Quyết định 523/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 523/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 28/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 523/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định của số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 1176/TTr-UBND ngày 12/6/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2856/TTr-STNMT ngày 27/6/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2016

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(6)+(5)

(8)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

24.310,01

100,00

24.310

 

24.413,18

100,00

1

Đất nông nghiệp

19.506,97

80,24

18.175

-126,47

18.048,53

73,93

1.1

Đất trồng lúa

4.786,71

19,69

4.354

-40,93

4.313,07

17,67

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.192,79

17,25

3.783

-40,36

3.742,64

15,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6.070,81

24,97

5.591

-68,23

5.522,77

22,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.232,18

13,30

3.590

-24,93

3.565,07

14,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

144,79

0,60

299

0,22

299,22

1,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

5.182,91

21,32

4.205

0,24

4.205,24

17,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

8,06

0,03

7

-0,38

6,62

0,03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

81,51

0,34

 

136,54

136,54

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

4.666,41

19,20

6.009

243,74

6.252,74

25,61

2.1

Đất quốc phòng

115,79

0,48

166

3,34

169,34

0,69

2.2

Đất an ninh

 

 

13

0,09

13,09

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

439,43

1,81

725

 

725,00

2,97

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

70

0,06

70,06

0,29

2.6

Đất thương mại dịch vụ

8,28

0,03

337

9,99

346,99

1,42

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31,37

0,13

48

4,37

52,37

0,21

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.599,26

6,58

1.920

91,19

2.011,19

8,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

0,30

 

10

0,51

10,51

0,04

-

Đất cơ sở y tế

2,06

0,01

7

0,16

7,16

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

42,31

0,17

56

1,65

57,65

0,24

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

34,02

0,14

41

2,32

43,32

0,18

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

7,77

0,03

44

0,23

44,23

0,18

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,41

 

6

-0,09

5,91

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.035,94

4,26

1.100

 

1.100,00

4,51

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,26

0,02

9

0,48

9,48

0,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

11,98

0,05

18

-1,24

16,76

0,07

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

5,56

0,02

6

0,63

6,63

0,03

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

419,15

1,72

470

24,20

494,20

2,02

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

148,18

0,61

 

242,97

242,97

1,00

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

12,51

0,05

 

17,33

17,33

0,07

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,99

 

 

19,83

19,83

0,08

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,84

0,04

 

8,24

8,24

0,03

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

634,96

2,61

 

725,34

725,34

2,97

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

180,73

0,74

 

173,78

173,78

0,71

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

136,63

0,56

126

-14,09

111,91

0,46

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

1.699,55

6,99

1.700

 

1.700,00

6,96

6

Đất đô thị*

 

 

897

-0,35

896,65

3,67

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

3.635,22

3.635,22

14,89

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

2.620,69

2.620,69

10,73

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

299,22

299,22

1,23

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

4.205,24

4.205,24

17,23

6

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

190,06

190,06

0,78

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

1.143,86

1.143,86

4,69

8

Khu du lịch

 

 

 

30,08

30,08

0,12

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

247,27

247,27

1,01

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.474,79

19,02

66,88

7,56

35,52

32,08

8,42

58,40

74,17

222,95

427,56

522,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

473,28

0,38

3,82

0,05

19,81

7,64

2,73

5,92

9,64

77,17

170,28

175,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

449,79

 

3,72

0,05

19,81

7,64

2,73

5,92

9,44

74,36

170,28

155,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

530,12

5,09

3,59

2,71

9,67

4,38

3,57

11,99

24,16

120,58

144,72

199,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

199,01

1,00

3,26

4,80

3,06

7,01

0,94

19,39

3,98

24,85

65,39

65,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

266,52

12,55

56,21

 

 

13,05

1,18

21,10

36,39

0,35

45,23

80,46

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,42

 

 

 

2,98

 

 

 

 

 

0,50

0,94

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.062,32

5,79

182,38

 

20,99

147,41

37,37

214,03

86,78

25,44

242,93

99,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

1.062,32

5,79

182,38

 

20,99

147,41

37,37

214,03

86,78

25,44

242,93

99,20

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

9,11

0,07

0,35

0,40

 

0,26

0,13

0,26

1,05

4,17

 

2,42

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,11

0,07

0,35

0,40

 

0,26

0,13

0,26

1,05

4,17

 

2,42

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tịnh Giang

Xã Tịnh Đông

Xã Tịnh Minh

Xã Tịnh Bắc

Xã Tịnh Hiệp

Xã Tịnh Trà

Xã Tịnh Bình

Xã Tịnh Sơn

Xã Tịnh Hà

Xã Tịnh Thọ

Xã Tịnh Phong

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+… +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,69

 

 

 

 

1,00

4,69

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,69

 

 

 

 

1,00

4,69

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,03

0,05

1,19

 

 

0,09

0,33

0,10

1,36

14,65

0,54

0,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,16

 

 

 

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,12

0,05

 

 

 

 

 

 

0,73

8,46

0,47

0,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,43

 

 

 

 

 

0,26

0,10

0,50

4,49

0,07

0,01

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,32

 

1,19

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,23

 

 

 

 

 

 

 

 

1,23

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu.

4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.

5. Định kỳ hàng năm, UBND huyện báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PVP(NL), các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu: VT, CN (lnphong271)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng