Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 1288/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Đặng Viết Thuần |
Ngày ban hành: | 08/06/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1288/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 06 năm 2009 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 913/TTr-STNMT ngày 05/5/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 763/TTr-STC ngày 25/5/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; (kèm Biên bản thẩm định xác định đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính của đại diện Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 22/5/2009),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:
1. Mục A: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã);
2. Mục B: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);
3. Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ);
4. Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);
5. Mục Đ: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;
6. Mục E: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường);
7. Mục G: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
8. Mục H: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;
9. Mục I: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;
10. Mục K: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”;
11. Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;
12. Mục M: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
13. Mục N: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
14. Mục O: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;
15. Mục P: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;
16. Mục Q: Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính;
17. Mục R: Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số;
18. Mục S: Trích lục hồ sơ địa chính.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Các chi phí chưa tính trong đơn giá:
- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của lao động kỹ thuật;
- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;
- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;
- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.
Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
Điều 2. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/5/2009. Các quy định trước đây về đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trái với quy định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1 |
Trường hợp ở cấp huyện chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
84.422 |
2.741 |
1.322 |
15.993 |
345 |
1.085 |
105.908 |
15.886 |
121.795 |
Hồ sơ |
2 |
93.031 |
3.188 |
1.371 |
15.993 |
345 |
10.85 |
115.043 |
17.252 |
132.265 |
||
Hồ sơ |
3 |
99.325 |
3.710 |
1.469 |
15.993 |
345 |
1.085 |
121.928 |
18.289 |
140.217 |
||
A2 |
Trường hợp ở cấp huyện đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1 |
86.116 |
2.741 |
1.322 |
15.993 |
345 |
1.085 |
107.603 |
16.140 |
123.743 |
Hồ sơ |
2 |
94.726 |
3.188 |
1.371 |
15.993 |
345 |
1.085 |
116.708 |
17.506 |
134.214 |
||
Hồ sơ |
3 |
101.020 |
3.710 |
1.469 |
15.993 |
345 |
1.085 |
123.623 |
18.543 |
142.166 |
||
A3 |
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm sẽ được tính thêm: |
Thửa |
1 |
19.882 |
765 |
286 |
|
98 |
312 |
21.343 |
3.201 |
24.545 |
Thửa |
2 |
22.465 |
899 |
296 |
|
98 |
321 |
24.070 |
3.610 |
27.680 |
||
Thửa |
3 |
24.353 |
1056 |
316 |
|
98 |
312 |
26.134 |
3.920 |
30.054 |
||
2 |
Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thực hiện ở cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
47.756 |
2.741 |
834 |
2.887 |
2 |
8 |
54.228 |
8.134 |
62.362 |
Hồ sơ |
2 |
56.366 |
3.188 |
883 |
2.887 |
2 |
8 |
63.332 |
9.500 |
72.832 |
||
Hồ sơ |
3 |
62.660 |
3.710 |
981 |
2.887 |
2 |
8 |
70.247 |
10.537 |
80.784 |
||
3 |
Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có) |
Thửa |
1-3 |
18.075 |
|
0 |
4.000 |
|
|
22.075 |
3.311 |
25.386 |
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1 |
47.756 |
2.741 |
