Quyết định 1281/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 1281/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành: 13/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1281/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 08 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT, CÔNG BỐ HỒ SƠ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Công văn số 876/TTg-CN ngày 10/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực cấm, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3441/TTr-STNMT ngày 30/7/2018,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt, công bố Hồ sơ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

Tổng diện tích các khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản là 150.611,368 ha, chiều dài 2.112,088 km, cụ thể:

1. Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh có 314 khu vực, trong đó có: 96 di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia và 218 di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh; với tổng diện tích 832,5992 ha và chiều dài 113,0 km.

2. Đất rừng phòng hộ có 95 khu vực; với tổng diện tích là 126.183,82 ha.

3. Đất dành cho mục đích quốc phòng, an ninh có 396 khu vực; với tổng diện tích là 23.295,23247 ha, trong đó: đất quốc phòng có 348 khu vực, diện tích 23.211,244 ha; đất an ninh có 48 khu vực, diện tích 83,98847 ha.

4. Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng có 331 khu vực; với tổng diện tích 84,21944 ha.

5. Đất thuộc hành lang bảo vệ an toàn các công trình có 2.257 khu vực; với tổng diện tích 215,4969 ha và 1.999,088 km, trong đó:

- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường bộ có 23 tuyến đường (gồm hiện hữu và quy hoạch), chiều dài 1.342,5 km.

- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường sắt có 04 công trình, với chiều dài 225,0 km.

- Đất thuộc hành lang công trình điện có 82 công trình, trong đó có 13 nhà máy thủy điện, 13 đập thủy điện, 21 lưới truyền tải điện và 35 trạm biến áp với tổng diện tích 17,05 ha và chiều dài 421,2 km.

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi có 666 công trình, trong đó có 647 công trình đập nước, chiều dài 10,388 km và 19 trạm bơm.

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình xử lý chất thải có 15 khu vực, với tổng diện tích 129,7 ha.

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thông tin liên lạc có 1.467 công trình với tổng diện tích 68,7469 ha; trong đó có: 15 đài phát thanh, truyền hình, diện tích 5,69973 ha; 162 công trình bưu chính, diện tích 5,49217 ha; 1.290 trạm thông tin, diện tích 57,555 ha.

(Đính kèm Bảng tổng hợp Hồ sơ khoanh định, Danh mục các khu vực cấm hoạt động khoáng sản và Bản đồ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi tỷ lệ 1:100.000).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với sở, ngành, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc công bố và quản lý các khu vực nêu trên theo đúng quy định của pháp luật. Riêng đất quốc phòng, an ninh không công bố.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 303/QĐ-UBND, ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh về việc khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PTTH tỉnh;
- VPUB: PCVP, CN-XD, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TN (Vũ 497).

CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Căng

 

BẢNG TỔNG HỢP HỒ SƠ KHOANH ĐỊNH KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 13/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Đối tượng cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Tổng số khu vực

Chiều dài (km)

Diện tích (ha)

I

Đối tượng cấm hoạt động khoáng sản

3.393

2.112,088

150.611,368

1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

314

113

832,5992

 

- Cấp quốc gia

96

113

90,6493

 

- Cấp tỉnh

218

 

741,9499

2

Đất rừng phòng hộ

95

 

126.183,82

3

Đất quy hoạch dành cho mục đích quốc phòng, an ninh

396

 

23.295,23247

 

- Đất quốc phòng

348

 

23.211,244

 

- Đất an ninh

48

 

83,98847

4

Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng

331

 

84,21944

5

Đất thuộc hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình

2.257

1.999,088

215,4969

 

- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường bộ

23

1.342,5

 

 

- Đất thuộc hành lang công trình giao thông đường sắt

4

225

 

 

- Đất thuộc hành lang công trình điện

82

421,2

17,05

 

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thủy lợi

666

10,388

 

 

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình xử lý chất thải

15

 

129,7

 

- Đất thuộc hành lang bảo vệ công trình thông tin liên lạc

1.467

 

68,7469

II

Khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

0

 

 

 

Tổng cộng

3.393

2.112,088

150.611,368

 

DANH MỤC CÁC KHU VỰC CẤM, KHU VỰC TẠM THỜI CẤM HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết số 1281/QĐ-UBND ngày 13/08/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Bảng 1a. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Số hiệu

Phân Loại

Địa danh

Vị trí hành chính

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Diện tích

(m2)

X

Y

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

 

41.518

1

Chùa Diệu Giác

QG.BS1

Di tích

Chùa Diệu Giác

Xã Bình Trung

1.697.859

587.567

5.511

2

Chiến thắng Vạn Tường

QG.BS2

Di tích

Đồi Trung Sơn

Xã Bình Hải

1.692.980

591.584

18.000

3

"

QG.BS2

Di tích

Chỉ huy sở Trung đoàn

XãBình Hải

1.692.980

591.584

3.710

4

"

QG.BS2

Di tích

Xác máy bay địch

Xã Bình Hải

1.694.670

591.733

75

5

"

QG.BS2

Di tích

Đồi đất đỏ Ngọc Hương

Xã Bình Hòa

1.693.697

589.942

900

6

"

QG.BS2

Di tích

Ngã ba Xóm Chuối

Xã Bình Hòa

1.693.814

590.943

900

7

"

QG.BS2

Di tích

Chiến hào thép (xác xe tăng)

Xã Bình Hòa

1.693.364

591.584

5.900

8

"

QG.BS2

Di tích

Bãi biển An Cường

Xã Bình Hòa

1.692.273

593.183

900

9

"

QG.BS2

Di tích

Xác xe tăng địch

Xã Bình Hòa

1.693.364

591.584

900

10

Vụ thảm sát Bình Hòa

QG.BS3

Di tích

Đồng Chồi Giữa

Xã Bình Hòa

1.691.009

592.376

500

11

"

QG.BS3

Di tích

Xóm Cầu

Xã Bình Hòa

1.691.503

591.971

1.520

12

"

QG.BS3

Di tích

Hố bom Truông Đình

Xã Bình Hòa

1.691.806

589.226

50

13

"

QG.BS3

Di tích

Dốc Rừng

Xã Bình Hòa

1.690.821

592.117

1.000

14

"

QG.BS3

Di tích

Buồng đất nhà ông Trấp

Xã Bình Hòa

1.690.632

588.789

500

15

Địa đạo Đàm Toái Bình Châu

QG.BS4

Di tích

Địa đạo

Xã Bình Châu

1.685.303

600.301

1.152

II

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

 

9.793

16

Khởi nghĩa Trà Bồng

QG.TB1

Di tích

Đồn Xây Dựng

Xã Trà Sơn

1.687.624

553.255

800

17

"

QG.TB1

Di tích

Đá Liếp

Xã Trà Hiệp

1.689.416

544.611

600

18

"

QG.TB1

Di tích

Trà Xuân

TT. Trà Xuân

1.687.315

555.366

100

19

"

QG.TB1

Di tích

Tà Lạt

Xã Trà Lâm

1.683.787

547.598

1.800

20

"

QG.TB1

Di tích

Gờ Rô

Xã Trà Phong, H. Tây Trà

1.677.717

539.325

700

21

"

QG.TB1

Di tích

Eo Chim

Xã Trà Lãnh, H. Tây Trà

1.682.248

544.757

1.750

22

"

QG.TB1

Di tích

Nước Xoay

Xã Trà Thọ, H. Tây Trà

1.674.347

539.587

1.500

23

"

QG.TB1

Di tích

Làng Ngài

Xã Trà Thọ, H. Tây Trà

1.677.068

543.949

600

24

Điện Trường Bà

QG.TB2

Di tích

 

Tây xã Trà Xuân

1.687.712

554.293

1.943

III

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

 

220.670

25

Chiến thắng Ba Gia

QG.ST1

Di tích

Núi Chóp Nón

Xã Tịnh Bình

1.678.988

576.983

80.000

26

"

QG.ST1

Di tích

Đồn Ba Gia

Xã Tịnh Đông

1.678.199

569.938

60.000

27

"

QG.ST1

Di tích

Núi Tròn

Xã Tịnh Sơn

1.676.950

573.473

20.000

28

"

QG.ST1

Di tích

Điểm cao 47 và đồi Mả Tổ

Xã Tịnh Sơn

1.677.142

577.725

20.000

29

"

QG.ST1

Di tích

Núi Khỉ

Xã Tịnh Sơn

1.676.495

575.317

40.000

30

Vụ thảm sát Diên Niên Phước Bình

QG.ST2

Di tích

Đình Diên Niên

Xã Tịnh Sơn

1.676.812

574.243

208

31

"

QG.ST2

Di tích

Sân trường học thôn Phước Bình

Xã Tịnh Sơn

1.676.812

574.243

300

32

Địa điểm Đài tiếng nói Nam Bộ

QG.ST3

Di tích

Đình Thọ Lộc

Xã Tịnh Hà

1.674.165

582.514

162

IV

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

243.923

33

Khu chứng tích Sơn Mỹ

QG.QN1

Di tích

Giếng nước xã Huân

Xã Tịnh Khê

11.678.866

593.243

100

34

"

QG.QN1

Di tích

Kênh mương Bà Lý

Xã Tịnh Khê

1.678.838

593.563

23.200

35

"

QG.QN1

Di tích

Tháp Canh

Xã Tịnh Khê

1.678.796

593.246

18

36

"

QG.QN1

Di tích

Gốc cây Gòn

Xã Tịnh Khê

1.678.838

593.247

17

37

"

QG.QN1

Di tích

Mộ Gò Núi

Xã Tịnh Khê

1.679.132

593.295

87

38

"

QG.QN1

Di tích

Nhà bà Liễu

Xã Tịnh Khê

1.678.979

593.287

65

39

"

QG.QN1

Di tích

Mộ Gò Sơn

Xã Tịnh Khê

1.678.559

593.324

3.200

40

"

QG.QN1

Di tích

Mộ tập thể 75 người

Xã Tịnh Khê

1.678.712

593.268

83

41

Kiến trúc thành Châu Sa

QG.QN2

Di tích

Thành Nội

Xã Tịnh Châu

1.676.750

590.545

6.780

42

"

QG.QN2

Di tích

Thành Ngoại

Xã Tịnh Khê

1.676.538

590.295

9.280

43

"

QG.QN2

Di tích

Thành Nội

Xã Tịnh Châu

1.676.890

590.400

48.504

44

"

QG.QN2

Di tích

Thành Ngoại

Xã Tịnh Châu

1.677.233

588.863

18.840

45

"

QG.QN2

Di tích

Thành Ngoại

Xã Tịnh Thiện

1.676.922

591.643

6.720

46

"

QG.QN2

Di tích

Thành Ngoại

Xã Tịnh An

1.676.937

589.624

6.624

47

Toàn cảnh núi Thiên Ấn và mộ Cụ Huỳnh

QG.QN3

Di tích

Núi Thiên Ấn

P. T.Q Trọng

1.675.389

587.622

30.000

48

Mộ và đền thờ Bùi Tá Hán

QG.QN4

Di tích

Tổ 23

P. Quảng Phú

1.672.644

584.481

750

49

Thắng cảnh núi Phú Thọ Cổ Lũy Cô Thôn

QG.QN5

Di tích

Chùa Hang

Xã Nghĩa Phú

1.673.359

594.796

2.100

50

"

QG.QN5

Di tích

Núi Phú Thọ (toàn bộ núi)

Xã Nghĩa Phú

1.673.460

594.741

80.000

51

"

QG.QN5

Di tích

Thành Bàn Cờ

Xã Nghĩa Phú

1.673.452

594.726

3.600

52

"

QG.QN5

Di tích

Thành Hòn Yàng

Xã Nghĩa Phú

1.673.894

594.419

3.205

53

"

QG.QN5

Di tích

Cấm Bầm Buông

Xã Nghĩa Phú

1.673.416

594.736

750

V

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

 

2.730

54

Kiến trúc nghệ thuật Chùa Ông

QG.TN1

Di tích

 

Xã Nghĩa Hòa

1.669.662

594.494

2.730

VI

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

 

180.382

55

Trụ sở UBKCHC Nam Trung Bộ

QG.NH1

Di tích

Nhà lưu niệm Huỳnh Thúc Kháng

TT Chợ Chùa

1.665.356

583.942

2.834

56

"

QG.NH1

Di tích

Nhà ông Ngô Đồng

TT Chợ Chùa

1.665.246

583.809

180

57

Chiến thắng Đình Cương

QG.NH2

Di tích

Đình Cương

Xã Hành Đức

1.658.516

584.312

150.000

58

"

QG.NH2

Di tích

Chốt Cây Da Ông Tướng

Xã Hành Đức

1.659.258

584.166

5.000

59

"

QG.NH2

Di tích

Đồn 68

Xã Hành Minh

1.660.801

583.642

3.600

60

"

QG.NH2

Di tích

Chốt Bàn Đá Nẻ

Xã Hành Phước

1.659.942

586.312

5.000

61

"

QG.NH2

Di tích

Chốt triền Đá Én

Xã Hành Phước

1.659.716

587.369

5.000

62

"

QG.NH2

Di tích

Hòn Đá Chồng

Xã Hành Phước

1.659.732

587.057

5.000

63

"

QG.NH2

Di tích

Đồn Phú Lâm Tây

Xã Hành Thiện

1.655.349

582.567

1.000

64

"

QG.NH2

Di tích

Đồn Bàn Cờ

Xã Hành Thiện

1.658.502

584.259

600

65

Vụ thảm sát Khánh Giang - Trường Lệ

QG.NH3

Di tích

Hầm mộ mé vườn ông Thủy

Xã Hành Tín

1.643.806

586.029

400

66

"

QG.NH3

Di tích

Gò Đập Đá

Xã Hành Tín

1.644.107

585.972

1.268

67

"

QG.NH3

Di tích

Vườn nhà ông Dương Văn Xu

Xã Hành Tín

1.643.941

586.022

500

VII

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

 

31.650

68

Cuộc Khởi nghĩa Ba Tơ

QG.BT1

Di tích

Chiến khu Nước Sung

Xã Ba Vinh

1.642.515

575.872

5.000

69

"

QG.BT1

Di tích

Chiến khu Nước Lá

Xã Ba Vinh

1.642.874

577.201

10.000

70

"

QG.BT1

Di tích

Chòi canh Suối Loa

Xã Ba Động

1.638.383

581.458

468

71

"

QG.BT1

Di tích

Bến Buôn

Xã Ba Thành

1.639.003

579.124

2.000

72

"

QG.BT1

Di tích

Nha Kiểm Lý

Thị trấn Ba Tơ

1.632.908

578.646

800

73

"

QG.BT1

Di tích

Sân Vận Động

Thị trấn Ba Tơ

1.632.945

578.520

4.662

74

"

QG.BT1

Di tích

Nhà đồng chí Trần Quý Hai

Thị trấn Ba Tơ

1.633.309

579.046

570

75

"

QG.BT1

Di tích

Lò gạch Nước Năng

Thị trấn Ba Tơ

1.633.256

579.002

180

76

"

QG.BT1

Di tích

Khúc Sông Liên

Thị trấn Ba Tơ

1.632.812

578.393

1.750

77

"

QG.BT1

Di tích

Bãi Hang Én

Thị trấn Ba Tơ

1.633.363

578.325

2.000

78

"

QG.BT1

Di tích

Dốc Ông Tài

Thị trấn Ba Tơ

1.633.396

579.068

20

79

"

QG.BT1

Di tích

Hang Voọt Rệp

Thị trấn Ba Tơ

1.643.663

577.120

1.500

80

"

QG.BT1

Di tích

Đồn Ba Tơ

Thị trấn Ba Tơ

1.632.852

578.422

2.700

VIII

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

 

4.815

81

Mộ và Nhà thờ Trần Cẩm

QG.MD1

Di tích

Mộ Trần Cẩm

Xã Đức Chánh

1.658.647

595.102

1.200

82

"

QG.MD1

Di tích

Nhà thờ Trần Cẩm

Xã Đức Thạnh

1.658.656

595.150

630

83

"

QG.MD1

Di tích

Nhà thờ Trần Cẩm

Thôn 1, Đức Tân

1.655.992

594.723

630

84

Khu lưu niệm Phạm Văn Đồng

QG.MD2

Di tích

Nhà Lưu niệm Phạm Văn Đồng

Xã Đức Tân

1.654.177

595.132

480

85

"

QG.MD2

Di tích

Nhà bà Phạm Thị Sinh

Xã Đức Tân

1.655.153

594.887

918

86

"

QG.MD2

Di tích

Nhà Ông Ngô Xuân Đương

Thị trấn Chợ Chùa, H, Nghĩa Hành

1.665.246

583.809

957

IX

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

 

163.546

87

Địa điểm huyện đường Đức Phổ

QG.DP1

Di tích

 

Thị trấn Đức Phổ

1.638.036

602.813

192

88

Văn hóa Sa Huỳnh

QG.DP2

Di tích

Phú Khương

Xã Phổ Khánh

1.627.431

614.463

64.250

89

Văn hóa Sa Huỳnh

QG.DP2

Di tích

Gò Mả Vượng

Xã Phổ Khánh

1.627.431

614.741

97.052

90

Nhà thờ Huỳnh Công Thiệu

QG.DP3

Di tích

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Hòa

1.641.540

601.230

352

91

Mộ Huỳnh Công Thiệu

QG.DP3

Di tích

Xã Phổ Hòa

Xã Phổ Hòa

1.641.540

601.230

1.700

X

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

 

7.466

92

Âm Linh Tự và mộ lính đội Hoàng Sa

QG.LS1

Di tích

 

Xã An Vĩnh

1.701.343

617.512

500

93

Thắng cảnh Chùa Hang

QG.LS2

Di tích

 

Xã An Hải

1.702.494

620.519

480

94

Kiến trúc nghệ thuật đình An Hải

QG.LS3

Di tích

 

Xã An Hải

1.700.729

621.021

3.793

95

Đình An Vĩnh

QG.LS4

Di tích

 

Xã An Vĩnh

1.700.824

617.915

2.693

 

Tổng diện tích

 

 

 

 

 

 

906.493

 

Tổng diện tích (ha)

 

 

 

90.6493

96

Di tích Trường Lũy

QG.TL

Di tích

Trà Bồng, Sơn Hà, Sơn Tịnh, Nghĩa Hành, Minh Long, Đức Phổ, Tư Nghĩa, Ba Tơ

113 km

Bảng 1b. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Số hiệu

Phân loại

Vị trí hành chính

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Diện tích (m2)

X

Y

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

 

1.048.334

1

Thắng cảnh Hòn ông Hòn Bà (Hòn Ông)

QN.BS1

Thắng cảnh

Hải Ninh, xã Bình Thạnh

1.702.066

582.622

10.000

2

Thắng cảnh Hòn Ông Hòn Bà (Hòn Bà)

QN.BS1

Thắng cảnh

Hải Ninh, xã Bình Thạnh

1.701.267

582.808

10.000

3

Lăng Vạn Mỹ Tân

QN.BS2

Di tích

xã Bình Chánh

1.695.079

582.748

432

4

Căn cứ Tuyền Tung đình Thọ An

QN.BS3

Di tích

Thọ An, xã Bình An

1.694.727

563.388

1.050

5

Chiến thắng Truông Ba Gò

QN.BS4

Di tích

xã Bình Hiệp

1.688.287

583.267

200

6

Mộ Ông Lấp Biển

QN.BS5

Di tích

Mỹ Huệ, xã Bình Dương

1.695.307

581.645

660

7

Nhà thờ Lê Ngung

QN.BS6

Di tích

xã Bình Thanh

1.689.346

586.038

3.896

8

Mộ Lê Ngung

QN.BS7

Di tích

xã Bình Thanh Tây

1.689.351

585.705

132

9

Thắng cảnh núi chùa Thình Thình

QN.BS8

Thắng cảnh

Diên Lộc, xã Bình Tân

1.685.854

589.245

177.600

10

Mộ và nhà thờ Trần Kỳ Phong

QN.BS9

Di tích

Bình Long, xã Bình Thanh Tây

1.689.144

582.913

100

11

Mộ và nhà thờ Võ Thị Đệ

QN.BS10

Di tích

xã Bình Tân

1.686.477

590.574

200

12

Chiến khu Đồng Lớn chùa Hang

QN.BS11

Di tích

An Điềm, xã Bình Chương

1.687.794

577.103

270.000

13

Thắng cảnh Ba Tăng Găng

QN.BS12

Thắng cảnh

Phú Quý, xã Bình Châu

1.685.588

600.887

36.000

14

Chiến thắng Gò Sỏi

QN.BS13

Di tích

Phước Thuận, Bình Trung

1.692.225

578.860

200

15

Căn cứ huyện Đông Sơn

QN.BS14

Di tích

Nhân Hòa 1,xã Bình Tân

1.686.140

590.403

 

16

Lò nấu quặng

QN.BS15

Di tích

Trà Lăm, xã Bình Khương

 

 

1.200

17

Nhà thờ Nguyễn Tự Tân

QN.BS16

Di tích

xã Bình Phước

1.692.857

585.327

1.632

18

Mộ Nguyễn Tự Tân

QN.BS17

Di tích

xã Bình Phước

1.692.434

585.952

1.632

19

Thắng cảnh An Hải Sa Bàn

QN.BS18

Thắng cảnh

An Hải, xã Bình Châu

1.684.695

600.909

23.600

20

Di chỉ cư trú Bình Châu

QN.BS19

Khảo cổ

Châu Thuận, xã Bình Châu

1.685.465

598.150

30.000

21

Mộ táng Bình Châu

QN.BS20

Khảo cổ

Châu Thuận, xã Bình Châu

1.685.465

598.150

480.000

22

Chiến thắng Bến Lăng

QN.BS21

Di tích

xã Bình Đông

 

 

 

23

Thảm sát An Cường

QN.BS22

Di tích

thôn An Cường, xã Bình Hải

 

 

 

24

Nhà thờ và Mộ Nguyễn Tấn Kỳ

QN.BS23

Di tích

thôn Châu Tử, xã Bình Nguyên

 

 

 

25

Lăng Vạn Thanh Thủy

QN.BS24

Di tích

thôn Thanh thủy, xã Bình Hải

 

 

 

26

Lăng Vạn Đông Yên

QN.BS25

Di tích

thôn Đông Yên, xã Bình Dương

 

 

 

II

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

 

502.200

27

Di tích Đồn Mỹ

QN.TB1

Di tích

xã Trà Xuân

1.687.684

556.109

2.000

28

Thắng cảnh thác Cà Đú

QN.TB3

Thắng cảnh

xã Trà Thủy

1.689.150

555.436

500.000

29

Địa điểm Trạm T.30

QN.TB4

Thắng cảnh

xã Trà Tân

1.679.725

562.087

200

III

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

 

262.200

30

Chiến thắng Tà Mực

QN.SA1

Di tích

xã Sơn Dung

1.657.763

535.934

 

31

Di tích Chiến thắng Huy Mân

QN.SA2

Di tích

thôn Huy Măng, xã Sơn Dung

1.658.359

536.421

200

32

Thắng cảnh suối Huy Măng

QN.SA3

Thắng cảnh

xã Sơn Dung

1.659.162

536.428

250.000

33

Chiến thắng Bãi Mầu

QN.SA4

Di tích

thôn Bãi Màu, xã Sơn Tân

1.660.787

543.271

3.000

34

Trường Sư phạm dân tộc miền núi

QN.SA5

Di tích

sườn núi Vàng Rầy, xã Sơn Tân

1.656.523

532.413

2.000

35

Trạm giao liên quân bưu số 8

QN.SA6

Di tích

xã Sơn Tân

1.660.756

543.204

2.000

IV

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

 

4.032

36

Chiến thắng đồn Di Lăng

QN.SH1

Di tích

thôn 3, xã Sơn Lăng

1.663.687

550.393

3.000

37

Đồn Tà Ma

QN.SH2

Di tích

Sơn Kỳ

1.649.259

562.680

600

38

Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Ngãi

QN.SH3

Di tích

Bồ Nung (Làng Rết), xã Sơn Kỳ

1.648.444

561.782

200

39

Xưởng quân giới X1002

QN.SH4

Di tích

Gò Ra (Cà Ra), xã Sơn Thành

1.668.692

555.711

200

40

Đám ruộng khay

QN.SH5

Di tích

thôn 3, xã Sơn Hạ

1.671.260

561.649

32

V

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

 

106.182

41

Xưởng quân giới Từ Nhại

QN.ST1

Di tích

Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp

1.684.132

567.481

20.000

42

Thắng cảnh núi Đá Chồng và hồ Sơn Rái (núi Đá Chồng)

QN.ST2

Thắng cảnh

Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà

1.685.521

577.198

20.000

43

Thắng cảnh núi Đá Chồng và hồ Sơn Rái (hồ Sơn Rái)

QN.ST3

Thắng cảnh

Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà

1.685.603

577.351

40.000

44

Mộ và bia Trương Quang Cận

QN.ST4

Di tích

Xã Tịnh Trà

1.686.906

575.478

72

45

Vụ thảm sát Hòa Tây - Tịnh Bình

QN.ST5

Di tích

Bình Nam, xã Tịnh Bình

1.679.688

575.082

190

46

Trường sĩ quan Lục quân - phân hiệu võ Bị Trần Quốc Tuấn, Liên khu V

QN.ST6

Di tích

xã Tịnh Minh

1.676.447

575.723

2.500

47

Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Kiệt

QN.ST7

Di tích

Minh Thành, xã Tịnh Minh

1.675.445

572.970

 

46

Mộ Nguyễn Vịnh

QN.ST8

Di tích

xã Tịnh Minh

1.676.055

573.505

240

49

Cây Trâm núi Tròn

QN.ST9

Di tích

Diên Niên, xã Tịnh Sơn

1.676.950

573.473

30

50

Vụ thảm sát Tịnh Thọ (vườn nhà bà Nhất)

QN.ST10

Di tích

Vạn Hòa, xã Tịnh Thọ

1.681.520

580.178

125

51

Vụ thảm sát Tịnh Thọ (Bờ Trãy)

QN.ST11

Di tích

Vạn Hòa, Tịnh Thọ

1.683.498

578.960

125

52

Mộ Nguyễn Tăng Long

QN.ST12

Di tích

thôn Đông Thành, xã Tịnh Thọ

1.681.973

581.493

700

53

Nhà thờ Nguyễn Tăng Long

QN.ST12

Di tích

thôn Đông Thành, xã Tịnh Thọ

1.681.973

581.493

3.728

54

Vụ thảm sát Hà Tây - Tịnh Hà

QN.ST13

Di tích

Hà Tây, xã Tịnh Hà

1.675.709

579.039

48

55

Nhà đồng chí Nguyễn Chánh

QN.ST14

Di tích

xã Tịnh Hà

1.674.121

582.052

2.180

56

Trường Trung học Rừng xanh

QN.ST15

Di tích

xã Tịnh Hà

1.677.246

579.106

200

57

Chiến khu Vĩnh Sơn

QN.ST16

Di tích

Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp

1.682.645

565.705

900

58

Điểm cao 62 Đông Giáp

QN.ST17

Di tích

Bình Bắc, xã Tịnh Bình

1.683.394

576.764

15.000

59

Địa điểm Hội nghị liên tịch các tỉnh Nam Trung Kỳ

QN.ST18

Di tích

Vĩnh Lộc, xã Tịnh Bình

1.679.736

576.638

144

60

Căn cứ Núi Đá Ngựa

QN.ST19

Thắng cảnh

thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình

1.678.314

575.723

 

61

Vụ thảm sát Vạn Lộc Đông

QN.ST20

Di tích

thôn Phước Lộc Tây, xã Tịnh Sơn

 

 

 

62

Trường THBD Quân sư Liên khu V (địa điểm Rừng Dê)

QN.ST21

Di tích

Rừng Dê, thôn An Thọ, xã Tịnh Sơn

 

 

 

63

Chiến thắng Đồi tranh Quang Thạnh

QN.ST22

Di tích

Thôn Thọ Trung, Tịnh Thọ

 

 

 

VI

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

365.206

64

Nhà lao Quảng Ngãi thời Pháp thuộc

QN.QN1

Di tích

Phường Trần Hưng Đạo

1.672.319

584.934

1.000

65

Khu xà lim của Ty Công an thời Mỹ Ngụy giai đoạn 1955-1959

QN.QN2

Di tích

Số 71 - Đại lộ Hùng Vương

1.672.691

585.972

100

66

68 chiến sĩ giải phóng

QN.QN3

Di tích

Cụm 1 -phường Nguyễn Nghiêm

1.672.771

587.052

60

67

Sự kiện trường Kim Thông (nay là trường Nguyễn Nghiêm)

QN.QN4

Di tích

Phường Nguyễn Nghiêm

1.672.245

586.450

1.500

68

Chùa Hội Phước

QN.QN5

Chùa

Nghĩa Chánh

1.671.890

586.705

3.460

69

Chùa Pháp Hóa

QN.QN6

Chùa

Phường Trần Phú

1.672.502

585.147

2.457

70

Thắng cảnh Núi Bút

QN.QN7

Thắng cảnh

Nghĩa Chánh

1.671.012

587.051

1.235

71

Bốn dũng sĩ Nghĩa Dũng

QN.QN8

Di tích

Cụm 5 - Nghĩa Dũng

1.673.748

591.135

4.240

72

Cuộc biểu tình Ba La

QN.QN9

Di tích

Ngã tư Ba La, xã Nghĩa Dõng

1.672.258

588.479

418

73

Mộ Lê Trung Đình

QN.QN10

Di tích

Thôn Bình Đẳng, Tịnh Ấn Đông

1.676.686

586.535

400

74

Mộ Trương Quang Trọng

QN.QN11

Di tích

Trường Thọ, Tịnh Ấn

1.677.150

585.319

48

75

Vụ thảm sát Khánh Lâm - Tịnh Thiện

QN.QN12

Di tích

Tịnh Thiện

1.680.773

591.066

600

76

Phế tích tháp Gò Phố

QN.QN13

Khảo cổ

Thôn Hòa Vinh, xã Tịnh Thiện

1.680.286

591.233

564

77

Nhà thờ dinh thờ Trương Định

QN.QN14

Di tích

Nhà thờ Thôn Hòa Vinh, xã Tịnh Thiện; Dinh thờ thôn Trung Hòa, xã Tịnh Hòa

1.677.281

591.468

1.318

78

Vườn nhà Trương Định

QN.QN15

Di tích

Thôn Trường Định, xã Tịnh Khê

1.677.281

591.468

1.312

79

Đình làng Sung Tích

QN.QN16

Di tích

Xã Tịnh Long

1.675.864

592.327

3.000

80

Vụ thảm sát An Nhơn (gò Nhện)

QN.QN17

Di tích

Thôn An Đạo, xã Tịnh Long

1.675.844

592.786

744

81

Rừng dừa nước Tịnh Khê

QN.QN18

Di tích

Xã Tịnh Khê

1.678.004

595.105

 

82

Nhà đồng chí Trương Quang Giao

QN.QN19

Di tích

Thôn Mỹ Lại, xã Tịnh Khê

1.679.065

594.765

2.000

83

Thắng cảnh bãi biển Mỹ Khê

QN.QN20

Thắng cảnh

Cổ Lũy, xã Tịnh Khê

1.681.821

597.740

203.000

84

Mộ Trương Đăng Quế

QN.QN21

Di tích

Thôn Tư Cung, xã Tịnh Khê

1.678.431

594.604

200

85

Địa đạo núi An Vĩnh

QN.QN22

Di tích

Xã Tịnh Kỳ

1.681.657

598.445

70.000

86

Thắng cảnh Thạch Ky Điếu Tẩu

QN.QN23

Thắng cảnh

An Vĩnh, Xã Tịnh Kỳ

1.681.783

598.893

50.000

87

Sở Thương Chánh

QN.QN24

Di tích

Xóm 2, Xã Nghĩa An

1.673.932

596.052

2.000

88

Vụ thảm sát gò nhện

QN.QN26

Di tích

Thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An

1.675.743

590.107

15.000

89

Chiến thắng Nghĩa An

QN.QN27

Di tích

xã Nghĩa An

1.672.443

596.094

350

90

Chiến thắng Khánh Lạc Đông

QN.QN28

Di tích

xã Nghĩa Hà

1.671.008

594.150

 

91

Thắng cảnh Núi Giàng và miếu thờ công thần

QN.QN29

Thắng cảnh

Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà

1.673.959

592.815

200

92

Chùa Khánh Vân

QN.QN30

Di tích

Thôn Khánh Vân, xã Tịnh Thiện

 

 

 

93

Đền Văn Thánh

QN.QN31

Di tích

Thôn Liên hiệp 2, phường Trương Quang Trọng

 

 

 

94

Đền thờ anh hùng dân tộc Trương Định

QN.QN32

Di tích

xã Tịnh Khê

 

 

 

95

Nhà Phạm Viết My

QN.QN33

Di tích

thôn An Đạo, xã Tịnh Long

 

 

 

96

Mộ và nhà thờ Huỳnh Văn Túy

QN.QN34

Di tích

xã Tịnh Long

 

 

 

VII

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

 

136.040

97

La Hà Thạch Trận (Núi đá Voi)

QN.TN1

Thắng cảnh

Thị trấn La Hà

1.669.929

588.033

12.364

98

La Hà Thạch Trận (Núi Cao Cổ)

QN.TN1

Thắng cảnh

Thị trấn La Hà

1.669.207

588.657

55.296

99

La Hà Thạch Trận (Núi Hùm)

QN.TN1

Thắng cảnh

Thị trấn La Hà

1.669.006

588.302

12.565

100

La Hà Thạch Trận (Núi Đá Chè)

QN.TN1

Thắng cảnh

Thị trấn La Hà

1.669.439

588.570

12.464

101

Chùa Tịnh Nghiêm Ni Viện

QN.TN2

Chùa

Thị trấn La Hà

1.668.135

589.242

8.130

102

Chùa Quang Lộc

QN.TN3

Chùa

Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa

1.670.396

592.432

11.460

103

Thành Bàn Cờ

QN.TN4

Kiến trúc

An Đại, xã Nghĩa Phương

1.664.167

588.312

1.010

104

Cấm Nghè Tộ

QN.TN5

Di tích

Thôn Năng Tây, xã Nghĩa Phương

1.664.548

590.150

7.062

105

Thắng cảnh chùa Bà Chú

QN.TN6

Thắng cảnh

An Đại, xã Nghĩa Phương

1.665.664

589.662

2.500

106

Thắng cảnh Suối Mơ

QN.TN7

Thắng cảnh

Phú Sơn, xã Nghĩa Kỳ

1.669.539

576.510

7.500

107

Chiến thắng Xuân Phổ

QN.TN8

Di tích

Làng Xuân Phổ, xã Nghĩa Kỳ

1.673.648

580.222

20

108

Phế tích tháp An Tập

QN.TN9

Khảo cổ

thôn An Hội Bắc, xã Nghĩa Kỳ

1.672.926

581.538

564

109

Mộ và đền thờ tiền hiền Võ Văn Đương

QN.TN10

Di tích

thôn An Hội, xã Nghĩa Kỳ

1.672.892

580.229

810

110

Căn cứ Hòn Ngang

QN.TN11

Di tích

thôn 2, xã Nghĩa Thọ

1.670.254

573.819

200

111

Bốn dũng sĩ Nghĩa Hiệp

QN.TN12

Di tích

thôn 2, xã Nghĩa Hiệp

1.666.822

592.604

1.595

112

Vụ thảm sát thôn 2 - Nghĩa Lâm

QN.TN13

Di tích

thôn 2, xã Nghĩa Lâm

1.676.093

567.501

1.000

113

Hố Hầm (bia căm thù)

QN.TN14

Di tích

thôn 8, xã Nghĩa Lâm

1.673.923

571.530

1.500

114

Đình làng Nghĩa An

QN.TN15

 

xã Nghĩa Điền

 

 

 

VIII

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

41.525

115

Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (trường mẫu giáo)

QN.NH1

Di tích

Thôn Vạn Xuân, xã Hành Thiện

1.653.344

583.662

6.000

116

Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (vườn ông Nguyễn Ngọc Bích)

QN.NH1

Di tích

thôn Phú Bình, Thị trấn Chợ Chùa

1.665.163

581.877

1.500

117

Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (trường Tiểu học)

QN.NH1

Di tích

Thôn Hòa Vinh, xã Hành Phước

1.660.771

588.806

1.010

118

Trường Trung học bình dân miền Nam Trung Bộ (vườn ông Ngô Bốn)

