Nghị quyết 466/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 466/2020/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 09/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
hỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 466/2020/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG KHÓA IX,
KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI MỐT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 75/BC-HĐND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều chỉnh tăng, giảm kế hoạch vốn thuộc sở, ngành và địa phương quản lý với tổng vốn 672.939 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 39 dự án, giảm kế hoạch vốn 132 dự án, cụ thể là:
1. Vốn cân đối ngân sách địa phương tăng, giảm 215.778 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 17 dự án, giảm kế hoạch vốn 68 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I)
2. Vốn xổ số kiến thiết tăng, giảm 316.668 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 20 dự án, giảm kế hoạch vốn 58 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II)
3. Vốn từ nguồn thu sử dụng đất tăng, giảm 140.493 triệu đồng, gồm tăng kế hoạch vốn 02 dự án, giảm kế hoạch vốn 06 dự án.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III)
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này bãi bỏ một số Danh mục dự án tại các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 114/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017; Nghị quyết số 156/2018/NQ-HĐND ngày 24/7/2018; Nghị quyết số 178/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018; Nghị quyết số 207/2019/NQ-HĐND ngày 22/4/2019; Nghị quyết số 222/2019/NQ-HĐND ngày 26/7/2019; Nghị quyết số 261/2019/NQ-HĐND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 271/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019; Nghị quyết số 306/2020/NQ-HĐND ngày 03/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang đã được điều chỉnh tại Phụ lục I, II, III ban hành kèm theo Nghị quyết này.
4. Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ Hai mươi mốt thông qua ngày 04 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 9 năm 2020./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ SỬ DỤNG VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Trong đó: ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
988.775 |
1.111 |
988.775 |
674 |
215.778 |
-215.778 |
|
I |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
74.582 |
0 |
116.457 |
0 |
42.145 |
-270 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng vùng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Bình Trị, huyện Kiên Lương (Bồi thường giải phòng mặt bằng) |
Kiên Lương |
2014- |
2268/QĐ-UBND, |
252.440 |
9.000 |
270 |
|
0 |
|
|
-270 |
|
2 |
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh – Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây – Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh" |
An Minh |
2017-2020 |
2591/QĐ-UBND, 30/10/2015; 1135/QĐ-UBND , 22/5/2017 |
123.000 |
1.000 |
1.000 |
|
13.000 |
|
12.000 |
|
|
3 |
Đóng mới tàu kiểm ngư trang bị cho lực lượng thanh tra chuyên ngành Thủy sản Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2021 |
1853/QĐ-UBND, 15/8/2019 |
44.000 |
44.000 |
23.312 |
|
43.312 |
|
20.000 |
|
|
4 |
Quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL WB6- Hệ thống cấp nước liên xã Mỹ Thuận - Mỹ Hiệp Sơn (phần mở rộng) |
Hòn Đất |
|
7508/VP-KTTH, 17/12/2019 |
9.200 |
9.200 |
0 |
|
9.200 |
|
9.200 |
|
|
5 |
Dự án cấp nước tập trung trên địa bàn nông thôn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016 -2020 |
Toàn tỉnh |
2018-2023 |
2409/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
96.346 |
96.346 |
50.000 |
|
50.945 |
|
945 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
227.520 |
1.111 |
203.103 |
674 |
20.000 |
-44.417 |
|
1 |
Cầu Công Binh - trả nợ quyết toán |
Giồng Riềng |
2010-2012 |
1832/QĐ-UBND, 03/8/2009 |
29.197 |
|
1.111 |
1.111 |
674 |
674 |
|
-437 |
|
2 |
Đầu tư xây dựng đường Mỹ Thái; hạng mục xây dựng 06 cầu, huyện Hòn Đất |
Hòn Đất |
2019-2020 |
2688/QĐ-SKHĐT, 26/11/2018 |
14.910 |
14.910 |
14.250 |
|
13.483 |
|
|
-767 |
|
3 |
Đầu tư xây dựng nâng cấp mở rộng Cầu Lộ Quẹo đường tỉnh ĐT.962, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2018-2020 |
309/QĐ-SKHĐT, 26/10/2018 |
8.297 |
8.297 |
8.414 |
|
6.201 |
|
|
-2.213 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng đường tỉnh ĐT.964; hạng mục xây dựng cầu huyện An Biên, An Minh |
An Minh, An Biên |
2019-2021 |
2689/QĐ-UBND, 26/11/2018 |
63.307 |
63.307 |
39.630 |
|
33.630 |
|
|
-6.000 |
|
5 |
Đường Ngô Quyền (đoạn từ Lê Hồng Phong đến cầu An Hòa), thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2018-2020 |
2410/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
|
15.000 |
|
|
-15.000 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh ĐT.963B (đoạn Bến Nhứt - Giồng Riềng) |
Rạch Giá |
2019-2020 |
2411/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
133.759 |
133.759 |
120.000 |
|
100.000 |
|
|
-20.000 |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Đường vào khu căn cứ Tỉnh ủy ở U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2019-2022 |
2511/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
125.000 |
125.000 |
14.115 |
|
34.115 |
|
20.000 |
|
|
III |
Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
|
|
|
1.540 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-1.540 |
|
1 |
Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang Thành, thành phố Hà Tiên; hạng mục mở rộng diện tích các chốt + thiết bị |
Hà Tiên, Giang Thành |
2018-2020 |
227/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017; 228/QĐ-SKHĐT, 23/6/2017 |
20.600 |
20.600 |
1.540 |
|
0 |
|
|
-1.540 |
|
IV |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
18.263 |
0 |
16.020 |
0 |
0 |
-2.243 |
|
1 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang |
Hòn Đất |
2018-2020 |
314/QĐ-SKHĐT, 30/10/2017 |
12.273 |
12.273 |
11.263 |
|
10.420 |
|
|
-843 |
|
2 |
Ký túc xá Trường Trung cấp nghề vùng U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2018-2020 |
325/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
5.600 |
|
|
-1.400 |
|
V |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
9.900 |
0 |
0 |
-100 |
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống thông tin địa lý (GIS) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020 |
Rạch Giá |
2019-2021 |
403/QĐ-SKHĐT, 31/10/2019 |
9.999 |
9.999 |
10.000 |
|
9.900 |
|
|
-100 |
|
VI |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
14.400 |
0 |
14.658 |
0 |
258 |
0 |
|
