Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh và điều chỉnh vị trí khu đất dịch vụ liền kề thuộc xã Phụng Công, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 06/2014/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Thông |
Ngày ban hành: | 28/07/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2014/NQ-HĐND |
Hưng Yên, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Sau khi xem xét Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 09/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 211,36 ha đất, trong đó 182,56 ha đất trồng lúa để thực hiện 105 công trình, dự án trên địa bàn tỉnh, trong đó: 77 công trình, dự án mới và 28 công trình, dự án cần bổ sung diện tích đất để làm đường giao thông và hành lang đường giao thông.
(Chi tiết tại Phụ lục số 1 và số 2 kèm theo).
Điều 2. Điều chỉnh vị trí khu đất thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dịch vụ Phụng Công, xã Phụng Công - huyện Văn Giang - tỉnh Hưng Yên sang vị trí mới, như sau:
1. Vị trí 1:
- Diện tích khoảng 7 ha.
- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc giáp đường Trung Thủy Nông, phía Đông Nam giáp thị trấn Văn Giang, phía Tây Nam giáp thị trấn Văn Giang và đất sản xuất nông nghiệp xã Phụng Công, phía Đông Bắc giáp đê sông Hồng;
2. Vị trí 2:
- Diện tích khoảng 12,5 ha.
- Ranh giới khu đất: Phía Tây Bắc giáp đường đi phà Khuyến Lương, phía Đông Nam giáp đường Trung Thủy Nông, Phía Tây Nam giáp đất sản xuất nông nghiệp, phía Đông Bắc giáp đê sông Hồng.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh ủy quyền Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với UBND tỉnh xem xét, quyết định đối với các công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 24 tháng 7 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 77 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số |
Trong đó: DT đất chuyên trồng lúa (ha) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
Dự án công trình giao thông |
54,40 |
49,06 |
|
|
1 |
Cầu Lực Điền (km8+350-QL39) |
7,36 |
5,05 |
Xã Trung Hưng, Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ |
Ban quản lý dự án 6 (UBND huyện Yên Mỹ làm chủ đầu tư GPMB) |
2 |
Nối nút giao QL 39 nối với cầu Lực Điền |
1,49 |
1,16 |
Xã Lý Thường Kiệt - huyện Yên Mỹ |
Tổng Công ty PTHT và ĐTTC Việt Nam |
3 |
Cầu Lực Điền (km8+350-QL39) |
5,00 |
4,50 |
Các xã huyện Khoái Châu |
Ban quản lý dự án 6 (UBND huyện Khoái Châu làm chủ đầu tư GPMB) |
4 |
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đường 205D cũ) huyện Khoái Châu |
0,44 |
0,25 |
Xã Thuần Hưng và xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
5 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn từ Km 8+500 đến Km 11+112 (Bô Thời - Xuân Trúc) |
0,99 |
0,23 |
Xã Hồng Tiến, huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
6 |
Đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến |
8,00 |
7,80 |
TP. Hưng Yên và huyện Tiên Lữ |
Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến |
7 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
4,00 |
4,00 |
Xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
8 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
5,00 |
5,00 |
Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
9 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
5,00 |
5,00 |
Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
10 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
1,00 |
1,00 |
Xã Tân Phúc, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
11 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