QN.NH1

Di tích

Thôn Đông Trúc Lâm, xã Hành Nhân

1.663.271

581.134

1.000

119

Mộ và nhà thờ Võ Duy Ninh

QN.NH2

Di tích

Xã Hành Thuận

1.667.725

581.619

1.500

120

Đình Làng An Định

QN.NH3

Kiến trúc

Xã Hành Dũng

1.665.657

580.674

5.372

121

Đình Lâm Sơn

QN.NH4

Di tích

Xã Hành Nhân

1.663.667

580.185

4.147

122

Địa đạo Hiệp Phổ Nam

QN.NH5

Di tích

Thôn Hiệp Phổ Trung, xã Hành Trang

1.663.538

586.885

120

123

Xưởng 240

QN.NH6

Di tích

Bàn Thới, xã Hành Thiện

1.655.838

582.247

200

124

Cuộc biểu tình Kỳ Thọ

QN.NH7

Di tích

Kỳ Thọ, Hành Phước

1.662.099

586.548

8.200

125

Vụ thảm sát Đập Cây Gáo

QN.NH8

Di tích

Thôn Hòa Thọ, xã Hành Phước

1.660.298

587.214

483

126

Nhà lưu niệm Nguyễn Công Phương

QN.NH9

Di tích

Thôn Hòa Thọ, xã Hành Phước

1.661.044

587.920

806

127

Khu lưu niệm Lễ xuất quân của liên quân Việt Lào ngày 19/8/1948

QN.NH10

Di tích

Xã Hành Phước

1.659.266

589.497

1.000

128

Nhà thờ Lê Văn Nờm

QN.NH11

Di tích

Thôn Đề An, xã Hành Phước

1.659.017

589.427

2.052

129

Mộ Lê Văn Nờm

QN.NH12

Di tích

Thôn Đề An, xã Hành Phước

1.659.380

589.519

200

130

Nhà thờ Trần Công Tá (Trần Đồng Xuân)

QN.NH13

Di tích

Xã Hành Thịnh

1.657.863

588.775

2.000

131

Chiến thắng Hành Thịnh

QN.NH14

Di tích

Xã Hành Thịnh

1.657.597

589.560

1.000

132

Mộ và nhà thờ Lê Khiết

QN.NH15

Di tích

Xã Hành Thịnh

1.657.474

590.951

200

133

Vụ thảm sát Phú Thọ

QN.NH16

Di tích

Xã Hành Tín Tây

1.649.772

581.795

4.735

134

Mộ và nhà thờ Lương Công Nghĩa

QN.NH17

Di tích

Xã Hành Trung

 

 

 

IX

Huyện Minh Long

 

 

 

 

 

506.000

135

Chiến thắng Minh Long

QN.ML1

Di tích

thôn 3, xã Long Hiệp

1.650.954

575.517

6.000

136

Thác Trắng

QN.ML2

Thắng cảnh

xã Thanh An

1.648.701

570.735

500.000

X

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

 

35.422

137

Chiến thắng Giá Vụt

QN.BT1

Di tích

Thôn Gò Vành, xã Ba Vì

1.626.832

559.986

225

138

Chiến thắng Trà Nô

QN.BT2

Di tích

Thôn Trà Nô, Ba Tô

1.628.525

566.215

225

139

Chiến thắng Đá Bàn

QN.BT3

Di tích

Thị trấn Ba Tơ

1.632.481

578.115

250

140

Thác Nước Trinh

QN.BT4

Thắng cảnh

Nước Trinh, xã Ba Chùa

1.634.342

576.341

30.000

141

Nhà đồng chí Trần Toại

QN.BT5

Di tích

Xã Ba Động

1.639.832

582.596

4.272

142

Suối Loa

QN.BT6

Di tích

Suối Loa, xã Ba Động

1.638.423

581.605

225

143

Chiến khu Cao Muôn

QN.BT7

Di tích

Nước Gia, xã Ba Vinh

1.636.907

574.520

225

144

Di tích lưu niệm anh hùng liệt sĩ, bác sĩ Đặng Thùy Trâm

QN.BT8

Di tích

Xã Ba Khâm, Ba Trang

1.632.040

601.419

 

XI

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

 

4.355.833

145

Căn cứ xóm 12 13

QN.MD1

Di tích

Xã Đức Nhuận

1.662.968

595.338

500

146

Nhà bà Trịnh Thị Ngộ

QN.MD2

Kiến trúc

Thôn 7, Xã Đức Nhuận

1.664.545

594.069

2.160

147

Chiến thắng cầu Gò Da

QN.MD3

Di tích

Xã Đức Nhuận

1.663.412

594.226

160

148

Mộ và nhà thờ Lê Quang Đại (nhà thờ)

QN.MD4

Di tích

Thôn Năng An, xã Đức Nhuận

1.664.028

593.761

280

149

Mộ và nhà thờ Lê Quang Đại (mộ)

QN.MD4

Di tích

Xã Đức Nhuận

1.664.028

593.761

70

150

Núi Long Phụng chùa Hang

QN.MD5

Thắng cảnh

Xã Đức Thắng

1.664.688

597.567

3.000.000

151

Chiến thắng Mỏ Cày

QN.MD6

Di tích

Thôn 1, xã Đức Chánh

1.659.050

593.797

1.000.000

152

Đền Văn Thánh

QN.MD7

Di tích

Thôn 3, xã Đức Chánh

1.658.655

594.245

3.450

153

Nhà thờ tộc Trần làng Văn Bân

QN.MD8

Di tích

Văn Bân, xã Đức Chánh

1.661.556

595.131

3.430

154

Địa đạo Đức Chánh

QN.MD9

Di tích

Thôn 2, xã Đức Chánh

1.659.660

595.382

1.150

155

Hầm Bà Noa

QN.MD10

Di tích

Thôn 2, xã Đức Chánh

1.660.091

595.049

24.000

156

Chiến thắng Đồng Mả

QN.MD11

Di tích

Thôn 4, xã Đức Chánh

1.661.509

596.182

200

157

Căn cứ Hố Đá

QN.MD12

Di tích

Thôn 2, xã Đức Chánh

1.659.589

595.580

24.000

158

Chiến thắng Ga Lâm Điền

QN.MD13

Di tích

Thôn Phú Sơn, xã Đức Hiệp

1.658.161

591.792

180

159

Nhà thờ tộc họ Nguyễn và nhà ông Nguyễn Chí

QN.MD14

Kiến trúc

Thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp

1.660.515

589.970

5.900

160

Mộ và nhà thờ Huỳnh Công Chế (nhà thờ)

QN.MD15

Di tích

Phước Hòa, xã Đức Hòa

1.656.123

592.917

500

161

Chiến thắng Rộc Trảng

QN.MD16

Di tích

Đạm Thuý Nam, xã Đức Minh

1.654.728

599.348

600

162

Căn cứ Phú Nhuận

QN.MD17

Di tích

Tân Minh Bắc, xã Đức Minh

1.658.497

598.013

600

163

Cuộc biểu tình Trà Niên

QN.MD18

Di tích

Thôn Văn Hà, xã Đức Phong

1.651.144

598.906

1.000

164

Hầm xác máu

QN.MD19

Di tích

Lâm Hạ, xã Đức Phong

1.653.874

599.592

15.000

165

Bãi biển Tân An

QN.MD20

Di tích

Lâm Hạ, xã Đức Phong

1.653.517

601.110

15.000

166

Địa đạo Phú Lộc

QN.MD21

Di tích

Lâm Hạ, xã Đức Phong

1.653.153

598.551

1.300

167

Xứ Đồng Nà

QN.MD22

Di tích

Lâm Thượng, xã Đức Phong

1.654.178

597.391

150.000

168

Địa đạo Lâm Sơn

QN.MD23

Di tích

Lâm Thượng, xã Đức Phong

1.653.728

598.881

730

169

Nhà đồng chí Trần Hàm

QN.MD24

Di tích

Thôn 4, xã Đức Tân

1.654.301

594.674

600

170

Nhà thờ và mộ Nguyễn Mậu Phó (nhà thờ)

QN.MD25

Di tích

Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân

1.649.003

597.319

120

171

Nhà thờ và mộ Nguyễn Mậu Phó (mộ)

QN.MD25

Di tích

Thôn Tú Sơn, xã Đức Lân

1.649.003

597.319

100

172

Đền thờ và mộ Trần Văn Đạt (nhà thờ)

QN.MD26

Di tích

Thôn Phước Xã, xã Đức Hòa.

1.656.510

593.302

4.503

173

Nhà thờ và mộ Trần Văn Đạt (mộ)

QN.MD26

Di tích

Thôn Đức Hà, xã Đức Phú

1.652.494

591.097

300

174

Căn cứ Núi Lớn

QN.MD27

Di tích

xã Đức Phú

1.651.000

589.491

100.000

175

Đinh Thi Phổ

QN.MD28

Di tích

xã Đức Tân

 

 

 

176

Đình An Chuẩn

QN.MD29

Di tích

Thôn An Chuẩn, xã Đức Lợi

 

 

 

177

Miếu Bà Kỳ Tân

QN.MD30

Di tích

xã Đức Lợi

 

 

 

XII

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

 

36.507

178

Vụ thảm sát Vĩnh Bình

QN.DP1

Di tích

Vĩnh Bình, thị trấn Đức Phổ

1.642.207

601.090

100

179

Chiến thắng Cầu Giác vùng 4

QN.DP2

Di tích

xã Phổ Thuận

1.644.687

599.835

50

180

Núi Xương Rồng

QN.DP3

Di tích

xã Phổ Phong

1.642.980

597.391

1.000

181

Nhà lưu niệm đồng chí Nguyễn Nghiêm

QN.DP4

Di tích

xã Phổ Phong

1.643.809

595.398

 

182

Liên Trì Dục Nguyệt

QN.DP5

Thắng cảnh

xã Phổ Thuận

1.642.742

599.185

15.600

183

Bia Ký Chàm

QN.DP6

Khảo cổ

Thôn Thạnh Đức, Phổ Thạnh

1.623.616

615.646

600

184

Vụ thảm sát Hội An

QN.DP7

Di tích

Hội An, xã Phổ An

1.647.353

601.668

25

185

Chiến thắng Phổ An

QN.DP8

Di tích

An Thổ xã Phổ An

1.646.767

602.035

100

186

Mộ Huỳnh Đăng Khoa

QN.DP9

Di tích

An Ninh, xã Phổ Ninh

1.642.439

602.473

352

187

Nhà thờ Huỳnh Đăng Khoa

QN.DP9

Di tích

Tập An Bắc, xã Phổ Văn

1.638.036

602.813

1.912

188

Vụ thảm sát cuộc biểu tình Trà Câu

QN.DP10

Di tích

Thôn Đông Quang, xã Phổ Văn

1.642.216

600.971

1.449

189

Nhà thờ Trần Ngọc Trác

QN.DP11

Di tích

Tập An Nam, xã Phổ Văn

1.642.070

602.198

1.700

190

Mộ Trần Ngọc Trác

QN.DP11

Di tích

Tập An Bắc, xã Phổ Văn.

1.642.988

603.015

572

191

Vụ thảm sát Tập An Nam

QN.DP12

Di tích

thôn Tập An Nam, Phổ Văn

1.642.213

601.094

 

192

Vụ thảm sát Chợ Chiều - Giếng Thí

QN.DP13

Di tích

thôn Trung Sơn, xã Phổ Khánh

1.630.947

610.577

200

193

Chiến thắng Quai Mỏ

QN.DP15

Di tích

Nga Mân, xã Phổ Cường

1.632.137

606.892

100

194

Vụ thảm sát Bàn Thạch

QN.DP16

Di tích

Bàn Thạch xã Phổ Cường

1.631.056

606.997

100

195

Vụ thảm sát Thanh Sơn

QN.DP17

Di tích

Thanh Sơn xã Phổ Cường,

1.630.528

606.495

600

196

Chiến thắng Đèo Mỹ Trang

QN.DP18

Di tích

thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường

1.634.578

604.482

1.000

197

Mộ và nhà thờ Phan Long Bằng

QN.DP19

Di tích

thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường

1.630.792

605.869

 

198

Địa điểm Biểu tình Trường Cháy

QN.DP20

Di tích

Xuân Thành, xã Phổ Cường

1.632.016

605.215

1.800

199

Di tích lưu niệm anh hùng liệt sĩ bác sĩ Đặng Thùy Trâm

QN.DP21

Di tích

Phổ Khánh, xã Phổ Cường

1.630.456

600.203

 

200

Nhà lưu niệm đồng chí Phạm Xuân Hòa

QN.DP22

Di tích

xã Phổ Cường

 

 

 

201

Chùa Từ Sơn

QN.DP23

Di tích

xã Phổ Phong

1.645.146

597.065

9.247,0

202

Điểm cập bến tàu không số (C41)

QN.DP24

Di tích

Bãi biển An Thổ, xã Phổ An

 

 

 

203

Điểm cập bến tàu không số (C43)

QN.DP25

Di tích

Bãi biển Quy Thiện

 

 

 

204

Vụ thảm sát Chợ An

QN.DP26

Di tích

xã Phổ An

 

 

 

XIII

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

 

20.018

205

Dinh bà Thiên Y A-Na

QN.LS1

Di tích

thôn Đông, xã An Hải

1.700.746

620.487

7.992

206

Dinh Tam Tòa

QN.LS2

Di tích

thôn Tây, xã An Hải

1.700.187

619.972

1.270

207

Nhà thờ Phạm Quang Ảnh

QN.LS4

Di tích

thôn Tây, xã An Vĩnh

1.700.683

618.843

966

208

Lân Chánh

QN.LS5

Di tích

xã An Vĩnh

1.700.810

617.839

971

209

Đền thờ Cá Ông

QN.LS6

Di tích

thôn Đông, xã An Hải

1.701.108

622.230

300

210

Đền thờ Võ Văn Khiết

QN.LS7

Di tích

xã An Vĩnh

 

 

170

211

Nhà Pha

QN.LS8

Di tích

thôn Đông, xã An Hải

 

 

 

212

Nhà tộc Võ (Văn)

QN.LS9

Di tích

thôn Tây, xã An Vĩnh

 

 

 

213

Dinh Bà Chúa Vàng

QN.LS10

Di tích

thôn Đông, xã An Hải

1.702.494

620.519

949,2

214

Lăng Tân

QN.LS11

Di tích

thôn Đông, xã An Vĩnh

1.700.628

618.552

1.600

215

Dinh Đụn

QN.LS12

Di tích

xã An Vĩnh

1.700.709

618.773

4.000

216

Dinh Bà Thủy Long

QN.LS13

Di tích

thôn Đông, xã An Hải

1.700.812

621.213

800

217

Lân Vĩnh Lộc

QN.LS14

Di tích

xã An Vĩnh

1.701.005

617.747

1.000

218

Dinh Bà Thiên Y- A- Na (Dinh ông Đồi)

QN.LS15

Di tích

xã An Vĩnh

1.701.497

617.724

500

 

Tổng diện tích

 

 

 

 

 

7.419.499

 

Tổng diện tích (ha)

 

 

 

 

 

741,9499

Bảng 2. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

TT

Tên khu rừng phòng hộ

Ký hiệu

Tiểu khu

Diện tích quy hoạch

(ha)

Tọa độ trung tâm (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30)

Tọa độ các điểm khép góc (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30)

X

Y

Điểm khép góc

X

Y

I

CÁC RỪNG PHÒNG HỘ ĐẦU NGUỒN

 

 

123.575,28

 

 

 

 

 

1

Phòng hộ đầu nguồn Thạch Nham

 

 

73.495,82

 

 

 

 

 

a

- Huyện Trà Bồng

PN.TN1

TK: 94, 95, 100, 103

1.910,54

1.672.989

551.605

1

1.676.711

549.870

2

1.678.180

551.878

3

1.676.956

555.404

4

1.674.736

555.404

5

1.670.623

553.298

6

1.670.345

550.001

7

1.670.900

548.515

8

1.672.516

548.907

9

1.673.577

550.491

b

- Huyện Tây Trà

PN.TN2

TK: 56, 58, 64, 66, 69, 78, 71, 80, 77, 85, 74, 79, 82, 87, 91, 96, 98, 101, 102, 105, 107, 109, 89, 92, 97, 99, 106, 108, 93, 104

11.240,51

1.674.796

544.192

1

1.686.930

528.911

2

1.688.105

533.677

3

1.679.943

552.351

4

1.670.933

549.609

5

1.667.407

544.386

6

1.666.819

533.677

7

1.671.716

527.148

8

1.681.314

532.176

c

- Huyện Sơn Hà

PN.TN3

TK: 188, 195, 197, 205, 207, 208, 217, 191, 194, 204, 211, 192, 193, 209, 196, 199, 200, 202, 206, 210, 201, 216, 218, 222, 227, 229, 215, 220, 226, 230, 223, 228, 231, 235, 224, 232, 234, 236, 239, 240, 241, 242, 243, 244, 245, 246, 247, 248, 249, 250, 251, 253, 255, 252, 254, 256

28.874,92

1.662.611

554.746

1

1.669.219

533.318

2

1.673.920

557.542

3

1.668.043

570.666

4

1.658.511

570.732

5

1.636.049

563.876

6

1.635.527

543.635

d

- Huyện Sơn Tây

PN.TN4

TK: 150, 152, 154, 156A, 156B, 156C, 157, 163, 144, 145, 146, 147, 148, 149, 153, 151, 155, 159, 160, 165, 168, 169, 173, 162, 164, 166, 167, 170A, 170B, 170C, 175, 176, 180, 181, 171, 172, 174, 177, 178, 179, 182, 183, 184, 185

16.931,75

1.655.474

538.944

1

1.672.043

524.732

2

1.672.108

529.760

3

1.661.139

545.169

4

1.652.650

551.960

5

1.642.073

548.368

6

1.641.877

540.599

7

1.660.551

524.863

e

- Huyện Minh Long

PN.TN5

TK: 259, 263, 267, 270, 275, 276, 280, 281

3.633,67

1.653.470

568.454

1

1.658.641

566.553

2

1.658.641

567.859

3

1.658.968

570.209

4

1.653.156

570.079

5

1.644.995

568.055

6

1.642.187

565.247

7

1.642.252

563.353

8

1.647.280

562.701

f

- Huyện Ba Tơ

PN.TN6

TK:352, 359, 362, 367, 371, 372, 375, 381, 388, 392, 399, 409, 423, 432, 435, 436, 441, 442, 446, 448, 449, 454, 455

10.904,42

1.625.690

555.672

1

1.637.290

551.274

2

1.645.321

568.185

3

1.617.636

567.271

4

1.613.131

560.742

5

1.613.392

551.209

6

1.623.317

551.209

7

1.631.022

556.171

2

Phòng hộ đầu nguồn sông Liên

PN.SLI

TK: 443, 447, 452, 453, 450, 456, 457, 459

5.362,91

1.617.719

573.053

1

1.619.179

568.328

2

1.621.569

571.647

3

1.621.348

576.693

4

1.617.984

579.039

5

1.616.214

579.039

6

1.611.522

570.762

7

1.611.965

568.416

3

Phòng hộ đầu nguồn hồ Núi Ngang

PN.HNN

TK: 394, 398, 366, 370, 385

4.845,15

1.634.814

587.953

1

1.640.203

583.819

2

1.640.512

588.378

3

1.639.229

591.299

4

1.632.391

591.454

5

1.628.983

590.568

6

1.629.492

583.465

4

Phòng hộ đầu nguồn sông Phước Giang

PN.SPG

TK: 257, 258, 260, 261, 262, 264, 265, 266, 268, 277, 269, 271, 273, 278, 279, 272, 274

4.475,64

1.656.163

571.860

1

1.666.051

570.895

2

1.666.714

572.665

3

1.663.705

575.277

4

1.646.709

577.401

5

1.645.717

574.507

6

1.651.932

568.195

5

Phòng hộ đầu nguồn sông Vệ

PN.SVE

TK: 343, 345, 354, 356, 363, 364, 355, 360, 368, 377A, 377B, 374,378

3.446,50

1.637.690

571.246

1

1.647.417

574.259

2

1.646.753

577.445

3

1.635.511

578.596

4

1.632.546

575.100

5

1.632.634

573.418

6

1.636.706

565.185

7

1.640.778

565.185

6

Phòng hộ đầu nguồn hồ Liệt Sơn

 

 

3.322,73

 

 

 

 

 

 

- Huyện Ba Tơ

PN.LS1

TK: 401, 407, 414, 429

3.234,82

1.628.397

601.585

1

1.632.015

597.185

 

- Huyện Đức Phổ

PN.LS2

TK: 329

87,91

1.631.593

602.032

2

1.632.546

601.965

 

 

 

 

 

 

 

3

1.629.204

604.643

4

1.625.243

605.396

5

1.622.919

604.842

6

1.625.840

599.243

7

1.629.647

597.141

7

Phòng hộ đầu nguồn thủy điện Cà Đú và Hà Nang

PN.CDU

TK: 34, 35, 36, 37, 42, 46, 47

3.268,38

1.691.561

553.303

1

1.695.160

545.974

2

1.695.057

554.175

3

1.694.677

556.484

4

1.690.078

560.580

5

1.689.402

560.541

6

1.689.615

547.133

7

1.692.089

542.420

8

1.693.228

543.038

8

Phòng hộ đầu nguồn sông Trà Bói

PN.STB

TK: 31, 32, 33, 41, 43

2.165,04

1.693.818

559.936

1

1.696.922

558.734

2

1.697.298

562.873

3

1.692.363

562.917

4

1.690.150

560.859

5

1.690.195

558.292

6

1.694.643

556.101

9

Phòng hộ đầu nguồn hồ Sở Hầu, Lỗ Lá

 

 

1.622,49

 

 

 

 

 

 

- Huyện Ba Tơ

PN.SH1

TK: 379, 369, 386

844,42

1.635.321

594.256

1

1.639.583

593.844

 

- Huyện Đức Phổ

PN.SH2

TK: 322, 327, 326

778,07

1.636.898

594.905

2

1.635.976

598.380

 

 

 

 

 

 

 

3

1.633.829

598.004

4

1.633.719

593.202

5

1.637.436

590.834

10

Phòng hộ đầu nguồn hồ Chấp Vung

PN.HCV

TK: 395, 387

956,67

1.631.705

597.497

1

1.631.660

594.817

2

1.633.453

597.938

3

1.634.028

600.571

4

1.633.210

601.434

5

1.632.413

601.412

6

1.629.492

597.252

7

1.629.669

595.105

11

Phòng hộ đầu nguồn sông Giang

PN.SGI

TK: 72, 75, 76

483,78

1.683.287

558.051

1

1.684.242

556.643

2

1.683.268

563.570

3

1.681.918

562.463

4

1.681.874

554.519

5

1.682.515

554.452

12

Phòng hộ đầu nguồn sông Trường

PN.STR

TK: 38, 44, 45

537

1.689.637

532.866

1

1.690.449

531.813

2

1.690.648

535.243

3

1.689.121

535.254

4

1.689.099

533.285

5

1.687.428

533.572

6

1.687.085

532.499

7

1.687.262

532.167

13

Phòng hộ đầu nguồn các hồ đập nhỏ

 

 

19.593,20

 

 

 

 

 

a

Huyện Bình Sơn

 

 

1.816,77

 

 

 

 

 

a1

+ PH đầu nguồn đập Tuyền Tung và đập Hang Beo

PN.BS1

TK: 8, 10, 14

1.280,11

1.696.748

564.411

1

1.696.197

561.831

2

1.698.266

563.993

3

1.698.885

567.947

4

1.697.161

568.373

5

1.694.910

563.079

6

1.692.577

564.458

7

1.691.908

563.809

8

1.691.889

562.927

9

1.694.403

561.801

a2

+ PH đầu nguồn đập Hóc Mít

PN.BS2

TK: 4

299,99

1.698.936

568.757

1

1.699.555

567.876

2

1.699.808

568.829

3

1.699.747

571.182

4

1.698.814

571.243

5

1.697.151

568.566

6

1.697.141

568.211

7

1.698.683

567.572

a3

+ PH đầu nguồn đập Đá Giăng, đập Hố Dài

PN.BS3

TK: 21

169,89

1.692.047

565.002

1

1.693.074

564.139

2

1.692.040

563.773

3

1.690.883

564.706

4

1.690.843

566.066

5

1.692.638

566.664

6

1.693.196

566.238

a4

+PH đầu nguồn Hồ Hàm Rồng

PN.BS4

TK: 3

66,79

1.699.936

576.707

1

1.700.381

577.161

2

1.700.366

576.872

3

1.700.107

576.537

4

1.700.133

576.015

5

1.699.463

576.030

6

1.699.271

576.618

7

1.699.266

577.059

8

1.699.504

577.206

b

Huyện Trà Bồng

 

 

2.829,58

 

 

 

 

 

b1

+ PH đầu nguồn đập Cây Sanh

PN.TB1

TK: 41, 51 (khu phòng hộ mới)

36,5

1.689.789

565.678

1

1.690.392

565.476

2

1.690.222

565.673

3

1.689.321

566.231

4

1.689.173

566.053

5

1.689.193

565.659

6

1.689.974

565.316

b2

+ PH đầu nguồn đập Xen Bay

PN.TB2

TK: 60, 70

588,85

1.683.334

554.392

1

1.684.018

552.816

2

1.684.255

554.696

3

1.683.547

555.929

4

1.682.717

555.916

5

1.682.141

554.574

6

1.683.187

552.760

b3

+PH đầu nguồn suối Cà Tinh, suối Ló

PN.TB3

TK: 65, 70

293,2

1.682.146

552.759

1

1.682.868

548.089

2

1.683.634

548.993

3

1.683.355

552.765

4

1.682.103

554.713

5

1.681.129

552.640

6

1.681.184

548.896

b4

+ PH đầu nguồn hồ Vực Thành, cây Da

PN.TB4

TK: 62

275,08

1.683.730

562.708

1

1.683.874

561.466

2

1.684.420

562.089

3

1.683.950

563.584

4

1.683.048

563.546

5

1.682.726

561.741

6

1.682.967

561.517

b5

+ PH đầu nguồn đập Nước Lác

PN.TB5

TK 40

162,86

1.691.681

544.781

1

1.692.177

543.547

2

1.692.295

544.140

3

1.691.139

546.211

4

1.690.745

546.220

5

1.690.597

543.852

b6

+ PH đầu nguồn đập Quang

PN.TB6

TK 61

158,98

1.683.730

562.708

1

1.685.043

557.107

2

1.683.348

561.758

3

1.682.586

561.775

4

1.682.569

560.470

5

1.682.865

558.632

6

1.684.280

556.810

b7

+ PH đầu nguồn đập Nà Hú

PN.TB7

TK 50

151,35

1.686.027

540.354

1

1.686.623

538.620

2

1.686.157

541.539

3

1.685.458

541.373

4

1.685.547

540.136

5

1.686.369

538.628

b8

+ PH đầu nguồn đập nước Nác

PN.TB8

TK 39

147,66

1.691.681

536.473

1

1.692.537

533.854

2

1.691.478

540.081

3

1.690.758

540.081

4

1.690.690

538.472

5

1.691.503

533.252

b9

+ PH đầu nguồn đập Lông Hoen

PN.TB9

TK 40

123,9

1.691.962

543.869

1

1.692.033

541.945

2

1.692.355

543.309

3

1.692.177

543.623

4

1.691.000

543.941

5

1.690.677

543.852

6

1.690.817

542.356

b10

+ PH đầu nguồn đập Tà Cuốt

PN.TB10

TK 52

110,7

1.685.631

542.077

1

1.686.198

541.421

2

1.685.740

543.277

3

1.685.115

542.295

4

1.685.397

541.407

5

1.685.673

541.206

b11

+ PH đầu nguồn đập Suối Cầu

PN.TB11

TK 61

115,05

1.683.670

559.263

1

1.685.043

557.107

2

1.683.348

561.758

3

1.682.586

561.775

4

1.682.569

560.470

5

1.682.865

558.632

6

1.684.280

556.810

b12

+ PH đầu nguồn đập Suối Bồi

PN.TB12

TK60

97,8

1.684.388

555.729

1

1.684.844

554.641

2

1.684.962

557.098

3

1.684.056

557.238

4

1.683.107

555.374

5

1.683.547

554.404

b13

+ PH đầu nguồn cấp Nước Nuông

PN.TB13

TK 34

84,48

1.691.382

546.601

1

1.692.177

543.547

2

1.692.295

544.140

3

1.691.139

546.211

4

1.690.745

546.220

5

1.690.597

543.852

b14

+ PH đầu nguồn hồ Sình Kiến

PN.TB14

TK 63

85,51

1.684.561

564.272

1

1.684.369

562.381

2

1.685.369

564.279

3

1.684.823

565.762

4

1.684.429

565.575

5

1.683.416

563.525

6

1.684.013

562.546

b15

+ PH đầu nguồn đập Bà Linh

PN.TB15

TK 61

82,16

1.684.185

557.778

1

1.685.043

557.107

2

1.683.348

561.758

3

1.682.586

561.775

4

1.682.569

560.470

5

1.682.865

558.632

6

1.684.280

556.810

b16

+ PH đầu nguồn thủy điện Hà Doi

PN.TB16

TK59

51,12

1.683.235

542.879

1

1.683.458

542.390

2

1.683.437

543.297

3

1.682.857

543.428

4

1.682.548

543.089

5

1.683.187

542.390

b17

+PH đầu nguồn đập Nước Nun

PN.TB17

TK 60

45,31

1.684.522

556.679

1

1.684.844

554.641

2

1.684.962

557.098

3

1.684.056

557.238

4

1.683.107

555.374

5

1.683.547

554.404

b18

+ PH đầu nguồn đập nước sạch Hà Ry

PN.TB18

TK 54

46,5

1.687.333

546.344

1

1.687.449

545.868

2

1.687.602

546.444

3

1.687.364

546.944

4

1.686.920

546.910

5

1.686.996

545.830

b19

+ PH đầu nguồn đập nước sạch suối Con Loan

PN.TB19

TK 67

44,61

1.682.680

546.581

1

1.683.340

546.256

2

1.683.370

546.642

3

1.682.203

547.174

4

1.682.160

547.000

5

1.682.267

546.427

6

1.682.960

546.242

b20

+ PH đầu nguồn suối Chè

PN.TB20

TK 39

44,72

1.691.670

541.703

1

1.692.240

541.619

2

1.692.037

541.979

3

1.691.063

542.521

4

1.691.092

540.806

b21

+ PH đầu nguồn dập Hố Võ

PN.TB21

TK: 63

47,94

1.684.700

565.292

1

1.684.369

562.381

2

1.685.369

564.279

3

1.684.823

565.762

4

1.684.429

565.575

5

1.683.416

563.525

6

1.684.013

562.546

b22

+ PH đầu nguồn suối Cà Toan

PN.TB22

TK: 39

35,32

1.692.197

540.205

1

1.692.351

539.161

2

1.692.673

541.313

3

1.692.109

541.730

4

1.691.187

540.930

5

1.690.989

540.069

6

1.691.577

538.859

c

Huyện Sơn Tịnh

 

 

271,68

 

 

 

 

 

c1

+ PH đầu nguồn đập Hố Hiểu

PN.ST1

TK: 116

41,03

1.680.953

567.935

1

1.682.593

568.109

2

1.681.898

569.194

3

1.679.824

568.679

4

1.680.666

566.578

c2

+ PH đầu nguồn hồ Hố Quýt

PN.ST2

TK: 111

12,4

1.685.746

578.674

1

1.686.696

577.259

2

1.686.535

578.550

3

1.685.927

578.282

4

1.685.450

577.639

5

1.685.704

577.071

c3

+ PH đầu nguồn hồ Hố Đèo

PN.ST3

TK: 112

87,95

1.681.615

568.340

1

1.682.593

568.109

2

1.681.898

569.194

3

1.679.824

568.679

4

1.680.666

566.578

c4

+ PH đầu nguồn Hồ Sơn Rái

PN.ST4

TK: 110

75

1.686.142

577.714

1

1.686.696

577.259

2

1.686.535

578.550

3

1.685.927

578.282

4

1.685.450

577.639

5

1.685.704

577.071

c5

+ PH đầu nguồn đập Cầu Cháy

PN.ST5

TK: 116

55,3

1.680.907

567.499

1

1.682.593

568.109

2

1.681.898

569.194

3

1.679.824

568.679

4

1.680.666

566.578

d

Huyện Tư Nghĩa

 

 

2.414,36

 

 

 

 

 

d1

+ PH đầu nguồn đập Đồng Quang

PN.TN1

TK: 134, 135, 142, 143

2.209,96

1.665.094

570.939

1

1.668.262

569.918

2

1.668.944

571.268

3

1.667.260

572.576

4

1.661.373

572.548

5

1.661.136

569.306

6

1.663.809

568.554

d2

+ PH đầu nguồn đập 3 tháng 2

PN.TN2

TK: 140

204,4

1.666.694

573.103

1

1.667.232

571.755

2

1.667.977

572.674

3

1.666.383

574.420

4

1.665.743

574.413

5

1.665319

573.314

e

Huyện Nghĩa Hành

 

 

1.030,85

 

 

 

 

 

e1

+ PH đầu nguồn đập Suối Đá

PN.NH1

TK: 296

408,3

1.647.459

578.179

1

1.649.304

577.950

2

1.647.202

580.085

3

1.646.409

579.055

4

1.646.569

576.870

5

1.647.042

576.800

e2

+ PH đầu nguồn đập Làng

PN.NH2

TK: 293

290,68

1.652.382

580.160

1

1.651.886

578.224

2

1.653.945

580.319

3

1.653.650

580.758

4

1.651.663

580.758

5

1.651.367

580.139

6

1.651.663

578.209

e3

+PH đầu nguồn đập Hóc Cài

PN.NH3

TK: 291

107,41

1.655.918

580.953

1

1.656.030

580.100

2

1.656.599

581.245

3

1.656.192

581.680

4

1.655.630

581.947

5

1.655.108

581.378

 

6

1.655.706

580.172

e4

+ PH đầu nguồn đập Cây Quen

PN.NH4

TK: 294

114,95

1.651.239

579.566

1

1.651.771

578.771

2

1.651.821

579.311

3

1.651.519

580.139

4

1.650.669

580.125

5

1.650.402

578.901

e5

+ PH đầu nguồn đập Hố Dâu

PN.NH5

TK: 298

109,51

1.646.468

581.441

1

1.646.600

580.384

2

1.647.226

581.375

3

1.646.673

582.116

4

1.646.600

580.384

f

Huyện Minh Long

 

 

396,87

 

 

 

 

 

f1

+ PH đầu nguồn đập Hố Cả

PN.ML1

TK: 265

209,64

1.657.107

579.231

1

1.658.475

579.299

2

1.658.446

579.601

3

1.656.725

580.328

4

1.656.372

580.271

5

1.656.581

578.413

6

1.656.055

578.017

7

1.656.033

577.772

8

1.657.481

578.168

f2

+ PH đầu nguồn hồ Biều Qua

PN.ML2

TK: 261

112,71

1.657.858

580.156

1

1.658.545

579.491

2

1.659.064

580.776

3

1.657.853

581.654

4

1.656.666

581.320

5

1.656.605

580.146

6

1.657.457

579.441

f3

+ PH đầu nguồn đập Nước Loan

PN.ML3

TK: 268, 272

74,52

1.652.656

578.895

1

1.651.972

577.707

2

1.653.484

578.744

3

1.653.470

579.911

4

1.647.176

577.376

5

1.647.191

576.685

g

Huyện Ba Tơ

 

 

6.810,30

 

 

 

 

 

g1

+ PH đầu nguồn đập Nễ Hà

PN.BT1

TK: 464, 346, 348,

1.62031

1.640.989

568.165

1

1.643.025

566.175

2

1.644.252

567.504

3

1.640.981

571.209

4

1.638.579

569.190

 

 

5

1.640.521

565.766

g2

+ PH đầu nguồn đập Sa Lung

PN.BT2

TK: 412, 418, 426, 430

1.219,20

1.626.631

591.028

1

1.627.131

587.666

2

1.628.460

590.503

3

1.628.370

592.317

4

1.626.556

594.668

5

1.624.805

593.684

6

1.625.012

589.831

g3

+ PH đầu nguồn hồ Tôn Dung, đập Và Nhăn

PN.BT3

TK: 382, 397

941,62

1.631.158

580.846

1

1.631.782

579.016

2

1.632.778

580.498

3

1.631.488

583.859

4

1.630.082

583.884

5

1.629.162

581.597

6

1.629.137

580.728

7

1.630.517

579.284

g4

+ PH đầu nguồn đập Lê Trinh

PN.BT4

TK: 373, 383, 384

809,2

1.634.801

575.413

1

1.635.766

573.705

2

1.635.865

575.775

3

1.634.482

577.224

4

1.633.984

576.914

5

1.633.763

575.111

6

1.634.759

573.772

g5

+ PH đầu nguồn đập Nước Đang

PN.BT5

TK: 425

593,04

1.626.083

572.448

1

1.627.488

571.286

2

1.627.744

574.301

3

1.624.601

573.969

4

1.624.090

570.468

5

1.624.652

570.468

g6

+ PH đầu nguồn hồ chứa nước Đồng Bia

PN.BT6

TK: 393

548,23

1.632.240

566.123

1

1.632.844

564.123

2

1.633.818

565.650

3

1.632.999

567.797

4

1.631.871

567.774

5

1.630.884

566.654

6

1.630.963

564.543

g7

+ PH đầu nguồn đập Nước Niêng

PN.BT7

TK: 417, 408

545,82

1.627.195

582.477

1

1.627.897

581.239

2

1.628.306

584.906

3

1.627.476

584.855

4

1.625.201

582.619

5

1.626.147

581.137

g8

+ PH đầu nguồn hồ chứa nước Suối Loa

PN.BT8

TK: 357, 365

359,99

1.637.064

582.187

1

1.638.164

581.405

2

1.638.234

582.760

3

1.636.560

583.667

4

1.635.429

581.686

5

1.635.397

580.728

6

1.636.157

580.725

g9

+ PH đầu nguồn hồ chứa nước Mang Mít

PN.BT9

TK 344

172,89

1.643.771

581.944

1

1.644.980

581.316

2

1.644.980

581.961

3

1.643.588

582.715

4

1.642.585

582.760

5

1.642.553

582.600

6

1.643.345

581.354

h

Huyện Đức Phổ

 