834 |
2.887 |
2 |
8 |
54.228 |
8.134 |
62.362 |
2 |
56.366 |
3.188 |
883 |
2.887 |
2 |
8 |
63.332 |
9.500 |
72.832 |
|||
3 |
62.660 |
3.710 |
981 |
2.887 |
2 |
8 |
70.247 |
10.537 |
80.784 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
29.575 |
0 |
398 |
11.689 |
326 |
1.034 |
43.023 |
6.453 |
49.476 |
2.2 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.2.1 |
VP Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
29.010 |
0 |
378 |
11.105 |
293 |
931 |
41.718 |
6.258 |
47.975 |
2.2.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
2.259 |
0 |
20 |
584 |
33 |
103 |
3.000 |
450 |
3.450 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Thực hiện tại VP đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
7.090 |
0 |
89 |
1.417 |
18 |
43 |
8.658 |
1.299 |
9.957 |
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1 |
Trường hợp: Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
122.836 |
4.386 |
1.788 |
15.073 |
819 |
2.484 |
147.386 |
22.108 |
169.494 |
3 |
129.404 |
4.794 |
1.966 |
15.073 |
819 |
2.484 |
154.539 |
23.181 |
177.720 |
|||
4 |
136.611 |
5.222 |
2.144 |
15.073 |
819 |
2.484 |
162.353 |
24.353 |
186.706 |
|||
5 |
144.492 |
5.743 |
2.233 |
15.073 |
819 |
2.484 |
170.843 |
25.627 |
196.470 |
|||
B2 |
Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
2 |
134.422 |
4.386 |
1.788 |
15.073 |
819 |
2.484 |
158.972 |
23.846 |
182.818 |
3 |
130.886 |
4.794 |
1.966 |
15.073 |
819 |
2.484 |
156.022 |
23.403 |
179.425 |
|||
4 |
138.094 |
5.222 |
2.144 |
15.073 |
819 |
2.484 |
163.836 |
24.575 |
188.411 |
|||
5 |
145.975 |
5.743 |
2.233 |
15.073 |
819 |
2.484 |
172.326 |
25.849 |
198.175 |
|||
B3 |
Các trường hợp đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B3.1 |
Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính |
Hồ sơ |
2 |
89.335 |
4.386 |
1.121 |
9.188 |
500 |
1.545 |
106.073 |
15.911 |
121.984 |
3 |
95.902 |
4.794 |
1.245 |
9.188 |
500 |
1.545 |
113.173 |
16.976 |
130.149 |
|||
4 |
103.110 |
5.222 |
1.370 |
9.188 |
500 |
1.545 |
120.934 |
18.140 |
139.074 |
|||
5 |
110.991 |
5.743 |
1.432 |
9.188 |
500 |
1.545 |
129.397 |
19.410 |
148.807 |
|||
B3.1 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính |
Thửa |
2 |
27.371 |
1.224 |
480 |
|
214 |
662 |
29.952 |
4.493 |
34.444 |
3 |
29.342 |
1.346 |
534 |
|
214 |
662 |
32.098 |
4.815 |
36.912 |
|||
4 |
31.504 |
1.475 |
587 |
|
214 |
662 |
34.442 |
5.166 |
39.608 |
|||
5 |
33.868 |
1.631 |
614 |
|
214 |
662 |
36.989 |
5.548 |
42.537 |
|||
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công việc thực hiện tại Phường |
Hồ sơ |
2-5 |
145 |
0 |
1 |
7 |
6 |
18 |
176 |
26 |
203 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
111.499 |
4.386 |
1.601 |
13.125 |
714 |
2.207 |
133.531 |
20.030 |
153.561 |
3 |
118.066 |
4.794 |
1.779 |
13.125 |
714 |
2.207 |
140.685 |
21.103 |
161.788 |
|||
4 |
125.274 |
5.222 |
1.957 |
13.125 |
714 |
2.207 |
148.499 |
22.275 |
170.773 |
|||
5 |
133.155 |
5.743 |
2.046 |
13.125 |
714 |
2.207 |
156.989 |
23.548 |
180.537 |
|||
2.2 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
120.826 |
4.386 |
1.441 |
11.156 |
642 |
1.986 |
140.438 |
21.066 |
161.503 |
3 |
117.290 |
4.794 |
1.601 |
11.156 |
642 |
1.986 |
137.469 |
20.620 |
158.090 |
|||
4 |
124.497 |
5.222 |
1.761 |
11.156 |
642 |
1.986 |
145.265 |
21.790 |
167.055 |
|||
5 |
132.378 |
5.743 |
1.841 |
11.156 |
642 |
1.986 |
153.747 |
23.062 |
176.809 |
|||
2.2.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
2 |
2.259 |
0 |
160 |
1.969 |
71 |
221 |
4.680 |
702 |
5.382 |
3 |
2.259 |
|
178 |
1.969 |
71 |
221 |
4.698 |
705 |
5.403 |
|||
4 |
2.259 |
|
196 |
1.969 |
71 |
221 |
4.716 |
707 |
5.423 |
|||
5 |
2.259 |
|
205 |
1.969 |
71 |
221 |
4.725 |
709 |
5.433 |
|||
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
11.193 |
|
186 |
1.941 |
100 |
259 |
13.678 |
2.052 |
15.730 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học) |
Hồ sơ |
1 |
292.616 |
25.500 |
4.577 |
24.809 |
832 |
2.679 |
351.012 |
52.652 |
