Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế theo Nghị định 108/2014/NĐ-CP
Số hiệu: 1288/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Văn Linh
Ngày ban hành: 16/08/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1288/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 16 tháng 8 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH, KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 108/2014/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính ph về chính sách tinh giản biên chế;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TTLT-BNV-BTC ngày 14/4/2015 của Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ;

Căn cứ Công văn số 9784/BTC-NSNN ngày 15/7/2016 của Bộ Tài chính về việc bổ sung kinh phí thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Nghị định số 108/2014/NĐ-CP đợt 2 và bổ sung đợt 1 năm 2016;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 178/SNV-TCBC&TCPCP ngày 28/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh sách, kinh phí thực hiện tinh giản biên chế đợt 2 và bổ sung đợt 1 năm 2016 đối với 102 cá nhân với tổng kinh phí 9.280.931.000 đồng (Phần kinh phí NSNN cấp 9.242.627.000 đồng, phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị là 38.304.000 đồng), bao gồm:

1. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp tỉnh 1.858.785.000 đồng; trong đó:

- Phần kinh phí NSNN cấp là 1.844.592.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là 1.221.376.000 đồng; ngân sách tỉnh bố trí từ nguồn kinh phí quy hoạch, đề án, dự án, nhiệm vụ mới năm 2016 là 623.216.000 đồng (sau khi Trung ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách tỉnh).

- Phn kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị là 14.193.000 đồng.

2. Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế cho cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị dự toán cấp huyện 7.422.146.000 đồng; trong đó:

- Phần kinh phí NSNN cấp là 7.398.035.000 đồng, gồm: Trung ương tạm cấp 70% là 5.178.624.000 đồng; bố trí từ các nguồn trong dự toán ngân sách huyện là 2.219.411.000 đồng (sau khi Trung ương cấp đủ kinh phí sẽ hoàn trả nguồn ngân sách huyện).

- Phần kinh phí cơ quan, đơn vị tự chi trả từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị 24.111.000 đồng.

3. Kinh phí trên đã bao gồm kinh phí thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ.

(Có biểu danh sách, kinh phí chi tiết kèm theo)

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị có liên quan và cá nhân có tên trong danh sách kèm theo tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- BNV, BTC;
- Lưu: VT, NC.
Bản điện tử:

- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

TỔNG HỢP DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN TINH GIẢN BIÊN CHẾ THEO NĐ 108 ĐỢT II VÀ BỔ SUNG ĐỢT I NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đvt: 1.000 đồng

TT

Họ và tên

Ngày tháng năm sinh

Trình độ đào tạo

Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm

Tiền lương tháng (nếu có) đ tính trcấp (1000 đồng)

Số năm đóng BHXH theo sổ BHXH

Thời điểm tinh giản biên chế

Tuổi khi giải quyết tinh giản biên chế

Đưc hưởng chính sách

Kinh phí để thc hiện tinh giản biên chế (1000 đồng)

Nguồn kinh phí thực hiện chế độ

Lý do tinh giản

Cơ quan, đơn vị

Ghi chú

Nghỉ hưu trước tuổi

Chuyển sang LV ở các cơ sở không sử dụng KP thường xuyên từ NSNN

Thôi việc ngay

NSNN cấp

KP cơ quan chi từ dự toán hàng năm, nguồn thu, nguồn KP hợp pháp khác của đơn vị...

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.280.931

9.242.627

38.304

 

 

 

I

Sở Giao thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114.680

114.680

 

 

 

 

1

Dương Văn Cát

30/01/1959

Đại hc

PTP

5.461

35N7T

01/07/2016

57t5th

x

 

 

114.680

114.680

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

Sở GTVT

 

II

Sở TN và MT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91.898

91.898

 

 

 

 

2

Nguyễn Văn Khuyên

10/10/1958

Đại học

PTP

5.327

30N4T

01/07/2016

57t8th

x

 

 

91.898

91.898

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

STNMT

 

III

SGD & ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

615.835

615.835

0

0

 

 

3

Ngô Ngọc Loan

25/08/1960

ĐH

GV

6.877

33N2T

01/07/2016

55t10th

x

 

 

168.499

168.499

 

Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định ca UBND tnh

Trường TC K.tế - KT tỉnh BG

 

4

Nguyễn Bảo Trung

27/10/1959

ĐH

GV

6.632

34N8T

01/07/2016

56t8th

x

 

