Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: 06/2014/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên Người ký: Nguyễn Văn Thông
Ngày ban hành: 28/07/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/NQ-HĐND

Hưng Yên, ngày 28 tháng 7 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VÀ ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ KHU ĐẤT DỊCH VỤ LIỀN KỀ THUỘC XÃ PHỤNG CÔNG, HUYỆN VĂN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 09/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 211,36 ha đất, trong đó 182,56 ha đất trồng lúa để thực hiện 105 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh, trong đó: 77 công trình, dự án mới và 28 công trình, dự án cần bổ sung diện tích đất để làm đường giao thông và hành lang đường giao thông.

(Chi tiết tại Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh vị trí khu đất thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Phụng Công, xã Phụng Công - huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên sang vị trí mới, như sau:

1. Vị trí 1:

- Diện tích khoảng 7 ha.

- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc giáp đường Trung Thủy Nông, phía Đông Nam giáp thị trấn Văn Giang, phía Tây Nam giáp thị trấn Văn Giang và đất sản xuất nông nghiệp xã Phụng Công, phía Đông Bắc giáp đê sông Hồng;

2. Vị trí 2:

- Diện tích khoảng 12,5 ha.

- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc giáp đường đi phà Khuyến Lương, phía Đông Nam giáp đường Trung Thủy Nông, Phía Tây Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp, phía Đông Bắc giáp đê sông Hồng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC 77 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: DT đất chuyên trồng lúa (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

Dự án công trình giao thông

54,40

49,06

 

 

1

Cầu Lực Điền (km8+350-QL39)

7,36

5,05

Xã Trung Hưng, Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ

Ban quản lý dự án 6 (UBND huyện Yên Mỹ làm chủ đầu tư GPMB)

2

Nối nút giao QL 39 nối với cầu Lực Điền
(Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải phòng)

1,49

1,16

Xã Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ

Tổng Công ty PTHT và ĐTTC Việt Nam

3

Cầu Lực Điền (km8+350-QL39)

5,00

4,50

Các xã huyện Khoái Châu

Ban quản lý dự án 6 (UBND huyện Khoái Châu làm chủ đầu tư GPMB)

4

Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đường 205D cũ) huyện Khoái Châu

0,44

0,25

Xã Thuần Hưng và xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu

UBND huyện Khoái Châu

5

Cải tạo, nâng cấp ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8+500 đến Km 11+112 (Bô Thời - Xuân Trúc)

0,99

0,23

Xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu

UBND huyện Khoái Châu

6

Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến

8,00

7,80

TP. Hưng Yên và huyện Tiên Lữ

Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến

7

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

4,00

4,00

Xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

8

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

5,00

5,00

Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

9

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

5,00

5,00

Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

10

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

1,00

1,00

Xã Tân Phúc, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

11

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

1,00

1,00

Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

12

Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh

5,00

5,00

Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

13

Quốc lộ 38

1,74

1,74

xã Nghĩa Dân, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động

Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB

14

Bến xe khách trên địa bàn huyện Mỹ Hào

2,00

2,00

Huyện Mỹ Hào

Sở Giao thông vận tải Hưng Yên

15

Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào

6,38

5,33

Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào

UBND huyện Mỹ Hào

II

Dự án công trình thủy lợi, nước sạch

10,95

8,65

 

 

1

Dự án mạng lưới và hệ thống xử lý nước thải TP Hưng Yên

5,30

5,10

Xã Bảo Khê, TP.Hưng Yên

Ban quản lý dự án XD kết cấu hạ tầng đô thị TP

2

Nhà máy nước Kim Động

2,7

2,7

Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động

Công ty Thuận Thành

3

Xây dựng nhà máy nước sạch thôn Duyệt Lễ

0,48

0,47

Xã Minh Tân

UBND xã Minh Tân

4

Hệ thống cấp nước tập trung

0,51

0,51

Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Hưng Yên

5

Trạm bơm Hưng Long

1,96

0,38

Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh HY

III

Dự án công trình năng lượng

1,30

1,00

 

 

1

Công trình Đường dây 110 kV Hải Dương - Phố Nối

0,36

0,31

Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong huyện Mỹ Hào

Ban quản lý dự án lưới điện - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

2

Dự án năng lượng nông thôn 2

0,01

0,005

Xã Phan Đình Phùng, Thị trấn Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Dị Sử huyện Mỹ Hào

Công ty Điện lực Hưng Yên

3

Đường dây 110KV và Trạm biến áp 110KV Minh Đức

0,93

0,68

Xã Hòa Phong, Minh Đức, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào

Ban quản lý dự án phát triển điện lực - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc

IV

Dự án sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,40

0,20

 

 

1

Xây dựng Trụ sở Quỹ tình thương trung ương

0,40

0,20

TT Lương Bằng, huyện Kim Động

Quỹ tình thương trung ương

V

Dự án công trình Thể dục thể thao, Văn hóa

0,29

0,29

 