403.664 |
Hồ sơ |
2 |
325.991 |
30.600 |
5.037 |
24.809 |
832 |
2.679 |
389.948 |
58.492 |
448.440 |
||
Hồ sơ |
3 |
355.552 |
36.720 |
5.498 |
24.809 |
832 |
2.679 |
426.089 |
63.913 |
490.002 |
||
C2 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học) |
Hồ sơ |
1 |
295.417 |
25.500 |
4.577 |
24.809 |
832 |
2.679 |
353.814 |
53.072 |
406.886 |
Hồ sơ |
2 |
328.793 |
30.600 |
5.037 |
24.809 |
832 |
2.679 |
392.750 |
58.912 |
451.662 |
||
Hồ sơ |
3 |
358.353 |
36.720 |
5.498 |
24.809 |
832 |
2.679 |
428.890 |
64.334 |
493.224 |
||
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ |
1 |
233.625 |
25.500 |
3.682 |
3.019 |
67 |
212 |
266.106 |
39.916 |
306.022 |
|
|
Hồ sơ |
2 |
267.001 |
30.600 |
4.143 |
3.019 |
67 |
212 |
305.042 |
45.756 |
350.798 |
|
|
Hồ sơ |
3 |
296.561 |
36.720 |
4.603 |
3.019 |
67 |
212 |
341.182 |
51.177 |
392.360 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
50.147 |
|
771 |
20.973 |
700 |
2.261 |
74.852 |
11.228 |
86.080 |
2.2 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
1-3 |
51.141 |
0 |
733 |
19.924 |
665 |
2.148 |
74.611 |
11.192 |
85.803 |
2.2.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-3 |
1.808 |
0 |
39 |
1.049 |
35 |
113 |
3.043 |
456 |
3.499 |
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
8.843 |
0 |
123 |
818 |
64 |
206 |
10.054 |
1.508 |
11.562 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá (đ) |
I |
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
2 |
468.815 |
45.900 |
5.635 |
26.780 |
834 |
2.704 |
550.668 |
82.600 |
633.268 |
Hồ sơ |
3 |
524.747 |
55.080 |
6.245 |
26.780 |
834 |
2.704 |
616.390 |
92.458 |
708.848 |
||
Hồ sơ |
4 |
599.408 |
66.300 |
7.159 |
26.780 |
834 |
2.704 |
703.185 |
105.478 |
808.663 |
||
|
5 |
690.015 |
79.050 |
8.074 |
26.780 |
834 |
2.704 |
807.456 |
121.118 |
928.575 |
||
D2 |
Trường hợp Có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
2 |
471.234 |
45.900 |
5.666 |
26.780 |
834 |
2.704 |
553.117 |
82.968 |
636.085 |
Hồ sơ |
3 |
527.165 |
55.080 |
6.245 |
26.780 |
834 |
2.704 |
618.808 |
92.821 |
711.630 |
||
Hồ sơ |
4 |
601.827 |
66.300 |
7.114 |
26.780 |
834 |
2.704 |
705.558 |
105.834 |
811.392 |
||
|
5 |
692.433 |
79.050 |
7.982 |
26.780 |
834 |
2.704 |
809.784 |
121.468 |
931.251 |
||
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại Phường |
Hồ sơ |
2-5 |
904 |
0 |
16 |
1.801 |
0 |
0 |
2.720 |
408 |
3.129 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|||||||||||
2.1 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
458.937 |
45.900 |
5.486 |
24.013 |
770 |
2.498 |
537.604 |
80.641 |
618.244 |
Hồ sơ |
3 |
514.869 |
55.080 |
6.096 |
24.013 |
770 |
2.498 |
603.325 |
90.499 |
693.824 |
||
Hồ sơ |
4 |
589.530 |
66.300 |
7.010 |
24.013 |
770 |
2.498 |
690.121 |
103.518 |
793.639 |
||
Hồ sơ |
5 |
680.137 |
79.050 |
7.925 |
24.013 |
770 |
2.498 |
794.392 |
119.159 |
913.551 |
||
2.2 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|||||||||||
2.2.1 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Hồ sơ |
2 |
459.548 |
45.900 |
5.212 |
20.411 |
731 |
2.373 |
534.175 |
80.126 |
614.302 |
Hồ sơ |
3 |
515.480 |
55.080 |
5.791 |
20.411 |
731 |
2.373 |
599.866 |
89.980 |
689.846 |
||
Hồ sơ |
4 |
590.141 |
66.300 |
6.660 |
20.411 |
731 |
2.373 |
686.616 |
102.992 |
789.609 |
||
Hồ sơ |
5 |
680.748 |
79.050 |
7.529 |
20.411 |
731 |
2.373 |
790.842 |
118.626 |
909.468 |
||
2.2.2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
2-5 |
1.808 |
0 |
305 |
3.602 |
38 |
125 |
5.878 |
882 |
6.759 |
3 |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
8.974 |
0 |
133 |
967 |
64 |
206 |
10.344 |
1.552 |
11.895 |
Ghi chú:
Mức phân bổ vật liệu của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,85; phòng TNMT là 0,15
Mức phân bổ Thiết bị của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Mức phân bổ dụng cụ của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05
Trong tổng hợp mức dụng cụ của phòng TNMT tính bình quân theo mức Khó khăn 3, không tính theo phân loại KK.
