Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1754/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 14/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 02 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh;
2. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số thứ tự 11,12,13 phần A tại Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1754/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
* Đối với tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I |
Chuyên viên phụ trách |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ và Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Họp hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I |
Hội đồng |
05 ngày làm việc |
B7 |
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân). |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B11 |
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Nội vụ cho ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày làm việc |
B12 |
- Bộ Nội vụ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Khoa học và Công nghệ, UBND tỉnh. |
Bộ Nội vụ |
15 ngày làm việc |
B13 |
- Tổng hợp ý kiến của Bộ Nội vụ; - Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I. |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B14 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B15 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B16 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II |
Chuyên viên phụ trách |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Họp hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức |
Hội đồng |
05 ngày làm việc |
B7 |
- Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân). |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến của Bộ |
Lãnh đạo Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến của Bộ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu, phát hành |
Văn thư Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B11 |
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến UBND tỉnh. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày làm việc |
B12 |
- Tổng hợp ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Dự thảo Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II. |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B14 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt quyết định định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B15 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
* Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Khoa học và Công nghệ/ Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN |
44,5 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B17 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I |
Chuyên viên phụ trách |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu phát hành; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Họp hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách để xem xét, thẩm định hồ sơ |
Hội đồng |
05 ngày làm việc |
B7 |
- Dự thảo Thông báo kết quả xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân) |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu phát hành văn bản gửi Bộ Khoa học và Công nghệ |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B11 |
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Nội vụ cho ý kiến về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh hạng I. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày làm việc |
B12 |
- Bộ Nội vụ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến Bộ Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh. |
Bộ Nội vụ |
15 ngày làm việc |
B13 |
- Tổng hợp ý kiến của các cơ quan có thẩm quyền; - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B14 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B15 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng I. |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B16 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác. Tổng thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B16 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II |
Chuyên viên phụ trách |
05 ngày làm việc |
B3 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B4 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt Quyết định thành lập Hội đồng |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
B5 |
Đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi cho thành viên Hội đồng |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
B6 |
Họp hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II |
Hội đồng |
05 ngày làm việc |
B7 |
- Dự thảo Thông báo kết quả xét bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II; - Dự thảo Văn bản đề nghị Bộ KH&CN cho ý kiến (kèm hồ sơ cá nhân) |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B9 |
Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B10 |
Đóng dấu phát hành văn bản |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
B11 |
- Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét có ý kiến; - Gửi kết quả đến UBND tỉnh. |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
15 ngày làm việc |
B12 |
- Tổng hợp ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ; - Dự thảo Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II. |
Chuyên viên phụ trách |
07 ngày làm việc |
B13 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II |
Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
04 ngày làm việc |
B14 |
Xem xét hồ sơ và duyệt Quyết định bổ nhiệm đặc cách vào chức danh hạng II |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
B15 |
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC |
Văn thư VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
* Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 và B3 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Sở Khoa học và Công nghệ/ Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp công lập có hoạt động KH&CN |
29 ngày làm việc |
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 18/07/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam đến năm 2030 Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông giao, kèm theo Quyết định 1683/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 15 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án "Xử lý chất thải y tế nguy hại thành phố Hà Nội đến năm 2020, định hướng đến năm 2025" Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng điểm dân cư nông thôn mới tại xã Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1210/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành giao thông vận tải phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch phát triển chăn nuôi, vùng chăn nuôi tập trung và Quy hoạch phát triển trang trại, vùng trang trại chăn nuôi lợn tập trung công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền và phân cấp quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1281/QĐ-UBN năm 2013 Phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng đặc dụng tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 16/08/2013 | Cập nhật: 24/08/2013
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất, đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2007 uỷ quyền cho giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo cáo công tác bảo vệ môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 28/01/2011