Quyết định 800/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An
Số hiệu: 800/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Xuân Đường
Ngày ban hành: 07/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 800/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 07 tháng 03 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/12/2017 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 tỉnh Nghệ An (theo các Phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6 kèm theo).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp (để b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT. HĐND (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Công báo Nghệ An;
- Lưu: VT, KT
(Nam).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đường

 

PHỤ LỤC 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

D TOÁN
NĂM 2018

1

2

3

 

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước (I+II)

12.691.000

I

Thu ni đa (thu tSXKD trong nước)

11.431.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

9.431.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

890.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương

140.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

365.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

4.853.000

5

Lệ phí trước bạ

685.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

490.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

1.100.000

9

Thu phí và lệ phí

210.000

10

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000

11

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

240.000

12

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

77.000

13

Thu khác ngân sách

265.000

14

Thu ngân sách xã

55.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại, tiền bán bt cổ phần nhà nước

6.000

16

Thu xổ skiến thiết

25.000

II

Thu từ hot đng XNK

1.260.000

 

PHỤ LỤC 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN
NĂM 2018

1

2

3

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

12.691.000

1

Thu nội địa

11.431.000

II

Thu từ hoạt động XNK

1.260.000

B

TNG NGUỒN THU NSĐP HƯỞNG

24.200.500

I

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

10.501.100

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

13.699.400

1

Bsung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

9.582.968

2

Bổ sung thực hiện CCTL 1,3 triệu đồng/tháng

91.770

3

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

4.024.662

3.1

Vốn đầu tư XDCB

2.395.100

-

Vốn ngoài nước

671.299

 

Vốn trong nước

1.293.397

+

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

555.000

+

Hỗ trợ nhà ở cho người có công

738.397

-

Trái phiếu Chính phủ

430.404

3.2

Chi thường xuyên

841.840

-

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

777.940

-

Hỗ trợ khác (vốn ngoài nước)

63.900

3.3

CTMT quốc gia

787.722

-

Vốn đầu tư XDCB

557.844

-

Vồn sự nghiệp

229.878

C

TNG CHI NSĐP

23.779.800

D

BI THU NSĐP

365.600

E

CHI TRẢ N GC

420.700

 

PHỤ LỤC 3

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2018 (đã trừ TK, nguồn thu)

Trong đó Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

A

Tổng chi Ngân sách địa phương (I+II+III+IV)

23.779.800

11.632.215

I

Chi đầu tư phát triển

5.866.284

4.567.434

1

Nguồn vốn trong nước

2.875.240

1.576.390

1.1

Tiền sử dụng đất

1.664.440

365.590

1.2

Vốn XDCB trong nước

1.210.800

1.210.800

2

Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước

671.299

671.299

3

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.293.397

1.293.397

3.1

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

555.000

555.000

3.2

Hỗ trnhà ở cho người công

738.397

738.397

4

Thu XSKT đầu tư trlại

25.000

25.000

5

Các CTMT Quốc gia (vốn đầu tư)

557.844

557.844

6

Vốn Trái phiếu Chính phủ

430.404

430.404

7

Trả phí, lãi vay đầu tư

13.100

13.100

II

Chi thường xuyên:

17.521.106

6.875.084

1

Chi sự nghiệp môi trường

163.655

75.695

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.641.730

1.184.171

3

Chi snghiệp giáo dc và đào tạo (Btài chính giao trước khi trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên 7.870.815 triu đồng)

7.637.075

1.282.309

4

Chi sự nghiệp y tế

1.949.448

1.469.867

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

45.031

45.031

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin, thdục - thể thao (bao gồm SN PTTH cấp huyện)

264.548

105.562

7

Chi các ngày lễ ln

10.000

10.000

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

43.113

43.113

9

Chi bảo đm xã hội

1.188.911

961.933

10

Chi quản lý hành chính

3.195.544

595.384

10.1

Chi quản lý nhà nước

2.356.077

366.181

10.2

Chi ngân sách Đảng

471.746

152.342

10.3

Chi hội, đoàn th

190.990

59.566

10.4

Hội đồng nhân dân

173.981

14.545

10.5

Hỗ trợ kinh phí hoạt động Đoàn ĐB Quốc hội

2.750

2.750

11

Chi an ninh quốc phòng địa phương

350.326

204.671

12

Chi thi đua khen thưởng

40.000

40.000

13

Chi khác ngân sách

184.378

50.000

14

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc, ứng dụng công nghệ thông tin