 

2.066,39

 

 

 

 

 

h1

+ PH đầu nguồn khu vực đèo Đá Chát

PN.DP1

TK: 316, 319

1.205,50

1.644.777

590.799

1

1.647.506

588.555

2

1.647.263

591.841

3

1.643.470

592.125

4

1.642.172

588.413

5

1.643.003

587.440

h2

+ PH đầu nguồn hồ Diên Trường, hồ Ông Thơ

PN.DP2

TK: 333, 335, 336

588,18

1.628.011

609.287

1

1.630.734

608.785

2

1.630.808

610.046

3

1.627.088

610.615

4

1.625.258

609.799

5

1.625.357

607.067

6

1.626.445

606.956

h3

+ PH đầu nguồn hồ An Thọ

PN.DP3

TK: 326

90,59

1.634.763

600.950

1

1.636.289

600.776

2

1.636.244

601.527

3

1.635.994

601.710

4

1.633.728

601.360

5

1.633.287

601.172

6

1.633.794

600.685

h4

+ PH đầu nguồn hồ Hóc Cầy, Hóc Nghì

PN.DP4

TK: 326

182,12

1.630.115

603.567

1

1.631.173

602.636

2

1.631.173

603.359

3

1.630.406

603.928

4

1.630.647

605.157

5

1.630.264

605.343

6

1.628.936

604.824

7

1.628.954

604.255

8

1.630.728

602.276

i

Huyện Mộ Đức

 

 

1.956,40

 

 

 

 

 

i1

+ PH đầu nguồn hồ Hóc Sằm

PN.MD1

TK: 312, 314

686,12

1.649.440

590.205

1

1.651.004

589.668

2

1.650.716

590.993

3

1.647.230

591.209

4

1.646.093

588.328

5

1.647.461

587.781

i2

+ PH đầu nguồn hồ Mạch Điểu

PN.MD2

TK: 308

455,95

1.652,977

586.790

1

1.653.790

585.923

2

1.654.381

587.709

3

1.653.106

588.271

4

1.651.925

587.529

5

1.651.645

585.376

6

1.652.473

585.088

i3

+ PH đầu nguồn Suối Đá

PN.MD3

TK: 313

234,86

1.649.242

585.678

1

1.648.977

585.875

2

1.649.718

587.581

3

1.648.732

588.935

4

1.647.385

588.071

5

1.647.559

586.526

i4

+ PH đầu nguồn đập Đá Bàn

PN.MD4

TK: 310, 314

180,16

1.649.700

592.826

1

1.649.690

592.123

2

1.650.356

592.786

3

1.649.877

593.542

4

1.648.980

593.135

5

1.647.835

593.142

6

1.648.717

592.130

i5

+ PH đầu nguồn Núi Cối, Núi Lớn

PN.MD5

TK: 308, 313

 

177,55

1.648.297

587.613

1

1.650.968

584.901

2

1.651.385

585.311

3

1.650.932

585.758

 

 

4

1.649.239

586.766

5

1.648.779

585.714

6

1.648.966

585.210

i6

+ PH đầu nguồn hồ Hóc Mít

PN.MD6

TK: 308

95,39

1.651.617

586.403

1

1.651.709

585.293

2

1.652.001

586.715

3

1.652.000

587.520

4

1.651.364

587.180

5

1.650.910

585.693

6

1.651.331

585.290

i7

+ PH đầu nguồn hồ Lỗ Thùng

PN.MD7

TK: 307, 312

69,47

1.650.538

591.973

1

1.651.285

591.814

2

1.651.522

592.606

3

1.650.334

592.779

4

1.649.578

592.087

5

1.650.528

591.173

i8

+ PH đầu nguồn hồ Ông Tới

PN.MD8

TK: 314

56,9

1.648.617

593.344

1

1.649.074

593.094

2

1.649.357

593.241

3

1.649.257

593.569

4

1.648.213

593.821

5

1.647.954

593.554

6

1.647.821

593.130

II

RỪNG PHÒNG HỘ VEN SÔNG, VEN BIỂN

 

 

1.670,25

 

 

 

 

 

1

Phòng hộ ven biển huyện Bình Sơn

PV.BS

TK: 24, 29, 11

146,96

1.686.619

600.220

1

1.686.616

599.141

2

1.686.864

599.475

3

1.686.493

600.825

4

1.685.143

601.194

5

1.682.342

600.167

6

1.682.431

599.074

1

1.682.855

599.051

8

1.684.429

600.625

9

1.685.924

600.625

1

1.691.603

593.545

2

1.689.768

594.683

3

1.689.621

594.392

4

1.691.391

593.405

2

Phòng hộ ven sông, ven biển TP. Quảng Ngãi

PV.QN

TK: 119, 125, 127, xã Tịnh Kỳ, TK137, Nghĩa Hà

111,57

1.677.013

596.024

1

1.681.952

595.140

2

1.683.023

597.573

3

1.681.740

599.057

4

1.681.427

598.555

5

1.681.137

595.486

1

1.678.482

595.542

2

1.678.415

596.055

3

1.669.957

597.127

4

1.669.778

596.725

5

1.672.055

596.279

6

1.671.809

595.252

7

1.672.465

594.555

8

1.673.214

594.555

9

1.674.933

595.966

3

Phòng hộ ven sông, ven biển huyện Tư Nghĩa

PV.TN

Nghĩa Hòa

21,51

1.671.173

595.905

1

1.672.010

595.486

2

1.671.753

595.922

3

1.670.197

596.511

4

1.669.770

596.512

5

1.669.656

596.212

6

1.671.792

595.414

4

Phòng hộ ven biển huyện Mộ Đức

PV.MD

TK: 302, 303, 304, 306, 311

488,37

1.661.412

598.432

1

1.669.600

596.200

2

1.669.600

596.714

3

1.664.545

597.774

4

1.664.512

597.539

5

1.667.870

595.375

1

1.662.972

597.238

2

1.663.641

598.019

3

1.649.984

602.549

4

1.649.940

602.036

5

Phòng hộ ven biển huyện Đức Phổ

PV.DP

TK: 315, 320, 328, 332, 337, 340

901,85

1.634.787

610.088

1

1.649.917

601.902

2

1.650.274

602.594

3

1.639.875

607.749

4

1.639.830

606.901

1

1.638.201

607.615

2

1.638.558

608.128

3

1.625.437

616.608

4

1.622.134

616.631

5

1.622.134

615.202

III

RỪNG PHÒNG HỘ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG

 

 

938,28

 

 

 

 

 

1

Huyện Bình Sơn

 

 

518,03

 

 

 

 

 

 

Môi trường Bình Sơn

 

 

 

 

 

1

1.696.952

584.613

2

1.697.440

587.185

3

1.696.578

587.559

4

1.696.414

587.374

5

1.696.359

584.669

1

1.686.499

589.558

2

1.685.876

591.522

3

1.684.649

591.489

4

1.682.797

589.592

5

1.682.786

588.365

6

1.683.221

588.365

7

1.685.285

590.909

8

1.686.088

588.588

9

1.686.490

588.577

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu kinh tế Dung Quất

PM.BS1

TK: 7, 17, Bình Hải, Bình Thuận

467,54

1.702.006

588.635

1

1.705.980

584.797

2

1.706.427

588.435

3

1.697.222

591.157

4

1.697.456

589.461

2

TP. Quảng Ngãi

 

 

60,04

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan núi Thiên Ấn

PM.QN

TK: 120, 124

60,04

1.675.428

587.324

1

1.676.336

587.681

2

1.675.834

588.273

3

1.675.070

588.223

4

1.674.852

585.896

 

 

5

1.675.148

585.779

3

Huyện Sơn Tịnh

 

 

27,54

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

PM.ST

TK: 113

27,54

1.682.007

587.396

1

1.684.906

587.614

2

1.684.839

588.317

3

1.680.297

587.447

4

1.680.353

586.845

4

Huyện Tư Nghĩa

 

 

103

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu du lịch Suối Mơ

PM.TN

TK: 138

103

1.668.540

576.502

1

1.668.395

575.938

2

1.669.432

576.590

3

1.669.282

576.970

4

1.667.826

576.964

5

1.667.664

576.088

1

1.671.792

595.414

2

1.672.010

595.486

3

1.671.753

595.922

4

1.669.823

596.652

5

1.669.656

596.212

5

Huyện Nghĩa Hành

 

 

20,4

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khu di tích lịch sử núi Đình Cương

PM.NH

TK: 286

20,4

1.659.169

585.682

1

1.659.499

585.904

2

1.659.547

586.209

3

1.658.983

585.874

4

1.658.835

585.266

5

1.658.980

585.098

6

Huyện Mộ Đức

 

 

12,5

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

PM.MD

TK:314, xã Đức Thạnh

12,5

1.656.726

596.445

1

1.658.076

595.986

2

1.658.143

596.237

3

1.655.471

597.029

4

1.655.404

596.594

7

Huyện Đức Phổ

 

 

63,85

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

PM.DP

TK: 339, 340, 323, 325

63,85

1.638.777

604.346

1

1.638.726

603.509

2

1.640.009

605.668

3

1.639.524

605.796

4

1.638.012

604.044

5

1.638.017

603.626

8

Huyện Lý Sơn

 

 

132,92

 

 

 

 

 

 

- Phòng hộ môi trường cảnh quan khác

PM.LS

Xã An Vĩnh, An Hải, An Bình

132,92

1.701.848

620.400

1

1.707.032

615.714

2

1.707.039

616.465

3

1.706.686

616.416

4

1.706.787

615.492

1

1.702.091

617.716

2

1.702.418

618.577

3

1.701.600

619.255

4

1.701.043

619.073

5

1.701.461

617.686

6

1.702.576

620.527

7

1.702.073

621.732

8

1.700.934

621.399

9

1.701.588

620.175

 

Tổng cộng

 

 

126.183,82

 

 

 

 

 

Bảng 4. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất do cơ sở tôn giáo sử dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Số hiệu

Phân loại

Địa chỉ (Phường, xã, thị trấn)

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Diện tích (m2)

X(m)

Y(m)

I

Bình Sơn: 54

 

 

 

 

 

180.478,1

1

Chùa Phước Lâm

TG.BS1

Phật giáo

Xã Bình Thuận

1.702.487

587.452

1.301,0

2

Chùa Linh Tiên

TG.BS3

Phật giáo

Xã Bình Đông

1.700.046

583.712

761,2

3

Thánh thất Nam Bình

TG.BS4

Cao đài

Xã Bình Chánh

1.697.863

579.397

2.574,0

4

Chùa Từ Lâm

TG.BS5

Phật giáo

Xã Bình Thạnh

1.700.125

579.815

4.338,0

5

Thánh thất Bình Thạnh

TG.BS6

Cao đài

Xã Bình Thạnh

1.700.339

578.055

9.425,0

6

Nhà thờ Bình Thạnh

TG.BS7

Công giáo

Xã Bình Thạnh

1.701.453

582.635

4.473,2

7

Chùa Long Tuyền

TG.BS8

Phật giáo

Xã Bình Nguyên

1.698.531

576.666

787,7

8

Chùa Tây Thiên

TG.BS11

Phật giáo

Xã Bình Nguyên

1.694.020

578.294

500

9

Chùa Phước Bình

TG.BS12

Phật giáo

Xã Bình Nguyên

 

 

357,0

10

Chùa Minh Sơn

TG.BS13

Phật giáo

Xã Bình Dươrng

1.700.125

579.815

951,0

11

Chùa Đông Mỹ

TG.BS14

Phật giáo

Xã Bình Dương

1.695.052

582.505

2.180,0

12

Thánh thất Phước Hòa

TG.BS16

Cao đài

Xã Bình Trị

1.697.884

587.555

793,0

13

Chùa Phước Thiện

TG.BS19

Phật giáo

Xã Bình Hải

1.697.528

592.642

365,8

14

Chùa Hải Quang

TG.BS20

Phật giáo

Xã Bình Hải

 

 

1.372,2

15

Nhà thờ Bình Hải

TG.BS21

Công giáo

Xã Bình Hải

1.697.336

592.561

1.987,0

16

Thánh thất Trung Thiện

TG.BS22

Cao đài

Xã Bình Hải

1.697.421

592.603

222,9

17

Nhà thờ Phước Thiện

TG.BS23

Tin lành

Xã Bình Hải

1.697.336

592.561

480,0

18

Chùa Đức Lâm

TG.BS24

Phật giáo

Xã Bình Minh

1.688.819

571.486

9.821,0

19

Chùa Bảo Sơn

TG.BS25

Phật giáo

Xã Bình Minh

1.688.421

569.338

1.164,0

20

Chùa Phú Liên

TG.BS26

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.693.605

578.881

460,0

21

Chùa Phú Sơn

TG.BS28

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.693.633

578.918

690,0

22

Chùa Tiên Ba

TG.BS29

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.691.737

580.082

2.025,0

23

Chùa Liên Ba

TG.BS30

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.693.617

578.819

2.612,0

24

Chùa Phú Hưng

TG.BS31

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.693.598

578.867

400,0

25

Chùa Ngọc Tiên

TG.BS32

Phật giáo

Xã Bình Trung

1.692.074

580.286

1.816,0

26

Chùa Long Sơn

TG.BS33

Phật giáo

Thị trấn Châu Ổ

1.691.936

581.168

5.052,0

27

Chùa Thiện Giác

TG.BS34

Phật giáo

Tổ 2, TT Châu Ổ

1.692.282

581.140

2.606,0

28

Chùa Diệu Giác

TG.BS35

Phật giáo

KV U,TT Châu Ổ

1.693.234

580.658

4.378,8

29

Chùa Từ Vân

TG.BS36

Phật giáo

KVIII-TT Châu Ổ

1.692.410

581.588

5.763,5

30

Nhà thờ Châu Ổ

TG.BS38

Công giáo

Thị trấn Châu Ổ

1.692.223

581.182

10.511,0

31

Chùa Xuân Quang

TG.BS39

Phật giáo

Tổ 2, TT Châu Ổ

 

 

437,8

32

Chùa Tân Mỹ

TG.BS40

Phật giáo

Xã Bình Mỹ

1.687.516

569.866

1.196,0

33

Chùa Bửu Hòa

TG.BS41

Phật giáo

Xã Bình Mỹ

1.687.243

569.385

1.048,0

34

Chùa An Hòa

TG.BS42

Phật giáo

Xã Bình Mỹ

1.687.294

569.661

670,0

35

Chùa Phước Sơn

TG.BS43

Phật giáo

Xã Bình Mỹ

1.687.477

570.410

921,0

36

Chùa Kim Long

TG.BS44

Phật giáo

Xã Bình Mỹ

1.687.635

571.937

10.684,0

37

Chùa Long Bàn

TG.BS45

Phật giáo

Xã Bình Chương

1.688.153

573.542

1.936,0

38

Chùa Long Khánh

TG.BS46

Phật giáo

Xã Bình Chương

1.688.345

576.055

861,0

39

Chùa Phước Minh

TG.BS47

Phật giáo

Xã Bình Chương

 

 

1.393,0

40

Chùa Long Khánh

TG.BS48

Phật giáo

Xã Bình Long

1.690.445

579.474

1.480,0

41

Nhà thờ Tin lành Bình Sơn

TG.BS49

Tin lành

Xã Bình Long

1.691.132

581.957

1.847,0

42

Thánh thất Long Giang

TG.BS50

Cao đài

Xã Bình Long

1.691.306

581.583

4.076,0

43

Nhà nguyện Long Giang

TG.BS51

Công giáo

Xã Bình Long

1.691.449

583.269

2.983,0

44

Chùa Viên Quang

TG.BS52

Phật giáo

Xã Bình Thới

 

 

4.811,0

45

Chùa Bửu Phước

TG.BS53

Phật giáo

Xã Bình Thanh Tây

1.690.997

586.324

1.764,0

46

Chùa Quang Phước

TG.BS54

Phật giáo

Xã Bình Thanh Tây

1.691.694

586.585

2.741,0

47

Chùa Xuân Quang

TG.BS57

Phật giáo

Xã Bình Hiệp

1.685.448

583.875

1.220,0

48

Thánh thất Liên Trì

TG.BS58

Cao đài

Xã Bình Hiệp

1.686.525

583.729

3.243,0

49

Chùa Liên Quang

TG.BS59

Phật giáo

Xã Bình Hiệp

1.688.073

583.387

10.980,0

50

Chùa Liên Phước

TG.BS60

Phật giáo

Xã Bình Hiệp

1.685.382

583.486

 

51

Chùa Phước An

TG.BS61

Phật giáo

Xã Bình Hiệp

1.685.355

583.703

892,0

52

Chùa Viên Giác (Thình Thình)

TG.BS62

Phật giáo

Xã Bình Tân

1.682.757

588.370

43.700,0

53

Chùa Quang Lộc

TG.BS63

Phật giáo

Xã Bình Hòa

1.692.651

590.443

1.381,0

54

Niệm phật đường An Khương

TG.BS64

Phật giáo

Xã Bình Hòa

 

 

45,0

II

Trà Bồng: 2

 

 

 

 

 

3.449,8

55

Chùa Kim Long

TG.TB1

Phật giáo

Thi trấn Trà Xuân

1.687.218

556.153

1.440,0

56

Nhà thờ Thánh An Phong

TG.TB2

Công giáo

Thị trấn Trà Xuân

1.688.273

555.660

2.009,8

III

Sơn Hà: 1

 

 

 

 

 

3.890,0

57

Chùa Kim Quang

TG-SH1

Phật giáo

Xã Sơn Thành

1.669.207

559.949

3.890,0

IV

Sơn Tịnh: 17

 

 

 

 

 

81.951,7

58

Chùa Kim Phú

TG.ST1

Phật giáo

Xã Tịnh Thọ

1.686.380

582.096

2.630,0

59

Chùa Thế Long

TG.ST2

Phật giáo

Xã Tịnh Phong

1.681.835

584.705

496,0

60

Chùa Phong Thạnh

TG.ST3

Phật giáo

Xã Tịnh Phong

1.680.176

584.684

800,0

61

Chùa Châu Quang

TG.ST4

Phật giáo

Xã Tịnh Bình

1.682.001

577.110

611,0

62

Chùa Kim Liên

TG.ST5

Phật giáo

Xã Tịnh Giang

1.677.218

566.928

53.943,0

63

Chùa Long Quang

TG.ST6

Phật giáo

Xã Tịnh Sơn

1.676.879

576.726

1.235,0

64

Chùa Thọ Lộc

TG.ST7

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.674.169

582.495

2.560,0

65

Chùa Trường Xuân

TG.ST8

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.674.501

583.314

2.418,0

66

Chùa An Bình (Vức Xóm Gò)

TG.ST9

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.674.570

582.385

366,0

67

Niệm phật đường Mỹ Quang

TG.ST12

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.675.756

581.684

175,0

68

Niệm Phật đường Phổ Thạnh

TG.ST13

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.675.494

580.326

235,0

69

Chùa Kim Long

TG.ST14

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.675.563

580.929

517,0

70

Chùa Hòa Long

TG.ST15

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.676.484

581.060

3.504,0

71

Chùa Long Hoa

TG.ST16

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.676.169

581.314

5.512,0

72

Chùa Tường Quang

TG.ST17

Phật giáo

Xã Tịnh Hà

1.676.360

582.501

640,0

73

Nhà thờ Phước Thọ

TG.ST18

Công giáo

Xã Tịnh Giang

 

 

6309,7

74

Chùa Khánh Hội

TG.ST19

Phật giáo

Xã Tịnh Thọ

1.681.972

581.685

 

V

Thành phố Quảng Ngãi: 82

 

 

 

 

 

224.579,4

75

Chùa Diêm Điền

TG.QN1

Phật giáo

Xã Tịnh Hòa

1.680.428

592.715

300,0

76

Chùa Bửu Hòa

TG.QN3

Phật giáo

Xã Tịnh Thiện

1.677.782

591.657

604,0

77

Chùa Khánh Vân

TG.QN4

Phật giáo

Xã Tịnh Thiện

1.680.556

590.053

15.748,0

78

Chùa Đông Quang

TG.QN5

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.674.456

583.881

1.249,0

79

Chùa Mỹ Long

TG.QN6

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.676.937

585.612

708,0

80

Chùa Kim Tân

TG.QN7

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.674.571

586.475

4.170,0

81

Chùa Trúc Lâm

TG.QN8

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.674.784

586.462

3.748,0

82

Chùa Phú Ninh

TG.QN9

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.677.543

585.236

1.109,8

83

Chùa An Bường

TG.QN10

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.675.179

586.415

3.924,0

84

Chùa Thiên Ân (DT)

TG.QN11

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.675.547

587.759

35.322,0

85

Tịnh thất Phước Ấn

TG.QN12

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.675.562

585.000

1.348,0

86

NPĐ Xóm Đồng

TG.QN13

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.675.545

585.031

205,0

87

Chùa Phú Long

TG.QN14

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.674.777

586.569

1.810,0

88

Chùa Long Sơn

TG.QN15

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.674.748

585.887

3.176,0

89

Chùa Long Thọ

TG.QN16

Phật giáo

P. Trương Quang Trọng

1.676.814

585.028

902,0

90

Chùa Phú Hòa

TG.QN18

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.676.513

584.056

6.680,0

91

Chùa Linh Quang

TG.QN19

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.677.430

583.533

2.908,0

92

Tịnh thất Phước Quang

TG.QN20

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.679.284

583.072

1.374,0

93

Nhà thờ Phú Hòa

TG.QN21

Công giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.675.921

583.521

11.584,0

94

Cô nhi viện Phú Hòa

TG.QN23

Công giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.675.921

583.521

3.824,0

95

Nhà nguyện Phú Long

TG.QN24

Công giáo

Xã Tịnh Ấn Tây

1.674.777

586.569

900,0

96

Chùa Thanh Son

TG.QN25

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Đông

1.676.396

587.497

576,0

97

Chùa Trà Sơn

TG.QN26

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Đông

1.676.927

588.405

878,0

98

Chùa Phú Mỹ

TG.QN27

Phật giáo

Xã Tịnh Ấn Đông

1.676.959

586.587

1.000,0

99

Chùa Sơn Châu Tự(Sơn Lâm)

TG.QN28

Phật giáo

Xã Tịnh Châu

1.678.260

589.474

437,0

100

Chùa Bửu Châu

TG.QN29

Phật giáo

Xã Tịnh Châu

1.676.528

590.406

2.694,0

101

Chùa Long Bàn

TG.QN30

Phật giáo

Xã Tịnh An

1.675.157

589.112

9.841,0

102

Chùa Từ Ân

TG.QN31

Phật giáo

Xã Tịnh An

1.674.169

589.185

3.956,0

103

Chùa Ngọc Thạch

TG.QN32

Phật giáo

Xã Tịnh An

1.674.909

588.544

1.950,0

104

Chùa Tích Sơn

TG.QN33

Phật giáo

Xã Tịnh Long

1.676.185

592.321

2.157,0

105

Chùa Giác Lâm

TG.QN34

Phật giáo

Xã Tịnh Long

1.675.999

591.104

1.116,5

106

Chùa Phước Lộc

TG.QN35

Phật giáo

Tổ 11- Lê Hồng Phong

1.673.766

585.395

2.396,0

107

Chùa Bảo Linh

TG.QN36

Phật giáo

Tổ 8- Lê Hồng Phong

1.673.267

585.876

1.720,4

108

Chùa Long An

TG.QN37

Phật giáo

Tổ 10- Lê Hồng Phong

1.673.596

585.689

333,5

109

Chùa Tịnh Nghiêm

TG.QN38

Phật giáo

Tổ 11, Trần Phú

1.672.273

584.087

2.789,3

110

Chùa Pháp Hóa

TG.QN39

Phật giáo

Tổ 2, Trần Phú

1.672.502

585.147

5.322,0

111

Chùa Trung An

TG.QN40

Phật giáo

Tổ 24. Trần Phú

1.672.880

585.066

255,4

112

Nhà thờ Quảng Ngãi

TG.QN41

Công giáo

109 Hùng Vương, Trần Phú

1.672.735

585.690

11.828,0

113

Nhà thờ Quảng Ngãi

TG.QN42

Tin lành

03 Nguyễn Chánh, Trần Phú

1.672.451

584.183

499,0

114

Chùa Long Tiên

TG.QN43

Phật giáo

Tổ 7 Trần Hưng Đạo

1.672.888

586.352

148,7

115

Nhà thờ Quảng Ngãi

TG.QN44

Công giáo

43 Trần Hưng Đạo

1.672.295

586.224

4.264,5

116

Cộng đoàn Mai Trinh Quảng Ngãi MTG Quy Nhơn (Trong nhà thờ)

TG.QN45

Công giáo

43 Trần Hưng Đạo

1.672.295

586.224

 

117

Chùa Thạch Phổ

TG.QN46

Phật giáo

Tổ 22- Quảng Phú

1.673.045

581.856

2.997,0

118

Chùa Viên Quang

TG.QN47

Phật giáo

Tổ 22- Quảng Phú

1.672.018

583.310

1.760,0

119

Chùa Phổ Quang

TG.QN48

Phật giáo

Tổ 7 - Quảng Phú

1.671.677

583.910

1.264,0

120

Chùa Từ Quang

TG.QN49

Phật giáo

Tổ 13- Nghĩa Lộ

1.672.204

584.498

2.503,1

121

Chùa Phú Thiện

TG.QN50

Phật giáo

Tổ 2- Nghĩa Lộ

1.669.834

585.589

1.002,0

122

Chùa Phổ Hiền

TG.QN51

Phật giáo

Tổ 5-Nghĩa Lộ

1.671.267

584.836

1.055,0

123

Chùa Hoa Nghiêm

TG.QN52

Phật giáo

Tổ 7 - Nghĩa Lộ

1.671.350

585.001

2.542,0

124

Chùa Kim Lăng

TG.QN53

Phật giáo

Tổ 7 - Nghĩa Lộ

1.671.541

585.381

1.970,0

125

Chùa Yên Phú

TG.QN54

Phật giáo

Tổ 17- Nghĩa Lộ

1.672.249

585.518

890,0

126

Chùa Long Hoa

TG.QN55

Phật giáo

Phường Nghĩa Lộ

1.671.781

585.244

1.358,0

127

Tịnh Thất Bửu Thắng

TG.QN56

Phật giáo

Phường Nghĩa Lộ

1.670.318

585.061

1.479,4

128

Chùa Nam Lộ

TG.QN57

Phật giáo

Tổ 6- Nguyễn Nghiêm

1.672.469

586.426

957,0

129

Tịnh xá Ngọc Quảng

TG.QN58

Phật giáo

Tổ 10- Nguyễn Nghiêm

1.672.451

586.086

896,5

130

Nhà thờ Chánh Lộ

TG.QN59

Tin lành

119A Võ Thị Sáu

1.671.817

586.341

500,0

131

Tịnh xá Ngọc Nghĩa

TG.QN60

Phật giáo

Tổ 8, Chánh Lộ

1.672.154

586.334

1.549,0

132

Chùa Từ Quang

TG.QN61

Phật giáo

Tổ 17 Chánh Lộ

1.671.058

586.961

388,0

133

Chùa Phổ Tịnh

TG.QN62

Phật giáo

Tổ 20- Chánh Lộ

1.669.843

587.277

1.606,0

134

Chùa Huệ Ân

TG.QN63

Phật giáo

Tổ 19- Chánh Lộ

1.670.137

587.355

1.144,0

135

Chùa Phước Điền

TG.QN64

Phật giáo

Phường Nghĩa Chánh

1.672.985

587.310

1.124,0

136

Tịnh Thất Thiên Tiên

TG.QN65

Phật giáo

Phường Nghĩa Chánh

1.672.321

588.199

286,0

137

Chùa Hội Phước

TG.QN66

Phật giáo

Tổ 9 Nghĩa Chánh

1.671.890

586.705

3.513,0

138

Chùa Thiên Bút

TG.QN67

Phật giáo

Tổ 15 Nghĩa Chánh

1.671.012

587.051

4.155,0

139

Nhà thờ Quảng Ngãi

TG.QN68

Tin lành

Phường Nghĩa Dõng

1.671.466

588.215

1.494,0

140

Chùa Phổ Hải

TG.QN69

Phật giáo

Phường Nghĩa Dõng

1.671.629

588.250

2.376,0

141

Chùa Hưng Long (Làng Nam)

TG.QN70

Phật giáo

Thôn 1, Nghĩa Dõng

1.670.572

589.507

3.825,0

142

Chùa Phổ Minh

TG.QN71

Phật giáo

Thôn 1 Nghĩa Dõng

1.671.589

589.495

1.550,0

143

Tịnh Thất Phổ Thiên

TG.QN72

Phật giáo

Thôn 1 Nghĩa Dõng

1.671.088

589.214

882,0

144

Chùa Liên Bửu

TG.QN73

Phật giáo

Thôn 2, Nghĩa Dũng

1.673.497

590.364

3.071,0

145

Chùa Bửu Tiên

TG.QN74

Phật giáo

Thôn 3, Nghĩa Dõng

1.672.164

589.184

2.782,0

146

Chùa Thiên Sanh

TG.QN75

Phật giáo

Xã Nghĩa Phú

1.673.589

594.908

464,0

147

Chùa Hoa Sơn

TG.QN76

Phật giáo

Xã Nghĩa Phú

1.673.968

594.109

862,0

148

Tổ Đình Từ Lâm

TG.QN77

Phật giáo

Xã Nghĩa Phú

1.673.356

594.528

1.837,0

149

Chùa Thọ Sơn

TG.QN78

Phật giáo

Xã Nghĩa Hà

1.671.562

592.138

3.413,7

150

Chùa Hưng An

TG.QN79

Phật giáo

Xã Nghĩa Hà

1.671.318

593.237

6.950,0

151

Chùa Thiện Đức

TG.QN80

Phật giáo

Xã Nghĩa Hà

1.673.422

592.216

726,1

152

Chùa Thọ Sơn cổ tự

TG.QN81

Phật giáo

Xã Nghĩa Hà

1.671.963

593.493

180,0

153

Chùa Triều Long

TG.QN82

Phật giáo

Xã Nghĩa Hà

1.672.252

593.782

200,0

154

Chùa Thiên Hải

TG.QN83

Phật giáo

Xã Nghĩa An

1.670.761

596.471

1.012,5

155

Nhà thờ Tin lành Xuân Quang

TG.QN84

Tin lành

Xã Nghĩa Hà

1.670.442

590.920

1.469,0

156

Thánh thất Cao đài

TG.QN86

Cao Đài

Xã Tịnh Long

 

 

790,0

VI

Tư Nghĩa: 59

 

 

 

 

 

123.390,5

157

Chùa Châu Long

TG.TN1

Phật giáo

Xã Nghĩa Thuận

1.673.435

578.070

464,0

158

Chùa An Hội

TG.TN2

Phật giáo

Xã Nghĩa Kỳ

1.671.868

581.094

2.354,4

159

Chùa Phước Bửu

TG.TN3

Phật giáo

Xã Nghĩa Kỳ

1.670.294

580.790

2.168,3

160

Thánh xá Phú Sơn

TG.TN4

Cao Đài

Xã Nghĩa Kỳ

1.670.074

579.126

3.646,0

161

Chùa Phổ Quang

TG.TN5

Phật giáo

Xã Nghĩa Điền

1.669.988

584.135

548,0

162

Chùa Chánh An

TG.TN6

Phật giáo

Xã Nghĩa Điền

1.669.785

583.770

1.388,3

163

Chùa Thuận Hòa

TG.TN7

Phật giáo

Xã Nghĩa Điền

1.669.956

584.514

1.168,0

164

Chùa Điền Long

TG.TN8

Phật giáo

Xã Nghĩa Điền

1.669.850

581.860

1.347,3

165

Sắc Tứ Liên Tôn

TG.TN9

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.668.655

586.952

5.345,0

166

Chùa Phú Long

TG.TN10

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.666.296

584.991

3.117,0

167

Chùa Hội Long

TG.TN11

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.665.710

586.896

6.350,0

168

Chùa Đức Long

TG.TN12

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.667.184

587.420

1.315,0

169

Chùa Huệ Quang

TG.TN13

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.668.251

585.891

713,0

170

Chùa Hòa Quang

TG.TN14

Phật giáo

Xã Nghĩa Trung

1.666.343

586.926

800,0

171

Chùa Thiên Sơn

TG.TN15

Phật giáo

Thị trấn La Hà

1.669.788

588.012

3.216,8

172

Chùa Phước Hải

TG.TN16

Phật giáo

Thị trấn La Hà

1.669.902

588.123

471,0

173

Chùa Tịnh Nghiêm

TG.TN17

Phật giáo

Thị trấn La Hà

1.668.135

589.242

8.130,0

174

Chùa Quan Âm

TG.TN18

Phật giáo

Thị trấn La Hà

1.668.702

587.737

2.640,0

175

Chùa Phổ Huy

TG.TN19

Phật giáo

Thị trấn La Hà

1.669.340

588.302

1.127,0

176

Linh Tháp La Hà

TG.TN20

Cao Đài

Thị trấn La Hà

1.670.396

592.432

2.492,6

177

Chùa Cảnh Tiên

TG.TN21

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.667.719

592.458

3.870,0

178

Chùa Linh Bửu

TG.TN22

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.669.093

590.221

6.496,0

179

Sắc Tứ An Long

TG.TN23

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.667.866

589.780

1.600,0

180

Chùa Mỹ Sơn

TG.TN24

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.666.641

589.573

1.128,0

181

Chùa Bửu Minh

TG.TN25

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.668.568

590.659

1.773,0

182

Chùa an Thọ

TG.TN26

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.669.093

590.221

1.062,5

183

Tịnh Thất Kim Liên

TG.TN27

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

1.666.371

589.933

159,0

184

Chùa Tam Tôn

TG.TN28

Phật giáo

Xã Nghĩa Thương

 

 

1.608,0

185

Tổ Đình Quang Lộc

TG.TN29

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.669.763

593.894

11.370,0

186

Chùa Phổ Thiện

TG.TN30

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.669.763

593.894

2.224,0

187

NPĐ Tịnh Tâm

TG.TN31

Phật giáo

Xã Nghĩa Hoà

1.669.800

594.192

752,0

188

Tổ đình Phước Quang

TG.TN32

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.669.647

593.900

7.120,3

189

Chùa Phước Sơn

TG.TN33

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.670.421

594.121

6.253,0

190

Chùa Linh Quang

TG.TN34

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.670.446

592.487

1.023,0

191

Chùa Phước Tường

TG.TN35

Phật giáo

Xã Nghĩa Hoà

1.669.985

593.751

1.567,7

192

Chùa Phước Bảo

TG.TN36

Phật giáo

Xã Nghĩa Hòa

1.670.406

593.867

2.627,7

193

Chùa Tây Long

TG.TN37

Phật giáo

Xã Nghĩa Phương

1.664.476

590.412

528,0

194

Chùa An Long

TG.TN38

Phật giáo

Xã Nghĩa Phương

1.665.024

588.872

1.706,8

195

Chùa Phước An

TG.TN39

Phật giáo

Xã Nghĩa Phương

1.664.221

589.163

546,0

196

Chùa Kỳ Viên

TG.TN41

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.425

592.493

1.377,0

197

Chùa Nghĩa Hiệp

TG.TN42

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.326

592.688

976,0

198

Chùa Năng Quang

TG.TN43

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.665.790

591.855

1.223,0

199

Chùa Đông Thọ

TG.TN44

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.666.575

592.288

261,3

200

Chùa Bửu Linh

TG.TN45

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.258

593.137

400,2

201

Chùa Bửu Chính

TG.TN46

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.271

593.079

456,4

202

Tịnh Thất Hồng Sinh

TG.TN47

Phật giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.679

593.666

1.003,2

203

Nhà nguyện Đông Mỹ

TG.TN48

Công giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.664.629

593.682

1.250,0

204

Nhà nguyện Hải Châu

TG.TN49

Công giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.666.164

594.210

364,0

205

Nhà nguyện Năng Đông

TG.TN50

Công giáo

Xã Nghĩa Hiệp

1.666.909

592.710

567,3

206

Chùa Từ Nghiêm

TG.TN51

Phật giáo

Thị trấn Sông Vệ

1.664.322

591.151

2.089,6

207

Chùa Vạn Bửu

TG.TN52

Phật giáo

Thị trấn Sông Vệ

1.664.064

591.580

568,0

208

Chùa Long Vân

TG.TN53

Phật giáo

Thị trấn Sông Vệ

1.664.002

590.985

1.880,0

209

Chùa An Thanh

TG.TN54

Phật giáo

Thị trấn Sông Vệ

1.663.372

590.719

722,0

210

Thánh Thất Sông Vệ

TG.TN55

Cao Đài

Thị trấn Sông Vệ

1.663.164

591.020

688,0

211

Chùa Bửu Phương

TG.TN56

Phật giáo

Xã Nghĩa Mỹ

1.662.980

589.195

1.359,8

212

Chùa Phú Mỹ

TG.TN57

Phật giáo

Xã Nghĩa Mỹ

1.662.660

589.958

1.120,0

213

Thánh thất Vệ Long Trung

TG.TN58

Cao Đài

Xã Nghĩa Mỹ

1.661.916

591.148

1.015,0

214

Thánh xá Nghĩa Mỹ

TG.TN59

Cao Đài

Xã Nghĩa Mỹ

1.663.378

589.815

834,0

215

Nhà thờ Phú Mỹ

TG.TN60

Công giáo

Xã Nghĩa Mỹ

1.661.958

590.841

3.019,0

VII

Nghĩa Hành: 35

 

