Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017
Số hiệu: | 44/2016/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Võ Anh Kiệt |
Ngày ban hành: | 09/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2016/NQ-HĐND |
An Giang, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017
(nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết); Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 (nguồn vốn đầu tư cân đối ngân sách địa phương và vốn thu từ xổ số kiến thiết), như sau:
1. Tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017 phân chia cấp tỉnh và cấp huyện quản lý:
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn đầu tư |
Toàn tỉnh |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 = 4 + 5 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG CỘNG |
2.704.380 |
2.314.368 |
390.012 |
|
1 |
Vốn đầu tư tập trung |
1.227.380 |
968.968 |
258.412 |
|
2 |
Vốn thu tiền sử dụng đất |
300.000 |
168.400 |
131.600 |
|
3 |
Vốn xổ số kiến thiết |
1.177.000 |
1.177.000 |
|
|
2. Phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017 nguồn vốn đầu tư đầu tư tập trung và vốn thu từ xổ số kiến thiết (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất) như sau:
Phần vốn đầu tư phát triển năm 2017 do cấp tỉnh quản lý (không kể nguồn vốn thu tiền sử dụng đất 168.400 triệu đồng) là 2.145.968 triệu đồng, gồm các nguồn:
- Vốn đầu tư tập trung : 968.968 triệu đồng;
- Vốn thu từ xổ số kiến thiết : 1.177.000 triệu đồng;
Phương án phân bổ, sử dụng các nguồn vốn này theo Biểu chi tiết đính kèm.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định phân bổ chi tiết kế hoạch vốn và danh mục dự án đầu tư nguồn vốn đầu tư tập trung do cấp tỉnh quản lý và vốn thu từ xổ số kiến thiết năm 2017 trong tháng 12 năm 2016 và điều hành trong tổng nguồn vốn đầu tư phát triển năm 2017.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh để thống nhất hướng giải quyết và báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT |
Cơ cấu ngành - lĩnh vực đầu tư |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
|||||
Tổng số |
Trong đó |
Cơ cấu vốn XSKT (%) |
Cơ cấu tổng các nguồn vốn (%) |
Số công trình |
|
||||
Đầu tư tập trung |
Xổ số kiến thiết |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
2,145,968 |
968,968 |
1,177,000 |
100.00 |
100.00 |
266 |
|
|
|
1. Chuẩn bị đầu tư |
20,558 |
12,872 |
7,686 |
0.65 |
0.96 |
53 |
|
|
|
2. Thực hiện dự án |
2,048,699 |
915,377 |
1,133,322 |
96.29 |
95.47 |
213 |
|
|
|
- Dự án chuyển tiếp: |
1,188,828 |
618,714 |
570,114 |
48.44 |
55.40 |
104 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2016 |
2,250 |
0 |
2,250 |
0.19 |
0.10 |
1 |
|
|
|
+ Dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
506,137 |
220,414 |
285,723 |
24.28 |
23.59 |
59 |
|
|
|
+ Dự án hoàn thành sau năm 2017 |
680,441 |
398,300 |
282,141 |
23.97 |
31.71 |
44 |
|
|
|
- Dự án khởi công mới năm 2017 |
859,871 |
296,663 |
563,208 |
47.85 |
40.07 |
109 |
|
|
|
3. Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Chi tiết theo ngành, lĩnh vực |
2,065,757 |
926,749 |
1,139,008 |
96.77 |
96.26 |
266 |
|
|
1 |
Nông, Lâm, Thủy lợi và Thủy sản |
203,945 |
26,469 |
177,476 |
15.08 |
9.50 |
19 |
|
|
2 |
Công nghiệp |
29,200 |
29,200 |
0 |
0.00 |
1.36 |
5 |
|
|
3 |
Thương mại |
15,411 |
15,411 |
0 |
0.00 |
0.72 |
3 |
|
|
4 |
Giao thông |
387,096 |
266,000 |
121,096 |
10.29 |
18.04 |
30 |
|
|
5 |
Du lịch |
33,300 |
33,300 |
0 |
0.00 |
1.55 |
4 |
|
|
6 |
Khoa học, công nghệ |
85,200 |
85,200 |
0 |
0.00 |
3.97 |
4 |
|
|
7 |
Thông tin truyền thông |
59,375 |
59,375 |
0 |
0.00 |
2.77 |
16 |
|
|
8 |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
580,667 |
193,794 |
386,873 |
32.87 |
27.06 |
23 |
|
|
9 |
Y tế, dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
202,505 |
0 |
202,505 |
17.21 |
9.44 |
56 |
|
|
10 |
Cấp nước, thoát nước và xử lý rác thải, nước thải |
83,500 |
33,500 |
50,000 |
4.25 |
3.89 |
6 |
|
|
11 |
Văn hóa |
52,568 |
0 |
52,568 |
4.47 |
2.45 |
17 |
|
|
12 |
Thể thao |
67,500 |
0 |
67,500 |
5.73 |
3.15 |
16 |
|
|
13 |
Xã hội |
66,028 |
16,908 |
49,120 |
4.17 |
3.08 |
18 |
|
|
14 |
Quản lý nhà nước |
145,642 |
113,772 |
31,870 |
2.71 |
6.79 |
39 |
|
|
15 |
Quốc phòng - An ninh |
53,820 |
53,820 |
0 |
0.00 |
2.51 |
10 |
|
|
II |
Chi phí quyết toán |
3,500 |
1,500 |
2,000 |
0.17 |
0.16 |
|
|
|
III |
Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
76,711 |
40,719 |
35,992 |
3.06 |
3.57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH VỐN VÀ DANH MỤC DỰ AN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2017
Nguồn vốn đầu tư tập trung cho cấp tỉnh quản lý và vốn thu xổ số kiến thiết
(Kèm theo Nghị quyết số 44/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm |
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2016 |
Dự kiến kế hoạch trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch vốn ngân sách tỉnh năm 2017 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
|
|||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
|
|||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số |
Trong đó |
|
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NST |
Tổng số |
Tđó: Thanh toán nợ XDCB |
ĐTTT |
XSKT |
||||||||||||
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
19,835,748 |
10,304,926 |
4,099,561 |
2,027,193 |
15,228,386 |
9,742,825 |
0 |
2,145,968 |
968,968 |
1,177,000 |
|
|
|
I. CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ: |
|
|
|
|
3,139,203 |
1,673,496 |
500 |
500 |
2,746,198 |
2,090,367 |
0 |
20,558 |
12,872 |
7,686 |
|
|
|
II. THỰC HIỆN DỰ ÁN: |
|
|
|
|
16,696,545 |
8,631,430 |
4,099,061 |
2,026,693 |
12,211,696 |
7,381,966 |
0 |
2,048,699 |
915,377 |
1,133,322 |
|
|
|
(1) Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
0 |
2,250 |
0 |
2,250 |
|
|
|
(2) Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
4,020,901 |
2,382,992 |
1,884,814 |
1,290,356 |
2,379,720 |
1,542,072 |
0 |
506,137 |
220,414 |
285,723 |
|
|
|
(3) Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
6,870,104 |
2,997,635 |
2,185,136 |
707,523 |
4,870,681 |
2,665,855 |
0 |
680,441 |
398,300 |
282,141 |
|
|
|
(4) Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
5,787,936 |
3,244,580 |
24,419 |
24,842 |
4,948,383 |
3,171,788 |
0 |
859,871 |
296,663 |
563,208 |
|
|
|
III. TRẢ NỢ VAY KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, GTNT LÀNG NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492 |
270,492 |
|
76,711 |
40,719 |
35,992 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NÔNG NGHIỆP - THỦY LỢI |
|
|
|
|
3,365,760 |
924,914 |
659,891 |
229,902 |
2,430,029 |
895,867 |
0 |
203,945 |
26,469 |
177,476 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
472,509 |
194,338 |
0 |
0 |
372,509 |
271,330 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
|
|
Nâng cấp trại giống thủy sản công nghệ cao Bình Thạnh 1+2+3 |
CT, TS, PT |
|
2017-2019 |
07/HĐND-TT |
41,262 |
41,262 |
|
|
41,262 |
41,262 |
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
Kiểm soát lũ vùng Tây sông Hậu |
CT-TS |
DT kiểm soát 19.600 ha; 107km đê; 39 cống; 8 cầu |
2016-2020 |
|
400,076 |
133,076 |
|
|
300,076 |
210,068 |
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 263/HĐND-TT 03/11/2016 |
|
Nâng cấp HT thuỷ lợi phục vụ nuôi trồng thuỷ sản khu vực Tây đường tránh TPLX |
LX |
|
2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 4234/QĐ-BNN-KH 18/10/2016 |
|
Chương trình Hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông, lâm, ngư nghiệp tỉnh An Giang |
Ttinh |
10HTX |
|
|
31,171 |
20,000 |
|
|
31,171 |
20,000 |
|
400 |
400 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
2,893,251 |
730,576 |
659,891 |
229,902 |
2,057,520 |
624,537 |
0 |
202,945 |
25,469 |
177,476 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
1,529,151 |
485,624 |
606,091 |
226,102 |
789,790 |
398,081 |
0 |
156,445 |
3,469 |
152,976 |
|
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông Hậu bảo vệ Thành phố Long Xuyên |
LX |
1.418 m kè và 882 mét đường giao thông |
2015-2017 |
1663/QĐ-UBND 17/8/2015 |
377,927 |
112,007 |
150,368 |
90,368 |
132,007 |
112,007 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng vốn SP-RCC |
|
Thủy lợi phục vụ NN, phát triển Nông thôn vùng Bắc Vàm Nao (WB6) |
|
|
|
|
431,705 |
75,669 |
259,758 |
65,550 |
91,414 |
29,411 |
0 |
10,105 |
0 |
10,105 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Hợp phần 2: Hệ thống TL phục vụ nông nghiệp vùng Bắc Vàm Nao- |
TC,PT |
|
2011-2017 |
1039/QĐ-UBND 13/4/2016 |
292,210 |
58,380 |
186,428 |
50,970 |
32,178 |
14,890 |
|
7,400 |
|
7,400 |
Sở NN&PTNT |
|
|
Hợp phần 3: Cấp nước và vệ sinh môi trường nông thôn |
AP,CM, CP,TS,CT |
10-40 m3/h |
2011-2017 |
431/QĐ-UBND 29/02/2016; 2303/QĐ-UBND 16/8/2016 |
131,024 |
16,124 |
72,290 |
13,540 |
58,071 |
13,356 |
|
2,580 |
|
2,580 |
Sở NN&PTNT |
Vốn dân góp 4.301 triệu đồng |
|
Tiểu Hợp phần vệ sinh nông thôn |
AP,CM,PT,TS |
05 NVS trường học + 2.475 NVS hộ GĐ |
2015-2017 |
1206/QĐ-UBND 30/6/2015 |
8,471 |
1,165 |
1,040 |
1,040 |
1,165 |
1,165 |
|
125 |
|
125 |
TT NS& VSMTNT |
|
|
Dự án thí điểm nâng cao hiệu quả thủy lợi nội đồng tại miền tây Nam ĐBSCL - Mô hình thí điểm tại xã Phú Xuân, huyện Phú Tân, An Giang. |
TC,PT |
|
2015 - 2017 |
1992/QĐ-UBND 23/9/2015 |
23,967 |
3,134 |
2,000 |
2,000 |
21,020 |
2,271 |
|
271 |
|
271 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Khu tái định cư Bình Đức (phục vụ TĐC khắc phục sạt lở bờ hữu sông Hậu phường Bình Đức - Bình Khánh) |
LX |
51853m2 |
2015-2017 |
2397/QĐ-UBND 30/10/2015 |
96,264 |
86,264 |
10,061 |
61 |
86,203 |
86,203 |
|
65,000 |
|
65,000 |
Sở NN&PTNT |
QĐ CTĐT 253/HĐND-TT 27/10/2016 |
|
Kè bờ sông Hậu bảo vệ khu vực Tỉnh ủy An Giang (đoạn từ CLB Hưu Trí đến cầu Nguyễn Trung Trực) |
LX |
1.650md |
Hết 2017 |
1048/QĐ-UBND 13/4/2016 |
161,681 |
58,648 |
86,694 |
11,148 |
74,987 |
47,500 |
|
20,000 |
|
20,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Kè chống sạt lở cấp bách kết hợp đê bao chống lũ bờ sông Châu Đốc |
CĐ |
314m |
Hết 2017 |
230/QĐ-UBND 05/02/2015 |
82,565 |
82,270 |
19,333 |
19,298 |
63,330 |
63,070 |
|
26,600 |
|
26,600 |
TP. Châu Đốc |
|
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tiền bảo vệ thị trấn Phú Mỹ |
PT |
GĐ 1: 169 md; |
2013-2017 |
1311/QĐ-UBND ngày 08/7/2015 |
253,805 |
13,664 |
33,164 |
13,164 |
233,805 |
13,664 |
|
500 |
|
500 |
H. Phú Tân |
|
|
Cải tạo, nâng cấp Trạm bơm 3 tháng 2 |
TB |
Tưới tiêu 2.050 ha |
2014-2017 |
297QĐ-UBND 03/02/2016 |
85,412 |
42,087 |
39,513 |
20,013 |
71,199 |
32,074 |
|
22,000 |
|
22,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm Thú y - Khuyến nông - Bảo Vệ TV huyện Tịnh Biên |
TB |
635,6 m2 |
2015-2017 |
Số 4187/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
6,152 |
3,271 |
2,200 |
1,500 |
6,152 |
3,271 |
|
1,771 |
1,771 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm BVTV- Thú y - Khuyến nông Châu Đốc |
CĐ |
348m2 |
2016-2018 |
760/QĐ-UBND 28/10/2015 |
2,761 |
1,698 |
0 |
|
2,761 |
1,698 |
|
1,698 |
1,698 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Chỉnh trị dòng chảy và gia cố sạt lỡ sông Bình Di ấp Tắc Trúc- Nhơn Hội-An Phú |
AP |
|
|
1164/QĐ-UBND 30/3/2016 |
6,912 |
6,912 |
3,000 |
3,000 |
6,912 |
6,912 |
|
3,500 |
|
3,500 |
H. An Phú |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
333,444 |
50,826 |
50,300 |
300 |
300,100 |
45,743 |
0 |
4,500 |
0 |
4,500 |
|
|
|
Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam (VnSAT) |
AP,CP,TB,TS |
|
2016-2020 |
2539/QĐ-UBND 09/11/2015 |
333,444 |
50,826 |
50,300 |
300 |
300,100 |
45,743 |
|
4,500 |
|
4,500 |
Sở NN&PTNT |
Đối ứng ODA |
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
1,030,656 |
194,126 |
3,500 |
3,500 |
967,630 |
180,713 |
0 |
42,000 |
22,000 |
20,000 |
|
|
|
DA chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững ĐB SCL(WB9): |
|
|
|
|
680,030 |
134,126 |
3,500 |
3,500 |
612,027 |
120,713 |
0 |
20,000 |
|
20,000 |
|
Đối ứng ODA |
|
Tăng cường khả năng thích ứng và quản lý nước cho vùng thượng nguồn sông Cửu Long, huyện An Phú |
An Phú |
|
2016-2021 |
1234/QĐ-UBND 05/5/2016 |
680,030 |
134,126 |
3,500 |
3,500 |
612,027 |
120,713 |
|
20,000 |
|
20,000 |
Sở NN&PTNT |
|
|
Xây dựng và nhân rộng mô hình “Cánh đồng lớn” tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 |
TT |
45 TV=36.292 ha |
2016-2020 |
|
341,941 |
58,000 |
|
|
346,918 |
58,000 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Sở NN&PTNT |
Chưa kể vốn do SNN quản lý |
|
Thực hiện chính sách khuyến khích Doanh nghiệp đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
|
|
|
|
8,685 |
2,000 |
0 |
0 |
8,685 |
2,000 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
