Quyết định 2664/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/ Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 2664/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 01/10/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2664/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 01 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 218/TTr-SLĐTBXH ngày 01/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh được công bố tại Quyết định số 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KGVX, Phòng KSTTHC, HThanh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2664/QĐ-UBND ngày 01/10/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1298/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)

1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia (Mã số TTHC: 1.004964)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.004964)

Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hin

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thi gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,25 ngày

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

14,75 ngày

03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết)

Bước 2.1

Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:

- Công chức Văn hóa – xã hội;

- Lãnh đạo UBND cấp xã;

- Văn thư.

- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.

- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: Chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2.2

Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp.

01 ngày

Bước 2.3

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

 

Bước 3

Ký duyệt

- Lãnh đạo UBND cấp xã.

Phê duyệt danh sách Hoặc phê duyệt thông báo

Xác nhận danh sách người được hưởng trợ cấp;

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 4

Niêm yết công khai

Công chức Văn hóa - xã hội.

Thực hiện niêm yết công khai tại bảng thông báo

Danh sách người hưởng trợ cấp được niêm yết công khai

10 ngày

Bước 5

Tổng hợp, ký duyệt

 

 

 

2,75 ngày

Bước 5.1

Tổng hợp danh sách sau thời gian công khai

Công chức Văn hóa - xã hội.

Tham mưu dự thảo tờ trình.

Dự thảo Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có)

02 ngày

Bước 5.2

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt Tờ trình

Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có)

0,5 ngày

Bước 5.3

Phát hành và chuyển hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Tờ trình trình UBND cấp huyện danh sách người hưởng trợ cấp (kèm tổng hợp ý kiến phản ánh liên quan sau thời gian công khai, nếu có)

0,25 ngày

UBND cấp huyn

c 6

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

05 ngày

Bước 6.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

0,25 ngày

Bướ 6.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

0,5 ngày

Bước 6.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ:

Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và lập danh sách kèm hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt.

Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp theo mẫu 03 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp xã để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)

2,25 ngày

Bước 6.4

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Xem xét ký duyệt

Dự thảo Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

Bướ 6.5

Ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Duyệt hồ sơ

Văn bản kèm Danh sách tổng hợp người được hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

01 ngày

Bước 6.6

Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cửa

Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Danh sách và hồ sơ đã được thẩm định đảm bảo đúng quy định.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ

0,5 ngày

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Bước 7

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

03 ngày

 

Bước 7.1

Tiếp nhận h

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

0,25 ngày

 

Bước 7.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Hồ sơ đã tiếp nhận.

0,25 ngày

 

Bước 7.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt.

Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp theo mẫu 05 ban hành kèm theo Thông tư số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định (thực hiện chuyển trả hồ sơ không hợp lệ cho UBND cấp huyện để chuyển trả người nộp hồ sơ hoàn thiện)

01 ngày

 

Bước 7.4

Xem xét ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở

Dự thảo Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,5 ngày

 

Bước 7.5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt văn bản

Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định

0,75 ngày

 

Bước 7.6

Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt danh sách người hưởng chế độ trợ cấp một lần.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định

0,25 ngày

 

Ủy ban nhân dân tỉnh

Bước 8

Thẩm định, ký duyệt

 

 

 

02 ngày

 

Bước 8.1

Tiếp nhận h

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển hồ sơ đến Cán bộ, công chức theo phân công của Văn phòng UBND tỉnh

Hồ sơ đề nghị phê duyệt danh sách người hưởng trợ cấp.

0,25 ngày

 

Bước 8.2

Thẩm tra hồ sơ

Cán bộ, công chức được giao xử lý hồ sơ

Xử lý, thẩm tra hồ sơ

Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,5 ngày

 

Bước 8.3

Xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn

Xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định

Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,25 ngày

 

Bước 8.4

Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Xem xét duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh

Dự thảo Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,25 ngày

 

Bước 8.5

Phê duyệt

Chủ tịch UBND tỉnh

Phê duyệt hồ sơ

Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,5 ngày

 

Bước 8.6

Phát hành và chuyển trả kết quả

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phát hành và chuyển trả kết quả đến Sở Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển UBND cấp huyện; cấp xã.

Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

0,25 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp;

- Quyết định về việc giải quyết chế độ trợ cấp một lần kèm danh sách người hưởng trợ cấp.

II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (Quyết định 1288/QĐ-UBND ngày 05/6/2020)

1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp (Mã số TTHC: 2.002308)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002308).

Thời gian giải quyết: không quy định.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bưc thực hiện

Trách nhiệm thc  hin

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

 

 

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

 

Bước 2.1

Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:

Công chức Văn hóa - xã hội.;

Lãnh đạo UBND cấp xã;

- Văn thư.

- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo để bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.

Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

 

Bước 2.2

Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Xác nhận bản khai và lập danh sách trình Lãnh đạo UBND cấp xã.

 

Bước 2.3

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

Bước 4

Phát hành và chuyển hồ sơ

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện

Danh sách và hồ sơ đã thẩm định.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

 

UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hsơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

 

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 6

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

 

Bước

6.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

 

Bước 6.2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt.

Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

Bước 6.3

Xem xét ký duyệt

Lãnh đạo Phòng Thương binh và Xã hội

Xem xét ký duyệt

Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

Bước 6.4

Ký duyệt và phát hành văn bản

- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt;

- Văn thư: Vào sổ, đóng dấu chuyển Bước 7.

Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản

Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

UBND cấp huyện

Bước 7

Luân chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH

Danh sách đối tượng hưởng chế độ mai táng phí kèm hồ sơ.

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 8

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

 

Bước 8.1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

 

Bước 8.2

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định.

 

Bước 8.3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt.

Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

Bước 8.4

Xem xét ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở

Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

Bước 8.5

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt văn bản

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

Bước 8.6

Phát hành và chuyển hồ sơ

Bộ phận văn thư

Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

UBND cấp xã

Bước 9

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ đối với trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo quy định.

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí;

- Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí.

2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với Cựu chiến binh (Mã số TTHC: 2.002307)

Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 2.002307).

Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.

Cơ quan, đơn vị

Bước thực hiện

Tên bước thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Nội dung công việc thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Thời gian

Ghi chú

UBND cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin;

- Chuyển công chức Văn hóa - xã hội.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);

- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).

0,5 ngày

03 ngày chờ bổ sung hồ sơ (không tính vào thời gian giải quyết)

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

4,5 ngày

Bước

2.1

Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:

- Công chức Văn hóa - xã hội;

- Lãnh đạo UBND cấp xã;

- Văn thư.

- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày.

- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt Thông báo.

- Văn thư vào sổ, đóng dấu.

- Người hưởng trợ cấp bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.

Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.

- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.

0,5 ngày

Bước 2.2

Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa - xã hội.

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Tổng hợp Danh sách người được hưởng trợ cấp;

01 ngày

Bước 2.3

Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)

Công chức Văn hóa – xã hội

- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;

- Thẩm định hồ sơ;

- Chuyển Bước 3.

Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

01 ngày

Bước 3

Xem xét, ký duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt văn bản

Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

2,5 ngày

Bước 4

Phát hành và chuyên hồ sơ

Bộ phận văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến UBND cáp huyện

Văn bản về việc xác nhận bản khai và danh sách đối tượng được hỗ trợ.

Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.

0,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 5

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động TBXH

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

0,5 ngày

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội

Bước 6

Xử lý, thẩm định hồ sơ

 

 

 

9,5 ngày

Bước 6.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp huyện

Phân công xử lý

Xem xét chuyển đến công chức xử lý.

0,5 ngày

Bước 6.2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt.

Lập phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

07 ngày

Bước 6.3

Xem xét ký duyệt và phát hành văn bản

Lãnh đạo Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; Văn thư

- Lãnh đạo Phòng xem xét ký duyệt;

- Văn thư: vào sổ, đóng dấu chuyển bước 7.

Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí.

hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

1,5 ngày

UBND cấp huyện

Bước 7

Luân chuyển hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH

Phiếu báo giảm và danh sách người hưởng chế độ mai táng phí.

0,5 ngày

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

Bước 8

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Tiếp nhận hồ sơ;

- Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn.

Hồ sơ đề nghị thẩm định.

0,5 ngày

Bước 9

Tham mưu, ký duyệt

 

 

 

9,5 ngày

Bước 9.1

Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Phân công xử lý

Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định.

0,5 ngày

Bước 9.2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

Công chức được giao xử lý hồ sơ

Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt.

- Đối chiếu và ghép hồ sơ người có công đang quản lý với hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí

- Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

07 ngày

Bước 9.3

Xem xét ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở

Dự thảo Quyết định trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

0,5 ngày

Bước 9.4

Ký duyệt

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt văn bản

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

01 ngày

 

Bước 9.5

Phát hành văn bản/Chuyển trả kết quả

Văn thư/ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động Thương binh và Xã hội đồng chuyển về UBND cấp xã.

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

0,5 ngày

 

UBND cấp xã

Bước 10

Trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trả kết quả

Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định.

 

 

Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và xã hội theo quy định hiện hành.

Thành phần hồ sơ lưu:

- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

- Hồ sơ đề nghị hưởng mai táng phí;

- Quyết định hưởng trợ cấp mai táng phí.