Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2212/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 10/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2212/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 1315/SKHĐT-VP ngày 14/7/2016; của Sở Tư pháp tại Văn bản số 441/STP-KSTT ngày 22/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp, 17 (mười bảy) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã được áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh thuộc ngành Kế hoạch và Đầu tư.
(Có danh mục thủ tục hành chính và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; bãi bỏ, thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và phát triển doanh nghiệp, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã tại Quyết định số 2026/QĐ-UBND ngày 27/5/2015 của UBND tỉnh
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang số |
I |
Lĩnh vực Thành lập và phát triển doanh nghiệp |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
3 |
Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
|
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của HTX |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
4 |
Đăng ký khí hợp tác xã chia |
|
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng) |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng) |
|
10 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
|
11 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã |
|
13 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
14 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
15 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
17 |
Thay đổi Cơ quan Đăng ký hợp tác xã |
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
1. Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn, cá nhân, nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh (theo mẫu Phụ lục III-1 kèm theo);
- Bản sao hợp lệ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình và bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc thành lập hộ kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
1.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
1.8. Lệ phí: 100.000 đồng (được hỗ trợ theo Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh).
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-1, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh (trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm người thành lập) theo mẫu Phụ lục III-2, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Ngành nghề kinh doanh không thuộc danh mục ngành nghề cấm kinh doanh.
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
- Tên hộ kinh doanh dự định đăng ký phù hợp với quy định tại Điều 73 Nghị định Số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015;
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Phụ lục III-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
……, ngày ……tháng …… năm ……
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ HỘ KINH DOANH
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...............
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ......................................................... Giới tính: ….....
Sinh ngày: ................ /....... /......... Dân tộc: ……………………… Quốc tịch: ...................
Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân số: ................................................................
Ngày cấp: ....................... /....... /......... Nơi cấp: ...............................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND/CCCD): ....................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: .................. /....... /.......... Ngày hết hạn: ............... /........ /.......... Nơi cấp: ......
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: .....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ..................................
Email: ..................................................................................... Website: ............................
Đăng ký hộ kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ....................................................................
2. Địa điểm kinh doanh:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: ..........................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: ..................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: ..................................................................................... Website: .............................
3. Ngành, nghề kinh doanh1: ...........................................................................................
4. Vốn kinh doanh:
Tổng số (bằng số; VNĐ): ...................................................................................................
Phần vốn góp của mỗi cá nhân (đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân góp vốn thành lập; kê khai theo mẫu): Gửi kèm
5. Số lượng lao động: ................................................................................
Tôi và các cá nhân tham gia thành lập hộ kinh doanh cam kết:
- Bản thân không thuộc diện pháp luật cấm kinh doanh; không đồng thời là chủ hộ kinh doanh khác; không là chủ doanh nghiệp tư nhân; không là thành viên hợp danh của công ty hợp danh (trừ trường hợp được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại);
- Địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của tôi và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký trên.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_______________
1
- Hộ kinh doanh có quyền tự do kinh doanh trong nhũng ngành, nghề mà luật không cấm;
- Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;
- Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, hộ kinh doanh chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật Đầu tư.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
Phụ lục III-2
DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN GÓP VỐN THÀNH LẬP HỘ KINH DOANH
STT |
Họ tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký |
||
Giá trị phần vốn góp3 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
Loại tài sản, số lượng, giá trị tài sản góp vốn4 |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………, ngày …… tháng ….. năm ….. |
_______________
3 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng cá nhân.
4 Loại tài sản góp vốn bao gồm:
- Tiền Việt Nam
- Ngoại tệ tự do chuyển đổi
- Vàng
- Giá trị quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí quyết kỹ thuật
- Tài sản khác
2. Thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh.
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-3 kèm theo).
Trường hợp hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang huyện, thành phố, thị xã khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký, hộ kinh doanh gửi thông báo về việc chuyển địa chỉ đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi dự định đặt địa chỉ mới. Kèm theo thông báo phải có bản sao hợp lệ biên bản họp nhóm cá nhân về việc đăng ký thay đổi địa chỉ đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập và bản sao hợp lệ Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của các cá nhân tham gia hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ gia đình.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
2.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận
2.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-3, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh mới trong trường hợp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh, hộ kinh doanh phải nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cũ.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp.
Phụ lục III-3
TÊN HỘ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ................1
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: .....................................................................
Do: .............................................................................. Cấp ngày: ……… /........ /..............
Địa điểm kinh doanh: ..........................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ....................................
Email: ..................................................................................... Website: .............................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh như sau:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này (Trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm kinh doanh, hộ kinh doanh phải cam kết về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp trụ sở dự định chuyển tới).
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
__________________
1- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 1 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thì ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh đã đăng ký.
- Trường hợp hộ kinh doanh thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh theo quy định tại Khoản 2 Điều 75 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP thi ghi tên Phòng Tài chính - Kế hoạch nơi hộ kinh doanh dự định đặt địa chỉ mới.
2 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
3. Tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
3.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh nộp hồ sơ tạm ngừng kinh doanh tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-4 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận.
3.8. Lệ phí: Không.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-4, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hộ kinh doanh tạm ngừng kính gửi Thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh doanh đã đăng ký ít nhất 15 ngày trước khi tạm ngừng kinh doanh.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
Phụ lục III-4
TÊN HỘ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ..............
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ………………………………
Số Giấy chứng nhận hộ kinh doanh:……………………………………….
Do: .................................................................... cấp ngày: ............. /.......... /……..
Địa điểm kinh doanh:………………………………………………………
Điện thoại:………………………….Fax:…………………………………
Email:……………………………….Website:……………………………
Thông báo tạm ngừng kinh doanh như sau:
Thời gian tạm ngừng: .......................................................................................................
Thời điểm bắt đầu tạm ngừng: Ngày..................................... tháng .............. năm ..........
Thời điểm kết thúc tạm ngừng: Ngày ................................... tháng .............. năm ..........
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Tôi cam kết về tính hợp pháp, chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
__________
3 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
4. Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
4.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ UBND cấp huyện.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
- Thông báo chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-5 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
4.8. Lệ phí (nếu có): Không.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-5, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Khi chấm dứt hoạt động kinh doanh, hộ kinh doanh gửi Thông báo chấm dứt hoạt động và nộp lại bản gốc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký, đồng thời thanh toán đầy đủ các khoản nợ, gồm cả nợ thuế và nghĩa vụ tài chính chưa thực hiện.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp.
Phụ lục III-5
TÊN HỘ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): .......................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ..................................................................
Do: ............................................................................ cấp ngày: ............. /.......... /...........
Địa điểm kinh doanh: .......................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: .................................
Email: ..................................................................................... Website: ..........................
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh kể từ ngày ........................ /......... / ............
Hộ kinh doanh cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
________________________
8 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh bị mất, bị cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác, hộ kinh doanh có thể gửi Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho hộ kinh doanh.
5.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Hộ kinh doanh chuẩn bị hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. Cán bộ, công chức kiểm tra danh mục hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ không hợp lệ: Cán bộ trực tiếp hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ: Trao Giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
- Bước 3: Đến hẹn hộ kinh doanh nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại trụ UBND cấp huyện.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (theo mẫu Phụ lục III-6 kèm theo).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ),
5.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.
5.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
5.8. Lệ phí (nếu có): Không.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh theo mẫu Phụ lục III-6, ban hành kèm theo Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
- Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về Hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp;
Phụ lục III-6
TÊN HỘ KINH DOANH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……, ngày…… tháng…… năm …… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
Kính gửi: Phòng Tài chính - Kế hoạch ...................
Tên hộ kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ........................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh: ...................................................................
Do: .............................................................................. Cấp ngày: ………… /........ /..........
Địa điểm kinh doanh: ........................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................. Fax: ..................................
Email: ..................................................................................... Website: ...........................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh.
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Hộ kinh doanh cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN HỘ KINH DOANH |
_____________
9 Đại diện hộ kinh doanh ký trực tiếp vào phần này.
II. THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
1. Đăng ký thành lập hợp tác xã
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã dự định thành lập nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập hợp tác xã, hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết Hội nghị thành lập.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện.