|
|
Hệ thống tháp sấy lúa |
CT |
240 tấn/ngày |
2017 |
3033/QĐ-UBND 31/10/2016 |
8,685 |
2,000 |
|
|
8,685 |
2,000 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Cty CP Hưng Lâm |
|
|
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
881,823 |
191,927 |
47,397 |
21,397 |
338,465 |
207,465 |
0 |
29,200 |
29,200 |
0 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
881,823 |
191,927 |
47,397 |
21,397 |
338,465 |
207,465 |
0 |
29,200 |
29,200 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
64,476 |
38,476 |
47,051 |
21,051 |
22,500 |
22,500 |
0 |
700 |
700 |
0 |
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Hòa |
CT |
2.000m3/ngày.đêm |
2015-2017 |
1943/QĐ-UBND 30/10/2014 |
64,476 |
38,476 |
47,051 |
21,051 |
22,500 |
22,500 |
|
700 |
700 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
817,347 |
153,451 |
346 |
346 |
315,965 |
184,965 |
0 |
28,500 |
28,500 |
0 |
|
|
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Bình Long |
CP |
4.000 m3/ngày.đêm |
2017-2020 |
3102/QĐ-UBND 31/10/2016 |
102,486 |
12,486 |
196 |
196 |
80,000 |
30,000 |
|
2,400 |
2,400 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Cấp điện cho các thôn, ấp chưa có điện tỉnh An Giang giai đoạn 2013-2020 |
TTỉnh |
601,4km |
2016-2020 |
3027/QĐ-UBND 31/10/2016 |
573,896 |
|
150 |
150 |
95,000 |
14,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Sở Công thương |
|
|
Trong đó giai đoạn 1 |
|
|
|
|
106,000 |
16,000 |
|
|
95,000 |
14,000 |
|
5,000 |
5,000 |
|
|
|
|
Hệ thống chiếu sáng KCN Bình hòa (giai đoạn 2) |
CT |
2021m |
2016-2017 |
2620/QĐ-UBND 20/9/2016 |
1,196 |
1,196 |
|
|
1,196 |
1,196 |
|
1,100 |
1,100 |
|
Ban QL KKT |
|
|
San lấp mặt bằng khu công nghiệp Bình Hoà mở rộng |
CT |
30,38ha |
2016-2021 |
3134/QĐ-UBND 31/10/2016 |
139,769 |
139,769 |
|
|
139,769 |
139,769 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
322,580 |
70,589 |
52,869 |
1,118 |
165,536 |
70,170 |
0 |
15,411 |
15,411 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
322,580 |
70,589 |
52,869 |
1,118 |
165,536 |
70,170 |
0 |
15,411 |
15,411 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
147,860 |
6,335 |
52,869 |
1,118 |
5,916 |
5,916 |
0 |
2,000 |
2,000 |
0 |
|
|
|
HTKT Khu thương mại - Công nghiệp Vĩnh Xương |
TC |
21,5 ha |
2014-2018 |
2273/QĐ-UBND 31/10/2013; 1720/QĐ-UBND 25/8/2015; 1493/QĐ-UBND 01/6/2016 |
147,860 |
6,335 |
52,869 |
1,118 |
5,916 |
5,916 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
174,720 |
64,254 |
0 |
0 |
159,620 |
64,254 |
0 |
13,411 |
13,411 |
0 |
|
|
|
Trạm KSLH cửa khẩu Khánh Bình |
AP |
3021,42m2 |
2016-2020 |
3101/QĐ-UBND 31/10/2016 |
102,383 |
25,994 |
|
|
102,383 |
25,994 |
|
6,000 |
6,000 |
|
Ban QL KKT |
|
|
Mở cửa khẩu phụ Vĩnh Gia, xã Vĩnh Gia |
TT |
62.049m2 |
2016-2020 |
3030/QĐ-UBND 31/10/2016 |
72,337 |
38,260 |
|
|
57,237 |
38,260 |
|
7,411 |
7,411 |
|
H. Tri Tôn |
Kể cả vốn CBĐT |
|
GIAO THÔNG |
|
|
|
|
4,248,106 |
2,413,641 |
1,651,722 |
605,168 |
2,856,241 |
2,048,359 |
0 |
387,096 |
266,000 |
121,096 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
597,574 |
485,574 |
0 |
0 |
595,163 |
495,163 |
0 |
3,000 |
3,000 |
0 |
|
|
|
Cầu Nguyễn Thái Học |
LX |
Cầu 170m, rộng 16m; đường dẫn; CT phụ |
2016-2020 |
|
114,900 |
114,900 |
|
|
142,500 |
142,500 |
|
1,000 |
1,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 949 |
TB-TT |
|
2017-2020 |
|
120,001 |
120,001 |
|
|
120,001 |
120,001 |
|
500 |
500 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp đường tỉnh 942 (đoạn cầu Ông Chưởng-Phà Thuận Giang) |
CM |
3,6km |
2017-2019 |
98/HĐND-TT 9/3/2015 |
62,558 |
62,558 |
|
|
62,558 |
62,558 |
|
500 |
500 |
|
Sở GTVT |
QĐ CTĐT 98/HĐND-TT 3/9/2015 |
|
Nâng cấp mở rông khẩn cấp đường tỉnh 948 thuộc tuyến quốc phòng an ninh vùng biên giới và dân tộc |
Tịnh Biên - Tri Tôn |
9601m |
2016-2020 |
|
300,115 |
188,115 |
|
|
270,104 |
170,104 |
|
1,000 |
1,000 |
|
H. Tịnh Biên |
QĐ CTĐT 264/HĐND-TT 03/11/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
3,650,532 |
1,928,067 |
1,651,722 |
605,168 |
2,261,078 |
1,553,196 |
0 |
384,096 |
263,000 |
121,096 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
578,224 |
578,224 |
277,925 |
277,925 |
354,366 |
354,366 |
0 |
97,567 |
75,000 |
22,567 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp mặt đường và xây kè ĐT.941 |
CT-TT |
39 km |
Hết 2017 |
2030/QĐ-UBND 29/9/2015 |
284,306 |
284,306 |
195,306 |
195,306 |
113,358 |
113,358 |
|
25,000 |
25,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 943 (đoạn từ ngã 3 đường số 1 đến cầu Phú Hòa) |
LX |
1.373m |
2014-2017 |
1569/QĐ-UBND 12/9/2014 |
177,888 |
177,888 |
52,622 |
52,622 |
151,595 |
151,595 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Nâng cấp ĐT943 đoạn tân Tuyến - Sóc Triết |
TT |
10km |
2015 - 2017 |
2090/QĐ-UBND |
95,250 |
95,250 |
24,114 |
24,114 |
70,963 |
70,963 |
|
50,000 |
40,000 |
10,000 |
Sở GTVT |
|
|
Mở rộng nút giao thông tại vị trí cầu kênh E (cầu Vàng) |
TS |
Cầu 19,4m; đường dẫn 44,2m |
2016-2017 |
3182/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,079 |
5,079 |
1,300 |
1,300 |
4,867 |
4,867 |
|
3,567 |
|
3,567 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh H |
TS |
30,18 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1588/QĐ-UBND 30/03/2016 |
3,957 |
3,957 |
1,583 |
1,583 |
3,583 |
3,583 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh Ông Cò |
TS |
36,22 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1589/QĐ-UBND 30/3/2016 |
6,460 |
6,460 |
1,500 |
1,500 |
5,500 |
5,500 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu kênh Mương Trâu |
TS |
36,22 m; đường dẫn |
2016-2018 |
1590/QĐ-UBND 30/03/2016 |
5,284 |
5,284 |
1,500 |
1,500 |
4,500 |
4,500 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
2,779,654 |
1,096,418 |
1,373,597 |
327,043 |
1,633,245 |
955,087 |
0 |
218,641 |
188,000 |
30,641 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng ĐT 957 thuộc tuyến đường tuần tra biên giới kết hợp cứu hộ, cứu nạn và đê bao ngăn lũ |
AP |
30,3km |
2012-2016 |
1185/QĐ-UBND 30/7/2014 |
962,215 |
414,980 |
736,748 |
161,263 |
353,406 |
284,571 |
|
73,000 |
73,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Cầu Tân An |
TC |
5.200m |
2012-2016 |
308/QĐ-UBND 26/02/2015 |
571,675 |
238,919 |
380,298 |
93,281 |
208,892 |
143,747 |
|
65,000 |
65,000 |
|
TX. Tân Châu |
|
|
Nâng cấp Đường phục vụ an ninh quốc phòng kết hợp với đê ngăn lũ vùng tứ giác Long Xuyên đoạn từ Châu Đốc – Cửa khẩu Tịnh Biên, tỉnh An Giang (ĐT955A) |
CĐ-TB |
21,15 km |
2015-2020 |
1936/QĐ-UBND 30/10/2014; 2388A/QĐ-UBND 30/10/2015; 2675/QĐ-UBND 28/9/2016 |
994,699 |
226,807 |
233,052 |
49,000 |
825,059 |
316,234 |
0 |
30,000 |
30,000 |
0 |
Sở GTVT |
|
|
Giai đoạn I: Đoạn từ cầu Hữu Nghị (cửa khẩu Tịnh Biên) đến xã Nhơn Hưng |
TB |
|
2015-2017 |
1936/QĐ-UBND 30/10/2014 |
348,233 |
73,658 |
168,052 |
34,000 |
243,240 |
75,131 |
|
10,000 |
10,000 |
|
|
|
|
Giai đoạn II: Đoạn từ xã Nhơn Hưng đến Châu Đốc |
CĐ-TB |
|
2016-2020 |
2388A/QĐ-UBND 30/10/2015 |
646,466 |
153,149 |
65,000 |
15,000 |
581,819 |
241,103 |
|
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
Nâng cấp tuyến tránh thị trấn Núi Sập |
TS |
4.058m; 01 cầu thép đôi |
2016-2020 |
2463/QĐ-UBND 30/10/2015 |
96,996 |
96,996 |
15,000 |
15,000 |
96,996 |
96,996 |
|
5,000 |
5,000 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Cầu Am Lôi Thôi tuyến đường tỉnh 952 |
TC |
Cầu BTCT 55,9m; đường 444,1m |
2016-2018 |
2351/QĐ-UBND 30/10/2015 |
42,248 |
42,248 |
699 |
699 |
41,871 |
41,871 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GTVT |
|
|
Đường Nguyễn Văn Linh nối dài |
LX |
420m |
2016-2018 |
2418/QĐ-UBND 30/10/2015 |
22,711 |
5,141 |
|
|
22,711 |
5,141 |
|
5,141 |
|
5,141 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp mở rộng đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ cầu Ung Văn Khiêm đến đường Phạm Cự Lượng) |
|
360m; CT phụ |
2016-2018 |
2419/QĐ-UBND 30/10/2015 |
32,583 |
14,800 |
4,800 |
4,800 |
27,783 |
10,000 |
|
9,000 |
|
9,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường Chu văn An |
PT |
4.184m, mặt 7-8m; CT phụ |
2016-2018 |
886A/QĐ-UBND |
37,999 |
37,999 |
1,000 |
1,000 |
37,999 |
37,999 |
|
10,000 |
|
10,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Nâng cấp đường hương lộ 11 |
TB |
6.633m, mặt 5,5m |
2016-2018 |
544/QĐ-UBND 08/3/2016 |
18,528 |
18,528 |
2,000 |
2,000 |
18,528 |
18,528 |
|
6,500 |
|
6,500 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
292,654 |
253,425 |
200 |
200 |
273,467 |
243,743 |
0 |
67,888 |
0 |
67,888 |
|
|
|
Nâng cấp mở rộng tuyến Thoại Giang-Xã Diễu (đoạn từ cầu Thoại Giang đến cầu Xã Diễu) |
TS |
10.763m, mặt 5,5m; 02 cầu |
2016-2020 |
2198/QĐ-UBND 03/8/2016 |
80,211 |
80,211 |
|
|
80,211 |
80,211 |
|
30,000 |
|
30,000 |
Sở GTVT |
Kể cả chi phí CBĐT |
|
Cầu Cái Đầm - ĐT.954 |
PT |
Cầu 99,2m, rộng 10m; đường dẫn 783,8m, rộng 8m; CT phụ |
2017-2019 |
2899/QĐ-UBND 26/10/2016 |
48,146 |
48,146 |
|
|
48,146 |
48,146 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở GTVT |
|
|
Đường gom dân sinh dưới chân cầu Tôn Đức Thắng |
LX |
2.988,7 m2 |
2016-2020 |
1346/QĐ-UBND 16/5/2016 |
6,299 |
6,299 |
|
|
5,888 |
5,888 |
|
5,888 |
|
5,888 |
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
Đường Ung Văn Khiêm (đoạn từ đường Hà Hoàng Hổ đến đường Võ Thị Sáu) |
LX |
360m |
2016-2018 |
2905/QĐ-UBND 25/10/2016 |
14,626 |
6,943 |
|
|
14,626 |
6,943 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Long Xuyên |
|
|
Xây dựng 08 cầu trên tuyến đường vào làng nghề may mùng xã Bình Hoà |
CT |
Từ 15m đến 28m |
2016-2018 |
411/QĐ-UBND 27/10/2016; 412/QĐ-UBND 27/10/2016; 413/QĐ-UBND 27/10/2016; 414/QĐ-UBND 27/10/2016 |
19,245 |
9,623 |
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Đường giao thông nông thôn đến trung tâm xã Bình Thạnh |
CT |
3976m |
2016-2017 |
416/QĐ-UBND 27/10/2016 |
5,381 |
5,381 |
100 |
100 |
5,733 |
5,733 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Nâng cấp đường GTNT đến trung tâm xã Hòa Bình Thạnh (từ Quốc lộ 91 đến cầu treo Ủy ban nhân dân xã Hòa Bình Thạnh) |
CT |
3.807m; mặt 3,5m; nền 6,5m; 01 cầu |
2017-2018 |
1296/QĐ-UBND 11/5/2016 |
12,030 |
12,030 |
100 |
100 |
12,030 |
12,030 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
XD mới cầu Bà Chủ trên tuyến đường GTNT Liên xã Cần Đăng - Hòa Bình Thạnh - Vĩnh Lợi - Vĩnh Thành |
CĐ-CT |
48m |
2016-2018 |
410/QĐ-UBND 27/10/2016 |
6,710 |
6,710 |
|
|
6,710 |
6,710 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Vĩnh Lợi-Vĩnh Nhuận- Tân Phú (ĐH5) |
CT |
11553m2 |
2016-2019 |
3025/QĐ-UBND 31/10/2016 |
39,713 |
31,984 |
|
|
39,713 |
31,984 |
|
5,000 |
|
5,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Tuyến đường giao thông nông thôn Cần Đăng-Vĩnh Hanh |
CT |
16219m |
2016-2019 |
3026/QĐ-UBND 31/10/2016 |
60,293 |
46,098 |
|
|
60,410 |
46,098 |
|
5,000 |
|
5,000 |
H. Châu Thành |
|
|
DU LỊCH |
|
|
|
|
204,304 |
191,678 |
18,626 |
6,000 |
193,804 |
191,178 |
0 |
33,300 |
33,300 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
300 |
300 |
0 |
|
|
|
Tuyến đường vòng Công viên văn hóa Núi Sam (kết hợp bãi đậu xe) |
NS |
1.521m |
2016-2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
204,304 |
191,678 |
18,626 |
6,000 |
193,804 |
191,178 |
0 |
33,000 |
33,000 |
0 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
29,725 |
17,099 |
17,626 |
5,000 |
19,225 |
16,599 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
|
|
|
Khu du lịch Núi Sập |
TTNS |
21ha |
2014-2017 |
1966/QĐ-UBND 31/10/2014 |
29,725 |
17,099 |
17,626 |
5,000 |
19,225 |
16,599 |
|
4,000 |
4,000 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
174,579 |
174,579 |
1,000 |
1,000 |
174,579 |
174,579 |
0 |
29,000 |
29,000 |
0 |
|
|
|
Khu du lịch Hồ Soài So, Núi Tô, huyện Tri Tôn |
TT |
|
|
887A/QĐ-UBND 30/3/2016 |
73,948 |
73,948 |
500 |
500 |
73,948 |
73,948 |
|
6,000 |
6,000 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Tuyến tránh quốc lộ 91 đến chợ Vĩnh Đông |
CĐ |
1900m |
2017-2020 |
2975/QĐ-UBND 28/10/2016 |
84,475 |
84,475 |
500 |
500 |
84,475 |
84,475 |
|
18,000 |
18,000 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Nâng cấp, cải tạo đường lên đỉnh Núi Sam |
CĐ |
dài 2.151m, mặt 7,5 m |
2017-2019 |
2974/QĐ-UBND 28/10/2016 |
16,156 |
16,156 |
|
|
16,156 |
16,156 |
|
5,000 |
5,000 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ |
|
|
|
|
385,656 |
383,923 |
146,570 |
146,570 |
226,740 |
225,007 |
0 |
85,200 |
85,200 |
0 |
|
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
385,656 |
383,923 |
146,570 |
146,570 |
226,740 |
225,007 |
0 |
85,200 |
85,200 |