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng kho lưu trữ chuyên dụng thuộc Sở Nội Vụ tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
|
2264/QĐ-UBND 29/10/2012; 800/QĐ-UBND , 03/4/2017 |
22.200 |
22.200 |
14.400 |
|
14.658 |
|
258 |
|
|
VII |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
8.449 |
0 |
0 |
-1.551 |
|
1 |
Cải tạo, sửa chữa nhà liên hợp cửa khẩu Hà Tiên và Quốc Môn cửa khẩu |
Hà Tiên |
2019-2021 |
386/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 |
8.449 |
8.449 |
10.000 |
|
8.449 |
|
|
-1.551 |
|
VIII |
Sở Công Thương (Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên dân dụng và công nghiệp tỉnh Kiên Giang - chủ đầu tư) |
|
|
|
|
|
7.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-7.500 |
|
1 |
Tiểu dự án "Cấp điện từ nguồn năng lượng tái tạo ngoài lưới điện Quốc gia tại xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang - EU tài trợ" |
Phú Quốc |
2020-2022 |
1237/QĐ-UBND, 25/5/2020 |
50.000 |
50.000 |
7.500 |
|
0 |
|
|
-7.500 |
|
IX |
Sở Du lịch |
|
|
|
|
|
45.251 |
0 |
40.251 |
0 |
0 |
-5.000 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai |
Kiên Lương, U Minh Thượng |
|
695/QĐ-UBND, 28/3/2016 |
80.591 |
53.591 |
45.251 |
|
40.251 |
|
|
-5.000 |
|
X |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
32.000 |
0 |
28.250 |
0 |
1.250 |
-5.000 |
|
1 |
Sửa chữa nhà làm việc các Ban của Tỉnh ủy |
Rạch Giá |
|
|
|
|
5.000 |
|
0 |
|
|
-5.000 |
|
2 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 |
Rạch Giá |
2017-2020 |
2465/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
|
28.250 |
|
1.250 |
|
|
XI |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
|
|
|
|
|
128.972 |
0 |
211.972 |
0 |
83.000 |
0 |
|
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thạnh Lộc |
Châu Thành |
2012-2019 |
1773/QĐ-UBND, 21/8/2012; 1315/QĐ-UBND , 16/6/2017; 2291/QĐ-UBND , 31/10/2017 |
835.848 |
316.562 |
128.972 |
|
211.972 |
|
83.000 |
|
|
XII |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
50.000 |
0 |
21.497 |
0 |
0 |
-28.503 |
|
1 |
Chi phí lập Quy hoạch tỉnh Kiên Giang |
Toàn tỉnh |
|
|
|
|
50.000 |
|
21.497 |
|
|
-28.503 |
|
XIII |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
25.995 |
0 |
29.361 |
0 |
5.330 |
-1.964 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thổ Sơn (điểm Bến Đá) |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4519/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5730/QĐ-UBND , 12/12/2018 |
9.989 |
9.989 |
10.000 |
|
8.720 |
|
|
-1.280 |
|
2 |
Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất |
Hòn Đất |
2017 |
4051/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
999 |
999 |
999 |
|
952 |
|
|
-47 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thái Sơn |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4520/QĐ-UBND, 30/10/2018; 5721/QĐ-UBND , 11/12/2018 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
9.400 |
|
|
-600 |
|
4 |
Trụ sở Hội đồng nhân dân huyện Hòn Đất |
Hòn Đất |
2016-2017 |
8094/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.996 |
|
2.959 |
|
|
-37 |
|
5 |
Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) |
Hòn Đất |
|
|
|
|
2.000 |
|
7.330 |
|
5.330 |
|
|
XIV |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
47.603 |
0 |
41.129 |
0 |
24 |
-6.498 |
|
1 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Phú Quốc |
Phú Quốc |
2016-2018 |
1078/QĐ-UBND, 25/3/2016 |
9.965 |
9.965 |
9.000 |
|
7.963 |
|
|
-1.037 |
|
2 |
Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) |
Phú Quốc |
2016-2018 |
5865/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
8.400 |
8.400 |
7.730 |
|
7.586 |
|
|
-144 |
|
3 |
Trường Tiểu học Dương Tơ 2 |
Phú Quốc |
2017-2019 |
9865/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.316 |
5.316 |
4.790 |
|
4.030 |
|
|
-760 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Dương Tơ |
Phú Quốc |
2017-2019 |
9864/QĐ-UBND, 27/10/2017 |
5.284 |
5.284 |
4.790 |
|
4.080 |
|
|
-710 |
|
5 |
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4360/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
1.396 |
1.396 |
1.260 |
|
1.250 |
|
|
-10 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Gành Dầu (Điểm trung học cơ sở) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4361/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
4.086 |
4.086 |
3.780 |
|
3.178 |
|
|
-602 |
|
7 |
Trường Trung học cơ sở Bãi Bổn (điểm chính) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4341/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
4.107 |
4.107 |
3.780 |
|
3.153 |
|
|
-627 |
|
8 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2019 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4348/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
1.780 |
1.780 |
1.710 |
|
1.418 |
|
|
-292 |
|
9 |
Trường Trung học cơ sở Bãi Thơm (điểm trường mới) |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4349/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
4.857 |
4.857 |
5.040 |
|
3.759 |
|
|
-1.281 |
|
10 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2020 |
Phú Quốc |
2019-2021 |
5089/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1.831 |
1.831 |
1.593 |
|
1.266 |
|
|
-327 |
|
11 |
Đầu tư máy phát điện xã Thổ Châu, huyện Phú Quốc |
Phú Quốc |
2019-2020 |
172/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
2.792 |
|
|
-708 |
|
12 |
Trường Mầm non Hàm Ninh (điểm trung học cơ sở) |
Phú Quốc |
2019-2020 |
4349/QĐ-UBND, 08/10/2019 |
698 |
698 |
630 |
|
654 |
|
24 |
|
|
XV |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
62.712 |
0 |
74.837 |
0 |
14.500 |
-2.375 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
Châu Thành |
2017-2018 |
3448/QĐ-UBND, 18/10/2016 |
6.164 |
6.164 |
6.164 |
|
5.913 |
|
|
-251 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình An 4 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4568/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
4.286 |
4.286 |
6.370 |
|
6.146 |
|
|
-224 |
|
3 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 3 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4569/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
5.143 |
5.143 |
7.157 |
|
7.102 |
|
|
-55 |
|
4 |
Trường Tiểu học Minh Lương 1 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4567/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
3.486 |
3.486 |
3.822 |
|
3.701 |
|
|
-121 |
|
5 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 4 |
Châu Thành |
2018-2020 |
4570/QĐ-UBND, 19/9/2017 |
1.705 |
1.705 |
2.648 |
|
2.530 |
|
|
-118 |
|
6 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 |
Châu Thành |
2017-2018 |