 

149.224

149.224

 

Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định ca UBND tnh

Trường TC K.tế - KT tỉnh BG

 

5

Nguyễn Văn Thu

20/05/1960

ĐH

TP

4.515

37N0T

01/07/2016

56t1th

x

 

 

110.621

110.621

 

Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định ca UBND tnh

Trường TC K.tế - KT tỉnh BG

 

6

Nguyễn Thị Hng

20/02/1962

ĐH

TP

 

36N3T

01/07/2016

54t4th

x

 

 

0

-

 

Dôi dư do sắp xếp lại TCBM, nhân sự theo Quyết định ca UBND tnh

Trường TC K.tế - KT tỉnh BG

Không được trợ cấp

7

Trần Văn Quảng

19/05/1961

Sơ cấp

Y tế TH

4.527

37N0T

01/07/2016

55t1th

x

 

 

125.612

125.612

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường PT DTNT Sơn Động

 

8

Nguyễn Đăng Diễn

20/10/1958

ĐH

GV

5.051

20N0T

01/10/2016

57t11th

x

 

 

61.880

61.880

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THPT Thái Thuận

 

IV

Sở Văn hóa - TT&DL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

266.032

251.839

14.193

 

 

 

9

Đ Thanh Xuân

10/02/1961

TC

Diễn viên

4.771

34N9T

01/07/2016

55t4th

x

 

 

126.439

126.439

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Nhà hát chèo tnh BG

 

10

Bùi Quốc Phương

02/09/1973

ĐH

PTP

4.078

20N6T

01/07/2016

42t9th

 

 

x

139.593

125.400

14.193

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TC VH-TT&DL tnh BG

 

V

Sở Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203.912

203.912

0

 

 

 

11

Nguyễn Tiến Lợi

10/11/1959

TC

Y sỹ

3.906

36N3T

01/10/2016

56t10th

x

 

 

90.805

90.805

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

TTYT Tân Yên

 

12

Hoàng Thị Lan

20/05/1966

Y sỹ

Điều dưỡng

4.813

28N10T

01/07/2016

50t1th

x

 

 

113.107

113.107

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

BVĐK Yên Thế

 

VI

Huyện Hiệp Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.258.188

1.258.188

0

0

 

 

13

Vũ Văn Giang

09/08/1958

Đại hc

UVT HĐND

6.053

37N8T

01/07/2016

57t10th

x

 

 

127.117

127.117

 

Dôi dư do rà soát, sắp xếp lại nhân sự

UBND huyện Hiệp Hoà

 

14

Hoàng Thị Dung

23/09/1961

Trung cấp

Kế toán

 

33N8T

01/08/2016

54t10th

x

 

 

0

-

 

Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chun CM

UBND huyện Hiệp Hoà

Không được trợ cấp

15

Nguyễn Th Nguyện

18/01/1964

GV

6.552

30N4T

01/12/2016

52t10th

x

 

 

113.022

113.022

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 Năm KHTNV

Trường THCS Hoàng An

 

16

Nguyễn Thị Vinh

08/10/1965

GV

6.666

30N3T

01/12/2016

51t1th

x

 

 

141.657

141.657

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Hoàng An

 

17

Đinh Thị Hòa

26/12/1963

GV

6.305

33N1T

01/10/2016

52t9th

x

 

 

116.642

116.642

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Thị trấn Thắng

 

18

Nguyễn Thị Minh Lợi

10/01/1964

GV

6.207

31N0T

01/10/2016

52t8th

x

 

 

108.621

108.621

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Thị trấn Thắng

 

19

Ngô Thị Minh

18/04/1964

GV

6.778

33N4T

01/12/2016

52t7th

x

 

 

127.097

127.097

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Hoàng Vân

 

20

Bùi Thị Hạnh

19/09/1963

ĐH

VT

4.870

35N8T

01/08/2016

52t10th

x

 

 

97.397

97.397

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Hoà Sơn

 

21

Đào Bá Thi

24/10/1959

Không

CT HĐND

3.967

32N9T

01/07/2016

56t8th

x

 

 

85.281

85.281

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Mai Đình

 

22

Phùng Xuân Phú

05/10/1957

Không

CT HĐND

 

33N9T

01/07/2016

58t8th

x

 

 

0

-

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Bắc Lý

Không được trợ cấp

23

Nguyễn Viết Đức

12/02/1960

Không

CCĐC-XD

1.269

33N6T

01/07/2016

56t4th

x

 