0 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
265,838 |
265,838 |
133,070 |
133,070 |
106,922 |
106,922 |
0 |
51,000 |
51,000 |
0 |
|
|
|
Trung tâm Công nghệ sinh học tỉnh An Giang |
CT |
35,8 ha |
Đến 2017 |
1893/QĐ-UBND |
265,838 |
265,838 |
133,070 |
133,070 |
106,922 |
106,922 |
|
51,000 |
51,000 |
|
Sở KH&CN |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
107,277 |
105,544 |
13,300 |
13,300 |
107,277 |
105,544 |
0 |
30,200 |
30,200 |
0 |
|
|
|
Tăng cường trang thiết bị Trung tâm Công nghệ sinh học |
CT |
Các loại thiết bị |
2016-2020 |
2124/QĐ-UBND 07/10/2015 |
91,967 |
91,967 |
10,000 |
10,000 |
91,967 |
91,967 |
|
23,000 |
23,000 |
|
TT Công nghệ sinh học |
|
|
Mua sắm thay thế thiết bị chuẩn đo lường giai đoạn 2016-2020 |
LX |
Các loại thiết bị |
2016-2020 |
2341/QĐ-UBND 29/10/2015 |
15,310 |
13,577 |
3,300 |
3,300 |
15,310 |
13,577 |
|
7,200 |
7,200 |
|
CC T.chuẩn Đ.lường |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
12,541 |
12,541 |
200 |
200 |
12,541 |
12,541 |
0 |
4,000 |
4,000 |
0 |
|
|
|
Đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ giai đoạn 2016 - 2020 |
CT |
Nâng cấp phòng nghiên cứu, thí nghiệm; TB |
2017-2018 |
127/QĐ-UBND 21/01/2016 |
12,541 |
12,541 |
200 |
200 |
12,541 |
12,541 |
|
4,000 |
4,000 |
|
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KH&CN |
|
|
THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
333,777 |
192,879 |
8,324 |
8,324 |
239,990 |
176,360 |
0 |
59,375 |
59,375 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
8,274 |
8,274 |
- |
- |
8,274 |
8,274 |
- |
230 |
230 |
- |
|
|
|
Ứng dụng CNTT quản lý cán bộ, hội viên và xây dựng CSDL Hội Nông dân trên địa bàn tỉnh |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
|
2,317 |
2,317 |
|
|
2,317 |
2,317 |
|
80 |
80 |
|
Hội Nông dân tỉnh |
CTĐT |
|
Nâng cấp, mở rộng TTB, phần mềm ứng dụng CNTT tại Sở Xây dựng |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2018-2019 |
|
1,201 |
1,201 |
|
|
1,201 |
1,201 |
|
50 |
50 |
|
Sở Xây dựng |
CTĐT |
|
Ứng dụng CNTT quản lý và xây dựng CSDL đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
TTỉnh |
phần cứng và phần mềm |
2017-2019 |
|
4,756 |
4,756 |
|
|
4,756 |
4,756 |
|
100 |
100 |
|
Sở TTTT |
CTĐT |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
325,503 |
184,605 |
8,324 |
8,324 |
231,716 |
168,086 |
- |
59,145 |
59,145 |
- |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
32,695 |
32,695 |
7,306 |
7,306 |
32,595 |
32,595 |
- |
15,200 |
15,200 |
- |
|
|
|
Ứng dụng phần mềm chấm điểm CBCC tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Toàn tỉnh |
Phần cứng và phần mềm |
2016-2018 |
2342/QĐ-UBND 29/10/2015 |
11,907 |
11,907 |
1,126 |
1,126 |
11,807 |
11,807 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trực thuộc Tỉnh ủy |
TTỉnh |
Phòng họp TTuyến; TT tích hợp dữ liệu; HT TTin, phần mềm |
2016-2018 |
2469/QĐ-UBND 30/10/2015 |
18,000 |
18,000 |
5,800 |
5,800 |
18,000 |
18,000 |
|
9,000 |
9,000 |
|
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
Xây dựng hệ thống thông tin về kinh tế tập thể tỉnh An Giang |
LX |
Phần mềm và dịch vụ |
2016-2018 |
2340/QĐ-UBND 29/10/2015 |
2,788 |
2,788 |
380 |
380 |
2,788 |
2,788 |
|
1,200 |
1,200 |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
292,808 |
151,910 |
1,018 |
1,018 |
199,121 |
135,491 |
- |
43,945 |
43,945 |
- |
|
|
|
Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh An Giang |
10 huyện |
|
2017-2022 |
2467/QĐ-UBND 6/9/2016 |
140,425 |
24,523 |
|
|
46,808 |
8,174 |
|
3,145 |
3,145 |
|
Sở TNMT |
|
|
Thiết bị sản xuất chương trình chất lượng HD |
LX |
Thiết bị chuẩn HD |
2017-2020 |
2918/QĐ-UBND 26/10/2016 |
49,993 |
24,997 |
|
|
49,993 |
24,997 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Đài PTTH |
Đài PTTH phải bố trí vốn đối ứng theo QĐ được duyệt |
|
Đầu tư thiết bị chống tấn công hạ tầng mạng |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
2954/QĐ-UBND 27/10/2016 |
3,906 |
3,906 |
100 |
100 |
3,806 |
3,806 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Đầu tư trang thiết bị, ứng dụng công nghệ thông tin tại Trung tâm tiếp nhận và kết quả TTHC tỉnh An Giang |
LX |
phần cứng và phần mềm + TTB |
2016-2020 |
3113/QĐ-UBND 31/10/2016 |
58,270 |
58,270 |
468 |
468 |
58,300 |
58,300 |
|
7,000 |
7,000 |
|
Sở TTTT |
|
|
Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Tài chính |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2016-2018 |
3039/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1,236 |
1,236 |
50 |
50 |
1,236 |
1,236 |
|
1,200 |
1,200 |
|
Sở Tài chính |
|
|
Nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017 |
3037/QĐ-UBND 31/10/2016 |
2,909 |
2,909 |
50 |
50 |
2,909 |
2,909 |
|
2,700 |
2,700 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Xây dựng Công nghệ thông tin quản trị Bệnh viện Đa khoa trung tâm AG |
LX |
Phần mền, phần cứng, camera, TB |
2017-2018 |
3038/QĐ-UBND 31/10/2016 |
18,499 |
18,499 |
190 |
190 |
18,499 |
18,499 |
|
8,600 |
8,600 |
|
BV ĐK TTAG |
|
|
Dự án nâng cấp mở rộng trang thiết bị, phần mềm ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
LX |
phần cứng và phần mềm |
2017-2018 |
2828/QĐ-UBND 17/10/2016 |
1,890 |
1,890 |
45 |
45 |
1,890 |
1,890 |
|
1,300 |
1,300 |
|
Sở LĐTBXH |
|
|
Cơ sở dữ liệu kỹ thuật hỗ trợ phát triển nông nghiệp |
LX |
Phần cứng và phần mềm |
2017-2019 |
2981/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,683 |
5,683 |
115 |
115 |
5,683 |
5,683 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở NN&PTNT |
|
|
Hệ thống lưu trữ, tổng khống chế truyền dẫn phát sóng |
LX |
Số hóa lưu trữ, phát sóng |
2017-2018 |
2919/QĐ-UBND 26/10/2016 |
9,997 |
9,997 |
|
|
9,997 |
9,997 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Đài PTTH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO - DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
3,073,976 |
2,323,807 |
253,054 |
192,204 |
2,825,206 |
2,209,443 |
0 |
580,667 |
193,794 |
386,873 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
237,126 |
223,418 |
500 |
500 |
237,026 |
223,318 |
0 |
1,300 |
1,300 |
0 |
|
|
|
Trường Cao đẳng nghề An Giang (giai đoạn 2) |
LX |
|
2017-2020 |
|
19,776 |
19,776 |
200 |
200 |
19,776 |
19,776 |
|
200 |
200 |
|
Trường CĐ nghề |
1697/QĐ-UBND 23/6/2016 |
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Châu Đốc |
CĐ |
2ha |
2017-2019 |
|
65,795 |
54,977 |
100 |
100 |
65,795 |
54,977 |
|
100 |
100 |
|
Sở LĐTBXH |
259/HĐND-TT 28/10/2016 |
|
Nâng cấp, mở rộng trường Trung cấp nghề Chợ Mới |
CM |
2ha |
2017-2019 |
|
23,414 |
20,524 |
100 |
100 |
23,414 |
20,524 |
|
100 |
100 |
|
Sở LĐTBXH |
2293/QĐ-UBND 15/8/2016 |
|
Trường Trung cấp Kinh tế- Kỹ Thuật |
CP |
Cải tạo PH, HT, TB |
2016-2020 |
|
17,264 |
17,264 |
100 |
100 |
17,164 |
17,164 |
|
150 |
150 |
|
Sở GD&ĐT |
2283/QĐ-UBND 12/8/2016 |
|
Trường THPT An Phú 2 |
AP |
XD 02 PHBM+TV+P.HĐCĐ, CT phòng học cũ, HTKT… |
2016-2020 |
|
13,476 |
13,476 |
|
|
13,476 |
13,476 |
|
400 |
400 |
|
Sở GD&ĐT |
2478/QĐ-UBND 06/9/16 |
|
Trường DTNT THCS Tri Tôn |
TT |
48P ở n.trú, Khối HC, PBM, cải tạo khối HC, CT phụ trợ, HTKT, TB |
2017-2020 |
|
50,535 |
50,535 |
|
|
50,535 |
50,535 |
|
150 |
150 |
|
Sở GD&ĐT |
11/HĐND 15/01/2016 |
|
Trường THPT Tịnh Biên |
TB |
Cải tạo 20P và 02 PTNTH, XD 04P BM, Hàng rào, HTKKT… |
2016-2020 |
|
13,500 |
13,500 |
|
|
13,500 |
13,500 |
|
100 |
100 |
|
Sở GD&ĐT |
2732/QĐ-UBND 05/10/2016 |
|
Dự án mua sắm bàn, ghế học sinh cho các cấp học trên địa bàn tỉnh An Giang. |
TT |
12.228 bộ |
2017-2020 |
|
33,366 |
33,366 |
|
|
33,366 |
33,366 |
|
100 |
100 |
|
Sở GD&ĐT |
2588/QĐ-UBND 15/9/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
2,836,850 |
2,100,389 |
252,554 |
191,704 |
2,588,180 |
1,986,125 |
0 |
579,367 |
192,494 |
386,873 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
116,950 |
62,705 |
92,228 |
62,132 |
24,722 |
15,848 |
0 |
4,125 |
4,125 |
0 |
|
|
|
Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh |
CĐ |
15PH, K.HB, 6PBM, nhà đa năng, KTX nam, KTX nữ, NA-khu ở cho GVNT, NVS, SLMB,… |
Hết 2017 |
957/QĐ-UBND 06/4/2016 |
116,950 |
62,705 |
92,228 |
62,132 |
24,722 |
15,848 |
|
4,125 |
4,125 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
1,028,953 |
767,653 |
154,866 |
124,112 |
985,712 |
736,760 |
0 |
216,000 |
87,000 |
129,000 |
|
|
|
Trường DTNT THCS Tịnh Biên |
TB |
12PH,6PBM,NĐN,KTX,… |
2015 - 2019 |
2023/QĐ-UBND 19/7/2016 |
71,396 |
33,160 |
23,530 |
1,370 |
47,866 |
31,790 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Long Sơn |
TC |
30P,VP,6PBM,HTKT… |
2013-2018 |
2245/QĐ-UBND 30/10/13 |
83,956 |
83,956 |
43,505 |
43,505 |
70,451 |
70,451 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ |
CĐ |
24PH, khu WC |
2016-2020 |
2448/QĐ-UBND 30/10/15 |
74,513 |
74,513 |
1,149 |
1,149 |
74,214 |
74,214 |
|
15,000 |
15,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường Phổ thông cấp 2,3 Long Bình |
AP |
24PH,6PBM,VP,SL,WC |
2016-2020 |
2420/QĐ-UBND 30/10/15 |
67,415 |
67,415 |
700 |
700 |
67,415 |
67,415 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Tân Châu |
TC |
Cải tạo 4 P, 06BM, HTKT |
2016-2018 |
829/QĐ-UBND 28/3/2016 |
16,000 |
16,000 |
680 |
680 |
16,000 |
16,000 |
|
7,000 |
7,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Huỳnh Thị Hưởng |
CM |
Khối 06 phòng học + hàng rào |
2016-2018 |
2403/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7,400 |
7,400 |
500 |
500 |
7,400 |
7,400 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Trường THPT Nguyễn Khuyến |
TS |
Khối 06 phòng học + Hàng rào |
2016-2018 |
962/QĐ-UBND 31/3/2016 |
6,307 |
6,307 |
500 |
500 |
6,307 |
6,307 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
T.Tỉnh |
|
|
|
66,092 |
35,358 |
4,302 |
4,302 |
61,790 |
31,056 |
0 |
16,000 |
|
16,000 |
Các huyện, thị, TP |
|
|
Đề án trường chuẩn quốc gia |
T.Tỉnh |
|
|
|
635,874 |
443,544 |
80,000 |
71,406 |
634,269 |
432,127 |
0 |
139,000 |
26,000 |
113,000 |
Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
1,690,947 |
1,270,031 |
5,460 |
5,460 |
1,577,746 |
1,233,517 |
0 |
359,242 |
101,369 |
257,873 |
|
|
|
Trường chính trị Tôn Đức Thắng |
LX |
Cải tạo KTX 2, 3 tầng, giảng đường, xây mới giảng đường, khu hội trường - thư viện 5 tầng…. |
2017-2020 |
2652/QĐ-UBND 23/9/2016 |
104,310 |
104,310 |
750 |
750 |
104,310 |
104,310 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Trường CT Tôn Đức Thắng |
|
|
Mua sắm thiết bị phòng bộ môn ngoại ngữ cho cấp tiểu học và trung học trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 |
TT |
241 phòng |
2016-2020 |
2963/QĐ-UBND 28/10/2016 |
81,155 |
81,155 |
127 |
127 |
81,155 |
81,155 |
|
16,000 |
16,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Mua sắm thiết bị phòng bộ môn tin học cho các trường trung học trên địa bàn tỉnh An Giang |
TT |
Mua sắm máy tính |
2016-2019 |
1580/QĐ-UBND 09/6/2016 |
16,628 |
16,628 |
32 |
32 |
16,628 |
16,628 |
0 |
4,000 |
4,000 |
|
Sở GD&ĐT |
|
|
Đề án phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi |
T.Tỉnh |
|
|
|
236,823 |
188,151 |
1,380 |
1,380 |
225,653 |
181,424 |
0 |
54,000 |
|
54,000 |
Các huyện, thị, TP |
|
|
Đề án trường chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
1,252,031 |
879,787 |
3,171 |
3,171 |
1,150,000 |
850,000 |
|
265,242 |
61,369 |
203,873 |
Sở GD&ĐT và các huyện, thị, TP |
|
|
Y TẾ - DÂN SỐ - VSATTP |
|
|
|
|
1,886,529 |
1,367,251 |
431,762 |
264,928 |
1,511,592 |
1,175,638 |
0 |
202,505 |
0 |
202,505 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
560,496 |
493,896 |
0 |
0 |
563,034 |
496,431 |
0 |
5,086 |
0 |
5,086 |
|
|
|
Bệnh viện Đa khoa huyện Thoại Sơn |
TS |
|
|
2629/QĐ-UBND 21/9/2016 |
24,740 |
24,740 |
|
|
24,740 |
24,740 |
|
886 |
|
886 |
Sở Y tế |
|
|
Bệnh viện Y học cổ truyền |
LX |
100 giường |
2016-2020 |
|
178,812 |
112,212 |
|
|
178,812 |
112,212 |
|
1,000 |
|
1,000 |
Sở Y tế |
|
|
Thiết bị y tế Bệnh viện Tim mạch AG |
LX |
HT thăm dò điện sinh lý, đốt điện bằng sóng cao tần; máy CT scan 64 lát cắt |
2017-2018 |
|
19,000 |
19,000 |
|
|
19,000 |
19,000 |
|
300 |
|
300 |
Sở Y tế |
CV 3679/VPUBND-KGVX |
|
Bệnh viện Sản nhi tỉnh An Giang |
LX |
dt sàn 15,445 m2, Hệ thống kỹ thuật, công trình phụ trợ, HTKT, TB xây lắp, TB chuyên ngành |
2017-2020 |
|
265,048 |
265,048 |
|
|
265,048 |
265,048 |
|
1,000 |
|
1,000 |
Sở Y tế |
CV 3402/VPUBND-KGVX |
|
Trạm Y tế phường Mỹ Thới |
LX |
902m2 |
2016-2020 |
|
6,414 |
6,414 |
|
|
6,414 |
6,414 |
|
200 |
|
200 |
TP. Long Xuyên |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã Tân An |
TC |
439,6m2 |
2017-2019 |
|
6,133 |
6,133 |
|
|
6,133 |
6,133 |
|
200 |
|
200 |
TX. Tân Châu |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hậu |
AP |
385,60m2 |
