự, Khương Thượng, Kim Liên và Phương Mai) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
8.210 |
8.210 |
-6.790 |
0 |
-6.790 |
8.210 |
8.210 |
UBND quận Đống Đa |
|
|
Quận Hai Bà Trưng (sông Sét trên địa bàn phường Đồng Tâm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
2.210 |
2.210 |
-790 |
0 |
-790 |
2.210 |
2.210 |
UBND Q. Hai Bà Trưng |
|
|
Quận Tây Hồ (Mương Thụy Khuê trên địa bàn phường Thụy Khuê và phường Bưởi) |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
355 |
355 |
-6.645 |
0 |
-6.645 |
355 |
355 |
UBND quận Tây Hồ |
|
|
Huyện Thanh Trì (đường bờ trái sông Tô Lịch trên địa bàn xã Thanh Liệt) |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
0 |
0 |
-5.000 |
0 |
-5.000 |
0 |
0 |
UBND H. Thanh Trì |
|
III |
KHỐI VĂN XÃ |
1 |
20 |
38 |
|
|
|
5.604.146 |
1.138.691 |
841.396 |
37.030 |
661.881 |
38.060 |
-179.447 |
-180.477 |
1.030 |
661.949 |
38.060 |
|
|
1 |
Dự án Bảo tàng Hà Nội |
1 |
|
|
|
2008-2010 |
1424/QĐ-UBND ngày 21/4/2008 |
2.352.000 |
142.650 |
58.000 |
|
26.404 |
0 |
-31.596 |
-31.596 |
0 |
26.404 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
2 |
Công viên Hòa Bình |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009-2010 |
2510/QĐ-UBND 10/12/2008 |
282.380 |
64.000 |
44.000 |
|
6.000 |
0 |
-38.000 |
-38.000 |
0 |
6.000 |
0 |
Sở Xây dựng |
KH không bao gồm phần vốn và nguồn hỗ trợ có |
3 |
Rạp Công nhân |
|
1 |
|
Hoàn Kiếm |
2008-2010 |
3537/QĐ-UBND 10/8/2006 |
59.405 |
28.050 |
42.000 |
|
33.150 |
0 |
-8.850 |
-8.850 |
0 |
33.150 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
4 |
Rạp Đại Nam |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2009-2010 |
1239/QĐ-UBND ngày 13/3/2009 |
95.823 |
35.800 |
28.000 |
|
21.766 |
0 |
-6.234 |
-6.234 |
0 |
21.766 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
5 |
Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cự Đà |
|
|
1 |
Gia Lâm |
2009-2010 |
255/QĐ-KH&ĐT 12/11/2008; 1275/QĐ-SVHTTDL 24/12/2009 |
12.656 |
8.000 |
3.200 |
|
2.952 |
|
-248 |
-248 |
0 |
2.952 |
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
6 |
Tu bổ, tôn tạo cụm di tích Xuân Lai |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
2009-2010 |
2363/QĐ-UBND 02/12/2008 |
24.500 |
13.000 |
11.000 |
|
6.892 |
0 |
-4.108 |
-4.108 |
0 |
6.892 |
0 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
7 |
Đường nối khu du lịch thắng cảnh Hương Sơn đến khu du lịch Tam Chúc "Hà Nội" -Khả Phong "Hà Nam", lý trình Km 0 đến Km 4+452,9; huyện Mỹ Đức. (Đường nối từ khu di tích Lương Sơn đến khu du lịch Tam Chủ Khả Phong) |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2008-2010 |
701/QĐ-UBND ngày 31/2/08 |
32.506 |
21.000 |
4.000 |
1.000 |
2.957 |
58 |
-1.043 |
-101 |
-942 |
2.957 |
58 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
8 |
Cụm công trình phụ trợ - Trung tâm đào tạo VDV cấp cao Hà Nội |
|
1 |
|
Mỹ Đình |
2009-2010 |
2038/QĐ-UBND 13/11/2008 |
205.578 |
75.101 |
75.000 |
0 |
68.954 |
|
-6.046 |
-6.046 |
0 |
68.954 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
9 |
Mở rộng và hoàn thiện hạ tầng du lịch khu vực Bến Đò, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức (Cải tạo nâng cấp bến Đò Chùa Hương) |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2008-2010 |
761/QĐ-UBND ngày 20/3/07 |
28.825 |
500 |
1.000 |
500 |
0 |
0 |
-1.000 |
-500 |
-500 |
0 |
0 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
10 |
Dự án cải tạo đường từ chợ Sa (Cổ Loa) đi chợ Tô |
|
1 |
|
Đông Anh |
2008-2010 |
1074/QĐ-UBND ngày 24/3/2008 |
145.771 |
35.320 |
58.500 |
25.000 |
48.720 |
26.197 |
-9.782 |
-10.979 |
1.197 |
48.718 |
26.197 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
11 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ |
|
|
1 |
Phúc Thọ |
2009-2010 |
227/QĐ-KHĐT 14/11/08 |
6.271 |
3.800 |
12.000 |
|
10.278 |
2.714 |
-1.722 |
-4.436 |
2.714 |
10.278 |
2.714 |
Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp dạy nghề Phúc Thọ |
|
12 |
Hiện đại hóa trang thiết bị y tế của Bệnh viện Hữu Nghị Việt Nam - Cu Ba |
|
1 |
|
Hoàn Kiếm |
2009-2010 |
674/QĐ-UBND 09/02/09 |
33.150 |
15.150 |
5.000 |
|
4.899 |
|
-101 |
-101 |
0 |
4.899 |
0 |
Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam - Cu Ba |
|
13 |
Hiện đại hóa trang thiết bị cho khoa chẩn đoán hình ảnh và khoa điều trị tích cực Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2009-2010 |
673/QĐ-UBND 09/02/09 |
55.034 |
15.080 |
4.900 |
|
4.492 |
|
-408 |
-408 |
0 |
4.492 |
0 |
Bệnh viện Thanh Nhàn Hà Nội |
|
14 |
Xây dựng Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì |
|
1 |
|
Ba Vì |
2008-2011 |
4381/QĐ-UBND 25/8/09 |
38.263 |
4.000 |
6.600 |
|
6.400 |
|
-200 |
-200 |
0 |
6.400 |
0 |
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Vì |
Đối ứng nguồn trái phiếu chính phủ |
15 |
Toàn bộ các hạng mục đầu tư cho Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín thuộc dự án đầu tư xây dựng các hạng mục công trình của Bệnh viện các huyện thuộc Sở Y tế tỉnh Hà Tây (cũ) |
|
|
1 |
Thường Tín |
2008-2010 |
2184/QĐ-UBND 11/12/2006 |
6.110 |
3.000 |
3.000 |
|
2.654 |
0 |
-346 |
-346 |
0 |
2.654 |
0 |
Bệnh viện đa khoa huyện Thường Tín |
|
16 |
Khoa nội Bệnh viện đa khoa Xanh Pôn |
|
1 |
|
Ba Đình |
2009-2011 |
908/QĐ-UBND 07/3/2008 |
70.864 |
5.350 |
10.000 |
|
9.533 |
|
-467 |
-467 |
0 |
9.533 |
0 |
Sở Y tế |
|
17 |
Nâng cấp Bệnh viện huyện Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2010-2014 |
4359/QĐ-UBND 24/8/09 |
414.972 |
200 |
14.000 |
0 |
13.882 |
|
-118 |
-118 |
0 |
13.882 |
0 |
Sở Y tế |
|
18 |
Xây dựng Trạm y tế xã Đông Quang |
|
|
1 |
Ba Vì |
2009-2010 |
1197/QĐ-UBND 28/10/09 |
3.087 |
|
2.000 |
|
1.879 |
|
-121 |
-121 |
0 |
1.879 |
0 |
UBND huyện Ba Vì |
|
19 |
Trạm y tế xã Phúc Tiến |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2009-2010 |
3760/QĐ-UBND 30/10/2009 |
3.704 |
|
3.000 |
|
2.529 |
0 |
-471 |
-471 |
0 |
2.529 |
0 |
UBND huyện Phú Xuyên |
|
20 |
Trạm y tế xã Bình Phú |
|
|
1 |
Thạch Thất |
2009-2010 |
2218/QĐ-UBND ngày 23/7/2009 |
3.901 |
|
3.600 |
|
3.163 |
0 |
-437 |
-437 |
0 |
3.163 |
0 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
21 |
Bổ sung, mở rộng Trạm y tế xã Cần Kiệm |
|
|
1 |
Thạch Thất |
2009-2010 |
2966/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 |
2.969 |
|
2.900 |
0 |
2.690 |
|
-210 |
-210 |
0 |
2.690 |
0 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
22 |
Trung tâm lao động xã hội tỉnh (05, 06) |
|
1 |
|
Ba Vì |
2006-2009 |
1748/QĐ-UBND 25/6/08(*) |
102.773 |
39.644 |
500 |
|
389 |
|
-111 |
-111 |
0 |
389 |
0 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
23 |
Xây dựng Khu Liên hợp phát triển phụ nữ Hà Nội |
|
|
1 |
|
2007-2010 |
5045/QĐ-UBND ngày 9/11/2006 |
139.320 |
18.600 |
78.012 |
|
63.418 |
0 |
-14.594 |
-14.594 |
0 |
63.418 |
0 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ Hà Nội |
|
24 |
Giải tỏa các hộ dân ra khỏi khuôn viên các trường học thuộc Sở GD&ĐT. |
|
1 |
|
Hà Nội |
2010 |
470/QĐ-KHĐT ngày 12/8/2009 |
16.500 |
200 |
1.000 |
950 |
0 |
0 |
-1.000 |
-50 |
-950 |
0 |
0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
25 |
Trường THPT Vân Tảo |
|
|
1 |
Thường Tín |
2009-2010 |
521/QĐ-UBND 11/3/08 |
7.529 |
5.100 |
2.104 |
|
0 |
0 |
-2.104 |
-2.104 |
0 |
0 |
0 |
Trường THPT Vân Tảo |
|
26 |
Trường THPT Tiền Phong, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2008-2009 |
3877/QĐ-CT 14/12/2005 |
16.800 |
14.037 |
1.000 |
|
0 |
0 |
-1.000 |
-1.000 |
0 |
0 |
0 |
Trường THPT Bán công Tiền Phong |
|
27 |
Trường THPT Hoài Đức 15, Hoài Đức |
|
|
1 |
Hoài Đức |
2008-2009 |
2003/QĐ-UBND 3/6/2008 |
14.973 |
13.000 |
1.000 |
|
0 |
0 |
-1.000 |
-1.000 |
0 |
0 |
0 |
Trường THPT Hoài Đức B |
|
28 |
Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ (GD III) |
|
1 |
|
Hà Đông |
2008-2009 |
1124/QĐ-UBND 05/5/08 |
59.710 |
48.000 |
10.500 |
0 |
10.174 |
|
-326 |
-326 |
0 |
10.174 |
0 |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Huệ |
|
29 |
Trường THPT Bắc Thăng Long |
|
1 |
|
Đông Anh |
2009-2010 |
4297/QĐ-UBND 29/10/2007 |
50.624 |
22.500 |
42.000 |
0 |
41.600 |
|
-393 |
-393 |
0 |
41.607 |
0 |
UBND huyện Đông Anh |
|
30 |
Trường THPT Ngô Quyền |
|
|
1 |
Ba Vì |
2009-2010 |
3108/QĐ-UBND 30/7/08 |
23.111 |
19.500 |
5.500 |
|
4.501 |
0 |
-999 |
-999 |
0 |
4.501 |
0 |
Trường THPT Ngô Quyền |
|
31 |
Trường THPT Hà Nội - Amsterdam |