3937/QĐ-UBND, 26/10/2016 |
2.580 |
2.580 |
6.700 |
|
6.271 |
|
|
-429 |
|
7 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành |
Châu Thành |
2016-2017 |
3744/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
14.926 |
13.000 |
13.000 |
|
12.448 |
|
|
-552 |
|
8 |
Cải tạo, mở rộng Hội trường A huyện Châu Thành (hạng mục: cải tạo, mở rộng) |
Châu Thành |
2019-2020 |
3647/QĐ-UBND, 19/10/2018 |
10.000 |
10.000 |
5.851 |
|
5.726 |
|
|
-125 |
|
9 |
Cải thiện môi trường cống Tám Đô (Đầu tư xây dựng Rãnh thoát nước bê tông cốt thép + đan bê tông cốt thép - đoạn từ cống Tám Đô đến kênh So Đủa) |
Châu Thành |
2018-2019 |
4029/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
5.500 |
|
|
-500 |
|
10 |
Giao thông nông thôn huyện Châu Thảnh |
Châu Thành |
|
|
|
|
5.000 |
|
19.500 |
|
14.500 |
|
|
XVI |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
22.234 |
0 |
66.769 |
0 |
45.144 |
-609 |
|
1 |
Trường Trung học cơ sở Thị trấn Thứ 11 |
An Minh |
2017-2019 |
3978/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
4.500 |
4.500 |
4.050 |
|
3.991 |
|
|
-59 |
|
2 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 1 |
An Minh |
2019-2021 |
3316/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
3.800 |
3.800 |
3.420 |
|
3.200 |
|
|
-220 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng A |
An Minh |
2018-2020 |
3736/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
3.400 |
3.400 |
3.060 |
|
2.945 |
|
|
-115 |
|
4 |
Trường Trung học cơ sở Đông Hưng 2 |
An Minh |
2019-2021 |
3317/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
1.500 |
1.500 |
1.350 |
|
1.135 |
|
|
-215 |
|
5 |
Trường Tiểu học Danh Coi |
An Minh |
2018-2020 |
3737/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
3.254 |
|
3.460 |
|
206 |
|
|
6 |
Trường Tiểu học Thị trấn 1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2021 |
3738/QĐ-UBND, 29/10/2018; 3318/QĐ-UBND , 16/9/2019 |
14.950 |
14.950 |
7.100 |
|
7.503 |
|
403 |
|
|
7 |
Đường KT1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2023 |
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 |
200.000 |
198.000 |
|
|
44.535 |
|
44.535 |
|
|
XVII |
Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
16.792 |
0 |
16.216 |
0 |
0 |
-576 |
|
1 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thới Quản, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2015-2017 |
6633/QĐ-UBND, 31/12/2015 |
8.500 |
8.500 |
7.853 |
|
7.760 |
|
|
-93 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Gò Quao |
2018-2020 |
4594/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
9.000 |
9.000 |
8.706 |
|
8.456 |
|
|
-250 |
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thủy Liễu |
Gò Quao |
2010-2013 |
5073/QĐ-UBND, 15/12/2010; 1918/QĐ-UBND , 15/5/2013 |
4.217 |
4.217 |
233 |
|
0 |
|
|
-233 |
|
XVIII |
Huyện Kiên Hải |
|
|
|
|
|
8.455 |
0 |
4.251 |
0 |
0 |
-4.204 |
|
1 |
Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn |
Kiên Hải |
|
1045/QĐ-UBND, 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
8.455 |
|
4.251 |
|
|
-4.204 |
|
XIX |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
48.916 |
0 |
47.760 |
0 |
127 |
-1.283 |
|
1 |
Trường Mầm non Đông Thái (Phú Hưởng) (Phòng học, hàng rào, sân nền, thiết bị, san lấp mặt bằng) |
An Biên |
2016 |
836d/QĐ-UBND, |
1.821 |
1.821 |
1.717 |
|
1.714 |
|
|
-3 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tây Yên A1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng) |
An Biên |
2016 |
3573/QĐ-UBND, |
2.500 |
2.500 |
5.428 |
|
4.876 |
|
|
-552 |
|
3 |
Trường Trung học cơ sở Hưng Yên (Phòng học, thiết bị) |
An Biên |
2016 |
3572/QĐ-UBND, |
4.150 |
2.929 |
2.929 |
|
2.769 |
|
|
-160 |
|
4 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 - 2020 |
An Biên |
2017-2019 |
7814/QĐ-UBND, 25/10/2017; |
2.806 |
2.300 |
2.806 |
|
2.738 |
|
|
-68 |
|
5 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 - 2020 |
An Biên |
2018-2019 |
7820/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
1.052 |
1.052 |
1.052 |
|
998 |
|
|
-54 |
|
6 |
Trường Tiểu học Đông Thái 3 (phòng học, thiết bị, san lắp và hàng rào) |
An Biên |
|
5730/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
9.999 |
7.500 |
9.749 |
|
9.697 |
|
|
-52 |
|
7 |
Trường Mầm non Nam Yên |
An Biên |
2017 |
5685/QĐ-UBND, 27/10/16 |
1.100 |
1.100 |
1.100 |
|
1.085 |
|
|
-15 |
|
8 |
Trường Trung học cở sở Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, thiết bị và hàng rào) |
An Biên |
2017-2019 |
5686/QĐ-UBND, 27/10/16 |
4.450 |
4.450 |
4.450 |
|
4.265 |
|
|
-185 |
|
9 |
Trường Tiểu học Nam Yên 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7815/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.209 |
1.569 |
2.155 |
|
2.154 |
|
|
-1 |
|
10 |
Trường Tiểu học Hưng Yên 2 |
An Biên |
2017-2019 |
7826/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
1.569 |
2.211 |
|
2.199 |
|
|
-12 |
|
11 |
Trường Tiểu học Tây Yên A 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7817/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
1.569 |
2.392 |
|
2.343 |
|
|
-49 |
|
12 |
Trường Tiểu học Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, san lấp mặt bằng, phòng học, thiết bị) |
An Biên |
2015-2017 |
3574/QĐ-UBND, 30/10/2015 |
3.010 |
3.010 |
4.116 |
|
4.043 |
|
|
-73 |
|
13 |
Trường Tiểu học Đông Thái 2 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7816/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
4.241 |
3.138 |
4.241 |
|
4.182 |
|
|
-59 |
|
14 |
Trường Tiểu học Nam Thái 3 (phòng học và thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7818/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.210 |
2.210 |
2.118 |
|
2.196 |
|
78 |
|
|
15 |
Trường Tiểu học Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và thiết bị); Điểm khu phố I (phòng học, hàng rào, san lắp mặt bằng, thiết bị) |
An Biên |
2017-2019 |
7819/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
2.645 |
2.645 |
2.452 |
|
2.501 |
|
49 |
|
|
XX |
Huyện Giang Thành |
|
|
|
|
|
7.000 |
0 |
6.994 |
0 |
0 |
-6 |
|
1 |
Đê bao và cống đập giữ nước thuộc khu bảo tồn sinh cảnh xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành |
Giang Thành |
2018-2020 |
1982/QĐ-UBND, 22/10/2018 |
6.994 |
6.994 |
7.000 |
|
6.994 |
|
|
-6 |
|
XXI |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
26.371 |
0 |
24.043 |
0 |
0 |
-2.328 |
|
1 |
Trường Tiểu học Âu Cơ (điểm chính) |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1066/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
7.010 |
7.010 |
7.010 |
|
6.890 |
|
|
-120 |
|
2 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2019 |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1073/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