 

1

Mở rộng Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

0,29

0,29

Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ

UBND huyện Tiên Lữ

VI

Đất quốc phòng

5,5

5,5

 

 

1

Trường Quân sự địa phương tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh

5,5

5,5

Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

VII

Dự án khu dân cư, khu đô thị

21,17

21,17

 

 

1

Khu dân cư mới thị trấn Ân Thi

4,30

4,30

Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi

UBND huyện Ân Thi

2

Khu dân cư mới thị trấn Vương

2,00

2,00

Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ

UBND thị trấn Vương

3

Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng - Khu 01

2,08

2,08

Phường An Tảo, TP Hưng Yên

UBND phường An Tảo

4

Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng - Khu 02

2,03

2,03

Phường An Tảo, TP Hưng Yên

UBND phường An Tảo

5

Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới phường Hiến Nam

1,26

1,26

Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên

UBND phường Hiến Nam

6

Khu đô thị Mỹ Hào

9,50

9,50

Mỹ Hào

UBND huyện Mỹ Hào

VIII

Khu dân cư nông thôn

77,83

73,29

 

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi

UBND xã Hồ Tùng Mậu

2

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi

UBND xã Hạ Lễ

3

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Tiền Phong, huyện Ân Thi

UBND xã Tiền Phong

4

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi

UBND xã Phù Ủng

5

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi

UBND xã Bắc Sơn

6

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi

UBND xã Bãi Sậy

7

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,50

1,50

Xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi

UBND xã Nguyễn Trãi

8

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Tân Phúc, huyện Ân Thi

UBND xã Tân Phúc

9

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi

UBND xã Hồng Quang

10

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Hồng Vân, huyện Ân Thi

UBND xã Hồng Vân

11

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi

UBND xã Quảng Lãng

12

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi

UBND xã Đặng Lễ

13

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Đào Dương, huyện Ân Thi

UBND xã Đào Dương

14

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

UBND xã Quang Vinh

15

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Đa Lộc, huyện Ân Thi

UBND xã Đa Lộc

16

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Cẩm Ninh, huyện Ân Thi

UBND xã Cẩm Ninh

17

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Vân Du, huyện Ân Thi

UBND xã Vân Du

18

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi

UBND xã Văn Nhuệ

19

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,00

1,00

Xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi

UBND xã Hoàng Hoa Thám

20

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

2,00

2,00

Xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên

UBND xã Phương Chiểu

21

Khu dân cư thôn Đào Đặng giai đoạn 2

1,55

1,55

Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên

UBND xã Trung Nghĩa

22

Khu dân cư mới thôn Đào Đặng

5,80

3,00

Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên

UBND xã Trung Nghĩa

23

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

0,90

0,90

Xã Bảo Khê, TP Hưng Yên

UBND xã Bảo Khê

24

Khu dân cư mới Nu-10 (Khu đại học Phố Hiến)

9,50

9,50

Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ

Ban quản lý Khu Đại học Phố Hiến

25

Khu dân cư mới xã Dị Chế

2,00

2,00

Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ

UBND xã Dị Chế

26

Khu dân cư mới xã Thụy Lôi

1,70

1,70

Xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ

UBND xã Thụy Lôi

27

Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở

1,57

1,57

Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động

UBND xã Phạm Ngũ Lão

28

Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Đình Dù và xã Trưng Trắc-huyện Văn Lâm

7,00

6,50

Xã Trưng Trắc và xã Đình Dù, huyện Văn Lâm

Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ Hưng Hải

29

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

2,73

2,73

Xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ

UBND xã Nguyên Hòa

30

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

2,0

2,0

Xã Tam Đa, huyện Phù Cừ

UBND xã Tam Đa

31

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

2,07

2,07


Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ

UBND xã Tống Phan

32

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

3,0

3,0

Xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ

UBND xã Minh Hoàng

33

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

3,0

3,0

Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ

UBND xã Phan Sào Nam

34

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

3,0

3,0

Xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ

UBND xã Nhật Quang

35

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

1,27

1,25

Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang

UBND xã Nghĩa Trụ

36

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

1,18

0,95

Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào

UBND xã Nhân Hòa

37

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

0,55

0,37

Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

UBND xã Xuân Dục

38

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

1,25

0,6

Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

UBND xã Hưng Long

39

Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở

1,26

1,1

Xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào

UBND xã Dương Quang

40

Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Hồng

2,00

2,00

Xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm

UBND xã Lạc Hồng

IX

Dự án sử dụng đất vào mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh

27,43

13,70

 

 