1,00 |
1,00 |
Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
12 |
Đầu tư cải tạo, nâng cấp tuyến Quốc lộ 38 đoạn Quán Gỏi - Yên Lệnh |
5,00 |
5,00 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
13 |
Quốc lộ 38 |
1,74 |
1,74 |
xã Nghĩa Dân, xã Toàn Thắng, huyện Kim Động |
Sở Giao thông vận tải làm chủ đầu tư tiểu Dự án thành phần GPMB |
14 |
Bến xe khách trên địa bàn huyện Mỹ Hào |
2,00 |
2,00 |
Huyện Mỹ Hào |
Sở Giao thông vận tải Hưng Yên |
15 |
Dự án đường trục trung tâm huyện Mỹ Hào |
6,38 |
5,33 |
Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Phùng Chí Kiên, Mỹ Hào |
UBND huyện Mỹ Hào |
II |
Dự án công trình thủy lợi, nước sạch |
10,95 |
8,65 |
|
|
1 |
Dự án mạng lưới và hệ thống xử lý nước thải TP Hưng Yên |
5,30 |
5,10 |
Xã Bảo Khê, TP.Hưng Yên |
Ban quản lý dự án XD kết cấu hạ tầng đô thị TP |
2 |
Nhà máy nước Kim Động |
2,7 |
2,7 |
Thị trấn Lương Bằng, huyện Kim Động |
Công ty Thuận Thành |
3 |
Xây dựng nhà máy nước sạch thôn Duyệt Lễ |
0,48 |
0,47 |
Xã Minh Tân |
UBND xã Minh Tân |
4 |
Hệ thống cấp nước tập trung |
0,51 |
0,51 |
Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi |
Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn Hưng Yên |
5 |
Trạm bơm Hưng Long |
1,96 |
0,38 |
Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh HY |
III |
Dự án công trình năng lượng |
1,30 |
1,00 |
|
|
1 |
Công trình Đường dây 110 kV Hải Dương - Phố Nối |
0,36 |
0,31 |
Xã Nhân Hòa, Dị Sử, Cẩm Xá, Dương Quang, Hòa Phong huyện Mỹ Hào |
Ban quản lý dự án lưới điện - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
2 |
Dự án năng lượng nông thôn 2 |
0,01 |
0,005 |
Xã Phan Đình Phùng, Thị trấn Bần Yên Nhân, Hòa Phong, Dị Sử huyện Mỹ Hào |
Công ty Điện lực Hưng Yên |
3 |
Đường dây 110KV và Trạm biến áp 110KV Minh Đức |
0,93 |
0,68 |
Xã Hòa Phong, Minh Đức, Ngọc Lâm huyện Mỹ Hào |
Ban quản lý dự án phát triển điện lực - Tổng công ty Điện lực Miền Bắc |
IV |
Dự án sử dụng đất vào mục đích xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,40 |
0,20 |
|
|
1 |
Xây dựng Trụ sở Quỹ tình thương trung ương |
0,40 |
0,20 |
TT Lương Bằng, huyện Kim Động |
Quỹ tình thương trung ương |
V |
Dự án công trình Thể dục thể thao, Văn hóa |
0,29 |
0,29 |
|
|
1 |
Mở rộng Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ |
0,29 |
0,29 |
Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ |
UBND huyện Tiên Lữ |
VI |
Đất quốc phòng |
5,5 |
5,5 |
|
|
1 |
Trường Quân sự địa phương tỉnh và Trung tâm giáo dục quốc phòng, an ninh |
5,5 |
5,5 |
Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
VII |
Dự án khu dân cư, khu đô thị |
21,17 |
21,17 |
|
|
1 |
Khu dân cư mới thị trấn Ân Thi |
4,30 |
4,30 |
Thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi |
UBND huyện Ân Thi |
2 |
Khu dân cư mới thị trấn Vương |
2,00 |
2,00 |
Thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ |
UBND thị trấn Vương |
3 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng - Khu 01 |
2,08 |
2,08 |
Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
UBND phường An Tảo |
4 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới Phố An Thượng - Khu 02 |
2,03 |
2,03 |
Phường An Tảo, TP Hưng Yên |
UBND phường An Tảo |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng Khu dân cư mới phường Hiến Nam |
1,26 |
1,26 |
Phường Hiến Nam, TP Hưng Yên |
UBND phường Hiến Nam |
6 |
Khu đô thị Mỹ Hào |
9,50 |
9,50 |
Mỹ Hào |
UBND huyện Mỹ Hào |
VIII |
Khu dân cư nông thôn |
77,83 |
73,29 |
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Hồ Tùng Mậu, huyện Ân Thi |