2.425 |
2.425 |
2.741 |
|
2.144 |
|
|
-597 |
|
3 |
Cải tạo sửa chữa phòng học 2020 |
Rạch Giá |
|
1364/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
1.431 |
1.431 |
1.431 |
|
1.180 |
|
|
-251 |
|
4 |
Trường Mầm non Vành Khuyên |
Rạch Giá |
2019-2020 |
1067/QĐ-UBND, 24/10/2018 |
3.600 |
3.600 |
5.200 |
|
4.340 |
|
|
-860 |
|
5 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường An Hòa |
Rạch Giá |
2018-2020 |
1092/QĐ-UBND, 29/10/2018; |
11.000 |
11.000 |
9.989 |
|
9.489 |
|
|
-500 |
|
XXII |
Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
1.170 |
0 |
5.170 |
0 |
4.000 |
0 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Thành 2 (10 phòng) |
Tân Hiệp |
2019-2021 |
5060/QĐ-UBND, 18/10/2019 |
6.033 |
6.033 |
1.170 |
|
5.170 |
|
4.000 |
|
|
XIX |
Vốn dự phòng (thu hồi từ các đơn vị trả về) + vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
101.499 |
0 |
1.688 |
0 |
0 |
-99.811 |
|
1 |
Thu hồi từ các đơn vị trả về |
|
|
|
|
|
91.199 |
|
0 |
|
|
-91.199 |
|
2 |
Vốn bố trí chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
10.300 |
|
1.688 |
|
|
-8.612 |
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
14 |
15 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.748.746 |
0 |
2.748.746 |
0 |
316.668 |
-316.668 |
|
I |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
2.043.130 |
0 |
1.997.902 |
0 |
163.926 |
-209.154 |
|
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang (Nội B) |
Rạch Giá |
2010-2013 |
1507/QĐ-UBND, 02/7/2010; 2162/QĐ-UBND , 04/9/2013 |
329.066 |
164.533 |
100.000 |
|
97.715 |
|
|
-2.285 |
|
2 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang - quy mô 1020 giường |
Rạch Giá |
2016-2020 |
2236/QĐ-UBND, 29/10/2014; 2010/QĐ-UBND , 25/9/2017; 2247/QĐ-UBND , 01/10/2019; 2664/QĐ-UBND , 21/11/2019 |
4.113.078 |
1.890.000 |
998.573 |
|
949.573 |
|
|
-49.000 |
|
3 |
Bệnh viện Sản Nhi |
Rạch Giá |
2015-2018 |
426/QĐ-UBND, 03/3/2015 |
915.857 |
183.171 |
678.874 |
|
553.874 |
|
|
-125.000 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp một số khoa điều trị của Bệnh viên đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
|
105/QĐ-SKHĐT, 30/3/2016 |
11.870 |
11.870 |
10.683 |
|
7.876 |
|
|
-2.807 |
|
5 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2018-2020 |
299/QĐ-SKHĐT, 31/10/2017 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4.900 |
|
|
-100 |
|
6 |
Trung tâm Y tế huyện Giang Thành |
Giang Thành |
2018-2020 |
2280/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
160.000 |
160.000 |
30.000 |
|
38 |
|
|
-29.962 |
|
7 |
Bệnh viện Ung Bướu tỉnh Kiên Giang, quy mô 400 giường |
Rạch Giá |
2019-2023 |
2433/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
761.195 |
761.195 |
200.000 |
|
249.000 |
|
49.000 |
|
|
8 |
Đầu tư phòng mổ kỹ thuật cao (HYBRID) cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2021 |
2486/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
245.168 |
245.168 |
20.000 |
|
134.926 |
|
114.926 |
|
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
77.000 |
0 |
149.626 |
0 |
75.187 |
-2.561 |
|
1 |
Đường Chu Văn An |
Rạch Giá |
|
2263a/QĐ-UBND, 29/10/2012 |
18.088 |
|
6.000 |
|
3.500 |
|
|
-2.500 |
|
2 |
Cầu thị trấn Gò Quao |
Gò Quao |
2017-2020 |
2268/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
29.870 |
29.870 |
21.000 |
|
20.939 |
|
|
-61 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 80 đoạn Km188+700 (nút giao thị trấn Ba Hòn, Kiên Lương) đến Km204+300 (nút giao Quốc lộ N1, thành phố Hà Tiên) |
Kiên Lương |
2019-2023 |
2513/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
320.000 |
320.000 |
30.000 |
|
80.000 |
|
50.000 |
|
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến quốc lộ 61 đoạn Km88+774 (nút giao Quốc lộ 63 thị trấn Minh Lương, Châu Thành) đến Km96+074 (nút giao Rạch Sỏi, Quốc lộ 80, thành phố Rạch Giá) |
Châu Thành, Rạch Giá |
2019-2023 |
2512/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
150.000 |
150.000 |
20.000 |
|
45.187 |
|
25.187 |
|
|
III |
Sở Văn hóa và Thể thao |
|
|
|
|
|
66.006 |
0 |
53.106 |
0 |
0 |
-12.900 |
|
1 |
Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: |
Toàn tỉnh |
2018-2020 |
2282/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
|
34.600 |
|
|
-1.400 |
|
2 |
Tượng đài Bác Hồ (tại Phú Quốc) |
Phú Quốc |
|
|
|
|
5.000 |
|
500 |
|
|
-4.500 |
|
3 |
Cải tạo, sửa chữa Trung tâm văn hóa tỉnh giai đoạn 2016-2020 |
Rạch Giá |
2019-2020 |
2434/QĐ-UBND, 31/10/2018 |
49.616 |
49.616 |
25.006 |
|
18.006 |
|
|
-7.000 |
|
IV |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
|
|
|
83.100 |
0 |
64.600 |
0 |
0 |
-18.500 |
|
1 |
Đài tưởng niệm liệt sĩ huyện Kiên Hải |
Kiên Hải |
2015-2017 |
465/QĐ-UBND, 29/10/2014 |
10.000 |
10.000 |
14.100 |
|
12.800 |
|
|
-1.300 |
|
2 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung cấp nghề Tân Hiệp |
Tân Hiệp |
2018-2020 |
326/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
9.669 |
9.669 |
9.000 |
|
7.800 |
|
|
-1.200 |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2020 |
333/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
3.700 |
|
|
-1.300 |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ Phú Quốc |
Phú Quốc |
2019-2020 |
198/QĐ-BQLKKTPQ, 16/10/2018 |
8.602 |
8.602 |
10.000 |
|
8.100 |
|
|
-1.900 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ huyện An Minh |
An Minh |
2019-2020 |
334/QĐ-SKHĐT, 29/10/2018 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
5.100 |
|
|
-1.900 |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ xã Vĩnh Tuy, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2020 |
338/QĐ-SKHĐT, 30/10/2018 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
2.100 |
|
|
-900 |
|
7 |
Đầu tư mua sắm thiết bị nâng cao năng lực đào tạo cho các trường trung cấp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang |
Toàn tỉnh |
2019-2021 |
2487/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
35.000 |
35.000 |
35.000 |
|
25.000 |
|
|
-10.000 |
|
IV |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
10.000 |
0 |
14.775 |
0 |
4.775 |
0 |
|
1 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước Hồ Bãi Nhà |
Kiên Hải |
2019-2020 |
375/QĐ-SKHĐT, 30/10/2019 |
14.775 |
14.775 |
10.000 |
|
14.775 |
|
4.775 |
|
|
V |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
20.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
-20.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư lò đốt chất thải rắn sinh hoạt BD-Anpha cho các xã đảo huyện Kiên Hải và huyện Phú Quốc |
Kiên Hải, Phú Quốc |
2019-2021 |
2365/QĐ-UBND, 15/10/2019 |