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
Hồ sơ |
1 |
426.900 |
0 |
6.363 |
24.137 |
615 |
3.138 |
461.153 |
69.173 |
530.326 |
Hồ sơ |
2 |
484.620 |
0 |
7.102 |
24.137 |
615 |
3.138 |
519.612 |
77.942 |
597.553 |
||
Hồ sơ |
3 |
524.283 |
0 |
7.841 |
24.137 |
615 |
3.138 |
560.014 |
84.002 |
644.016 |
||
Hồ sơ |
4 |
597.710 |
0 |
8.950 |
24.137 |
615 |
3.138 |
634.549 |
95.182 |
729.732 |
||
Hồ sơ |
5 |
683.295 |
0 |
10.428 |
24.137 |
615 |
3.138 |
721.613 |
108.242 |
829.855 |
||
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-5 |
1.639 |
|
30 |
319 |
0 |
0 |
1.987 |
298 |
2.285 |
2 |
Công việc thực hiện tại cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
1.898 |
|
30 |
319 |
0 |
0 |
2.246 |
337 |
2.583 |
3 |
Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
419.050 |
|
5.914 |
22.325 |
584 |
2.981 |
450.853 |
67.628 |
518.481 |
Hồ sơ |
2 |
476.769 |
|
6.653 |
22.325 |
584 |
2.981 |
509.312 |
76.397 |
585.709 |
||
Hồ sơ |
3 |
516.432 |
|
7.392 |
22.325 |
584 |
2.981 |
549.714 |
82.457 |
632.171 |
||
Hồ sơ |
4 |
589.859 |
|
8.501 |
22.325 |
584 |
2.981 |
624.250 |
93.637 |
717.887 |
||
Hồ sơ |
5 |
675.445 |
|
9.979 |
22.325 |
584 |
2.981 |
711.314 |
106.697 |
818.011 |
||
4 |
Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1-5 |
4.314 |
|
389 |
1.175 |
31 |
157 |
6.066 |
910 |
6.976 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
|
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E1 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
150.900 |
0 |
2.253 |
15.806 |
622 |
2.036 |
171.617 |
25.743 |
197.359 |
2 |
156.050 |
0 |
2.321 |
15.806 |
622 |
2.036 |
176.834 |
26.525 |
203.359 |
|||
3 |
158.156 |
0 |
2.366 |
15.806 |
622 |
2.036 |
178.986 |
26.848 |
205.834 |
|||
E2 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
149.262 |
0 |
2.253 |
15.806 |
622 |
2.036 |
169.978 |
25.497 |
195.475 |
2 |
154.411 |
0 |
2.321 |
15.806 |
622 |
2.036 |
175.196 |
26.279 |
201.475 |
|||
3 |
156.518 |
0 |
2.366 |
15.806 |
622 |
2.036 |
177.347 |
26.602 |
203.950 |
|||
|
Chi tiết thực hiện tại từng cấp |
|||||||||||
I |
Công việc thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-3 |
1.170 |
0 |
21 |
687 |
0 |
0 |
1.879 |
282 |
2.160 |
II |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết bằng GCN bằng công nghệ tin học |
|||||||||||
1.1 |
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
138.240 |
0 |
2.034 |
12.370 |
493 |
1.614 |
154.750 |
23.212 |
177.962 |
2 |
143.389 |
0 |
2.098 |
12.370 |
493 |
1.614 |
159.964 |
23.995 |
183.958 |
|||
3 |
145.496 |
0 |
2.141 |
12.370 |
493 |
1.614 |
162.113 |
24.317 |
186.430 |
|||
1.2 |
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
6.775 |
0 |
107 |
1.374 |
26 |
85 |
8.367 |
1.255 |
9.622 |
2 |
6.775 |
0 |
110 |
1.374 |
26 |
85 |
8.370 |
1.256 |
9.626 |
|||
3 |
6.775 |
0 |
113 |
1.374 |
26 |
85 |
8.373 |
1.256 |
9.629 |
|||
2 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
|||||||||||
|
Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện |
Hồ sơ |
1 |
143.376 |
|
2.141 |
13.744 |
519 |
1.699 |
161.478 |
24.222 |
185.700 |
2 |
148.526 |
|
2.208 |
13.744 |
519 |
1.699 |
166.696 |
25.044 |
191.700 |
|||
3 |
150.632 |
|
2.253 |
13.744 |
519 |
1.699 |
168.847 |
25.327 |
194.174 |
|||
III |
Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
4.715 |
0 |
92 |
1.374 |
103 |
337 |
6.622 |
993 |
7.615 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Tổng đơn giá |
Hồ sơ |
1 |
100.193 |
0 |
1.667 |
15.182 |
453 |
1.486 |
118.980 |
17.847 |
136.827 |
Hồ sơ |
2 |
105.342 |
0 |
1.802 |
15.182 |
453 |
1.486 |
124.265 |
18.640 |
142.904 |
||
Hồ sơ |
3 |
107.449 |
0 |
1.835 |
15.182 |
453 |
1.486 |
126.405 |
18.961 |
145.366 |
||
Hồ sơ |
4 |
113.535 |
0 |
1.953 |
15.182 |
453 |
1.486 |
132.609 |
19.891 |
152.500 |
||
Hồ sơ |
5 |
120.557 |
0 |
2.088 |
15.182 |
453 |
1.486 |
139.766 |
20.965 |
160.731 |
||
II |
Chi tiết thực hiện theo từng cấp |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1-5 |