2017-2020 |
|
6,249 |
6,249 |
|
|
6,249 |
6,249 |
|
200 |
|
200 |
H. An Phú |
CTĐT 2230/QĐ-UBNDH 05/7/2016 |
|
Trạm Y tế xã Đa Phước |
AP |
Xây mới + Cải tạo |
2017-2020 |
|
3,459 |
3,459 |
|
|
3,459 |
3,459 |
|
50 |
|
50 |
H. An Phú |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Khánh Bình |
AP |
Xây mới + Cải tạo |
2017-2020 |
|
2,990 |
2,990 |
|
|
2,990 |
2,990 |
|
50 |
|
50 |
H. An Phú |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Nhơn Mỹ |
CM |
10 giường |
2017-2019 |
|
8,242 |
8,242 |
|
|
8,212 |
8,212 |
|
200 |
|
200 |
H. Chợ Mới |
CTĐT |
|
Trạm Y tế xã An Hòa |
CT |
|
2017-2019 |
|
6,640 |
6,640 |
|
|
6,640 |
6,640 |
|
200 |
|
200 |
H. Chợ Mới |
CTĐT 116/QĐ-UBNDH 27/4/2016 |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Thạnh Trung |
CP |
Khối nhà chính 408m2; CT phụ trợ+HTKT+TB |
2017-2019 |
|
5,806 |
5,806 |
|
|
5,806 |
5,806 |
|
150 |
|
150 |
H. Chợ Mới |
CTĐT 1798/QĐ-UBND 23/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Hiệp Xương |
PT |
2255m2 |
2017-2018 |
|
5,839 |
5,839 |
|
|
5,839 |
5,839 |
|
150 |
|
150 |
H. Phú Tân |
CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Phú Xuân |
PT |
683,55m2 |
2017-2018 |
|
6,838 |
6,838 |
|
|
6,838 |
6,838 |
|
200 |
|
200 |
H. Phú Tân |
CTĐT 3931/QĐ-UBND 14/10/2015 |
|
Trạm Y tế xã Nhơn Hưng (NTM) |
TB |
|
|
|
6,000 |
6,000 |
|
|
8,568 |
8,565 |
|
100 |
|
100 |
H. Tịnh Biên |
Nông thôn mới |
|
Trạm Y tế xã Tân Lập |
TB |
10 giường |
2017-2018 |
|
8,286 |
8,286 |
|
|
8,286 |
8,286 |
|
200 |
|
200 |
H. Tịnh Biên |
CTĐT 1050/QĐ-UBND 13/4/2016 |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
1,326,033 |
873,355 |
431,762 |
264,928 |
948,558 |
679,207 |
0 |
197,419 |
0 |
197,419 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
480,921 |
352,833 |
365,760 |
237,926 |
171,020 |
171,020 |
0 |
39,400 |
0 |
39,400 |
|
|
|
Bệnh viện ĐKKV Châu Đốc (500 giường) |
CĐ |
500 giường |
Hết 2016 |
832/QĐ-UBND 28/3/2016 |
375,073 |
266,638 |
304,368 |
195,934 |
103,865 |
103,865 |
0 |
16,000 |
|
16,000 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Trang thiết bị cho Phòng phẫu thuật tim mạch thuộc Bệnh viện Tim mạch An Giang |
LX |
TTB |
2016-2018 |
2313/QĐ-UBND 27/10/2015 |
35,299 |
35,299 |
25,000 |
25,000 |
35,299 |
35,299 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Bệnh viện đa khoa huyện An Phú (giai đoạn 2) |
AP |
Thêm 50 giường |
2014-2016 |
2251/QĐ-UBND 30/10/2014 |
43,690 |
24,037 |
21,294 |
1,894 |
5,595 |
5,595 |
|
3,800 |
|
3,800 |
Sở Y tế |
Dứt điểm |
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Xương |
TC |
Khối nhà chính 349m2 |
2016-2018 |
4125/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,337 |
5,337 |
3,604 |
3,604 |
5,233 |
5,233 |
|
1,200 |
|
1,200 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm Y tế xã Mỹ Phú |
CP |
Nhà nhà việc 380m2; CT phụ; TB |
2016-2018 |
789/QĐ-UBND 04/6/2012 |
4,830 |
4,830 |
3,000 |
3,000 |
4,830 |
4,830 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm y tế xã Thới Sơn |
TB |
Nhà L.Việc; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2408/QĐ-UBND 29/8/2016 |
5,696 |
5,696 |
3,173 |
3,173 |
5,523 |
5,523 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm y tế xã Văn Giáo |
TB |
Nhà L.Việc; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2445/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,620 |
5,620 |
3,121 |
3,121 |
5,499 |
5,499 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm y tế xã Hòa Bình |
CM |
388m2 |
2016-2018 |
3907H/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,376 |
5,376 |
2,200 |
2,200 |
5,176 |
5,176 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Chợ Mới |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
543,158 |
285,016 |
61,533 |
22,533 |
485,396 |
276,301 |
0 |
68,000 |
0 |
68,000 |
|
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Châu Đốc |
CĐ |
TTB |
2016-2018 |
1529/QĐ-UBND 09/9/2014 ; 1858/QĐ-UBND 07/7/2016 |
323,714 |
65,572 |
41,000 |
2,000 |
267,785 |
58,690 |
|
30,000 |
|
30,000 |
BV ĐK KV tỉnh (Châu Đốc) |
Đối ứng ODA |
|
Mở rộng bệnh viện tim mạch An Giang (điểm cũ) |
LX |
Khối nhà 7 tầng, CTPT, HTKT,TB |
2016-2018 |
1053/QĐ-UBND |
58,957 |
58,957 |
10,308 |
10,308 |
58,649 |
58,649 |
|
13,000 |
|
13,000 |
Sở Y tế |
|
|
Trụ sở 4 đơn vị Y tế |
LX |
7-8 tầng |
2016-2018 |
2412QĐ-UBND |
116,675 |
116,675 |
2,837 |
2,837 |
115,838 |
115,838 |
|
15,000 |
|
15,000 |
Sở Y tế |
|
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Thạnh Mỹ Tây |
CP |
Khối nhà chính, CT phụ, TB |
2016-2018 |
2426/QĐ-UBND 30/10/2015 |
22,500 |
22,500 |
700 |
700 |
22,300 |
22,300 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Phòng khám ĐK khu vực thị trấn Tịnh Biên |
TB |
C.Tạo khối H.Chánh, khám-điều trị Ng.Trú; sản; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2443/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,952 |
11,952 |
3,588 |
3,588 |
11,664 |
11,664 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
Trạm Y tế xã Long Kiến |
CM |
Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2460/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,360 |
9,360 |
3,100 |
3,100 |
9,160 |
9,160 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Chợ Mới |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
301,954 |
235,506 |
4,469 |
4,469 |
292,142 |
231,886 |
0 |
90,019 |
0 |
90,019 |
|
|
|
Cung cấp trang thiết bị y tế cho BV ĐK KV Tân Châu |
TC |
TTB |
Hết 2017 |
2579/QĐ-UBND 13/11/2015 |
86,471 |
19,631 |
|
|
77,824 |
17,668 |
|
17,600 |
|
17,600 |
BV ĐK KV Tân Châu |
Đối ứng ODA |
|
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Châu (GĐ2) |
TC |
50 giường + HTKT + TTB |
2017-2019 |
2924/QĐ-UBND 26/10/2016 |
70,715 |
70,715 |
1,394 |
1,394 |
69,396 |
69,396 |
|
10,000 |
|
10,000 |
Sở Y tế |
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
LX |
Công trình chính |
2017-2019 |
2539/QĐ-UBND 12/9/2016; |
17,837 |
17,837 |
327 |
327 |
17,596 |
17,596 |
|
4,000 |
|
4,000 |
Sở Y tế |
|
|
Bệnh viện Sản nhi tỉnh An Giang |
LX |
Cai tạo, sửa chữa + TB |
2016-2017 |
3024/QĐ-UBND 31/10/2015 |
13,689 |
13,689 |
|
|
13,689 |
13,689 |
|
12,000 |
|
12,000 |
Sở Y tế |
|
|
Khu Nhà vệ sinh công cộng Bệnh viện ĐK huyện Châu Phú |
CP |
26 xí công cộng |
2017-2018 |
2711/QĐ-UBND 04/10/2016 |
993 |
993 |
40 |
40 |
993 |
993 |
|
900 |
|
900 |
Sở Y tế |
|
|
Kho lưu trữ hồ sơ và cơ sở nhân đạo của Bệnh viện ĐKTT An Giang (điểm mới) |
LX |
1.500 m2 |
2016-2019 |
3040/QĐ-UBND 31/10/2016 |
19,973 |
19,973 |
220 |
220 |
19,973 |
19,973 |
|
7,000 |
|
7,000 |
BV ĐK TTAG |
|
|
Nhà công vụ Trạm kiểm dịch y tế cửa khẩu sông Tiền |
TC |
75 m2 |
2017 |
3092/QĐ-UBND 31/10/2016 |
526 |
400 |
75 |
75 |
616 |
616 |
|
288 |
|
288 |
TT Kiểm dịch y tế quốc tế |
|
|
Trạm Y tế phường Long Châu |
TC |
459,81m2 |
2017-2018 |
41050/QĐ-UBND 30/10/2015 |
4,639 |
4,639 |
240 |
240 |
4,639 |
4,639 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm Y tế xã Phú Vĩnh |
TC |
456,6m2 |
2017-2020 |
4141/QĐ-UBND 25/10/2016 |
5,496 |
5,496 |
100 |
100 |
5,496 |
5,496 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh Lợi |
CT |
Khối nhà chính 362m2 |
2017-2018 |
75/QĐ-UBND 30/03/2016 |
5,901 |
5,901 |
100 |
100 |
5,901 |
5,901 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Trạm Y tế xã Cần Đăng |
CT |
Trạm 392m2 + CT phụ + HTKT |
2016-2019 |
408/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4,936 |
4,936 |
100 |
100 |
4,936 |
4,936 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Hội Đông |
AP |
481m2 |
2017-2019 |
3439/QĐ-UBND 27/10/2016 |
4,332 |
4,332 |
|
|
4,126 |
4,126 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Vĩnh Lộc |
AP |
235,48m2 |
2017-2018 |
3440/QĐ-UBND 27/10/2016 |
2,253 |
2,253 |
|
|
2,146 |
2,146 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Hoà Lạc |
PT |
Khối nhà chính 565,3m3 |
2017-2018 |
4616/QĐ-UBND 07/10/2016 |
5,450 |
5,450 |
240 |
240 |
5,450 |
5,450 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Trạm Y tế xã Phú Thuận |
TS |
Khối nhà chính 572,22m2 |
2017-2018 |
1585/QĐ-UBND 25/3/2016 |
6,705 |
6,705 |
200 |
200 |
6,705 |
6,705 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Long |
CP |
Trạm 335,2m2; CT phụ; TB |
2017-2018 |
1816/QĐ-UBND 26/10/2016 |
6,197 |
6,197 |
230 |
230 |
6,197 |
6,197 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Khánh Hòa |
CP |
276,53m2 |
2017-2018 |
1814/QĐ-UBND 26/10/2016 |
4,369 |
4,369 |
180 |
180 |
4,369 |
4,369 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Chánh |
CP |
568,51m2 |
2017-2018 |
2262/QĐ-UBND 30/10/2015 |
5,639 |
5,539 |
100 |
100 |
5,639 |
5,539 |
|
2,800 |
|
2,800 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm Y tế xã Bình Mỹ |
CP |
455,10m3 |
2017-2018 |
1815/QĐ-UBND 26/10/2016 |
6,961 |
6,961 |
100 |
100 |
6,961 |
6,961 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trạm y tế Mỹ Thạnh |
LX |
Khối nhà chính+HTKT |
2017-2018 |
2157/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,670 |
5,670 |
273 |
273 |
5,670 |
5,670 |
|
2,000 |
|
2,000 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Trạm y tế xã Hội An |
CM |
587,10m2 |
2016-2017 |
2043/QĐ-UBND 26/10/2016 |
5,237 |
5,237 |
150 |
150 |
5,237 |
5,237 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Chợ Mới |
|
|
Trạm y tế xã Lê Trì |
TT |
250,9 m2 |
2017-2018 |
5597/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,927 |
4,927 |
100 |
100 |
4,927 |
4,927 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm y tế xã Lương An Trà |
TT |
405,8 m2 |
2017-2018 |
5598/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,648 |
4,648 |
100 |
100 |
4,648 |
4,648 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm y tế xã Vĩnh Phước |
TT |
Caải tạo +xây mới nhà xe |
2017-2018 |
5599/QĐ-UBND 25/10/2016 |
1,912 |
1,912 |
100 |
100 |
1,912 |
1,912 |
|
1,800 |
|
1,800 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trạm Y tế xã Tân Lợi |
TB |
2,385m2 |
2017-2018 |
6780/QĐ-UBND 31/10/2016 |
6,478 |
6,478 |
100 |
100 |
6,478 |
6,478 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tịnh Biên |
|
|
An ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng |
AG |
|
2016-2021 |
|
|
618 |
|
|
618 |
618 |
|
131 |
|
131 |
Sở Y tế |
VB 1481/UBND-KGVX 13/10/2016 |
|
CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC - XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
|
|
|
2,542,536 |
504,419 |
379,166 |
156,196 |
1,144,986 |
387,139 |
0 |
83,500 |
33,500 |
50,000 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
1,085,800 |
195,800 |
0 |
0 |
191,333 |
176,220 |
0 |
5,000 |
5,000 |
0 |
|
|
|
Dự án Phát triển đô thị thành phố Long Xuyên |
LX |
|
2016-2021 |
CV 1888/TTg-QHQT ngày 27/10/2016 (TTgCP phê duyệt đề xuất dự án) |
1,085,800 |
195,800 |
|
|
191,333 |
176,220 |
|
5,000 |
5,000 |
|
TP. Long Xuyên |
Đối ứng ODA |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
1,456,736 |
308,619 |
379,166 |
156,196 |
953,653 |
210,919 |
0 |
78,500 |
28,500 |
50,000 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
111,896 |
107,699 |
69,751 |
69,751 |
60,733 |
56,536 |
0 |
28,500 |
28,500 |
0 |
|
|
|
Hạ tầng khu liên hợp xử lý chất thải rắn cụm Long Xuyên (giai đoạn I) |
CT |
8,16ha |
Hết 2017 |
129/QĐ-UBND 21/1/16 |
101,712 |
101,712 |
69,024 |
69,024 |
50,688 |
50,688 |
|
23,475 |
23,475 |
|
Cty Môi trường đô thị |
|
|
Đường đến trạm XLNT TP Long Xuyên |
LX |
750m |
|
1902/QĐ-UBND |
2,762 |
2,762 |
727 |
727 |
2,623 |
2,623 |
|
1,800 |
1,800 |
|
Cty Điện nước AG |
|
|
Lò đốt rác thị trấn Núi Sập |
TS |
700,9m2 |
2015-2018 |
2141/QĐ-UBND 28/7/2016 |
2,492 |
725 |
|
|
2,492 |
725 |
|
725 |
725 |
|
H. Thoại Sơn |
|
|
Lò đốt rác sinh hoạt xã Vĩnh Gia |
TT |
403,4m2 |
2015-2017 |
5600/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,930 |
2,500 |
|
|
4,930 |
2,500 |
|
2,500 |
2,500 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
1,344,840 |
200,920 |
309,415 |
86,445 |
892,920 |
154,383 |
0 |
50,000 |
0 |
50,000 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải TP Long Xuyên |
LX |
30.000 |
2011-2018 |
2249/QĐ-UBND và 360/QĐ-UBND |
1,344,840 |
200,920 |
309,415 |
86,445 |
892,920 |
154,383 |
|
50,000 |
|
50,000 |
Cty Điện nước AG |
Đối ứng ODA |
|
VĂN HÓA |
|
|
|
|
180,996 |
113,937 |
34,432 |
32,752 |
477,290 |
368,210 |
0 |
52,568 |
0 |
52,568 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
308,000 |
263,000 |
0 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
|
|
Trùng tu Khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
LX |
65.400 m2 |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
50,000 |
5,000 |
|
500 |
|
500 |
Sở VHTTDL |
TTr 473/TTr-UBND ngày 06/9/2016 của UBND tỉnh gửi TTg |
|
Nhà hát tỉnh |