1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
1.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục:
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã.
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục II-1
TÊN CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……….. |
……, ngày…. tháng…. năm….. |
GIẤY BIÊN NHẬN
Cơ quan đăng ký hợp tác xã:.............................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ............................................................
Email: ………………………………………… Website: ......................................................
Ngày …./…./…. đã nhận của Ông/Bà ..............................................................................
Giấy Chứng minh nhân dân (hoặc tên loại giấy tờ chứng thực cá nhân khác) số:
.........................................................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại:……………………………………. Fax: ............................................................
Email: ………………………………………… Website: .....................................................
là……………………………… 01 bộ hồ sơ số………………….. về việc...........................
.......................................................................................................................................
Hồ sơ bao gồm:
1. .....................................................................................................................................
2. .....................................................................................................................................
3. .....................................................................................................................................
4. .....................................................................................................................................
Cơ quan đăng ký hợp tác xã hẹn Ông/Bà ngày …../…../……. liên hệ với Cơ quan đăng ký hợp tác xã để được giải quyết theo quy định của pháp luật.
NGƯỜI NỘP |
NGƯỜI NHẬN |
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.......
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:..............................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):..................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:..................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:.................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):.........................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):.........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:.........................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .............................................................
Email: …………………………………………Website:..........................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):........................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):........................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): .....................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):...................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
9. Số lượng thành viên: ..................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..........................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
_______________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc mở chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc cử người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh;
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
2.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
2.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
2.8. Lệ phí (nếu có): 100.000 đồng/lần cấp.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Thông báo về việc đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
- Ngành, nghề, nội dung hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh phải phù hợp với hoạt động của hợp tác xã;
- Chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân theo quy định đối với chi nhánh hợp tác xã kinh doanh các ngành nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-5
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):…............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:…......................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ….......................................................................................................
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh với các nội dung sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):….
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):…......................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: …..................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: …......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: …..............................................
Email: …………………………………………………. Website: …........................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):…......................................................
4. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:….......
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:…...............................
Chứng minh nhân dân số: …..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ….............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):….............................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ….........................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:…...........................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:…...................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: …......................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ….................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ….....................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: …....................................................................
Tỉnh/Thành phố: …............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: …..............................................
Email: …………………………………………………. Website: ….......................................
Hợp tác xã cam kết:
- Trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
3.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
3.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
3.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7;
- Nghị quyết của hội đại hội thành viên hoặc quyết định của hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo quy định của Luật Hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
3.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
3.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
3.8. Lệ phí (nếu có): 30.000 đồng/lần cấp.
3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đề nghị đính kèm):
- Giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
____________
1. Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .....................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .............................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...............................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ...................................................
Email: …………………………………………………. Website: ............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:............................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:................................
Chứng minh nhân dân số: ...............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ...............................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: ............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:..............................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: .........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ....................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: .......................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...............................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:..................................................
Email: …………………………………………………. Website: ..........................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:.....................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:.............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:...................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): .....................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .............................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): .............................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ............................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ....................................................
Email: …………………………………………………. Website: .............................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
4. Đăng ký khi hợp tác xã chia
4.1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
4.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
4.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của Đại hội thành viên về việc chia hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
4.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
4.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện.
4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
4.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
4.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
4.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ........................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
5. Đăng ký khi hợp tác xã tách
5.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
5.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua địa chỉ thư điện tử.
5.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc tách hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
5.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
5.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức,
5.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
5.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
5.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
5.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: ...................................................................................................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A. Danh sách hội đồng quản trị |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
|||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
6. Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
6.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
6.2. Cách thức thực hiện trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
6.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã;
- Điều lệ;
- Phương án sản xuất kinh doanh;
- Danh sách hợp tác xã thành viên;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc hợp nhất hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
6.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
6.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện.