UBND xã Hồ Tùng Mậu |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Hạ Lễ, huyện Ân Thi |
UBND xã Hạ Lễ |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Tiền Phong, huyện Ân Thi |
UBND xã Tiền Phong |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Phù Ủng, huyện Ân Thi |
UBND xã Phù Ủng |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Bắc Sơn, huyện Ân Thi |
UBND xã Bắc Sơn |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Bãi Sậy, huyện Ân Thi |
UBND xã Bãi Sậy |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,50 |
1,50 |
Xã Nguyễn Trãi, huyện Ân Thi |
UBND xã Nguyễn Trãi |
8 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Tân Phúc, huyện Ân Thi |
UBND xã Tân Phúc |
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Hồng Quang, huyện Ân Thi |
UBND xã Hồng Quang |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Hồng Vân, huyện Ân Thi |
UBND xã Hồng Vân |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Quảng Lãng, huyện Ân Thi |
UBND xã Quảng Lãng |
12 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Đặng Lễ, huyện Ân Thi |
UBND xã Đặng Lễ |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Đào Dương, huyện Ân Thi |
UBND xã Đào Dương |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
UBND xã Quang Vinh |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Đa Lộc, huyện Ân Thi |
UBND xã Đa Lộc |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Cẩm Ninh, huyện Ân Thi |
UBND xã Cẩm Ninh |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Vân Du, huyện Ân Thi |
UBND xã Vân Du |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi |
UBND xã Văn Nhuệ |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,00 |
1,00 |
Xã Hoàng Hoa Thám, huyện Ân Thi |
UBND xã Hoàng Hoa Thám |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
2,00 |
2,00 |
Xã Phương Chiểu, TP Hưng Yên |
UBND xã Phương Chiểu |
21 |
Khu dân cư thôn Đào Đặng giai đoạn 2 |
1,55 |
1,55 |
Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên |
UBND xã Trung Nghĩa |
22 |
Khu dân cư mới thôn Đào Đặng |
5,80 |
3,00 |
Xã Trung Nghĩa, TP Hưng Yên |
UBND xã Trung Nghĩa |
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,90 |
0,90 |
Xã Bảo Khê, TP Hưng Yên |
UBND xã Bảo Khê |
24 |
Khu dân cư mới Nu-10 (Khu đại học Phố Hiến) |
9,50 |
9,50 |
Xã Nhật Tân, huyện Tiên Lữ |
Ban quản lý Khu Đại học Phố Hiến |
25 |
Khu dân cư mới xã Dị Chế |
2,00 |
2,00 |
Xã Dị Chế, huyện Tiên Lữ |
UBND xã Dị Chế |
26 |
Khu dân cư mới xã Thụy Lôi |
1,70 |
1,70 |
Xã Thụy Lôi, huyện Tiên Lữ |
UBND xã Thụy Lôi |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,57 |
1,57 |
Xã Phạm Ngũ Lão, huyện Kim Động |
UBND xã Phạm Ngũ Lão |
28 |
Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Đình Dù và xã Trưng Trắc-huyện Văn Lâm |
7,00 |
6,50 |
Xã Trưng Trắc và xã Đình Dù, huyện Văn Lâm |
Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ Hưng Hải |
29 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
2,73 |
2,73 |
Xã Nguyên Hòa, huyện Phù Cừ |
UBND xã Nguyên Hòa |
30 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
2,0 |
2,0 |
Xã Tam Đa, huyện Phù Cừ |
UBND xã Tam Đa |
31 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
2,07 |
2,07 |
|
UBND xã Tống Phan |
32 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
3,0 |
3,0 |
Xã Minh Hoàng, huyện Phù Cừ |
UBND xã Minh Hoàng |
33 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
3,0 |
3,0 |
Xã Phan Sào Nam, huyện Phù Cừ |
UBND xã Phan Sào Nam |