|
1 |
|
Cầu Giấy |
|
1804/QĐ-UBND 13/3/2008 |
429.600 |
183.300 |
54.000 |
|
50.498 |
0 |
-3.502 |
-3.502 |
0 |
50.498 |
0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có |
32 |
Cải tạo mở rộng trường THPT Phan Đình Phùng |
|
|
1 |
Ba Đình |
2008-2009 |
2063/QĐ-UBND 29/12/2008 |
20.585 |
18.000 |
1.000 |
|
45 |
0 |
-955 |
-955 |
0 |
45 |
0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
33 |
Trường THPT Lý Tử Tấn (GD2) Hạng mục Nhà lập đa năng, nhà lớp học và nhà bộ môn |
|
|
1 |
Thường Tín |
2009-2010 |
3231/QĐ-UBND 31/7/2008 |
11.572 |
6.420 |
5.000 |
|
4.634 |
|
-366 |
-366 |
0 |
4.634 |
0 |
Trường THPT Lý Tử Tấn |
|
34 |
Dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học tại lô đất C10- Khu đô thị Nam Trung Yên |
|
|
1 |
Cầu Giấy |
2007-2010 |
1475/QĐ-UBND 31/3/2009 |
31.937 |
9.000 |
15.000 |
|
14.110 |
|
-890 |
-890 |
0 |
14.110 |
0 |
Tổng công ty Đầu tư và Phát triển nhà Hà Nội |
|
35 |
Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội |
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
2009-2010 |
1441/QĐ-UBND 30/3/2009 |
21.085 |
5.200 |
12.000 |
|
11.730 |
|
-270 |
-270 |
0 |
11.730 |
0 |
Trường Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội |
|
36 |
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao Hà Nội |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2007-2009 |
2471/QĐ-UBND ngày 8/12/2008 |
300.205 |
202.151 |
27.500 |
|
17.355 |
0 |
-10.145 |
-10.145 |
0 |
17.355 |
0 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
KH không bao gồm phần vốn từ nguồn hỗ trợ có |
37 |
Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội |
|
1 |
|
Cầu Giấy |
2009-2010 |
1269/QĐ-UBND 14/10/2008 |
126.737 |
1.000 |
40.000 |
8.200 |
39.154 |
7.984 |
-846 |
-630 |
-216 |
39.154 |
7.984 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
38 |
Trường THPT Thăng Long |
|
|
1 |
Hai Bà Trưng |
2010-2011 |
5096/QĐ-UBND 30/9/2009 |
38.700 |
310 |
1.000 |
|
411 |
0 |
-589 |
-589 |
0 |
411 |
0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
39 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
1 |
Từ Liêm |
2010-2011 |
361/QĐ-KH&ĐT 10/9/2009 |
25.496 |
|
1.000 |
|
842 |
0 |
-158 |
-158 |
0 |
842 |
0 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
40 |
Đầu tư xây dựng, cải tạo Trung tâm GDTX Thanh Xuân |
|
|
1 |
Thanh Xuân |
2008-2009 |
692/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
12.700 |
|
6.000 |
|
4.171 |
0 |
-1.829 |
-1.829 |
0 |
4.171 |
0 |
UBND quận Thanh Xuân |
|
41 |
Trường Phổ thông năng khiếu TDTT Hà Nội |
|
1 |
|
Mỹ Đình |
2008-2009 |
2256/QĐ-UBND 10/6/2008 |
48.209 |
21.038 |
5.400 |
|
3.442 |
0 |
-1.958 |
-1.958 |
0 |
3.442 |
0 |
Sở Xây dựng |
|
42 |
Xây dựng tuyến đường lên tượng đài Thánh Gióng (đường hành lễ tượng đài Thánh Gióng và phục vụ du lịch) |
|
|
1 |
Xã Phú Linh, huyện Sóc Sơn |
2010 |
286/QĐ-KH&ĐT ngày 15/6/2010 |
41.143 |
|
25.780 |
1.380 |
25.663 |
1.107 |
-117 |
156 |
-273 |
25.663 |
1.107 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
43 |
Mua sắm hệ thống âm thanh phục vụ biểu diễn ngoài trời của Nhà hát Ca múa nhạc Thăng Long |
|
|
1 |
|
2010 |
2260/QĐ-UBND ngày 20/5/2010 |
14.872 |
|
12.000 |
|
0 |
0 |
-12.000 |
-12.000 |
0 |
0 |
0 |
Nhà hát CMN Thăng Long |
|
44 |
Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục tại Cung VH lao động hữu nghị Việt Xô |
|
|
1 |
|
2010 |
195/QĐ-KH&ĐT ngày 07/5/2010 |
8.830 |
|
7.000 |
|
6.425 |
|
-575 |
-575 |
0 |
6.425 |
0 |
Cung VHLĐ hữu nghị Việt Xô |
|
45 |
Dự án khu IV, khu du lịch sinh thái văn hóa Sóc Sơn |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
|
BCTĐ số 433/BC-KH&ĐT ngày 07/5/2010 |
1.750 |
|
1.000 |
|
521 |
0 |
-479 |
-479 |
0 |
521 |
0 |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
46 |
Cải tạo nâng cấp sân vận động Hàng Đẫy |
|
1 |
|
Đống Đa |
Quý III/2010 |
268/QĐ-UBND ngày 18/1/2010 |
50.122 |
|
38.000 |
|
34.204 |
0 |
-3.796 |
-3.796 |
0 |
34.204 |
0 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
47 |
Cải tạo, sửa chữa Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội |
|
|
1 |
Cầu Giấy |
2010 |
153/QĐ-KH&ĐT 02/4/2010 |
997 |
|
6.950 |
|
5.136 |
0 |
-1.814 |
-1.814 |
0 |
5.136 |
0 |
Trường cao đẳng cộng đồng Hà Nội |
|
48 |
Trạm y tế xã Liên Hà |
|
|
1 |
Đan Phượng |
2009 |
2318a/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 |
2.342 |
|
2.000 |
|
1.439 |
0 |
-561 |
-561 |
0 |
1.439 |
0 |
UBND xã Liên Hà |
|
49 |
Cải tạo mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền Hà Nội |
|
1 |
|
Cầu Giấy |
2006-2010 |
226/QĐ-UBND 07/8/08 |
46.000 |
38.690 |
2.700 |
|
1.003 |
0 |
-1.697 |
-1.697 |
0 |
1.003 |
0 |
Sở Y tế |
|
50 |
Hiện đại hóa trang thiết bị y tế Bệnh viện Tỉnh Hà Nội |
|
|
1 |
Hoàn Kiếm |
2010 |
6257/QĐ-UBND 30/11/09 |
26.900 |
|
11.900 |
0 |
11.633 |
|
-267 |
-267 |
0 |
11.633 |
0 |
Bệnh viện Tim Hà Nội |
|
51 |
Trạm y tế thị trấn Phúc Thọ |
|
|
1 |
Phúc Thọ |
2009-2010 |
625/QĐ-UBND 27/05/2009 |
4.785 |
|
4.500 |
|
4.149 |
|
-351 |
-351 |
0 |
4.149 |
0 |
UBND thị trấn Phúc Thọ |
|
52 |
Cải tạo nâng cấp Trạm y tế xã Phúc Hóa |
|
|
1 |
Phúc Thọ |
2009-2010 |
627/QĐ-UBND 27/5/2009 |
3.785 |
|
3.500 |
|
3.167 |
|
-333 |
-333 |
0 |
3.167 |
0 |
UBND xã Phúc Hòa |
|
53 |
Trạm y tế xã Phú Túc, huyện Phú Xuyên |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2010-2011 |
1930/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
4.441 |
|
6.000 |
|
4.764 |
|
-1.236 |
-1.236 |
0 |
4.764 |
0 |
UBND huyện Phú Xuyên |
|
54 |
Trạm y tế xã Văn Hoàng, huyện Phú Xuyên |
|
|
1 |
Phú Xuyên |
2010-2011 |
1931/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
4.475 |
|
5.800 |
|
4.574 |
|
-1.226 |
-1.226 |
0 |
4.574 |
0 |
UBND huyện Phú Xuyên |
|
55 |
Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm y tế xã Đông Sơn |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2008-2009 |
914/QĐ-UBND 20/10/2008 |
1.624 |
500 |
1.000 |
|
899 |
|
-101 |
-101 |
0 |
899 |
|
UBND huyện Chương Mỹ |
|
56 |
Nhà khám và điều trị 2 tầng trạm y tế xã Thủy Xuân Tiên |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2008-2009 |
912/QĐ-UBND 20/10/2008 |
1.623 |
500 |
1.000 |
|
888 |
|
-112 |
-112 |
0 |
888 |
|
UBND huyện Chương Mỹ |
|
57 |
Cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Cao Dương |
|
|
1 |
Thanh Oai |
2009-2010 |
2008/QĐ-UBND 15/6/2009 |
4.823 |
2.000 |
2.000 |
|
1.761 |
|
-239 |
-239 |
0 |
1.761 |
|
UBND xã Cao Dương - UBND huyện Thanh Oai |
|
58 |
Trường THPT Mỹ Đức B |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
|
9804/QĐ-SGD&ĐT 31/10/2009 |
9.591 |
|
9.000 |
|
8.980 |
|
|
0 |
0 |
9.000 |
|
Trường THPT Mỹ Đức B |
Chính xác bên dự án |
59 |
Xây dựng cảnh quan và các công trình kiến trúc khu tưởng niệm danh nhân Chu Văn An |
|
|
1 |
Thanh Trì |
|
4062/QĐ-UBND 20/8/2010 |
100 |
|
50 |
|
|
|
|
0 |
0 |
50 |
|
UBND huyện Thanh Trì |
Chính xác lại kế hoạch đã giao |
IV |
KHỐI CÔNG NGHIỆP |
0 |
2 |
1 |
|
|
|
241.118 |
162.210 |
64.000 |
13.178 |
45.569 |
13.176 |
-18.431 |
-18.429 |
-2 |
45.569 |
13.176 |
|
|
1 |
Dự án chợ Nghệ |
|
1 |
|
Sơn Tây |
2006-2009 |
2225/QĐ-UBND 09/7/2008; 4480/QĐ-UBND 14/9/2010 |
184.337 |
161.237 |
33.000 |
0 |
31.271 |
|
-1.729 |
-1.729 |
0 |
31.271 |
0 |
UBND thị xã Sơn Tây |
|
2 |
Xây dựng đường Tiền Phong - Nam Hồng (ĐT 301) đến Khu công nghiệp Quang Minh II |
|
1 |
|
Mê Linh |
2009-2011 |
2336/QĐ-CT ngày 10/7/2008 |
54.800 |
|
30.000 |
13.178 |
13.696 |
13.176 |
-16.304 |
-16.302 |
-2 |
13.696 |
13.176 |
Ban quản lý các KCN và chế xuất HN |
|
3 |
Dự án xây dựng trụ sở đội quản lý thị trường Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
|
2806/QĐ-CT ngày 31/7/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
1.981 |
973 |
1.000 |
|
602 |
0 |
-398 |
-398 |
0 |
602 |
0 |
Sở Công Thương |
|
V |
KHỐI NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
0 |
4 |
25 |
|
|
|
906.612 |
174.852 |
245.260 |
33.456 |
221.450 |
18.598 |
-27.653 |
-12.795 |
-14.858 |
217.607 |
18.598 |
|
|
1 |
Hỗ trợ đầu tư cải tạo các chợ nông thôn 8 xã còn nhiều hộ nghèo huyện Sóc Sơn |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
2009-2012 |
753/QĐ-UBND 15/9/2008 |
33.539 |
6.122 |
7.200 |
|
6.245 |
|
-955 |
-955 |
0 |
6.245 |
0 |
Chi cục PTNT Hà Nội |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đê bao xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2009-2010 |