LX |
1500 chỗ |
2017-2020 |
|
|
|
|
|
258,000 |
258,000 |
|
500 |
|
500 |
Sở VHTTDL |
CV 2332/VPUBND-KTTH |
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
180,996 |
113,937 |
34,432 |
32,752 |
169,290 |
105,210 |
0 |
51,568 |
0 |
51,568 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2016 |
|
|
|
|
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
0 |
2,250 |
0 |
2,250 |
|
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Vĩnh Thành |
CT |
1272 m2 |
2015-2016 |
1948/QĐ-UBND 30/10/2014 |
17,604 |
6,223 |
4,692 |
3,972 |
12,912 |
2,251 |
|
2,250 |
|
2,250 |
H. Châu Thành |
|
|
Các dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
67,045 |
41,597 |
28,660 |
27,700 |
61,068 |
36,397 |
0 |
11,000 |
0 |
11,000 |
|
|
|
Nâng cấp đường vào khu di tích Óc Eo |
TS |
2.891 m + 01 cầu |
2015-2016 |
1938/QĐ-UBND 30/10/2014 |
14,856 |
14,856 |
11,200 |
11,200 |
9,656 |
9,656 |
|
2,200 |
|
2,200 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Thoại Giang |
TS |
3000m2 |
2016-2018 |
2434/QĐ-UBND 30/10/2015 |
12,384 |
5,840 |
4,000 |
4,000 |
12,384 |
5,840 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Vĩnh Gia |
TT |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2398/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,179 |
5,368 |
3,000 |
3,000 |
11,179 |
5,368 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Phú Bình |
PT |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2453/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,197 |
5,363 |
3,000 |
3,000 |
11,197 |
5,363 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Khánh An |
AP |
Hội trường; p.Chức năng; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2429/QĐ-UBND 30/10/2015 |
7,767 |
5,812 |
3,500 |
3,500 |
6,990 |
5,812 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. An Phú |
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Bình Chánh |
CP |
H.Trường; p.chức năng; CT phụ; HTKT; TB |
2016-2018 |
2428/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,662 |
4,358 |
3,960 |
3,000 |
9,662 |
4,358 |
|
1,300 |
|
1,300 |
H. Châu Phú |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
96,347 |
66,117 |
1,080 |
1,080 |
95,310 |
66,562 |
0 |
38,318 |
0 |
38,318 |
|
|
|
Cải tạo nâng cấp thư viện tỉnh |
LX |
Cải tạo: Khối chính, hàng rào, công viên,… |
2016- |
961/QĐ-UBND 06/4/2016 |
6,855 |
6,855 |
240 |
240 |
6,855 |
6,855 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Tượng đài chiến thắng Dốc Bà Đắc |
TB |
Cải tạo tượng đài, công trình phụ trợ + HTKT |
2017-2018 |
1739/QĐ-UBND 28/6/2016 |
2,698 |
2,698 |
100 |
100 |
2,698 |
2,698 |
|
1,803 |
|
1,803 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Di tích lịch sử cách mạng Giồng Trà Dên |
TC |
Cải tạo nhà bia, bia lưu niệm, nhà truyền thống,… |
2017-2018 |
1907/QĐ-UBND 11/07/2016 |
3,399 |
3,399 |
100 |
100 |
3,399 |
3,399 |
|
1,400 |
|
1,400 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, sửa chữa Phủ thờ Nguyễn Tộc |
CM |
Cải tạo Phủ thờ chính |
2016- |
2636/QĐ-UBND 22/9/2016 |
2,480 |
2,480 |
120 |
120 |
2,480 |
2,480 |
|
2,300 |
|
2,300 |
Sở VHTTDL |
|
|
Mua sắm nhạc cụ dân tộc cho 20 chùa Khmer và 09 xóm Chăm trên địa bàn tỉnh AG |
AG |
Thiết bị |
2016- |
1579/QĐ-UBND 09/6/2016 |
3,208 |
3,208 |
20 |
20 |
3,208 |
3,208 |
|
2,900 |
|
2,900 |
Sở VHTTDL |
|
|
Trùng tu, phục dựng Đình Phú Nhuận |
CT |
|
2016-2018 |
2923/QĐ-UBND |
7,849 |
7,849 |
300 |
300 |
7,849 |
7,849 |
|
2,500 |
|
2,500 |
Sở VHTTDL |
|
|
Khu di tích Óc Eo: Đầu tư bổ sung một số hạng mục |
TS |
|
2017-2019 |
|
6,740 |
6,740 |
200 |
200 |
6,740 |
6,740 |
|
2,000 |
|
2,000 |
BQL Khu DTVH Óc Eo |
QĐ 1778/QĐ-TTg ngày 10/9/2016 của Thủ tướng CP |
|
Các trung tâm văn hóa xã; Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao |
|
|
|
|
63,118 |
32,888 |
0 |
0 |
62,081 |
33,333 |
0 |
22,415 |
0 |
22,415 |
|
|
|
Trung tâm văn hóa và học tập cộng đồng xã Tà Đảnh |
TT |
H.Trường; p.chức năng;… |
2017-2020 |
5596/QĐ-UBND |
6,840 |
3,086 |
0 |
0 |
6,840 |
3,086 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Cần Đăng |
CT |
Hội trường, sân khấu,P.Chức năng; CT phụ +KTHT, TB |
2016-2020 |
2847/QĐ-UBND |
16,080 |
7,747 |
|
|
16,080 |
7,747 |
|
4,500 |
|
4,500 |
H. Châu Thành |
|
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng Bình Mỹ |
CP |
KCN+ HTKT + TB |
2016-2020 |
|
11,166 |
6,700 |
|
|
11,166 |
6,700 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Châu Phú |
|
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Đa Phước |
AP |
HT, + các phòng chức năng |
2016-2018 |
1338A/QĐ-UBND |
7,325 |
3,729 |
|
|
6,976 |
3,729 |
|
2,500 |
|
2,500 |
H. An Phú |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Phú Vĩnh |
TC |
CT NVH cũ: 144 m2; |
2016-2018 |
|
999 |
834 |
|
|
999 |
834 |
|
827 |
|
827 |
TX. Tân Châu |
3031/QĐ-UBND |
|
Trung tâm Văn hóa và Học tập cộng đồng xã Phú Lâm |
PT |
2,501m2 |
2016-2018 |
5025/QĐ-UBND |
6,879 |
3,355 |
|
|
6,191 |
3,800 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Thới Sơn |
TB |
|
2016-2018 |
|
1,000 |
900 |
|
|
1,000 |
900 |
|
800 |
|
800 |
H. Tịnh Biên |
QĐ 2979/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 |
|
Trung tâm văn hoá thể thao và Học tập công đồng xã Định Mỹ |
TS |
7680m2 |
2016-2020 |
2435/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,848 |
5,704 |
|
|
11,848 |
5,704 |
|
3,500 |
|
3,500 |
H. Thoại Sơn |
|
|
Điểm sinh hoạt văn hóa, thể thao xã Định Thành |
TS |
|
2016-2018 |
|
981 |
833 |
|
|
981 |
833 |
|
788 |
|
788 |
H. Thoại Sơn |
|
|
THỂ THAO |
|
|
|
|
511,773 |
367,808 |
55,287 |
54,634 |
492,361 |
348,396 |
0 |
67,500 |
0 |
67,500 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
22,363 |
17,135 |
0 |
0 |
27,729 |
22,501 |
0 |
900 |
0 |
900 |
|
|
|
Dãy khán đài 2.000 chỗ ngồi sân bóng đá Trường Năng khiếu thể thao tỉnh |
LX |
2.000 chỗ |
2017-2019 |
|
|
|
|
|
7,990 |
7,990 |
|
300 |
|
300 |
Sở VHTTDL |
2920/QĐ-UBND |
|
Hồ bơi 50 m TP.Long Xuyên |
LX |
50 m |
2017-2020 |
2665/QĐ-UBND |
22,363 |
17,135 |
|
|
19,739 |
14,511 |
|
600 |
|
600 |
Sở VHTTDL |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
489,410 |
350,673 |
55,287 |
54,634 |
464,632 |
325,895 |
0 |
66,600 |
0 |
66,600 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
90,689 |
84,517 |
52,717 |
52,064 |
65,911 |
59,739 |
0 |
16,600 |
0 |
16,600 |
|
|
|
Nhà thi đấu thể thao huyện An Phú |
AP |
DT300m2 |
Hết 2017 |
2130/QĐ-UBND 07/10/2015 |
50,581 |
50,581 |
31,400 |
31,400 |
32,181 |
32,181 |
|
6,000 |
|
6,000 |
H. An Phú |
|
|
Hồ bơi 25m An Phú |
AP |
400m2 |
2015- |
2576QĐ-UBND 15/9/2016 |
14,384 |
14,384 |
10,490 |
10,490 |
12,145 |
12,145 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m Tịnh Biên |
TB |
400m2 |
2014- |
2312/QĐ-UBND 17/8/2016 |
10,227 |
10,227 |
6,734 |
6,734 |
6,088 |
6,088 |
|
2,600 |
|
2,600 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m huyện Châu Thành |
CT |
Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2 |
2015- |
2469/QĐ-UBND 06/9/2016 |
9,063 |
5,537 |
2,188 |
2,035 |
9,063 |
5,537 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m huyện Châu Phú |
CP |
Hồ bơi lớn 425m2, hồ bơi trẻ em 55m2 |
2015- |
1200/QĐ-UBND 4/5/2016 |
6,434 |
3,788 |
1,905 |
1,405 |
6,434 |
3,788 |
|
2,000 |
|
2,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
398,721 |
266,156 |
2,570 |
2,570 |
398,721 |
266,156 |
0 |
50,000 |
0 |
50,000 |
|
|
|
Nhà tập và nhà ở cho vận động viên thể thao |
LX |
DT 4.850m2 và trang thiết bị |
2016- |
1855/QĐ-UBND 06/7/2016 |
48,293 |
48,293 |
230 |
230 |
48,293 |
48,293 |
|
8,000 |
|
8,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thi đấu đa năng TP Châu Đốc |
P.B |
62.000 |
2015 |
853/QĐ-UBND 30/3/2016 |
126,455 |
59,310 |
0 |
0 |
126,455 |
59,310 |
|
10,000 |
|
10,000 |
TP. Châu Đốc |
|
|
Mua sắm trang thiết bị phục vụ tập luyện theo Đề án xây dựng lực lượng Đoàn thể thao AG |
LX |
TB tập luyện các loại |
2015- |
128/QĐ-UBND 21/01/2016 |
13,995 |
13,995 |
290 |
290 |
13,995 |
13,995 |
|
6,000 |
|
6,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Hồ bơi 25m thành phố Châu Đốc |
TPCĐ |
25m + thiết bị |
2016-2018 |
1575/QĐ-UBND 09/6/2016 |
13,714 |
5,927 |
|
|
13,714 |
5,927 |
|
3,000 |
|
3,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Đường chạy điền kinh nhựa tổng hợp tại trường năng khiếu thể thao tỉnh |
LX |
Đường chạy điền kinh, công trình phụ trợ và TTB |
2016- |
2922/QĐ-UBND 26/10/2016 |
28,629 |
28,629 |
1,550 |
1,550 |
28,629 |
28,629 |
|
7,000 |
|
7,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thi đấu đa năng huyện Châu Thành |
CT |
Khán đài |
2016- |
2015/QĐ-UBND 15/7/2016 |
39,732 |
31,036 |
300 |
300 |
39,732 |
31,036 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Sở VHTTDL |
|
|
Nhà thiếu nhi huyện Thoại Sơn |
TS |
|
2016- |
2667/QĐ-UBND |
37,201 |
37,201 |
100 |
100 |
37,201 |
37,201 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Tỉnh đoàn AG |
|
|
Nhà thiếu nhi huyện Chợ Mới |
CM |
|
2016- |
2666/QĐ-UBND |
42,240 |
37,265 |
100 |
100 |
42,240 |
37,265 |
|
5,000 |
|
5,000 |
Tỉnh đoàn AG |
|
|
Sân đua bò huyện Tri Tôn |
TT |
5,529ha, quy mô 50.000 người |
2016-2020 |
3052/QĐ-UBND |
48,462 |
4,500 |
0 |
0 |
48,462 |
4,500 |
|
1,000 |
|
1,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
XÃ HỘI |
|
|
|
|
543,192 |
253,254 |
28,177 |
22,100 |
950,840 |
304,124 |
0 |
66,028 |
16,908 |
49,120 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
19,903 |
19,903 |
0 |
0 |
382,972 |
78,972 |
0 |
1,692 |
992 |
700 |
|
|
|
Trung tâm bảo trợ xã hội Châu Đốc |
CĐ |
998,4m2 |
2016-2018 |
|
|
|
0 |
|
13,069 |
3,069 |
|
100 |
|
100 |
Sở LĐTBXH |
10/HĐND-TT 15/01/2016 |
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh An Giang |
LX |
3ha |
2017-2019 |
|
|
|
0 |
|
120,000 |
30,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
Thông báo kết luận 79/BCSĐ |
|
Trung tâm điều dưỡng người có công |
LX |
|
|
|
|
|
|
|
80,000 |
10,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
Thông báo kết luận 79/BCSĐ |
|
Nghĩa trang liệt sĩ khu vực Tây Nam Bộ |
TB |
10 ha |
2016-2020 |
|
|
|
|
|
150,000 |
16,000 |
|
200 |
|
200 |
Sở LĐTBXH |
CV 1540/UBND-KGVX ngày 21/10/2016 |
|
Khu tái định cư giai đoạn 4 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ |
LX |
24.281,54 m2 |
2016-2020 |
2381/QĐ-UBND 24/8/2016 |
14,408 |
14,408 |
|
|
14,408 |
14,408 |
|
276 |
276 |
|
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
Khu tái định cư giai đoạn 5 - Khu quy hoạch Bắc Hà Hoàng Hổ |
LX |
10.551 m2 |
2016-2020 |
2380/QĐ-UBND 24/8/2016 |
5,495 |
5,495 |
|
|
5,495 |
5,495 |
|
716 |
716 |
|
TT PT QĐ tỉnh |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
523,289 |
233,351 |
28,177 |
22,100 |
567,868 |
225,152 |
0 |
64,336 |
15,916 |
48,420 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
395,049 |
120,057 |
24,918 |
17,918 |
445,695 |
118,855 |
0 |
35,180 |
0 |
35,180 |
|
|
|
Nâng cấp, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ tỉnh |
CT |
74.680 m2 |
2014 - 2017 |
1401/QĐ-UBND 03/09/2014 |
40,929 |
40,929 |
15,118 |
15,118 |
39,727 |
39,727 |
|
17,000 |
|
17,000 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: Vốn đối ứng |
Toàn |
3762 hộ |
2015-2018 |
2308/QĐ-UBND 17/8/2016 |
127,050 |
28,248 |
|
|
178,898 |
28,248 |
|
8,000 |
|
8,000 |
Sở Xây dựng |
|
|
Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015: Vốn hỗ trợ thêm từ ngân sách tỉnh |
Toàn |
7.226 hộ |
2016-2020 |
84/KH-UBND 26/02/2016 |
227,070 |
50,880 |
9,800 |
2,800 |
227,070 |
50,880 |
|
10,180 |
|
10,180 |
Sở Xây dựng |
KH vốn 2016: 7 tỷ (NHCS) |
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
128,240 |
113,294 |
3,259 |
4,182 |
122,173 |
106,297 |
0 |
29,156 |
15,916 |
13,240 |
|
|
|
Khắc phục sạt lở đê bao tường rào Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh |
TT |
290m |
2015-2017 |
1776/QĐ-UBND 29/6/16 |
1,544 |
1,544 |
122 |
122 |
1,500 |
1,500 |
|
1,400 |
|
1,400 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Cơ sở tiếp nhận đối tượng xã hội |
CĐ |
DT cải tạo: 1.623,94m2 |
2016-2019 |
1791/QĐ-UBND |
16,050 |
16,050 |
90 |
90 |
13,000 |
13,000 |
|
3,900 |
|
3,900 |
Sở LĐTBXH |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Phú Hội |
AP |
103m2 |
2017 |
1174/QĐ-UBND, |
1,495 |
881 |
|
|
1,495 |
881 |
|
880 |
|
880 |
H. An Phú |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Lộc |
AP |
103m2 |
2017 |
908/QĐ-UBND, 07/3/2016 |
1,102 |
650 |
|
|
1,102 |
650 |
|
650 |
|
650 |
H. An Phú |
|
|
Nhà bia ghi danh AHLS xã Vĩnh Hậu |
AP |
10 ha |
2016-2020 |
883/QĐ-UBND 24/02/2016 |
1,310 |
766 |
|
|
1,310 |
766 |
|
760 |
|
760 |
H. An Phú |
|
|
TDC dân tộc Chăm xã Đa Phước |
AP |
46140 m2 |
2017-2019 |
3076/QĐ-UBND 31/10/2016 |