27.350 |
27.350 |
20.000 |
|
0 |
|
|
-20.000 |
|
VI |
Huyện Hòn Đất |
|
|
|
|
|
71.045 |
0 |
72.055 |
0 |
8.285 |
-7.275 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thổ Sơn |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
3.080 |
3.080 |
4.400 |
|
3.413 |
|
|
-987 |
|
2 |
Trường Mẫu giáo thị trấn Hòn Đất + hàng rào |
Hòn Đất |
2017 |
8105/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
8.942 |
8.942 |
8.292 |
|
7.473 |
|
|
-819 |
|
3 |
Trường Tiểu học thị trấn Sóc Sơn |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4630/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.751 |
4.751 |
4.700 |
|
3.928 |
|
|
-772 |
|
4 |
Trường Tiểu học Mỹ Phú |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4628/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.774 |
4.774 |
4.700 |
|
3.194 |
|
|
-1.506 |
|
5 |
Trường Tiểu học Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4465/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.889 |
2.889 |
3.587 |
|
2.617 |
|
|
-970 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Mỹ Lâm |
Hòn Đất |
2018 |
4321/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
4.611 |
3.900 |
4.398 |
|
4.321 |
|
|
-77 |
|
7 |
Trường Tiểu học Mỹ Hiệp Sơn + Hàng rào |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4627/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
4.129 |
4.129 |
4.129 |
|
2.560 |
|
|
-1.569 |
|
8 |
- Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2017 |
Hòn Đất |
2017-2018 |
8097/QĐ-UBND, 20/10/2016 |
2.074 |
2.074 |
1.775 |
|
1.725 |
|
|
-50 |
|
9 |
- Sửa chữa chống xuống cấp và xây dựng nhà vệ sinh 2020 |
Hòn Đất |
2019-2022 |
4631/QĐ-UBND, 29/10/2019 |
2.266 |
2.266 |
2.266 |
|
2.250 |
|
|
-16 |
|
10 |
Trường Mẫu giáo Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4512/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
3.186 |
3.186 |
3.186 |
|
2.871 |
|
|
-315 |
|
11 |
Trường Tiểu học Nam Thái |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4459/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.608 |
2.608 |
2.608 |
|
2.573 |
|
|
-35 |
|
12 |
Trường Tiểu học Hòa Tiến |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4458/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.666 |
2.666 |
2.667 |
|
2.624 |
|
|
-43 |
|
13 |
Trạm Y tế xã Sơn Bình; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý |
Hòn Đất |
2016-2017 |
283/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
571 |
571 |
540 |
|
535 |
|
|
-5 |
|
14 |
Trạm Y tế xã Mỹ Lâm; hạng mục: cải tạo sửa chữa trạm, xây mới bể xử lý |
Hòn Đất |
2016-2017 |
284/QĐ-UBND, 25/01/2016 |
612 |
612 |
573 |
|
570 |
|
|
-3 |
|
15 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Phước |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4454/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.984 |
|
|
-16 |
|
16 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Mỹ Thái |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4456/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.960 |
|
|
-40 |
|
17 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Lình Huỳnh |
Hòn Đất |
2019-2020 |
4455/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.948 |
|
|
-52 |
|
18 |
Trường Trung học cơ sở Giồng Kè |
Hòn Đất |
2018 |
4331/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
5.180 |
5.180 |
4.808 |
|
4.836 |
|
28 |
|
|
19 |
Trường Trung học cơ sở Sóc Sơn |
Hòn Đất |
2019-2021 |
4513/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
5.106 |
5.106 |
3.416 |
|
3.697 |
|
281 |
|
|
20 |
Giao thông nông thôn huyện Hòn Đất (bổ sung) |
Hòn Đất |
|
|
|
|
9.000 |
|
16.976 |
|
7.976 |
|
|
VII |
Huyện Gò Quao |
|
|
|
|
|
73.915 |
0 |
73.883 |
0 |
4.482 |
-4.514 |
|
1 |
Đường nội ô khu Trung tâm hành chính huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2016-2018 |
4749/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
7.200 |
7.200 |
6.480 |
|
5.934 |
|
|
-546 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa xã Thới Quản |
Gò Quao |
2019-2020 |
5283/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
|
3.162 |
|
|
-338 |
|
3 |
Hệ thống xử lý nước thải 06 điểm chợ |
Gò Quao |
|
5286/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
4.730 |
|
|
-70 |
|
4 |
Sửa chữa bệnh viện huyện Gò Quao |
Gò Quao |
|
5288/QĐ-UBND, 18/12/2018 |
8.000 |
8.000 |
7.035 |
|
5.735 |
|
|
-1.300 |
|
5 |
Trường Tiểu học 1, thị trấn Gò Quao |
Gò Quao |
2018-2020 |
4597/QĐ-UBND, 30/10/2018 |
6.200 |
6.200 |
6.200 |
|
5.340 |
|
|
-860 |
|
6 |
Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2021 |
4940/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3.450 |
|
|
-550 |
|
7 |
Đường kênh Mười Đờn, huyện Gò Quao |
Gò Quao |
2019-2020 |
4939/QĐ-UBND, 16/9/2019 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
3.150 |
|
|
-850 |
|
8 |
Trường Mầm non Thới Quản |
Gò Quao |
2016-2018 |
4737/QĐ-UBND, 28/10/2016 |
3.850 |
2.000 |
3.700 |
|
3.745 |
|
45 |
|
|
9 |
Trường Tiểu học Thới Quản 1 |
Gò Quao |
2017-2019 |
5104/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
5.500 |
4.000 |
5.000 |
|
5.225 |
|
225 |
|
|
10 |
Trường Tiểu học Vĩnh Phước A2 (điểm Phước An) |
Gò Quao |
2017-2019 |
5105/QĐ-UBND, 25/10/2017 |
3.250 |
2.500 |
3.000 |
|
3.142 |
|
142 |
|
|
11 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hưng Nam 3 (điểm Sóc Sáp) |
Gò Quao |
2017-2019 |
4730/QĐ-UBND, 28/9/2017 |
3.265 |
2.500 |
3.200 |
|
3.270 |
|
70 |
|
|
12 |
Giao thông nông thôn huyện Gò Quao (bổ sung) |
Gò Quao |
|
|
|
|
23.000 |
|
27.000 |
|
4.000 |
|
|
VIII |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
24.000 |
0 |
14.000 |
0 |
0 |
-10.000 |
|
1 |
Cầu trung tâm hành chính U Minh Thượng |
U Minh Thượng |
2015-2016 |
2261/QĐ-UBND, 30/10/2014 |
35.000 |
35.000 |
24.000 |
|
14.000 |
|
|
-10.000 |
|
IX |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
|
|
23.200 |
0 |
20.462 |
0 |
200 |
-2.938 |
|
1 |
Nhà văn hóa xã Cửa Dương |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4373/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.671 |
2.500 |
2.500 |
|
887 |
|
|
-1.613 |
|
2 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học Cửa Dương 2 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
169/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
4.595 |
4.595 |
4.700 |
|
4.538 |
|
|
-162 |
|
3 |
Xây dựng mới nhà hiệu bộ Trường Tiểu học-Trung học cơ sở Cửa Dương |
Phú Quốc |
2018-2020 |
4358/QĐ-UBND, 26/10/2018 |
4.095 |
4.095 |
4.800 |
|
4.037 |
|
|
-763 |
|
4 |
Xây dựng mới hàng rào, sân nền Trường Tiểu học Cửa Dương 1 |
Phú Quốc |
2018-2020 |
171/QĐ-UBND, 09/01/2019 |
2.189 |
2.189 |
2.200 |
|
1.800 |
|
|