69/QĐ-KHĐT ngày 23/2/2009 |
32.542 |
17.000 |
3.500 |
|
1.546 |
0 |
-1.954 |
-1.954 |
0 |
1.546 |
0 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
3 |
Đường Chúc Sơn - Lam Điền |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2008-2010 |
2459/QĐ-UBND 21/7/09 |
38.989 |
7.000 |
20.000 |
5.000 |
19.785 |
5.000 |
-215 |
-215 |
0 |
19.785 |
5.000 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
4 |
Hoàn chỉnh mặt cắt đê đoạn từ K14+500 đến K14+900 thuộc tuyến đê tả Đuống huyện Gia Lâm |
|
|
1 |
Gia Lâm |
2009-2010 |
193/QĐ-SNN-QLXD 8/10/2008 |
48.043 |
33.150 |
5.000 |
1.000 |
3.348 |
348 |
-1.652 |
-1.000 |
-652 |
3.348 |
348 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
5 |
Sửa chữa, nâng cấp đê tả sông Bùi, cống qua đê tả Tịch |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
|
2018/QĐ-SNN 01/10/09 |
11.584 |
3.000 |
6.000 |
150 |
5.850 |
|
-150 |
0 |
-150 |
5.850 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
6 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đê bao ngăn lũ xã Hồng Phong, huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
256/QĐ-KHĐT 01/6/2010 |
6.053 |
|
3.200 |
104 |
2.943 |
97 |
-257 |
-250 |
-7 |
2.943 |
97 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
7 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Đáy, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức) |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2010 |
|
14.980 |
|
4.000 |
|
386 |
0 |
-3.614 |
-3.614 |
0 |
386 |
0 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
8 |
Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến bệnh viện huyện Mỹ Đức |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2010 |
35/QĐ-KHĐT 21/01/2010 |
44.497 |
|
4.000 |
4.000 |
3.407 |
|
-4.000 |
0 |
-4.000 |
0 |
0 |
UBND huyện Mỹ Đức |
Điều chỉnh cơ cấu kế hoạch vốn |
9 |
Sửa chữa kè Tinh Mỹ, kè Quảng Bị và xử lý sạt lở bờ sông Bùi khu vực bến đò chợ Sẻ đê tả Bùi, huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
124/QĐ-KHĐT 24/03/2010 |
9.924 |
|
3.750 |
0 |
3.605 |
|
-145 |
-145 |
0 |
3.605 |
0 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
10 |
Gia cố chống sạt lở hạ lưu cống xả tràn Thụy Hương, huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
62/QĐ-KHĐT 4/2/2010 |
12.384 |
|
4.000 |
152 |
3.612 |
153 |
-388 |
-389 |
1 |
3.612 |
153 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
11 |
Tu bổ đê điều thường xuyên năm 2010 thành phố Hà Nội (các tuyến đê sông Đuống) |
|
|
1 |
Gia Lâm, Đông Anh, Long |
2009-2010 |
2282/QĐ-SNN ngày 30/10/2009 |
49.926 |
200 |
40.000 |
11.000 |
39.506 |
10.505 |
-494 |
1 |
-495 |
39.506 |
10.505 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
12 |
Tu bổ đê điều thường xuyên thành phố Hà Nội năm 2010, các tuyến đê tả, hữu sông Cà Lồ và hữu công Cầu |
|
|
1 |
Đông Anh, Gia Lâm, Sóc Sơn |
2009-2010 |
2332/QĐ-SNN 06/11/2009 |
22.661 |
50 |
13.300 |
2.140 |
13.014 |
2.021 |
-286 |
-167 |
-119 |
13.014 |
2.021 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
13 |
Tu bổ kè Vĩnh Thượng xã Sơn Công huyện Ứng Hòa |
|
|
1 |
Xã Sơn Công |
10-11 |
705/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009 |
14.975 |
|
11.000 |
400 |
10.592 |
|
-408 |
-8 |
-400 |
10.592 |
0 |
UBND huyện Ứng Hòa |
|
14 |
Tu sửa kè Cao Bộ tuyến đê tả Đáy huyện Thanh Oai |
|
|
1 |
Thanh Oai |
10-11 |
708/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009 |
6.904 |
|
6.200 |
|
6.009 |
|
-191 |
-191 |
0 |
6.009 |
0 |
UBND huyện Thanh Oai |
|
15 |
Kè chống sạt lở bờ tả sông Đáy xã Hòa Xá, Ứng Hòa |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
09-10 |
461/QĐ-KH&ĐT 06/8/2009 |
37.905 |
270 |
4.000 |
1.000 |
3.000 |
0 |
-1.000 |
0 |
-1.000 |
3.000 |
0 |
UBND huyện Ứng Hòa |
|
16 |
Kè chống sạt lở khu vực thôn Bái Lâm Hạ, Bái Lâm Thượng xã Hồng Quang huyện Ứng Hòa |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
2010-2011 |
678/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009 |
28.409 |
|
27.400 |
0 |
26.756 |
|
-644 |
-644 |
0 |
26.756 |
0 |
UBND huyện Ứng Hòa |
|
17 |
Dự án nạo vét sông Thiên Đức |
|
|
1 |
Gia Lâm |
2009-2010 |
1005/QĐ-SNN 10/6/2009 |
10.724 |
7.000 |
3.000 |
|
2.684 |
|
-316 |
-316 |
0 |
2.684 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
18 |
Nâng cấp bờ kênh Quán Quốc, xã Phúc Lâm |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2009-2010 |
443/QĐ-KHĐT 30/7/09 |
8.698 |
5.000 |
3.000 |
|
2.876 |
|
-124 |
-124 |
0 |
2.876 |
0 |
UBND huyện Mỹ Đức |
|
19 |
Hệ thống tưới tiêu Trung Hoàng - Tử Nê |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2006-2009 |
1906/QĐ-UBND ngày 13/12/05; 1620/QĐ-SNN |
25.423 |
16.860 |
6.550 |
6.000 |
504 |
0 |
-6.046 |
-46 |
-6.000 |
504 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
20 |
Cải tạo nâng cấp TB Vân Đỉnh |
|
1 |
|
Ứng Hòa |
2007-2010 |
3665/QĐ-BNN-XDCT ngày 28/12/05, 3947/QĐ ngày 10/12/08 |
118.421 |
8.400 |
1.000 |
|
828 |
|
-172 |
-172 |
0 |
828 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Ngân sách TP 7.689 đối ứng vốn TW |
21 |
Đầu tư xây dựng công trình Hệ thống tiêu Hiệp Thuận |
|
1 |
|
Phúc Thọ |
09-11 |
2275/QĐ-UBND ngày 30/11/07; 3756/QĐ-UBND ngày 23/7/09 |
66.149 |
3.000 |
25.460 |
0 |
23.761 |
|
-1.699 |
-1.699 |
0 |
23.761 |
0 |
Công ty TNHH NN MTV Thủy lợi sông Tich |
|
22 |
Nâng cấp, cải tạo trạm bơm tiêu Thạc Quả, huyện Đông Anh |
|
|
1 |
Đông Anh |
|
679/QĐ-KH&ĐT 29/10/2009 |
40.360 |
500 |
8.000 |
1.000 |
7.113 |
356 |
-887 |
-243 |
-644 |
7.113 |
356 |
CT TNHH MTV đầu tư và phát triển thủy |
|
23 |
DA đầu tư XD công trình TH tưới vùng bãi Châu Phú huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
09-10 |
324/QĐ-KH&ĐT 19/6/09 |
17.898 |
|
7.000 |
1.000 |
6.436 |
|
-1.000 |
0 |
-1.000 |
6.000 |
0 |
UBND huyện Ba Vì |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp đường trục kinh tế miền đông, Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2006- |
5754/QĐ-UB ngày 29/9/2003, 2600/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 |
175.254 |
64.450 |
10.000 |
300 |
9.675 |
118 |
-325 |
-143 |
-182 |
9.675 |
118 |
UBND huyện Đông Anh |
|
25 |
Khắc phục sự cố ngầm tràn Tráng Việt, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2010 |
318/QĐ-SNN ngày 19/3/2010 |
4.204 |
|
4.000 |
|
3.674 |
|
-326 |
-326 |
0 |
3.674 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
26 |
Khắc phục sự cố ngầm tràn Văn Khê, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2010 |
317/QĐ-SNN ngày 19/3/2010 |
3.247 |
|
3.000 |
|
2.860 |
|
-140 |
-140 |
0 |
2.860 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
27 |
Xây dựng đường hành lang dưới chân đê, (đường thoát xe) từ đền thờ Hai Bà Trưng đến dốc đê Tráng Việt, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2010-2011 |
690/QĐ-KH&ĐT 30/10/2009 |
14.984 |
|
10.000 |
150 |
9.850 |
|
-150 |
0 |
-150 |
9.850 |
0 |
UBND huyện Mê Linh |
|
28 |
Cải tạo nâng cấp cống Tây huyện Đan Phượng |
|
|
1 |
Đan Phượng |
|
2596/QĐ-SNN 9/12/2009 |
5.083 |
3.250 |
1.700 |
60 |
1.585 |
|
-115 |
-55 |
-60 |
1.585 |
0 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
29 |
Lấy nước sông Hồng qua kênh Hồng Vân phục vụ sản xuất và cải tạo môi trường huyện Thanh Trì |
|
|
1 |
Thanh Trì |
|
1200/QĐ-UBND ngày 10/10/2008 |
2.852 |
|
0 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
UBND huyện Thanh Trì |
Chính xác lại KH đã giao |
VI |
Các dự án phục vụ GPMB và XD HTKT phục vụ đấu giá QSD đất và làng nghề |
0 |
8 |
11 |
|
|
|
963.099 |
236.702 |
164.280 |
123.547 |
155.026 |
126.890 |
-17.195 |
-12.597 |
-4.598 |
147.085 |
118.949 |
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai |
|
|
1 |
Hoàng Mai |
|
417/QĐ-UB 18/01/2005 |
414 |
|
200 |
|
0 |
|
-200 |
-200 |
0 |
0 |
0 |
UBND Quận Hoàng Mai |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất xã Từ Hiệp, huyện Thanh Trì |
|
1 |
|
Thanh Trì |
2010 |
6438/QĐ-UBND 09/12/2009 |
720 |
|
300 |
|
68 |
|
-232 |
-232 |
0 |
68 |
0 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất xã Tam Hiệp, huyện Thanh Trì |
|
1 |
|
Thanh Trì |
2010 |
6439/QĐ-UBND 09/12/2009 |
790 |
|
500 |
|
96 |
|
-404 |
-404 |
0 |
96 |
0 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
4 |
XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất Man Bồi Tong, phường Phú Lâm, Quận Hà Đông (hạng mục điện) |
|
|
1 |
Hà Đông |
2010 |
423/QĐ-KH&ĐT 22/7/2009 |
