Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2009 về việc phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 1288/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đặng Viết Thuần
Ngày ban hành: 08/06/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1288/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 08 tháng 06 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 913/TTr-STNMT ngày 05/5/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 763/TTr-STC ngày 25/5/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; (kèm Biên bản thẩm định xác định đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính của đại diện Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường lập ngày 22/5/2009),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:

1. Mục A: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã);

2. Mục B: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);

3. Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ);

4. Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);

5. Mục Đ: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;

6. Mục E: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường);

7. Mục G: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

8. Mục H: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

9. Mục I: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;

10. Mục K: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”;

11. Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;

12. Mục M: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

13. Mục N: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

14. Mục O: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;

15. Mục P: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

16. Mục Q: Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính;

17. Mục R: Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số;

18. Mục S: Trích lục hồ sơ địa chính.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của lao động kỹ thuật;

- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;

- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.

Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

Điều 2. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/5/2009. Các quy định trước đây về đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trái với quy định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Lưu: VT, TNMT, KTTH;
(VN/T6/04/18b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Viết Thuần

 


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 08 tháng 06 năm 2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Mục A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Trường hợp ở cấp huyện chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

84.422

2.741

1.322

15.993

345

1.085

105.908

15.886

121.795

Hồ sơ

2

93.031

3.188

1.371

15.993

345

10.85

115.043

17.252

132.265

Hồ sơ

3

99.325

3.710

1.469

15.993

345

1.085

121.928

18.289

140.217

A2

Trường hợp ở cấp huyện đã có Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

86.116

2.741

1.322

15.993

345

1.085

107.603

16.140

123.743

Hồ sơ

2

94.726

3.188

1.371

15.993

345

1.085

116.708

17.506

134.214

Hồ sơ

3

101.020

3.710

1.469

15.993

345

1.085

123.623

18.543

142.166

A3

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm sẽ được tính thêm:

Thửa

1

19.882

765

286

 

98

312

21.343

3.201

24.545

Thửa

2

22.465

899

296

 

98

321

24.070

3.610

27.680

Thửa

3

24.353

1056

316

 

98

312

26.134

3.920

30.054

2

Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thực hiện ở cấp xã

Hồ sơ

1

47.756

2.741

834

2.887

2

8

54.228

8.134

62.362

Hồ sơ

2

56.366

3.188

883

2.887

2

8

63.332

9.500

72.832

Hồ sơ

3

62.660

3.710

981

2.887

2

8

70.247

10.537

80.784

3

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1-3

18.075

 

0

4.000

 

 

22.075

3.311

25.386

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1

47.756

2.741

834

2.887

2

8

54.228

8.134

62.362

2

56.366

3.188

883

2.887

2

8

63.332

9.500

72.832

3

62.660

3.710

981

2.887

2

8

70.247

10.537

80.784

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

29.575

0

398

11.689

326

1.034

43.023

6.453

49.476

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

29.010

0

378

11.105

293

931

41.718

6.258

47.975

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-3

2.259

0

20

584

33

103

3.000

450

3.450

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện tại VP đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

7.090

0

89

1.417

18

43

8.658

1.299

9.957

Mục B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường)

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Trường hợp: Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

122.836

4.386

1.788

15.073

819

2.484

147.386

22.108

169.494

3

129.404

4.794

1.966

15.073

819

2.484

154.539

23.181

177.720

4

136.611

5.222

2.144

15.073

819

2.484

162.353

24.353

186.706

5

144.492

5.743

2.233

15.073

819

2.484

170.843

25.627

196.470

B2

Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

134.422

4.386

1.788

15.073

819

2.484

158.972

23.846

182.818

3

130.886

4.794

1.966

15.073

819

2.484

156.022

23.403

179.425

4

138.094

5.222

2.144

15.073

819

2.484

163.836

24.575

188.411

5

145.975

5.743

2.233

15.073

819

2.484

172.326

25.849

198.175

B3

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B3.1

Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính

Hồ sơ

2

89.335

4.386

1.121

9.188

500

1.545

106.073

15.911

121.984

3

95.902

4.794

1.245

9.188

500

1.545

113.173

16.976

130.149

4

103.110

5.222

1.370

9.188

500

1.545

120.934

18.140

139.074

5

110.991

5.743

1.432

9.188

500

1.545

129.397

19.410

148.807

B3.1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính

Thửa

2

27.371

1.224

480

 

214

662

29.952

4.493

34.444

3

29.342

1.346

534

 