2.419 |
0 |
64 |
400 |
0 |
0 |
2.882 |
432 |
3.315 |
2 |
Công việc thực hiện tại VP đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
2.802 |
|
84 |
400 |
0 |
0 |
3.285 |
493 |
3.778 |
3 |
Công việc thực hiện tại cấp tỉnh |
|||||||||||
3.1 |
VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
89.836 |
0 |
1.443 |
13.663 |
430 |
1.412 |
106.784 |
16.018 |
122.802 |
Hồ sơ |
2 |
94.986 |
0 |
1.571 |
13.663 |
430 |
1.412 |
112.062 |
16.809 |
128.872 |
||
Hồ sơ |
3 |
97.092 |
0 |
1.603 |
13.663 |
430 |
1.412 |
114.201 |
17.130 |
131.331 |
||
Hồ sơ |
4 |
103.178 |
0 |
1.716 |
13.663 |
430 |
1.412 |
120.399 |
18.060 |
138.459 |
||
Hồ sơ |
5 |
110.201 |
0 |
1.844 |
13.663 |
430 |
1.142 |
127.550 |
19.132 |
146.682 |
||
3.2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hồ sơ |
1 |
5.136 |
0 |
76 |
719 |
23 |
74 |
6.028 |
904 |
6.933 |
Hồ sơ |
2 |
5.136 |
0 |
83 |
719 |
23 |
74 |
6.035 |
905 |
6.940 |
||
Hồ sơ |
3 |
5.136 |
0 |
84 |
719 |
23 |
74 |
6.037 |
906 |
6.942 |
||
Hồ sơ |
4 |
5.136 |
0 |
90 |
719 |
23 |
74 |
6.043 |
906 |
6.949 |
||
Hồ sơ |
5 |
5.136 |
0 |
97 |
719 |
23 |
74 |
6.049 |
907 |
6.957 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
CP khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
|
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
H1 |
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
210.797 |
7.752 |
4.774 |
19.239 |
529 |
1.761 |
244.825 |
36.728 |
281.580 |
2 |
218.206 |
9.996 |
5.138 |
19.239 |
529 |
1.761 |
254.870 |
38.231 |
293.101 |
|||
3 |
222.921 |
11.424 |
5.503 |
19.239 |
529 |
1.761 |
261.378 |
39.207 |
300.585 |
|||
H2 |
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
207.995 |
7.752 |
4.774 |
19.239 |
529 |
1.761 |
242.050 |
36.308 |
278.358 |
2 |
215.405 |
9.996 |
5.138 |
19.239 |
529 |
1.761 |
252.068 |
37.810 |
289.879 |
|||
3 |
220.120 |
11.424 |
5.503 |
19.239 |
529 |
1.761 |
258.576 |
38.786 |
297.363 |
|||
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1 |
103.732 |
7.242 |
2.918 |
2.807 |
18 |
62 |
116.779 |
17.517 |
134.296 |
2 |
111.142 |
9.486 |
3.283 |
2.807 |
18 |
62 |
126.798 |
19.020 |
145.817 |
|||
3 |
115.857 |
10.914 |
3.648 |
2.807 |
18 |
62 |
133.306 |
19.996 |
153.302 |
|||
II |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Trường hợp đã có văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Công việc văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
98.640 |
0 |
1.580 |
14.590 |
391 |
1.281 |
116.482 |
17.472 |
133.954 |
1.2 |
Công việc Phòng TNMT cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
2.568 |
510 |
83 |
768 |
21 |
67 |
4.017 |
603 |
4.620 |
2 |
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì phòng TNMT thực hiện |
Hồ sơ |
1-3 |
98.406 |
510 |
1.663 |
15.358 |
412 |
1.349 |
117.698 |
17.655 |
135.352 |
III |
Công việc VPĐKQSD đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
5.856 |
0 |
192 |
1.075 |
100 |
350 |
7.573 |
1.136 |
8.709 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
|
* Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I1 |
Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
256.068 |
33.252 |
4.555 |
15.423 |
546 |
2.036 |
311.880 |
46.782 |
358.662 |
2 |
293.887 |
40.596 |
5.293 |
15.423 |
546 |
2.036 |
357.781 |
53.667 |
411.448 |
|||
3 |
331.021 |
48.144 |
5.860 |
15.423 |
546 |
2.036 |
403.030 |
60.455 |
463.485 |
|||
4 |
381.733 |
57.987 |
6.712 |
15.423 |
546 |
2.036 |
464.437 |
69.666 |
534.102 |
|||
5 |
443.148 |
70.074 |
7.847 |
15.423 |
546 |
2.036 |
539.075 |
80.861 |
619.936 |
|||
I2 |
Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
246.088 |
33.252 |
4.555 |
15.423 |
546 |
2.036 |
301.900 |
45.285 |
347.185 |
2 |
283.907 |
40.596 |
5.293 |
15.423 |
546 |
2.036 |
347.801 |
52.170 |
399.971 |
|||
3 |
321.041 |
48.144 |
5.860 |
15.423 |
546 |
2.036 |
393.050 |
58.958 |
452.008 |
|||
4 |
371.753 |
57.987 |
6.712 |
15.423 |
546 |