173 |
|
150 |
|
0 |
|
-150 |
-150 |
0 |
0 |
0 |
UBND quận Hà Đông |
|
5 |
XD HTKT các ô đất C2/NO, C4/NO, A4/NO, A5/NO XD nhà ở thấp tầng phục vụ đấu giá QSD đất tại khu đô thị Nam Trung Yên |
|
|
1 |
Cầu Giấy |
2010 |
6043/QĐ-UBND 18/11/2009 |
420 |
|
420 |
|
0 |
|
-420 |
-420 |
0 |
0 |
0 |
Tổng Công ty Đầu tư và PT nhà Hà Nội |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá tại Ao Ngòi xã Đức Thượng |
|
|
1 |
Hoài Đức |
2010-2012 |
5687/QĐ-UBND 23/7/2008 |
3.847 |
|
400 |
|
286 |
|
-114 |
-114 |
0 |
286 |
0 |
UBND huyện Hoài Đức |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất Xóm Nứa, xã Đại Yên, huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
1999/QĐ-UBND 04/5/2010 |
298 |
|
20 |
|
0 |
|
-200 |
-200 |
0 |
0 |
0 |
UBND huyện Chương Mỹ |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất và cấp đất tái định cư tại khu ao đấu xã Tráng Việt, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2010 |
1354/QĐ-UBND 19/3/2010 |
368 |
|
300 |
|
73 |
|
-127 |
-127 |
0 |
73 |
0 |
UBND huyện Mê Linh |
|
9 |
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ GPMB tạo quỹ đất sạch khu đất tại phường Yên Sở, quận Hoàng Mai để thực hiện dự án XD HTKT khu đất đấu giá QSD đất xây dựng nhà ở |
|
1 |
|
Hoàng Mai |
2010-2012 |
437/QĐ-UBND 18/01/2005; 140/QĐ-UBND , 13/01/2010 |
300.657 |
|
20.000 |
19.500 |
19.500 |
19.500 |
-500 |
-500 |
0 |
19.500 |
19.500 |
UBND quận Hoàng Mai |
|
10 |
GPMB, san nền sơ bộ khu đất để đấu giá QSD đất tại B2-3/NQ3 phường Việt Hưng, quận Long Biên |
|
1 |
|
Long Biên |
2010-2011 |
1749/QĐ-UBND 16/4/2010 |
92.363 |
|
53.000 |
46.945 |
47.636 |
42.807 |
-5.364 |
-1.226 |
-4.138 |
47.636 |
42.807 |
UBND quận Long Biên |
|
11 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá xã Vân Côn (khu vườn dài + ao trạm xá), Hoài Đức |
|
|
1 |
Hoài Đức |
2010 |
1990/QĐ-UBND 17/6/2009 |
1.207 |
|
200 |
|
0 |
|
-200 |
-200 |
0 |
0 |
0 |
UBND huyện Hoài Đức |
|
12 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã khu đồng Cửa Chùa, xã Đông Phương Yên, huyện Chương Mỹ |
|
|
1 |
Chương Mỹ |
2010 |
350/QĐ-UBND 21/3/2007 |
971 |
|
970 |
21 |
396 |
|
-574 |
-553 |
-21 |
396 |
0 |
UBND xã Đông Phương Yên (huyện Chương Mỹ) |
|
13 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất trong Khu đô thị mới Xuân Phương |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009-2010 |
608/QĐ-UBND ngày 04/2/2009 |
60.614 |
40.000 |
15.000 |
|
12.492 |
|
-2.508 |
-2.508 |
0 |
12.492 |
0 |
UBND huyện Từ Liêm |
|
14 |
Xây dựng hạ tầng khu đấu giá Đền Lừ III |
|
1 |
|
Hoàng Mai |
2007-2010 |
720/QĐ-UB 15/2/2007 |
130.242 |
71.185 |
15.000 |
10.000 |
11.402 |
10.000 |
-3.598 |
-3.598 |
0 |
11.402 |
10.000 |
UBND Quận Hoàng Mai |
|
15 |
XDHTKT khu đất 2,5 ha (ô đất 4.1CC) ven đường làng Hạ Thanh Xuân để đấu giá QSD đất |
|
|
1 |
Thanh Xuân |
2007-2010 |
6043/QĐ-UBND 29/8/2005; 4301/QĐ-UBND 19/8/2009 |
7.719 |
4.314 |
1.400 |
|
675 |
|
-725 |
-725 |
0 |
675 |
0 |
Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội |
|
16 |
XD hạ tầng khu đất bán đấu giá xây dựng nhà ở khu Ao Đất xã Tráng Việt, huyện Mê Linh |
|
|
1 |
Mê Linh |
2008 |
1030/QĐ-CT; 07/4/2008 |
25.120 |
20.846 |
2.569 |
|
1.593 |
|
-976 |
-976 |
0 |
1.593 |
0 |
UBND xã Tráng Việt - huyện Mê Linh |
|
17 |
HTKT khu đất 1 ha phía sau phủ Tây Hồ phục vụ đấu giá QSD đất |
|
|
1 |
Tây Hồ |
|
3133/QĐ-UBND 23/6/2009 |
15.948 |
14.777 |
1.171 |
681 |
475 |
242 |
-696 |
-257 |
-139 |
475 |
242 |
UBND quận Tây Hồ (BQLDA XD KTKT xung |
|
18 |
GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1) |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009-2011 |
606/QĐ-UBND ngày 04/2/2009 |
341.429 |
22.000 |
52.500 |
46.400 |
60.229 |
54.278 |
-149 |
-149 |
|
52.351 |
46.400 |
UBND huyện Từ Liêm |
|
19 |
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2007-2008 |
5686/QĐ-UBND 11/8/2005 |
79.799 |
63.580 |
100 |
|
105 |
63 |
-58 |
-58 |
|
42 |
0 |
UBND huyện Đông Anh |
|
VII |
KHỐI KHCN-CNTT VÀ KHÁC |
0 |
8 |
2 |
|
|
|
1.406.238 |
101.303 |
431.123 |
40.000 |
402.726 |
26.449 |
-33.197 |
-19.646 |
-13.551 |
397.926 |
26.449 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ thành phố Hà Nội |
|
1 |
|
Hà Nội |
2008-2009 |
273/QĐ-KH&ĐT 03/12/2008 |
10.200 |
200 |
500 |
|
37 |
|
-463 |
-463 |
0 |
37 |
0 |
Sở Nội vụ |
|
2 |
Đầu tư xây dựng hệ thống giao lưu và họp trực tuyến phục vụ công tác quản lý, điều hành của lãnh đạo UBND Thành phố giai đoạn 2 |
|
1 |
|
Hà Nội |
2009-2010 |
675/QĐ-KH&ĐT 28/10/2009 |
15.367 |
70 |
13.900 |
|
13.337 |
|
-563 |
-563 |
0 |
13.337 |
0 |
Văn phòng UBND Thành phố |
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu thông tin tài chính Thành phố Hà Nội - giai đoạn 1 |
|
|
1 |
Hà Nội |
2007-2009 |
282/QĐ-KH&ĐT 09/11/2006 |
7.491 |
6.800 |
6.800 |
|
6.493 |
|
-307 |
-307 |
0 |
6.493 |
0 |
Sở Tài chính |
|
4 |
Xây dựng, lắp đặt cột anten và trung tâm kỹ thuật truyền dẫn phát sóng |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2010- |
323/QĐ-UBND ngày 19/01/2010 |
490.767 |
|
200.000 |
|
197.156 |
|
-2.844 |
-2.844 |
0 |
197.156 |
0 |
Đài PTTH Hà Nội |
|
5 |
Trung tâm đào tạo CNTT Hà Nội - giai đoạn 1 |
|
1 |
|
Hà Nội |
2003-2010 |
932/QĐ-UBND 30/01/2003 |
70.255 |
35.628 |
14.000 |
|
3.333 |
0 |
-10.667 |
-10.667 |
0 |
3.333 |
0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kèn đất) |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009- |
3917/QĐ-UB 23/6/2004 |
202.795 |
9.000 |
50.000 |
40.000 |
41.249 |
26.449 |
-13.551 |
0 |
-13.551 |
36.449 |
26.449 |
UBND huyện Từ Liêm |
|
7 |
Xây dựng trại lợn giống ông bà tại xã Kiêu Kỵ huyện Gia Lâm |
|
1 |
|
Gia Lâm |
2002-2008 |
9086/QĐ-UB 31/12/2002 9038/QĐ-UB |
76.568 |
44.424 |
4.000 |
|
3.636 |
0 |
-364 |
-364 |
0 |
3.636 |
0 |
Công ty TNHH Nhà nước MTV giống gia súc Hà Nội |
|
8 |
Phát triển CNTT và truyền thông Việt Nam - tiểu dự án TP Hà Nội (phần vốn trong nước) |
|
1 |
|
Hà Nội |
2006-2010 |
6855/QĐ-UBND 11/11/2009 |
8.280 |
5.181 |
3.000 |
|
1.204 |
0 |
-1.796 |
-1.796 |
0 |
1.204 |
0 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
9 |
Cơ sở làm việc Công an các phường thuộc quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội (Giai đoạn II; Công an phường Yên Phụ) |
|
|
1 |
Tây Hồ |
2010-2011 |
5075/QĐ-UB (H16) ngày 28/11/2008 |
4.755 |
0 |
2.370 |
|
0 |
0 |
-2.370 |
-2.370 |
0 |
0 |
0 |
Công an thành phố Hà Nội |
|
10 |
Đầu tư phương tiện phòng cháy chữa cháy và thiết bị cứu nạn cứu hộ của Công an thành phố Hà Nội |
|
1 |
|
Hà Nội |
2010-2013 |
1449/QĐ-BCA-H41 ngày 20/4/2010 |
519.760 |
|
136.553 |
|
136.281 |
|
-272 |
-272 |
0 |
136.281 |
0 |
Công an thành phố Hà Nội |
|
BIỂU DANH MỤC ĐIỀU HÒA BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN CÁC DỰ ÁN NĂM 2010 ĐỂ THỰC HIỆN CHUYỂN TỪ TẠM ỨNG SANG CẤP PHÁT
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Cấp dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - BT |
Dự án được duyệt |
Lũy kế TT từ KC đến hết 2009 |
Kế hoạch 2010 đã giao |
Giá trị thanh toán năm 2010 |
Điều hòa, bổ sung để hoàn ứng |
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh, bổ sung |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
A |
B |
C |
Số, ngày QD |
Tổng vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
||||||||
XL+TB+ chi khác |
GPMB |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
A |
Các dự án chuyển từ tạm ứng 2010 sang cấp phát từ nguồn điều chuyển, giảm kế hoạch |
3 |
15 |
3 |
|
|
|
15.889.877 |
1.215.204 |
966.543 |
756.536 |
2.040.638 |
1.836.430 |
1.107.116 |
16.409 |
1.090.713 |
1.396.169 |
1.315.392 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường 16, huyện Sóc Sơn |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
2008- |
2678/QĐ-UBND 04/7/2007 |
74.735 |
16.929 |
20.000 |
7.435 |
21.609 |
18.338 |
10.903 |
|
10.903 |
21.609 |
18.338 |
Sở GTVT |
|
2 |
Nâng cấp quốc lộ 32 (đoạn Nam Thăng Long - cầu Diễn) |
|
1 |
|
Từ Liêm, Cầu Giấy |
2003-2010 |
6192/QĐ-UB 17/10/2003 4170/QĐ-UB 08/7/2004 |
332.876 |
198.762 |
118.350 |
116.350 |
151.057 |
151.057 |
34.707 |
|
34.707 |
151.057 |
151.057 |
Sở GTVT |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp quốc lộ 1A đoạn Cầu Chui - Cầu Đuống (phố Ngô Gia Tự) |
1 |
|
|
Long Biên |
2009- |
1806/QĐ-BGTVT ngày 23/6/2003 2595/QĐ-UBND 29/5/2009 |
1.284.635 |
100.000 |
25.000 |
20.000 |
721.402 |
716.402 |