214

662

32.098

4.815

36.912

4

31.504

1.475

587

 

214

662

34.442

5.166

39.608

5

33.868

1.631

614

 

214

662

36.989

5.548

42.537

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường

Hồ sơ

2-5

145

0

1

7

6

18

176

26

203

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

111.499

4.386

1.601

13.125

714

2.207

133.531

20.030

153.561

3

118.066

4.794

1.779

13.125

714

2.207

140.685

21.103

161.788

4

125.274

5.222

1.957

13.125

714

2.207

148.499

22.275

170.773

5

133.155

5.743

2.046

13.125

714

2.207

156.989

23.548

180.537

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

120.826

4.386

1.441

11.156

642

1.986

140.438

21.066

161.503

3

117.290

4.794

1.601

11.156

642

1.986

137.469

20.620

158.090

4

124.497

5.222

1.761

11.156

642

1.986

145.265

21.790

167.055

5

132.378

5.743

1.841

11.156

642

1.986

153.747

23.062

176.809

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

2

2.259

0

160

1.969

71

221

4.680

702

5.382

3

2.259

 

178

1.969

71

221

4.698

705

5.403

4

2.259

 

196

1.969

71

221

4.716

707

5.423

5

2.259

 

205

1.969

71

221

4.725

709

5.433

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

11.193

 

186

1.941

100

259

13.678

2.052

15.730

Mục C. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

1

292.616

25.500

4.577

24.809

832

2.679

351.012

52.652

403.664

Hồ sơ

2

325.991

30.600

5.037

24.809

832

2.679

389.948

58.492

448.440

Hồ sơ

3

355.552

36.720

5.498

24.809

832

2.679

426.089

63.913

490.002

C2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

1

295.417

25.500

4.577

24.809

832

2.679

353.814

53.072

406.886

Hồ sơ

2

328.793

30.600

5.037

24.809

832

2.679

392.750

58.912

451.662

Hồ sơ

3

358.353

36.720

5.498

24.809

832

2.679

428.890

64.334

493.224

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

233.625

25.500

3.682

3.019

67

212

266.106

39.916

306.022

 

 

Hồ sơ

2

267.001

30.600

4.143

3.019

67

212

305.042

45.756

350.798

 

 

Hồ sơ

3

296.561

36.720

4.603

3.019

67

212

341.182

51.177

392.360

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

50.147

 

771

20.973

700

2.261

74.852

11.228

86.080

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

51.141

0

733

19.924

665

2.148

74.611

11.192

85.803

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-3

1.808

0

39

1.049

35

113

3.043

456

3.499

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

8.843

0

123

818

64

206

10.054

1.508

11.562

Mục D. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường)

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đ)

I

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

2

468.815

45.900

5.635

26.780

834

2.704

550.668

82.600

633.268

Hồ sơ

3

524.747

55.080

6.245

26.780

834

2.704

616.390

92.458

708.848

Hồ sơ

4

599.408

66.300

7.159

26.780

834

2.704

703.185

105.478

808.663

 

5

690.015

79.050

8.074

26.780

834

2.704

807.456

121.118

928.575

D2

Trường hợp Có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

2

471.234

45.900

5.666

26.780

834

2.704

553.117

82.968

636.085

Hồ sơ

3

527.165

55.080

6.245

26.780

834

2.704

618.808

92.821

711.630

Hồ sơ

4

601.827

66.300

7.114

26.780

834

2.704

705.558

105.834

811.392

 

5

692.433

79.050

7.982

26.780

834

2.704

809.784

121.468

931.251

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại Phường

Hồ sơ

2-5

904

0

16

1.801

0

0

2.720

408

3.129

2

Công việc thực hiện tại cấp huyện

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

458.937

45.900

5.486

24.013

770

2.498

537.604

80.641

618.244

Hồ sơ

3

514.869

55.080

6.096

24.013

770

2.498

603.325

90.499

693.824

Hồ sơ

4

589.530

66.300

7.010

24.013

770

2.498

690.121

103.518

793.639

Hồ sơ

5

680.137

79.050

7.925

24.013

770

2.498

794.392

119.159

913.551

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2.2.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

459.548

45.900

5.212

20.411

731

2.373

534.175

80.126

614.302

Hồ sơ

3

515.480

55.080

5.791

20.411

731

2.373

599.866

89.980

689.846

Hồ sơ

4

590.141

66.300

6.660

20.411

731

2.373

686.616

102.992

789.609

Hồ sơ

5

680.748

79.050

7.529

20.411

731

2.373

790.842

118.626

909.468

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

2-5

1.808

0

305

3.602

38

125

5.878

882

6.759

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

8.974

0

133

967

64

206

10.344

1.552

11.895

Ghi chú:

Mức phân bổ vật liệu của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,85; phòng TNMT là 0,15

Mức phân bổ Thiết bị của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05

Mức phân bổ dụng cụ của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05

Trong tổng hợp mức dụng cụ của phòng TNMT tính bình quân theo mức Khó khăn 3, không tính theo phân loại KK.