2.036 |
454.457 |
68.169 |
522.626 |
|||
5 |
433.168 |
70.074 |
7.847 |
15.423 |
546 |
2.036 |
529.095 |
79.364 |
608.459 |
|||
|
Chi tiết thực hiện theo từng cấp |
|||||||||||
I |
Công việc thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1-5 |
5.228 |
0 |
91 |
353 |
0 |
0 |
5.672 |
851 |
6.523 |
II |
Công việc thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
||||
1.1 |
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
243.044 |
33.252 |
4.153 |
13.661 |
424 |
1.602 |
296.135 |
44.420 |
340.555 |
2 |
280.864 |
40.596 |
4.854 |
13.661 |
424 |
1.602 |
341.999 |
51.300 |
393.299 |
|||
3 |
317.997 |
48.144 |
5.393 |
13.661 |
424 |
1.602 |
387.221 |
58.083 |
445.304 |
|||
4 |
368.709 |
57.987 |
6.202 |
13.661 |
424 |
1.602 |
448.585 |
67.288 |
515.872 |
|||
5 |
430.125 |
70.074 |
7.281 |
13.661 |
424 |
1.602 |
523.166 |
78.475 |
601.640 |
|||
1.2 |
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện |
Hồ sơ |
1 |
2.568 |
0 |
219 |
279 |
22 |
84 |
3.172 |
476 |
3.648 |
2 |
2.568 |
0 |
255 |
279 |
22 |
84 |
3.209 |
481 |
3.690 |
|||
3 |
2.568 |
0 |
284 |
279 |
22 |
84 |
3.237 |
486 |
3.723 |
|||
4 |
2.568 |
0 |
326 |
279 |
22 |
84 |
3.280 |
492 |
3.772 |
|||
5 |
2.568 |
0 |
383 |
279 |
22 |
84 |
3.337 |
501 |
3.837 |
|||
2 |
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc |
Hồ sơ |
1 |
235.633 |
33.252 |
4.371 |
13.940 |
446 |
1.686 |
289.327 |
43.399 |
332.726 |
2 |
273.452 |
40.596 |
5.109 |
13.940 |
446 |
1.686 |
335.228 |
50.284 |
385.513 |
|||
3 |
310.586 |
48.144 |
5.677 |
13.940 |
446 |
1.686 |
380.478 |
57.072 |
437.550 |
|||
4 |
361.298 |
57.987 |
6.528 |
13.940 |
446 |
1.686 |
441.885 |
66.283 |
508.167 |
|||
5 |
422.713 |
70.074 |
7.664 |
13.940 |
446 |
1.686 |
516.522 |
77.478 |
594.001 |
|||
III |
Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh |
|
1-5 |
5.228 |
0 |
92 |
1.131 |
100 |
350 |
6.901 |
1.035 |
7.936 |
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
K1 |
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
45.684 |
431 |
556 |
14.043 |
448 |
1.467 |
62.629 |
9.394 |
72.023 |
2 |
50.834 |
431 |
639 |
14.043 |
448 |
1.467 |
67.861 |
10.179 |
78.040 |
|||
3 |
53.877 |
431 |
680 |
14.043 |
448 |
1.467 |
70.945 |
10.642 |
81.587 |
|||
K2 |
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học |
Hồ sơ |
1 |
44.216 |
431 |
556 |
14.043 |
448 |
1.467 |
61.160 |
9.174 |
70.334 |
2 |
49.365 |
431 |
639 |
14.043 |
448 |
1.467 |
66.392 |
9.959 |
76.351 |
|||
3 |
52.408 |
431 |
680 |
14.043 |
448 |
1.467 |
69.477 |
10.422 |
79.898 |
|||
K3 |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính |
Thửa |
1-3 |
5.563 |
0 |
64 |
0 |
125 |
408 |
6.160 |
924 |
7.084 |
II |
Chi tiết thực hiện cụ thể từng cấp |
|||||||||||
A |
Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Công việc cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
19.062 |
216 |
289 |
610 |
3 |
12 |
20.191 |
3.029 |
23.220 |
2 |
24.212 |
216 |
371 |
610 |
3 |
12 |
25.423 |
3.813 |
29.237 |
|||
3 |
27.255 |
216 |
413 |
610 |
3 |
12 |
28.508 |
4.276 |
32.784 |
|||
2 |
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
22.668 |
216 |
193 |
11.596 |
375 |
1.225 |
36.273 |
5.441 |
41.714 |
3 |
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
565 |
0 |
21 |
610 |
42 |
136 |
1.374 |
206 |
1.581 |
4 |
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
3.389 |
0 |
53 |
1.226 |
28 |
94 |
4.790 |
719 |
5.509 |
B |
Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện |
|||||||||||
1 |
Công việc cấp xã (1, 2, 14) |
Hồ sơ |
1 |
19.062 |
216 |
289 |
610 |
3 |
12 |
20.191 |
3.029 |
23.220 |
2 |
24.212 |
216 |
371 |
610 |
3 |
12 |
25.423 |
3.813 |
29.237 |
|||
3 |
27.255 |
216 |
413 |
610 |
3 |
12 |
28.508 |
4.276 |
32.784 |
|||
2 |
Công việc Phòng TNMT |
Hồ sơ |
1-3 |
21.765 |
216 |
215 |
12.207 |
417 |
1.361 |
36.179 |
5.427 |
41.606 |
3 |
Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh (12) |
Hồ sơ |
1-3 |
3.389 |
0 |
53 |
1.226 |