6.7. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
6.9. Lệ phí: 100.000 đồng.
6.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-1 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Phương án sản xuất kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-2 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách hợp tác xã thành viên theo mẫu quy định tại Phụ lục I-3 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Danh sách Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc, Ban Kiểm soát theo mẫu quy định tại Phụ lục I-4 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có):
- Ngành, nghề sản xuất kinh doanh mà pháp luật không cấm;
- Trường hợp kinh doanh ngành, nghề yêu cầu phải có điều kiện thì phải thực hiện theo quy định pháp luật chuyên ngành.
6.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…… ngày….. tháng….. năm….
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thành lập hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tôi là (ghi họ tên bằng chữ in hoa):............................................................... Giới tính:.........
Sinh ngày:……/ ……/ …… Dân tộc:……………… Quốc tịch:................................................
Chứng minh nhân dân số:...................................................................................................
Ngày cấp:……/ ……/ …… Nơi cấp:.....................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp:…… / ……/ …… Ngày hết hạn:…… / ……/ …… Nơi cấp:......................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
Đăng ký thành lập hợp tác xã với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới |
□ |
Thành lập trên cơ sở được tách hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chia hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất hợp tác xã |
□ |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi |
□ |
2. Tên hợp tác xã:
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):.....................................................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):............................................................
Tên hợp tác xã viết tắt (nếu có):..........................................................................................
3. Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn:...........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:............................................................................
Tỉnh/Thành phố:..................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………….. Fax: .................................................................
Email: …………………………………………Website:..............................................................
4. Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh (nếu có):............................................................
5. Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện (nếu có):.............................................
6. Tên, địa chỉ, người đại diện địa điểm kinh doanh (nếu có): ..........................................
7. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
8. Vốn điều lệ:
Tổng số (bằng số; VNĐ):.....................................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
9. Số lượng thành viên: .......................
10. Thông tin về các hợp tác xã bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi (chỉ kê khai trong trường hợp thành lập hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, chuyển đổi loại hình hợp tác xã):
a) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): ..............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
b) Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .............................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Tôi cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung giấy đề nghị đăng ký thành lập hợp tác xã trên.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-2
PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA HỢP TÁC XÃ
PHẦN I. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH THỊ TRƯỜNG VÀ KHẢ NĂNG THAM GIA CỦA HỢP TÁC XÃ
I. Tổng quan về tình hình thị trường
II. Đánh giá khả năng tham gia thị trường của hợp tác xã
III. Căn cứ pháp lý cho việc thành lập và hoạt động của hợp tác xã
PHẦN II. GIỚI THIỆU VỀ HỢP TÁC XÃ
I. Giới thiệu tổng thể
1. Tên hợp tác xã
2. Địa chỉ trụ sở chính
3. Vốn điều lệ
4. Số lượng thành viên
5. Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh
II. Tổ chức: bộ máy và giới thiệu chức năng nhiệm vụ tổ chức bộ máy của hợp tác xã
PHẦN III. PHƯƠNG ÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH
I. Phân tích điểm mạnh, yếu, cơ hội phát triển và thách thức của hợp tác xã
II. Phân tích cạnh tranh
III. Mục tiêu và chiến lược phát triển của hợp tác xã
IV. Các hoạt động sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã
1. Nhu cầu về sản phẩm, dịch vụ hoặc việc làm của thành viên
2. Dự kiến các chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã căn cứ vào hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
3. Xác định các hoạt động sản xuất, kinh doanh nhằm đáp ứng hợp đồng dịch vụ với thành viên hoặc hợp đồng lao động đối với thành viên (đối với trường hợp hợp tác xã tạo việc làm)
V. Kế hoạch Marketing
VI. Phương án đầu tư cơ sở vật chất, bố trí nhân lực và các điều kiện khác phục vụ sản xuất, kinh doanh
PHẦN IV. PHƯƠNG ÁN TÀI CHÍNH
I. Phương án huy động và sử dụng vốn
II. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong 03 năm đầu
III. Phương án tài chính khác
PHẦN V. KẾT LUẬN
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA |
Phụ lục I-3
DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ
I. THÀNH VIÊN LÀ CÁ NHÂN
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của thành viên |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÀNH VIÊN LÀ PHÁP NHÂN
STT |
Tên pháp nhân |
Địa chỉ trụ sở chính |
Số Giấy chứng nhận đăng ký (hoặc các giấy chứng nhận tương đương) |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chữ ký của người đại diện theo pháp luật của pháp nhân |
Ghi chú |
|
Giá trị phần vốn góp2 (bằng số; VND) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
____________
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
2 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên.