696.402 |
0 |
696.402 |
721.402 |
716.402 |
UBND quận Long Biên |
|
4 |
Xây dựng đường Cát Linh - La Thành - Yên Lãng (đoạn La Thành - Thái Hà - Láng) |
|
1 |
|
Đống Đa |
2002- |
7601/QĐ-UB 11/12/2001 1596/QĐ-UBND 28/10/2008 |
352.694 |
258.468 |
20.000 |
5.000 |
22.942 |
12.054 |
7.054 |
|
7.054 |
22.942 |
12.054 |
Sở GTVT |
|
5 |
Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính Bắc - Nam, đô thị Quốc Oai |
|
1 |
|
Quốc Oai |
2008- |
1926/QĐ-UBND ngày 23/10/2007 |
176.086 |
28.000 |
20.000 |
5.000 |
23.200 |
8.241 |
3.241 |
|
3.241 |
23.200 |
8.241 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
6 |
Dự án đầu tư xây dựng đường tỉnh 421B (ĐT 81 cũ) đoạn Thạch Thán đến Xuân Mai (Km5 + 196 - Km 17) |
|
1 |
|
Quốc Oai |
2008- |
2651/QĐ-UBND 22/7/2008 |
116.499 |
70.000 |
20.000 |
8.741 |
23.424 |
12.167 |
3.427 |
|
3.427 |
23.424 |
12.167 |
UBND huyện Quốc Oai |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường 23B - Giai đoạn 1 (Hà Nội - nghĩa trang Thanh Tước) |
|
1 |
|
Đông Anh, Mê Linh |
2009- |
1500/QĐ-UBND 01/4/2009 |
189.751 |
|
26.740 |
4.000 |
27.710 |
6.223 |
2.223 |
|
2.223 |
27.710 |
6.223 |
Sở Giao thông vận tải |
|
8 |
Xây dựng đường và hệ thống mương thoát nước cho khu dân cư và các khu cụm công nghiệp tại xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
2010-2013 |
1851/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 |
99.068 |
379 |
7.250 |
4.000 |
23.782 |
22.251 |
18.251 |
|
18.251 |
23.782 |
22.251 |
Ban quản lý các KCN và chế xuất HN |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường nối tiếp từ khu Đền Lừ II đến đường Trương Định - Giáp Bát |
|
1 |
|
Hoàng Mai |
2007- |
1985/QĐ-UB 06/4/2004, 2589/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 |
617.898 |
66.700 |
80.650 |
70.650 |
118.943 |
108.959 |
38.309 |
|
38.309 |
118.943 |
108.959 |
UBND quận Hoàng Mai |
|
10 |
Công viên Tuổi trẻ Thủ đô (Phần GPMB do UBND quận HBT đảm nhận) |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2003-2006 |
9010/QĐ-UB 30/12/2002 |
282.820 |
66.949 |
27.000 |
26.000 |
41.700 |
40.700 |
14.700 |
|
14.700 |
41.700 |
40.700 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
|
11 |
Dự án Phát triển GTĐT Hà Nội (phần vốn trong nước) - Phát triển GTĐT Hà Nội |
1 |
|
|
Hà Nội |
2007-2013 |
1837/QĐ-UBND ngày 10/5/07 |
7.238.000 |
210.000 |
150.000 |
148.000 |
220.400 |
219.000 |
71.000 |
|
71.000 |
220.400 |
219.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
12 |
Dự án GPMB, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất TĐC phục vụ GPMB của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội và một số dự án khác trên địa bàn huyện Thanh Trì - HN (phần vốn trong nước) |
|
|
1 |
Hà Nội |
2010-2011 |
510/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 |
1.489.105 |
|
17.000 |
4.600 |
29.155 |
18.755 |
14.155 |
|
14.155 |
29.155 |
18.755 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
13 |
Dự án Thoát nước nhằm cải tạo môi trường Hà Nội - dự án II |
1 |
|
|
Hà Nội |
2006-2012 |
2104/QĐ-UBND ngày 12/6/08 |
1.489.105 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
Quận Cầu Giấy (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Yên Hòa, Nghĩa Đô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
136.237 |
136.237 |
152.805 |
152.805 |
16.568 |
0 |
16.568 |
152.805 |
152.805 |
UBND quận Cầu Giấy |
|
|
Quận Thanh Xuân (đường bờ phải sông Tô Lịch trên địa bàn các phường Khương Trung, Khương Đình, Thượng Đình, Nhân Chính, Hạ Đình và đường ven sông Lừ trên địa bàn các phường Phương Liệt, Khương Mai và đất quân chủng phòng không không quân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
24.206 |
24.206 |
4.206 |
0 |
4.206 |
24.206 |
24.206 |
UBND quận Thanh Xuân |
|
|
Quận Hoàng Mai (đường ven sông Sét trên địa bàn các phường Tân Mai, Thịnh Liệt, Tương Mai và Giáp Bát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
33.950 |
33.950 |
8.950 |
0 |
8.950 |
33.950 |
33.950 |
UBND quận Hoàng Mai |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường nối từ đường Ngô Gia Tự đến đê Sông Đuống phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
|
1 |
|
Long Biên |
2010-2011 |
6564/QĐ-UBND 15/12/2009 |
118.320 |
0 |
20.000 |
10.000 |
43.707 |
33.707 |
23.707 |
0 |
23.707 |
43.707 |
33.707 |
UBND quận Long Biên |
|
15 |
Nâng công suất Nhà máy nước Gia Lâm (các hạng mục sử dụng vốn ngân sách) |
|
1 |
|
Long Biên |
2010 |
3341/QĐ-UBND 07/7/2009 |
38.791 |
16.000 |
1.000 |
|
12.595 |
12.552 |
12.552 |
|
12.552 |
12.595 |
12.552 |
Công ty Nước sạch Hà Nội |
|
16 |
Dự án đường liên xã Vĩnh Quỳnh - Đại Áng |
|
1 |
|
Thanh Trì |
|
1326/QĐ-UBND 11/4/2008 |
194.030 |
|
14.171 |
5.000 |
34.071 |
24.900 |
19.900 |
0 |
19.900 |
34.071 |
24.900 |
UBND huyện Thanh Trì |
|
17 |
Xây dựng, mở rộng đoạn đường nối từ cuối phố Thể Giao đến cuối phố Lê Đại Hành |
|
|
1 |
Quận Hai Bà Trưng |
2010 |
585/QĐ-KH&ĐT 23/9/2009 |
1.852 |
0 |
0 |
|
21 |
|
22 |
22 |
0 |
22 |
0 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
Sở Xây dựng đề nghị không thực hiện những dự án đã thanh toán 21 triệu đồng |
18 |
Cải tạo mở rộng trụ sở VHTTDL tại 47 Hàng Dầu |
|
|
1 |
Hoàn Kiếm |
2009-2010 |
154/QĐ-KH&ĐT, 04/7/07 |
5.934 |
|
1.000 |
|
4.165 |
0 |
3.165 |
3.165 |
0 |
4.165 |
0 |
Sở văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
19 |
GPMB và san nền sơ bộ khu đất 49,1 ha tại Khu đô thị mới Xuân Phương, huyện Từ Liêm để đấu giá QSD đất (DA 1) |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009-2011 |
606/QĐ-UBND ngày 04/2/2009 |
341.429 |
22.000 |
52.500 |
46.400 |
60.229 |
54.278 |
7.878 |
|
7.878 |
60.229 |
54.278 |
UBND huyện Từ Liêm |
|
20 |
GPMB và san nền sơ bộ khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất Bắc đường 23B huyện Đông Anh |
|
1 |
|
Đông Anh |
2007-2008 |
5686/QĐ-UBND; 11/8/2005 |
79.799 |
63.580 |
100 |
|
105 |
63 |
63 |
|
63 |
105 |
63 |
UBND huyện Đông Anh |
|
21 |
Xây dựng đường nối QL3 - cụm công nghiệp tập trung |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
|
1501/QĐ-UBND ngày 01/4/2009; 6576/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 |
387.862 |
29.000 |
10.000 |
5.000 |
106.499 |
98.524 |
85.492 |
2.975 |
82.517 |
106.499 |
98.524 |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
22 |
Mở rộng, nâng cấp đường 35 Sóc Sơn |
|
|
|
Sóc Sơn |
2009- |
1346/QĐ-UBND 11/4/2008 |
104.661 |
1.000 |
25.000 |
10.000 |
24.218 |
9.077 |
141 |
141 |
|
25.141 |
10.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
23 |
Đường 429B (cầu Lão - Ba Thá), đoạn km 0 - km 8+600 |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
2006-2011 |
416 QĐ/UB 16/3/06; 3132/QĐ-UBND 30/7/2008 5042/QĐ-UBND 29/9/2009 |
57.745 |
22.750 |
22.000 |
123 |
21.938 |
60 |
1 |
1 |
|
22.001 |
123 |
Sở Giao thông vận tải |
|
24 |
Đường tỉnh lộ 426 (ĐT 78 cũ) đoạn Km0 - Km 7+900 |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
2006-2008 |
1211 QĐ/UB 6/9/03; 2150/QĐ-UBND 8/7/2008 |
57.650 |
26.887 |
10.000 |
1.000 |
9.728 |
727 |
1 |
1 |
|
10.001 |
1.000 |
Sở Giao thông vận tải |
|
25 |
Đường tỉnh 419 đoạn qua thị trấn Liên quan, huyện Thạch Thất (K4+842-K5+587 và đoạn K6+874 -K7+730) |
|
|
1 |
Thạch thất |
2008-2010 |
2396/QĐ-UBND; 14/7/2008; |
45.135 |
8.500 |
10.000 |
8.000 |
9.883 |
7.132 |
751 |
751 |
|
10.751 |
8.000 |
UBND huyện Thạch Thất |
|
26 |
Cầu Ba Thủ km24+010 ĐT 429 (ĐT 73 cũ) |
|
|
1 |
Ứng Hòa |
Quý II/2010 |
1781/QĐ-GTVT 28/10/2009 |
46.043 |
300 |
1.500 |
700 |
1.400 |
|
600 |
600 |
|
2.100 |
700 |
Sở Giao thông vận tải |
|
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật hồ Linh Quang |
|
1 |
|
Đống Đa |
|
4563/QĐ-UB 20/7/2004 |
130.912,0 |
|
500 |
200 |
366 |
|
66 |
66 |
|
566 |
200 |
Sở Xây dựng |
|
28 |
Mở rộng, nâng cấp đường Thanh Nhàn |
|
1 |
|
Hai Bà Trưng |
2010-2011 |
55/QĐ-UBND 07/01/2010 |
271.252 |
|
24.545 |
24.100 |
24.336 |
23.853 |
38 |
38 |
|
24.583 |
24.100 |
UBND quận Hai Bà Trưng |
|
29 |
Kè chống sạt lở kết hợp làm đường giao thông bờ hữu sông Đáy từ hạ lưu cầu Tế Tiêu đến Bệnh viện huyện Mỹ Đức |
|
|
1 |
Mỹ Đức |
2010 |
35/QĐ-KHĐT 21/01/2010 |
44.497 |
|
4.000 |
4.000 |
3.407 |
|
3.407 |
3.407 |
|
7.407 |
4.000 |
UBND huyện Mỹ Đức |
Điều chỉnh cơ cấu kế hoạch vốn |
30 |
DA đầu tư XD công trình TB tưới vùng bãi Châu Phú huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
09-10 |
324/QĐ-KH&ĐT ngày 19/6/09 |