 

 

 

 

79.598,1

216

Tịnh thất An Kỳ

TG.NH1

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.667.809

583.183

571,7

217

Chùa Bửu Khánh

TG.NH2

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.668.356

583.535

345,6

218

Chùa Phú Định

TG.NH3

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.668.727

583.056

373,7

219

Chùa Đại An

TG.NH4

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.668.111

584.087

3.145,0

220

Chùa Phước Huệ

TG.NH5

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.667.234

583.521

2.688,0

221

Tịnh Thất Bửu Ngọc

TG.NH6

Phật giáo

Xã Hành Thuận

1.666.973

583.173

1.339,0

222

Chùa Bửu Thanh

TG.NH7

Phật giáo

Xã Hành Dũng

1.664.057

581.278

770,0

223

Chùa Thiên Phước

TG.NH8

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.664.908

584.299

1.217,0

224

Chùa Phổ Thanh

TG.NH9

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.663.567

582.593

1.713,2

225

Chùa Phước Minh

TG.NH10

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.666.074

584.338

3.792,2

226

Chùa Phước Quang

TG.NH11

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.663.928

583.189

2.208,0

227

Chùa Quảng Tiên

TG.NH12

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.664.987

582.848

1.293,0

228

Chùa Phổ Minh

TG.NH13

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.665.916

581.604

7.442,0

229

Chùa Bửu Vinh

TG.NH14

Phật giáo

Thị trấn Chợ Chùa

1.664.263

582.726

2.653,0

230

Chùa Bửu Long

TG.NH15

Phật giáo

Xã Hành Đức

1.664.344

584.463

2.587,0

231

Chùa Long Bửu

TG.NH16

Phật giáo

Xã Hành Đức

1.664.607

585.374

5.318,2

232

Chùa Mỹ Hòa

TG.NH17

Phật giáo

Xã Hành Đức

1.662.676

584.790

3.716,0

233

Chùa Hồng Quang

TG.NH18

Phật giáo

Xã Hành Đức

1.662.612

586.312

1.497,0

234

Thánh thất Nghĩa Trung Hưng

TG.NH19

Cao Đài

Xã Hành Đức

1.662.811

586.069

5.715,0

235

NT Đức Mẹ Kỳ Thọ

TG.NH20

Công giáo

Xã Hành Đức

1.661.675

586.647

5.256,5

236

Nhà thờ Tin lành Hành Đức

TG.NH21

Tin lành

Xã Hành Đức

1.662.997

586.166

1.574,0

237

Chùa Bửu Liên

TG.NH22

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.663.270

587.589

334,0

238

Chùa Khánh Long

TG.NH23

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.665.223

585.772

1.860,0

239

Chùa Cảnh Long

TG.NH24

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.663.690

586.761

6.314,2

240

Chùa Phổ Hiền

TG.NH25

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.664.625

586.049

2.695,0

241

Chùa Phổ Thuận

TG.NH26

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.663.275

587.871

650,0

242

Chùa Phổ Thiện

TG.NH27

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.663.101

586.264

1.867,0

243

Chùa Long An

TG.NH28

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.665.766

585.668

750,0

244

Chùa Phước Long

TG.NH29

Phật giáo

Xã Hành Trung

1.665.273

585.282

1.058,0

245

Chùa Lâm Sơn

TG.NH30

Phật giáo

Xã Hành Nhân

1.663.667

580.185

4.997,0

246

Chùa Long Khánh

TG.NH31

Phật giáo

Xã Hành Minh

1.663.773

582.074

170,0

247

Chùa Thiên Phú

TG.NH32

Phật giáo

Xã Hành Minh

1.662.819

583.611

600,0

248

Thánh thất Tam Hòa

TG.NH33

Cao Đài

Xã Hành Phước

1.661.512

589.495

917,0

249

Chùa Hưng Long

TG.NH34

Phật giáo

Xã Hành Phước

 

 

1.916,0

250

Chùa An Ba

TG.NH35

Phật giáo

Xã Hành Thịnh

1.657.478

590.969

254,8

VIII

Minh Long: 1

 

 

 

 

 

320,0

251

Chùa Tân Long

TG.ML1

Phật giáo

Xã Long Hiệp

1.651.485

575.138

320,0

IX

Mộ Đức: 32

 

 

 

43.793,8

252

Chùa Khánh Long

TG.MD2

Phật giáo

Xã Đức Thắng

1.665.489

595.087

3.858,3

253

Chùa Ông Rau (Chùa Hang)

TG.MD3

Phật giáo

Xã Đức Thắng

1.664.688

597.567

1500

254

Chùa Linh Văn (Sơn)

TG.MD5

Phật giáo

Xã Đức Nhuận

1.662.805

591.841

180,0

255

Chùa Bồ Đề

TG.MD6

Phật giáo

Xã Đức Nhuận

1.663.438

591.767

2.614,5

256

Chùa Năng An

TG.MD7

Phật giáo

Xã Đức Nhuận

1.663.962

593.690

3.260,0

257

Chùa Kiến Khương

TG.MD9

Phật giáo

Xã Đức Chánh

1.660.304

593.387

1.163,0

258

Chùa Văn Bân

TG.MD10

Phật giáo

Xã Đức Chánh

1.660.710

594.663

284,0

259

Chùa An Long

TG.MD11

Phật giáo

Xã Đức Hiệp

1.661.234

591.457

1.567,0

260

Chùa Khánh Long

TG.MD12

Phật giáo

Xã Đức Hiệp

1.653.792

590.797

895,0

261

Chùa Chung Sơn

TG.MD13

Phật giáo

Xã Đức Hiệp

1.657.982

591.290

330,0

262

Chùa Bảo Quang

TG.MD14

Phật giáo

Xã Đức Thạnh

1.657.442

594.561

1.301,0

263

Chùa Phước Long

TG.MD15

Phật giáo

Xã Đức Hòa

1.656.237

592.131

999,7

264

Thánh thất Trung Hòa

TG.MD16

Cao Đài

Thị trấn Mộ Đức

1.654.074

594.898

2000

265

Chùa Trung Hòa

TG.MD17

Phật giáo

Thị trấn Mộ Đức

1.654.031

595.459

1.167,7

266

Chùa Bửu Đức

TG.MD18

Phật giáo

Thị trấn Mộ Đức

1.654.347

595.413

806,0

267

Chùa Thiên Phước

TG.MD19

Phật giáo

Thị trấn Mộ Đức

1.652.434

595.911

1.200,0

268

Nhà thờ Vĩnh Phú

TG.MD20

Công giáo

Thị trấn Mộ Đức

1.653.872

595.024

2.119,0

269

Chùa Quang Hiển

TG.MD21

Phật giáo

Xã Đức Tân

1.654.312

594.257

4.290,0

270

Chùa Đức Thọ

TG.MD22

Phật giáo

Xã Đức Tân

1.655.368

594.030

441,0

271

Chùa Phước Sơn

TG.MD23

Phật giáo

Xã Đức Phú

1.652.286

590.659

773,0

272

Chùa Khánh Long

TG.MD24

Phật giáo

Xã Đức Phú

1.653.792

590.797

1.475,0

273

Chùa Vạn Phước

TG.MD25

Phật giáo

Xã Đức Phong

1.654.028

597.442

710,0

274

Chùa Thủy Long

TG.MD26

Phật giáo

Xã Đức Phong

1.651.439

598.464

302,0

275

Chùa Quảng Đức

TG.MD27

Phật giáo

Xã Đức Lân

1.647.036

598.686

1.853,7

276

Chùa Tú Sơn

TG.MD28

Phật giáo

Xã Đức Lân

1.648.442

598.028

1.992,9

277

Chùa Từ Quang

TG.MD29

Phật giáo

Xã Đức Lân

1.647.401

599.291

3.357,0

278

Nhà thờ Đức Lân

TG.MD30

Tin lành

Xã Đức Lân

1.647.532

598.586

1.403,0

279

Chùa Sơn Long

TG.MD31

Phật giáo

Xã Đức Thắng

 

 

 

280

Chùa Đức Lâm

TG.MD32

Phật giáo

Xã Đức Lợi

 

 

 

281

Thánh xá Đức Hiệp

TG.MD33

Cao Đài

Xã Đức Hiệp

1.660.885

590.195

438,0

282

Thánh xá Đức Nhuận

TG.MD34

Cao Đài

Xã Đức Nhuận

 

 

406,0

283

Cơ sở đạo Đức Thắng

TG.MD35

Cao Đài

Xã Đức Thắng

1.664.849

595.402

1.107,0

X

Đức Phổ: 36

 

 

 

 

 

76.756,5

284

Chùa Long An

TG.DP1

Phật giáo

Xã Phổ Phong

1.645.335

595.415

8.943,0

285

Chùa Huệ Lâm

TG.DP2

Phật giáo

Xã Phổ Phong

1.646.160

597.886

582,0

286

Chùa Linh Sơn

TG.DP3

Phật giáo

Xã Phổ Phong

1.643.157

595.040

1.357,0

287

Chùa Từ Sơn

TG.DP4

Phật giáo

Xã Phổ Phong

1.645.146

597.065

8.881,0

288

Chùa An Sơn

TG.DP5

Phật giáo

Xã Phổ Thuận

1.644.249

597.979

1.507,0

289

Chùa Long Khánh

TG.DP6

Phật giáo

Xã Phổ Thuận

1.642.950

597.877

3.372,0

290

Chùa Thiên Phước

TG.DP7

Phật giáo

Xã Phổ Văn

1.642.103

600.983

1.456,0

291

Chùa Quang Bửu

TG.DP8

Phật giáo

Xã Phổ Quang

1.642.185

604.547

2.256,0

292

Chùa Kim Long

TG.DP9

Phật giáo

Xã Phổ Ninh

1.639.619

602.254

2.950,0

293

Chùa Thanh Sơn

TG.DP10

Phật giáo

Xã Phổ Vinh

1.636.636

606.139

2.195,0

294

Chùa Đào Lâm

TG.DP11

Phật giáo

Xã Phổ Vinh

1.635.771

608.116

3.376,0

295

Chùa Đông Sơn

TG.DP12

Phật giáo

Xã Phổ Vinh

1.636.145

608.731

937,0

296

Chùa An Sơn

TG.DP13

Phật giáo

Thị trấn Đức Phổ

1.637.644

602.268

2.286,0

297

Chùa Phước Lâm

TG.DP14

Phật giáo

Thị trấn Đức Phổ

1.638.022

602.395

742,0

298

Chùa Phổ Âm

TG.DP15

Dương Chân giáo

Thị trấn Đức Phổ

1.638.276

602.494

1.298,0

299

Nhà thờ Tin lành Đức Phổ

TG.DP16

Tin lành

Thị trấn Đức Phổ

1.638.303

602.577

2.196,0

300

Chùa Bửu Lâm

TG.DP17

Phật giáo

Xã Phổ Hòa

1.635.980

603.752

1.124,0

301

Tượng Quan Âm

TG.DP18

Phật giáo

Xã Phổ Hòa

1.635.826

603.745

669,0

302

Thánh thất Phổ Hòa

TG.DP19

Cao Đài

Xã Phổ Hòa

1.636.529

603.489

1000

303

Chùa Bửu Châu

TG.DP20

Phật giáo

Xã Phổ Cường

1.631.701

608.539

2.295,0

304

Chùa Kim Sơn

TG.DP21

Phật giáo

Xã Phổ Cường

1.631.173

606.889

7.968,0

305

Chùa Vĩnh Long

TG.DP22

Phật giáo

Xã Phổ Cường

1.631.814

606.235

826,0

306

Chùa Trang Sơn

TG.DP23

Phật giáo

Xã Phổ Cường

1.634.266

604.785

7.054,0

307

Chùa Bạch Vân

TG.DP24

Dương Chân giáo

Xã Phổ Cường

1.633.957

605.310

232,5

308

Chùa Thiền Lâm

TG.DP25

Dương Chân giáo

Xã Phổ Cường

1.635.134

605.653

222,0

309

Chùa Kim Quang

TG.DP26

Phật giáo

Xã Phổ Khánh

1.627.984

611.284

476,0

310

Chùa Bửu Khánh

TG.DP27

Phật giáo

Xã Phổ Khánh

1.628.704

610.972

842,0

311

Chùa An Sơn

TG.DP28

Phật giáo

Xã Phổ Khánh

1.631.181

609.985

1.927,0

312

Thánh thất Phổ Khánh

TG.DP29

Cao Đài

Xã Phổ Khánh

1.630.994

610.395

1000

313

Chùa Từ Hải

TG.DP30

Phật giáo

Xã Phổ Thạnh

1.622.225

614.799

742,0

314

Chùa Từ Phước

TG.DP31

Phật giáo

Xã Phổ Thạnh

1.622.446

614.753

686,0

315

Chùa Long Thiện

TG.DP32

Phật giáo

Xã Phổ Thạnh

1.626.034

613.869

832,0

316

Thánh thất Phổ Thạnh

TG.DP33

Cao Đài

Xã Phổ Thạnh

1.622.110

614.753

979

317

Chùa Hải Châu

TG.DP34

Phật giáo

Xã Phổ Châu

1.619.772

614.353

888,0

318

Thánh thất An Trường

TG.DP35

Cao Đài

Xã Phổ Ninh

 

 

2.200,0

319

Thánh thất Phổ Châu

TG.DP36

Cao Đài

Xã Phổ Châu

1.620.222

614.323

460,0

XI

Lý Sơn: 12

 

 

 

 

 

23.986,5

320

Chùa Vĩnh Ân

TG.LS1

Phật giáo

Xã An Vĩnh

1.700.797

617.940

1.109,0

321

Tịnh Xá Ngọc Đức

TG.LS2

Phật giáo

Xã An Vĩnh

1.701.781

617.798

1.846,0

322

Chùa Đục

TG.LS3

Phật giáo

Xã An Vĩnh

1.701.981

618.256

865,5

323

Điện thờ phật mẫu Lý Sơn

TG.LS5

Phật giáo

Xã An Vĩnh

1.702.099

617.682

1.512,8

324

Thánh thất Lý Sơn

TG.LS13

Cao Đài

325

Tượng Quan Âm (đỉnh Liêm Tự)

TG.LS6

Phật giáo

Xã An Vĩnh

1.702.298

618.080

300,0

326

Chùa Từ Quang

TG.LS7

Phật giáo

Xã An Hải

1.701.630

621.782

1000

327

Chùa Hang (Di tích)

TG.LS8

Phật giáo

Xã An Hải

1.702.494

620.519

853,2

328

Nhà thờ Công giáo Lý Sơn

TG.LS11

Công giáo

Xã An Hải

1.700.709

620.988

4.900,0

329

Thánh thất Lý Sơn

TG.LS14

Cao Đài

Xã An Hải

1.701.613

617.348

1000

330

Chùa Hải Lâm

TG.LS15

Phật giáo

Xã An Hải

 

 

10.000

331

Nhà thờ Tin lành Lý Sơn

TG.LS16

Tin lành

Xã An Vĩnh

 

 

600

 

Tổng cộng (m2)

 

 

 

 

 

842.194,4

 

Tổng cộng (ha)

 

 

 

 

 

84,21944

Bảng 5a. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên tuyến đường

Ký hiệu

Vị trí hành chính điểm đầu và điểm cuối

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Tọa độ điểm đầu

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Tọa độ điểm cuối

Phân loại 1

Tình trạng

Dài

(km)

Hành lang an toàn đường bộ (m)

X

Y

X

Y

I

Hành lang kinh tế kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

923,1

 

I.1

Tuyến dọc

 

 

 

 

 

 

 

 

687,2

 

1

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 01 (Ven biển Quảng Ngãi)

D1

Bình Sơn - Đức Phổ

1.702.947

579.127

1.613.733

615.373

Cấp III đồng bằng

Làm mới, nâng cấp

128,6

13

2

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 02 (Quốc lộ 1A)

D2

Bình Sơn - Đức Phổ

1.700.511

577.264

1.615.320

613.329

Cấp II đồng bằng

Nâng cấp

98,0

17

3

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc (Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi)

CT1

Bình Sơn - Quảng Ngãi

1.700.379

577.112

1.670.731

587.906

Cấp II đồng bằng

Làm mới, đang thi công

40,0

17

4

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 03 (Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Bình Định)

D3

Bình Sơn - Đức Phổ

1.699.205

568.298

1.621.761

609.387

Cấp III đồng bằng

Quy hoạch

96,2

17

5

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 04 - Trục dọc trung du (Bình Khương đến thị trấn Đức Phổ)

D4

Bình Sơn - Đức Phổ

1.697.351

572.005

1.638.625

600.947

Cấp V

Làm mới, nâng cấp

92,0

9

6

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 05 - Trục dọc miền núi (Trà Thanh - Trà Phong - Trà Trung - Di Lăng - Ba Tiêu)

D5

Tây Trà - Đức Phổ

1.690.199

537.859

1.631.945

559.810

Cấp III, IV miền núi

Làm mới, nâng cấp

121,0

13

7

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục dọc số 06 (đoạn trùng đường Trường Sơn Đông)

D6

Sơn Bua - Sơn Lập (Sơn Tây)

1.669.417

527.490

1.648.432

538.189

Cấp III miền núi

Quy hoạch, nâng cấp

31,0

13

8

Quốc lộ 24C Cảng Dung Quất với các khu vực Tây nguyên

24C

Bình Sơn - Trà Bồng-Tây Trà

1.702.656

585.490

1.691.065

533.065

Cấp III đồng bằng và cấp IV miền núi

Làm mới, nâng cấp

80,4

13

I.2

Tuyến Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

235,9

 

9

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 01 (Dung Quất - Trà Thanh - Trà My)

N1

Tây Trà - Bình Sơn

1.702.722

585.500

1.691.150

533.028

Cấp I và II, III đồng bằng và miền núi

Nâng cấp

80,7

17

10

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 02 (Cảng Sa Kỳ - Cầu Trà Khúc - Di Lăng - Đông Trường Sơn)

N2

Sơn Tây - Quảng Ngãi

1.683.050

598.026

1.654.682

533.171

Cấp IV đồng bằng và miền núi

Nâng cấp

90,2

9

11

Hành lang kinh tế kỹ thuật trục ngang số 03 (Ven biển Phổ An - Thạch Trụ - Kon Tum)

N3

Mộ Đức - Ba Tơ

1.648.199

602.721

1.624.718

554.013

Cấp III đồng bằng và miền núi

Nâng cấp

65,0

13

II

Tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

359,4

 

12

Đường tỉnh Châu Ổ - Sa Kỳ

621

Bình Sơn - TP. Quảng Ngãi

1.692.387

581.252

1.683.555

597.861

Cấp IV đồng bằng

Nâng cấp

23,6

9

13

Đường tỉnh QL1 - Tây Trà

622B

Bình Sơn - Tây Trà

1.691.355

581.804

1.677.484

537.994

Cấp IV đồng bằng, cấp V miền núi

Nâng cấp

67,7

9

14

Đường tỉnh Tịnh Phong - Trà Bình

622C

Sơn Tịnh - Trà Bồng

1.680.111

585.123

1.686.562

565.088

Cấp IV đồng bằng

Nâng cấp

23,0

9

15

Đường tỉnh Quảng Ngãi - Cổ Lũy (QL24B)

24B

TP. Quảng Ngãi

1.674.771

586.718

1.676.043

594.997

Đô thị

Làm mới

12,8

17

16

Đường tỉnh TP. Quảng Ngãi - Thạch Nham

623B

TP.Quảng Ngãi - Tư Nghĩa

1.671.545

585.123

1.673.695

564.801

Cấp IV đồng bằng

Nâng cấp

22,0

9

17

Đường tỉnh TP. Quảng Ngãi - Ba Động (km23+800 QL24)

624

TP. Quảng Ngãi - Ba Tơ

1.671.545

585.123

1.637.549

580.696

Cấp III đồng bằng và III, IV miền núi

Nâng cấp

54,0

13

18

Đường tỉnh Bồ Đề - Mỹ Á

627B

Mộ Đức - Đức Phổ

1.663.253

591.547

1.640.618

606.807

Cấp V đồng bằng

Nâng cấp

39,7

9

19

Đường tỉnh QL1 - Sơn Kỳ

628

Tư Nghĩa - Sơn Hà

1.665.005

590.800

1.646.796

556.844

Cấp III đồng bằng và III, IV miền núi

Nâng cấp

63,6

13

20

Đường tỉnh Quán Lát - Đá Chát

624B

Mộ Đức - Ba Tơ

1.660.577

593.295

1.642.245

586.754

Cấp IV đồng bằng

Nâng cấp

35,1

9

21

Đường tỉnh Đạm Thủy Suối Bùn

624C

Mộ Đức - Nghĩa Hành

1.655.784

599.958

1.650.201

582.865

Cấp IV đồng bằng

Nâng cấp

18,0

9

III

Huyện lộ chuyển sang tỉnh lộ

 

 

 

 

 

 

 

 

60,0

 

22

Tịnh Đông - Trà Bùi

 

Sơn Tịnh - Trà Bồng

1.677.893

568.439

1.674.560

552.310

Cấp V miền núi

Làm mới, nâng cấp

30,0

9

23

Quốc lộ 1A - Bình Minh - Trà Giang - Trà Thủy

 

Bình Sơn - Trà Bồng

1.692.678

580.947

1.688.538

554.210

Cấp V đồng bằng

Làm mới, nâng cấp

30,0

9

IV

Đường sắt

 

 

 

 

 

 

 

 

225,0

 

24

Bắc Nam

DS.QN1

Bình Sơn - Đức Phổ

1.700.613

577.109

1.615.099

613.330

Đồng bằng

Hiện trạng

100

7

25

Bắc Nam

DS.QN2

Bình Sơn - Đức Phổ

1.698.932

567.773

1.622.194

609.036

Đồng bằng

Dự kiến

91

7

26

Tịnh Phong - Bình Thuận

DS.QN3

Sơn Tịnh - Bình Sơn

1.684.120

581.901

1.702.169

587.875

Đồng bằng

Dự kiến

21

7

27

Tịnh Phong - Bình Phú

DS.QN4

Sơn Tịnh - Bình Sơn

1.684.120

581.901

1.687.916

594.597

Đồng bằng

Dự kiến

13

7

Bảng 5b. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình điện - nhà máy thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Ký hiệu

Vị trí hành chính

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Hiện trạng

Huyện

X(m)

Y(m)

1

Cà Đú

NM.TB1

Trà Thủy

Trà Bồng

1.688.696

553.286

Đang vận hành

2

Hà Nang

NM.TB2

Trà Thủy

Trà Bồng

1.688.950

548.743

Đang vận hành

3

Sông Riềng

NM.TT

Trà Phong-Trà Lãnh

Tây Trà

1.677.237

540.049

Đang vận hành

4

Đăkba

NM.SA1

Sơn Mùa

Sơn Tây

 

 

Quy hoạch

5

Đăkdrinh

NM.SA2

Sơn Tân

Sơn Tây

1.656.862

532.849

Đang vận hành

6

Huy Măng

NM.SA2

Sơn Dung

Sơn Tây

1.660.761

542.072

Đang vận hành

7

Sơn Tây

NM.SA3

Sơn Tân

Sơn Tây

1.660.761

542.072

Đang xây dựng

8

Nước Trong

NM.SH1

Sơn Bao

Sơn Hà

1.667.819

544.044

Đang vận hành

9

Sơn Trà 1A, 1B

NM.SH2

Sơn Kỳ, Sơn Lập

Sơn Hà, Sơn Tây

 

 

Đang xây dựng

10

Đakdrinh 2

NM.SH3

Sơn Bao

Sơn Hà

 

 

Quy hoạch

11

Trà Khúc 1

NM.SH4

Sơn Giang

Sơn Hà

 

 

Quy hoạch

12

Thạch Nham

NM.TN

Nghĩa Lâm

Tư Nghĩa

 

 

Quy hoạch

13

Sông Liên 1

NM.BT

Ba Thành, Ba Động

Ba Tơ

 

 

Quy hoạch

Bảng 5c. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình điện - đập thủy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Số hiệu

Địa chỉ

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Hiện trạng

Hành lang bảo vệ (từ chân đập trở ra)

Đập

Công suất MW

Huyện

X(m)

Y(m)

1

Thủy điện Hà Nang

TD.TB1

Trà Thủy

Trà Bồng

1.691.959

547.126

Đang vận hành

200

cấp II

11

2

Thủy điện Cà Đú

TD.TB2

Trà Thủy

Trà Bồng

1.691.147

552.662

Đang vận hành

50

cấp IV

2,6

3

Thủy điện Sông Riềng

TD.TT

Trà Phong - Trà Lãnh

Tây Trà

1.677.551

539.721

Đang vận hành

50

cấp IV

3

4

Thủy điện Đăk Ba

TD.SA1

Sơn Bua, Sơn Mùa

Sơn Tây

1.665.265

530.117

Quy hoạch

50

cấp IV

19,5

5

Thủy điện Đakđrinh

TD.SA2

Sơn Long, Sơn Liên, Sơn Dung, Sơn Tân

Sơn Tây

1.656.587

532.128

Đang vận hành

300

cấp I

125

6

Thủy điện Sơn Tây

TD.SA3

Sơn Dung, Sơn Mùa, Sơn Tân

Sơn Tây

1.659.831

538.279

Chuẩn bị thi công

50

cấp IV

18

7

Thủy điện Huy Măng

TD.SA4

Sơn Dung

Sơn Tây

1.659.602

536.648

Đang vận hành

50

cấp IV

1,8

8

Thủy điện Nước Trong

TD.SH1

Sơn Bao

Sơn Hà

1.667.885

544.152

Đang vận hành

300

cấp I

16,5

9

Thủy điện Sơn Trà 1A, 1B

TD.SH2

Sơn Kỳ, Sơn Lập

Sơn Hà, Sơn Tây

1.646.480

549.851

Chuẩn bị thi công

100

cấp III

42

10

Thủy điện Đakđrinh2

TD.SH3

Sơn Bao

Sơn Hà

 

 

Chuẩn bị thi công

100

cấp III

13

11

Thủy điện Trà Khúc 1

TD.SH4

Sơn Giang - Sơn Cao

Sơn Hà

 

 

Quy hoạch

100

cấp III

36

12

Thủy điện Thạch Nham

TD.TN

Nghĩa Lâm

Tư Nghĩa

 

 

Quy hoạch

50

cấp IV

5

13

Thủy điện Sông Liên 1

TD.BT

Ba Thành

Ba Tơ

 

 

Quy hoạch

100

cấp III

15

Bảng 5d. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình điện - lưới truyền tải điện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên

Ký hiệu

Vị trí hành chính

Tình trạng

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Chiều dài (km)

Hành lang bảo vệ an toàn (m)

X1(m)

Y1(m)

X2(m)

Y2(m)

I

Đường dây 500kV, 220kV

 

 

 

 

 

 

 

88,7

 

1

Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Đà Nẵng (từ vị trí 01- 18)

D5.QN1

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.700.099

575.731

6,0

7

2

Đường dây 500kV Pleiku - Dốc Sỏi (từ vị trí 236-446)

D5.QN2

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.626.701

554.076

1.696.507

579.214

82,7

7

II

Đường dây 500kV, 220 kV

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đường dây 220kV Tam Kỳ - Dốc Sỏi (từ vị trí V276-V293)

D2.QN1

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.700.658

577.379

1.696.507

579.214

3,7

6

4

Đường dây 220kV Sơn Hà - Dốc Sỏi (01 - 69B, khoang cột 69B - 132)

D2.QN2

Huyện Sơn Hà, huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.665.651

551.340

1.696.507

579.214

45,5

6

5

Đường dây 220kV Dốc Sỏi - Quảng Ngãi (01-178)

D2.QN3

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.649.252

596.586

53,9

6

6

Đường dây 220kV Dốc Sỏi - Dung Quất (01-29)

D2.QN4

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.699.236

586.942

7,1

6

III

Đường dây 110kV

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Tam Kỳ 110

D1.QN1

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.701.164

577.665

3,8

4

8

Đường dây 110kV Dốc Sỏi-Kỳ Hà 110

D1.QN2

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.701.488

577.956

3,9

4

9

Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Dung Quất 220

D1.QN3

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.697.144

579.386

7,3

4

10

Đường dây 110kV Nhánh rẽ Cảng Dung Quất

D1.QN4

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.699.236

586.942

1.702.060

585.946

2,8

4

11

Đường dây 110kV đấu nối Đăkđrinh - Dốc Sơn Hà

D1.QN5

Huyện Sơn Hà

Đang vận hành

1.660.761

542.072

1.665.254

551.209

10,1

4

12

Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Tịnh Phong

D1.QN6

Huyện Sơn Tịnh, huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.680.886

585.622

18,0

4

13

Đường dây 110kV Tịnh Phong - Núi Bút

D1.QN7

Huyện Sơn Tịnh, Tp Quảng Ngãi

Đang vận hành

1.680.886

585.622

1.670.706

587.701

10,6

4

14

Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Núi Bút

D1.QN8

Huyện Bình Sơn, Tp Quảng Ngãi

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.670.706

587.701

47,4

4

15

Đường dây 110kV Dốc Sỏi - Bình Chánh

D1.QN9

Huyện Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

1.698.766

579.932

2,8

4

16

Đường dây 110kV Núi Bút - Quảng Phú

D1.QN10

Tp Quảng Ngãi

Đang vận hành

1.670.706

587.701

1.671.447

582.382

9,6

4

17

Đường dây 110kV Quảng Phú - Tư Nghĩa

D1.QN11

Tp Quảng Ngãi, huyện Tư Nghĩa

Đang vận hành

1.671.447

582.382

1.663.984

589.839

16,6

4

18

Đường dây 110kV Tư Nghĩa - Quảng Ngãi 220

D1.QN12

Huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức

Đang vận hành

1.663.984

589.839

1.649.252

596.586

47,4

4

19

Đường dây 110kV Quảng Ngãi 220 - Mộ Đức

D1.QN13

Tp Quảng Ngãi, huyện Mộ Đức

Đang vận hành

1.649.252

596.586

1.646.912

599.377

4,7

4

20

Đường dây 110kV Mộ Đức - Đức Phổ

D1.QN14

Huyện Mộ Đức, huyện Đức Phổ

Đang vận hành

1.646.912

599.377

1.627.330

612.015

24,2

4

21

Đường dây 110kV Đức Phổ - Ranh giới Bình Định (vị trí 2F8)

D1.QN15

Huyện Đức Phổ

Đang vận hành

1.627.330

612.015

1.614.554

613.664

13,1

4

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5đ. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình điện - trạm biến áp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

$TT

Tên

Ký hiệu

Vị trí hành chính

Hiện trạng

Tọa độ VN 2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Diện tích (m2)

Xã, thị trấn

Huyện

X(m)

Y(m)

I

Trạm biến áp 500KV

 

 

 

 

 

 

68.650

1

Trạm biến áp 500kV Quảng Ngãi

B5.QN

Xã Bình Nguyên

H. Bình Sơn

Đang vận hành

1.696.507

579.214

68.650

II

Trạm biến áp 220KV

 

 

 

 

 

 

50.150

2

Trạm biến áp 220kV Dung Quất

B2.QN1

Xã Bình Thuận

H. Bình Sơn

Đang vận hành

1.699.236

586.942

27.060

3

Trạm biến áp 220kV Sơn Hà

B2.QN2

TT Di Lăng

H. Sơn Hà

Quy hoạch

1.665.651

551.340

 

4

Trạm biến áp 220kV Quảng Ngãi 2

B2.QN3

Xã Tịnh Phong

H. Sơn Tịnh

Quy hoạch

 

 

 

5

Trạm biến áp 220kV Quảng Ngãi

B2.QN4

Xã Đức Lân

H. Mộ Đức

Đang vận hành

1.649.252

596.586

23.090

III

Trạm biến áp 110KV

 

 

 

 

 

 

 

6

Trạm biến áp 110kV Dung Quất

B1.QN1

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Đang vận hành

1.699.127

586.949

3.170

7

Trạm biến áp 110kV Bình Chánh

B1.QN2

Xã Bình Chánh

H. Bình Sơn

Đang vận hành

1.698.766

579.932

6.452

8

Trạm biến áp 110kV Cảng Dung Quất

B1.QN3

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Đang vận hành

1.702.060

585.946

3.200

9

Trạm biến áp 110kV VNT

B1.QN4

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

10

Trạm biến áp 110kV Bình Nguyên

B1.QN5

Xã Bình Nguyên

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

11

Trạm biến áp 110kV Dung Quất 2

B1.QN6

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

12

Trạm biến áp 110kV Nhà máy Giấy (khách hàng)

B1.QN7

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

13

Trạm biến áp 110kV Rẽ Tây Dung Quất

B1.QN8

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

14

Trạm biến áp 110kV Rẽ Dung Quất 3

B1.QN9

KKT Dung Quất

H. Bình Sơn

Quy hoạch

 

 

 

15

Trạm biến áp 110kV Trà Bồng

B1.QN10

TT Trà Xuân

H. Trà Bồng

Quy hoạch

 

 

 

16

Trạm biến áp 110kV Tịnh Phong

B1.QN11

Xã Tịnh Phong

H. Sơn Tịnh

Đang vận hành

1.680.886

585.622

5.400

17

Trạm biến áp 110kV VSIP

B1.QN12

KCN VSIP

H. Sơn Tịnh

Quy hoạch

 

 

 

18

Trạm biến áp 110kV VSIP2

B1.QN13

KCN VSIP

H. Sơn Tịnh

Quy hoạch

 

 

 

19

Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sơn Tây

B1.QN14

Xã Sơn Tân

H. Sơn Tây

Quy hoạch

 

 

 

20

Trạm biến áp 110kV Thủy diện Sơn Trà 1A

B1.QN15

Xã Sơn Kỳ

H. Sơn Tây

Quy hoạch

 

 

 

21

Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sơn Trà 1B

B1.QN16

Xã Sơn Thủy

H. Sơn Tây

Quy hoạch

 

 

 

22

Trạm biến áp 110kV Thủy điện Đăk Ba

B1.QN17

Sơn Dung

H. Sơn Tây

Quy hoạch

1.659.335

534.693

 

23

Trạm biến áp 110kV Sơn Hà

B1.QN18

TT Di Lăng

H. Sơn Hà

Quy hoạch

1.665.254

551.209

 

24

Trạm biến áp 110kV Thủy điện Trà Khúc 1

B1.QN19

Xã Sơn Giang

H. Sơn Hà

Quy hoạch

 

 

 

25

Trạm biến áp 110kV Mỹ Khê

B1.QN20

Xã Tịnh Khê

TP Quảng Ngãi

Quy hoạch

1.682.061

596.950

 

26

Trạm biến áp 110kV Quảng Phú

B1.QN21

P. Quảng Phú

TP Quảng Ngãi

Đang vận hành

1.671.447

582.382

5.755

27

Trạm biến áp 110kV Quảng Ngãi (Núi Bút)

B1.QN22

P. Nghĩa Chánh

TP Quảng Ngãi

Đang vận hành

1.670.706

587.701

16.840

28

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hà

B1.QN23

Xã Nghĩa Hà

TP Quảng Ngãi

Quy hoạch

 

 

 

29

Trạm biến áp 110kV Tư Nghĩa

B1.QN24

xã Nghĩa Phương

H. Tư Nghĩa

Đang vận hành

1.663.984

589.839

3.500

30

Trạm biến áp 110kV Nghĩa Hành

B1.QN25

Xã Hành Thiện

H. Nghĩa Hành

Quy hoạch

1.654.874

582.219

 

31

Trạm biến áp 110kV Ba Tơ

B1.QN26

TT Ba Tơ

H. Ba Tơ

Quy hoạch

 

 

 

32

Trạm biến áp 110kV Thủy điện Sông Liên 1

B1.QN27

Xã Ba Động, Ba Thành

H. Ba Tơ

Quy hoạch

 

 

 

33

Trạm biến áp 110kV Mộ Đức

B1.QN28

Xã Đức Lân

H. Mộ Đức

Đang vận hành

1.646.912

599.377

3.913

34

Trạm biến áp 110kV Đức Phổ

B1.QN29

Xã Phổ Khánh

H. Đức Phổ

Đang vận hành

1.627.330

612.015

3.470

35

Trạm biến áp 110kV Phổ Minh

B1.QN30

Xã Phổ Minh

H. Đức Phổ

Quy hoạch

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

170.500

 

