Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND phê chuẩn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước
Số hiệu: | 06/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 17/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/NQ-HĐND |
Bà Rịa, ngày 17 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Sau khi xem xét Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra số 74/BC-KTNS ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận, biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn việc bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 nguồn vốn ngân sách nhà nước, với những nội dung chính như sau:
1. Bổ sung chi đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 là 354,893 tỷ đồng.
2. Phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản bổ sung năm 2014 như sau:
- 90,528 tỷ đồng cho 48 dự án đã hoàn thành các năm trước và được phê duyệt quyết toán trong 6 tháng đầu năm 2014.
- 254,185 tỷ đồng cho 17 dự án thuộc danh mục dự án đã giao kế hoạch đầu năm.
- Bố trí 10,0 tỷ đồng khởi công mới 1 dự án (Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh).
- Bổ sung 180 triệu đồng cho 02 dự án chuẩn bị đầu tư: Trường Tiểu học Lê Lợi, thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành và đường trung tâm xã Bàu Chinh huyện Châu Đức.
(Có phụ lục danh mục chi tiết dự án đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình điều hành kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản có trách nhiệm xem xét điều chuyển vốn giữa các dự án trong phạm vi tổng nguồn vốn và danh mục dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua để bảo đảm tiến độ thực hiện và hiệu quả của các dự án.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa V, Kỳ họp thứ Tám thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
XDCB BỔ SUNG 6 THÁNG CUỐI NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Giá trị công trình |
Đã TT đến hết năm 2013 |
KH 2014 đã giao đầu năm |
Bổ sung KH 2014 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
354,893 |
|
A |
DA hoàn thành các năm trước đã có quyết định phê duyệt quyết toán trong 6 tháng đầu năm 2014 |
|
|
|
|
90,528 |
|
|
Dự án chưa có trong danh mục kế hoạch đầu năm |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Hòa Hưng huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
14,653 |
13,373 |
|
1,280 |
|
2 |
HTKT bãi biển Thuỳ Vân đoạn Bimexco |
Công ty Hưng Hải |
6,489 |
4,937 |
|
1,522 |
|
3 |
Sửa chữa Trường Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ thành phố Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15,871 |
15,525 |
|
346 |
|
4 |
Đường Lê Lợi thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
29,780 |
29,629 |
|
151 |
|
5 |
Đường ven biển đoạn Hài Đăng- Phước Tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
103,452 |
103,251 |
|
201 |
|
6 |
Đường ven biển đoạn Phước Thuận- Hồ Tràm |
Sở Giao thông vận tải |
32,557 |
31,980 |
|
577 |
|
7 |
Đường ven biển đoạn Bến Lội-Bình Châu |
Sở Giao thông vận tải |
28,938 |
26,367 |
|
2,571 |
|
8 |
Đường và cầu từ Vũng Tàu sang Gò Găng |
Sở Giao thông vận tải |
234,404 |
234,142 |
|
262 |
|
9 |
Cầu Suối Tiên thuộc công trình đường vào khu du lịch Núi Dinh |
Sở Giao thông vận tải |
9,082 |
8,619 |
|
463 |
|
10 |
Đường Phước Tân-Châu Pha (nhánh 2) |
Sở Giao thông vận tải |
5,126 |
4,855 |
|
272 |
|
11 |
Đường 51C thành phố Vũng Tàu (quyết toán bổ sung) |
Sở Giao thông vận tải |
568 |
|
|
568 |
|
12 |
Đường quy hoạch 81 (đoạn đi qua khu dân cư đợt đầu thị trấn Phú Mỹ) |
Công ty cổ phần Phát triển nhà BR-VT |
18,492 |
14,170 |
|
4,322 |
|
13 |
Tuyến ống chuyển tải Châu Pha - Sông Xoài |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
25,587 |
23,608 |
|
1,979 |
|
14 |
Khảo sát, lập quy hoạch chi tiết Trung tâm Giống thủy sản tập trung tại Phước Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