 

28.867

28.867

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã Hợp Thịnh

 

24

Nguyễn Văn Phòng

05/04/1961

Không

CT HĐMD

2.635

30N8T

01/07/2016

55t2th

 

 

 

64.547

64.547

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Hương Lâm

 

25

Ng Quang Tập

01/12/1959

PCT HĐND

3.408

20N3T

01/07/2016

56t7th

x

 

 

51.974

51.974

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND Hòa Sơn

 

26

Đào Văn Vinh

06/06/1959

Không

PCT UBND

2.635

25N4T

01/07/2016

57t0th

x

 

 

44.129

44.129

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Mai Đình

 

27

Nguyn Văn Trọng

30/03/1960

ĐH

6.327

35N9T

01/06/2016

56t2th

x

 

 

151.837

151.837

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

TTDN huyện Hiệp Hòa

BS đợt 1

VII

Huyện Việt Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.079.061

1.079.061

0

 

 

 

28

Đặng Văn Thịnh

20/10/1959

ĐH

UVTT HĐND

5.996

37N4T

01/07/2016

56t8th

x

 

 

142.400

142.400

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

UBND huyện Việt Yên

 

29

Nguyễn Thiện Chí

25/09/1959

TC

Phó CT HĐND

4.184

33N8T

01/07/2016

56t9th

x

 

 

92.052

92.052

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

UBND TT Bích Động

 

30

Nguyễn Văn Long

02/02/1959

ĐH

HT

7.873

38N1T

01/10/2016

57t7th

x

 

 

165.330

165.330

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

Trường THCS Hồng Thái

 

31

Nguyễn Thị Thúy Anh

16/02/1966

GV

5.601

27N0T

01/08/2016

50t5th

x

 

 

126.023

126.023

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Quang Châu

 

32

Tạ Văn Tần

05/03/1959

GV

7.128

35N3T

01/12/2016

57t8th

x

 

 

140.777

140.777

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

TrườngTHCS Trung Sơn

 

33

Vũ Thị Dung

22/10/1963

GV

6.503

32N11T

01/07/2016

52t8th

x

 

 

120.299

120.299

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Việt Tiến

 

34

Hoàng Tuấn Minh

22/12/1959

ĐH

HT

7.885

34N10T

01/07/2016

56t6th

x

 

 

177.415

177.415

 

2 năm LTLK, HTNV nhưng CHCVNL

Trường TH Việt Tiến s 2

 

35

Phm Thị Kim Luyến

22/06/1964

GV

6.040

32N1T

01/10/2016

52t3th

x

 

 

114.765

114.765

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Bích Sơn

 

VIII

Huyện Sơn Động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.150.318

1.142.150

8.168

0

 

 

36

Đỗ Thị Hoài Ân
(Đỗ Hoài Ân)

04/07/1965

ĐH

CV

5.153

33N1T

01/07/2016

50t11th

x

 

 

126.243

126.243

 

1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV

UBND huyện Sơn Động

 

37

Nguyễn Thị Nụ

22/08/1963

GV

6.134

31N11T

01/07/2016

52t10th

x

 

 

110.409

110.409

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Cẩm Đàn

 

38

Hoàng Thị Thìn

10/12/1963

TC

GV

6.764

34N8T

01/09/2016

52t8th

x

 

 

131.904

131.904

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Yên Định

 

39

Nguyễn Thị Vui

24/07/1962

TC

GV

 

 

01/08/2016

54t0th

x

 

 

0

-

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường MN Long Sơn

Không được trợ cấp

40

Vi Thị Tha

12/02/1962

TC

GV

 

 

01/09/2016

54t6th

x

 

 

0

-

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Dương Hưu

Không được trợ cấp

41

Nguyễn Thị Dung

15/02/1962

TC

GV

 

 

01/09/2016

54t6th

x

 

 

0

-

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Dương Hưu

Không được trợ cấp

42

Phạm Thị Bé

30/09/1963

GV

6.117

33N10T

01/07/2016

52t9th

x

 

 

116.224

116.224

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Thị trấn An Châu

 

43

Ngô Thị Thuấn

23/11/1963

GV

6.321

34N1T

01/10/2016

52t10th

x

 

 

120.092

120.092

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Thanh Luận

 