Tổng cộng (ha)

 

 

 

 

 

 

17,0500

Bảng 5e. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - đập thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

TT

Tên công trình

Vị trí (xã, thị trấn)

Chiều dài đập (m)

Hiện trạng

I

Bình Sơn

 

2711

 

1

Đập Đồng Môn

Bình An

1200

Hiện hữu

2

Đập Cây Hàng

Bình An

57

Hiện hữu

3

Đập Hang Beo

Bình An

20

Hiện hữu

4

Đập Đá De

Bình An

20

Hiện hữu

5

Đập Thọ An

Bình An

60

Hiện hữu

6

Đập Đồng Răm

Bình An

13,45

Hiện hữu

7

Đập Cà Ninh

Bình Đông

250

Hiện hữu

8

Đập Lộc Tự

Bình Hoà

120

Hiện hữu

9

Đập Quýt

Bình Thanh Tây

100

Hiện hữu

10

Đập Bàu Trung

Bình Thanh Tây

239

Hiện hữu

11

Đập Họ Lê

Bình Thanh Tây

150

Hiện hữu

12

Đập Lổ Bung

Bình Thanh Tây

40

Hiện hữu

13

Đập Bầu Cạn

Bình Thanh Tây

180

Hiện hữu

14

Đập Truông Sanh

Bình Long

53

Hiện hữu

15

Đập Vực Bà

Bình Minh

1,9

Hiện hữu

16

Đập Đá Giăng

Bình Minh

150

Hiện hữu

17

Đập An Cường

Bình Hải

32

Hiện hữu

18

Đập Dâng 2/9

Bình Mỹ

24,6

Hiện hữu

19

Đập ngăn mặn Trà Bồng

Bình Dương

 

Đang thực hiện dự án

20

Đập ngăn mặn Bình Nguyên

Bình Nguyên

 

Đang thực hiện dự án

21

Đập ngăn mặn Bình Phước

Bình Phước

 

Đang thực hiện dự án

II

Sơn Tịnh

 

339

 

22

Sông Giang

Tịnh Giang

140

Hiện hữu

23

Cầu Cháy

Tịnh Đông

50

Hiện hữu

24

Đập dâng cầu Minh Lộc

Tịnh Bắc

10

Hiện hữu

25

Bà Tào

Tịnh Sơn

50

Hiện hữu

26

Ông Bằng

Tịnh Sơn

6

Hiện hữu

27

Phú Triên

Tịnh Sơn

12

Hiện hữu

28

Đồng Bé (Cầu Dốc)

Tịnh Sơn

12

Hiện hữu

29

Đập Làng

Tịnh Sơn

8

Hiện hữu

30

Cây Xoài

Tịnh Sơn

2

Hiện hữu

31

Đập suối Kế

Tịnh Hiệp

20

Hiện hữu

32

Đập dâng Thọ Bắc

Tịnh Thọ

26

Hiện hữu

33

Đập Liền

Tịnh Thọ

3

Hiện hữu

III

Thành phố Quảng Ngãi

 

103

 

34

Khê Hòa

Tịnh Khê

28

Hiện hữu

35

Hiền Lương

Nghĩa Hà

75

Hiện hữu

36

Gò Găng

Nghĩa Hà

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

IV

Tư Nghĩa

 

735

 

37

Ba La

TT La Hà

10

Hiện hữu

38

Điện An

TT La Hà

8

Hiện hữu

39

Đập 3/2

Nghĩa Thọ

36

Hiện hữu

40

Đập Tà Măn

Nghĩa Thọ

24

Hiện hữu

41

Đập Ruộng Ngót

Nghĩa Thọ

80

Hiện hữu

42

Bà Bạn

Nghĩa Trung

15

Hiện hữu

43

Ngõ Chức

Nghĩa Trung

20

Hiện hữu

44

Ngõ Thỉnh

Nghĩa Trung

10

Hiện hữu

45

Đập 31

Nghĩa Trung

30

Hiện hữu

46

Đập Bà Quyên

Nghĩa Kỳ

200

Hiện hữu

47

Đập Quánh

Nghĩa Thương

30

Hiện hữu

48

Tân Quang

Nghĩa Thương

100

Hiện hữu

49

Cây Bứa

Nghĩa Phương

32

Hiện hữu

50

Đồng Quang

Nghĩa Sơn

70

Hiện hữu

51

Nhân Dân

Nghĩa Thọ

70

Hiện hữu

V

Nghĩa Hành

 

464,5

 

52

Bầu Sấu

Hành Đức

49

Hiện hữu

53

Đập Đồng Thét

Hành Nhân

115

Hiện hữu

54

Đập Đồng Điền

Hành Nhân

16

Hiện hữu

55

Đập Đồng Giữa

Hành Nhân

20

Hiện hữu

56

Đập Đồng Chợ

Hành Nhân

14

Hiện hữu

57

Đập Đồng Vông

H. Tín Tây

25

Hiện hữu

58

Đập Ruộng Thế

H. Tín Tây

14

Hiện hữu

59

Bậc Thang

H. Tín Tây

2,9

Hiện hữu

60

Đập Hố Dâu

H. Tín Đông

3

Hiện hữu

61

Đập Đá Bàng

H. Tín Đông

3

Hiện hữu

62

Đập Hố Đập

H. Tín Đông

2

Hiện hữu

63

Đập Gò Đá

Hành Trung

14

Hiện hữu

64

Đập Cây Mít

Hành Trung

8

Hiện hữu

65

Đập Suối Mới

Hành Phước

16

Hiện hữu

66

Đập Thầy Giàng

Hành Thịnh

16

Hiện hữu

67

Đập Bà Mèo

Hành Thịnh

12

Hiện hữu

68

Đập Bàu Đĩa

Hành Thuận

6

Hiện hữu

69

Đập Kim Thành

Hành Dũng

32

Hiện hữu

70

Đập Ông Phái

Hành Dũng

25

Hiện hữu

71

Đập Xã Cau

Hành Dũng

4

Hiện hữu

72

Bầu Tâu

Hành Dũng

4,2

Hiện hữu

73

Đập Cây Thăng

Hành Đức

3

Hiện hữu

74

Đập Cây Duối

Hành Đức

5

Hiện hữu

75

Đập Hố Sổ

Hành Đức

4

Hiện hữu

76

Đập Hố Tre

Hành Đức

3

Hiện hữu

77

Hố Muồn

Hành Đức

3,2

Hiện hữu

78

Đập Hố Lấp

Hành Đức

3,5

Hiện hữu

79

Đập Cây Gáo

Hành Đức

28

Hiện hữu

80

Đập Công Điền

Hành Minh

2,5

Hiện hữu

81

Đập Hóc Mới

Hành Minh

3

Hiện hữu

82

Đập Gò Giữa

Hành Minh

6

Hiện hữu

83

Hóc Cùng

Hành Minh

2,2

Hiện hữu

84

Hố Cả

Hành Thiện

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

85

Cây Trâm

Hành Thiện

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

86

Ông Thành

Hành Thiện

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

87

Ông Sinh

Hành Thiện

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

88

Rộc Bình

Hành Dũng

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

89

Thổ Bổn

Hành Dũng

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

90

Đập Vải

Hành Dũng

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

VI

Mộ Đức

 

365,7

 

91

Đức Lợi

Đức Lợi

60

Hiện hữu

92

Bến Thóc

Đức Hiệp

64,3

Hiện hữu

93

Phước Khánh

Đức Tân

25,2

Hiện hữu

94

Cầu Đập

Đức Tân

57,2

Hiện hữu

95

Đôn Lương

Đức Thạnh

51

Hiện hữu

96

Bàu Tuần

Đức Phú

10

Hiện hữu

97

Làng

Đức Phú

12

Hiện hữu

98

Suối Giới

Đức Lân

10

Hiện hữu

99

Mương Lữ

Đức Hòa

16

Hiện hữu

100

Bà Hùng

Đức Phú

 

Hiện hữu

101

Gò Cun

Đức Phú

 

Hiện hữu

102

Đồng Choạy

Đức Phú

 

Hiện hữu

103

Cầu Sông

TT. Mộ Đức

 

Hiện hữu

104

Gò Ải-C.Khâu

TT. Mộ Đức

60

Hiện hữu

105

Đồng Vừng

Đức Phú

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

VII

Đức Phổ

 

831

 

106

Đập Làng

Phổ Châu

6

Hiện hữu

107

Đập Suối Cường

Phổ Thạnh

26

Hiện hữu

108

Đập giữa Tân Diêm

Phổ Thạnh

12

Hiện hữu

109

Đập Cầu Ông Vân

Phổ Khánh

20

Hiện hữu

110

Đập Ông Sĩ

Phổ Khánh

260

Hiện hữu

111

Đập Cầu Gạch

Phổ Cường

30

Hiện hữu

112

Đập Nhà Cá

Phổ Cường

4

Hiện hữu

113

Đập Đội 5 - Cù Lao

Phổ Cường

10

Hiện hữu

114

Đập Đội 7

Phổ Cường

6

Hiện hữu

115

Đập Bàu Đen - Đập Thịnh

Phổ Cường

6

Hiện hữu

116

Đập Cầu Làng Nam

Phổ Cường

29

Hiện hữu

117

Cầu Chùa

Phổ Vinh

10

Hiện hữu

118

Đập Hiển Tây

Phổ Vinh

16

Hiện hữu

119

Đập Đồng Đổ

Phổ Vinh

10

Hiện hữu

120

Đập Rớ

Phổ Minh

10

Hiện hữu

121

Đập Giàng

Phổ Minh

10

Hiện hữu

122

Đập Quán

Phổ Minh

20

Hiện hữu

123

Bầu Si

Phổ Ninh

12

Hiện hữu

124

Đập 3 Sào

Phổ Ninh

5

Hiện hữu

125

Đập An Nhơn

Phổ Ninh

30

Hiện hữu

126

Cầu Bông

Phổ Hòa

10

Hiện hữu

127

Đập Làng

Phổ Nhơn

50

Hiện hữu

128

Đập Điện

Phổ Nhơn

9

Hiện hữu

129

Đập An Thà

Phổ Nhơn

4

Hiện hữu

130

Đá Giăng

Phổ Phong

90

Hiện hữu

131

Đập Quờn

Phổ Phong

15

Hiện hữu

132

Đập Đá Đập Mít

Phổ Phong

4

Hiện hữu

133

Đập Mít

Phổ Phong

12

Hiện hữu

134

Đập An Định

Phổ Thuận

8

Hiện hữu

135

Rộc Giảng

Phổ Thuận

10

Hiện hữu

136

An Quang

Phổ Quang

87

Hiện hữu

137

Họ

Phổ Ninh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

138

Bạn

Phổ Cường

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

139

Cây Gáo

Phổ Cường

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

VIII

Ba Tơ

 

1164,8

 

140

Đập Nước Rã

Ba Bích

21,6

Hiện hữu

141

Đập Đồng Rồng

Ba Bích

28,2

Hiện hữu

142

Đập Nước Đang

Ba Bích

30

Hiện hữu

143

Đập Làng Diều

Ba Bích

5,5

Hiện hữu

144

Đập Nước Trổ - Con Rã

Ba Bích

12,6

Hiện hữu

145

Đập Nước Peng

Ba Chùa

12

Hiện hữu

146

Đập Nước Trinh

Ba Chùa

21

Hiện hữu

147

Đập Nước Ghềm

Ba Chùa

18,3

Hiện hữu

148

Đập Nước Ria

Ba Cung

11

Hiện hữu

149

Đập Nước Ren

Ba Cung

42,4

Hiện hữu

150

Đập Nước Tiên

Ba Dinh

16

Hiện hữu

151

Đập Nước Lang

Ba Dinh

40

Hiện hữu

152

Đập Kênh Páo

Ba Dinh

15

Hiện hữu

153

Đập Gò nghênh

Ba Điền

10

Hiện hữu

154

Đập Làng Tương

Ba Điền

12

Hiện hữu

155

Đập Nể Hà

Ba Điền

73

Hiện hữu

156

Đập Trường An

Ba Động

24,6

Hiện hữu

157

Đập Đồng Quang

Ba Động

2,2

Hiện hữu

158

Đập Ta Lát

Ba Khâm

15

Hiện hữu

159

Đập Đồng Răm

Ba Khâm

25

Hiện hữu

160

Đập Cây Khế

Ba Khâm

13,9

Hiện hữu

161

Đập Ka Lun

Ba Khâm

7,5

Hiện hữu

162

Đập Ka Lách

Ba Lế

30

Hiện hữu

163

Đập Nước Tân

Ba Lế

17,6

Hiện hữu

164

Đập Đồng Lau

Ba Lế

16

Hiện hữu

165

Đập Gọi Lế

Ba Lế

 

Hiện hữu

166

Đập Nước Tiêu

Ba Lế

12,22

Hiện hữu

167

Đập Dốc Ổi 1

Ba Liên

15

Hiện hữu

168

Đập Dốc Ổi 2

Ba Liên

20

Hiện hữu

169

Đập Mang Xao

Ba Nam

5,3

Hiện hữu

170

Đập Mang Tương

Ba Nam

8,5

Hiện hữu

171

Đập Tà Noát

Ba Ngạc

15

Hiện hữu

172

Đập Nước Lầy

Ba Ngạc

22,3

Hiện hữu

173

Đập Nước Nong

Ba Ngạc

23,5

Hiện hữu

174

Đập Suối Na

Ba Ngạc

18,1

Hiện hữu

175

Đập Mang Mít

Ba Thành

21,8

Hiện hữu

176

Đập Y Bắc

Ba Thành

20,4

Hiện hữu

177

Đập Mang Kể

Ba Thành

25

Hiện hữu

178

Đập Bà Ê

Ba Tiêu

33

Hiện hữu

179

Đập Nước Tỉa

Ba Tiêu

24,4

Hiện hữu

180

Đập Ka Giang

Ba Tiêu

18,6

Hiện hữu

181

Đập Làng Trui

Ba Tiêu

9

Hiện hữu

182

Đập Suối Quay - Mang Biều

Ba Tiêu

18,75

Hiện hữu

183

Đập Đồng Mon

Ba Tô

18

Hiện hữu

184

Đập Rượng Ngơm

Ba Tô

9,4

Hiện hữu

185

Đập Tò Mo

Ba Tô

19,4

Hiện hữu

186

Đập Vả Ranh

Ba Tô

40

Hiện hữu

187

Đập Sa Lung

Ba Trang

51

Hiện hữu

188

Đập Suối Tha

Ba Trang

22,7

Hiện hữu

189

Đập Nước Rò

Ba Vì

9

Hiện hữu

190

Đập Ka Diêu

Ba Vì

15

Hiện hữu

191

Đập Giao thủy

Ba Vinh

39

Hiện hữu

192

Đập Đồng Cành

Ba Vinh

27,5

Hiện hữu

193

Đập Mương Gò

Ba Vinh

30

Hiện hữu

194

Đập Gia Thủy

Ba Vinh

24

Hiện hữu

195

Đập Vả Diêu

Ba Xa

13,55

Hiện hữu

196

Đập Vả Nhăn

TT. Ba Tơ

15

Hiện hữu

197

Giao Thủy 2

Ba Vinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

198

Nước Xi

Ba Giang

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

199

Am Ré

Ba Ngạc

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

200

Hố Cua

Ba Cung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

201

Nước Cảm

Ba Bích

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

202

Gò Ghèm

Ba Chùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

203

Hố Sâu

Ba Khâm

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

204

Kà La

Ba Vinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

205

Nước Ui

Ba Vì

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

206

Gọi Re

Ba Xa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

207

Gọi Rét

Ba Cung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

208

Nước Noát

Ba Cung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

209

Làng Tờ

Ba Cung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

210

Ruộng Mét

Ba Vinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

211

Trà Nô

Ba Tô

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

212

Đồng Xi

Ba Tô

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

213

Nước Lương

Ba Bích

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

214

Nước Đọt

Ba Bích

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

215

Nước Leng

Ba Xa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

216

Nước Lô

Ba Dinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

217

Mô Lang

Ba Dinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

218

Nước Lếch 1

Ba Nam

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

219

Nước Lếch 2

Ba Nam

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

220

Nước Lếch 3

Ba Lế

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

221

Nước Khôn

Ba Giang

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

222

Làng Lầu

Ba Nam

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

223

Bà Ê Thượng

Ba Tiêu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

IX

Minh Long

 

711,95

 

224

Đập dâng Ruộng Thủ

Long Sơn

26

Hiện hữu

225

Đập vỗ khổ Xà Hoen Hạ

Long Sơn

15

Hiện hữu

226

Đập dâng Làng Diều

Long Sơn

35

Hiện hữu

227

Đập dâng Đồng Chân

Long Sơn

15

Hiện hữu

228

Đập dâng Ba Suối

Long Sơn

26

Hiện hữu

229

Đập dâng Đồng Tre

Long Sơn

10

Hiện hữu

230

Đập dâng Hố Tông

Long Sơn

20

Hiện hữu

231

Đập dâng Xà Hoen Thượng

Long Sơn

50

Hiện hữu

232

Đập dâng Nước Ren

Long Mai

6,8

Hiện hữu

233

Đập dâng Hố Lịch

Long Mai

8

Hiện hữu

234

Đập dâng Nước Loan

Long Mai

25

Hiện hữu

235

Đập dâng Hóc Dấu

Long Mai

7

Hiện hữu

236

Đập dâng làng Truối

Long Mai

8,4

Hiện hữu

237

Đập dâng Nước Na

Long Mai

8

Hiện hữu

238

Đập dâng Ru Lá

Long Mai

10

Hiện hữu

239

Đập dâng Cầu Trăng

Long Mai

12

Hiện hữu

240

Đập dâng Hố Rê

Long Mai

8

Hiện hữu

241

Đập dâng Đồng Huynh

Long Mai

8,6

Hiện hữu

242

Đập dâng Đồng Uông

Long Mai

19

Hiện hữu

243

Đập dâng Cà Len

Long Mai

12

Hiện hữu

244

Đập dâng Ông Mẫn

Long Mai

6

Hiện hữu

245

Đập dâng Nước Va 2

Long Hiệp

11

Hiện hữu

246

Đập dâng Lịch Sơn

Long Hiệp

27

Hiện hữu

247

Đập dâng Cây Da

Long Hiệp

16

Hiện hữu

248

Đập dâng Nước Ran

Long Hiệp

11

Hiện hữu

249

Đập dâng Nước Da

Long Hiệp

6

Hiện hữu

250

Đập dâng Suối Reo

Long Hiệp

5

Hiện hữu

251

Đập dâng Nước Va 1

Long Hiệp

8

Hiện hữu

252

Đập dâng Ruộng Mương

Long Hiệp

9,25

Hiện hữu

253

Đập dâng Nước Xuyên I

Long Hiệp

7

Hiện hữu

254

Đập dâng Nước Rét

Long Hiệp

6

Hiện hữu

255

Đập dâng Gò Cà Niêu

Long Hiệp

6

Hiện hữu

256

Đập dâng Nước Xuyên 2

Long Hiệp

7

Hiện hữu

257

Đập dâng Hóc Cọp

Long Hiệp

4

Hiện hữu

258

Đập rọ đá Nước Hoen

Long Hiệp

3

Hiện hữu

259

Suối Lớn

Long Hiệp

54,5

Hiện hữu

260

Đập Dâng Nước Nhiêu

Thanh An

11

Hiện hữu

261

Đập dâng Gò Nhung

Thanh An

25

Hiện hữu

262

Đập dâng Làng Hinh

Thanh An

50

Hiện hữu

263

Đập dâng Đồng Rinh

Thanh An

20

Hiện hữu

264

Đập dâng Phiên Chá

Thanh An

41

Hiện hữu

265

Đập dâng Làng Vang

Thanh An

 

Hiện hữu

266

Đập dâng Dương Chơn

Thanh An

10

Hiện hữu

267

Đập dâng Pà Giang

Thanh An

10

Hiện hữu

268

Đập dâng Làng Huya

Thanh An

 

Hiện hữu

269

Kênh Mương Gò Rắp

Thanh An

 

Hiện hữu

270

Kênh Mương Nước Bí

Thanh An

 

Hiện hữu

271

Đập dâng Làng Giữa

Long Môn

 

Hiện hữu

272

Đập dâng Chring

Long Môn

 

Hiện hữu

273

Đập dâng Làng Ren

Long Môn

6,3

Hiện hữu

274

Đập dâng Ru Van Xen

Long Môn

6

Hiện hữu

275

Đập dâng Làng Trê

Long Môn

5

Hiện hữu

276

Đập dâng Nước Cua

Long Môn

6

Hiện hữu

277

Đập dâng Làng Lơn

Long Môn

 

Hiện hữu

278

Đập dâng Cà Xen

Long Môn

 

Hiện hữu

279

Đập dâng Hóc Lê

Long Môn

6

Hiện hữu

280

Đập dâng Suối Lua

Long Môn

5,9

Hiện hữu

281

Hố Két

Long Sơn

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

282

Nước Ngang 1

Long Mai

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

283

Suối Ruốc

Long Mai

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

284

Nước Lang

Thanh An

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

285

Đồng Heo

Thanh An

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

286

Suối Lạnh

Thanh An

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

287

Đồng Rắp

Long Hiệp

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

288

Ruộng Cua

Long Môn

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

289

Gò Nay

Long Sơn

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

290

Nước Ngang 2

Long Mai

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

291

Dư Hữu

Long Mai

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

292

Ông U

Long Hiệp

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

293

Ba Rinh

Long Hiệp

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

294

Bãi Vẹt

Long Môn

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

295

Làng Bên

Long Môn

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

X

Sơn Hà

 

835,2

 

296

Thạch Nham

Sơn Nham

200

Hiện hữu

297

Pờ Rết

Sơn Nham

9

Hiện hữu

298

Xà Ruông

Sơn Nham

14

Hiện hữu

299

Xà Nay Hạ

Sơn Nham

10

Hiện hữu

300

Xà Riêng

Sơn Nham

 

Hiện hữu

301

Bà Lâu

Sơn Nham

43,3

Hiện hữu

302

Tà Màu

Sơn Trung

12,6

Hiện hữu

303

RLon

Sơn Trung

12

Hiện hữu

304

Xà Năng

Sơn Trung

6,6

Hiện hữu

305

Xô Lô

Sơn Trung

 

Hiện hữu

306

Đập Plac

Sơn Trung

4

Hiện hữu

307

Tà Bi

Sơn Thủy

8

Hiện hữu

308

Làng Rào

Sơn Thủy

10

Hiện hữu

309

Tà Mương

Sơn Thủy

 

Hiện hữu

310

Làng Dầu

Sơn Thượng

12

Hiện hữu

311

Tà Ba

Sơn Thượng

6

Hiện hữu

312

Nước Len

Sơn Thượng

6

Hiện hữu

313

Nước Rát

Sơn Thượng

10

Hiện hữu

314

Gia Răng

Sơn Thượng

 

Hiện hữu

315

Xã Trạch

Sơn Thành

40

Hiện hữu

316

Gò Chăn

Sơn Thành

7,5

Hiện hữu

317

Nước Rếp

Sơn Thành

8,8

Hiện hữu

318

Pring

Sơn Linh

57

Hiện hữu

319

Pa Ra

Sơn Linh

6,5

Hiện hữu

320

Suối Tiên

Sơn Linh

6,5

Hiện hữu

321

Nước Lát

Sơn Kỳ

111,5

Hiện hữu

322

Pờ Liên

Sơn Kỳ

30

Hiện hữu

323

Làng Riềng

Sơn Kỳ

6,2

Hiện hữu

324

Xà Riềng

Sơn Kỳ

12

Hiện hữu

325

Tà Gần

Sơn Hải

7

Hiện hữu

326

Xã Điệu

Sơn Hạ

30

Hiện hữu

327

Suối Cầu

Sơn Hạ

 

Hiện hữu

328

Hà Ra

Sơn Giang

14,5

Hiện hữu

329

Rờ Vú

Sơn Giang

8

Hiện hữu

330

Ka La

Sơn Giang

4

Hiện hữu

331

Làng Gung

Sơn Cao

 

Hiện hữu

332

Ka Lăng

Sơn Cao

12

Hiện hữu

333

Nước Bênh

Sơn Cao

15

Hiện hữu

334

Nước Bun

Sơn Cao

11,7

Hiện hữu

335

Xà Ây

Sơn Cao

 

Hiện hữu

336

Nước Nâu

Sơn Bao

 

Hiện hữu

337

Nước A

Sơn Bao

4,5

Hiện hữu

338

Tà Vanh

Sơn Bao

8

Hiện hữu

339

Pa Rang

Sơn Bao

 

Hiện hữu

340

Tà In

Sơn Bao

8

Hiện hữu

341

Nước Tỉa

Sơn Ba

10

Hiện hữu

342

Nước Lem

Sơn Ba

18

Hiện hữu

343

Nước Lùn

Sơn Ba

16

Hiện hữu

344

Nước Nin

Sơn Ba

6

Hiện hữu

345

Nước Rạc

TT Di Lăng

13

Hiện hữu

346

Nước Rai

Sơn Thành

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

347

Nước Len

Sơn Thượng

 

Đã quy hoạch, dự kiến sửa chữa, nâng cấp giai đoạn sau 2020

348

Nước Lùng

Sơn Hạ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

349

Nước Ru

Sơn Hạ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

350

Hố Lỡ

Sơn Hạ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

351

Nước Liên

Sơn Hạ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

352

Làng Rin

Sơn Trung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

353

Tà Mâu

Sơn Trung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

354

Nước Lú

Sơn Ba

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

355

Ba Ra

Sơn Linh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

356

Bô Nung

Sơn Linh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

357

Nước Liên

Sơn Thượng

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

358

Bờ Lâu

Sơn Nham

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

359

Nước Ben

Sơn Cao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

360

Nước Lũy

Sơn Cao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

361

Tạ Ơn Trên

Sơn Cao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

362

Làng Lũ

Sơn Cao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

363

Nước Lồng

Sơn Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

364

Nước Bần

Sơn Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

365

Xà Riêng

Sơn Kỳ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

366

Nước Non

Sơn Bao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

367

Xà Vũ

Sơn Giang

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

368

Nước Sao

Sơn Bao

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

XI

Sơn Tây

 

762,1

 

369

Đập Nước Lát

Sơn Mùa

30

Hiện hữu

370

Đập Mang Tu La

Sơn Mùa

15

Hiện hữu

371

Đập Nước Min

Sơn Mùa

27

Hiện hữu

372

Đập Tà Vôi

Sơn Mùa

22,5

Hiện hữu

373

Đập Ra Nang (Ha Rả)

Sơn Mùa

15

Hiện hữu

374

Đập Nước Lát II

Sơn Mùa

22,5

Hiện hữu

375

Đập Nước Ray

Sơn Mùa

15

Hiện hữu

376

Đập Ra Lang

Sơn Mùa

16,5

Hiện hữu

377

Đập Cà Rá

Sơn Dung

22,5

Hiện hữu

378

Đập Nước Trên

Sơn Dung

15

Hiện hữu

379

Đập Đắk Y Lâng

Sơn Dung

15

Hiện hữu

380

Đập Pa Du

Sơn Dung

15

Hiện hữu

381

Đập Nước Ma

Sơn Dung

15

Hiện hữu

382

Đập Ta Vay, TĐ 18

Sơn Long

15

Hiện hữu

383

Đập Ta Vay, TĐ20

Sơn Long

15

Hiện hữu

384

Đập Nước Ri

Sơn Long

15

Hiện hữu

385

Đập Ra Lin, TĐ 16

Sơn Long

15

Hiện hữu

386

Đập Măng Kẻ

Sơn Long

15

Hiện hữu

387

Đập Ra Pân

Sơn Long

15,2

Hiện hữu

388

Đập Nước Ma

Sơn Bua

10,5

Hiện hữu

389

Đập Ka Lớt

Sơn Bua

15

Hiện hữu

390

Đập Nước Chớt

Sơn Bua

22,5

Hiện hữu

391

Đập Nước Tang

Sơn Bua

15

Hiện hữu

392

Đập Nước Ui

Sơn Bua

15

Hiện hữu

393

Thủy lợi Mang Xin

Sơn Bua

4,5

Hiện hữu

394

Thủy lợi đồng Huy Em

Sơn Bua

8,9

Hiện hữu

395

Đập Nước Bu

Sơn Lập

12

Hiện hữu

396

Đập Tà Ngòm

Sơn Lập

37,5

Hiện hữu

397

Đập Nước RêH

Sơn Lập

15

Hiện hữu

398

Đập Nước Beo

Sơn Lập

15

Hiện hữu

399

Đập Mang Trẩy

Sơn Lập

15

Hiện hữu

400

Đập Suối Nước Trẩy

Sơn Lập

15

Hiện hữu

401

Đập Ka Năng

Sơn Tinh

22,5

Hiện hữu

402

Đập Xà Ruông

Sơn Tinh

75

Hiện hữu

403

Đập Măng Y Răng

Sơn Tinh

22,5

Hiện hữu

404

Đập Nước Ra

Sơn Tinh

15

Hiện hữu

405

Đập Kà Năng II

Sơn Tinh

22,5

Hiện hữu

406

Đập TL Suối Nước Kỉa

Sơn Tinh

22,5

Hiện hữu

407

Đập Tà Win

Sơn Màu

30

Hiện hữu

408

Đập Dak Rẫy

Sơn Liên

15

Hiện hữu

409

Nước Tua

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

410

Đông Mang Xen, Gò Lả

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

411

Đồng Tà Mực

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

412

Mang Lăng

Sơn Long

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

413

Nước Màu

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

414

I Rất, Tà Vinh

Sơn Màu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

415

A Panh

Sơn Màu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

416

Ra Cốp

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

417

A Rong

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

418

Ra Hách

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

419

Nước Lin

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

420

Nước Nêm

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

421

Nước Vác

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

422

Nước Lai

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

423

Mang Kanh

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

424

Nước Quẻ

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

425

Nước Vát

Sơn Bua

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

426

Đăk Xút

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

427

Nước Ta Ri

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

428

Bảy Trầu

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

429

Nước Chít

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

430

Đồng Nước Toan

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

431

Đồng Tà Vôi

Sơn Dung

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

432

Tà Vay

Sơn Lập

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

433

Huy Em

Sơn Lập

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

434

Mang Tinh

Sơn Long

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

435

Nước Đáp

Sơn Long

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

436

Nước Đăk Be

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

437

Mang Ría

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

438

Nước Chay

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

439

Nước Bỉa

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

440

Nước Leo

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

441

Nước Rong

Sơn Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

442

Suối Nhe

Sơn Màu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

443

Nang Ông

Sơn Màu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

444

Tu Vĩ

Sơn Màu

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

445

Hà Ui

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

446

Nước Reo

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

447

Mang Nên

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

448

A Lang

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

449

Nước Hâm

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

450

Nước Lúc

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

451

Ra Lang 1

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

452

Ka Tu

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

453

Tà Ngang

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

454

Long Lua

Sơn Mùa

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

455

Nước Hơn

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

456

Tô Ne

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

457

Nước Lin

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

458

Nước Kênh

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

459

Nước Nứt

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

460

Nước Mắt

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

461

Nước Lít

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

462

Nước Hai

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

463

Nước Tân An

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

464

Nước Tôn

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

465

Tu Tay

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

466

Chong Chân

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

467

Nước Lang

Sơn Liên

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

468

Hà Nây

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

469

Tà Kin

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

470

Mang Ka Lát

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

471

Kà Bông

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

472

Nước Jôi, Ka Năng

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

473

Kà Rơn

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

474

Mang Y Chuất

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

475

Nước Cũ

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

476

Mơ Dâu

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

477

Ước Đang

Sơn Tinh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

XII

Trà Bồng

 

929,9

 

478

Xen Bay trên

TT Trà Xuân

8

Hiện hữu

479

Xen Bay dưới

TT Trà Xuân

50

Hiện hữu

480

Đập Nun

Trà Xuân

7,5

Hiện hữu

481

Đập Ông Bổn

Trà Xuân

5

Hiện hữu

482

Đập Bà Nữ

Trà Xuân

12

Hiện hữu

483

Đập Cây Sanh

Trà Xuân

7

Hiện hữu

484

Đập Suối Cầu

Trà Xuân

14

Hiện hữu

485

Đập Mương Hứng

Trà Phú

6,5

Hiện hữu

486

Đập Suối Cầu

Trà Phú

6

Hiện hữu

487

Đập Cây Da

Trà Phú

35

Hiện hữu

488

Đập Hộ

Trà Phú

9,5

Hiện hữu

489

Đập Quang

Trà Phú

50

Hiện hữu

490

Đập Mương Ngõ

Trà Phú

25

Hiện hữu

491

Đập Gò Mai

Trà Phú

30

Hiện hữu

492

Đập Trà Hò

Trà Phú

8

Hiện hữu

493

Đập Ông Thuộc

Trà Phú

12

Hiện hữu

494

Đập Quang

Trà Phú

 

Hiện hữu

495

Suối Cầu

Trà Phú

 

Hiện hữu

496

Mương Ngỗ

Trà Phú

 

Hiện hữu

497

Ông Thuộc

Trà Phú

 

Hiện hữu

498

Đập Hố Cua

Trà Bình

45

Hiện hữu

499

Đập Bà Ba

Trà Bình

10

Hiện hữu

500

Quang

Trà Bình

7,5

Hiện hữu

501

Đập Ông Võ

Trà Bình

55

Hiện hữu

502

Đập Nước Nóng

Trà Bình

43

Hiện hữu

503

Đập Suối Cam

Trà Sơn

40

Hiện hữu

504

Đập Xen Bay

Trà Sơn

25

Hiện hữu

505

Đập Làng Ngang

Trà Sơn

12

Hiện hữu

506

Đập Nước Giọt

Trà Sơn

8

Hiện hữu

507

Đập Suối Bồi

Trà Sơn

6

Hiện hữu

508

Đập Nà Bò

Trà Sơn

8,5

Hiện hữu

509

Thủy lợi suối Nang

Trà Sơn

 

Hiện hữu

510

Thủy lợi thôn Bắc

Trà Sơn

 

Hiện hữu

511

Bà Linh

Trà Sơn

6

Hiện hữu

512

Thủy lợi suối Cầu

Trà Sơn

 

Hiện hữu

513

Đập Nước Xàng

Trà Lâm

12

Hiện hữu

514

Đập Nước Lót

Trà Lâm

18

Hiện hữu

515

Đập Cà Tu 1

Trà Lâm

7,5

Hiện hữu

516

Đập Cà Tu 2

Trà Lâm

 

Hiện hữu

517

Đập Arin

Trà Lâm

8

Hiện hữu

518

Thủy lợi thôn Trà Lạc

Trà Lâm

 

Hiện hữu

519

Đập Xà Múc

Trà Lâm

 

Hiện hữu

520

Đập Hà Rang

Trà Lâm

 

Hiện hữu

521

Thủy lợi suối Trà Kót

Trà Lâm

 

Hiện hữu

522

Thủy lợi Saka

Trà Lâm

 

Hiện hữu

523

Thủy lợi nước Xanh

Trà Lâm

 

Hiện hữu

524

Thủy lợi Hà Ry

Trà Lâm

 

Hiện hữu

525

Đập Hà Doi

Trà Lâm

10

Hiện hữu

526

Đập La Nong

Trà Giang

10

Hiện hữu

527

Đập Sình Kè

Trà Giang

6

Hiện hữu

528

Đập Ông Xu

Trà Giang

7

Hiện hữu

529

Đập Tà Lao

Trà Giang

6,5

Hiện hữu

530

Đập Chè Ne

Trà Giang

4,5

Hiện hữu

531

Đập Hố Ngang

Trà Giang

5

Hiện hữu

532

Đập Sình Lãnh

Trà Giang

 

Hiện hữu

533

Đập Sình Nứa

Trà Giang

4,8

Hiện hữu

534

Đập Hóc Xoài

Trà Thủy

5

Hiện hữu

535

Đập Trà Cân 1

Trà Thủy

8

Hiện hữu

536

Đập Suối Dậy 1

Trà Thủy

15

Hiện hữu

537

Đập Suối Dậy 2

Trà Thủy

7

Hiện hữu

538

Đập Nước Nun

Trà Thủy

9

Hiện hữu

539

Đập Nước Biêu

Trà Thủy

 

Hiện hữu

540

Thủy lợi tổ 6 thôn 3

Trà Thủy

 

Hiện hữu

541

Thủy lợi Nước Dut

Trà Thủy

5,7

Hiện hữu

542

Thủy lợi tổ 3, thôn 3

Trà Thủy

 

Hiện hữu

543

Đập Thôn 1

Trà Thủy

 

Hiện hữu

544

Đập Nà Hú

Trà Hiệp

6

Hiện hữu

545

Đập Suối Nguyên

Trà Hiệp

9

Hiện hữu

546

Đập Nước Róc

Trà Hiệp

9,5

Hiện hữu

547

Đập Nước Nát

Trà Hiệp

12

Hiện hữu

548

Đập Nước Nang

Trà Hiệp

14

Hiện hữu

549

Đập Nà Tà Cuk

Trà Hiệp

7,5

Hiện hữu

550

Đập Nà Tà Vrai

Trà Hiệp

8

Hiện hữu

551

Đập Nà Sẵn Sàng

Trà Hiệp

6,5

Hiện hữu

552

Đập Nà Cà Nhí

Trà Hiệp

5,1

Hiện hữu

553

Thủy lợi Nà Thon

Trà Hiệp

 