40.000

40.000

15

Vốn sự nghiệp ngoài nước, Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu và hỗ trợ khác

335.000

335.000

16

Chi htrợ lực lượng xử phạt vi phạm hành chính; đảm bảo an toàn giao thông

26.900

26.900

17

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương theo quy định hiện hành

22.477

22.477

18

Các CTMT quốc gia (vốn sự nghiệp)

382.970

382.970

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

IV

Dự phòng

389.520

186.808

B

Bi thu NSĐP

365.600

365.600

C

Chi trả nợ vay

420.700

420.700

 

PHỤ LỤC 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2018 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán năm 2018
(đã trừ TK, nguồn thu)

A

Quản lý hành chính

 

I

Qun lý nhà nước cấp tỉnh

 

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

29.982

2

Ban tôn giáo tnh

2.523

3

Văn phòng HĐND tỉnh

8.039

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13.532

5

Thanh tra tỉnh

9.206

6

Kinh phí các đoàn thanh tra, kiểm tra

1.500

7

Sở Tài chính

13.752

8

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

10.250

9

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

1.895

10

Sở Y tế

8.810

11

Sở Nông nghiệp và PTNT

14.877

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

13.372

13

Sở Nội vụ

8.171

14

Ban thi đua khen thưởng

3.253

15

Chi cục Phát trin nông thôn

8.715

16

Chi cục Quản lý thị trường

19.474

17

Ban Dân tộc

8.682

18

Chi cục thủy sn

6.483

19

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng sản phẩm

2.079

20

Sở Thông tin và Truyền thông

21.012

21

Sở Công Thương

12.206

22

Sở Giao thông Vận tải

19.727

23

Văn phòng Ban an toàn giao thông tnh

3 269

24

Thanh tra Sở Giao thông vận ti

9.488

25

Sở Xây dựng

5 324

26

Thanh tra Xây dựng

1.782

27

S Tài nguyên và Môi trường

9.471

28

Chi cục bảo vệ Môi trường

3.816

29

Sở Tư pháp

10.086

30

Kinh phí soạn thảo VB QPPL và các Đ/án của tnh

1.400

31

Chi cục Dân số

4.382

32

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

3.121

33

Sở Văn hóa và Thể thao

7.822

34

Sở Khoa học và Công nghệ

3.870

35

Sở Ngoại vụ

7.541

36

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thủy sản

3.685

37

VP điều phối chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

1.862

38

BQL Khu kinh tế Đông Nam

6.869

39

Sở Du lịch

4.824

40

Kinh phí hoạt động tôn giáo, dân tộc

5.623

41

Kinh phí trang phục thanh tra

785

42

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính

1.000

43

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tnh giao

3.120

-

Cục Thng kê Nghệ An

250

-

Liên đoàn Lao động tỉnh (Kinh phí thực hiện quy chế dân ch)

20

-

Cục thi hành án dân sự tnh (Kp Ban chỉ đạo thi hành án dân sự: 100 triệu đồng; Htrợ hoạt động theo CV 17558/LB; BTC-BTP: 150 triệu đồng)

250

-

Tòa án nhân dân tnh (kinh phí hỗ trợ chính sách đối với Hội thẩm nhân dân và xét xlưu động)

1.000

-

Cục Thuế NghAn (hỗ trợ công tác tuyên truyền và thu ngân sách)

1.000

-

KBNN tnh (kinh phí nâng cp, bo trì hệ thống phn mm dùng chung)

600

44

Chi đoàn ra, đoàn vào

5.000

II

Hội đồng nhân dân

 

1

Hoạt động của HĐND

11.745

2

Dự phòng hoạt động HĐND

2.800

III

Đoàn đại biểu quốc hội

 

1

Kinh phí Đoàn đại biểu Quốc Hội

2.750

IV

Hội và đoàn th

 

a

Hội NN qun chúng (hỗ trợ)

 

1

Liên minh Hợp tác xã

4.594

2

Hội Chữ thập đ

5.136

3

Hội Đông y

386

4

Hội Châm cứu

150

5

Hội Làm vườn

373

6

Hội Kiến trúc sư

393

7

Hội Văn nghệ dân gian

72

8

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

1.525

9

Hội Nhà báo

907

10

Hội Khoa học Tâm lý giáo dục

59

11

Hội Luật gia

187

12

Hội Người mù

898

13

Liên hiệp các hội khoa học kỹ thuật

1.060

14

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

518

15

Hội Khuyến học

563

16

Hội Người cao tuổi

398

17

Hội Bo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tnh

555

18

Hội Cựu TNXP tnh

644

19

Đoàn Luật sư

90

20

Hội nạn nhân chất độc da cam Điôxin

612

21

Hội Kế hoạch hóa gia đình

120

22

Hội Chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

652

23

Hội Hợp tác phát triển kinh tế Việt Nam - Lào - Campuchia

207

24

Hội Sinh vật cnh

90

25

Hội Kinh tế trang trại

67

b

Khối đoàn thể chính trị

 