Mục Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

426.900

0

6.363

24.137

615

3.138

461.153

69.173

530.326

Hồ sơ

2

484.620

0

7.102

24.137

615

3.138

519.612

77.942

597.553

Hồ sơ

3

524.283

0

7.841

24.137

615

3.138

560.014

84.002

644.016

Hồ sơ

4

597.710

0

8.950

24.137

615

3.138

634.549

95.182

729.732

Hồ sơ

5

683.295

0

10.428

24.137

615

3.138

721.613

108.242

829.855

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

1.639

 

30

319

0

0

1.987

298

2.285

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-5

1.898

 

30

319

0

0

2.246

337

2.583

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1

419.050

 

5.914

22.325

584

2.981

450.853

67.628

518.481

Hồ sơ

2

476.769

 

6.653

22.325

584

2.981

509.312

76.397

585.709

Hồ sơ

3

516.432

 

7.392

22.325

584

2.981

549.714

82.457

632.171

Hồ sơ

4

589.859

 

8.501

22.325

584

2.981

624.250

93.637

717.887

Hồ sơ

5

675.445

 

9.979

22.325

584

2.981

711.314

106.697

818.011

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-5

4.314

 

389

1.175

31

157

6.066

910

6.976

Mục E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

150.900

0

2.253

15.806

622

2.036

171.617

25.743

197.359

2

156.050

0

2.321

15.806

622

2.036

176.834

26.525

203.359

3

158.156

0

2.366

15.806

622

2.036

178.986

26.848

205.834

E2

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

149.262

0

2.253

15.806

622

2.036

169.978

25.497

195.475

2

154.411

0

2.321

15.806

622

2.036

175.196

26.279

201.475

3

156.518

0

2.366

15.806

622

2.036

177.347

26.602

203.950

 

Chi tiết thực hiện tại từng cấp

I

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-3

1.170

0

21

687

0

0

1.879

282

2.160

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết bằng GCN bằng công nghệ tin học

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

138.240

0

2.034

12.370

493

1.614

154.750

23.212

177.962

2

143.389

0

2.098

12.370

493

1.614

159.964

23.995

183.958

3

145.496

0

2.141

12.370

493

1.614

162.113

24.317

186.430

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện

Hồ sơ

1

6.775

0

107

1.374

26

85

8.367

1.255

9.622

2

6.775

0

110

1.374

26

85

8.370

1.256

9.626

3

6.775

0

113

1.374

26

85

8.373

1.256

9.629

2

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

 

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện

Hồ sơ

1

143.376

 

2.141

13.744

519

1.699

161.478

24.222

185.700

2

148.526

 

2.208

13.744

519

1.699

166.696

25.044

191.700

3

150.632

 

2.253

13.744

519

1.699

168.847

25.327

194.174

III

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

4.715

0

92

1.374

103

337

6.622

993

7.615

Mục G. Đơn giá sản phẩm: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí  LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Tổng đơn giá

Hồ sơ

1

100.193

0

1.667

15.182

453

1.486

118.980

17.847

136.827

Hồ sơ

2

105.342

0

1.802

15.182

453

1.486

124.265

18.640

142.904

Hồ sơ

3

107.449

0

1.835

15.182

453

1.486

126.405

18.961

145.366

Hồ sơ

4

113.535

0

1.953

15.182

453

1.486

132.609

19.891

152.500

Hồ sơ

5

120.557

0

2.088

15.182

453

1.486

139.766

20.965

160.731

II

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1-5

2.419

0

64

400

0

0

2.882

432

3.315

2

Công việc thực hiện tại VP đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1-5

2.802

 