46,100 |
46,100 |
50 |
50 |
46,169 |
46,169 |
|
3,000 |
3,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Khu dân cư dưới chân Núi Cấm |
TB |
6,3ha |
2017-2019 |
1676/QĐ-UBND 21/6/2016 |
46,934 |
36,473 |
|
|
46,934 |
36,473 |
|
10,000 |
10,000 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
CT XD CSHT các xã biên giới (QĐ160) |
TT, TB, CĐ, TC |
|
|
|
7,164 |
5,039 |
2,000 |
2,000 |
5,090 |
2,965 |
0 |
2,916 |
2,916 |
0 |
|
|
|
- Thành phố Châu Đốc |
|
|
|
|
4,625 |
2,500 |
1,500 |
1,500 |
3,125 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
|
|
|
Bê tông hóa bờ bắc kênh Huỳnh Văn Thu |
Vĩnh Tế |
4.115m |
2016-2017 |
2211/QĐ-UBND 24/10/2014 |
3,843 |
2,000 |
1,500 |
1,500 |
2,343 |
500 |
|
500 |
500 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
Lát gạch vĩa hè đường Phan xích Long |
Vĩnh Nguơn |
3.570m2 |
2017 |
7322/QĐ-UBND 31/12/2016 |
782 |
500 |
|
|
782 |
500 |
|
500 |
500 |
|
TP. Châu Đốc |
|
|
- Thị xã Tân Châu |
|
|
|
|
419 |
419 |
0 |
0 |
419 |
419 |
0 |
419 |
419 |
|
|
|
|
Nâng cấp, sửa chữa cống chợ xã Phú Lộc |
Phú Lộc |
145 m |
2017 |
4196/QĐ-UBND 31/10/2016 |
419 |
419 |
|
|
419 |
419 |
|
419 |
419 |
|
TX. Tân Châu |
|
|
- Huyện Tịnh Biên |
|
|
|
|
1,074 |
1,074 |
500 |
500 |
500 |
500 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
Hệ thống thoát nước Phum Cây Dầu |
TT Tịnh Biên |
Đal 615,6m; mương 226m |
2016-2017 |
2692/QĐ-UBND 24/10/2014 |
1,074 |
1,074 |
500 |
500 |
500 |
500 |
|
500 |
500 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
- Huyện Tri Tôn |
|
|
|
|
1,046 |
1,046 |
0 |
0 |
1,046 |
1,046 |
0 |
997 |
997 |
0 |
|
|
|
Bê tông xi măng đường nối QL N1vào tuyến dân cư ấp Vĩnh Quới |
Lạc Quới |
28m |
2017 |
5605/QĐ-UBND 31/10/2016 |
312 |
312 |
|
|
312 |
312 |
|
287 |
287 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Bê tông xi măng đường nối QL N1vào trường tiểu học Lạc Quới |
Lạc Quới |
80m |
2017 |
5606/QĐ-UBND 31/10/2016 |
237 |
237 |
|
|
237 |
237 |
|
213 |
213 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Mở rộng chợ Vĩnh Gia |
Vĩnh Gia |
|
2017 |
5608/QĐ-UBND 31/10/2016 |
497 |
497 |
|
|
497 |
497 |
|
497 |
497 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Vốn thưởng cho các xã đạt nông thôn mới 2015 |
|
|
|
|
6,541 |
5,791 |
997 |
1,920 |
5,573 |
3,893 |
0 |
5,650 |
0 |
5,650 |
|
|
|
Thành phố Long Xuyên |
|
|
|
|
896 |
896 |
0 |
0 |
896 |
896 |
0 |
850 |
|
850 |
TP. Long Xuyên |
|
|
Nâng cấp, sữa chữa và mua sắm trang thiết bị cho văn phòng 9 ấp |
|
9 ấp |
2017 |
2183/QĐ-UBND 31/10/2016 |
896 |
896 |
|
|
896 |
896 |
|
850 |
|
850 |
|
|
|
Thị xã Tân Châu |
|
|
|
|
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
0 |
950 |
|
950 |
TX. Tân Châu |
|
|
Nâng cấp láng nhựa đường bờ tây kênh đào Đức Ông |
TC |
1.000 m |
2017 |
4148/QĐ-UBND 31/10/2016 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
997 |
|
950 |
|
950 |
|
|
|
Huyện Phú Tân |
|
|
|
|
1,000 |
1,000 |
0 |
0 |
1,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
1,000 |
H. Phú Tân |
|
|
Cải tạo, nâng cấp chợ Bắc Cái Đầm |
|
|
2017 |
5037/QĐ-UBND 28/10/2016 |
185 |
185 |
|
|
185 |
185 |
|
185 |
|
185 |
|
|
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hậu Giang 1 (đoạn từ bưu cục xã đến cầu Cái Đầm) |
|
141 m |
2017 |
5036/QĐ-UBND 28/10/2016 |
175 |
175 |
|
|
175 |
175 |
|
175 |
|
175 |
|
|
|
Xây dựng cổng chào xã nông thôn mới |
|
|
2017 |
5040/QĐ-UBND 28/10/2016 |
246 |
246 |
|
|
246 |
246 |
|
246 |
|
246 |
|
|
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng công cộng tuyến đường thuộc xã Tân Hoà |
|
|
2017 |
5038/QĐ-UBND 28/10/2016 |
394 |
394 |
|
|
394 |
394 |
|
394 |
|
394 |
|
|
|
Huyện Chợ Mới |
|
|
|
|
1,898 |
1,898 |
0 |
923 |
923 |
0 |
0 |
1,850 |
|
1,850 |
H. Chợ Mới |
|
|
Bê tông đường bờ tây kênh Hòa Bình |
|
1.900 m |
2017 |
2061/QĐ-UBND 31/10/2016 |
975 |
975 |
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
H. Chợ Mới |
|
|
Bê tông hóa tuyến đường nối từ đường vành đai ấp Long Quới 2 đến đường dẫn vào trung tâm hành chính xã Long Điền B |
|
562m |
2017 |
2059/QĐ-UBND 31/10/2016 |
923 |
923 |
|
923 |
923 |
|
|
900 |
|
900 |
H. Chợ Mới |
|
|
Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
1,750 |
1,000 |
0 |
0 |
1,757 |
1,000 |
0 |
1,000 |
|
1,000 |
H. Châu Thành |
|
|
Công viên văn hoá thể dục, thể thao xã Vĩnh Thành |
|
1609m2 |
2017 |
423/QĐ-UBND 31/10/2016 |
1,750 |
1,000 |
|
|
1,757 |
1,000 |
|
1,000 |
|
1,000 |
|
|
|
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
749,737 |
544,896 |
156,905 |
144,121 |
698,723 |
492,830 |
0 |
145,642 |
113,772 |
31,870 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
25,158 |
25,158 |
0 |
0 |
25,158 |
25,158 |
0 |
550 |
550 |
0 |
|
|
|
Trung tâm tiếp nhận và trả kết quả hành chính tỉnh |
LX |
|
2016-2018 |
|
20,000 |
20,000 |
0 |
0 |
20,000 |
20,000 |
|
100 |
100 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Tài chính |
LX |
1740m2 |
2017-2018 |
713/QĐ-UBND |
5,158 |
5,158 |
0 |
0 |
5,158 |
5,158 |
|
150 |
150 |
|
Sở Tài chính |
|
|
Đội QLTT Số 5 thị xã Tân Châu |
TC |
|
2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
Đội QLTT Số 7 huyện Châu Phú |
CP |
|
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
Đội QLTT Số 10 huyện Phú Tân |
PT |
|
2019-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
100 |
|
CC Quản lý thị trường |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
724,579 |
519,738 |
156,905 |
144,121 |
673,565 |
467,672 |
0 |
145,092 |
113,222 |
31,870 |
|
|
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
224,117 |
180,503 |
120,141 |
118,441 |
175,984 |
132,370 |
0 |
45,800 |
39,800 |
6,000 |
|
|
|
Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh |
LX |
400m2 |
2013-2017 |
2490/QĐ-UBND 03/11/2015 |
95,590 |
95,590 |
85,629 |
85,629 |
49,961 |
49,961 |
|
2,500 |
2,500 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh An Giang (giai đoạn 2) |
LX |
Cải tạo |
2015-2017 |
3010/QĐ-UBND 28/10/2016 |
6,750 |
6,750 |
2,922 |
2,922 |
6,388 |
6,388 |
|
3,800 |
3,800 |
|
VP UBND tỉnh |
|
|
Trụ sở Sở Xây dựng |
LX |
1.660m2 |
2016-2018 |
2132/QĐ-UBND 7/10/2015 |
21,991 |
21,991 |
7,143 |
7,143 |
20,948 |
20,948 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở Xây dựng |
|
|
Trụ sở Sở Lao động Thương binh và XH |
LX |
1.800 m2 |
2015-2017 |
1953/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 (Điều chỉnh lần 2) |
30,091 |
30,091 |
7,399 |
7,399 |
29,592 |
29,592 |
|
20,000 |
20,000 |
|
Sở LĐTBXH |
|
|
Khu Hành chánh xã Vĩnh Xương |
TC |
SLMB + Trụ |
2014-2017 |
1968/QĐ-UBND 30/10/2014 |
36,842 |
11,626 |
9,300 |
7,600 |
36,242 |
11,026 |
|
4,000 |
|
4,000 |
TX. Tân Châu |
|
|
Trụ sở UBND thị trấn Tịnh Biên |
TB |
681,37 m2 |
2015-2017 |
Số 1967/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
10,443 |
4,987 |
2,848 |
2,848 |
10,443 |
4,987 |
|
2,000 |
2,000 |
|
H. Tịnh Biên |
|
|
Trụ sở UBND thị trấn Tri Tôn |
TT |
Khối nhà chính DT sàn 949m2; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2488/QĐ-UBND 30/10/2015 |
11,605 |
3,621 |
1,900 |
1,900 |
11,605 |
3,621 |
|
1,500 |
1,500 |
|
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở UBND xã Phú Bình |
PT |
680 m2 |
2016-2018 |
2449a/QDUBND 30/10/2015 |
10,805 |
5,847 |
3,000 |
3,000 |
10,805 |
5,847 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Phú Tân |
NTM 2016 |
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
288,092 |
214,097 |
35,647 |
25,063 |
285,860 |
211,865 |
0 |
56,900 |
56,900 |
0 |
|
|
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh An Giang |
LX |
DTXD5.810m2, HTKT |
2016-2020 |
2400/QĐ-UBND 30/10/2015 |
113,480 |
74,075 |
11,000 |
416 |
113,480 |
74,075 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Sở Nội vụ |
|
|
Trụ sở Sở nội vụ |
LX |
Kh.nhchính 2.603m2 và CT phụ |
2016-2018 |
2005/QĐ-UBND ngày 24/9/2015 |
33,572 |
33,572 |
6,500 |
6,500 |
33,072 |
33,072 |
|
8,000 |
8,000 |
|
Sở Nội vụ |
|
|
Trụ sở Ban Dân tộc tỉnh |
LX |
Knch 1.118,72 m2; CT phụ; TB |
2015-2018 |
2385/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11,952 |
11,952 |
3,883 |
3,883 |
11,477 |
11,477 |
|
5,000 |
5,000 |
|
Ban Dân tộc tỉnh |
|
|
Cải tạo, mở rộng Trụ sở Sở Thông tin Truyền thông |
LX |
Cải tạo, mở rộng nhà làm việc, CHR |
2016-2018 |
2415/QĐ-UBND 30/10/2015 |
9,786 |
9,786 |
3,223 |
3,223 |
9,163 |
9,163 |
|
2,600 |
2,600 |
|
Sở TTTT |
|
|
Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh |
LX |
DT khu đất 1.420m2 |
2016-2018 |
2404/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,488 |
21,488 |
2,857 |
2,857 |
21,488 |
21,488 |
|
6,500 |
6,500 |
|
Sở KHCN |
NST hỗ trợ 14,217, còn lại 7,271 sử dụng đất |
|
Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình |
LX |
Nhà làm việc; khối thí nghiệm; CT phụ; TB |
2016-2018 |
2401/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,832 |
17,450 |
4,799 |
4,799 |
21,583 |
17,201 |
|
8,000 |
8,000 |
|
TT TVKĐ XD |
Vốn của T tâm: 4.382 trđ |
|
Trụ sở Ban Quản lý khu kinh tế |
LX |
Nhà làm việc ĐTXD 469m2; |
2016-2018 |
2414/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 |
11,305 |
11,305 |
3,385 |
3,385 |
10,920 |
10,920 |
|
3,800 |
3,800 |
|
BQL KKT tỉnh |
|
|
Trụ sở Huyện ủy An Phú |
AP |
Khối nhà chính, HT 400 chổ, nhà công vụ, HTKT |
2016-2018 |
2447/QĐ-UBND |
43,677 |
23,580 |
0 |
0 |
43,677 |
23,580 |
|
8,000 |
8,000 |
|
H. An Phú |
|
|
Trụ sở HĐND & UBND huyện Phú Tân |
PT |
Khối nhà chính; CT phụ+HTKT; TB |
2016-2018 |
2449/QĐ-UBND 30/10/2015 |
21,000 |
10,889 |
0 |
0 |
21,000 |
10,889 |
|
5,000 |
5,000 |
|
H. Phú Tân |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
212,370 |
125,138 |
1,117 |
617 |
211,721 |
123,437 |
0 |
42,392 |
16,522 |
25,870 |
|
|
|
Mở rộng trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
LX |
Nhà làm việc (600m2+trang TB |
2017-2018 |
524/QĐ-UBND 08/3/2016 |
4,789 |
4,789 |
150 |
150 |
4,789 |
4,789 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở KH&ĐT |
|
|
Cải tạo trụ sở Sở Công thương |
LX |
Nhà làm việc |
2016-2018 |
3001/QĐ-UBND 28/10/2016 |
8,486 |
8,486 |
0 |
0 |
8,486 |
8,486 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Sở Công thương |
|
|
Trụ sở Ban QLDA ĐTXD và khu vực phát triển đô thị |
LX |
|
2017-2019 |
3055/QĐ-UBND 31/10/2016 |
14,307 |
14,307 |
467 |
467 |
14,307 |
14,307 |
|
3,000 |
3,000 |
|
Ban QLDA ĐTXD và KV PT đô thị |
|
|
Trụ sở làm việc Liên đoàn lao động huyện Châu Thành |
CT |
|
2016-2017 |
1316A/QĐ-HND 12/5/2016 |
2,768 |
1,118 |
0 |
0 |
2,769 |
1,118 |
|
1,118 |
1,118 |
|
LĐLĐ tỉnh |
|
|
Nhà văn hóa lao động tỉnh An Giang |
LX |
|
2016-2019 |
1354/QĐ-TLĐ |
60,000 |
15,000 |
500 |
0 |
60,000 |
15,000 |
|
3,000 |
|
3,000 |
LĐLĐ tỉnh |
|
|
Trụ sở HĐND và UBND huyện Châu Phú |
CP |
|
2017-2019 |
3096/QĐ-UBND 31/10/2016 |
39,976 |
28,194 |
0 |
0 |
39,976 |
28,194 |
|
3,000 |
3,000 |
|
H. Châu Phú |
|
|
Trụ sở UBND xã Tân An |
TC |
813,2 m2 |
2017-2019 |
3093/QĐ-UBND 31/10/2016 |
10,984 |
5,388 |
0 |
0 |
10,984 |
5,388 |
|
1,600 |
|
1,600 |
TX. Tân Châu |
NTM 2018 |
|
Trụ sở UBND xã Kiến Thành |
CM |
1001 m2 |
2017-2018 |
3098/QĐ-UBND 31/10/2016 |
12,931 |
8,557 |
0 |
0 |
12,931 |
8,557 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Chợ Mới |
NTM 2016 |
|
Trụ sở UBND xã Thoại Giang |
TS |
Nhà làm việc |
2016-2018 |
3745/QĐ-UBND 28/10/2016 |
5,380 |
3,919 |
0 |
0 |
5,592 |
3,080 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Thoại Sơn |
NTM 2017 |
|
Trụ sở UBND xã Phú Thạnh |
PT |
504,12m2 |
2016-2017 |
4941/QĐ-UBND 17/10/2016 |
3,892 |
2,770 |
0 |
0 |
3,892 |
2,770 |
|
2,770 |
|
2,770 |
H. Phú Tân |
NTM 2020 |
|
Trụ sở UBND xã Thới Sơn |
TB |
1001 m2 |
2017-2018 |
3099/QĐ-UBND 31/10/2016 |
10,677 |
7,747 |
0 |
0 |
10,677 |
7,747 |
|
4,000 |
|
4,000 |
H. Tịnh Biên |
NTM 2017 |
|
Trụ sở UBND xã An Phú |
TB |
734 m2 |
2016-2017 |
4188/QĐ-UBND 30/10/2015 |
6,148 |
3,072 |
0 |
0 |
6,148 |
3,072 |
|
1,500 |
|
1,500 |
H. Tịnh Biên |
|
|
NC, CT và mở rộng Trụ sở UBND xã Vĩnh Gia |
TT |
Mở rộng 610 m2; Nâng cấp, cải tạo 229.7 m2 |
2017-2018 |
5601/QĐ-UBND 25/10/2016 |
4,925 |
3,240 |
0 |
0 |
4,925 |
3,240 |
|
3,000 |
|
3,000 |
H. Tri Tôn |
NTM 2016 |
|
Trụ sở UBND xã Núi Tô |
TT |
4.000 m2 |
2017-2018 |
3095/QĐ-UBND 31/10/2016 |
11,416 |
4,873 |
0 |
0 |
11,416 |
4,873 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở UBND xã Ô Lâm |
TT |
657,92 m2 |
2016-2020 |
5062/QĐ-UBND 25/10/2016 |
6,329 |
4,316 |
0 |
0 |
6,329 |
4,316 |
|
2,000 |
|
2,000 |
H. Tri Tôn |
|
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 6 |
AP |
504,7m2 |
2016-2018 |
3049/QĐ-UBND 31/10/2016 |
4,922 |
4,922 |
|
|
4,500 |
4,500 |
|
1,790 |
1,790 |
|
CC Quản lý thị trường |
Kể cả vốn CBĐT |
|
Trụ sở Đội Quản lý thị trường số 13 |