1

Tnh đoàn

8.345

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tnh

8.144

3

Hội Nông dân

10.163

4

Ủy ban Mặt trận Tquốc tnh

9.500

5

Hội Cựu chiến binh

3.158

B

Sự nghiệp môi trường

 

1

Sự nghiệp môi trường - quan trc

42.845

2

Sự nghiệp nước, biển và hi đo, biến đi khí hậu

8.645

3

Sự nghiệp tài nguyên khoáng sản

665

4

Quỹ Bảo vệ môi trường

1.425

5

Kinh phí hoạt động sự nghiệp khí tượng thủy văn và biến đi khí hậu

1.615

6

Kinh phí xử lý rác thải y tế và xử lý môi trường các Bệnh viện, Trung tâm y tế cấp

5.700

7

Chi cục trồng trọt và BVTV: Xây dựng hệ thống b thu gom bao bì, vchai thuốc BVTV sau khi sử dụng ngoài đồng ruộng, tuyên truyền cho người dân về tác hại của tồn dư thuốc BVTV đối với con người và cộng đồng vùng sản xuất tại huyện Yên Thành, Anh Sơn

1.800

C

Sự nghiệp kinh tế

 

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

 

1

Quỹ địa chính

78.043

2

Lập hồ sơ bn đồ, cắm mốc địa giới các đơn vị hành chính huyện, xã mới thành lập, chia tách, điều chỉnh

3.990

3

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dliệu địa giới hành chính (NSTW BSMT)

3.400

II

Khuyến nông - lâm - ngư

 

1

Trung tâm khuyến nông tnh

15.421

2

21 Trạm khuyến nông huyện

15.701

2.1

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Anh Sơn

479

2.2

Trạm k/nông khuyến nThành phố Vinh

567

2.3

Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Cửa Lò

556

2.4

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nghi Lộc

638

2.5

Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Thái Hòa

451

2.6

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nghĩa Đàn

530

2.7

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Hợp

595

2.8

Trạm k/nông khuyến ngư Yên Thành

740

2.9

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳ Châu

588

2.10

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quế Phong

743

2.11

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tân Kỳ

547

2.12

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Con Cuông

650

2.13

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Nam Đàn

572

2.14

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Hưng Nguyên

561

2.15

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Đô Lương

641

2.16

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Kỳ Sơn

488

2.17

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Din Châu

878

2.18

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Quỳnh Lưu

812

2.19

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Tương Dương

539

2.20

Trạm k/nông khuyến ngư huyện Thanh Chương

714

2.21

Trạm k/nông khuyến ngư thị xã Hoàng Mai

532

2.22

Kinh phí phân b sau

2.880

III

Snghiệp thủy sản

 

1

Trung tâm giống Thủy sn Nghệ An

2.651

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

4.541

3

SN bảo vệ nguồn lợi thủy sn (Chi cục Thủy sn)

1.194

IV

Sự nghiệp ngành nông nghiệp NT

1.800

V

Đi ứng các d án

 

1

Hội đng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục Thủy lợi)

90

2

Dự án hỗ trợ ứng phó biến đổi khí hậu rừng và đồng bằng Nghệ An

758

3

Dự án hợp tác kỹ thuật về quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp (JICA)

1.500

4

Kinh phí hoạt động Ban Quản lý khu dự trữ sinh quyn miền Tây Nghệ An

1.700

5

Đối ứng Dự án REDD+

1.000

6

KP hoạt động của BQL chương trình phát triển lâm nghiệp bn vững giai đoạn 2016-2020

700

7

Dự án cạnh tranh ngành Chăn nuôi và an toàn thực phẩm tnh Nghệ An

2.500

8

Dự án Phục hồi và quản lý bn vng rừng phòng hộ Nghệ An

1.500

9

Dự án nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững

1.500

10

Dự án cấp nước sạch miền Trung tỉnh Nghệ An

2.500

VI

Kinh phí xúc tiến đu tư

 

