Quyết định 2912/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 2912/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 10/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Thi đua, khen thưởng, các danh hiệu vinh dự nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2912/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 10 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ các Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 967/TTr-SNV ngày 29/11/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Sở Nội vụ có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính Lĩnh vực VI - Mục A; Lĩnh vực IV - Mục B; Lĩnh vực I - Mục C tại Phần thứ nhất và nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính tương ứng tại Phần thứ hai, ban hành kèm theo Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2912/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “X” vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
|||||||
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||||||||
1 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
2 |
Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
5 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
6 |
Tặng Cờ thi đua cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
9 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh cho gia đình. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Sở Nội vụ, số 06 đường Chùa chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||||||||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
2 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
4 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
5 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
6 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
7 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo vả trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
8 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện cho gia đình. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||||||||
1 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
2 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
3 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã về thành tích đột xuất. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các xã. phường, thị trấn. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT- BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
4 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cho gia đình. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; -Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
5 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến. |
- Thẩm định hồ sơ và trình khen thưởng trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Thông báo và trả kết quả khen thưởng: trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận được thông báo, quyết định khen thưởng của cấp có thẩm quyền khen thưởng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND các xã, phường, thị trấn. |
Không |
x |
x |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2003; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Thông tư số 08/2017/TT-BNV ngày 27/10/2017 của Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
Quyết định số 381/QĐ-BNV ngày 09/3/2018 của Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Nội vụ. |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thi đua khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Thông tư 08/2017/TT-BNV về hướng dẫn Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 27/10/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017 của tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp có sử dụng nước trực tiếp từ nguồn nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 418/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng tiền thu được từ việc xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2014 về tập định mức dự toán chuyên ngành vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 20/12/2014
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/09/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kế hoạch kinh phí sự nghiệp các Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2013 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 14/04/2011