44

Nguyễn Đức Thuần

22/05/1959

ĐH

Đội trưng

4.525

34N1T

01/09/2016

57t3th

x

 

 

90.495

90.495

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

Đội QLTT  GTXD&MT

 

45

Chu Minh Làu

24/08/1958

TC

ĐC - XD

2.788

35N6T

01/07/2016

57t10th

x

 

 

55.071

55.071

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã An Lc

 

46

Hoàng Thanh Tâm

09/10/1960

TC

BTĐU

3.668

29N11T

01/07/2016

55t8th

x

 

 

84.372

84.372

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

UBND xã Dương Hưu

 

47

Hoàng Văn Mòn

10/08/1960

TC

CT HCCB

2.492

25N0T

01/07/2016

55t10th

x

 

 

51.084

51.084

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND Chiên Sơn

 

48

Hứa Văn Hợi

11/10/1959

TC

CT UBND

3.345

22N3T

01/07/2016

56t8th

x

 

 

54.353

54.353

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Chiên Sơn

 

49

Đinh Văn Hải

05/09/1960

TC

PCT UBND

2.376

21N6T

01/07/2016

55t9th

x

 

 

44.547

44.547

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Phúc Thắng

 

50

Đinh Văn Thực

15/9/1958

TC

CT MTTQ

4.807

27N5T

01/08/2016

57t10th

x

 

 

75.706

75.706

 

1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV

UBND xã Lệ Viễn

 

51

Hoàng Văn Nguyên

10/05/1958

TC

CT UBND

3.424

31N6T

01/06/2016

58t0th

x

 

 

57.344

57.344

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Thanh Luận

BS đợt 1

52

Trịnh Tiến Hồng

19/11/1960

 

CT HND

2.161

7N6T

01/07/2016

55t7th

 

 

x

32.476

24.308

8.168

1 năm HTNVNCHC, 1 năm KHTNV

UBND xã Tuấn Mậu

 

IX

TP Bắc Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416.314

400.371

15.943

 

 

 

53

Lê Sơn Hà

26/7/1958

ĐH

PTP

5.657

36N6T

01/07/2016

57t11th

x

 

 

114.553

114.553

 

2 năm LTLK HTNVNCHC

UBND Thành phố BG

 

54

Nguyễn Thị Thu Hng

06/08/1962

ĐH

GV

6.850

33N2T

01/11/2016

54t2th

x

 

 

92.478

92.478

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Trần Phú

 

55

Hoàng Thị Thu Hương

12/03/1963

GV

6.796

32N2T

01/11/2016

53t7th

x

 

 

101.938

101.938

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Trần Phú

 

56

Đỗ Văn Xuân

18/11/1958

TC

Quân sự

3.152

23N11T

01/11/2016

57t11th

x

 

 

44.130

44.130

 

i do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Tân Mỹ

 

57

Vũ Thị Thu Hường

20/08/1972

TC

Giáo viên

4.397

21N4T

01/07/2016

39N11T

 

x

 

63.215

47.272

15.943

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường MN Bắc Giang

 

X

Huyện Lạng Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.034.039

1.034.039

0

 

 

 

58

Đỗ Thị Thông

05/03/1964

ĐH

GV

6.538

29N1T

01/09/2016

52t5th

x

 

 

114.409

114.409

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Phi Mô

 

59

Dương Thị Tuyết Lan

21/08/1965

GV

6.058

30N1T

01/09/2016

51t0h

x

 

 

133.278

133.278

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Phi Mô

 

60

Hoàng Thị Liên

24/09/1963

GV

6.497

32N0T

01/09/2016

52t11th

x

 

 

116.955

116.955

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Phi Mô

 

61

Thân Văn Chinh

29/07/1961

ĐH

GV

6.764

33N9T

01/10/2016

55t2th

x

 

 

175.876

175.876

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Quang Thịnh

 

62

ơng Thị Xuân

28/03/1964

GV

6.387

33N4T

01/12/2016

52t8th

x

 

 

119.753

119.753

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Dương Đức

 

63

Đỗ Mạnh Hùng

22/11/1958

TC

CT UBMTTQ

4.381

38N0T

01/07/2016

57t7th

x

 

 

91.996

91.996

 

i do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Phi Mô

 

64

Giáp Văn Hà tên gọi khác là Giáp Mạnh Hà

15/03/1961

TC

PCT UBND

4.172

25N5T

01/07/2016

55t3th

x

 

 