Hiện hữu

554

Thủy lợi Na Ka Roay

Trà Hiệp

 

Hiện hữu

555

Đồng Giang

Trà Tân

80

Hiện hữu

556

Thủy lợi Tầm Rên

Trà Tân

 

Hiện hữu

557

Đập Suối Ngỗ

Trà Bùi

12

Hiện hữu

558

Đập nước Khách

Trà Bùi

8

Hiện hữu

559

Đập Nước Gầm

Trà Bùi

10

Hiện hữu

560

Đập Suối Nghệ 1

Trà Bùi

8

Hiện hữu

561

Thủy lợi suối Đào

Trà Bùi

8,8

Hiện hữu

562

Đập Thôn Tang

Trà Bùi

15

Hiện hữu

563

Đập Suối Nghệ 2

Trà Bùi

10

Hiện hữu

564

Bà Rét

Trà Lâm

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

565

Thôn Trung

Trà Sơn

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

566

Thôn Sơn Bàn

Trà Sơn

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

567

Nước Hà Vinh

Trà Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

568

Tổ 6

Trà Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

569

Thủy lợi thôn 4

Trà Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

570

Thôn 6

Trà Thủy

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

571

Con Lan

Trà Lâm

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

572

Thôn Quế

Trà Bùi

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

573

Đồng Giang trên

Trà Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

574

Đồng Điền 2

Trà Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

575

Hố Rộc

Trà Tân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

576

Cây Đẳng

Trà Bình

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

577

Nà Thân

Trà Bùi

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

578

Cà Rơm

Trà Bùi

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

XIII

Tây Trà

 

434,84

 

579

Đập nước Doanh 1

Trà Lãnh

10

Hiện hữu

580

Đập nước Mướn

Trà Lãnh

8

Hiện hữu

581

Đập Sầm Rung

Trà Lãnh

5

Hiện hữu

582

Kênh Nước Doanh

Trà Lãnh

 

Hiện hữu

583

Thủy lợi Nà Huýt

Trà Lãnh

5

Hiện hữu

584

Đập nà Ốc

Trà Phong

5,5

Hiện hữu

585

Đập PNu (nước Trát)

Trà Phong

3

Hiện hữu

586

Đập Vất Vá

Trà Phong

4

Hiện hữu

587

Đập Nước So

Trà Phong

5

Hiện hữu

588

Thủy lợi Đội 6

Trà Phong

5

Hiện hữu

589

Đập Nước Niêu

Trà Phong

8,6

Hiện hữu

590

Thủy lợi đội 4

Trà Phong

10

Hiện hữu

591

Kênh Nước Niu

Trà Phong

 

Hiện hữu

592

Kênh Sông Riềng

Trà Phong

 

Hiện hữu

593

Đập Vờ Lức

Trà Phong

28,99

Hiện hữu

594

Đập Ra En

Trà Phong

28,5

Hiện hữu

595

Đập Suối Lót

Trà Xinh

26,2

Hiện hữu

596

Thủy lợi nước Nan

Trà Xinh

5

Hiện hữu

597

Đập Nước Ry

Trà Xinh

4

Hiện hữu

598

Đập Suối Xoay

Trà Xinh

12.32

Hiện hữu

599

Thủy lợi nước Man Trà Ôi

Trà Xinh

6

Hiện hữu

600

Thủy lợi Cà Nung

Trà Thọ

8

Hiện hữu

601

Thủy lợi Nà Tà Lét

Trà Thọ

9

Hiện hữu

602

Thủy lợi Nà Tà Rát

Trà Thọ

12

Hiện hữu

603

Đập Nước Dinh

Trà Thọ

8

Hiện hữu

604

Thủy lợi XaKe

Trà Thọ

3,8

Hiện hữu

605

Đập Tà Áng

Trà Thọ

21,05

Hiện hữu

606

Đập Suối Y

Trà Thọ

16,3

Hiện hữu

607

Đập Sờ Lác

Trà Thọ

58,4

Hiện hữu

608

Đập Tbor

Trà Khê

6

Hiện hữu

609

Đập Nà Châu

Trà Khê

7

Hiện hữu

610

Đập Xà Nu

Trà Khê

10

Hiện hữu

611

Thủy lợi Thôn Hà

Trà Khê

8,5

Hiện hữu

612

Thủy lợi NàCàRét

Trà Khê

 

Hiện hữu

613

Đập Nước Biếc

Trà Trung

8

Hiện hữu

614

Đập Nước Châu

Trà Trung

7,5

Hiện hữu

615

Thủy lợi thôn Xanh

Trà Trung

8

Hiện hữu

616

Đập nước Nia

Trà Trung

10

Hiện hữu

617

Đập nước Tiên

Trà Quân

9,5

Hiện hữu

618

Thủy lợi Nước Sát

Trà Quân

4

Hiện hữu

619

Thủy lợi Nà Sóc

Trà Quân

1,5

Hiện hữu

620

Hệ Thống TL Trà Ong

Trà Quân

 

Hiện hữu

621

Thủy lợi nước Dứt

Trà Quân

 

Hiện hữu

622

Thủy lợi nước Tiên I

Trà Quân

3

Hiện hữu

623

Thủy lợi - TĐ Trà Ong

Trà Quân

 

Hiện hữu

624

Thủy lợi Thôn Vuông

Trà Thanh

 

Hiện hữu

625

Thủy lợi Làng Ngoái

Trà Thanh

10

Hiện hữu

626

Thủy lợi tổ 5, tổ 7 Trà Ót

Trà Thanh

10

Hiện hữu

627

Thủy lợi tổ 3 thôn Cát

Trà Thanh

5

Hiện hữu

628

Thủy lợi Trà Ích - Trà Cương

Trà Nham

8

Hiện hữu

629

Thủy lợi Nà Nun

Trà Nham

 

Hiện hữu

630

Đập dâng Suối Thơ

Trà Nham

14,5

Hiện hữu

631

Nước Uôn

Trà Thanh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

632

Trà Bao

Trà Quân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

633

Nà Phu

Trà Phong

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

634

Chữ Y

Trà Thọ

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

635

Na Trà Vá

Trà Phong

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

636

Nước Ứt

Trà Phong

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

637

Nà Kà Tét

Trà Phong

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

638

Nà Đồng Ô

Trà Phong

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

639

Tre Ma

Trà Khê

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

640

Nước Bít

Trà Khê

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

641

Nà Goet

Trà Khê

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

642

Bà Ny

Trà Khê

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

643

Thôn Cát

Trà Thanh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

644

Làng Ngang

Trà Thanh

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

645

Thôn Vuông

Trà Quân

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

XIV

Lý Sơn

 

0

 

646

Hồ trữ nước, kênh thu gom chân núi Giếng Tiền và Hòn Sỏi

 

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

647

Hồ trữ nước, kênh thu gom nước núi Thới Lới

 

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

 

Tổng cộng

 

10.388

 

 

Tổng cộng (km)

 

10,388

 

Bảng 5f. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi - trạm bơm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

TT

Tên công trình

Ký hiệu

Vị trí

(xã, thị trấn)

Tọa độ VN2000, kinh tuyến 1080, múi chiếu 30

Hiện trạng

X

Y

I

Bình Sơn

 

 

 

 

 

1

Gò Cai

TB.BS1

Bình Dương

1.695.957

581.094

Hiện hữu

2

Ba Lỳ

TB.BS2

Bình Dương

1.695.052

582.619

Hiện hữu

3

Đông Thạnh

TB.BS3

Bình Dương

1.695.096

583.056

Hiện hữu

4

B10.1-C2

TB.BS4

Bình Tân

1.686.156

592.365

Hiện hữu

II

Nghĩa Hành

 

 

 

 

 

5

Ngọc Dạ

TB.NH1

Hành Thiện

1.655.464

584.098

Hiện hữu

6

Mễ Sơn

TB.NH2

Hành Thiện

1.654.820

583.207

Hiện hữu

7

Vạn Xuân

TB.NH3

Hành Thiện

1.653.035

583.007

Hiện hữu

8

Lừu Bưu

TB.NH4

Hành Thiện

1.647.523

583.918

Hiện hữu

III

Mộ Đức

 

 

 

 

 

9

Cầu Sắt

TB.MD1

Đức Nhuận

1.661.803

592.424

Hiện hữu

10

An Long

TB.MD2

Đức Hiệp

1.661.484

591.268

Hiện hữu

IV

Sơn Hà

 

 

 

 

 

11

Làng Nà

TB.SH1

Sơn Trung

1.659.470

552.721

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

12

Tà Mát

TB.SH2

Sơn Hải

1.658.469

555.174

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

13

Làng Trăng

TB.SH3

Sơn Hải

1.657.067

552.587

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

14

Gò Lành

TB.SH4

Sơn Hải

1.655.431

553.322

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

15

Làng Bung

TB.SH5

Sơn Ba

1.641.666

557.734

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới giai đoạn 2015-2020

16

Làng Rê

TB.SH6

Sơn Giang

 

 

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2015- 2020

V

Ba Tơ

 

 

 

 

 

17

Làng Teng

TB.BT1

Ba Thành

1.630.848

577.805

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

18

Lang Tin

TB.BT2

TT Ba Tơ

1.630.848

577.805

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

19

Nước Tiên

TB.BT3

Ba Bích

1.628.531

578.285

Đã quy hoạch, dự kiến xây dựng mới sau 2020

Bảng 5g. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình xử lý chất thải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

STT

Tên công trình

Vị trí

Diện tích sử dụng đến năm 2020

(ha)

Diện tích mở rộng sau năm 2020

(ha)

Tổng diện tích sử dụng

(ha)

Tọa độ VN2000, múi chiếu 30, kinh tuyến trục 108000’

TP, Huyện

 

 

 

X(m)

Y(m)

1

KXL liên hợp CTR Bình Nguyên

Bình Nguyên

Bình Sơn

28

 

28

1.699.790

575.755

2

BCL Cỏ Huê

TT Châu Ổ

Bình Sơn

2,2

 

2,2

1.689.060

580.611

3

BCL Trà Thủy

Trà Thủy

Trà Bồng

2

3

5

1.687.932

555.248

4

BCL Gò Rô

Trà Phong

Tây Trà

1,5

1

2,5

1.676.382

537.413

5

BCL Sơn Dung

Sơn Dung

Sơn Tây

2

1,5

3,5

1.657.310

539.882

6

BCL Cà Đáo

TT Di Lăng

Sơn Hà

2,5

 

2,5

1.665.466

553.805

7

BCL Đồng Nà

Tịnh Thiện

TP. Quảng Ngãi

5

20

25

1.680.343

588.772

8

BCL Nghĩa Kỳ

Nghĩa Kỳ

Tư Nghĩa

16

7

23

1.667.764

580.610

9

KXL liên hợp CTR An Định

Hành Dũng

Nghĩa Hành

10

 

10

1.667.515

580.342

10

BCL Ba Cung

Ba Cung

Ba Tơ

2

 

2

1.634.839

579.744

11

BCL Long Mai

Long Mai

Minh Long

1,5

2,5

4,0

1.653.355

575.110

12

BCL Đức Lân

TT Mộ Đức

Mộ Đức

2

5

7

1.650.790

594.662

13

KXL liên hợp CTR An Điền

Phổ Nhơn

Đức Phổ

6

4

10

1.637.586

601.686

14

KXL liên hợp Phổ Thạnh

Phổ Thạnh

Đức Phổ

2

1

3

1.622.280

614.241

15

KXL liên hiệp CTR Lý Sơn

An Hải

Lý Sơn

2

 

2

1.701.865

619.297

 

Tổng

 

 

84,7

 

129,7

 

 

Bảng 5h. Danh mục khu vực cấm HĐKS khu vực đất hành lang hoặc phạm vi bảo vệ công trình thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

a. Công trình phát thanh, truyền hình: 15 công trình

STT

Tên công trình

Vị trí

Diện tích (ha)

Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30

X(m)

Y(m)

1

Đài phát thanh truyền hình Quảng Ngãi

Phường Trần Phú, TP. Quảng Ngãi

4,08700

1.672.680

585.282

2

Đài phát thanh truyền hình thành phố Quảng Ngãi

Phường Chánh Lộ, TP. Quảng Ngãi

0,29772

1.671.217

586.384

3

Đài phát thanh truyền hình huyện Bình Sơn

Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn

0,02000

1.701.544

585.725

4

Đài phát thanh truyền hình Sơn Tịnh

Xã Tịnh Hà, Sơn Tịnh

0,4200

1.676.315

579.708

5

Đài phát thanh truyền hình Tư Nghĩa

Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa

0,02288

1.668.438

588.537

6

Đài phát thanh truyền hình Nghĩa Hành

Thị trấn Chợ Chùa, huyện Nghĩa Hành

0,11922

1.663.951

583.248

7

Đài phát thanh truyền hình Mộ Đức

Thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức

0,02300

1.654.140

595.140

8

Đài phát thanh truyền hình Đức Phổ

Thị trấn Đức Phổ, huyện Đức Phổ

0,16600

1.638.423

602.987

9

Đài phát thanh truyền hình Ba Tơ

Thị trấn Ba Tơ, huyện Ba Tơ

0,04630

1.632.924

578.605

10

Đài phát thanh truyền hình Minh Long

Xã Long Hiệp, huyện Minh Long

0,00770

1.651.540

575.428

11

Đài phát thanh truyền hình Sơn Hà

Thị trấn Sơn Hà, huyện Sơn Hà

0,10083

1.663.778

550.469

12

Đài phát thanh truyền hình Trà Bồng

Thị trấn Trà Xuân, huyện Trà Bồng

0,07007

1.687.447

555.342

13

Đài phát thanh truyền hình Tây Trà

Xã Trà Phong, huyện Tây Trà

0,08055

1.677.627

538.330

14

Đài phát thanh truyền hình Sơn Tây

Xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây

0,12000

1.675.992

536.413

15

Đài phát thanh truyền hình Lý Sơn

Xã Anh Vĩnh, huyện Lý Sơn

0,11846

1.700.353

619.878

b. Công trình bưu chính: 162 công trình

TT

Điểm Bưu chính

Vị trí

Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30

Diện tích đất (m2)

X(m)

Y(m)

I

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

1

Bưu cục Bình Sơn

TDP 2, Thị Trấn Châu Ổ

1.692.037

581.443

484,3

2

Bưu cục Dung Quất

Thôn An Lộc, Xã Bình Trị

1.695.997

591.133

4901

3

571840 Bình Hòa

Bình Hòa/Bình Sơn

1.691.843

589.073

200-250

4

571820 Bình Phước

Bình Phước/Bình Sơn

1.695.419

586.780

200-250

5

571856 Bình Hải

Bình Hải/Bình Sơn

1.694.100

591.047

200-250

6

571830 Bình Trị

Bình Trị/Bình Sơn

1.696.235

589.169

200-250

7

571960 Bình Dương

Bình Dương/Bình Sơn

1.694.870

582.532

200-250

8

571909 Bình Thuận

Bình Thuận/Bình Sơn

1.702.194

587.188

200-250

9

571930 Bình Chánh

Bình Chánh/Bình Sơn

1.697.568

579.466

200-250

10

571925 Bình Thạnh

Bình Thạnh/Bình Sơn

1.700.702

582.465

200-250

11

571946 Bình Nguyên

Bình Nguyên/Bình Sơn

1.697.064

578.717

200-250

12

571970 Bình Khương

Bình Khương/Bình Sơn

1.693.649

574.029

200-250

13

571980 Bình An

Bình An/Bình Sơn

1.694.621

568.629

200-250

14

571950 Bình Trung

Bình Trung/Bình Sơn

1.692.318

579.552

200-250

15

571990 Bình Minh

Bình Minh/Bình Sơn

1.689.816

576.763

200-250

16

572027 Bình Long

Bình Long/Bình Sơn

1.691.205

581.503

200-250

17

572040 Bình Thanh Tây

Bình Thanh Tây/Bình Sơn

1.689.258

586.269

200-250

18

571890 Bình Tân

Bình Tân/Bình Sơn

1.684.358

590.740

200-250

19

571870 Bình Châu

Bình Châu/Bình Sơn

1.683.411

598.036

200-250

20

572030 Bình Hiệp

Bình Hiệp/Bình Sơn

1.686.904

583.700

200-250

21

572000 Bình Chương

Bình Chương/Bình Sơn

1.688.996

576.927

200-250

22

572010 Bình Mỹ

Bình Mỹ/Bình Sơn

1.687.970

571.583

200-250

23

571860 Bình Phú

Bình Phú/Bình Sơn

1.687.783

593.835

200-250

24

571810 BìnhThới

Bình Thới/Bình Sơn

1.693.143

582.569

200-250

II

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

1

Bưu cục Trà Bồng

TDP 1, Thị Trấn Trà Xuân

1.687.307

555.235

722,2

2

572231 Trà Giang

Trà Giang/Trà Bồng

1.689.639

562.872

200-250

3

572240 Trà Thủy

Trà Thủy/Trà Bồng

1.688.862

516.508

200-250

4

572260 Trà Lâm

Trà Lâm/Trà Bồng

1.689.621

554.461

200-250

5

572250 Trà Hiệp

Trà Hiệp/Trà Bồng

1.689.631

543.130

200-250

6

572270 Trà Sơn

Trà Sơn/Trà Bồng

1.687.725

553.192

200-250

7

572210 Trà Phú

Trà Phú/Trà Bồng

1.686.811

562.231

200-250

8

572220 Trà Bình

Trà Bình/Trà Bồng

1.686.740

565.204

200-250

9

572290 Trà Tân

Trà Tân/Trà Bồng

1.678.768

562.913

200-250

10

572280 Trà Bùi

Trà Bùi/Trà Bồng

1.678.221

562.914

200-250

III

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

1

Bưu cục Tây Trà

Thôn Trà Niêu, Xã Trà Phong

1.677.729

538.536

587,8

2

572450 Trà Quân

Trà Quân/Tây Trà

1.681.091

538.115

200-250

3

572461 Trà Khê

Trà Khê/Tây Trà

1.681.281

535.902

200-250

4

572410 Trà Lãnh

Trà Lãnh/Tây Trà

1.680.267

543.746

200-250

5

572431 Trà Nham

Trà Nham/Tây Trà

1.680.653

549.688

200-250

6

572483 Trà Xinh

Trà Xinh/Tây Trà

1.674.305

538.741

200-250

7

572421 Trà Trung

Trà Trung/Tây Trà

1.674.065

548.264

200-250

8

572440 Trà Thanh

Trà Thanh/Tây Trà

1.688.948

537.549

200-250

IV

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

1

Bưu cục Sơn Tây

Thôn Huy Măng, Xã Sơn Dung,

1.657.706

535.959

419,5

2

572840 Sơn Mùa

Sơn Mùa/Sơn Tây

1.661.238

534.340

200-250

3

572850 Sơn Bua

Sơn Bua/Sơn Tây

1.666.072

529.261

200-250

4

572810 Sơn Tân

Sơn Tân/Sơn Tây

1.660.204

542.461

200-250

5

572820 Sơn Tinh

Sơn Tinh/Sơn Tây

1.650.321

548.202

200-250

6

572830 Sơn Lập

Sơn Lập/Sơn Tây

1.644.453

548.009

200-250

V

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

1

Bưu cục Sơn Hà

Thôn Hàng Gòn, Thị trấn Di Lăng

1.663.631

550.340

944,3

2

572620 Sơn Giang

Sơn Giang/Sơn Hà

1.660.739

560.776

200-250

3

572680 Sơn Bao

Sơn Bao/Sơn Hà

1.663.861

545.830

200-250

4

572700 Sơn Trung

Sơn Trung/Sơn Hà

1.660.069

551.859

200-250

5

572630 Sơn Linh

Sơn Linh/Sơn Hà

1.659.489

560.515

200-250

6

572710 Sơn Hải

Sơn Hải/Sơn Hà

1.658.041

554.186

200-250

7

572690 Sơn Thượng

Sơn Thượng/Sơn Hà

1.661.365

548.301

200-250

8

572640 Sơn Cao

Sơn Cao/Sơn Hà

1.657.927

558.814

200-250

9

572720 Sơn Thủy

Sơn Thủy/Sơn Hà

1.651.781

556.023

200-250

10

572730 Sơn Kỳ

Sơn Kỳ/Sơn Hà

1.647.048

557.010

200-250

11

572740 Sơn Ba

Sơn Ba/Sơn Hà

1.640.919

559.988

200-250

VI

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

1

571530 Tịnh An

Tịnh An/Sơn Tịnh

1.675.874

589.185

200-250

2

571600 Tịnh Phong

Tịnh Phong/Sơn Tịnh

1.681.457

584.806

200-250

3

571580 Tịnh Hòa

Tịnh Hòa/Sơn Tịnh

1.682.144

595.236

200-250

4

571570 Tịnh Kỳ

Tịnh Kỳ/Sơn Tịnh

1.682.136

597.752

200-250

5

571620 Tịnh Thọ

Tịnh Thọ/Sơn Tịnh

1.681.080

581.809

200-250

6

571690 Tịnh Trà

Tịnh Trà/Sơn Tịnh

1.684.746

574.217

200-250

7

571650 Tịnh Bình

Tịnh Bình/Sơn Tịnh

1.681.555

576.896

200-250

8

571680 Tịnh Hiệp

Tịnh Hiệp/Sơn Tịnh

1.683.226

572.098

200-250

9

571640 Tịnh Hà

Tịnh Hà/Sơn Tịnh

1.676.143

580.771

200-250

10

571630 Tịnh Sơn

Tịnh Sơn/Sơn Tịnh

1.676.180

577.400

200-250

11

571700 Tịnh Đông

Tịnh Đông/Sơn Tịnh

1.677.912

568.660

200-250

12

571670 Tịnh Minh

Tịnh Minh/Sơn Tịnh

1.675.136

572.061

200-250

13

571710 Tịnh Giang

Tịnh Giang/Sơn Tịnh

1.675.851

565.738

200-250

14

571590 Tịnh Ấn Tây

Tịnh Ấn Tây/Sơn Tịnh

1.675.851

583.842

200-250

15

571520 Tịnh Ấn Đông

Tịnh Ấn Đông/Sơn Tịnh

1.677.686

587.168

200-250

16

571540 Tịnh Châu

Tịnh Châu/Sơn Tịnh

1.676.861

590.354

200-250

VII

Tp. Quảng Ngãi

 

 

 

 

1

Bưu cục 80-Phan Đình Phùng

80-Phan Đình Phùng, P. Nguyễn Nghiêm

1.672.676

585.992

1310

2

Bưu cục 70-Quang Trung

70-Quang Trung, P. Lê Hồng Phong

1.667.293

551.467

740

3

Bưu cục Đinh Tiên Hoàng

Đ. Đinh Tiên Hoàng, P. Nghĩa Chánh

1.672.477

584.801

4385,5

4

Bưu cục Hai Bà Trưng

Đ. Hai Bà Trưng, P. Quảng Phú

1.673.605

584.797

79

5

Bưu cục Sơn Tịnh

Thôn Trường Thọ Tây, P. Trương Quang Trọng

1.675.749

585.475

837

6

Bưu cục Sơn Mỹ

Thôn Tân Mỹ, Xã Tịnh Khê

1.680.305

595.691

312

VIII

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

1

574020 Nghĩa Thương

Nghĩa Thương/Tư Nghĩa

1.667.931

589.587

200-250

2

574035 Nghĩa Hòa

Nghĩa Hòa/Tư Nghĩa

1.669.779

594.454

200-250

3

574190 Nghĩa Hiệp

Nghĩa Hiệp/Tư Nghĩa

1.664.920

593.784

200-250

4

574150 Nghĩa Trung

Nghĩa Trung/Tư Nghĩa

1.667.678

587.408

200-250

5

574213 Nghĩa Kỳ

Nghĩa Kỳ/Tư Nghĩa

1.672.283

579.700

200-250

6

574110 Nghĩa Thắng

Nghĩa Thắng/Tư Nghĩa

1.673.726

576.456

200-250

7

574130 Nghĩa Lâm

Nghĩa Lâm/Tư Nghĩa

1.676.105

567.582

200-250

8

574120 Nghĩa Thọ

Nghĩa Thọ/Tư Nghĩa

1.670.578

574.369

200-250

9

574140 Nghĩa Sơn

Nghĩa Sơn/Tư Nghĩa

1.671.601

569.638

200-250

10

574109 Nghĩa Thuận

Nghĩa Thuận/Tư Nghĩa

1.672.666

578.525

200-250

11

574071 Nghĩa Phú

Nghĩa Phú/Tư Nghĩa

1.672.924

594.409

200-250

12

574080 Nghĩa Điền

Nghĩa Điền/Tư Nghĩa

1.669.483

584.074

200-250

13

574162 Nghĩa Phương

Nghĩa Phương/Tư Nghĩa

1.665.043

590.676

200-250

14

574180 Nghĩa Mỹ

Nghĩa Mỹ/Tư Nghĩa

1.662.562

590.063

200-250

IX

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

1

572950 Hành Thuận

572950 Hành Thuận/Nghĩa Hành

1.667.960

583.707

200-250

2

572960 Hành Dũng

572960 Hành Dũng/Nghĩa Hành

1.664.051

579.886

200-250

3

572970 Hành Nhân

572970 Hành Nhân/Nghĩa Hành

1.662.670

580.198

200-250

4

572980 Hành Minh

572980 Hành Minh/Nghĩa Hành

1.662.818

583.253

200-250

5

572910 Hành Đức

572910 Hành Đức/Nghĩa Hành

1.663.661

585.378

200-250

6

572930 Hành Phước

572930 Hành Phước/Nghĩa Hành

1.660.606

587.936

200-250

7

572940 Hành Thịnh

572940 Hành Thịnh/Nghĩa Hành

1.657.629

589.706

200-250

8

573000 Hành Tín Tây

573000 Hành Tín Tây/Nghĩa Hành

1.650.021

573.847

200-250

9

572920 Hành Trung

572920 Hành Trung/Nghĩa Hành

1.664.442

586.547

200-250

10

571000 Nghĩa Dõng

571000 Nghĩa Dõng/Tp Quảng Ngãi

1.672.059

588.881

200-250

X

Huyện Minh Long

 

 

 

 

1

Bưu cục Minh Long

Thôn 2, Xã Long Hiệp

1.651.705

575.378

463

2

573109 Long Hiệp

Long Hiệp/Minh Long

1.650.547

576.443

200-250

3

573110 Long Mai

Long Mai/Minh Long

1.654.790

543.294

200-250

4

573120 Long Sơn

Long Sơn/Minh Long

1.659.499

577.133

200-250

5

573130 Thanh An

Thanh An/Minh Long

1.650.399

573.846

200-250

6

573140 Long Môn

Long Môn/Minh Long

1.650.855

565.896

200-250

XI

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

1

Bưu cục Mộ Đức

TDP 1, Thị trấn Mộ Đức

1.654.334

595.246

630,4

2

Bưu cục Quán Lát

Thôn 6, Xã Đức Chánh

1.660.638

593.334

198

3

Bưu cục Thạch Trụ

Thôn Tú Sơn 1, Xã Đức Lân

1.646.703

598.955

162

4

573821 Đức Thạnh

Đức Thạnh/Mộ Đức

1.657.004

595.893

200-250

5

573827 Đức Thạnh II

Đức Thạnh II/Mộ Đức

1.657.499

594.221

200-250

6

573830 Đức Minh

Đức Minh/Mộ Đức

1.657.391

598.108

200-250

7

573841 Đức Chánh

Đức Chánh/Mộ Đức

1.661.466

595.109

200-250

8

573860 Đức Thắng

Đức Thắng/Mộ Đức

1.665.338

595.048

200-250

9

573870 Đức Lợi

Đức Lợi/Mộ Đức

1.667.806

596.673

200-250

10

573810 Đức Phong

Đức Phong/Mộ Đức

1.651.190

598.608

200-250

11

573930 Đức Phú

Đức Phú/Mộ Đức

1.652.902

589.822

200-250

12

573880 Đức Nhuận

Đức Nhuận/Mộ Đức

1.663.736

593.594

200-250

13

573900 Đức Hiệp

Đức Hiệp/Mộ Đức

1.658.310

591.504

200-250

14

573910 Đức Hòa

Đức Hòa/Mộ Đức

1.653.804

593.169

200-250

15

573940 Đức Tân

Đức Tân/Mộ Đức

1.656.780

594.555

200-250

XII

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

1

Bưu cục Ba Tơ

TDP 1, Thị Trấn Ba Tơ

1.632.823

578.666

643,5

2

573210 Ba Cung

Ba Cung/ Ba Tơ

1.635.528

579.715

200-250

3

573240 Ba Liên

Ba Liên/ Ba Tơ

1.641.221

587.230

200-250

4

573402 Ba Khâm

Ba Khâm/ Ba Tơ

1.633.517

594.967

200-250

5

573220 Ba Động

Ba Động/ Ba Tơ

1.639.399

582.493

200-250

6

573250 Ba Thành

Ba Thành/ Ba Tơ

1.638.766

580.224

200-250

7

573260 Ba Vinh

Ba Vinh/ Ba Tơ

1.640.577

575.496

200-250

8

573360 Ba Chùa

Ba Chùa/ Ba Tơ

1.631.992

576.367

200-250

9

573290 Ba Dinh

Ba Dinh/ Ba Tơ

1.631.262

573.021

200-250

10

573280 Ba Điền

Ba Điền/ Ba Tơ

1.643.824

571.267

200-250

11

573340 Ba Ngạc

Ba Ngạc/ Ba Tơ

1.635.633

559.661

200-250

12

573350 Ba Tiêu

Ba Tiêu/ Ba Tơ

1.630.981

559.990

200-250

13

573393 Ba Trang

Ba Trang/ Ba Tơ

1.629.962

592.902

200-250

14

573380 Ba Bích

Ba Bích/ Ba Tơ

1.628.857

578.230

200-250

15

573300 Ba Tô

Ba Tô/ Ba Tơ

1.628.573

567.089

200-250

16

573325 Ba Vì

Ba Vì/ Ba Tơ

1.626.441

559.880

200-250

17

573370 Ba Lế

Ba Lế/ Ba Tơ

1.622.132

579.583

200-250

18

573312 Ba Nam

Ba Nam/ Ba Tơ

1.622.480

570.369

200-250

19

573330 Ba Xa

Ba Xa/ Ba Tơ

1.623.247

559.874

200-250

XIII

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

1

Bưu cục Đức Phổ

Thị trấn Đức Phổ/Đức Phổ

1.638.381

602.696

1143,2

2

Bưu cục Sa Huỳnh

Phổ Thạnh/ Đức Phổ

1.621.996

507.014

83

3

573710 Phổ Vinh

Phổ Vinh/Đức Phổ

1.633.115

606.698

200-250

4

573530 Phổ Thuận

Phổ Thuận/Đức Phổ

1.644.661

599.718

200-250

5

573520 Phổ Văn

Phổ Văn/Đức Phổ

1.642.397

600.900

200-250

6

573580 Phổ Quang

Phổ Quang/Đức Phổ

1.642.876

603.922

200-250

7

573570 Phổ An

Phổ An/Đức Phổ

1.646.776

601.943

200-250

8

573590 Phổ Nhơn

Phổ Nhơn/Đức Phổ

1.639.329

598.456

200-250

9

573610 Phổ Hòa

Phổ Hòa/Đức Phổ

1.636.004

603.800

200-250

10

573620 Phổ Cường

Phổ Cường/Đức Phổ

1.631.596

500.952

200-250

11

573640 Phổ Khánh

Phổ Khánh/Đức Phổ

1.630.859

610.488

200-250

12

573680 Phổ Châu

Phổ Châu/Đức Phổ

1.618.197

614.472

200-250

13

VHX Phổ Thạnh

Phổ Thạnh/Đức Phổ

1.623.152

614.792

200-250

XIV

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

1

Bưu cục Lý Sơn

Thôn Đông, Xã An Vĩnh

1.700.311

511.798

376

2

571410 An Vĩnh

An Vĩnh/Lý Sơn

1.701.484

618.740

200-250

3

571401 An Hải

An Hải/Lý Sơn

1.700.781

620.830

200-250

4

571421 An Bình

An Bình/Lý Sơn

1.696.779

710.180

200-250

c. Các trạm thông tin: 1.290 trạm

TT

Vị trí

Tọa độ VN2000 kinh tuyến trục 1080, múi chiếu 30

Độ cao cột (m)

Diện tích đất

(m2)

X(m)

Y(m)

I

Thành phố Quảng Ngãi

 

 

 

 

1

68.Quang Trung

1.673.583

585.965

100

450

2

Nguyễn Trãi, Quảng Phú

1.671.632

583.742

45

450

3

755.Quang Trung

1.671.529

586.789

35

450

4

80.Phan Đình Phùng

1.672.663

585.953

30

450

5

Xã Nghĩa Dõng

1.672.282

588.469

35

450

6

P. Nghĩa Lộ

1.671.763

585.375

35

450

7

988.Quang Trung

1.670.644

587.157

30

450

8

173.Hùng Vương

1.672.586

585.082

30

450

9

H102 Trương Định

1.672.797

584.048

30

450

10

376.Hai Bà Trưng

1.673.412

584.828

27

450

11

Lê Thánh Tôn

1.688.965

537.512

30

450

12

P. Nghĩa Lộ

1.671.928

587.514

30

450

13

P. Nghĩa Lộ

1.671.906

584.556

30

450

14

541 Quang Trung

1.672.122

586.478

30

450

15

P. Nghĩa Lộ

1.669.933

585.733

42

450

16

P. Quảng Phú

1.671.933

581.765

36

450

17

P. Trần Phú

1.672.956

585.404

30

450

18

Xã Nghĩa Dũng

1.672.526

589.639

32

450

19

P. Quảng Phú

1.672.359

583.819

21

450

20

P. Chánh Lộ

1.671.620

586.043

18

450

21

P. Trần Hưng Đạo

1.672.903

586.501

15

450

22

P. Lê Hồng Phong

1.673.484

586.509

21

450

23

Nghĩa Lộ

1.670.823

585.620

45

450

24

KV Quảng Trường

1.672.592

587.042

36

450

25

KV Chợ Gò Quán

1.670.063

587.411

36

450

26

Chánh Lộ

1.670.193

586.701

45

450

27

KV đường Nguyễn Công Phương

1.672.225

585.598

45

450

28

Thôn Cổ Lũy, xã Nghĩa An

1.672.465

596.163

80

450

29

Nguyễn Đình Chiểu, Tổ 9, Quảng Phú

1.672.192

584.247

18

450

30

Thôn 4, xã Đức Chánh,

1.660.800

596.998

80

450

31

Thôn 6, Xã Nghĩa Dũng

1.674.051

591.725

45

450

32

Thôn 1, xã Nghĩa Dũng

1.672.212

590.614

45

450

33

Xã Nghĩa Hà

1.672.296

592.072

45

450

34

Núi Lê Thủy, xã Tịnh Châu, TP. Quảng Ngãi

1.677.536

589.211

45

450

35

Thôn Kỷ Xuyên, xã Tịnh Kỳ,

1.681.716

596.599

45

450

36

Thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa

1.680.848

593.718

45

450

37

Thôn Xuân Hòa, xã Tịnh Hòa

1.684.096

593.770

45

450

38

Số 50, Nguyễn Đình Chiểu, Quảng Phú

1.672.192

584.247

18

450

39

Tổ 12, Quảng Phú

1.671.323

584.264

21

450

40

Phường Nghĩa Lộ

1.670.823

585.620

45

450

41

Đường Nguyễn Du

1.672.592

587.042

36

450

42

Đường Nguyễn Công Phương

1.672.225

585.598

18

450

43

KV đường Tố Hữu

1.673.202

583.919

18

450

44

Thôn An Vĩnh, xã Tịnh Kỳ

1.682.182

598.202

45

450

45

Lê Hồng Phong

1.673.558

585.894

90

450

46

Quảng Phú

1.672.563

582.445

50

450

47

Chánh Lộ

1.671.612

586.664

12

450

48

Nghĩa Chánh

1.672.761

587.330

18

450

49

Phan Đình Phùng (QN 5)