17.898 |
|
7.000 |
1.000 |
6.436 |
|
436 |
436 |
|
7.436 |
1.000 |
UBND huyện Ba Vì |
|
31 |
Xây dựng tuyến đường vào Khu công nghiệp Nam Thăng Long (nối từ đường Hoàng Quốc Việt kéo dài) |
|
1 |
|
Từ Liêm |
2009- |
3917/QĐ-UB 23/6/2004 |
202.795 |
9.000 |
50.000 |
40.000 |
41.249 |
26.449 |
4.800 |
4.800 |
|
54.800 |
40.000 |
UBND huyện Từ Liêm |
|
BIỂU DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU HÒA KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2010 CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Cấp dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - BT |
Dự án được duyệt |
Lũy kế TT từ KC đến hết 2009 |
Kế hoạch 2010 đã giao |
Giá trị thanh toán năm 2010 |
Kế hoạch vốn điều hòa |
Kế hoạch vốn sau điều hòa |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
A |
B |
C |
Số, ngày QD |
Tổng vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
||||||||
XL+TB+ chi khác |
GPMB |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
Tổng cộng các dự án điều hòa |
|
3 |
2 |
|
|
|
570.247 |
232.866 |
13.100 |
2.800 |
13.081 |
5.552 |
0 |
-2.752 |
2.752 |
13.100 |
5.552 |
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng đường Đông Tác |
|
1 |
|
Đống Đa |
2008-2009 |
2339/QĐ-UB 09/4/2002 6393/QĐ-UB 03/11/2003 1207/QĐ-UBND 03/4/2008 |
46.576 |
13.738 |
200 |
|
182 |
182 |
|
-182 |
182 |
200 |
182 |
UBND quận Đống Đa |
|
2 |
Xây dựng cầu Đồng Dài Km1+120 đường 414C (đường 86 cũ), huyện Ba Vì |
|
|
1 |
Ba Vì |
|
939/QĐ-SGTVT 19/12/2008 |
4.377 |
2.650 |
900 |
300 |
900 |
506 |
0 |
-206 |
206 |
900 |
506 |
Sở Giao thông vận tải |
|
3 |
Dự án GPMB, san nền giai đoạn 1 |
|
1 |
|
Hà Đông |
|
904 QĐ/UB ngày 15/7/2005 |
235.488 |
190.358 |
1.000 |
|
1000 |
1.000 |
0 |
-1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
Ban QLDA KĐT Mỗ Lao |
Điều hòa cơ cấu Chính xác lại KH đã giao |
4 |
Dự án đầu tư cải tạo môi trường vệ sinh khu dân cư xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê - đoạn từ dốc La Pho đến Cổng Đô |
|
1 |
|
Tây Hồ |
2010 |
534/QĐ-UBND 03/02/2009 |
224.807 |
|
1.000 |
500 |
1000 |
50 |
0 |
450 |
-450 |
100 |
50 |
UBND quận Tây Hồ |
Điều hòa cơ cấu |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Phù Linh, huyện Sóc Sơn |
|
|
1 |
Sóc Sơn |
2009-2010 |
511, 18010/QĐ-UBND; 26/3/2009; 25/12/2009 |
58.999 |
26.120 |
10.000 |
2.000 |
9.999 |
3.814 |
0 |
-1.814 |
1.814 |
10.000 |
3.814 |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
6 |
Dự án trạm bơm tiêu Hạ Dục II - Hợp phần hỗ trợ phát triển nông nghiệp (phần vốn trong nước) |
|
1 |
|
Chương Mỹ |
2007-2010 |
4101/QĐ-BNN-XD ngày 24/12/2008 |
0 |
|
883 |
0 |
883 |
0 |
0 |
0 |
0 |
883 |
0 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
251 |
|
155 |
|
-96 |
-96 |
0 |
155 |
0 |
BQL Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1 |
|
|
BQL dự án phần nội đồng hỗ trợ phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
632 |
|
728 |
|
96 |
96 |
0 |
728 |
0 |
BQL dự án phần nội đồng hỗ trợ phát triển nông thôn |
|
BIỂU DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TỪ TẠM ỨNG NĂM 2010 SANG TẠM ỨNG NĂM 2011
Kèm theo Quyết định số 2454/QĐ-UBND ngày 01/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục công trình |
Cấp dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian KC - BT |
Dự án được duyệt |
Lũy kế TT từ KC đến hết 2009 |
Kế hoạch 2010 đã giao |
Giá trị thanh toán năm 2010 |
Kế hoạch vốn bổ sung để hoàn ứng |
Kế hoạch vốn sau bổ sung |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||||||||
A |
B |
C |
Số, ngày QD |
Tổng vốn đầu tư |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: GPMB |
||||||||
XL+TB+ chi khác |
GPMB |
|||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG CỘNG |
1 |
2 |
0 |
|
|
|
2.135.943 |
361.474 |
611.210 |
596.210 |
780.159 |
757.734 |
83.457 |
4.450 |
79.007 |
780.159 |
757.734 |
|
|
1 |
Xây dựng đường nối QL3 - cụm công nghiệp tập trung |
|
1 |
|
Sóc Sơn |
|
1501/QĐ-UBND ngày 01/4/2009; 6576/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 |
387.862 |
29.000 |
10.000 |
5.000 |
106.499 |
98.524 |
11.007 |
|
11.007 |
106.499 |
98.524 |
UBND huyện Sóc Sơn |
|
2 |
Xây dựng đường Vân Cao - Hồ Tây |
|
1 |
|
Tây Hồ, Ba Đình |
2007-2010 |
417/QĐ-UBND 29/01/2007 801/QĐ-UBND 10/02/2010 |
681.876 |
140.474 |
231.210 |
221.210 |
240.210 |
225.760 |
9.000 |
4.450 |
4.550 |
240.210 |
225.760 |
Sở GTVT |
|
3 |
Xây dựng cầu Nhật Tân và tuyến đường hai bên cầu |
1 |
|
|
Từ Liêm |
2008-2012 |
650/QĐ-GTVT 15/3/2007 5705/KH&ĐT 28/12/2005 |
1.066.205 |
192.000 |
370.000 |
370.000 |
433.450 |
433.450 |
63.450 |
0 |
63.450 |
433.450 |
433.450 |
Ban QLDA Hạ tầng Tả Ngạn |
|
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/09/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Hà Nội Ban hành: 24/09/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 474/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch “Áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021-2030” do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về sáp nhập Trung tâm Dịch vụ Xổ số, Tư vấn và Du lịch Quận Cầu Giấy vào Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao Quận Cầu Giấy và đổi tên thành Trung tâm Văn hóa - Thông tin, Thể thao và Du lịch Quận Cầu Giấy Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Kế hoạch phòng, chống bệnh cúm gia cầm, giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm về phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 1658/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/10/2019 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 5042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án "Thí điểm sàng lọc ung thư cổ tử cung trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2020-2025" Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 09/12/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập và đổi tên thôn, khu phố (khóm) thuộc các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đakrông, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các đại hội, giải vô địch thể thao quốc gia Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch triển khai chuyển đổi địa chỉ Internet thế hệ 6 (IPv6) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2019 quy định về một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản điện tử ký số gửi kèm văn bản giấy giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2019 công bố Định mức dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hải Dương Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên sâu cho cán bộ, công chức xã thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2019 Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong các lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Ngoại giao đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình phê duyệt để ủy quyền cho Sở Ngoại vụ xây dựng và phê duyệt Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 1271/QĐ-UBND quy định về nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 2191/QĐ-UBND và 2984/QĐ-UBND Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2019 đính chính văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử tỉnh Yên Bái, phiên bản 1.0 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 12 thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Thương mại; Kỹ thuật an toàn; Công nghiệp; Điện thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Yên Bái Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 03 được sửa đổi, bổ sung, 02 bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu thuộc phạm vi địa giới của 01 thôn, ấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/09/2018 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp Ban hành: 27/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn thư, lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Hà Nội Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 1945-2011 Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1596/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra thực hiện quyền trẻ em trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Ngoại vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Xây dựng Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2018-2025 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/06/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Điện, Quản lý cạnh tranh, an toàn thực phẩm và hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Chỉ thị 25/2014/CT-UBND về tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế quản lý công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Bà Rịa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các cơ quan khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá mua, chi phí vận chuyển, chi phí cấp phát muối xay tinh sấy trộn iốt cấp không cho các hộ dân năm 2018 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 12/06/2018