1

Sở Kế hoạch đầu tư

500

2

Sở Tài chính

300

3

Sở Nông nghiệp và PTNT

100

4

Sở Công thương

150

5

Sở Giao Thông

100

6

Sở Xây dựng

100

7

Sở Ngoại vụ

150

8

Trung tâm xúc tiến thương mại

200

9

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

350

10

Trung tâm công nghệ thông tin

150

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

100

12

Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đu tư

750

13

Ban quản lý Khu kinh tế Đông Nam

1.200

VII

Kinh phí xúc tiến thương mại

800

VIII

Quỹ hỗ trợ nông dân

2.500

IX

Dự phòng Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

2.500

X

Các đơn vị snghiệp kinh tế

142.629

1

Phòng công chứng số 1

328

2

Phòng công chứng số 2

395

3

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3.129

4

Đoàn quy hoạch nông nghiệp và Thủy lợi

4.045

5

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMT

2.019

6

Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên môi trường

2.483

7

Trung tâm giống cây trồng

6.877

8

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

1.709

9

Trung tâm quan trắc TNMT

1.129

10

Ban quản lý dự án ngành nông nghiệp và PTNT

1.640

11

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT (NAPMU)

554

12

Chi cục văn thư lưu trữ

3.036

13

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

768

14

Trung tâm xúc tiến thương mại

1.125

15

Chi cục Thủy lợi

13.553

16

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.926

17

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

2.536

18

Quỹ Bảo vệ môi trường

839

19

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

540

20

Trung tâm hỗ trợ phát triển doanh nghiệp

1.224

21

Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ đầu tư

2.470

22

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

2.568

23

Trung tâm kim định xây dựng

503

24

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

2.284

25

Trung tâm quản lý Cổng thông tin điện tử Nghệ An

2.808

26

Trung tâm phát triển Quỹ đất Nghệ An

1.234

27

Trung tâm Tiết kiệm năng lượng Nghệ An

970

28

BCH lực lượng TNXP tnh Nghệ An

2.493

29

Khối tổng đội TNXP

7.778

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 1

768

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 2 - XDKT

320

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 3 - XDKT

1.032

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 5

1.078

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 6 - XDKT

107

-

Tổng đội Thanh niên xung phong 8

1.704

-

Tng đội Thanh niên xung phong 9

1.120

-

Tng đội Thanh niên xung phong 10

1.649

30

Vườn Quốc gia Pù Mát

20.692

31

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

6.019

32

BQL khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt

11.706

33

BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn

3.677

34

BQL rng phòng hộ Tương Dương

3.445

35

BQL rừng phòng hộ Con Cuông

2.312

36

BQL rừng phòng hộ Tân Kỳ

2.282

37

BQL rừng phòng hộ Thanh Chương

2.464

38

BQL rừng đặc dụng Nam Đàn

2.833

39

BQL rừng phòng hộ Nghi Lộc

1.244

40

BQL rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

1.483

41

BQL rừng phòng hộ Quỳ Hợp

2.684

42

BQL rừng phòng hộ Quỳ Châu

1.931

43

BQL rừng phòng hộ Anh Sơn

1.381

44

BQL rừng phòng hộ Yên Thành

1.296

45

Đoàn điều tra quy hoạch Lâm nghiệp

2.901

46

Trung tâm khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp

1.316

XI

Sự nghiệp nông nghiệp

46.357

1

Chi cục Chăn nuôi và thú y Nghệ An

16.515

2

Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật Nghệ An

24.184

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

5.658

XII

Chi cục Kim lâm

80.407

XIII

Kinh phí hỗ trđơn vị. Tổ chức có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số theo QĐ số 42/2012/QĐ-TTg

181

1

BQL khu bảo tồn TN Pù Hoạt

65

2

BQL rừng phòng hộ Kỳ Sơn

56

3

BQL rừng phòng hộ Tương Dương

60

XIV

Kinh phí thực hiện đề án tăng cường quản lý khai thác gỗ rng tự nhiên giai đoạn 2014-2020 theo QĐ số 2242/QĐ-TTg

2.471

1

Công ty TNHH MTV nông lâm nghiệp sông hiếu

907

2

Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Con cuông

791

3

Công ty TNHH MTV Nông nghiệp Tương Dương

773

D

SN giáo dục đào tạo và dạy nghề cấp tỉnh

920.997

I

SN giáo dục

229.531

II

SN đào tạo, đào tạo lại

314.861

III

SN dạy nghề

146.211

IV

Kinh phí thực hiện QĐ số 66/2013/QĐ-TTg (hỗ trchi phí học tập học sinh dân tộc thiểu số)