84

400

0

0

3.285

493

3.778

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

3.1

VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1

89.836

0

1.443

13.663

430

1.412

106.784

16.018

122.802

Hồ sơ

2

94.986

0

1.571

13.663

430

1.412

112.062

16.809

128.872

Hồ sơ

3

97.092

0

1.603

13.663

430

1.412

114.201

17.130

131.331

Hồ sơ

4

103.178

0

1.716

13.663

430

1.412

120.399

18.060

138.459

Hồ sơ

5

110.201

0

1.844

13.663

430

1.142

127.550

19.132

146.682

3.2

Sở Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1

5.136

0

76

719

23

74

6.028

904

6.933

Hồ sơ

2

5.136

0

83

719

23

74

6.035

905

6.940

Hồ sơ

3

5.136

0

84

719

23

74

6.037

906

6.942

Hồ sơ

4

5.136

0

90

719

23

74

6.043

906

6.949

Hồ sơ

5

5.136

0

97

719

23

74

6.049

907

6.957

Mục H. Tổng đơn giá: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí  LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

CP khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1

210.797

7.752

4.774

19.239

529

1.761

244.825

36.728

281.580

2

218.206

9.996

5.138

19.239

529

1.761

254.870

38.231

293.101

3

222.921

11.424

5.503

19.239

529

1.761

261.378

39.207

300.585

H2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1

207.995

7.752

4.774

19.239

529

1.761

242.050

36.308

278.358

2

215.405

9.996

5.138

19.239

529

1.761

252.068

37.810

289.879

3

220.120

11.424

5.503

19.239

529

1.761

258.576

38.786

297.363

 

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1

103.732

7.242

2.918

2.807

18

62

116.779

17.517

134.296

2

111.142

9.486

3.283

2.807

18

62

126.798

19.020

145.817

3

115.857

10.914

3.648

2.807

18

62

133.306

19.996

153.302

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp đã có văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1-3

98.640

0

1.580

14.590

391

1.281

116.482

17.472

133.954

1.2

Công việc Phòng TNMT cấp huyện

Hồ sơ

1-3

2.568

510

83

768

21

67

4.017

603

4.620

2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì phòng TNMT thực hiện

Hồ sơ

1-3

98.406

510

1.663

15.358

412

1.349

117.698

17.655

135.352

III

Công việc VPĐKQSD đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

5.856

0

192

1.075

100

350

7.573

1.136

8.709

Mục I. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại VP ĐKQSD đất cấp huyện và phòng TNMT

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí  LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

* Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

256.068

33.252

4.555

15.423

546

2.036

311.880

46.782

358.662

2

293.887

40.596

5.293

15.423

546

2.036

357.781

53.667

411.448

3

331.021

48.144

5.860

15.423

546

2.036

403.030

60.455

463.485

4

381.733

57.987

6.712

15.423

546

2.036

464.437

69.666

534.102

5

443.148

70.074

7.847

15.423

546

2.036

539.075

80.861

619.936

I2

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

246.088

33.252

4.555

15.423

546

2.036

301.900

45.285

347.185

2

283.907

40.596

5.293

15.423

546

2.036

347.801

52.170

399.971

3

321.041

48.144

5.860

15.423

546

2.036

393.050

58.958

452.008

4

371.753

57.987

6.712

15.423

546

2.036

454.457

68.169

522.626

5

433.168

70.074

7.847

15.423

546

2.036

529.095

79.364

608.459

 

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

I

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1-5

5.228

0

91

353

0

0

5.672

851

6.523

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1

243.044

33.252

4.153

13.661

424

1.602

296.135

44.420

340.555

2

280.864

40.596

4.854

13.661

424

1.602

341.999

51.300

393.299

3

317.997

48.144

5.393

13.661

424

1.602

387.221

58.083

445.304

4

368.709

57.987

6.202

13.661

424

1.602

448.585

67.288

515.872

5

430.125

70.074

7.281

13.661

424

1.602

523.166

78.475

601.640

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện 

Hồ sơ

1

2.568

0

219

279

22

84

3.172

476

3.648

2

2.568

0

255

279

22

84

3.209

481

3.690

3

2.568

0

284

279

22

84

3.237

486

3.723

4

2.568

0

326

279

22

84

3.280

492

3.772

5

2.568

0

383

279

22

84

3.337

501

3.837

2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc

Hồ sơ

1

235.633

33.252

4.371

13.940

446

1.686

289.327

43.399

332.726

2

273.452

40.596

5.109

13.940

446

1.686

335.228

50.284

385.513

3

310.586

48.144

5.677

13.940

446

1.686

380.478

57.072

437.550

4

361.298

57.987

6.528

13.940

446

1.686

441.885

66.283

508.167

5

422.713

70.074

7.664

13.940

446

1.686

516.522

77.478

594.001

III

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

1-5

5.228

0

92

1.131

100

350

6.901

1.035

7.936

Mục K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”