166 |
95 |
|
71 |
|
15 |
Chốt kiểm dịch động vật Bình Châu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,363 |
3,115 |
|
248 |
|
16 |
Tuyến thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu thành phố Vũng Tàu |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
6,589 |
5,538 |
|
1,051 |
|
17 |
Tuyến cống hộp thoát nước dọc đường quy hoạch số 11 thị xã Bà Rịa |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
22,871 |
20,236 |
|
2,635 |
|
18 |
Tuyến thoát nước Ba Cu-Trương Công Định-Bàu Sen 3 thành phố Vũng Tàu |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
11,731 |
10,774 |
|
957 |
|
19 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
15,302 |
12,677 |
|
2,625 |
|
20 |
Khu nghĩa địa tập trung huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
9,117 |
7,620 |
|
1,497 |
|
21 |
Nhà công vụ giáo viên huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
19,891 |
19,524 |
|
367 |
|
22 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu du lịch núi Minh Đạm |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
664 |
222 |
|
442 |
|
23 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đường vành đai giữa trung tâm hành chính và trung tâm y tế huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
257 |
|
|
257 |
|
24 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Hạ tầng kỹ thuật khu du lịch Hoa Anh Đào huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
476 |
|
|
476 |
|
25 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án Đường vào xã Lộc An (đoạn từ ngã ba Lộc An đến giáp đường ven biển) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
149 |
|
|
149 |
|
26 |
Nâng cấp đường Phước Hội-Lộc An huyện Đất Đố |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
12,226 |
10,607 |
|
1,619 |
|
27 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án ký túc xá sinh viên tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
1,127 |
599 |
|
528 |
|
28 |
Xây dựng hàng rào bảo vệ khu đầu mối và cầu giao thông qua hạ lưu tràn xả lũ hồ Đá Đen |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
11,953 |
9,800 |
|
2,153 |
|
29 |
Trường Tiểu học Điện Biên thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
20,750 |
18,654 |
|
2,096 |
|
30 |
Khu bán trú Trường Tiểu học Trần Văn Thượng xã Long Phước thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
16,930 |
16,580 |
|
350 |
|
31 |
Trường Trung học Cơ sở Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
34,035 |
32,395 |
|
1,640 |
|
32 |
Đường quy hoạch số 11 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
68,817 |
58,372 |
|
10,445 |
|
33 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
61,952 |
61,886 |
|
66 |
|
34 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
632 |
371 |
|
261 |
|
35 |
Chi phí chuẩn bị đầu tư dự án hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phường Long Hương |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
552 |
346 |
|
206 |
|
36 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
64,382 |
64,274 |
|
108 |
|
37 |
Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
62,380 |
61,998 |
|
386 |
|
|
Dự án đã có trong kế hoạch đầu năm |
|
|
|
|
|
|
38 |
Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh (Khối phục vụ) |
Sở Xây dụng |
89,684 |
84,318 |
5,000 |
366 |
|
39 |
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 4 thị xã Bà Rịa |
Công ty Thoát nước và Phát triển đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
122,194 |
103,370 |
3,000 |
15,825 |
|
40 |
Kiên cố hóa kênh mương N4 và N5 hồ Suối Các huyện Xuyên mộc |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
10,087 |
7,820 |
500 |
1,767 |
|
41 |
Kiên cố hóa kênh N3 đoạn K2+500 đến K6+500 thuộc hệ thống thủy lợi đập sông Dinh |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