2.677

V

Kinh phí thực hiện NĐ 86 miễn giảm học phí

51.736

VI

Kinh phí thực hiện QĐ 53 chính sách nội trú

13.576

VII

Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP , các chính sách khác và kinh phí điều chỉnh tăng lương; Phân b sau

162.405

E

Sự nghiệp y tế

322.260

I

Sự nghiệp chữa bệnh

121.896

II

Sự nghiệp phòng bệnh

29.109

III

Sự nghiệp y tế khác

129.090

IV

Kinh phí phân bsau (bổ sung ngun tin lương tăng thêm theo TT37)

42.165

F

Sự nghiệp văn hóa

91.653

G

Snghiệp thể thao

13.911

H

Sự nghiệp phát thanh truyn hình

43.113

I

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

128.353

II

Các đơn vị trực thuộc

69.519

III

Hoạt động sự nghiệp ngành

25.423

IV

Kinh phí thực hiện QĐ số 18/2011/QĐ-TTg

4.300

V

Chính sách trgiúp pháp lý theo QĐ số 32/2016/QĐ-TTg (Trung tâm tr giúp pháp lý)

2.111

VI

Chi đảm bảo xã hội

12.000

VII

Thăm hỏi đng viên vùng giáo, cán bộ cốt cán

15.000

K

Kinh phí nghiên cứu khoa học

45.031

L

Chi thi đua khen thưởng

40.000

M

TW htrợ theo mục tiêu

3.000

N

Chi quản lý CTMT

1.500

 

PHỤ LỤC 5

PHÂN BỔ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/03/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số

Tiền SD đất các cấp NS hưởng

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng cng

2.000.000

701.150

761.450

537.400

1

TP. Vinh

1.000.000

410.400

417.200

172.400

2

Hưng Nguyên

60.000

21.000

15.000

24.000

3

Nam Đàn

75.000

0

45.000

30.000

4

Nghi Lộc

85.000

29.750

21.250

34.000

5

Diễn Châu

126.000

44.100

31.500

50.400

6

Quỳnh Lưu

120.000

42.000

30.000

48.000

7

Yên Thành

115.000

40.250

28.750

46.000

8

Đô Lương

100.000

35.000

25.000

40.000

9

Thanh Chương

30.000

10.500

7.500

12.000

10

Anh Sơn

7.000

2.450

1.750

2.800

11

Tân Kỳ

12.000

4.200

3.000

4.800

12

Nghĩa Đàn

35.000

12.250

8.750

14.000

13

Quỳ Hợp

2.000

700

500

800

14

Quỳ Châu

3.000

1.050

750

1.200

15

Quế Phong

3.000

1.050

750

1.200

16

Con Cuông

2.500

875

625

1.000

17

Tương Dương

2.000

700

500

800

18

Kỳ Sơn

2.500

875

625

1.000

19

Thị xã Cửa Lò

80.000

32.000

37.000

11.000

20

Thị xã Thái Hòa

40.000

12.000

16.000

12.000

21

Thị xã Hoàng Mai

100.000

0

70.000

30.000

 

PHỤ LỤC 6

KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NGOÀI NGÂN SÁCH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên quỹ

Cơ quan quản lý

Vn điu lệ/ Số dư quỹ đến ngày 31/12/2017 (1)

Kế hoạch năm 2018

Nguồn thu

Chi quỹ

Số dư đến 31/12/2018

A

B

C

1

2

3

4=1+2-3

1

Quỹ Bảo trợ trẻ em

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

920

1.250

850

1.320

2

Quỹ vì người nghèo

UBMT tổ quốc tnh

0

3.000

3.000

0

3

Quỹ cứu trợ

UBMT tổ quốc tỉnh

5.809

7.000

8.000

4.809

4

Quỹ khuyến học

Hội Khuyến học

4.841

300

700

4.441

5

Quỹ nạn nhân chất độc da cam/điôxin tnh

Hội nạn nhân chất độc da cam/điôxin

1.336

1.500

1.000

1.836

6

Quỹ trợ giúp nhân đạo

Hội Chữ thập đỏ

1.333

1.000

1.000

1.333

7

Quỹ đền ơn đáp nghĩa

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.701

1.187

1.500

2.388

8

Quỹ bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.964

13.100

6.170

20.894

9

Quỹ hỗ trợ nông dân

Hội Nông dân tnh

1.137

5.576

5.776

937

10

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

38.330

62.000

72.000

28.330

11

Quỹ phòng chống thiên tai

UBND tỉnh Nghệ An

9.988

20.000

14.000

15.988