Đơn vị tính: VN đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

 Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

45.684

431

556

14.043

448

1.467

62.629

9.394

72.023

2

50.834

431

639

14.043

448

1.467

67.861

10.179

78.040

3

53.877

431

680

14.043

448

1.467

70.945

10.642

81.587

K2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

44.216

431

556

14.043

448

1.467

61.160

9.174

70.334

2

49.365

431

639

14.043

448

1.467

66.392

9.959

76.351

3

52.408

431

680

14.043

448

1.467

69.477

10.422

79.898

K3

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính

Thửa

1-3

5.563

0

64

0

125

408

6.160

924

7.084

II

Chi tiết thực hiện cụ thể từng cấp

A

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

1

Công việc cấp xã

Hồ sơ

1

19.062

216

289

610

3

12

20.191

3.029

23.220

2

24.212

216

371

610

3

12

25.423

3.813

29.237

3

27.255

216

413

610

3

12

28.508

4.276

32.784

2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1-3

22.668

216

193

11.596

375

1.225

36.273

5.441

41.714

3

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT huyện

Hồ sơ

1-3

565

0

21

610

42

136

1.374

206

1.581

4

Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh

Hồ sơ

1-3

3.389

0

53

1.226

28

94

4.790

719

5.509

B

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

1

Công việc cấp xã (1, 2, 14)

Hồ sơ

1

19.062

216

289

610

3

12

20.191

3.029

23.220

2

24.212

216

371

610

3

12

25.423

3.813

29.237

3

27.255

216

413

610

3

12

28.508

4.276

32.784

2

Công việc Phòng TNMT

Hồ sơ

1-3

21.765

216

215

12.207

417

1.361

36.179

5.427

41.606

3

Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh (12)

Hồ sơ

1-3

3.389

0

53

1.226

28

94

4.790

719

5.509

Mục L. Cấp đổi hoặc chỉnh lý GCN quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí  LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

*

 Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

108.859

0

1.673

20.057

503

1.674

132.766

19.915

152.681

2

114.008

0

1.763

20.057

503

1.674

138.005

20.701

158.706

3

116.115

0

1.808

20.507

503

1.674

140.157

21.023

161.180

*

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

I

Thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1

49.286

0

762

1.933

0

0

51.982

7.797

59.779

2

54.436

0

852

1.933

0

0

57.221

8.583

65.804

3

56.543

0

897

1.933

0

0

59.373

8.906

68.279

II

Thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp cấp huyện đã thành lập Văn phòng đăng ký QSD đất

 

 

 

 

 

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1-3

47.552

0

782

12.262

380

1.270

62.247

9.337

71.584

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện

Hồ sơ

1-3

4.519

0

8

645

20

67

5.259

789

6.048

2

Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện

Hồ sơ

1-3

52.071

 

790

12.908

400

1.336

67.506

10.126

77.631

III

Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

7.501

0

120

5.216

103

337

13.278

1.992

15.270

Mục M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

*

 Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

145.403

25.500

2.268

16.195

418

1.361

191.146

28.672

219.818

2

151.368

25.500

2.384

16.195

418

1.361

197.226

29.584

226.810

3

153.808

25.500

2.384

16.195

418

1.361

199.666

29.950

229.616

4

160.857

25.500

2.499

16.195

418

1.361

206.831

31.025

237.856

5

168.991

25.500

2.615

16.195

418

1.361

215.080

32.262

247.342

 

CHI TIẾT THỰC HIỆN TỪNG CẤP

1

Công việc thực hiện tại xã

Hồ sơ

1-5

1.951

0

36

311

0

0

2.299

345

2.643

2

Công việc thực hiện ở cấp huyện

Hồ sơ

1-5

2.259

0

37

311

0

0

2.608

391

2.999

3

Công việc thực hiện ở Văn phòng cấp tỉnh

Hồ sơ

1

136.057

25.500

2.195

15.573

418

1.361

181.103

27.165

208.269

2

142.021

25.500

2.310

15.573

418

1.361

187.184

28.078

215.261

3

144.462

25.500

2.310

15.573

418

1.361

189.624

28.444

218.067

4

151.511

25.500

2.426

15.573

418

1.361

196.788

29.518

226.307

5

159.645

25.500

2.541

15.573

418

1.361

205.038

30.756

235.793

4

Công việc thực hiện ở Sở TNMT

Hồ sơ

1-5

5.136

0

0

0

0

0

5.136

770

5.907

Mục N. Đơn giá sản phẩm: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

 Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

48.024

4.016

693

1.691

340

818

55.583

8.337

63.920

2

50.550

4.781

716

1.691

340

818

58.897

8.835

67.732

3

53.581

5.699

740

1.691

340

818

62.870

9.431

72.301

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức như sau:

