Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2664/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 01/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2664/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 218/TTr-SLĐTBXH ngày 01/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh được công bố tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia (Mã số TTHC: 1.004964)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.004964)
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,25 ngày |
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
14,75 ngày |
03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) |
|
Bước 2.1 |
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
- Công chức Văn hóa – xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. |
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
0,5 ngày |
||
Bước 2.2 |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp. |
01 ngày |
||
Bước 2.3 |
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
||
|
Bước 3 |
Ký duyệt |
- Lãnh đạo UBND cấp xã. |
Phê duyệt danh sách Hoặc phê duyệt thông báo |
Xác nhận danh sách người được hưởng trợ cấp; Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 4 |
Niêm yết công khai |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo |
Danh sách người hưởng trợ cấp được niêm yết công khai |
10 ngày |
||
Bước 5 |
Tổng hợp, ký duyệt |
|
|
|
2,75 ngày |
||
Bước 5.1 |
Tổng hợp danh sách sau thời gian công khai |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
Tham mưu dự thảo tờ trình. |
Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) |
02 ngày |
||
Bước 5.2 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt Tờ trình |
Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) |
0,5 ngày |
||
Bước 5.3 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có) |
0,25 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
05 ngày |
|
Bước 6.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
0,25 ngày |
||
Bướ 6.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Phân công xử lý |
Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
0,5 ngày |
||
Bước 6.3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt. |
Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp theo mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện) |
2,25 ngày |
||
Bước 6.4 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Xem xét ký duyệt |
Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
||
Bướ 6.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Duyệt hồ sơ |
Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
01 ngày |
||
Bước 6.6 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cửa |
Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Danh sách và hồ sơ đã được thẩm định đảm bảo đúng quy định. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ |
0,5 ngày |
||
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 7 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
03 ngày |
|
Bước 7.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7.3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp theo mẫu 05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp huyện để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện) |
01 ngày |
|
|
Bước 7.4 |
Xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 7.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định |
0,75 ngày |
|
|
Bước 7.6 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định |
0,25 ngày |
|
|
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 8 |
Thẩm định, ký duyệt |
|
|
|
02 ngày |
|
Bước 8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 8.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ |
Xử lý, thẩm tra hồ sơ |
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8.3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn |
Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định |
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 8.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh |
Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 8.5 |
Phê duyệt |
Chủ tịch UBND tỉnh |
Phê duyệt hồ sơ |
Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 8.6 |
Phát hành và chuyển trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển UBND cấp huyện; cấp xã. |
Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
0,25 ngày |
|
|
UBND cấp xã |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp; - Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp. |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Mã số TTHC: 2.002308)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002308).
Thời gian giải quyết: không quy định.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
|
|
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
||
Bước 2.1 |
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
Công chức Văn hóa - xã hội.; Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. |
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
|
||
Bước 2.2 |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Xác nhận bản khai và lập danh sách trình Lãnh đạo UBND cấp xã. |
|
||
Bước 2.3 |
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
||
Bước 4 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện |
Danh sách và hồ sơ đã thẩm định. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
||
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
|
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
|
|
Bước 6.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Phân công xử lý |
Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
|
||
Bước 6.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. |
Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
Bước 6.3 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Thương binh và Xã hội |
Xem xét ký duyệt |
Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
Bước 6.4 |
Ký duyệt và phát hành văn bản |
- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt; - Văn thư: Vào sổ, đóng dấu chuyển Bước 7. |
Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản |
Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH |
Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ. |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 8 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
|
|
Bước 8.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
|
||
Bước 8.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. |
|
||
Bước 8.3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
Bước 8.4 |
Xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
Bước 8.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
Bước 8.6 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Bộ phận văn thư |
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
||
UBND cấp xã |
Bước 9 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí; - Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. |
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (Mã số TTHC: 2.002307)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002307).
Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển công chức Văn hóa - xã hội. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết) |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
4,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung: |
- Công chức Văn hóa - xã hội; - Lãnh đạo UBND cấp xã; - Văn thư. |
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày. - Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo. - Văn thư vào sổ, đóng dấu. - Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3. Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình. |
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. |
0,5 ngày |
||
Bước 2.2 |
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa - xã hội. |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp; |
01 ngày |
||
Bước 2.3 |
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung) |
Công chức Văn hóa – xã hội |
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; - Thẩm định hồ sơ; - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
2,5 ngày |
||
Bước 4 |
Phát hành và chuyên hồ sơ |
Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến UBND cáp huyện |
Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ. Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động TBXH |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
0,5 ngày |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 6 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
9,5 ngày |
|
Bước 6.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Phân công xử lý |
Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
0,5 ngày |
||
Bước 6.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. |
Lập phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
07 ngày |
||
Bước 6.3 |
Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản |
Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; Văn thư |
- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt; - Văn thư: vào sổ, đóng dấu chuyển bước 7. |
Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
1,5 ngày |
||
UBND cấp huyện |
Bước 7 |
Luân chuyển hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH |
Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí. |
0,5 ngày |
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định. |
0,5 ngày |
|
Bước 9 |
Tham mưu, ký duyệt |
|
|
|
9,5 ngày |
||
Bước 9.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định. |
0,5 ngày |
||
Bước 9.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. - Đối chiếu và ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí |
- Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
07 ngày |
||
Bước 9.3 |
Xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
0,5 ngày |
||
Bước 9.4 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
01 ngày |
|
|
Bước 9.5 |
Phát hành văn bản/Chuyển trả kết quả |
Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã. |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
0,5 ngày |
|
|
UBND cấp xã |
Bước 10 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả |
Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí; - Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí. |
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 19/06/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính Quyết định 18/2018/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 07/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý và Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức thu hồi và hình thức quản lý vốn thu hồi đối với dự án hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch tổng kết 05 năm thi hành Luật Thủ đô trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Nâng cấp cống Lạc Hiền trên đê Hữu sông Ghềnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và Dự toán kinh phí Dự án: Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán khảo sát, lập quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng đặc thù Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên tại Vườn Quốc gia Bidoup - Núi Bà, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục đề tài, đề án khoa học và công nghệ tỉnh Thái Bình thực hiện từ năm 2016 Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) giai đoạn 2014 - 2015 và định hướng năm 2020 Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Thông tư liên tịch 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chi-a theo Quyết định 57/2013/QĐ-TTg do Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội - Bộ Tài chính ban hành Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND về tiêu chí xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1298/QĐ-UBND phê duyệt một phần kế hoạch đấu thầu thực hiện trong năm 2014 thuộc dự án Nâng cao năng lực phủ sóng truyền thanh cơ sở 5 tỉnh Tây Nguyên giai đoạn 2006 - 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 triển khai Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, phổ thông, nội trú, năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/08/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2013 công nhận các doanh nghiệp được kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua lối mở Nà Lạn, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Ban Chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp quận thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 31/08/2017
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng mở rộng Khu công nghiệp Yên Phong I, tỷ lệ 1/2000, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1298/QĐ-UBND năm 2011 kiện toàn Ban Chỉ đạo của thành phố Hà Nội thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt hiệu chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Phú Yên đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 09/09/2009
Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Thanh tra Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trực thuộc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội trên cơ sở sáp nhập Ban Thanh tra kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động kiêm Thanh tra kỹ thuật an toàn nồi hơi và bình chịu áp lực thành phố Hồ Chí Minh và Thanh tra lao động thành phố do Chủ tịch UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 28/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007