28 |
94 |
4.790 |
719 |
5.509 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
* |
Đơn giá tổng hợp |
Hồ sơ |
1 |
108.859 |
0 |
1.673 |
20.057 |
503 |
1.674 |
132.766 |
19.915 |
152.681 |
2 |
114.008 |
0 |
1.763 |
20.057 |
503 |
1.674 |
138.005 |
20.701 |
158.706 |
|||
3 |
116.115 |
0 |
1.808 |
20.507 |
503 |
1.674 |
140.157 |
21.023 |
161.180 |
|||
* |
Chi tiết thực hiện theo từng cấp |
|||||||||||
I |
Thực hiện tại cấp Xã |
Hồ sơ |
1 |
49.286 |
0 |
762 |
1.933 |
0 |
0 |
51.982 |
7.797 |
59.779 |
2 |
54.436 |
0 |
852 |
1.933 |
0 |
0 |
57.221 |
8.583 |
65.804 |
|||
3 |
56.543 |
0 |
897 |
1.933 |
0 |
0 |
59.373 |
8.906 |
68.279 |
|||
II |
Thực hiện tại cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường hợp cấp huyện đã thành lập Văn phòng đăng ký QSD đất |
|
|
|
|
|
||||||
1.1 |
Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
47.552 |
0 |
782 |
12.262 |
380 |
1.270 |
62.247 |
9.337 |
71.584 |
1.2 |
Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện |
Hồ sơ |
1-3 |
4.519 |
0 |
8 |
645 |
20 |
67 |
5.259 |
789 |
6.048 |
2 |
Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện |
Hồ sơ |
1-3 |
52.071 |
|
790 |
12.908 |
400 |
1.336 |
67.506 |
10.126 |
77.631 |
III |
Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
7.501 |
0 |
120 |
5.216 |
103 |
337 |
13.278 |
1.992 |
15.270 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
* |
Đơn giá tổng hợp |
Hồ sơ |
1 |
145.403 |
25.500 |
2.268 |
16.195 |
418 |
1.361 |
191.146 |
28.672 |
219.818 |
2 |
151.368 |
25.500 |
2.384 |
16.195 |
418 |
1.361 |
197.226 |
29.584 |
226.810 |
|||
3 |
153.808 |
25.500 |
2.384 |
16.195 |
418 |
1.361 |
199.666 |
29.950 |
229.616 |
|||
4 |
160.857 |
25.500 |
2.499 |
16.195 |
418 |
1.361 |
206.831 |
31.025 |
237.856 |
|||
5 |
168.991 |
25.500 |
2.615 |
16.195 |
418 |
1.361 |
215.080 |
32.262 |
247.342 |
|||
|
CHI TIẾT THỰC HIỆN TỪNG CẤP |
|||||||||||
1 |
Công việc thực hiện tại xã |
Hồ sơ |
1-5 |
1.951 |
0 |
36 |
311 |
0 |
0 |
2.299 |
345 |
2.643 |
2 |
Công việc thực hiện ở cấp huyện |
Hồ sơ |
1-5 |
2.259 |
0 |
37 |
311 |
0 |
0 |
2.608 |
391 |
2.999 |
3 |
Công việc thực hiện ở Văn phòng cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1 |
136.057 |
25.500 |
2.195 |
15.573 |
418 |
1.361 |
181.103 |
27.165 |
208.269 |
2 |
142.021 |
25.500 |
2.310 |
15.573 |
418 |
1.361 |
187.184 |
28.078 |
215.261 |
|||
3 |
144.462 |
25.500 |
2.310 |
15.573 |
418 |
1.361 |
189.624 |
28.444 |
218.067 |
|||
4 |
151.511 |
25.500 |
2.426 |
15.573 |
418 |
1.361 |
196.788 |
29.518 |
226.307 |
|||
5 |
159.645 |
25.500 |
2.541 |
15.573 |
418 |
1.361 |
205.038 |
30.756 |
235.793 |
|||
4 |
Công việc thực hiện ở Sở TNMT |
Hồ sơ |
1-5 |
5.136 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5.136 |
770 |
5.907 |
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí LĐPT |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
Hồ sơ |
1 |
48.024 |
4.016 |
693 |
1.691 |
340 |
818 |
55.583 |
8.337 |
63.920 |
2 |
50.550 |
4.781 |
716 |
1.691 |
340 |
818 |
58.897 |
8.835 |
67.732 |
|||
3 |
53.581 |
5.699 |
740 |
1.691 |
340 |
818 |
62.870 |
9.431 |
72.301 |
|||
II |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức như sau: |
Thửa |
1 |
11252 |
1148 |
0 |
|
80 |
173 |
12.653 |
1.898 |
14.550 |
2 |
12.009 |
1.377 |
0 |
|
80 |
173 |
13.640 |
2.046 |
15.686 |
|||
3 |
12919 |
1652 |
0 |
|
80 |
173 |
14.825 |
2.224 |
17.048 |
|||
|
Chi tiết thực hiện của từng cấp |
|||||||||||
|
Cấp xã |
Hồ sơ |
1 |
26.287 |
4.016 |
424 |
62 |
3 |
2 |
30.795 |
4.619 |
35.414 |
2 |
28.813 |
4.781 |
448 |
62 |
3 |
2 |
34.109 |
5.116 |
39.226 |
|||
3 |
31.844 |
5.699 |
472 |
62 |
3 |
2 |
38.082 |
5.712 |
43.795 |
|||
2 |
Văn phòng ĐKQSD đất cấp huyện (hoặc phòng TNMT cấp huyện nếu chưa thành lập VPĐKQSD đất cấp huyện) |
Hồ sơ |
1-3 |
17.857 |
|
208 |
252 |
265 |
574 |
19.157 |
2.874 |
22.031 |
3 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
3.880 |
|
60 |
1.377 |
72 |
241 |
5.631 |
845 |