1

Cửa hàng Xăng dầu Mai Phương

0,34

0,29

Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH Mai Phương

2

Nhà máy sản xuất gạch Granite cao cấp

6,4

3,4

Xã Tân Dân, huyện Khoái Châu

Công ty Cổ phần Đầu tư Royal Việt Nam

3

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tống Phan

0,12

0,12

Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ

Quỹ tín dụng nhân dân xã Tống Phan

4

Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến

17,51

6,93

Phường Minh Khai, TP Hưng Yên

Công ty cổ phần đầu tư phát triển Phố Hiến

5

Nhà máy sản xuất đồ hộp xuất khẩu

3,06

2,96

Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động

Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Hưng Yên

77

Tổng

199,27

172,86

 

 

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC 28 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)

Địa điểm thực hiện dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tổng số

Trong đó: DT đất chuyên trồng lúa (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đường giao thông của Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Mỹ

0,21

0,15

Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ

Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Mỹ

2

Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé

0,01

0,01

Phùng Hưng, Bình Kiều, Liên Khê

UBND huyện Khoái Châu

3

Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đường 200 cũ)

0,30

0,30

Xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông

4

Cải tạo nâng cấp mặt ĐH.30 (ĐH. 197 cũ)

0,09

0,09

Xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào

UBND huyện Mỹ Hào

5

Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nhân Hòa - Cẩm Xá - Phan Đình Phùng thuộc dự án giao thông nông thôn.

0,01

0,01

Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào

UBND huyện Mỹ Hào

6

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Hưng Yên

1,57

0,12

Huyện Văn Lâm

Sở Giao thông Vận tải Hưng Yên

7

Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé

0,10

0,10

Xã Phùng Hưng, xã Bình Kiều, xã Liên Khê - huyện Khoái Châu

UBND huyện Khoái Châu

8

Đường giao thông của Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên

0,25

0,25

Phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên

Công ty cổ phần thương mại dịch vụ tổng hợp Hưng Yên

9

Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy sản xuất cửa nhựa kính an toàn

0,99

0,99

Xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ

Công ty TNHH đầu tư thương mại Thiên Sơn Hưng Yên

10

Đường giao thông của Trung tâm thương mại TECHWOOD

0,18

0,18

Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm

Công ty TNHH chế biến đồ gỗ TECHWOOD

11

Đường giao thông của Kho xăng dầu Vinapetro

0,22

0,02

Xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ

Công ty cổ phần xăng dầu Hưng Yên

12

Đường giao thông của Siêu thị nội thất Bắc Việt

0,34

0,34

TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Bắc Việt

13

Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi S - Việt Nam

0,60

0,59

Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

Công ty cổ phần đầu tư S - Việt Nam

14

Hành lang bảo vệ đường giao thông của Siêu thị vật liệu xây dựng và sản xuất đồ mộc Hoa Viên

0,02

0,02

Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi

Công ty TNHH Hoa Viên

15

Đường giao thông của Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp

0,41

0,41

Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Hải Long

16

Đường giao thông của Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên

2,44

2,44

Xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nam Phát

17

Đường giao thông của Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp

0,18

0,06

Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào

Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt

18

Đường giao thông của Siêu thị vật liệu xây dựng đại lý ô tô sản xuất chậu rửa bồn nước

0,25

0,25

Xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên

Công ty TNHH Phúc Anh

19

Đường giao thông của Siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp

0,60

0,60

Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm

Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hoàng Giáp

20

Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch vụ Sông Hồng

0,66

0,66

Xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ

Công ty TNHH cây xanh và đô thị Sông Hồng

21

Đường giao thông của Khu sinh thái Kim Ngân

0,22

0,20

Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ

Công ty TNHH Kim Ngân

22

Đường giao thông của Khu xử lý chất thải rắn cho địa bàn huyện Kim Động và các huyện Lân Cận tỉnh HY

0,36

0,02

Xã Vũ Xá, huyện Kim Động

Công ty CP cơ khí môi trường công nghệ

23

Đường giao thông của Khu đô thị Yên Sơn

0,95

0,76

Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào

Công ty cổ phần Yên Sơn

24

Đường giao thông của Khu nhà ở xã hội, nhà ở công nhân, nhà ở thương mại và dịch vụ Khu công nghiệp Phố Nối và cải tạo nâng cấp đoạn đường nối khu đất trên với Quốc lộ 39

0,15

0,15

Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ

Công ty CP đầu tư và phát triển nhà ở Hưng Phú

25

Đường giao thông của Khu nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng - Phố Nối

0,34

0,34

Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào

Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng

26

Đường giao thông của Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề

0,40

0,40

Phường Hồng Châu, Tp Hưng Yên

Công ty cổ phần tập đoàn Phúc Lộc

27

Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch vụ Văn Giang

0,22

0,22

Xã Long Hưng, huyện Văn Giang

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Lê Hoàng

28

Đường giao thông của Khu thương mại và dịch vụ Quỳnh Trang

0,02

0,02

Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm

Công ty TNHH thương mại Quỳnh Trang

28

Tổng

12,09

9,70

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014