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quảng Uyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung thay thế Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 1042/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2018 về đính chính văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 13/08/2018
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Hoạt động chăm sóc người cao tuổi tỉnh Bình Dương giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/11/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2017 về Quy trình thẩm định giá tài sản nhà nước của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017 Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực Quy hoạch - kiến trúc, Hoạt động Xây dựng, Quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Long An Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 3198/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tỉnh An Giang từ năm 2017 đến năm 2025 Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Quyết định 3666/QĐ-UBND Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới; thẩm tra huyện đạt chuẩn nông thôn mới, thị xã hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 về khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển giao thông vận tải tỉnh Sơn La giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 4301/QĐ-UBND năm 2017 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2017-2018 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch khu bảo vệ cảnh quan rừng tràm Trà Sư, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang giai đoạn đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2017 giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực lựa chọn nhà thầu, lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 dự án Khu liên hợp xử lý chất thải Sông Công tại xã Tân Quang, thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên cho Công ty môi trường Phú Hà thực hiện Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu Nam được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2025 Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam và lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành và Danh mục thủ tục hành chính giải quyết trực tuyến qua mạng mức độ 3, 4 được thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Bình Phước trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giai đoạn I Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1042/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 5042/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung đô thị trung tâm vùng miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch nhà hàng kinh doanh karaoke trên địa bàn thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Quản lý đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2016 Đề án xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND về công nhận khu chung cư, tổ dân phố, nhà tập thể đạt tiêu chí an toàn phong cháy, chữa cháy năm 2016 Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp bờ kè chống xói lở thôn Thanh Phước, xã Hương Phong, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Yên Bắc, huyện Duy Tiên phần diện tích còn lại khu đất dịch vụ 7% phục vụ giải phóng mặt bằng dự án trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải Hà Nội Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất tại khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định trong lĩnh vực môi trường Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 3756/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá nước và giá bán nước sạch do Công ty trách nhiệm hữu hạn Xây dựng và Sản xuất vật liệu xây dựng Bình Minh sản xuất tại Khu kinh tế Nghi Sơn Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đồng Ổi, xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình hỗ trợ ứng dụng, chuyển giao tiến bộ khoa học và công nghệ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nông thôn, miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ rà soát văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo thực thi Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức, hoạt động của Ban Chỉ đạo vận động Quỹ nhân đạo tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của bệnh viện trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cảng cá Bình Định trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Phố Ràng, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai (giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030) Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Hưng Yên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 801/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2015 Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 236/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long” năm 2016 Ban hành: 28/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 15/04/2016
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/01/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2016 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy định khen thưởng phong trào thi đua xây dựng “Xã, phường, thị trấn văn minh” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đấu thầu áp dụng tại các cơ quan cấp xã thực hiện nhiệm vụ của bên mời thầu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 17/08/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đảm bảo an ninh quốc phòng đảo Trần giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt “Đề án phát triển ngành công nghiệp môi trường tỉnh Long An đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Chỉ thị 03/2014/CT-UBND Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương Đề án giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo Quyết định 755/QĐ-TTg Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2015 Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 24/03/2018
Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch chung đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030, tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 3198/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2014 - 2017 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 535/QĐ-TTg giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp và hoạt động của Bộ phận “một cửa liên thông” trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu chế xuất trên địa bàn thành phố Cần Thơ kèm theo Quyết định 320/QĐ-UBND năm 2013 Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004 - 2013 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 04/09/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2014 - 2015 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Thông tư 09/2013/TT-BXD hướng dẫn Quyết định 22/2013/QĐ-TTg về hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở” trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/06/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2014 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Xây dựng xã hội học tập tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai năm 2014 dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa chủ lực của doanh nghiệp vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2020” Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 801/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kinh phí thực hiện công nghệ thông tin năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2014 về quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận và xem xét bố trí chung cư thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2014 giao nhiệm vụ và quy định chế độ, chính sách cho cộng tác viên quản lý chất lượng nông, lâm, thuỷ sản tại các xã, phường, thị trấn Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch tài chính, hoạt