1.672.659

585.958

18

450

50

Nghĩa Lộ

1.672.150

584.965

12

450

51

Nghĩa Dũng

1.673.608

590.351

45

450

52

Trần Phú

1.673.395

584.229

15

450

53

Nghĩa Lộ

1.671.638

585.758

15

450

54

Nghĩa Lộ

1.670.704

584.582

15

450

55

Quảng Phú

1.671.769

583.660

15

450

56

Trần Phú

1.672.643

584.240

15

450

57

Trần Hưng Đạo

1.673.083

586.689

15

450

58

Chánh Lộ

1.672.018

586.219

15

450

59

Quảng Phú

1.672.852

583.411

15

450

60

Chánh Lộ

1.672.420

586.375

12

450

61

Quảng Phú

1.671.647

582.669

15

450

62

Nghĩa Lộ

1.672.264

585.727

12

450

63

Nghĩa Chánh

1.672.164

587.328

12

450

64

Nghĩa Lộ

1.671.560

584.772

12

450

65

Trần Phú

1.672.917

585.045

12

450

66

Nghĩa Dũng

1.672.057

588.697

40

450

67

Chánh Lộ

1.669.896

587.418

50

450

68

Nghĩa Dũng

1.671.318

590.571

45

450

69

Chánh Lộ

1.671.471

586.279

15

450

70

Nghĩa Chánh

1.671.449

587.012

15

450

71

Quảng Phú

1.672.241

583.568

15

450

72

Lê Hồng Phong

1.673.064

585.534

15

450

73

Lê Hồng Phong

1.673.515

585.172

15

450

74

Nghĩa Chánh

1.672.073

586.788

15

450

75

Nghĩa Lộ

1.671.080

585.415

33

450

76

Lê Hồng Phong

1.673.583

586.454

15

450

77

Trần Hưng Đạo

1.672.999

586.068

12

450

78

Chánh Lộ

1.670.736

587.000

15

450

79

Nghĩa Lộ

1.672.055

584.470

15

450

80

Nghĩa Dũng

1.672.967

589.395

45

450

81

Nghĩa Chánh

1.671.123

587.873

15

450

82

Quảng Phú

1.670.801

582.299

45

450

83

Nghĩa Lộ

1.671.893

585.363

15

450

84

Quảng Phú

1.672.514

585.278

12

450

85

Nghĩa Lộ

1.672.828

586.359

12

450

86

Nghĩa Lộ

1.673.870

585.851

4

450

87

Nghĩa Chánh

1.672.569

586.926

15

450

88

Phường Nghĩa Lộ

1.670.082

585.878

15

450

89

KDC Chợ đầu mối nông sản, Phường Nghĩa Chánh

1.671.698

587.974

15

450

90

Thôn Phú Bình, xã Tịnh Châu

1.677.127

590.176

15

450

91

Thôn Cổ Lỷ Bắc, xã Nghĩa Phú

1.674.017

594.729

45m

450

92

Thôn Thống Nhất, xã Tịnh Ấn Tây

1.674.993

584.241

45m

450

93

Bình Đông, xã Nghĩa Hà

1.672.797

593.181

45m

450

94

Thôn Kim Thạch, xã Nghĩa Hà

1.670.665

592.063

45m

450

95

Tô Hiến Thành, P, Trần Phú

1.673.030

584.534

45m

450

96

335 Hùng Vương, P, Trần Phú

1.672.500

584.552

45m

450

97

680 Hai Bà Trưng, P, Trần Phú

1.673.136

583.890

45m

450

98

308 Hoàng Văn Thụ

1.671.091

583.638

45m

450

99

Tịnh Khê

1.682.088

597.684

45m

450

100

Tịnh An

1.675.623

589.452

45m

450

101

Thôn 4, Xã Nghĩa Dũng

1.672.847

591.033

45m

450

102

Thôn Độc Lập, Xã Tịnh Ấn Đông

1.677.929

586.798

45m

450

103

Thôn Minh Quang, xã Tịnh Hòa

1.681.173

593.834

45m

450

104

Thôn Xuân An, xã Tịnh Hòa

1.683.345

596.303

45m

450

105

Thôn Trường Định, Tịnh Khê

1.678.229

594.535

45 m

450

106

Thôn 1, xã Nghĩa Dõng

1.671.158

588.904

45 m

450

107

Thôn 4, xã Nghĩa Dõng

1.672.297

589.741

45 m

450

108

Tổ 26 phường Quảng Phú

1.672.993

582.624

45 m

450

109

Thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ

1.682.083

597.551

46 m

450

110

Thôn Tự Do, xã Tịnh Ấn Đông

1.679.275

586.438

47 m

450

111

Xã Tịnh An, TP. Quảng Ngãi

1.675.623

589.452

48 m

450

112

Số 3 Trương Đăng Trinh

1.670.597

586.228

15 m

450

113

Số 3 Chu Văn An, phường Trần Phú

1.673.469

584.646

15 m

450

114

Thôn Phú Vinh, xã Tịnh Thiện

1.679.969

589.944

45 m

450

115

Thôn Cộng Hòa 2, xã Tịnh Ấn Tây

1.675.993

583.325

45 m

450

116

Xã Nghĩa Dũng

1.674.171

591.761

45 m

450

117

Tổ 12, phường Quảng Phú

1.671.412

584.201

45 m

450

118

Tổ 8, phường Quảng Phú

1.672.071

583.980

36 m

450

119

Thôn Long Bàn, Xã Tịnh An

1.675.947

588.903

45 m

450

120

Thôn Vĩnh Sơn, xã Tịnh Hòa

1.684.138

593.005

45 m

450

121

Thôn Kim Thạch,Nghĩa Hà,Tư Nghĩa

1.670.947

591.393

42.0

450

122

Phan Thị Mưu-Thôn Đông Hòa

1.682.426

595.023

42.0

450

123

Thôn An Kỳ, xã Tịnh Kỳ

1.681.979

597.955

42.0

450

124

Huỳnh Văn Hiệp-Thôn Tân Mỹ

1.670.948

596.600

42.0

450

125

Thôn An Phú, Tịnh An

1.673.733

588.707

36.0

450

126

Đất nhà ông Tiện (ngay ngã ba), thôn Hổ Tiếu

1.673.460

592.749

42.0

450

127

Mỹ Lai, Tịnh Khê

1.679.888

595.305

60.0

450

128

Tổ 17, 938 Quang Trung

1.671.113

586.827

18.0

 

129

TP Quảng Ngãi

1.672.540

588.061

36.0

450

130

Xã Tịnh Thiện

1.678.094

591.117

42.0

450

131

Tổ 6, phường Nghĩa Lộ

1.671.161

585.329

42.0

450

132

Điện lực Thành phố, 270 Trần Hưng Đạo

1.672.465

585.442

30.0

450

133

Trần Binh - Quỹ Hỗ trợ phát triển Quảng Ngãi-29 - Hai Bà Trưng

1.673.797

585.514

20.0

450

134

Xí nghiệp Hóa Phẩm Dầu khí Quảng Ngãi, đường Nguyễn Công Phương

1.671.186

584.902

42.0

450

135

KS Đồng Hưng

1.672.397

586.376

18.0

 

136

Trương Quang Lai-Thôn Tân Mỹ

1.676.081

590.212

54.0

450

137

Đại đội Thiết Giáp 74-246 - Hoàng Hoa Thám

1.671.667

582.482

42.0

450

138

Nguyễn Đình Bưu-11B Chu Văn An

1.672.211

584.990

18.0

450

139

77 Nguyễn Tự Tân

1.672.884

585.925

15.0

450

140

Trần Văn Hữu-Thôn Làng Cả

1.673.688

595.349

72.0

450

141

Bùi Thiên Bút-Thôn 4

1.672.484

589.533

48.0

450

142

264 Trần Hưng Đạo

1.672.452

585.676

15.0

450

143

233 Lê Lợi

1.671.596

585.847

15.0

450

144

Dương Hùng-767 - Quang Trung

1.671.497

586.796

15.0

450

145

Lê Trung Đình

1.672.799

587.334

9.0

450

146

Thái Gia Hiệp-171 - Lê Trung Đình

1.672.822

586.429

15.0

450

147

Bà Triệu

1.673.630

586.250

18.0

450

148

Cty TNHH Quỳnh Ninh - TT Sơn Tịnh

1.677.219

585.375

15.0

450

149

UBND Xã Tịnh Châu

1.677.432

590.012

42.0

450

150

Ban dân tộc - 64 Phạm Văn Đồng

1.672.454

586.817

15.0

450

151

Số 1080 Quang Trung

1.670.554

587.206

17.0

450

152

136 Hoàng Văn Thụ

1.671.717

583.665

15.0

450

153

Bùi Thanh Trà- Tổ dân phố 1, đường Hai Bà Trưng

1.673.042

583.548

15.0

450

154

Trần Phi Tài - Thôn Liên Hiệp 1

1.674.856

586.480

36.0

450

155

Nguyễn Thị Dục-Thôn An Đạo

1.676.020

593.064

42.0

450

156

Trương Quang Dũng - Thôn Hạnh Phúc

1.677.530

588.091

60.0

450

157

Thôn Long Thành (bán kính 50m gần trạm biến áp Tịnh Thiện 3) - Xã Tịnh Thiện

1.680.582

591.869

60.0

450

158

Sau lưng nhà 151 Nguyễn Trãi

1.671.614

584.537

18.0

 

159

Nguyễn Văn Vượng - Thôn 1

1.671.436

588.613

42.0

450

160

Lê Văn Sinh - Thôn Xuân An

1.671.525

592.629

42.0

450

161

Phan Văn Đức - Thôn Thanh An

1.673.032

594.328

42.0

450

162

Đỗ Chức - Thôn 3

1.673.159

590.755

42.0

450

163

Trương Quang Dũng-11A - An Dương Vương

1.673.393

584.231

15.0

450

164

159/15 Nguyễn Công Phương

1.672.191

585.752

36.0

450

165

Khối 6 - Thị Trấn Đức Phổ

1.672.518

583.777

18.0

450

166

Phường Nghĩa Chánh

1.671.948

587.232

18.0

450

167

Thôn Kỳ Xuyên

1.681.516

596.491

42.0

450

168

Thôn Ân Phú

1.675.358

588.900

42.0

450

169

Xã Tịnh Châu

1.676.661

590.945

42.0

450

170

Tổ 5, hẻm 235 Phan Đình Phùng (nhà Chị Chi)

1.672.070

586.119

18.0

450

171

Tổ 24, Hẻm 01/35 Ngô Sỹ Liên (nhà Anh Bùi Văn Lý)

1.673.008

585.363

18.0

450

172

Tổ Dân phố 5 sát nhà nghỉ Ngọc Lan (nhà ông hai Quyên)

1.675.037

585.522

18.0

450

173

tổ 22,106 Nguyễn Đình Chiểu (nhà anh Võ Thành Sơn)

1.671.961

584.301

18.0

450

174

tổ 9, 427/11 Lê Lợi (nhà anh Võ Quang)

1.671.702

585.279

30.0

450

175

tổ 8, 603 Quang Trung (nhà anh Hoa)

1.671.937

586.607

18.0

450

176

Tổ dân phố 4, 181 Nguyễn Thụy (nhà cô Nguyễn Thị Liên)

1.672.092

583.637

18.0

450

177

Tổ 20, 87 Trương Định (nhà chú Tâm)

1.672.833

584.312

18.0

450

178

Xã Nghĩa An, TP Quảng Ngãi

1.673.731

596.123

42.0

450

179

Thôn Trường Định

1.677.637

594.608

42.0

450

180

Tổ 3, 84 Trương Quang Trọng (nhà Ông Nguyễn Văn Hồng)

1.673.268

586.636

18.0

450

181

Tổ 8, Hẻm 166 Quang Trung

1.673.344

585.955

18.0

450

182

Đội 9 - Thôn Độc Lập

1.677.827

583.605

42.0

450

183

Đội 2 thôn 2

1.672.358

588.620

36.0

450

184

xóm 9A, đất nhà bà bảy Lý, sau lưng chợ TT Sơn Tịnh

1.676.324

585.256

36.0

450

185

Thôn Xuân Hòa, đất nhà ông Cần, cách cây xăng dầu Ngọc Anh 100m về hướng tây

1.683.590

596.658

42.0

450

186

Khối Thạch Phổ

1.672.706

582.208

36.0

450

187

100 Lê Trung Đình (Nhà 4 tầng)

1.673.032

586.861

48.0

450

188

Đất nhà bà Tư Nhung,thôn Tư Cung, phía tây trụ mobile

1.678.827

593.215

42.0

450

189

Thôn Lệ Thủy

1.680.707

589.055

42.0

450

190

Tổ 9

1.671.489

586.337

18.0

450

191

Lô 53 Hai Bà Trưng, Phường Trần Phú, Thành phố Quảng Ngãi

1.673.342

584.559

18.0

450

192

Hùng Vương

1.672.551

584.863

18.0

450

193

Thôn Trường Thọ Tây

1.675.595

585.139

42.0

450

194

Tổ 13, Phường Lê Hồng Phong

1.673.464

585.198

30.0

450

195

Gần Chợ Ông Bố, Quảng Phú

1.672.268

583.011

36.0

450

196

Gần Chợ Ông Bố Quảng Phú Quảng Ngãi

1.671.554

587.248

18.0

450

197

Thôn Cổ Lũy, Tịnh Khê, Sơn Tịnh

1.676.246

595.929

48.0

450

198

Phường Trương Quang Trọng

1.676.166

583.747

18.0

450

199

Tổ 15, Trần Phú, Quảng Ngãi

1.672.891

583.950

18.0

450

200

Phan Đình Phùng, Chánh Lộ

1.670.353

586.116

18.0

450

201

Đinh Nhá, Nghĩa Chánh

1.672.077

586.880

18.0

450

202

Trường Chinh, Chánh Lộ, Quảng Ngãi

1.669.899

587.420

50.0

450

203

Phường Trương Quang Trọng,

1.677.540

585.090

42.0

450

204

Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Nghĩa Chánh

1.671.545

587.943

21.0

450

205

382 Nguyễn Nghiêm, P. Nguyễn Nghiêm

1.672.522

586.043

18.0

450

206

TBA 35kV, Thôn Trường Thọ Đông

1.676.922

585.777

45.0

450

207

183 Trương Quang Trọng, Lê Hồng Phong

1.673.153

586.195

18.0

450

208

Tổ 8 Lê Hồng Phong, Quảng Ngãi

1.673.353

585.787

45.0

450

209

Số nhà 110 Nguyễn Du - P. Nguyễn Nghiêm

1.672.834

587.014

45.0

450

210

Số Nhà 63 Chu Văn An

1.671.998

585.016

45.0

450

211

Số 875 - Đường Quang Trung

1.671.219

586.936

45.0

450

212

337 Nguyễn Nghiêm, phường Nguyễn Nghiêm

1.672.444

585.957

45.0

450

213

16 Nguyễn Đình Chiểu, P. Trần Phú

1.672.344

584.229

45.0

450

214

Tổ 1 phường Quảng Phú

1.672.861

583.544

45.0

450

215

Hẻm Ngô Sĩ Liên, tổ 24, Phường Tân Phú

1.672.851

585.011

45.0

450

216

214 Lê Lợi - khối 4 phường Chánh Lộ

1.671.599

585.974

45.0

450

217

Thôn 4, xã Nghĩa Dũng

1.673.373

590.824

45.0

450

218

Số 72 đường Phạm Văn Đồng, Phường Nguyễn Nghiêm

1.672.144

586.931

45.0

450

II

Huyện Tư Nghĩa

 

 

 

 

1

Thị trấn Sông Vệ

1.663.768

591.226

35

450

2

Thị trấn Sông Vệ

1.668.884

588.488

35

450

3

Xã Nghĩa Phú

1.673.535

595.413

35

450

4

Xã Nghĩa Hòa

1.669.791

594.454

35

450

5

Xã Nghĩa Thắng

1.673.717

576.458

30

450

6

Xã Nghĩa Trung

1.667.676

587.432

35

450

7

Xã Nghĩa Kỳ

1.657.664

589.717

35

450

8

Xã Nghĩa Sơn

1.671.585

569.617

36

450

9

Xã Nghĩa Thọ

1.670.575

574.365

35

450

10

Xã Nghĩa Mỹ

1.661.048

553.971

35

450

11

Xã Nghĩa Hà

1.667.035

555.915

36

450

12

Xã Nghĩa Thương

1.667.457

592.993

36

450

13

Xã Nghĩa Hà

1.670.989

591.237

36

450

14

Xã Nghĩa Kỳ

1.670.148

581.076

36

450

15

Xã Nghĩa Lâm

1.675.551

569.208

36

450

16

Xã Nghĩa Thương

1.668.910

590.861

45

450

17

Xã Nghĩa Trung

1.666.329

584.993

42

450

18

Xã Nghĩa Thuận

1.673.852

579.136

45

450

19

Xã Nghĩa Điền, huyện Tư Nghĩa

1.669.814

583.205

45

450

20

Xã Nghĩa Hiệp, huyện Tư Nghĩa

1.665.344

592.659

45

450

21

Thôn An Hòa, xã Nghĩa Trung

1.668.774

586.929

45

450

22

Gần Đường sắt, xã Nghĩa Trung

1.669.424

584.653

45

450

23

Xã Nghĩa Trung

1.668.105

585.795

45

450

24

Xã Nghĩa Hiệp

1.667.265

594.936

45

450

25

Thôn Điện An 1, xã Nghĩa Thương

1.669.447

589.881

45

450

26

Xã Nghĩa Phương

1.663.790

589.241

45

450

27

Xã Nghĩa Thương

1.667.682

590.105

45

450

28

TT La Hà

1.668.880

588.491

15

450

29

Nghĩa Phú

1.673.054

595.216

15

450

30

Nghĩa Hòa

1.669.718

594.104

45

450

31

Nghĩa Thương

1.665.635

590.473

45

450

32

Nghĩa Thuận

1.672.868

578.278

45

450

33

Nghĩa Thương

1.669.430

591.091

45

450

34

Nghĩa Thắng

1.674.271

574.084

45

450

35

Nghĩa Kỳ

1.669.492

580.472

45

450

36

Nghĩa Lâm

1.676.148

567.280

45

450

37

TT Sông vệ

1.663.731

590.936

45

450

38

Nghĩa Thương

1.667.651

589.290

45

450

39

Nghĩa Hiệp

1.667.314

592.706

45

450

40

Nghĩa Hà

1.671.662

592.630

45

450

41

Nghĩa An

1.671.498

594.859

45

450

42

Nghĩa Lâm

1.674.652

570.288

45

450

43

Nghĩa Thuận

1.675.026

578.124

45

450

44

Nghĩa Sơn

1.674.366

568.534

45

450

45

Nghĩa Thọ

1.670.682

574.818

45

450

46

Nghĩa Trung

1.669.094

585.410

45

450

47

Nghĩa Trung

1.666.581

586.852

39

450

48

Nghĩa Hà

1.673.747

593.313

39

450

49

Nghĩa Kỳ

1.672.050

580.914

39

450

50

Nghĩa Trung

1.666.378

585.007

45

450

51

Nghĩa Sơn

1.671.585

569.617

45

450

52

Nghĩa An

1.670.709

596.712

39

450

53

Nghĩa An

1.673.917

595.977

15

450

54

Nghĩa Điền

1.669.943

582.940

45

450

55

Nghĩa Hiệp

1.665.149

592.400

45

450

56

Nghĩa Hiệp

1.666.958

594.737

45

450

57

Nghĩa Phú

1.673.076

594.314

45

450

58

Nghĩa Kỳ

1.674.604

580.291

45

450

59

Nghĩa Thắng

1.672.691

576.071

45

450

60

Nghĩa Hà

1.673.073

592.207

45

450

61

Trà Niu

1.662.530

590.106

15

450

62

TT La Hà

1.669.636

589.529

36

450

63

Thôn An Hội Bắc 3, xã Nghĩa Kỳ

1.672.790

581.355

40

450

64

Thôn 5, xã Nghĩa Lâm

1.673.667

566.554

41

450

65

Thôn Phú Thuận, xã Nghĩa Thuận

1.671.216

577.258

42

450

66

Thôn An Đại 1, xã Nghĩa Phương

1.665.143

588.823

43

450

67

Đội 7, thôn Điền Chánh, xã Nghĩa Điền

1.669.151

583.868

44

450

68

Thôn An Hà 1, xã Nghĩa Trung

1.669.010

586.613

45

450

69

Nghĩa Thuận

1.671.705

578.967

46

450

70

Nghĩa An

1.672.070

596.269

47

450

71

Nghĩa Hiệp

1.664.538

593.403

48

450

72

Xóm 5, thôn Hải Môn, xã Nghĩa Hiệp

1.666.247

593.744

49

450

73

Thôn Điền Lan - Nghĩa Điền

1.668.381

582.257

50

450

74

Thôn An Hòa Bắc, Xã Nghĩa Thắng

1.674.149

576.424

51

450

75

Đội 7, thôn Năng Tây 1, xã Nghĩa Phương

1.664.313

589.943

45

450

76

Thôn An Hội Bắc 2, xã Nghĩa Kỳ

1.672.912

580.184

45

450

77

Thôn An Hội Nam 1, xã Nghĩa Kỳ

1.671.092

580.448

45

450

78

Thôn Điền Hòa, xã Nghĩa Điền

1.669.733

584.926

45

450

79

Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ

1.671.533

578.916

45

450

80

Thôn Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp

1.664.631

593.358

45

450

81

Xóm 4 Hòa Tân- Nghĩa Hòa

1.668.458

594.417

45

450

82

Xóm 5 - An Hội Bắc - Nghĩa Kỳ

1.672.377

579.437

45

450

83

Thôn Tân Hội, xã Nghĩa Trung

1.667.804

585.559

45

450

84

Thôn Năng Đông, xã Nghĩa Hiệp

1.666.102

592.633

45

450

85

Thị trấn La Hà

1.669.565

588.633

45

450

86

Thôn Thu Xà, xã Nghĩa Hòa

1.669.915

595.580

45

450

87

Thôn Tư, xã Nghĩa Lâm

1.676.301

569.091

45

450

88

Thôn An Hà 1, xã Nghĩa Trung

1.669.010

586.613

45

450

89

Thôn An Hội Bắc 2, xã Nghĩa Kỳ

1.673.159

580.098

45

450

90

Thôn An Hà 3, Xã Nghĩa Trung

1.668.213

587.496

34,5

450

91

Võ Tấn Thường - UBND xã Nghĩa Phương - Thôn Năng Tây 3

1.664.975

590.648

60

450

92

Xóm 7, Thôn La Châu

1.666.007

587.101

42

450

93

La Hà

1.668.505

589.647

42

450

94

Thị trấn La Hà, Huyện Tư Nghĩa

1.668.032

588.193

42

450

95

Núi Trọc 78m - Thôn An Đại, xã Nghĩa Phương

1.663.784

588.754

42

450

96

Tổ DP3, thị trấn La Hà

1.669.066

588.656

21

450

97

Thôn Điền An-Nghĩa Điền

1.668.508

581.609

48

450

98

Thôn Điền Chánh

1.668.996

583.745

42

450

99

Đài kỉ niệm liệt sĩ Tư Nghĩa, khối 3

1.669.241

588.076

42

450

100

UBND xã Nghĩa Hòa - Thôn Thu Xà

1.669.902

594.774

60

450

101

Bạch Đồn - Thôn Mỹ Thành Bắc

1.673.218

578.031

60

450

102

UBND xã Nghĩa Trung-Thôn An Hạ 3

1.667.739

587.321

42

450

103

Phạm Kỉnh-Thôn An Nhơn

1.674.078

573.999

42

450

104

Bùi Văn Nguyên-Thôn Vân An

1.667.500

593.165

42

450

105

Bùi Minh Chánh-Thôn An Hội Bắc 2

1.672.088

580.570

42

450

106

Hồ Thị Hà-Thôn Điền An

1.669.603

590.696

42

450

107

Võ Văn An-Tổ dân phố 4

1.667.985

589.092

42

450

108

Nguyễn Thị Tuyết Nga-Thôn 1

1.672.844

569.148

42

450

109

Vườn keo sau lưng nhà ông Nguyễn Tấn - Thôn 3 - Nghĩa Lâm

1.676.274

568.485

54

450

110

Thôn Điền Long - xã Nghĩa Điền (bk 100m)

1.670.143

581.305

42

450

111

Xóm An Toàn, thôn An Hội Nam

1.672.069

581.713

42

450

112

Thôn Đồng Viên khu dân cư số 1, bán kính 50m, nhà ông Bút bên phải đường đất hướng đi xã Nghĩa Hiệp

1.665.142

593.411

42

450

113

Đội 5 thôn Phú Mỹ

1.663.304

589.917

42

450

114

Thôn An Hà 1

1.669.213

586.636

42

450

115

Gần Trường mẫu giáo TT Sông Vệ, bán kính 50m

1.663.932

591.207

42

450

116

Thôn Thế Bình

1.666.979

594.901

42

450

117

Ngã 3 nhà ông Ba Gà - Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ (bk 50m quanh ngã 3)

1.672.388

578.949

42

450

118

Thôn An Bình, xã Nghĩa Kỳ (bk 50m quanh tọa độ)

1.670.818

578.629

42

450

119

Xuan Pho Tay

1.674.804

580.206

48

450

120

Đội 5 thôn An Hòa Bắc, Đối diện UBND xã Nghĩa Thắng, bán kính 50m

1.673.830

576.287

42

450

121

Xóm Đá Bàn, thôn 1, Đồi bên cạnh Nghĩa Trang Liệt Sĩ (bk 100m trên đồi về phía UBND)

1.670.748

574.521

48

450

122

Xóm 2 thôn Hòa Bình

1.670.831

593.861

42

450

123

Núi Máng, đất nhà ông Tám Phụ, Thôn Năng Tây 2

1.665.858

589.892

42

450

124

Thôn Vạn An, Nghĩa Thương

1.667.611

590.919

42

450

125

Thôn Điền Hòa, xã Nghĩa Điền

1.669.981

584.620

42

450

126

Thị trấn Sông Vệ, Huyện Tư Nghĩa

1.664.523

592.108

42

450

127

Khối 1, TT Sông Vệ, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi

1.663.845

591.198

42

450

128

Xóm 1, thôn An Hữu Bắc 1, xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

1.672.366

579.243

42

450

129

Thôn Hòa Bình, xã Nghĩa Hòa

1.669.645

594.332

42

450

130

Thôn Cổ Lũy Nam, xã Nghĩa Phú

1.673.093

595.261

42

450

131

Thôn An Cư, Xã Nghĩa Thắng

1.674.267

574.091

42

450

132

Thị trấn La Hà

1.668.216

588.756

42

450

III

Huyện Sơn Tịnh

 

 

 

 

1

TTrấn Sơn Tịnh

1.675.746

585.448

36

450

2

Xã Tịnh Khê

1.680.329

595.706

45

450

3

Xã Tịnh Hà

1.676.142

580.761

35

450

4

Xã Tịnh Phong

1.680.658

585.075

30

450

5

Xã Tịnh Bắc

1.638.776

580.222

40

450

6

Xã Tịnh Bình

1.681.537

576.908

35

450

7

Xã Tịnh Giang

1.673.898

564.092

48

450

8

Xã Tịnh An

1.675.878

589.195

35

450

9

Xã Tịnh Thọ

1.681.091

581.821

35

450

10

Xã Tịnh Hiệp

1.683.214

572.720

35

450

11

Xã Tịnh Sơn

1.676.175

577.419

35

450

12

Xã Tịnh Minh

1.675.379

571.997

35

450

13

Xã Tịnh Trà

1.684.758

574.210

35

450

14

Xã Tịnh Thiện

1.680.005

591.702

30

450

15

Xã Tịnh Hòa

1.682.162

595.264

35

450

16

Xã Tịnh Ấn Đông

1.677.731

587.211

35

450

17

Xã Tịnh Ấn Tây

1.675.836

583.854

30

450

18

Xã Tịnh Đông

1.677.894

568.667

35

450

19

Xã Tịnh Thiện

1.684.151

587.662

36

450

20

Xã Tịnh Long

1.675.860

592.259

36

450

21

Xã Tịnh Khê

1.670.291

555.460

36

450

22

Xã Tịnh Thọ

1.683.822

579.922

36

450

23

Xã Tịnh Bình

1.679.377

576.296

36

450

24

Xã Tịnh Hiệp

1.683.784

567.547

36

450

25

Xã Tịnh Hà

1.678.384

580.187

36

450

26

Thị trấn Sơn Tịnh

1.674.895

587.017

27

450

27

Xã Tịnh Ấn Tây

1.678.249

583.538

36

450

28

Thị trấn Sơn Tịnh

1.674.819

585.171

24

450

29

Xã Tịnh Hà

1.674.618

581.855

42

450

30

Xã Tịnh Trà

1.684.518

576.344

42

450

31

Xã Tịnh Phong

1.678.530

585.349

24

450

32

Thôn Bình Đông, xã Tịnh Bình

1.680.099

578.365

45

450

33

Xã Tịnh Sơn

1.678.495

575.140

45

450

34

Thôn Trường Định, xã Tịnh Khê

1.676.938

594.128

45

450

35

Thôn Xuân Hòa, xã Tịnh Hiệp,

1.680.580

572.671

45

450

36

Núi Hương, xã Tịnh Phong,

1.683.184

585.644

45

450

37

Thị trấn Sơn Tịnh

1.676.915

585.346

24

 

38

Tịnh Khê

1.679.852

594.952

40

450

39

Tịnh Phong

1.681.292

584.743

36

450

40

Tịnh Châu

1.676.345

590.334

36

450

41

Tịnh An Tây

1.675.967

584.274

36

450

42

Tịnh Bình

1.681.350

576.967

33

450

43

Tịnh Bắc

1.677.907

571.478

33

450

44

Tịnh Hà

1.676.413

580.826

36

450

45

Tịnh Thọ

1.684.038

581.657

45

450

46

Tịnh Thiện

1.679.952

591.606

45

450

47

Tịnh Phong

1.678.532

585.068

45

450

48

Tịnh Trà

1.684.567

574.067

45

450

49

Sơn Tịnh

1.675.632

585.237

45

450

50

Tịnh Long

1.676.316

592.313

45

450

51

Sơn Tịnh

1.683.512

584.280

45

450

52

Tịnh Ấn Đông

1.676.561

587.452

45

450

53

Tịnh Hòa

1.682.831

594.378

45

450

54

Tịnh Phong

1.684.152

587.662

45

450

55

Tịnh Sơn

1.676.242

575.695

45

450

56

Tịnh Hà

1.674.980

582.363

36

450

57

Tịnh Đông

1.679.266

566.724

45

450

58

Tịnh Sơn

1.678.572

578.204

45

450

59

Tịnh Kỳ

1.681.558

596.129

45

450

60

Tịnh Khê

1.676.866

594.878

36

450

61

Tịnh Khê

1.678.860

593.316

36

450

62

Tịnh Thọ

1.681.178

581.767

45

450

63

Tịnh Hiệp

1.681.797

571.651

45

450

64

Tịnh Châu

1.678.754

588.958

45

450

65

Tịnh Thiện

1.681.297

589.601

45

450

66

Thị trấn Sơn Tịnh

1.674.670

586.277

15

 

67

Tịnh Hiệp

1.683.866

569.131

45

450

68

Độc Lập

1.677.933

583.415

36

450

69

Bắc Trà Khúc

1.674.819

585.171

15

450

70

Tịnh Hà

1.678.469

580.015

36

450

71

Bình Nam

1.679.321

576.270

36

450

72

Tịnh Hà

1.674.347

583.558

36

450

73

Tịnh Đông

1.677.924

568.662

30

450

74

TT Sơn Tịnh

1.676.185

585.361

15

 

75

Tịnh Khê

1.675.821

595.975

33

450

76

Tịnh Thiện

1.678.101

591.232

45

450

77

Tịnh An

1.674.879

588.448

45

450

78

Tịnh Giang

1.676.025

564.661

45

450

79

Tịnh Khê

1.678.393

595.771

36

450

80

Tịnh Bịnh

1.683.665

577.921

36

450

81

Sơn Tịnh

1.674.807

585.752

15

450

82

Thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ,

1.681.326

579.574

45

450

83

Xóm 6, thôn Mỹ Danh, xã Tịnh Hiệp

1.683.727

572.137

45

450

84

Thôn Niên Thượng, xã Tịnh Phong

1.680.167

585.325

45

450

85

Tịnh Phong

1.682.432

584.908

45

450

86

Tịnh Phong

1.679.275

586.438

45

450

87

Tịnh Hà

1.676.581

582.320

45

450

88

Thôn Bình Đông, Xã Tịnh Bình

1.680.130

578.392

45

450

89

Xã Tịnh Sơn

1.647.544

597.820

45

450

90

Thôn Phước Lộc Đông, xã Tịnh Sơn

1.676.574

577.757

45

450

91

Thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ,

1.685.632

580.073

45

450

92

Thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ

1.683.920

579.753

45

450

93

Thôn Thọ Bắc, Xã Tịnh Thọ

1.686.999

581.806

45

450

94

Thôn Hà Nhai Nam, xã Tịnh Hà

1.676.520

582.451

45

450

95

Xã Tịnh Hiệp

1.680.022

572.612

45

450

96

Thôn Phú Lộc, xã Tịnh Phong

1.681.447

586.652

45

450

97

Thôn Minh Long, xã Tịnh Minh

1.675.765

571.296

45

450

98

Thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà

1.686.911

575.170

45

450

99

Thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ

1.678.956

582.170

45

450

100

Thôn Vĩnh Tuy, xã Tịnh Hiệp

1.684.950

567.056

45

450

101

Xóm 4 Thọ Bắc, Xã Tịnh Thọ

1.685.679

581.760

45

450

102

Thôn Minh Thành, xã Tịnh Minh

1.676.421

573.484

45

450

103

Thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình

1.683.002

575.521

45

450

104

Thôn Diên Niên, xã Tịnh Sơn

1.678.393

573.960

45

450

105

TT Đăng kiểm cơ giới Sơn Tịnh, Thôn Thế Long

1.681.265

584.721

60

450

106

Đỉnh đồi 30m bên trái đường từ UB đi lên, Thôn Thanh Nội

1.684.958

571.825

42

450

107

KCN VSIP, Thôn Thế Lợi - Tịnh Phong

1.682.811

585.530

36

450

108

Lê Công Nhân - Thôn Giữa

1.677.744

568.728

66

450

109

Bùi Đăng Vương - Thôn Bình Bắc

1.682.052

577.125

54

450

110

Bùi Ngọc Trung - Thôn Minh Thành

1.675.219

572.576

42

450

111

Nguyễn Thị Hồng - Thôn An Hòa

1.675.841

566.059

54

450

112

Nguyễn Thị Xuân - Thôn Mỹ Danh

1.683.602

573.388

60

450

113

Huỳnh Công Khanh - Thôn Minh Mỹ

1.678.191

571.273

48

450

114

Trương Quang Dũng - Thôn Thọ Tây

1.683.973

580.269

60

450

115

Nguyễn Văn Cửu - Thôn Tây

1.676.550

577.070

42

450

116

Nguyễn Tấn Niệm - Thôn Thọ Lộc Bắc

1.675.861

581.948

42

450

117

Ung Văn Mênh - Thôn Bình Đông

1.680.366

578.068

42

450

118

Sau lưng Bưu điện văn hóa xã Tịnh Thọ, Chợ Ga (có thể dời lên vị trí Núi Ngang)

1.681.045

581.699

42

450

119

Núi Chóp Chài - Vĩnh Ty - Tịnh Hiệp

1.684.493

567.949

42

450

120

Núi Đá Chồng, thôn Bình Nam

1.680.458

574.894

42

450

121

Thôn Phong Niên Hạ - Xã Tịnh Ấn Đông

1.678.369

585.838

42

450

122

Khánh Mỹ, đỉnh núi Rừng Đình (66)

1.685.234

575.742

42

450

123

Xóm 1 thôn Trường Xuân

1.674.517

583.382

42

450

124

Xóm 4, thôn Thọ Bắc

1.686.846

581.420

60

450

125

Đỉnh đồi sau lưng nhà cô Mai, thôn Bình Nam

1.678.699

577.242

42

450

126

Đất nhà chú Tâm, thôn Diên Niên

1.676.780

574.478

42

450

127

Đất nhà cô Bảy, ngay ngã tư, thôn Minh Long

1.675.769

570.896

42

450

128

Đội 3, thôn Xuân Hòa (đất nhà ông Liên)

1.680.382

572.431

48

450

129

Thôn Thọ Tây, Tịnh Thọ, Sơn Tịnh

1.683.991

577.862

60

450

130

Thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ

1.681.018

579.332

60

450

131

Thôn Tân An, xã Tịnh Đông

1.679.153

566.317

42

450

132

Thôn Thọ Lộc Đông-Tịnh Hà

1.674.173

582.025

42

450

133

Võ Thị Hoa-Thôn Lâm Lộc

1.677.315

579.437

42

450

134

Thôn Thế Long, xã Tịnh Phong

1.681.402

584.683

42

450

135

Thôn Tân Mỹ, xã Tịnh An

1.675.983

590.048

42

450

136

Thôn Mỹ Lai, xã Tịnh Khê

1.680.103

595.320

42

450

137

Thôn Liên Hiệp 2, thị trấn Sơn Tịnh (nay là P. Trương Quang Trọng)

1.675.227

585.482

42

450

138

Thị trấn Sơn Tịnh (nay là P. Trương Quang Trọng)

1.677.657

585.105

42

450

139

Thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình,

1.681.463

577.028

42

450

140

Thôn Đông, xã Tịnh Sơn

1.676.358

577.646

42

450

141

Đội 7 Thôn Thọ Lộc Bắc-Xã Tịnh Hà

1.675.752

581.614

42

450

142

Tịnh Giang

1.675.892

565.844

42

450

143

Xóm Phú An, thôn Phú Thành, xã Tịnh Trà

1.683.564

573.691

42

450

144

Thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc

1.678.466

571.547

42

450

IV

Huyện Mộ Đức

 