-400 |
|
5 |
Giao thông nông thôn huyện Phú Quốc (bổ sung) |
Phú Quốc |
|
|
|
|
9.000 |
|
9.200 |
|
200 |
|
|
X |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
|
|
29.300 |
0 |
19.000 |
0 |
0 |
-10.300 |
|
1 |
Cầu Vàm Trư (đường Huỳnh Thúc Kháng) |
Rạch Giá |
|
2506/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
24.915 |
24.915 |
20.000 |
|
11.600 |
|
|
-8.400 |
|
2 |
Đường cặp kênh vành đai (đoạn từ cầu kênh ấp Chiến Lược đến đường Cao Văn Lầu) và cầu Rạch Lác, phường Vĩnh Hiệp, thành phố Rạch Giá |
Rạch Giá |
2019-2020 |
1141/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
4.000 |
4.000 |
7.300 |
|
5.600 |
|
|
-1.700 |
|
3 |
Trung tâm văn hóa thể thao liên phường Vĩnh Thanh Vân - Vĩnh Thanh - Vĩnh Quang |
Rạch Giá |
2018-2019 |
1094/QĐ-UBND, 29/10/2018 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
1.800 |
|
|
-200 |
|
XI |
Huyện Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
|
43.000 |
0 |
52.700 |
0 |
9.700 |
0 |
|
1 |
Giao thông nông thôn huyện Vĩnh Thuận (bổ sung) |
Vĩnh Thuận |
|
|
|
|
43.000 |
|
52.700 |
|
9.700 |
|
|
XII |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
27.300 |
0 |
9.100 |
0 |
0 |
-18.200 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng đường Minh Lương - Giục Tượng |
Châu Thành |
|
2490/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
34.900 |
34.900 |
14.000 |
|
0 |
|
|
-14.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Phú 2 |
Châu Thành |
2020-2021 |
3850/QĐ-UBND, 27/9/2019 |
14.890 |
14.890 |
13.300 |
|
9.100 |
|
|
-4.200 |
|
XIII |
Huyện An Biên |
|
|
|
|
|
48.641 |
0 |
62.732 |
0 |
14.233 |
-142 |
|
1 |
Sửa chữa nâng cấp trạm y tế Nam Thái, Nam Thái A, Tây Yên |
An Biên |
2015-2017 |
3569/QĐ-UBND, 30/10/2017 |
2.115 |
2.115 |
4.045 |
|
3.903 |
|
|
-142 |
|
2 |
Trung tâm văn hóa thể thao huyện An Biên |
An Biên |
|
3557/QĐ-UBND, 29/10/2015 |
9.942 |
9.942 |
9.200 |
|
9.433 |
|
233 |
|
|
3 |
Huyện An Biên (giao thông nông thôn) |
An Biên |
|
|
|
|
35.396 |
|
49.396 |
|
14.000 |
|
|
XIV |
Huyện An Minh |
|
|
|
|
|
75.000 |
0 |
80.465 |
0 |
5.465 |
0 |
|
1 |
Đường KT1, huyện An Minh |
An Minh |
2019-2023 |
1127/QĐ-UBND, 13/5/2016; 523/QĐ-UBND , 06/3/2019 |
200.000 |
198.000 |
75.000 |
|
80.465 |
|
5.465 |
|
|
XV |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
29.119 |
0 |
39.075 |
0 |
10.000 |
-44 |
|
1 |
Trường Tiểu học Pháo Đài II |
Hà Tiên |
2017-2019 |
1260a/QĐ-UBND, 20/10/2017 |
6.797 |
6.797 |
6.155 |
|
6.125 |
|
|
-30 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình San (điểm KP5) |
Hà Tiên |
2016-2017 |
2063/QĐ-UBND, 27/10/2015 |
3.160 |
3.160 |
2.964 |
|
2.950 |
|
|
-14 |
|
3 |
Đường ra cửa khẩu quốc tế Hà Tiên |
Hà Tiên |
2019-2023 |
2510/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
200.480 |
200.480 |
20.000 |
|
30.000 |
|
10.000 |
|
|
XVI |
Huyện Kiên Lương |
|
|
|
|
|
4.990 |
0 |
4.850 |
0 |
0 |
-140 |
|
1 |
Trường Mầm non Bình An (Điểm Hòn Trẹm) |
Kiên Lương |
2017-2019 |
3649/QĐ-UBND, 24/10/2017 |
2.261 |
2.200 |
2.080 |
|
2.066 |
|
|
-14 |
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn Kiên Lương (điểm Xà Ngách) |
Kiên Lương |
2018-2020 |
2971/QĐ-UBND, 25/10/2018 |
3.190 |
2.910 |
2.910 |
|
2.784 |
|
|
-126 |
|
XVII |
Vốn thu hồi từ các đơn vị trả về |
|
|
|
|
|
0 |
|
20.415 |
|
20.415 |
|
|
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 466/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công đến hoàn thành |
Quyết định đầu tư được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch các năm |
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Điều chỉnh kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 |
Chênh lệch kế hoạch |
|
|||||
Số văn bản; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Trong đó: Ngân sách địa phương |
Tăng (+) |
Giảm (-) |
|
|||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ xây dựng cơ bản |
|
|||||||||
|
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
569.601 |
0 |
569.601 |
0 |
140.493 |
-140.493 |
|
I |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
347.288 |
0 |
287.288 |
0 |
0 |
-60.000 |
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai |
Toàn tỉnh |
2015-2022 |
2328/QĐ-UBND, 01/10/2013; 2212/QĐ-UBND , 23/10/2017 |
755.022 |
377.511 |
347.288 |
|
287.288 |
|
|
-60.000 |
|
II |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
130.000 |
0 |
240.493 |
0 |
140.493 |
-30.000 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu và xây dựng mới nhánh nối với đường trục Nam - Bắc |
Phú Quốc |
2019-2023 |
1752/QĐ-UBND, 02/8/2019 |
919.928 |
919.928 |
50.000 |
|
120.000 |
|
70.000 |
|
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hành khách Rạch Giá, phường Vĩnh Thanh, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Rạch Giá |
2019-2023 |
2233/QĐ-UBND, 30/9/2019 |
409.993 |
409.993 |
70.000 |
|
40.000 |
|
|
-30.000 |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình đường ven biển từ Rạch Giá đi Hòn Đất |
Rạch Giá, Hòn Đất |
2019-2023 |
2232/QĐ-UBND, 30/9/2019 |
952.960 |
952.960 |
10.000 |
|
80.493 |
|
70.493 |
|
|
III |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
53.900 |
0 |
28.900 |
0 |
0 |
-25.000 |
|
1 |
Đường kênh Đòn Dong |
Châu Thành |
2018-2020 |
2499/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
59.790 |
59.790 |
53.900 |
|
28.900 |
|
|
-25.000 |
|
IV |
Huyện U Minh Thượng |
|
|
|
|
|
13.000 |
0 |
4.500 |
0 |
0 |
-8.500 |
|
1 |
Cầu U Minh Thượng trên đường tỉnh 965 |
U Minh Thượng |
|
2489/QĐ-UBND, 31/10/2019 |
50.000 |
50.000 |
13.000 |
|
4.500 |
|
|
-8.500 |
|
V |
Thành phố Hà Tiên |
|
|
|
|
|
15.000 |
0 |
5.000 |
0 |
0 |
-10.000 |
|
1 |
Nạo vét kênh Rạch Giá - Hà Tiên và sông Giang Thành |
Hà Tiên |
2020-2022 |
792/QĐ-UBND, 04/4/2019 |
40.000 |
40.000 |
15.000 |
|
5.000 |
|
|
-10.000 |
|
IV |
Dự phòng - Tăng thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
10.413 |
|
3.420 |
|
|
-6.993 |
|
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt dự án Trung tâm Điện lực LNG Cà Ná giai đoạn 1, công suất 1.500 MW Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 19/12/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 1509/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá tiền lương lao động trực tiếp sản xuất trong lĩnh vực lâm nghiệp áp dụng tạm thời trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/08/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 07/10/2020
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Nghị quyết 306/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 02/11/2020
