Quyết định 3132/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất tại khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 3132/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 18/10/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3132/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 18 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT KHỞI ĐIỂM ĐỂ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC THỬA ĐẤT TẠI KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ KHỐI 6, PHƯỜNG TÂN AN, THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 20/2010/QĐ-UBND ngày 24/9/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính tại Tờ trình số 535/TTr-LN, ngày 13 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá đất khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất các thửa đất tại khu dân cư đô thị khối 6, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột.
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Mức giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng các thửa đất trên chưa bao gồm các khoản thuế, phí, lệ phí. Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tăng hoặc giảm trên 20% hoặc kế hoạch sử dụng đất năm tiếp theo của thành phố Buôn Ma Thuột có sự thay đổi, thành phố Buôn Ma Thuột có trách nhiệm lập lại phương án, báo cáo các Sở, ngành có liên quan xem xét, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
3. Giao cho Hội đồng đấu giá trong trường hợp đặc biệt chịu trách nhiệm tổ chức đấu giá các thửa đất nêu trên theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. UBND thành phố Buôn Ma Thuột chịu trách nhiệm xác định chính xác kích thước, diện tích của thửa đất và phân lô cắm mốc ngoài thực địa trước khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CHI TIẾT CÁC THỬA ĐẤT ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC THỬA ĐẤT TẠI KHU ĐÔ THỊ KHỐI 6, PHƯỜNG TÂN AN, THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Thửa đất |
Diện tích |
Số thửa |
Hệ số góc |
Giá đất theo Qđ43 (đồng/m2) |
Giá đất UBND tỉnh phê duyệt |
Tên đường |
||
Đơn giá (đồng/m2) |
Giá khởi điểm (đồng/thửa) |
Tổng thành tiền (đồng) |
|||||||
1 |
Thửa D2-1 |
93,2 |
1 |
1,2 |
2.400.000 |
12.000.000 |
1.342.000.000 |
1.342.000.000 |
Đường Lê Văn Nhiễu |
2 |
Thửa D2-2 |
114 |
1 |
1 |
2.400.000 |
12.000.000 |
1.368.000.000 |
1.368.000.000 |
Đường Lê Văn Nhiễu |
3 |
Từ thửa D2-3 đến thửa D2-8 |
115 |
6 |
1 |
2.400.000 |
12.000.000 |
1.380.000.000 |
8.280.000.000 |
Đường Lê Văn Nhiễu |
4 |
Thửa D2-9 |
114,4 |
1 |
1 |
2.400.000 |
12.000.000 |
1.373.000.000 |
1.373.000.000 |
Đường Lê Văn Nhiễu |
5 |
Thửa D2-10 |
97 |
1 |
1,15 |
2.400.000 |
12.000.000 |
1.339.000.000 |
1.339.000.000 |
Đường Lê Văn Nhiễu |
6 |
Thửa D2-17 |
122 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.525.000.000 |
1.525.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
7 |
Thửa D2-19 |
122,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.531.000.000 |
1.531.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
8 |
Thửa D2-21 |
123 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.538.000.000 |
1.538.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
9 |
Thửa D2-23 |
123,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.544.000.000 |
1.544.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
10 |
Thửa D2-25 |
124 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.550.000.000 |
1.550.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
11 |
Thửa D2-27 |
124,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.556.000.000 |
1.556.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
12 |
Thửa D2-29 |
125 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.563.000.000 |
1.563.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
13 |
Thửa D2-31 |
125,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.569.000.000 |
1.569.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
14 |
Thửa D2-33 |
126 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.575.000.000 |
1.575.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
15 |
Thửa D2-35 |
126,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.581.000.000 |
1.581.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
16 |
Thửa D2-37 |
127 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.588.000.000 |
1.588.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
17 |
Thửa D2-39 |
127,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.594.000.000 |
1.594.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
18 |
Thửa D2-41 |
128 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.600.000.000 |
1.600.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
19 |
Thửa D2-43 |
128,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.606.000.000 |
1.606.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
20 |
Thửa D2-45 |
129 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.613.000.000 |
1.613.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
21 |
Thửa D2-47 |
129,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.619.000.000 |
1.619.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
22 |
Thửa D2-49 |
130 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.625.000.000 |
1.625.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
23 |
Thửa D2-51 |
130,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.631.000.000 |
1.631.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
24 |
Thửa D2-53 |
131 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.638.000.000 |
1.638.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
25 |
Thửa D2-55 |
131,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.644.000.000 |
1.644.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
26 |
Thửa D2-57 |
132 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.650.000.000 |
1.650.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
27 |
Thửa D2-59 |
132,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.656.000.000 |
1.656.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
28 |
Thửa D2-61 |
133 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.663.000.000 |
1.663.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
29 |
Thửa D2-63 |
133,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.669.000.000 |
1.669.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
30 |
Thửa D2-65 |
134 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.675.000.000 |
1.675.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
31 |
Thửa D2-67 |
134,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.681.000.000 |
1.681.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
32 |
Thửa D2-69 |
135 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.688.000.000 |
1.688.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
33 |
Thửa D2-71 |
135,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.694.000.000 |
1.694.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
34 |
Thửa D2-73 |
136 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
35 |
Thửa D2-75 |
136,5 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.706.000.000 |
1.706.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
36 |
Thửa D2-77 |
137 |
1 |
1 |
3.600.000 |
12.500.000 |
1.713.000.000 |
1.713.000.000 |
Đường Nguyễn Hồng Ưng |
37 |
Thửa D2-79 |
138,8 |
1 |
1,2 |
4.800.000 |
13.000.000 |
2.165.000.000 |
2.165.000.000 |
Đường Lê Vụ |
38 |
Thửa D2-80 |
110 |
1 |
1 |
4.800.000 |
13.000.000 |
1.430.000.000 |
1.430.000.000 |
Đường Lê Vụ |
39 |
Từ thửa D2-81 đến D2-83 |
110,1 |
3 |
1 |
4.800.000 |
13.000.000 |
1.431.000.000 |
4.293.000.000 |
Đường Lê Vụ |
40 |
Từ thửa D2-84 đến D2-86 |
101,2 |
3 |
1 |
4.800.000 |
13.000.000 |
1.316.000.000 |
3.948.000.000 |
Đường Lê Vụ |
41 |
Thửa D2-87 |
101,3 |
1 |
1 |
4.800.000 |
13.000.000 |
1.317.000.000 |
1.317.000.000 |
Đường Lê Vụ |
Tổng |
5.109,5 |
50 |
|
|
|
64.646.000.000 |
77.040.000.000 |
|
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về quy định đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu trong thời gian 05 năm (2015-2019) Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định về phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 14/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí vệ sinh của Ban Quản lý Chợ Khu sáu và Ban Quản lý Chợ Đầm Đống Đa thuộc thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 10/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định giá tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với Tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh trong trường Tiểu học, Trung học cơ sở và Trợ lý thanh niên tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các quận, huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 17/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 04/2013/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 16/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, trình tự, thủ tục phê duyệt đối tượng được hưởng chính sách tín dụng đóng mới, nâng cấp tàu cá theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự phối hợp thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tạo lập và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 59/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/09/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/10/2014 | Cập nhật: 22/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND ban hành quy định tạm thời hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn và tôn vinh danh hiệu “Trí thức tiêu biểu về khoa học - công nghệ tỉnh Bình Thuận" Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/10/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại đối với quyết định hành chính về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND quy định mức thù lao hằng tháng đối với thành viên đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND sửa đổi phí tham quan công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về Tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 17/2010/NĐ-CP về bán đấu giá tài sản Ban hành: 04/03/2010 | Cập nhật: 10/03/2010