động năm 2014 Dự án phòng, chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam (VAHIP) tỉnh Bình Định Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, thành Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc của tỉnh Nam Định Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2013 Đơn giá dịch vụ bốc xúc, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo kiểm kê rừng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án giáo dục tiểu học cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn năm 2008 huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn - Công trình: điểm trường chính trường tiểu học Cốc Đán Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2013 Quy định về quản lý, lập dự toán, thanh toán, quyết toán các công trình thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phát triển và tăng cường năng lực đội ngũ đấu giá viên giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán và giao kế hoạch kinh phí thực hiện lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Tuyên Quang tham gia giữ gìn trật tự an toàn giao thông giai đoạn 2013 - 2017 Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 13/07/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về định mức đầu tư, hỗ trợ lâm sinh và tiêu chuẩn kỹ thuật, đơn giá cây con xuất vườn thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 về điều chỉnh mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 21/12/2019
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Hà Nội Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của Chi nhánh Lưới điện Cao thế Sơn La Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt "Quy hoạch phát triển điện lực huyện Thanh Trì giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020" Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 474/QĐ-UBND kế hoạch đầu tư và trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 12/03/2013 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh tên chủ đầu tư tại Khoản 2, Điều 1 Quyết định 3120/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (giai đoạn 1: 21,45 ha), phường Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch trợ giúp người khuyết tật tỉnh Thái Bình giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án Phát triển kinh tế trang trại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2012 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch cấp nước thành phố Cần Thơ đến năm 2030 Ban hành: 04/09/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/06/2012 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2012 ủy quyền tổ chức thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường và kiểm tra, xác nhận công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 và Chương trình công tác năm 2012 Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 3210/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 22/12/2011
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2011 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông quản lý thuê bao chứng thư số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2011 kế hoạch truyền thông hỗ trợ công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2011 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành liên quan đến lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; văn hóa, thể thao và du lịch hết hiệu lực và còn hiệu lực thi hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 26/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình giải quyết việc làm tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2010 - 2011 trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/07/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình công tác dân tộc giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 24/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung biểu giá thu viện phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 15/02/2011
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thanh tra tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 474/QĐ-UBND năm 2010 Quy định tiêu chuẩn, chế độ sử dụng xe ô tô phục vụ công tác trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi, cơ sở giết mổ tập trung giai đoạn 2008 - 2015 và định hướng đến năm 2020 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2009 quy định về thực hiện chính sách đóng, hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế khám, chữa bệnh cho đối tượng là người thuộc hộ nghèo, cận nghèo và đối tượng xã hội trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục Quản lý đất đai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 15/09/2009 | Cập nhật: 06/02/2010
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2130/QĐ-UBND năm 2009 duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính; đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 03/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 về bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 236/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các đường dây đi nổi trên tuyến đường Quang Trung, quận Hà Đông do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 26/06/2009
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 45/2003/QĐ-UBBT về chính sách hỗ trợ nông dân mua máy móc thiết bị phục vụ sản xuất, đẩy nhanh tốc độ cơ giới hóa nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2003-2005 tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/06/2009 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 801/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung chi phí giải phóng mặt bằng và tổng mức đầu tư dự án xây dựng tuyến đường số 4 vào khu trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 14/05/2009
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Dự án Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Cao Bằng đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/12/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2600/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu,hàng giả và gian lận thương mại tỉnh An Giang và Cơ quan thường trực Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 23/12/2019
Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2008 Quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/09/2008 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 2150/QĐ-UBND năm 2008 ban hành quy chế quản lý và bảo vệ hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1670/QĐ-UBND năm 2008 hủy bỏ Quyếtđịnh 757/2005/QĐ-UB Quy định tạm thời về quản lý và sử dụng quỹ khám chữa bệnh miễn phí trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2008 về quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ cho các hộ nhận khoán trồng rừng thuộc chương trình 327 khi nhà nước thanh lý hợp đồng, thu hồi đất chương trình 327 tại thành phố Vũng Tàu để thực hiện các dự án đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 1596/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh Tổng mức đầu tư xây dựng Công trình: Đường giao thông xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc đi xã Thành Long, huyện Thạch Thành do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 07/06/2008
Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2007 về thực hiện Chương trình hành động sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO) Giai đoạn 2007-2012 Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch hỗ trợ chính sách xã hội cho các hộ bị di dời, giải tỏa trên địa bàn thành phố Long Xuyên và huyện Châu Phú tỉnh An Giang Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 2589/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động điện lực cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/12/2006 | Cập nhật: 26/06/2012
Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2005 về chức danh, chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách cấp xã và ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/08/2005 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở Ban hành: 03/02/2000 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 63/QĐ-UB năm 1991 thành lập Thanh tra lao động thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/03/1991 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 236/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 Ban hành: 03/02/2021 | Cập nhật: 26/02/2021