34 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
3,0 |
3,0 |
Xã Nhật Quang, huyện Phù Cừ |
UBND xã Nhật Quang |
35 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,27 |
1,25 |
Xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang |
UBND xã Nghĩa Trụ |
36 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,18 |
0,95 |
Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào |
UBND xã Nhân Hòa |
37 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,55 |
0,37 |
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào |
UBND xã Xuân Dục |
38 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,25 |
0,6 |
Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào |
UBND xã Hưng Long |
39 |
Đấu giá đất cho nhân dân làm nhà ở |
1,26 |
1,1 |
Xã Dương Quang, huyện Mỹ Hào |
UBND xã Dương Quang |
40 |
Đấu giá cho nhân dân làm nhà ở tại xã Lạc Hồng |
2,00 |
2,00 |
Xã Lạc Hồng, huyện Văn Lâm |
UBND xã Lạc Hồng |
IX |
Dự án sử dụng đất vào mục đích cơ sở sản xuất kinh doanh |
27,43 |
13,70 |
|
|
1 |
Cửa hàng Xăng dầu Mai Phương |
0,34 |
0,29 |
Xã Hưng Long, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH Mai Phương |
2 |
Nhà máy sản xuất gạch Granite cao cấp |
6,4 |
3,4 |
Xã Tân Dân, huyện Khoái Châu |
Công ty Cổ phần Đầu tư Royal Việt Nam |
3 |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tống Phan |
0,12 |
0,12 |
Xã Tống Phan, huyện Phù Cừ |
Quỹ tín dụng nhân dân xã Tống Phan |
4 |
Cảng tiếp nhận xăng dầu, kinh doanh VLXD và xây dựng tổng kho xăng dầu Phố Hiến |
17,51 |
6,93 |
Phường Minh Khai, TP Hưng Yên |
Công ty cổ phần đầu tư phát triển Phố Hiến |
5 |
Nhà máy sản xuất đồ hộp xuất khẩu |
3,06 |
2,96 |
Xã Hiệp Cường, huyện Kim Động |
Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Hưng Yên |
77 |
Tổng |
199,27 |
172,86 |
|
|
DANH MỤC 28 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT TRỒNG LÚA
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 28/7/2014 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) |
Địa điểm thực hiện dự án, công trình |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số |
Trong đó: DT đất chuyên trồng lúa (ha) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Đường giao thông của Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Mỹ |
0,21 |
0,15 |
Xã Tân Lập, huyện Yên Mỹ |
Ban chỉ huy quân sự huyện Yên Mỹ |
2 |
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé |
0,01 |
0,01 |
Phùng Hưng, Bình Kiều, Liên Khê |
UBND huyện Khoái Châu |
3 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 (đường 200 cũ) |
0,30 |
0,30 |
Xã Hưng Đạo, huyện Tiên Lữ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng giao thông |
4 |
Cải tạo nâng cấp mặt ĐH.30 (ĐH. 197 cũ) |
0,09 |
0,09 |
Xã Phan Đình Phùng, huyện Mỹ Hào |
UBND huyện Mỹ Hào |
5 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp đường liên xã Nhân Hòa - Cẩm Xá - Phan Đình Phùng thuộc dự án giao thông nông thôn. |
0,01 |
0,01 |
Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào |
UBND huyện Mỹ Hào |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ nối đường trục kinh tế Bắc Nam tỉnh Hưng Yên với đường tỉnh 281 tỉnh Hưng Yên |
1,57 |
0,12 |
Huyện Văn Lâm |
Sở Giao thông Vận tải Hưng Yên |
7 |
Nâng cấp cải tạo ĐT.384 (đường 204 cũ) đoạn Dốc Kênh - Cầu Khé |
0,10 |
0,10 |
Xã Phùng Hưng, xã Bình Kiều, xã Liên Khê - huyện Khoái Châu |
UBND huyện Khoái Châu |
8 |
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và salon ô tô Hưng Yên |
0,25 |
0,25 |
Phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên |
Công ty cổ phần thương mại dịch vụ tổng hợp Hưng Yên |