3 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu.
Phụ lục I-4
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, GIÁM ĐỐC (TỔNG GIÁM ĐỐC), BAN KIỂM SOÁT, KIỂM SOÁT VIÊN HỢP TÁC XÃ
STT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Quốc tịch |
Dân tộc |
Chỗ ở hiện tại |
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú |
Số, ngày, cơ quan cấp chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu đối với cá nhân |
Vốn góp |
Thời điểm góp vốn |
Chức danh |
Ghi chú |
||
Giá trị phần vốn góp1 (bằng số; VNĐ) |
Tỷ lệ (%) |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
A. Danh sách hội đồng quản trị |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Giám đốc (tổng giám đốc) |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Danh sách ban kiểm soát (kiểm soát viên) |
||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng…. năm… |
1 Ghi tổng giá trị phần vốn góp của từng thành viên
2 Trường hợp thành lập mới thì không phải đóng dấu
7. Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
7.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp Luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
7.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
7.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc sáp nhập hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
7.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
7.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện.
7.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
7.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
7.8. Lệ phí: 30.000 đồng.
7.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục (nếu có): Không có
7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-7
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
- Tên hợp tác xã |
□ |
- Địa chỉ trụ sở chính |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh |
□ |
- Vốn điều lệ |
□ |
- Người đại diện theo pháp luật |
□ |
- Tên chi nhánh |
□ |
- Địa chỉ chi nhánh |
□ |
- Người đại diện chi nhánh |
□ |
- Tên văn phòng đại diện |
□ |
- Địa chỉ văn phòng đại diện |
□ |
- Người đại diện văn phòng đại diện |
□ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi; lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-7.2 đến trang I.7.12 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-7.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN HỢP TÁC XÃ
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..........................
Tên hợp tác xã viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................
Tên hợp tác xã viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):.................................................................
I-7.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH
Địa chỉ trụ sở chính dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I-7.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
Người đại diện theo pháp luật dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax:.........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.6
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ
Vốn điều lệ đã đăng ký:......................................................................................................
Vốn điều lệ dự kiến thay đổi:..............................................................................................
Trong đó:
- Tổng số vốn đã góp:........................................................................................................
- Vốn góp tối thiểu của một thành viên theo vốn điều lệ:.......................................................
- Vốn góp tối đa của một thành viên theo vốn điều lệ:..........................................................
I-7.7
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi tên của chi nhánh sau: …………………………….
2. Tên của chi nhánh sau khi thay đổi:
Tên chi nhánh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ............................
Tên chi nhánh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): ....................................
Tên chi nhánh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ..................................................................
I-7.8
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của chi nhánh sau: ................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.9
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của chi nhánh sau:.....................................................
2. Người đại diện chi nhánh sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.10
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi tên của văn phòng đại diện sau: …………………………….
2. Tên của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa): ..............
Tên văn phòng đại diện viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có): .....................
Tên văn phòng đại diện viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có): ...................................................
I-7.11
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi địa chỉ của văn phòng đại diện sau: ..................................................
2. Địa chỉ của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở văn phòng đại diện của hợp tác xã thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-7.12
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
1. Đăng ký thay đổi người đại diện của văn phòng đại diện sau:......................................
2. Người đại diện của văn phòng đại diện sau khi thay đổi:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
I-7.13
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
8. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
8.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
8.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
8.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
8.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
8.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
8.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
8.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
8.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-14 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-14
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Lý do đề nghị cấp lại:.........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất, bị hư hỏng)
9.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
9.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
9.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
9.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
9.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
9.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
9.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã.
9.8. Lệ phí: 100.000 đồng.
9.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-15 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-15
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau của hợp tác xã:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:.......................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh: ..................................................
Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện): ................................................................
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:......................................
Lý do đề nghị cấp lại: ........................................................................................................