TT |
504,7m2 |
2016-2018 |
3050/QĐ-UBND 31/10/2016 |
4,440 |
4,440 |
|
|
4,000 |
4,000 |
|
1,614 |
1,614 |
|
CC Quản lý thị trường |
Kể cả vốn CBĐT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
605,003 |
460,003 |
175,379 |
141,779 |
391,091 |
357,147 |
0 |
53,820 |
53,820 |
0 |
|
|
|
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
110,000 |
10,000 |
0 |
0 |
35,000 |
30,000 |
0 |
500 |
500 |
0 |
|
|
|
Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới (giai đoạn 2) |
AP, CĐ, TT, TB |
8,4 km |
2017-2020 |
22/HĐND-TT 03/02/2016 |
110,000 |
10,000 |
|
|
35,000 |
30,000 |
|
500 |
500 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
|
|
|
|
495,003 |
450,003 |
175,379 |
141,779 |
356,091 |
327,147 |
0 |
53,320 |
53,320 |
0 |
|
|
|
Các dự án hoàn thành năm 2017 |
|
|
|
|
131,296 |
86,296 |
95,927 |
62,327 |
89,284 |
60,339 |
0 |
13,020 |
13,020 |
0 |
|
|
|
Chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới |
AP, CĐ, TT, TB |
21 chốt |
2014 |
1145/QĐ-UBND 26/4/2016 |
70,441 |
70,441 |
57,327 |
57,327 |
53,114 |
46,070 |
|
6,320 |
6,320 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Đường ra chốt dân quân, chốt bộ đội biên phòng tuyến biên giới |
AP, CĐ, TT, TB |
6 km |
2014-2017 |
1945/QĐ-UBND 30/10/2014 |
49,997 |
4,997 |
33,600 |
|
26,397 |
4,497 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Doanh trại Tiểu đoàn BB511 |
CĐ |
2,000 |
2015 |
2406/QD-UBND 30/10/2015 |
6,518 |
6,518 |
3,000 |
3,000 |
5,866 |
5,866 |
|
2,800 |
2,800 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Trụ sở làm việc phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội |
LX |
Sàn: 894 M3 |
2016-2018 |
2411//QĐ-UBND 30/10/2015 |
4,340 |
4,340 |
2,000 |
2,000 |
3,906 |
3,906 |
|
1,900 |
1,900 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2017 |
|
|
|
|
199,655 |
199,655 |
79,252 |
79,252 |
119,161 |
119,161 |
0 |
18,300 |
18,300 |
0 |
|
|
|
Khu vực phòng thủ tỉnh : Sở CH cơ bản (ĐH01-AG) |
TB |
|
2010-2019 |
1433/QĐ-BTL25/8/2011 |
174,945 |
174,945 |
75,552 |
75,552 |
94,451 |
94,451 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH khu vực Chợ Mới |
CM |
|
2016-2018 |
2410/QĐ-UBND 15/10/2015 |
24,710 |
24,710 |
3,700 |
3,700 |
24,710 |
24,710 |
|
8,300 |
8,300 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Các dự án khởi công mới năm 2017 |
|
|
|
|
164,052 |
164,052 |
200 |
200 |
147,647 |
147,647 |
0 |
22,000 |
22,000 |
0 |
|
|
|
Doanh trại Trung đoàn BB892 |
CP |
10,000 |
2017-2020 |
3078/QĐ-UBND 31/10/2016 |
109,497 |
109,497 |
|
|
98,547 |
98,547 |
|
10,000 |
10,000 |
|
Bộ CHQS tỉnh |
|
|
Tiểu dự án đầu tư trang thiết bị, phương tiện PCCC và CNCH thuộc Công an tỉnh An Giang |
Toàn tỉnh |
|
2017-2020 |
1096/QĐ-UBND 22/4/2016 |
49,590 |
49,590 |
100 |
100 |
44,631 |
44,631 |
0 |
10,000 |
10,000 |
|
Công an tỉnh |
|
|
Nhà tạm giữ hành chính 3 cấp (gđ 2) |
Toàn tỉnh |
|
2017-2020 |
2013/QĐ-UBND 15/7/2016 |
4,965 |
4,965 |
100 |
100 |
4,469 |
4,469 |
|
2,000 |
2,000 |
|
Công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,000 |
15,000 |
|
3,500 |
1,500 |
2,000 |
Sở Tài chính |
CV 2658/STC-ĐT 26/10/2016 |
|
Trả nợ vay kiên cố hoá kênh mương, GTNT làng nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
270,492 |
270,492 |
|
76,711 |
40,719 |
35,992 |
Sở Tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2020 về Quy định trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố ấp nông thôn mới (trên địa bàn 04 xã biên giới và bãi ngang ven biển); ấp nông thôn mới kiểu mẫu; vườn mẫu tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 05/02/2021
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công, việc làm - an toàn lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 31/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Hà Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 11/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng các hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 20/08/2020
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1493/QĐ-UBND về Đề án sản xuất vụ Mùa, vụ Đông năm 2020 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 1754/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục tài liệu ôn tập các môn thi kỳ thi tuyển công chức tỉnh Nghệ An năm 2020 Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2020 về địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1050/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực theo vị trí việc làm đối với Trạm Quản lý vận tải cửa khẩu quốc tế Lào Cai Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật có khó khăn về tài chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường cạnh tranh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Điểm a, Khoản 1, Điều 5 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/02/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2020 về ủy quyền phê duyệt giá đất cụ thể Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 386/QĐ-UBND quy định tiêu chí và cách thức thẩm định hồ sơ thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 1264/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 04/04/2020
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn định mức xe sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thực hiện giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Giải quyết tố cáo áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/11/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về sắp xếp, sáp nhập thôn, khu phố thuộc các xã, phường trên địa bàn Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về kế hoạch thực hiện Nghị quyết 17/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Kết luận 36-KL/TW về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết về tiếp tục đổi mới chính sách, pháp luật về đất đai trong thời kỳ đẩy mạnh toàn diện công cuộc đổi mới, tạo nền tảng để đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể đã được đưa vào Danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2019 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân nhân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2019 quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2018-2019 Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới và 11 bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 19 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 08/04/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 03/07/2019
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính các cấp tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cho thuê mặt bằng kinh doanh tại Khu A Chợ Đà Lạt Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 4187/QĐ-UBND năm 2018 về Quy trình dịch vụ công về lĩnh vực đất đai, môi trường thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 12/03/2019
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2675/QĐ-UBND về Danh mục Dự án kêu gọi đầu tư trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2018, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020, tầm nhìn đền năm 2030 Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế gửi, nhận văn bản điện tử của các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 06/10/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1346/QĐ-UBND về phương án hỗ trợ hộ gia đình là thành viên hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã nông nghiệp theo quy định tại Nghị quyết 76/2018/NQ-HĐND tỉnh Sơn La năm 2018 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel Bình Dương trên địa bàn tỉnh Bình Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực dân tộc thuộc phạm vi quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Nâng cấp đường Nguyễn Văn Long, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1153/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật nhằm nâng cao ý thức pháp luật cho thanh thiếu niên” năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 413/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác pháp chế năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính chung được sửa đổi, bổ sung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch điều chỉnh chi tiết phát triển hệ thống cảng, bến thủy nội địa tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thu thập thông tin cung - cầu lao động giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án bảo đảm kinh phí cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 29/11/2017
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thi tuyển chức danh lãnh đạo quản lý cấp Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động Quỹ Hỗ trợ kinh tế tập thể tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 101/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bến Tre - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Khoản 4 Điều 3 của Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý điều hành hoạt động vận tải tuyến từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Kiên Giang kèm theo Quyết định 1498/QĐ-UBND Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức xét tôn vinh danh hiệu “Doanh nhân, doanh nghiệp tiêu biểu tỉnh Khánh Hòa" Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 về kế hoạch thực hiện Quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 theo Quyết định 1640/QĐ-TTg Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Phương án khai thác, sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 18/11/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, của Ủy ban nhân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 27/08/2019
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản, biển - hải đảo, khí tượng thủy văn, môi trường tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/10/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về quản lý trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án sắp xếp, tổ chức lại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2016 Ban hành: 10/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình Hỗ trợ khởi nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt “Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Tân, tỉnh An Giang đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 412/QĐ-UBND danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước và mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội 2016 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án Đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Cà Mau ở nước ngoài giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2019
Quyết định 4053/QĐ-UBND năm 2016 về đổi tên Ban Quản lý dự án công trình Trọng điểm tỉnh Khánh Hòa thành Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Giao thông tỉnh Khánh Hòa và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 2833/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện Di Linh, Đam Rông và Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Công, viên chức và Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức thực hiện Phong trào thi đua “Cùng cả nước, Lâm Đồng chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn II (2016-2020) Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Hội đồng đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường giao thông vào Khu sản xuất Dơng Chơ Rong, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ vi sinh tại khu Thị Chính, thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2016 kiện toàn Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trực Ninh và Hải Hậu tỉnh Nam Định Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Sản xuất và kinh doanh mật ong Cao nguyên đá tỉnh Hà Giang Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 17/08/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Tổ công tác Nhật Bản tại Lâm Đồng (Japan Desk Lâm Đồng) Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1778/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu di tích Óc Eo (Đầu tư bổ sung một số hạng mục) Ban hành: 10/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chi tiết Nhà văn hóa tiểu khu và lô đất dự phòng thuộc Đồ án Quy hoạch phân lô khu đất ở khu vực từ bến xe chợ Ga đến đường Hữu Nghị, phường Nam Lý, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại tại xã Ninh Hải, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 1754/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 08/07/2016