9 |
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy sản xuất cửa nhựa kính an toàn |
0,99 |
0,99 |
Xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ |
Công ty TNHH đầu tư thương mại Thiên Sơn Hưng Yên |
10 |
Đường giao thông của Trung tâm thương mại TECHWOOD |
0,18 |
0,18 |
Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
Công ty TNHH chế biến đồ gỗ TECHWOOD |
11 |
Đường giao thông của Kho xăng dầu Vinapetro |
0,22 |
0,02 |
Xã Thiện Phiến, huyện Tiên Lữ |
Công ty cổ phần xăng dầu Hưng Yên |
12 |
Đường giao thông của Siêu thị nội thất Bắc Việt |
0,34 |
0,34 |
TT Như Quỳnh, huyện Văn Lâm |
Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Bắc Việt |
13 |
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi S - Việt Nam |
0,60 |
0,59 |
Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
Công ty cổ phần đầu tư S - Việt Nam |
14 |
Hành lang bảo vệ đường giao thông của Siêu thị vật liệu xây dựng và sản xuất đồ mộc Hoa Viên |
0,02 |
0,02 |
Xã Quang Vinh, huyện Ân Thi |
Công ty TNHH Hoa Viên |
15 |
Đường giao thông của Nhà máy sản xuất kính an toàn cao cấp |
0,41 |
0,41 |
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Hải Long |
16 |
Đường giao thông của Trung tâm chế biến và phân phối thép Hưng Yên |
2,44 |
2,44 |
Xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH thương mại và sản xuất Nam Phát |
17 |
Đường giao thông của Nhà máy sản xuất sản phẩm nhựa cao cấp |
0,18 |
0,06 |
Xã Xuân Dục, huyện Mỹ Hào |
Công ty TNHH đầu tư sản xuất và thương mại Đại Việt |
18 |
Đường giao thông của Siêu thị vật liệu xây dựng đại lý ô tô sản xuất chậu rửa bồn nước |
0,25 |
0,25 |
Xã Bảo Khê, thành phố Hưng Yên |
Công ty TNHH Phúc Anh |
19 |
Đường giao thông của Siêu thị tổng hợp Hoàng Giáp |
0,60 |
0,60 |
Xã Chỉ Đạo, huyện Văn Lâm |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Hoàng Giáp |
20 |
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch vụ Sông Hồng |
0,66 |
0,66 |
Xã Liêu Xá, huyện Yên Mỹ |
Công ty TNHH cây xanh và đô thị Sông Hồng |
21 |
Đường giao thông của Khu sinh thái Kim Ngân |
0,22 |
0,20 |
Xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ |
Công ty TNHH Kim Ngân |
22 |
Đường giao thông của Khu xử lý chất thải rắn cho địa bàn huyện Kim Động và các huyện Lân Cận tỉnh HY |
0,36 |
0,02 |
Xã Vũ Xá, huyện Kim Động |
Công ty CP cơ khí môi trường công nghệ |
23 |
Đường giao thông của Khu đô thị Yên Sơn |
0,95 |
0,76 |
Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào |
Công ty cổ phần Yên Sơn |
24 |
Đường giao thông của Khu nhà ở xã hội, nhà ở công nhân, nhà ở thương mại và dịch vụ Khu công nghiệp Phố Nối và cải tạo nâng cấp đoạn đường nối khu đất trên với Quốc lộ 39 |
0,15 |
0,15 |
Xã Nghĩa Hiệp, huyện Yên Mỹ |
Công ty CP đầu tư và phát triển nhà ở Hưng Phú |
25 |
Đường giao thông của Khu nhà ở công nhân, nhà ở thương mại Lạc Hồng - Phố Nối |
0,34 |
0,34 |
Xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào |
Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng |
26 |
Đường giao thông của Khu biệt thự sinh thái và nhà ở liền kề |
0,40 |
0,40 |
Phường Hồng Châu, Tp Hưng Yên |
Công ty cổ phần tập đoàn Phúc Lộc |
27 |
Đường giao thông của Trung tâm thương mại và dịch vụ Văn Giang |
0,22 |
0,22 |
Xã Long Hưng, huyện Văn Giang |
Công ty TNHH thương mại và dịch vụ Lê Hoàng |
28 |
Đường giao thông của Khu thương mại và dịch vụ Quỳnh Trang |
0,02 |
0,02 |
Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm |
Công ty TNHH thương mại Quỳnh Trang |
28 |
Tổng |
12,09 |
9,70 |
|
|