.........................................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
10. Giải thể tự nguyện hợp tác xã
10.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
10.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
10.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc giải thể hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc giải thể hợp tác xã;
- Biên bản hoàn thành việc giải thể hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan đăng ký hợp tác xã về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy biên nhận của cơ quan thông tin đại chúng về việc nhận đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã hoặc bản in 03 số báo liên tiếp đã đăng thông báo về việc giải thể hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
10.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
10.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
10.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
10.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc giải thể hợp tác xã.
10.8. Lệ phí: Không.
10.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục số I-13 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
10.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Hợp tác xã phải làm thủ tục chấm dứt hoạt động của các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của mình trước khi thực hiện thủ tục đăng ký giải thể.
10.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-13
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc giải thể hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc giải thể hợp tác xã như sau:
Quyết định giải thể số:……………………………. ngày…………./…………../............................
Lý do giải thể: ...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã hoàn thành các khoản nợ, nghĩa vụ thuế, tài sản và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
11. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
11.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
11.2. Cách thức thực hiện trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
11.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng minh nhân dân, hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với trường hợp thay đổi người đại diện;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân đối với việc thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã mà theo quy định phải có chứng chỉ hành nghề.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
11.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
11.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
11.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
11.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
11.8. Lệ phí:30.000 đồng.
11.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-8 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
11.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-8
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh1 sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã: ...............................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
Địa chỉ chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
Người đại diện chi nhánh hợp tác xã/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã:
.........................................................................................................................................
CÁC NỘI DUNG ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI
Nội dung đăng ký thay đổi |
Đánh dấu |
|
- Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
|
- Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
|
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh/nội dung hoạt động |
□ |
|
- Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
□ |
|
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định đăng ký thay đổi: lựa chọn và khai chi tiết nội dung đăng ký thay đổi vào các mẫu tương ứng từ trang I-8.2 đến trang I-8.5 theo yêu cầu của hợp tác xã.
I-8.2
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng Việt dự kiến thay đổi (ghi bằng chữ in hoa):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài dự kiến thay đổi (nếu có):
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt dự kiến thay đổi (nếu có):...........
I-8.3
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự định chuyển đến:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết trụ sở chi nhánh/văn phòng/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của hợp tác xã và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.
I-8.4
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ SẢN XUẤT, KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH, ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH/NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Ghi ngành, nghề kinh doanh dự kiến sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi nội dung hoạt động sau khi bổ sung hoặc thay đổi (đối với văn phòng đại diện):....................
.........................................................................................................................................
I-8.5
ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN/ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH
Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh dự kiến:
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Chức danh:........................................................................................................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
12. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
12.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
12.2. Cách thức thực hiện:Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
12.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã;
- Điều lệ sửa đổi (trong trường hợp thay đổi điều lệ của hợp tác xã);
- Danh sách hợp tác xã thành viên sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi số lượng hợp tác xã thành viên);
- Danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát sau khi thay đổi (trong trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
12.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
12.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
12.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
12.7. Lệ phí: Không.
12.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-9 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
12.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
12.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-9
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY THÔNG BÁO
Thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo thay đổi2 |
Đánh dấu |
- Điều lệ |
□ |
- Số lượng thành viên |
□ |
- Thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên |
□ |
- Ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh; nội dung hoạt động của văn phòng đại diện |
□ |
- Tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh |
□ |
Hợp tác xã xin cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy thông báo này và các tài liệu được gửi kèm theo.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
____________
1 Trường hợp thay đổi điều lệ thì hợp tác xã gửi kèm theo bản điều lệ của hợp tác xã sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi số lượng thành viên thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên của hợp tác xã thì hợp tác xã gửi kèm theo bản danh sách thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát/kiểm soát viên sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh, nội dung hoạt động của văn phòng đại diện thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện sau khi thay đổi.
Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh thì hợp tác xã gửi kèm bản sao Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh sau khi thay đổi.
2 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào ô tương ứng với nội dung cần thông báo.
13. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
13.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
13.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
13.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã;
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
13.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
13.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
13.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bổ sung hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
13.7. Lệ phí: Không.
13.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc góp vốn /mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-10 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
13.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
13.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
I-10.1
Phụ lục I-10
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: .................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần/thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã1 như sau:
Nội dung thông báo |
Đánh dấu |
- Góp vốn |
□ |
- Mua cổ phần |
□ |
- Thành lập doanh nghiệp |
□ |
____________
1 Hợp tác xã chọn và đánh dấu X vào nội dung dự định thông báo; lựa chọn và khai chi tiết nội dung thông báo vào các mẫu tương ứng từ trang I-10.2 đến trang I-10.4.
I-10.2
THÔNG BÁO VỀ VIỆC GÓP VỐN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã góp vốn
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .......................................................................
2. Số vốn góp: .................................................................................................................
I-10.3
THÔNG BÁO VỀ VIỆC MUA CỔ PHẦN
1. Doanh nghiệp hợp tác xã mua cổ phần
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .......................................................................
2. Giá trị số cổ phần mua: ................................................................................................
I-10.4
THÔNG BÁO VỀ VIỆC THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP
1. Doanh nghiệp hợp tác xã thành lập
Tên doanh nghiệp: .............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Ngành nghề kinh doanh: ....................................................................................................
Số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: .......................................................................
2. Số vốn điều lệ: .............................................................................................................
I-10.5
Hợp tác xã cam kết:
- Việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp hoàn toàn đúng theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật hợp tác xã.
- Hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
14. Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
14.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
14.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
14.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của Hội đồng quản trị về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, tạm ngừng hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
14.4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
14.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
14.6. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Lưu hồ sơ đăng ký hợp tác xã.
14.7. Lệ phí: Không.
14.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Thông báo về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-11 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT .
14.9. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
14.10. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-11
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã/tạm ngừng hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa): .................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
1. Đối với hợp tác xã tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm....
2. Đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh tạm ngừng hoạt động:
Thông báo tạm ngừng hoạt động từ ngày.... tháng.... năm.... cho đến ngày.... tháng.... năm.... đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa) ........................
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:..
.........................................................................................................................................
Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh ...................................................
Lý do tạm ngừng: .............................................................................................................
Hợp tác xã cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung của Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
15. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
15.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
15.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
15.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã;
- Giấy xác nhận của cơ quan thuế về việc đã hoàn thành nghĩa vụ thuế trong trường hợp chấm dứt hoạt động của chi nhánh, địa điểm kinh doanh;
- Giấy xác nhận của cơ quan công an về việc hủy con dấu của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
15.4. Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
15.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
15.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
15.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã.
15.8. Lệ phí: Không
15.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-12 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
- Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh theo mẫu quy định tại Phụ lục I-6 Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT .
15.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
15.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-12
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
THÔNG BÁO
Về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: ...........................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký: ............................................................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
4. Thông tin về người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:.....................................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:........................................................................................
Số giấy chứng thực cá nhân:..............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................................................
Chỗ ở hiện tại:...................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết đã thanh toán hết các khoản nợ, nghĩa vụ tài sản khác của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Phụ lục I-6
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………. |
…… ngày….. tháng….. năm….. |
THÔNG BÁO
Về việc lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã:............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Hợp tác xã đã lập/chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh sau:
1. Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh (ghi bằng chữ in hoa): ..............
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):
.........................................................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh viết tắt (nếu có):................................
2. Địa chỉ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
.........................................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
3. Số Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh........
.........................................................................................................................................
Do (tên cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp):……………. cấp ngày: …… / ……/ ……
4. Ngành, nghề kinh doanh, nội dung hoạt động:
a) Ngành, nghề kinh doanh (đối với chi nhánh, địa điểm kinh doanh; ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
|
|
|
|
|
|
b) Nội dung hoạt động (đối với văn phòng đại diện):.............................................................
5. Người đại diện chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh:
Họ tên người đại diện (ghi bằng chữ in hoa):……………………………… Giới tính:...................
Sinh ngày: …… / ……/ …… Dân tộc:……………………. Quốc tịch:.......................................
Chứng minh nhân dân số: ..................................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Nơi cấp: ..................................................................................