90.738

90.738

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Tân Thanh

 

65

Nguyễn Công Sức

03/12/1959

TC

PCT UBND

4.008

34N4T

01/07/2016

56t6th

x

 

 

89.175

89.175

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Đại Lâm

 

66

Nguyễn Văn Luân

26/11/1960

TC

CT HĐND

4.074

33N9T

01/07/2016

55t7th

x

 

 

101.859

101.859

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Mỹ Hà

 

XI

Huyện Tân Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

637.469

637.469

0

 

 

 

67

Lê Thị Đông

29/09/1964

GV

6.319

31N1T

01/09/2016

51t11th

x

 

 

129.540

129.540

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Quế Nham

 

68

Nguyễn Thị Nhàn

02/03/1965

GV

6.442

31N3T

01/11/2016

51t7th

x

 

 

133.667

133.667

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Thị trấn Cao Thượng

 

69

Hoàng Thị Nhung

17/04/1964

GV

6.002

29N2T

01/10/2016

52t5th

x

 

 

105.039

105.039

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Ngọc Lý

 

70

Dương Thị Hiệp

12/10/1963

GV

6.639

33N0T

01/09/2016

52t10th

x

 

 

122.815

122.815

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Ngọc Vân

 

71

Phạm Văn Huân

10/12/1959

ĐH

CT HND

2.810

20N4T

01/07/2016

56t6th

x

 

 

42.850

42.850

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Quang Tiến

 

72

Bùi Ngọc Tho

12/08/1960

ĐH

CT HND

4.184

33N0T

01/07/2016

55t10th

x

 

 

103.558

103.558

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Ngọc Vân

 

XII

Huyện Lục Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

467.491

467.491

0

 

 

 

73

Dương Thị Huân

29/11/1963

ĐH

PHT

6.565

31N11T

01/07/2016

52t7th

x

 

 

118.168

118.168

 

Tng s ngày ngh làm việc là số ngày ngh tối đa do ốm đau theo quy định Luật BHXH

Trường TH Tiên Hưng

 

74

Ngô Thị Hạnh

22/01/1964

GV

6.466

31N10T

01/07/2016

52t5th

x

 

 

122.863

122.863

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Lan Mu

 

75

Dương Văn Dị

12/8/1957

TC

KTV

 

41N4T

01/07/2016

58t10th

x

 

 

0

-

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

TTVH huyện Lục Nam

 

76

Giáp Huy Thường

10/02/1960

TC

CC TPHT

4.028

36N5T

01/07/2016

56t4th

x

 

 

97.684

97.684

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

UBND xã Thanh Lâm

 

77

Nguyễn Duy Chiến

13/04/1961

TC

CT Hội CCB

3.017

24N5T

01/07/2016

55t2th

x

 

 

64.106

64.106

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

UBND xã Cẩm

 

78

Đ Thế Hùng

13/10/1958

TC

BTĐU

2.973

39N6T

01/07/2016

57t8th

x

 

 

64.670

64.670

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Phương Sơn

 

XIII

Huyện Yên Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

531.513

531.513

0

 

 

 

79

Lưu Thị D

14/06/1964

ĐH

CT Hội CTĐ

5.066

34N0T

01/07/2016

52t0th

x

 

 

106.387

106.387

 

2 năm LTLK HTNV nhưng CHCVNL

UBND huyện Yên Dũng

 

80

Hoàng Văn Vinh

05/03/1960

ĐH

PHT

7.323

35N10T

01/07/2016

56t3th

x

 

 

175.747

175.747

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường THCS Tiền Phong

 

81

Trần Đăng Ninh

27/04/1957

ĐH

HT

 

35N10T

01/07/2016

59t2th

x

 

 

0

-

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

Trường THCS Đồng Phúc

Không được trợ cp

82

Trần Thị Duyên

03/07/1963

GV

6.782

32N10T

01/07/2016

52t11th

x

 

 

125.473

125.473

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Tiền Phong

 

83

Đàm Đức Minh

01/06/1959

ĐH

BTĐU

5.971

35N6T

01/07/2016

57t1th

x

 

 

123.906

123.906

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

UBND Thtrấn Neo

 

XIV

Huyện Yên Thế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

657.698

657.698

0

 

 

 

84

Trần Văn Mích

10/07/1959

GV

6.667

33N10T

01/08/2016

57t0th

x

 

 