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản và giao thực hiện nhiệm vụ mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 413/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam để thực hiện dự án: Nhà máy nhiệt điện An Khánh-Bắc Giang Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 3102/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh, giá đất cụ thể làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật xung quanh hồ Linh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Long An Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 1050/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổ chức đợt cao điểm tuyên truyền, phổ biến Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 52/2015/NĐ-CP về Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh ngày nghỉ, ngày lễ trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ và đổi tên Ban Quản lý dự án Cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang thành Ban Quản lý dự án phát triển tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 xác lập Ngân hàng tên đường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 25/08/2015
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2015 về Biểu mẫu để sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính về quản lý rừng, phát triển rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự án “Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 -2020) tỉnh Thái Nguyên" Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai thí điểm phần mềm lõi chính quyền điện tử HCM Egov Framework 2.0 cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường các mặt hàng dược phẩm thiết yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015-2016 Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 27/02/2015 | Cập nhật: 17/04/2015
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2014 về định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp tỉnh Hà Giang đến năm 2020 Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2865/QĐ-UBND Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 về hoạt động của Tổ Kiểm tra việc sử dụng chất ma túy đối với người điều khiển xe kinh doanh vận tải lưu hành trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch thực hiện tái cơ cấu ngành Thuỷ lợi tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung kết quả hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân quận 6 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chung xây dựng đô thị Hưng Đạo, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng phát triển đến năm 2030 Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức hỗ trợ giống để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây màu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2014 áp dụng hệ số quy đổi từ đá nguyên khối sang đá nguyên khai (lôca nổ mìn) đối với đá làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ tôn cao cát nền khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh tên đơn vị tại Quyết định 499/QĐ-UBND giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính cho đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Xuân Ái đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng Trường Trung học cơ sở phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) phường Long Thủy, thị xã Phước long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp liên ngành tại địa phương giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/06/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/2.000 trung tâm xã Tây Giang, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định đến năm 2025 theo hướng đạt chuẩn đô thị loại V Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình toàn diện và tích hợp trợ giúp người khuyết tật tại tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2014 công nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2013, giai đoạn 2011-2015" Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án tái cơ cấu nền kinh tế giai đoạn 2013-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Cải tạo, sửa chữa bổ sung hạng mục công trình Trung tâm Giáo dục trẻ khuyết tật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 22/01/2014
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban chỉ đạo về nhân quyền tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt thiết kế quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 tỉnh Bình Định Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 2218/QĐ-UBND Phương án phòng tránh lũ lụt cho vùng hạ lưu đập thủy điện Vĩnh Sơn tỉnh Bình Định năm 2013 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kế hoạch đấu thầu các gói thầu cấu phần 1 Dự án đầu tư xây dựng công trình Trung tâm Thông tin và Giao lưu văn hóa tỉnh Bắc Kạn thuộc Dự án Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông mở rộng Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch củng cố, phát triển các trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm học tập cộng đồng hoạt động có hiệu quả, bền vững giai đoạn 2013 - 2020 tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Dự án ‘Nâng cao hiệu quả Chương trình Xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Thừa Thiên Huế” Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 03/2007/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Bình Định Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/06/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch xây dựng hệ cơ sở dữ liệu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước năm 2013 Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án kiện toàn bộ máy giúp việc Ban Chỉ đạo các cấp của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2013 về sáp nhập Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn vào Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và đổi tên thành Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hà Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tài liệu hướng dẫn xây dựng Tiêu chuẩn cơ sở về giống cây trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 1858/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2012 công bố bổ sung mới, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 25/09/2018
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế chính sách khuyến khích, ưu đãi cho phát triển vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 27/07/2012
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 20/08/2012
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 921/QĐ-UBND về việc ban hành danh mục văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2012 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành từ năm 2005 đến năm 2010 Ban hành: 11/04/2012 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 27/06/2012
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thống kê không chính xác thuộc lĩnh vực y tế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 21/05/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình đào tạo, đào tạo lại, bồi dưỡng nâng cao tay nghề công nhân, người lao động trong doanh nghiệp Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 413/QĐ-UBND ban hành chương trình xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu tư tỉnh Cà Mau năm 2012 Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ số 1 thôn Chi Long, xã Long Châu, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 27/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế công tác thi đua, khen thưởng Ban hành: 18/11/2011 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp xã của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt Đề án chỉnh lý và số hóa mẫu tài liệu lưu trữ giai đoạn 2011- 2015 Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đất Đỏ đến năm 2020 (điều chỉnh quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2763/2006/QĐ-UBND) Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển du lịch tỉnh Bình Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức chia cụm, khối thi đua và thực hiện chấm điểm, xếp hạng thi đua do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 1798/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án nâng cao năng lực ngành thú y giai đoạn năm 2011 - 2015 Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2011 về thành lập Hội đồng Tư vấn giới thiệu trẻ em làm con nuôi ở nước ngoài do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1858/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch – Kiến trúc thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 19/09/2011
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh Quyết định số 3048/QĐ-UBND Ban hành: 23/02/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2833/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Y tế tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/10/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt Đề án sửa đổi quy trình tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Ban Chỉ đạo Chương trình phát triển du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2010 về phân cấp quyết định đầu tư các dự án có sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách thành phố cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty TNHH một thành viên Cao su Sông Bé Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh quy trình chuyển đổi Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị Tân Khai, huyện lỵ huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 4187/QĐ-UBND năm 2009 về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/09/2009 | Cập nhật: 14/10/2009
Quyết định 2675/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 30/03/2011
Quyết định 1798/QĐ-UBND về đề án phát triển văn hoá, thể thao và du lịch tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2010 - 2015 và phương hướng đến năm 2020 Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2009 về ủy quyền thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết dự án đầu tư xây dựng công trình, cấp giấy phép xây dựng công trình và xác nhận bản đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường dự án trong khu công nghệ cao Hòa Lạc do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thất ban hành Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 15/01/2011
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thanh Hoá đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2009 | Cập nhật: 12/07/2012
Quyết định 4187/QĐ-UBND năm 2008 về việc điều chuyển nhiệm vụ, quyền hạn định giá đất, hồ sơ, tài liệu, tổ chức và cán bộ, công chức làm công tác định giá đất từ ngành tài chính sang ngành tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 23/12/2008 | Cập nhật: 27/07/2009
Quyết định 1778/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt Đề án chuyển Công ty Xăng dầu quân đội thành Tổng công ty Xăng dầu quân đội, hoạt động theo hình thức công ty mẹ - công ty con Ban hành: 09/12/2008 | Cập nhật: 12/12/2008
Quyết định 2586/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 3931/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 14, quận Phú Nhuận do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 01/10/2008
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức danh cán bộ xã, phường trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ được hưởng chính sách theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 21/01/2011
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư các dự án do ngành giao thông vận tải quản lý thực hiện do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 02/06/2008
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2008 chấm dứt hoạt động của Tổ liên ngành xử lí các vướng mắc, kiến nghị của cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp về thủ tục hành chính tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Thông tin và Truyền thông do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 14/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt dự toán chi phí điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006 - 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/09/2007 | Cập nhật: 28/06/2015
Quyết định 1967/QĐ-UBND năm 2007 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/09/2007 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2007 ban hành Bộ đơn giá đo đạc - bản đồ trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 413/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch mạng lưới xe buýt tỉnh Bình Định giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án quy hoạch hệ thống bến xe ô tô khách tỉnh Bình Định giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 414/QĐ-UBND năm 2007 ban hành đơn giá bồi thường cây quế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 1153/QĐ-UBND năm 2006 hỗ trợ kinh phí cho cán bộ đi đào tạo, bồi dưỡng kỹ thuật cao, chuyên khoa sâu thuộc ngành y tế Ban hành: 30/08/2006 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 412/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021