Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực
Số hiệu: | 1281/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 24/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1281/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM, CHỨNG THỰC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 58/TTr-STP ngày 17 tháng 6 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực quốc tịch, đăng ký biện pháp bảo đảm, chứng thực, gồm 14 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 12 thủ tục hành chính cấp huyện; 11 thủ tục hành chính cấp xã; tổ chức hành nghề công chứng 03 thủ tục (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực quốc tịch quy định tại Mục II phần A; Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực biện pháp bảo đảm quy định tại mục IV phần A và Mục III, phần B; Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực quy định tại Mục I phần B và Mục I phần C ban hành kèm theo Quyết định số 668/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP VỀ LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM VÀ CHỨNG THỰC
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 14 thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
|
I |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH: 05 thủ tục hành chính |
||||||
1 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
4,5 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
100.000 đồng
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch. |
|
2 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
95 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La nơi cư trú (địa chỉ số 01, Đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La), từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính). |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
3.000.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: - Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). - Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch. |
|
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
70 ngày |
Nếu cư trú ở trong nước, người xin trở lại quốc tịch Việt Nam nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp tại Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
2.500.000 đồng/trường hợp Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: - Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó). - Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch. |
|
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
62 ngày |
Hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm hành chính công nơi người có nguyện vọng thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước cư trú (Địa chỉ: Số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần). |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
2.500.000 đồng/trường hợp |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch. |
|
5 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 17 ngày làm việc đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam. - 50 ngày làm việc đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tư pháp ở Trung tâm phục vụ hành chính công (địa chỉ: số 01, đường Tô Hiệu, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La) hoặc gửi qua đường bưu chính, từ thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
100.000 đồng; miễn phí đối với người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có Quốc tịch Việt Nam theo quy định của điều ước Quốc tế mà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam; có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã. |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008 - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam. - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch việt nam, phí xác nhận là người gốc việt nam, lệ phí quốc tịch. |
|
II |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM: 09 thủ tục hành chính |
||||||
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất) |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
65.000 đồng/01 hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
2 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
65.000 đồng/01 hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
65.000 đồng/01 hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
4 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
65.000 đồng/01 hồ sơ |
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
60.000 đồng/01 hồ sơ |
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi điểm 18.2 khoản 18 mục 1 điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
6 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
01 ngày làm việc
|
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai . |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định
|
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
30.000 đồng/01 hồ sơ
|
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mmục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
8 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
Không quy định |
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
9 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 03 ngày làm việc |
Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
Nộp trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính; Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
20.000 đồng/01 hồ sơ |
- Luật Đất đai 2013. - Luật Nhà ở 2014. - Luật Phí và Lệ phí 2015. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai. - Nghị định số 99/2014/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Nhà ở. - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sủa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. - Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. - Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh sửa đổi Điểm 18.2 Khoản 18 Mục 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/2/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh. |
|
B. CẤP HUYỆN: 12 thủ tục hành chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 12 thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để thu phí được tính theo trang của bản chính |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
10.000đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
30.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
6 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
25.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm sau |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000đồng/trang. Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng/trang (nhưng không quá 200.000/bản) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Trong ngày Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm sau |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
10.000đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
9 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
Trong ngày Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm sau |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
10.000đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
10 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
50.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
11 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
50.000đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
12 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố
|
Nộp trực tiếp hồ sơ |
50.000đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
C. CẤP XÃ: 11 thủ tục hành chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 11 thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ pháp lý để thu phí được tính theo trang của bản chính |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
10.000đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
30.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
5 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
25.000đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày Sau 15 giờ kéo dài sang ngày hôm sau |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000đồng/trang. Từ 03 trang trở lên thu 1.000đồng/trang (nhưng không quá 200.000/bản) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
7 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
50.000đồng/hợp đồng, giao dịch
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
8 |
Chứng thực di chúc |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
50.000đồng/di chúc |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
9 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp |
50.000đồng/hồ sơ |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn |
Nộp trực tiếp |
50.000đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Không quá 02 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các xã, phường, thị trấn
|
Nộp trực tiếp |
50.000đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
D. CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG: 03 thủ tục hành chính
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC: 03 thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện, mức độ dịch vụ công trực tuyến |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày làm việc |
Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Giải quyết trong ngày. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo, trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết thì không quá 02 ngày làm việc |
Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày |
Trụ sở làm việc của các tổ chức hành nghề công chứng |
Nộp trực tiếp hồ sơ |
10.000đồng/trường hợp
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. - Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài. |
Quyết định 668/QĐ-UBND về công bố giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Thông tư 02/2020/TT-BTP hướng dẫn sử dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực Việc làm; Lao động - Tiền lương; Phòng, chống tệ nạn xã hội; Giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Nghị định 16/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp về lĩnh vực lý lịch tư pháp, quốc tịch, bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm, trợ giúp pháp lý, chứng thực và hòa giải ở cơ sở Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND về chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2025 và những năm tiếp theo Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 09/10/2018
Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND phân định nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị quyết 86/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền quyết định cho thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch bồi dưỡng kiến thức quốc phòng và an ninh đối tượng 3 trong cơ quan, tổ chức của Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội năm 2018 Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2017 về điều chuyển cảng cá: Dân Phước, thị xã Sông Cầu; Tiên Châu, huyện Tuy An và Phú Lạc, huyện Đông Hòa về Ban Quản lý cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Thông tư 48/2015/TT-BCA quy định về trang phục chữa cháy của lực lượng dân phòng, lực lượng phòng cháy và chữa cháy cơ sở, lực lượng phòng cháy và chữa cháy chuyên ngành do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Công nghệ sinh học và Công nghệ thực phẩm Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 24/02/2016
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục tên các thủ tục hành chính có tính chất đặc thù đã được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2014 | Cập nhật: 08/05/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt bổ sung giá trúng thầu xây lắp gói thầu số 2, đường nội thị huyện Gia Bình (Tuyến số 2), giai đoạn 1 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 15/05/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 668/QĐ-UBND năm 2005 quy định chế độ hỗ trợ thực hiện Dự án Tiêm chủng do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/11/2005 | Cập nhật: 22/07/2013