Quyết định 523/QĐ-UBND về phê duyệt chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền cho Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức triển khai quản lý, sử dụng chứng thư số, thiết bị lưu khóa bí mật, dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 523/QĐ-UBND về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2020 Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 472/QĐ-UBND và 526/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và xe taxi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 523/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (K) để tính tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 271/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi: công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và cơ chế, biện pháp điều hành ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 29/04/2020
Nghị quyết 271/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa và hàng hải thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị quyết 261/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp quản lý các công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn Sơn La Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, phu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2019 về công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị quyết 222/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 quy định về một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp điện qua lưới trung áp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 1315/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị quyết 207/2019/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch Hà Nội Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Bắc Giang Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tổ chức đánh giá giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đăng kiểm được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Nghị quyết 178/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 19/11/2019
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 24/12/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 27/11/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 67 thủ tục hành chính mới và 66 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các sở có liên quan Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn huyện Đại Lộc và Nam Giang Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí, chỉ tiêu xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tại tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bộ chỉ số đánh giá năng lực cạnh tranh cấp Sở, Ban, Ngành và cấp huyện (DDCI) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Nghị quyết 156/2018/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch hành động nhằm ngăn chặn, giảm thiểu và loại bỏ khai thác thủy sản bất hợp pháp, không báo cáo và không theo quy định đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2018 quy định về tiêu chí và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính, hồ sơ đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính có nội dung phức tạp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 800/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2017 về quy định chế độ, biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công thuộc địa phương quản lý Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án trao Trích lục khai tử tại gia đình công dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch truyền thông, thông tin tuyên truyền thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 về giá cước dịch vụ công ích phát hành Báo Hà Tĩnh năm 2018 Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức kinh tế kỹ thuật trong quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Công thương tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch bồi dưỡng đội ngũ làm công tác tôn giáo giai đoạn 2017-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 về giá tiêu thụ nước sạch hệ thống cấp nước thị trấn Khánh Vĩnh (huyện Khánh Vĩnh) tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thực hiện công tác phòng chống vi phạm pháp luật đối với hoạt động khai thác cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về quy định mức chi đảm bảo hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Long An Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 800/QĐ-UBND phê duyệt Phương án dập dịch châu chấu tre lưng vàng hại rừng vầu, nứa và cây trồng nông nghiệp bằng máy động cơ phun thuốc dạng khói năm 2017 tại huyện Na Rì và Ngân Sơn Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Đề án phát triển vận tải hành khách bằng xe Buýt trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch giảm quá tải tại bệnh viện công lập của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1135/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu và ban hành Kế hoạch tổ chức thi tuyển công chức làm việc tại sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Sơn La năm 2017 Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế quản lý và sử dụng Tòa nhà Trung tâm Hành chính thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt mức hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng cho lao động Vĩnh Phúc theo Quyết định 1956/QĐ-TTg và 46/2015/QĐ-TTg Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1135/QĐ-UBND ban hành Chương trình Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Đề án củng cố, phát triển mạng lưới cơ sở bảo trợ xã hội giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh xuất khẩu mặt hàng gạo do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Ấp 4, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai trong hoạt động đối thoại doanh nghiệp Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết đinh 2212/QĐ-UBND năm 2016 về nghiệm thu kết quả thực nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp thành phố Hải Phòng Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư mới ngõ 228 Lý Nhân Tông, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm vật tư y tế tiêu hao phục vụ đơn vị tim mạch can thiệp của Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác chuẩn bị tài liệu quảng bá, giới thiệu tỉnh Bình Định tại Nhật Bản Ban hành: 20/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi và thủy sản bị thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động 02-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 22-NQ/TW về hội nhập quốc tế Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2016
