Quyết định 43/2014/QĐ-UBND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề)
Số hiệu: | 43/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 22/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2014/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 22 tháng 07 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM NĂM HỌC 2014-2015 (ĐỐI VỚI CÁC TRƯỜNG MẦM NON, PHỔ THÔNG, ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP) VÀ NĂM 2014 (ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ DẠY NGHỀ)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Cán cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Bộ Tài chính-Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 8 về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, chuyên nghiệp, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề);
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề) như sau:
1. Học phí mầm non, phổ thông năm học 2014-2015:
Đơn vị tính: Đồng/học sinh/tháng
TT |
Cơ sở giáo dục công lập |
Vùng và mức thu |
||
Vùng 1 |
Vùng 2 |
Vùng 3 |
||
1 |
Mầm non |
52.000 |
30.000 |
25.000 |
2 |
Trung học cơ sở |
40.000 |
23.000 |
19.000 |
3 |
Trung học phổ thông |
52.000 |
30.000 |
25.000 |
- Vùng 1: gồm 6 phường Quyết Thắng, Thắng Lợi, Thống Nhất, Quang Trung, Duy Tân, Trường Chinh (thành phố Kon Tum).
- Vùng 2: gồm 4 phường Ngô Mây, Trần Hưng Đạo, Lê Lợi, Nguyễn Trãi (thành phố Kon Tum) và 6 thị trấn của 6 huyện: Đăk Hà, Đăk Tô, Ngọc Hồi, Đăk Glei, Sa Thầy, Kon Rẫy.
- Vùng 3: các xã còn lại.
2. Học phí đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề:
2.1. Đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp năm học 2014-2015:
- Trình độ đại học:
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng)
Nhóm ngành |
Mức thu |
1. Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
378 |
2. Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
432 |
3. Y dược |
513 |
- Các trình độ đào tạo khác: được tính theo hệ số so với trình độ đào tạo đại học
Trình độ đào tạo |
Hệ số so với đại học |
1. Trung cấp chuyên nghiệp |
0,7 |
2. Cao đẳng |
0,8 |
3. Đại học |
1,0 |
2.2. Đào tạo nghề năm 2014 (trung cấp nghề):
(Đơn vị tính: 1.000 đồng/học sinh/tháng)
TÊN MÃ NGHỀ |
Mức thu |
1. Báo chí và thông tin; pháp luật |
207 |
2. Toán và thống kê |
216 |
3. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
225 |
4. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
252 |
5. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
279 |
6. Nghệ thuật |
315 |
7. Sức khỏe |
324 |
8. Thú y |
351 |
9. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
351 |
10. An ninh, quốc phòng |
387 |
11. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
405 |
12. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
414 |
13. Khoa học tự nhiên |
432 |
14. Khác |
441 |
15. Dịch vụ vận tải |
486 |
- Đối với học phí dạy nghề 2014: áp dụng từ tháng 9/2014 cho đến khi HĐND tỉnh có quy định mới.
3. Về đối tượng miễn, giảm học phí năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với các cơ sở dạy nghề): Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo-Bộ Tài chính-Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP .
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan và Hiệu trưởng các cơ sở giáo dục, đào tạo và dạy nghề công lập thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 04/2013/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thành phố Hà Nội đến năm 2030 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về phương án phân bổ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2014 - 2016 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích xuất sắc trong kỳ xét tặng Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Bắc Giang và Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam ở huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thực hiện Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ mua bảo hiểm y tế cho người đồng bào dân tộc thiểu số không thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề) Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 76/2013/QĐ-TTg Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với Cộng tác viên phòng, chống HIV/AIDS; phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm; Dân số - kế hoạch hóa gia đình và Bảo vệ, chăm sóc trẻ em Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên chuẩn bị thành lập, các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định mức thù lao hàng tháng đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện và hỗ trợ kinh phí hoạt động của Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về đặt tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường, bến, bãi, mặt nước trên địa bàn thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập do địa phương quản lý năm học 2014 - 2015 của tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên các tuyến đường mới trên địa bàn thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết 04/2012/NQ-HĐND ban hành danh mục giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách, các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND phê duyệt giải pháp đẩy mạnh xã hội hóa, khuyến khích thu hút đầu tư cấp nước sạch nông thôn của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 22/12/2015
Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010