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):.....................................................
Số giấy chứng thực cá nhân: .............................................................................................
Ngày cấp: …… / ……/ …… Ngày hết hạn: …… / ……/ …… Nơi cấp:....................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:.......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn: ......................................................................................
Xã/Phường/Thị trấn: ..........................................................................................................
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ...........................................................................
Tỉnh/Thành phố: .................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Thông báo này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
16. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
16.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
16.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
16.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của hợp tác xã.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ
16.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
16.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
16.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
16.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
16.8. Lệ phí: Không.
16.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-17 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT.
16.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
16.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-17
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
17. Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
17.1. Trình tự thực hiện:
a) Bước 1: Người đại diện hợp pháp hoặc người được ủy quyền của hợp tác xã nộp hồ sơ đăng ký tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi dự kiến đặt trụ sở chính.
Hợp tác xã có thể gửi hồ sơ đăng ký qua địa chỉ thư điện tử của cơ quan đăng ký hợp tác xã nhưng phải nộp hồ sơ bằng văn bản khi đến nhận giấy chứng nhận đăng ký để đối chiếu và lưu hồ sơ.
b) Bước 2: Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký hợp tác xã:
- Yêu cầu người đến làm thủ tục nộp bản sao hợp lệ thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực.
- Trường hợp được ủy quyền thì phải có giấy tờ sau: Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa hợp tác xã và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật.
Nếu hồ sơ hợp lệ thì cơ quan đăng ký hợp tác xã phải trao Giấy biên nhận cho hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục II-1.
Cơ quan đăng ký kinh doanh không được yêu cầu hợp tác xã nộp thêm bất kỳ giấy tờ nào khác ngoài các giấy tờ được pháp luật quy định. Hợp tác xã phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực về những nội dung đã kê khai trong hồ sơ.
c) Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý theo quy định.
d) Bước 4: Đến hẹn, tổ chức, cá nhân nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện.
17.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua thư điện tử.
17.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
- Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
- Nghị quyết của đại hội thành viên hoặc quyết định bằng văn bản của hội đồng quản trị về việc thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã;
- Bộ hồ sơ đã được cơ quan đăng ký hợp tác xã cũ bàn giao (khi hợp tác xã tiến hành đăng ký tại cơ quan đăng ký hợp tác xã mới).
17.4. Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ.
17.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện.
17.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
17.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã.
17.8. Lệ phí: Không.
17.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Giấy đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã theo mẫu quy định tại Phụ lục I-16 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ;
17.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
17.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Hợp tác xã ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã;
- Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Phụ lục I-16
TÊN HỢP TÁC XÃ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………………. |
….. ngày….. tháng….. năm…… |
GIẤY ĐỀ NGHỊ
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
Kính gửi: Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã
Tên hợp tác xã (ghi bằng chữ in hoa):..................................................................................
Số, ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký:.............................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: ...........................................................................................................
Đề nghị thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã với nội dung sau:
1. Cơ quan đăng ký hợp tác xã đã đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
2. Cơ quan đăng ký hợp tác xã dự định đăng ký
Tên cơ quan đăng ký hợp tác xã: .......................................................................................
Địa chỉ trụ sở: ...................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………………….. Fax: ........................................................
Email: …………………………………………………. Website: .................................................
Lý do thay đổi: ..................................................................................................................
Hợp tác xã cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung Giấy đề nghị này.
|
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, hàng hóa và đổi mới công nghệ đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch nhà nước năm 2015 - tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 05/03/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2012/QĐ-UBND về dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản, thông tin điện tử, bản tin đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 Quy định về tổ chức, chế độ chính sách và trang bị đối với lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 07/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác Thi đua, Khen thưởng trong Phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc; Công tác quốc phòng quân sự địa phương và phong trào toàn dân bảo vệ an ninh biên giới Quốc gia trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ khi đăng ký thành lập mới hộ kinh doanh, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về tiêu chí, định mức phân bổ vốn Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã, thôn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2014 - 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Thông tư 03/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Quyết định 498/QĐ-TTg bổ sung cơ chế đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 12/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010