Thửa

1

11252

1148

0

 

80

173

12.653

1.898

14.550

2

12.009

1.377

0

 

80

173

13.640

2.046

15.686

3

12919

1652

0

 

80

173

14.825

2.224

17.048

 

Chi tiết thực hiện của từng cấp

 

Cấp xã

Hồ sơ

1

26.287

4.016

424

62

3

2

30.795

4.619

35.414

2

28.813

4.781

448

62

3

2

34.109

5.116

39.226

3

31.844

5.699

472

62

3

2

38.082

5.712

43.795

2

Văn phòng ĐKQSD đất cấp huyện (hoặc phòng TNMT cấp huyện nếu chưa thành lập VPĐKQSD đất cấp huyện)

Hồ sơ

1-3

17.857

 

208

252

265

574

19.157

2.874

22.031

3

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

3.880

 

60

1.377

72

241

5.631

845

6.475

Mục O. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

1

Thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-3

16.270

191

147

2.874

3

2

19.488

2.923

22.411

2

Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc phòng TNMT nếu cấp huyện chưa thành lập VPĐKQSDĐ cấp huyện)

Hồ sơ

1-3

14.594

 

164

9.709

175

574

25.217

3782

28.999

3

Thực hiện tại văn phòng đăng ký QSD đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

2.824

 

42

1.321

4

11

4.202

630

4.832

Mục P. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí  lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

2

63.154

5.202

989

18.063

407

1.183

88.998

13.350

102.348

3

64.838

5.712

1.079

18.360

407

1.183

91.282

13.692

104.974

4

66.690

6.273

1.214

18.063

407

1.183

93.830

14.075

107.905

5

68.711

6.885

1.350

18.063

407

1.183

96.598

14.490

111.088

*

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính

Hồ sơ

2

13.485

1.530

162

 

38

115

15.331

2.300

17.630

3

13.485

1.683

180

 

38

115

16.007

2.401

18.408

4

14.546

1.851

207

 

38

115

16.758

2.514

19.272

5

15.153

2.035

234

 

38

115

17.575

2.636

20.211

 

Chi tiết thực hiện tại từng cấp

1

Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện 

Hồ sơ

2

55.080

5.202

810

15.382

192

574

77.240

11.586

88.826

3

56.764

5.712

900

15.382

192

574

79.524

11.929

91.453

4

58.617

6.273

1.035

15.382

192

574

82.073

12.311

94.384

5

60.638

6.885

1.170

15.382

192

574

84.841

12.726

97.567

2

Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh  

Hồ sơ

2-5

8.073

 

179

2.680

216

609

11.758

1.764

13.521

Mục Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục Đ – Trích đo địa chính thửa đất (ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH).

Mục R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2 = 15% A1)

Đơn giá (A1+A2)

 

Đơn giá tổng hợp

Thửa

79.169

1.191

2.893

4.608

11.226

99.087

14.863

113.950

 

Chi tiết thực hiện các nội dung công việc

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

181

12

29

 

 

222

33

255

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin

Thửa

3.615

60

145

2.130

3.073

9.022

1.353

10.375

3

Điều tra bổ sung thông tin

Thửa

36.150

536

1302

1.397

3.116

42.501

6.375

48.876

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

Thửa

18.075

274

665

416

1.426

20.857

3.129

23.985

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

Thửa

9.038

131

318

208

713

10.408

1.561

11.969

6

Quét (Scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

Thửa

10.845

167

405

394

2.744

14.554

2.183

16.738

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

Thửa

1.265

12

29

64

154

1.523

228

1.752

Mục S. Trích lục hồ sơ địa chính

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2 = 15% A1)

Đơn giá sản phẩm (A1+A2)

1

Đơn giá tổng hợp Trích lục hồ sơ địa chính

Thửa

4.210

71

4.968

306

537

10.092

1.514

11.606