Quyết định 2664/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương nhiệm vụ Đề án nghiên cứu phục dựng và phát huy giá trị các lễ hội tiêu biểu và các loại hình văn hóa dân gian đặc sắc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa phục vụ phát triển du lịch Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho người khuyết tật quy định tại Quyết định 4101/QĐ-UBND và Quyết định 5137/QĐ-UBND Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tai nạn, thương tích trẻ em tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 công nhận 26 xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến 2020 Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2016 Thành lập Ban Chỉ đạo Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tại huyện, thành phố: Tam Kỳ, Núi Thành, Thăng Bình, Duy Xuyên và Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế phối hợp giữa Ủy ban nhân dân các cấp, các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tham gia tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Đề án nâng cao năng lực phòng, chống bệnh sán lá gan tại tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về tiêu chuẩn được phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) cho doanh nhân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 18/02/2016
Quyết định 5721/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Hoàng Mai đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch công tác thanh tra 2016 Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Tin học Tiền Giang Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu nhà ở cán bộ, bác sỹ Bệnh viện Bạch Mai tại thành phố Phủ Lý tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 01/06/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục tài liệu, số liệu, thông tin công bố, công khai của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị dự án: Sửa chữa và nâng cấp an toàn đập, vốn WB (WB8) Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn năm 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2015 về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 18/12/2014
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh hoạt động học tập suốt đời trong các Thư viện, Bảo tàng, Nhà Văn hóa, Câu lạc bộ” giai đoạn 2014 -2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Chương trình kiên cố hóa giao thông nông thôn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 551/QĐ-TTg về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về phân công công tác thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên là nước thiên nhiên Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt chủ trương điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục các thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 19/07/2014
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán vốn sự nghiệp dự án hoàn thành dự án: Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hệ số tính chi phí lập mới, điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình, báo cáo kinh tế - kỹ thuật của dự án, công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản trên cát ven biển xã Phong Hải, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch Xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Người sản xuất cà phê bền vững tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 5730/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thực hiện Quy hoạch nhân lực và đào tạo theo nhu cầu xã hội của Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 03/10/2013 | Cập nhật: 11/10/2013
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Sửa chữa định kỳ đường Tài Lương - Ka Công (Mã số RT3-04-07-05) thuộc dự án phần vốn bổ sung dự án Giao thông nông thôn 3 tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2013 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan, đơn vị trong việc đăng ký kê khai thuế qua mạng Internet đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 về khen thưởng Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 800/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới , sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 3318/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Kế toán thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn nhân sự Ban Chỉ huy Cứu trợ và Đảm bảo đời sống nhân dân Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 14/03/2012 | Cập nhật: 22/03/2012
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở năm 2011 Ban hành: 26/10/2011 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 401/QĐ-UBND về mức hỗ trợ tái định cư phân tán khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Tổ công tác liên ngành xây dựng giá dịch vụ nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 về trợ giá giống lúa xác nhận vụ Đông - Xuân 2010-2011 Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy định về lệ phí cấp giấy phép xây dựng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2010 về Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS tỉnh Vĩnh Long năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 10/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở xã Hoàn Sơn, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Kế hoạch phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2009 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/11/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư hệ thống chụp cắt lớp vi tính 64 lớp cắt (CT-Scanner 64 lớp cắt) công nghệ Nanotecchology Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2212/QĐ-UBND về 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn Ban chỉ đạo phòng chống AIDS và phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/02/2009 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2009 về giao chỉ tiêu thu quỹ phòng, chống lụt, bão đối với các doanh nghiệp đóng trên địa bàn thành phố năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/02/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 1918/QĐ-UBND năm 2008 Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 11/12/2008 | Cập nhật: 03/10/2009
Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Trung tâm Giống thủy sản nước ngọt cấp I Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ Ban hành: 24/07/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 2010/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015, kế hoạch sử dụng đất 2007 - 2010 của huyện Trấn Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 12/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2012
Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2014
Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng Trung tâm huyện lỵ Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/03/2007 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 2291/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2020 | Cập nhật: 19/02/2021