14,163 |
11,839 |
500 |
1,824 |
|
42 |
Tràn xả lũ và kênh tưới bờ trái đập dâng Sông Ray |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
17,706 |
11,952 |
5,000 |
754 |
|
43 |
Kiên cố hóa hệ thống kênh cấp 1 và xây dựng nhà che máy đóng mở cống lấy nước thuộc hệ thống thủy lợi Sông Hỏa |
Trung tâm Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
13,462 |
7,577 |
4,500 |
1,385 |
|
44 |
Trường Trung học Cơ sở Gò Cát |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
36,981 |
29,243 |
3,500 |
4,238 |
|
45 |
Trường Mầm non Kim Dinh thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
37,226 |
32,188 |
3,500 |
1,550 |
|
46 |
Đường Điện Biên Phủ nối dài phía Đông |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
106,648 |
100,423 |
2,000 |
4,225 |
|
47 |
Trường Tiểu học bán trú Nguyễn Bá Ngọc |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
57,270 |
37,044 |
12,000 |
8,226 |
|
48 |
Đường quy hoạch số 4 thị xã Bà Rịa giai đoạn 2 (từ Hương lộ 10 đến đường Trường Chinh) |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
128,074 |
117,853 |
5,000 |
5,221 |
|
B |
Bổ sung vốn các dự án thuộc danh mục đã giao kế hoạch 2014 |
|
|
|
|
254,185 |
|
1 |
Xây dựng mới Bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
1,091,957 |
|
|
80,000 |
|
2 |
Trang thiết bị y tế bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
637,277 |
|
|
20,000 |
|
3 |
Mở rộng khu tái định cư Đông Quốc lộ 56 thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
339,190 |
|
|
58,000 |
|
4 |
Nhà ở xã hội tại khu Chí Linh A phường Thắng Nhất, thành phố Vũng Tàu |
XNQL và KD nhà |
407,443 |
|
|
20,000 |
|
5 |
Khảo sát, khai quật khảo cổ học tại Long Sơn |
Sở VH-TT và DL |
2,648 |
|
|
1,000 |
|
6 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp đô thị Châu Đức |
UBND H.Châu Đức |
125,940 |
|
|
5,000 |
|
7 |
Công trình bảo vệ bờ biển Bến Lội |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
46,522 |
|
|
485 |
Bổ sung kinh phí BTGP MB |
8 |
Mở rộng mạng cấp nước các nhà máy nước hiện hữu |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
46,821 |
|
|
7,000 |
|
9 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Đất Đỏ và huyện Long Điền |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
63,862 |
|
|
5,000 |
|
10 |
Mở rộng mạng cấp nước các hệ cấp nước huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
87,739 |
|
|
6,000 |
|
11 |
Nâng cấp nhà máy nước Châu Pha |
Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường |
37,662 |
|
|
5,000 |
|
12 |
Nâng cấp mở rộng Trại heo giống tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
72,589 |
|
|
6,000 |
|
13 |
Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Y tế |
178,853 |
|
|
7,000 |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa 9 tuyến đường trên địa bàn tỉnh (Thùy Vân, 3/2, Láng Cát-Long Sơn, đường ven biển, Tỉnh lộ 44B, đường vào suối nước nóng Bình Châu, Xà Bang-Láng Lớn, ranh giới Phước Bình, Kim Long-Quảng Thành) |
Sở Giao thông vận tải |
255,725 |
|
|
15,000 |
|
15 |
Hương lộ 10 thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa |
411,350 |
|
|
7,000 |
|
16 |
Thiết bị Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
75,030 |
|
|
7,700 |
|
17 |
Trung tâm Hành chính-Chính trị tỉnh (khối hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan) |
Sở Xây dựng |
365,846 |
|
|
4,000 |
|
C |
Bổ sung danh mục dự án khởi công mới |
|
|
|
|
10,000 |
|
1 |
Cải tạo sửa chữa hoàn thiện cơ sở vật chất Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh |
132,890 |
|
|
10,000 |
|
D |
Bổ sung danh mục dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
180 |
|
1 |
Trường Tiểu học Lê Lợi thị trấn Phú Mỹ huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
|
50 |
|
2 |
Đường trung tâm xã Bàu Chinh, huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
|
130 |
|