6.475 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
1 |
Thực hiện tại cấp xã |
Hồ sơ |
1-3 |
16.270 |
191 |
147 |
2.874 |
3 |
2 |
19.488 |
2.923 |
22.411 |
2 |
Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc phòng TNMT nếu cấp huyện chưa thành lập VPĐKQSDĐ cấp huyện) |
Hồ sơ |
1-3 |
14.594 |
|
164 |
9.709 |
175 |
574 |
25.217 |
3782 |
28.999 |
3 |
Thực hiện tại văn phòng đăng ký QSD đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
1-3 |
2.824 |
|
42 |
1.321 |
4 |
11 |
4.202 |
630 |
4.832 |
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khó khăn |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí lao động phổ thông |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá |
I |
Đơn giá tổng hợp |
Hồ sơ |
2 |
63.154 |
5.202 |
989 |
18.063 |
407 |
1.183 |
88.998 |
13.350 |
102.348 |
3 |
64.838 |
5.712 |
1.079 |
18.360 |
407 |
1.183 |
91.282 |
13.692 |
104.974 |
|||
4 |
66.690 |
6.273 |
1.214 |
18.063 |
407 |
1.183 |
93.830 |
14.075 |
107.905 |
|||
5 |
68.711 |
6.885 |
1.350 |
18.063 |
407 |
1.183 |
96.598 |
14.490 |
111.088 |
|||
* |
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính |
Hồ sơ |
2 |
13.485 |
1.530 |
162 |
|
38 |
115 |
15.331 |
2.300 |
17.630 |
3 |
13.485 |
1.683 |
180 |
|
38 |
115 |
16.007 |
2.401 |
18.408 |
|||
4 |
14.546 |
1.851 |
207 |
|
38 |
115 |
16.758 |
2.514 |
19.272 |
|||
5 |
15.153 |
2.035 |
234 |
|
38 |
115 |
17.575 |
2.636 |
20.211 |
|||
|
Chi tiết thực hiện tại từng cấp |
|||||||||||
1 |
Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện |
Hồ sơ |
2 |
55.080 |
5.202 |
810 |
15.382 |
192 |
574 |
77.240 |
11.586 |
88.826 |
3 |
56.764 |
5.712 |
900 |
15.382 |
192 |
574 |
79.524 |
11.929 |
91.453 |
|||
4 |
58.617 |
6.273 |
1.035 |
15.382 |
192 |
574 |
82.073 |
12.311 |
94.384 |
|||
5 |
60.638 |
6.885 |
1.170 |
15.382 |
192 |
574 |
84.841 |
12.726 |
97.567 |
|||
2 |
Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh |
Hồ sơ |
2-5 |
8.073 |
|
179 |
2.680 |
216 |
609 |
11.758 |
1.764 |
13.521 |
Mục Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính
Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục Đ – Trích đo địa chính thửa đất (ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH).
Mục R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí công cụ, dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung (A2 = 15% A1) |
Đơn giá (A1+A2) |
|
Đơn giá tổng hợp |
Thửa |
79.169 |
1.191 |
2.893 |
4.608 |
11.226 |
99.087 |
14.863 |
113.950 |
|
Chi tiết thực hiện các nội dung công việc |
|||||||||
1 |
Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động |
Thửa |
181 |
12 |
29 |
|
|
222 |
33 |
255 |
2 |
Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin |
Thửa |
3.615 |
60 |
145 |
2.130 |
3.073 |
9.022 |
1.353 |
10.375 |
3 |
Điều tra bổ sung thông tin |
Thửa |
36.150 |
536 |
1302 |
1.397 |
3.116 |
42.501 |
6.375 |
48.876 |
4 |
Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung |
Thửa |
18.075 |
274 |
665 |
416 |
1.426 |
20.857 |
3.129 |
23.985 |
5 |
Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc |
Thửa |
9.038 |
131 |
318 |
208 |
713 |
10.408 |
1.561 |
11.969 |
6 |
Quét (Scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc |
Thửa |
10.845 |
167 |
405 |
394 |
2.744 |
14.554 |
2.183 |
16.738 |
7 |
In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành |
Thửa |
1.265 |
12 |
29 |
64 |
154 |
1.523 |
228 |
1.752 |
Mục S. Trích lục hồ sơ địa chính
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Chi phí lao động kỹ thuật |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí khấu hao |
Chi phí năng lượng |
Chi phí trực tiếp (A1) |
Chi phí chung (A2 = 15% A1) |
Đơn giá sản phẩm (A1+A2) |
1 |
Đơn giá tổng hợp Trích lục hồ sơ địa chính |
Thửa |
4.210 |
71 |
4.968 |
306 |
537 |
10.092 |
1.514 |
11.606 |
Quyết định 10/2008/QĐ-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hộ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 18/12/2008 | Cập nhật: 13/03/2009