140.013

140.013

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường PTCS Đồng Tâm

 

85

Nguyễn Thị Thành

12/06/1964

GV

6.489

31N10T

01/07/2016

52t0th

x

 

 

129.774

129.774

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường PTCS Đông Sơn

 

86

Nguyễn Thị Hường

06/02/1964

GV

6.247

33N0T

01/09/2016

52t6th

x

 

 

115.576

115.576

 

2 năm LTLK, 1 năm HTNV, 1 năm KHTNV

Trường TH Đông Sơn

 

87

Phùng Thanh Xuân

12/12/1958

Không

CT Hội CCB

3.510

32N11T

01/10/2016

57t9th

x

 

 

64.940

64.940

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã An Thượng

 

88

Nguyễn Quang Vinh

13/08/1958

Không

CT Hội ND

3.429

22N1T

01/07/2016

57t10th

x

 

 

44.576

44.576

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã An Thượng

 

89

Đỗ Xuân Thủy

18/10/1957

Không

CT UB MTTQ

 

24N1T

01/07/2016

58t8th

x

 

 

0

-

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã Đồng Hưu

Không được trợ cấp

90

Ngô Bá Tước

20/11/1960

Không

PCT UBND

2.674

32N1T

01/07/2016

55t7th

 

 

 

64.169

64.169

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND Thị trấn Bố Hạ

 

91

Trần Xuân Tiến

20/04/1959

TC

CT HĐND

4.484

38N2T

01/07/2016

57t2th

x

 

 

98.651

98.651

 

Dôi dư do sắp xếp lại nhân sự

UBND xã Tân Sỏi

 

XV

Huyện Lục Ngạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190.055

190.055

0

 

 

 

92

Vi Văn Sự

17/01/1960

Sơ cấp

CC TPHT

2.112

22N0T

01/09/2016

56t7th

x

 

 

33.786

33.786

 

Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã Kim Sơn

 

93

Ninh Hồng Dự

13/07/1959

TC

PCT

3.119

22N6T

01/07/2016

56t11th

x

 

 

50.676

50.676

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBND xã Kiên Lao

 

94

Nguyễn Văn Tám

10/10/1958

Không

CT Hội CCB

2.581

30N2T

01/07/2016

57t8th

x

 

 

43.874

43.874

 

Chưa đạt TĐĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã Tân Mộc

 

95

Nguyễn Đức Cùn

18/08/1961

Không

CT Hội CCB

2.599

27N6T

01/09/2016

55t0th

x

 

 

61.720

61.720

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UBND xã Phong Minh

 

XVI

KHI ĐẢNG (BAN T CHỨC TNH UỶ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

566.428

566.428

0

 

 

 

96

Phạm Hữu Đồng

30/12/1958

Không

CV

5.911

39N9T

01/07/2016

57t6th

x

 

 

130.048

130.048

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

UB MTTQ huyện Lạng Giang

 

97

Hà Hi Hợp

18/8/1958

Không

NV

4.758

41N5T

01/07/2016

57t10th

x

 

 

108.248

108.248

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

Ban Tổ chức HU Lạng Giang

 

98

Vi Văn Hải

20/10/1958

Không

Lái xe

4.968

39N9T

01/07/2016

57t8th

x

 

 

109.289

109.289

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

Huyện ủy Lục Ngạn

 

99

Nguyễn Sóng Tạo

02/09/1959

TC

VC

4.813

37N6T

01/09/2016

56t11th

x

 

 

114300

114.300

 

Chưa đạt TĐ ĐT theo tiêu chuẩn CM

TT BDCT huyện Lạng Giang

 

100

Hoàng Hữu Luân

07/04/1959

ĐH

CV

4.978

38N0T

01/11/2016

57t6th

x

 

 

104.543

104.543

 

1 năm HTNV nhưng còn HCVNL; 1 năm không HTNV

Trường CT tnh BG

 

101

Đỗ Văn Đoàn

13/07/1957

Không

CS

 

39N9T

01/07/2016

58t11th

x

 

 

0

-

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

UBMTTQ huyện Yên Dũng

Không được trợ cấp

102

Đinh Thị Oanh

23/9/1961

ĐH

CT HPN

 

35N9T

01/07/2016

54t9th

x

 

 

0

 

 

2 năm LTLK xếp loại HTNV NCHCVNL

Hội LHPN huyện Yên Dũng

Không được trợ cấp