 

 

 

1

Thị trấn Mộ Đức

1.654.413

595.282

50

450

2

Xã Đức Lân

1.646.692

599.004

40

450

3

Xã Đức Thắng

1.665.332

595.045

35

450

4

Xã Đức Chánh

1.660.642

593.329

35

450

5

Xã Đức Phong

1.651.191

598.606

40

450

6

Xã Đức Phú

1.652.900

589.845

40

450

7

Xã Đức Minh

1.657.364

598.084

40

450

8

Xã Đức Thạnh

1.657.635

594.276

35

450

9

Xã Đức Hòa

1.653.843

593.205

26

450

10

Xã Đức Chánh

1.661.608

596.860

36

450

11

Xã Đức Lợi

1.664.211

557.915

36

450

12

Xã Đức Phong

1.649.977

600.740

36

450

13

Xã Đức Minh

1.654.916

599.329

36

450

14

Xã Đức Chánh

1.659.722

594.988

36

450

15

Đức Hòa

1.655.652

592.220

42

450

16

Xã Đức Lân

1.648.696

597.880

45

450

17

Thị trấn Mộ Đức

1.652.612

595.863

45

450

18

Đức Hiệp

1.658.265

591.971

45

450

19

Thôn Thạch Thang Nam, xã Đức Phong

1.650.374

600.498

48

450

20

Đức Nhuận

1.663.760

593.650

42

450

21

Thị trấn Mộ Đức

1.654.400

595.279

45

450

22

Đức Lân

1.646.531

598.631

45

450

23

Đức Chánh

1.658.135

593.991

45

450

24

Đức Phong

1.651.779

600.507

49

450

25

Đức Phong

1.650.729

596.590

45

450

26

Đức Chánh

1.661.549

596.844

45

450

27

Đức Thắng

1.665.330

595.088

45

450

28

Đức Hòa

1.656.376

594.205

45

450

29

Đức Phong

1.653.628

597.718

45

450

30

Đức Chánh

1.660.500

593.495

45

450

31

Đức Minh

1.657.249

597.431

45

450

32

Đức Hòa

1.653.147

592.344

45

450

33

Đức Phú

1.652.856

588.826

45

450

34

Đức Hiệp

1.660.947

591.068

45

450

35

Đức Hiệp

1.658.388

590.662

45

450

36

Đức Nhuận

1.663.454

594.274

40

450

37

Đức Minh

1.654.914

599.331

45

450

38

Đức Lợi

1.667.921

596.402

45

450

39

Đức Lân

1.648.684

597.887

45

450

40

Đức Nhuận

1.662.308

592.151

39

450

41

Đức Thắng

1.664.603

597.570

45

450

42

Đức Minh

1.659.703

597.593

45

450

43

Đức Phong

1.651.462

598.991

45

450

44

Thị trấn Mộ Đức

1.653.652

594.820

45

450

45

Đức Hòa

1.655.927

592.201

36

450

46

Đức Nhuận

1.663.446

592.635

34,5

450

47

Thôn 1, xã Đức Chánh

1.659.399

592.542

45

450

48

Thôn Dương Quang, xã Đức Thắng

1.662.990

596.940

45

450

49

Thôn Phước Thịnh, xã Đức Thạnh

1.657.412

594.634

45

450

50

Thôn Phước An, xã Đức Hòa

1.654.430

592.823

45

450

51

Thôn Đôn Lương, xã Đức Thạnh

1.655.740

597.002

45

450

52

Thôn Lâm Hạ, xã Đức Phong

1.653.203

599.498

45

450

53

Tổ dân phố 3, Thị trấn Mộ Đức

1.650.852

594.023

45

450

54

Đức Phong

1.651.774

595.045

45

450

55

Đức Phong

1.649.111

596.083

45

450

56

Đức Chánh

1.659.748

595.376

45

450

57

Đức Chánh

1.661.405

595.205

45

450

58

Xã Đức Phú

1.654.335

590.982

45

450

59

Thôn Thạch Than, xã Đức Phong

1.649.660

601.082

45

450

60

KDC 30, thôn Phước Xã, xã Đức Hòa

1.656.674

593.449

45

450

61

Thôn An Tỉnh, xã Đức Thắng

1.666.313

595.857

45

450

62

Thôn Lương Nông Bắc, xã Đức Thạnh

1.657.376

595.987

45

450

63

Thôn Tú Sơn 1, xã Đức Lân

1.648.795

596.276

45

450

64

Thôn 2, Xã Đức Chánh

1.659.736

595.321

45

450

65

Thôn 5, xã Đức Chánh

1.661.429

595.265

45

450

66

Xã Đức Tân

1.655.141

595.153

45

450

67

Xã Đức Minh

1.658.669

597.571

45

450

68

Trần Tuấn Khả - Thôn Thạch Trụ Tây

1.646.599

598.875

60

450

69

Thôn 1 - Đức Chánh - Mộ Đức

1.659.009

592.951

42

450

70

Thôn Tư

1.660.800

596.998

78

450

71

Trần Văn Noa - BCHQS huyện Mộ Đức - Tổ dân phố 1

1.654.118

595.070

48

450

72

Huỳnh Kim Tuấn - UBND xã Đức Minh-Thôn Minh Tân Nam

1.657.372

597.979

54

450

73

Lê Quang Minh - Thôn 2

1.663.151

591.510

48

450

74

Trương Luận - Thôn 6

1.660.849

593.403

48.0

450

75

Nguyễn Thị Thể - Thôn Mỹ Khánh

1.665.241

594.842

48.0

450

76

Bùi Thị Mận - Thôn Thạch Thang

1.651.190

600.171

48.0

450

77

Trần Thị Lê - Thôn Phước Thịnh

1.657.293

594.135

48.0

450

78

Trịnh Minh Yến - Thôn Phước Vĩnh

1.653.901

591.309

42.0

450

79

Xã Đức Lân (gần cột mobi)

1.650.630

596.577

42.0

450

80

UBND xã Đức Lợi - Thôn Kỳ Lân

1.667.856

596.599

42.0

450

81

Nguyễn Hữu Phu - Thôn 6

1.663.911

593.830

42.0

450

82

Nguyễn Nóa - Thôn Đạm Thủy Bắc

1.655.659

598.798

42.0

450

83

Thôn 5, Đức Nhuận

1.662.702

595.368

42.0

450

84

Thôn Tú Sơn - Xã Đức Lân

1.648.582

597.733

42.0

450

85

Thôn Phước Hòa - Xã Đức Phú (bk 100m về phía TT Mộ Đức)

1.652.031

590.205

42.0

450

86

Đỉnh núi Một, thôn 7 Đá Bàn, khu dân cư 19 (Khu kinh tế mới)

1.651.899

594.400

36.0

450

87

Thôn Lương Nông Bắc

1.657.098

596.064

42.0

450

88

Thôn Chú Tượng

1.658.036

591.458

42.0

450

89

Thôn Lâm Hạ

1.653.249

598.856

42.0

450

90

Đỉnh Núi Long Hội, thôn Phước Hiệp

1.654.814

593.102

42.0

450

91

Thôn 2. Ngã 3 QL1A - Đức Hiệp

1.662.146

592.114

42.0

450

92

Thôn 2. Trụ sở thôn 2 Đức Chánh

1.659.255

594.694

42.0

450

93

Đất nhà ông Đoàn, (gần ngã ba xuống biển Tân Định), thôn Tân Định

1.664.961

597.029

42.0

450

94

Bên cạnh Trung Tâm HNDN Mộ Đức, Tổ dân phố 3

1.652.899

595.697

42.0

450

95

Đất nhà bà Hai, xóm Dinh, thôn Thạch Trụ Đông

1.647.474

599.693

42.0

450

96

Thôn Lương Nông Nam, Đức Minh

1.654.722

597.409

48.0

450

97

Thôn Đạm Thủy Bắc, Đức Minh

1.655.211

600.592

42.0

450

98

Tổ dân phố 2, TT Mộ Đức

1.653.305

594.826

30.0

450

99

Thôn 4 - Đức Tân

1.654.331

594.820

42.0

450

100

Tổ 6, khu dân cư số 11, thôn Phước Hòa, xã Đức Phú

1.652.733

591.176

42.0

450

101

Thôn Thạch Trụ Đông, xã Đức Lân

1.646.762

599.089

42.0

450

102

Xóm 12, Thôn 6, Đức Chánh

1.659.983

593.391

42.0

450

103

Thôn Châu Me, xã Đức Phong

1.650.740

596.138

42

450

104

Thôn Thanh Long, xã Đức Thắng

1.665.590

595.137

42

450

105

Thôn Minh Tân Nam, xã Đức Minh

1.657.253

597.432

42

450

106

Khu dân cư 23 - Thôn Thạch Thang - Đức Phong

1.651.587

600.327

42

450

107

Tổ dân phố 3, Thị trấn Mộ Đức,

1.652.516

595.738

45

450

108

Thôn 4, xã Đức Chánh

1.661.461

594.980

45

450

109

Thông Chú Tượng, xã Đức Hiệp

1.658.306

591.725

45

450

110

Lâm Thượng, Đức phong

1.653.434

597.969

45

450

V

Huyện Đức Phổ

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phổ

1.638.356

602.716

50

450

2

Xã Phổ Cường

1.631.736

608.615

30

450

3

Xã Phổ Quang

1.642.861

603.946

35

450

4

Xã Phổ Thạnh

1.620.643

613.795

90

450

5

Xã Phổ Khánh

1.630.867

610.472

35

450

6

Xã Phổ Hòa

1.635.985

603.794

35

450

7

Xã Phổ Văn

1.642.424

600.910

36

450

8

Xã Phổ An

1.646.795

602.006

35

450

9

Xã Phổ Khánh

1.631.565

611.638

36

450

10

Xã Phổ Châu

1.618.229

614.488

26

450

11

Xã Phổ Nhơn

1.639.316

598.471

30

450

12

Xã Phổ Phong

1.643.588

593.707

35

450

13

Xã Phổ Vinh

1.636.480

606.719

30

450

14

Xã Phổ Ninh

1.639.704

601.925

33

450

15

Xã Phổ Cường

1.633.693

605.598

36

450

16

Xã Phổ Thạnh

1.623.689

614.613

36

450

17

Xã Phổ Thạnh

1.626.365

613.653

36

450

18

Xã Phổ Phong

1.645.826

597.070

36

450

19

Xã Phổ Phong

1.643.076

597.337

36

450

20

Xã Phổ Khánh

1.595.887

609.870

36

450

21

Xã Phổ Minh

1.639.552

604.114

36

450

22

Xã Phổ Châu

1.616.897

614.615

36

450

23

Xã Phổ Khánh

1.634.608

609.350

36

450

24

Núi Chóp Vung, xã Phổ Phong

1.643.546

597.346

40

450

25

Thôn Trung Hải, xã Phổ Khánh

1.631.075

612.142

80

450

26

Thôn Khánh Bắc, xã Phổ Vinh

1.639.551

607.309

80

450

27

Xã Phổ Quang

1.640.762

605.813

36

450

28

Thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa

1.637.806

604.431

45

450

29

Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn

1.639.144

596.136

45

450

30

Thôn Thanh Lâm, xã Phổ Ninh

1.637.309

600.342

45

450

31

Xã Phổ Cường

1.629.118

605.979

45

450

32

Phổ Văn

1.642.458

600.902

45

450

33

Phổ Châu

1.620.642

613.767

85

450

34

Phổ Hòa

1.634.911

604.323

40

450

35

Phổ Khánh

1.638.328

602.386

45

450

36

Phổ Cường

1.632.598

606.990

45

450

37

Phổ Khánh

1.631.429

611.594

49

450

38

Phổ Nhơn

1.639.395

598.387

45

450

39

Phổ Phong

1.645.306

595.869

45

450

40

Phổ Quang

1.640.795

605.675

45

450

41

Phổ Khánh

1.635.098

608.999

45

450

42

Phổ Thạnh

1.623.733

614.673

45

450

43

An Thành

1.646.976

601.376

45

450

44

Phổ Quang

1.642.673

604.135

45

450

45

Phổ Phong

1.643.440

593.352

45

450

46

Phổ Khánh

1.627.842

611.265

39

450

47

Phổ Vinh

1.638.124

607.747

45

450

48

Phổ Châu

1.618.242

614.638

45

450

49

Phổ Thạnh

1.627.163

614.639

45

450

50

Phổ An

1.645.597

603.919

45

450

51

Phổ Cường

1.629.161

606.220

45

450

52

Phổ Minh

1.637.117

605.116

45

450

53

TT Đức Phổ

1.639.487

603.539

39

450

54

Phổ Thuận

1.642.821

598.213

45

450

55

Phổ Thuận

1.644.527

599.695

45

450

56

Phổ Ninh

1.637.541

600.494

45

450

57

Phổ Thạnh

1.626.364

613.653

39

450

58

Phổ Thạch

1.622.358

614.906

12

450

59

Phổ Quang

1.644.210

604.657

45

450

60

Thị trấn Đức Phổ

1.637.939

603.424

45

450

61

Phổ Ninh

1.639.675

601.896

33

450

62

Thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu

1.619.540

614.505

45

450

63

Thôn Phước Điền, Phổ Khánh

1.632.788

610.680

45

450

64

Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn

1.639.826

595.373

45

450

65

Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong

1.643.338

595.582

45

450

66

KDC 15, Thôn Nhơn Phước, xã Phổ Nhơn

1.641.265

597.086

45

450

67

Thôn Tân Mỹ, xã Phổ Ninh

1.638.796

604.781

45

450

68

Thôn Hòa Thạnh, xã Phổ Hòa

1.636.683

603.610

45

450

69

Thôn Mỹ Trang-Phổ Cường

1.633.951

605.458

45

450

70

Thôn An Điền- Phổ Nhơn- Đức Phổ

1.637.877

598.220

45

450

71

Thôn Châu Me, xã Phổ Châu

1.616.658

614.391

45

450

72

Xã Phổ Văn

1.641.167

603.392

45

450

73

khối 5, Thị trấn Đức Phổ

1.639.055

602.888

45

450

74

Thôn An Ninh, xã Phổ Ninh

1.641.245

599.483

46

450

75

KDC số 2, thôn Thạnh Đức 2, xã Phổ Thạnh

1.623.419

615.644

45

450

76

Xã Phổ Khánh

1.629.441

613.114

45

450

77

Thôn Lộc An, xã Phổ Vinh

1.636.576

607.041

45

450

78

Thôn Lộ Bàn, xã Phổ Ninh

1.639.658

600.134

45

450

79

Thôn Nhơn Tân, xã Phổ Nhơn

1.639.790

595.573

45

450

80

Thôn Thanh Sơn, xã Phổ Cường

1.630.580

606.728

45

450

81

Vĩnh Ty, Phổ Châu

1.616.878

614.575

42

450

82

Trần Thanh Tùng - Thôn Vĩnh Bình

1.639.740

601.974

54

450

83

Đèo Mỹ Trang

1.634.767

604.398

48

450

84

Phan Văn Năm - Thôn Vạn Lý

1.643.771

594.424

60.0

450

85

Thôn Tân Lộc xã Phổ Châu

1.618.766

614.673

72.0

450

86

Nguyễn Từng - Thôn Trung Hải

1.631.248

611.624

60.0

450

87

Võ Thị Trung - Thôn Du Quang

1.642.284

604.855

48.0

450

88

Nguyễn Ngọc Thanh - Thôn Hội An 2

1.647.605

601.937

48.0

450

89

Huỳnh Đức Long -Thôn Phước Hạ

1.640.281

597.271

60.0

450

90

Nguyễn Thị Hằng Nga-Thôn Hưng Long

1.615.294

613.417

36.0

450

91

Nguyễn Thị Thanh Hoa-Thôn Vĩnh An

1.631.598

608.797

42.0

450

92

Phạm Quá-Thôn Diên Trường

1.626.999

611.387

42.0

450

93

Bùi Thanh Nhặm-Thôn Đông Thuận

1.635.523

608.594

60.0

450

94

Thôn Phi Hiển - xã Phổ Vinh (qua cầu Khe 150m, đất bên phải, bk 100m)

1.636.239

605.683

42.0

450

95

Phạm Thị Mỹ Sinh-Thôn Lộ Bàn

1.638.707

600.387

42.0

450

96

Lâm An - Xã Phổ Minh

1.637.845

604.968

42.0

450

97

Khối 6 - Thị Trấn Đức Phổ

1.639.266

603.364

30.0

450

98

Phường Trần Phú

1.644.566

599.535

42.0

450

99

Thôn Hải Tân, Vùng 1- Phổ Quang

1.640.898

606.616

42.0

450

100

Thôn An Thổ - Xã Phổ An

1.645.227

603.280

42.0

450

101

Thôn Thạch Bi 1, xã Phổ Thạnh

1.622.746

614.815

18.0

450

102

Quán Karaoke Sao Đêm, nhà 4 tầng, khối 5, TT Đức Phổ

1.638.794

602.347

42.0

450

103

Đất nhà bà Như (bk 50m quanh tọa độ), đội 10, thôn An Trường

1.637.302

603.048

42.0

450

104

Sau lưng nhà bác sỹ Giàu, thôn Tập An Bắc

1.642.354

602.127

42.0

450

105

Đất nhà ông Lê Văn Hoãn, thôn Hải Môn

1.639.704

604.970

42.0

450

106

Thôn Vĩnh Tuy Phổ Châu

1.635.068

603.128

42.0

450

107

Thôn Phần Thất, Phổ Quang

1.644.289

604.697

60.0

450

108

Khối 2, Đức Phổ

1.638.200

602.092

36.0

450

109

Thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường

1.633.638

605.490

42.0

450

110

Thị trấn Đức Phổ

1.639.116

601.622

42.0

450

111

Vĩnh Bình

1.639.453

602.813

42.0

450

112

Thôn Hội An 1- xã Phổ An

1.649.255

601.210

42.0

450

113

Điện lực Đức Phổ, Khối 2

1.638.447

603.020

40.0

450

114

Làng muối Sa Huỳnh

1.623.766

614.552

48.0

450

115

Thị trấn Đức Phổ

1.638.243

602.799

30.0

450

116

Trần Văn Việt-Thôn Đông Quang

1.642.444

600.775

48.0

450

117

Thôn Long Thạnh 2

1.626.939

615.134

30.0

450

118

Bùi Thị Minh Lưu -Thôn Vĩnh Ty

1.615.456

615.019

60.0

450

119

Đội 4 Thôn Sơn Thanh

1.631.998

605.710

42.0

450

120

Núi Trà Phum - Thôn Lộc An

1.636.640

607.822

78.0

450

121

Đỉnh Núi Chóp Vung, thôn Gia An, (ngã ba đường đất ngay nhà ông Tư Rỉ đi lên đỉnh)

1.643.546

597.333

36.0

450

122

Nha trưởng thôn, thôn Hiệp An

1.645.632

596.619

42.0

450

123

Đồi 25m sau lưng nhà máy Minh Phượng, thôn Phước Thượng

1.640.676

594.858

60.0

450

124

Đất nhà ông Tấn, thôn An Tây

1.638.297

597.729

48.0

450

125

Đỉnh núi Diêm, Thôn Diên Trường

1.629.692

611.458

48.0

450

126

Đám Bắp Nhà Bà Xuân Thôn An Ninh

1.641.366

599.845

42.0

450

127

Đồi 194, thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu

1.620.559

613.825

84.0

450

128

Thôn Tập An Nam, Phổ Văn

1.640.931

603.350

42.0

450

129

Long Thạnh, Phổ Thạnh

1.626.186

613.863

42.0

450

130

Khối 5, TT Đức Phổ

1.638.412

602.688

42.0

450

131

Thôn Trung Sơn, xã Phổ Khánh

1.630.691

611.196

42.0

450

132

Trạm Viễn Thông Sa Huỳnh, thôn Đồng Vân, xã Phổ Thạnh

1.620.637

613.777

42.0

450

133

Thôn Đồng Quang, xã Phổ Văn

1.642.662

600.631

42.0

450

134

Khu dân cư 6, thôn Mỹ Trang, xã Phổ Cường

1.633.720

605.963

42.0

450

135

Vùng 4, thôn Du Quang, xã Phổ Quang

1.641.511

604.961

42.0

450

136

Thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu

1.625.152

612.548

42.0

450

137

Đội 8 thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong

1.643.302

594.345

42.0

450

138

Thôn An Thạch, xã Phổ An

1.647.436

601.848

42.0

450

VI

Huyện Ba Tơ

 

 

 

 

1

Thị trấn Ba Tơ

1.632.821

578.670

45.0

450

2

Xã Ba Động

1.639.398

582.501

35.0

450

3

Xã Ba Vinh

1.640.578

575.496

35

450

4

Xã Ba Thành

1.638.776

580.222

35

450

5

Xã Ba Điền

1.643.801

571.291

36

450

6

Xã Ba Vì

1.626.429

559.893

42

450

7

Xã Ba Bích

1.628.844

578.221

35

450

8

Xã Ba Trang

1.630.185

594.981

36

450

9

Xã Ba Lế

1.621.584

579.585

35

450

10

Xã Ba Khâm

1.633.552

594.974

35

450

11

Xã Ba Tiêu

1.630.990

560.001

35

450

12

Xã Ba Ngạc

1.635.864

559.558

36

450

13

Xã Ba Xa

1.623.247

559.869

35

450

14

Xã Ba Nam

1.622.494

569.271

35

450

15

Xã Ba Giang

1.634.166

569.176

36

450

16

Xã Ba Cung

1.634.512

579.755

45

450

17

Xã Ba Tô

1.628.302

565.478

45

450

18

Xã Ba Dinh

1.630.688

571.944

45

450

19

Núi Kren, xã Ba Ngạc

1.635.690

560.226

45

450

20

Thôn Nước Long, Xã Ba Vinh

1.641.816

574.786

45

450

21

Xã Ba DĐộng

1.640.724

585.583

45

450

22

Thị trấn Ba Tơ

1.632.819

578.675

45

450

23

Ba Động

1.639.410

582.491

36

450

24

Ba Liên

1.641.223

587.227

36

450

25

Ba Tơ

1.628.619

567.101

36

450

26

Ba Vì

1.626.415

559.901

36

450

27

Ba Ngạc

1.635.642

559.665

36

450

28

Ba Tiêu

1.630.762

560.250

45

450

29

Ba Dinh

1.631.224

573.051

45

450

30

Ba Bích

1.628.844

578.221

36

450

31

Ba Xa

1.623.247

559.869

36

450

32

Ba Trang

1.630.185

594.981

36

450

33

Ba Lế

1.621.652

579.585

36

450

34

Trạm biến áp 35KV, 31 Đường 3 tháng 2 - Thị trấn Ba Tơ

1.633.144

579.142

42.0

450

35

Nguyễn Đức Tín - huyện đội Ba Tơ - Tổ dân phố 1

1.632.439

577.837

60.0

450

36

Phan Văn Kiếp - Thôn Gỗ Vành

1.626.151

560.133

60.0

450

37

Lê Minh Hy - Thôn Nam Lân

1.639.472

582.476

60.0

450

38

Phạm Văn Dư - Thôn Cả Rên

1.635.686

560.197

48.0

450

39

Võ Thị Đào - Thôn 2

1.634.389

579.763

42.0

450

40

Nguyễn Ngọc Thể - Thôn Suối Loa

1.637.858

580.852

60.0

450

41

Thôn Tân Long Hạ, xã Ba Động

1.640.791

585.685

60.0

450

42

Đèo Đá Chát

1.642.108

586.552

48.0

450

43

Đỉnh núi Nước Long, xã Ba Vinh (đặt trên đỉnh)

1.641.816

574.786

60.0

450

44

Làng Tương

1.643.366

570.394

42.0

450

45

Thôn Nước Lang, xã Ba Dinh (đất trên đỉnh núi)

1.630.754

571.944

60.0

450

46

Đỉnh đồi thôn Nước Như. Đặt trên đỉnh, bk 50m

1.623.430

559.466

42.0

450

47

Đỉnh đồi thôn Làng Mum

1.627.757

579.176

48.0

450

48

Đỉnh đồi bên phải đường hướng đi ngã 3 đi Ba Trang. Đặt trên đỉnh, bk 70m

1.632.877

595.176

60.0

450

49

Làng Mạ

1.628.286

565.512

48.0

450

50

Đồi đối diện UB xã Ba Lế

1.621.191

579.445

48.0

450

51

Đồi bên đường bên phải hướng vào UB

1.622.745

569.876

48.0

450

52

Đồi đối diện UB xã Ba Trang

1.628.822

592.860

48.0

450

53

Làng Nước Lô

1.634.035

569.002

60.0

450

54

Thôn Vải Tia, Ba Lế

1.621.352

578.894

9.0

450

55

Xã Ba Tiêu

1.630.122

560.916

30.0

450

56

Xã Ba Xa

1.620.512

563.195

36.0

450

57

Khu dân cư số 16, đường Trần Toại, thị trấn Ba Tơ

1.633.310

578.545

42.0

450

58

Thôn Nam Lân, xã Ba Động

1.639.702

582.759

42.0

450

VII

Huyện Sơn Hà

 

 

 

 

1

Thị trấn Di Lăng

1.663.631

550.310

42.0

450

2

Xã Sơn Hải

1.658.056

554.221

36.0

450

3

Xã Sơn Kỳ

1.647.027

557.011

35.0

450

4

Xã Sơn Giang

1.660.733

560.758

35.0

450

5

Xã Sơn Nham

1.669.010

566.445

35

450

6

Xã Sơn Cao

1.657.933

558.819

35

450

7

Xã Sơn Bao

1.666.646

544.731

54

450

8

Xã Sơn Hạ

1.668.805

560.228

45

450

9

Xã Sơn Thành

1.666.831

553.536

45

450

10

Xã Sơn Thượng

1.661.372

548.322

35

450

11

Xã Sơn Bao

1.663.838

545.814

35

450

12

Xã Sơn Ba

1.640.800

557.832

35

450

13

Xã Sơn Trung

1.660.036

551.686

36

450

14

Thôn Làng Môn, xã Sơn Cao

1.657.378

556.676

45

450

15

Thôn Cà Nhót, xã Sơn Kỳ

1.647.209

556.162

45

450

16

Thôn Nước Trong, xã Sơn Bao

1.665.520

545.733

45

450

17

Thôn 1, Xã Sơn Giang

1.662.871

560.008

45

450

18

Làng Tre, xã Sơn Linh, Sơn Hà

1.667.716

563.791

45

450

19

Xã Sơn Thủy

1.650.825

555.850

36

450

20

Thị trấn Di Lăng

1.663.637

550.309

40

450

21

Thạch Nham

1.673.900

564.092

45

450

22

Sơn Thành

1.668.879

558.699

45

450

23

Sơn Hải

1.658.053

554.220

36

450

24

Sơn Bao

1.666.669

544.740

33

450

25

Sơn Cao

1.657.934

558.817

33

450

26

Sơn Kỳ

1.647.024

556.942

33

450

27

Sơn Giang

1.660.733

560.758

33

450

28

Sơn Ba

1.640.641

557.801

45

450

29

Sơn Thượng

1.661.372

548.322

33

450

30

Sơn Bao

1.663.836

545.814

33

450

31

Sơn Hà 2

1.665.622

552.760

45

450

32

Sơn Trung

1.660.036

551.686

36

450

33

Sơn Thủy

1.650.825

555.850

36

450

34

Sơn Thành

1.670.098

561.140

 

450

35

Thôn Hà Bắc, xã Sơn Hạ

1.669.925

561.264

44

450

36

Thôn Làng Rê, xã Sơn Giang

1.664.365

560.354

45.0

450

37

Núi GaLan - Xã Sơn Kỳ

1.647.192

556.134

42.0

450

38

Thị trấn Di Lăng

1.664.851

550.056

30.0

450

39

Thôn Làng Ranh-Sơn Ba

1.640.339

557.926

60.0

450

40

Trần Văn Sâm-Thôn Di Lăng

1.663.232

550.124

60.0

450

41

Đinh Văn Năng - UBND xã Sơn Thành - Thôn Hà Thành

1.668.786

560.229

42.0

450

42

Đinh Thị Hồng - Thôn Tà Mác

1.657.423

554.549

60.0

450

43

Đồi sau UBND xã Sơn Thành

1.665.335

550.876

42.0

450

44

Sơn Hạ

1.666.883

553.542

60.0

450

45

Đỉnh núi Di Vẽ - Sơn Cao

1.657.437

556.742

60.0

450

46

Thôn Eo Gió

1.672.964

562.345

42.0

450

47

Xóm Gò Ngoài - Thôn 1

1.662.871

560.008

60.0

450

48

Đỉnh núi N.K Muông, Thôn Nước Trong (cách Hố Chứa Nước Nước Trong 2.2Km về hướng Đông Nam)

1.665.577

545.734

42.0

450

49

Thôn Tập Đoàn 1, xã Sơn Bao

1.667.410

541.446

36.0

450

50

Đồi thôn Gò Lang

1.669.595

567.858

42.0

450

51

Đỉnh 200m núi A Khung.Thôn Làng Đèo

1.660.993

550.034

60.0

450

52

Thôn Bầu Sơn, xã Sơn Nham

1.667.675

564.185

60.0

450

53

Thôn Làng Nưa, xã Sơn Thượng

1.657.409

547.762

42.0

450

54

Thôn Làng Goong-Sơn Thủy

1.652.500

556.218

60.0

450

55

Thôn Gò Ra - Sơn Thành

1.668.884

556.919

42.0

450

56

Thôn Nước Nia - Thị trấn Di Lăng

1.667.435

548.907

42.0

450

57

Sơn Hà

1.644.990

559.543

42.0

450

58

Thôn Di Lăng, thị trấn Di Lăng

1.663.082

549.981

42.0

450

59

Thôn Hà Bắc xã Sơn Hạ

1.670.052

561.174

42.0

450

VIII

Huyện Sơn Tây

 

 

 

 

1

Xã Sơn Dung

1.657.701

535.948

40.0

450

2

Xã Sơn Tinh

1.657.936

558.815

35.0

450

3

Xã Sơn Lập

1.644.426

548.026

35.0

450

4

Xã Sơn Tân

1.660.635

541.528

36.0

450

5

Xã Sơn Tân

1.658.452

539.708

36.0

450

6

Xã Sơn Mùa

1.661.135

534.843

36

450

7

Xã Sơn Bua

1.666.310

529.153

36

450

8

Xã Sơn Màu

1.656.051

543.853

36

450

9

Xã Sơn Dung

1.653.935

536.771

36

450

10

Xã Sơn Long

 

 

36

450

11

Thôn Xà Ruông, xã Sơn Tinh

1.649.584

549.443

45

450

12

Thôn 4, xã Sơn Màu

1.653.415

545.552

45

450

13

Xã Sơn Liên

 

 

36

450

14

Sơn Huy

1.657.669

535.932

40

450

15

Sơn Tân

1.660.635

541.525

36

450

16

Sơn Liên

1.657.957

532.581

36

450

17

Sơn Màu

1.656.081

543.685

36

450

18

Sơn Lập

1.644.426

548.026

33

450

19

Sơn Tân 2

1.658.452

539.708

36

450

20

Thôn Mang Ta Bẻ

1.665.691

530.161

48

450

21

Thôn Nước Toong

1.658.001

532.537

42

450

22

Thôn 1

1.653.965

536.746

42

450

23

Bùi Ngọc Mai-Thôn Ra Nhua

1.660.607

541.514

42

450

24

Từ Trường THPT Đinh Tiên Hoàng qua cầu đi khoảng 1km đến đỉnh đồi bên trái khu dân

1.661.990

535.113

60

450

25

Thôn Đắc Lang, xã Sơn Dung

1.655.846

533.666

36

450

26

Đỉnh đồi 345m, thôn Ta Gon

1.643.560

546.966

60

450

27

Khe núi nằm UB nhân dân xã Sơn Tinh 1.5km, trên đường đi Sơn Lập

1.649.548

549.407

60

450

28

Đỉnh núi bên trái đường, đèo Ra Vắt

1.653.455

545.482

60

450

29

Thôn Đắc Bao, xã Sơn Màu, huyện Sơn Tây

1.652.546

542.220

36

450

30

Đỉnh đồi trồng keo, đất của ông Hùng_nhà ở Sơn Hà, thôn Đăk Bê

1.659.037

538.563

48

450

31

Thôn 1

1.648.562

538.276

60

450

32

Thị trấn huyện Sơn Tây

1.657.539

536.078

48

450

33

Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung

1.658.491

535.857

36

450

34

Thôn Mang Rễ-Sơn Lập

1.641.272

544.071

42

450

35

Thôn Mang Trẫy- Xã Sơn Lập

1.646.655

550.146

42

450

36

Thôn Huy Măng, xã Sơn Dung

1.657.548

536.059

42

450

IX

Huyện Minh Long

 

 

 

 

1

Thị trấn Minh Long

1.652.332

576.202

45

450

2

Xã Long Mai

1.654.872

579.459

35

450

3

Xã Long Sơn

1.659.481

577.140

35

450

4

Xã Thanh An

1.650.467

573.895

35

450

5

Thôn Làng Trê, xã Long Môn

1.651.150

565.857

45

450

6

Thôn Xà Tôn, Long Sơn

1.658.199

577.173

45

450

7

Xã Long Môn

1.650.563

566.289

36

450

8

Long Hiệp

1.651.655

575.371

45

450

9

Long Mai

1.654.925

579.246

45

450

10

Long Sơn

1.659.437

577.302

45

450

11

Hành Tín Đông

1.644.832

585.878

30

450

12

Thành An

1.650.467

573.895

30

450

13

Long-Môn_QNI

1.650.563

566.289

35

450

14

Trần Khanh - Thôn 3

1.651.512

575.451

60

450

15

Thôn Làng Trê

1.651.097

565.854

60

450

16

Từ UB Minh Long đi về hướng Long Môn đến trạm Vina rẽ phải qua cầu đến đỉnh núi

1.651.222

573.411

42

450

17

Đỉnh đồi bên trái đường hướng đi Minh Long, sau lưng nhà ông Tới, thôn 2

1.652.347

576.189

60

1

18

Lê Chung-Thôn Diên Sơn 6

1.658.094

577.176

48

450

19

Đồi 198 - Thôn Hà Bôi Long Hiệp Minh Long

1.655.303

578.584

42

450

20

Triền núi gần xóm Mơ, Sơn Long

1.649.887

574.900

42

450

21

Làng Ren, Long Môn

1.646.280

565.171

42

450

22

Thôn 1, xã Long Hiệp

1.651.434

575.052

42

450

X

Huyện Trà Bồng

 

 

 

 

1

Thị trấn Trà Xuân

1.687.270

555.236

35

450

2

Xã Trà Tân

1.678.790

562.906

35

450

3

Xã Trà Phú

1.686.807

562.255

30

450

4

Xã Trà Bình

1.686.729

565.220

30

450

5

Xã Trà Sơn

1.687.747

553.185

30

450

6

Xã Trà Thủy

1.688.931

548.738

36

450

7

Xã Trà Lâm

1.684.084

546.552

36

450

8

Xã Trà Sơn

1.685.771

548.125

36

450

9

Xã Trà Lâm

1.682.501

544.357

45

450

10

Thị trấn Trà Xuân

1.686.955

558.850

36

450

11

Xã Trà Bình

 

 

36

450

12

Trà Xuân

1.687.271

555.233

36

450

13

Trà Bình

1.687.003

567.153

36

450

14

Trà Phú

1.686.738

562.930

45

450

15

Trà Sơn

1.686.973

558.971

45

450

16

Trà Sơn

1.687.621

552.973

45

450

17

Trà Bồng

1.678.790

562.906

36

450

18

Thôn Bình Trung, xã Trà Bình

1.686.718

565.012

45

450

19

Thị trấn Trà Xuân

1.686.967

556.928

45

450

20

Đỉnh núi bên trái Eo Tà Mỏ, đường đi xã Trà Thanh, qua Trà My QNM, cách UB xã Trà Liên 3km

1.689.991

539.066

60

450

21

Trà Xuân

1.687.319

557.092

48

450

22

Trần Xi Noa - BCHQS huyện Trà Bồng-Tổ dân phố 2

1.687.179

555.849

60

450

23

Nguyễn Ngọc Tâm -Thôn Bình Tân

1.686.570

565.046

60

450

24

Võ Thị Phụ-Thôn Trung

1.687.706

553.033

48

450

25

Huỳnh Văn Nhơn-Thôn Phú Hòa

1.686.979

559.967

60

450

26

Đồi sau lưng UB xã Trà Bùi. Sai lệch 50m

1.678.133

563.029

60

450

27

Thôn 2, xã Trà Thủy, ngọn núi bên phải đường từ cột Vina tại thôn 2 đi lên gần 1km, BK 100m

1.689.453

547.628

60

450

28

Đất nhà bà Mật, thôn Phú Tài

1.686.789

563.058

42

450

29

Đường lên Trà Sơn, đến Cửa hàng xăng dầu Trà Bồng, rẽ phải 50m đường bê tông, tổ dân phố 1

1.687.620

554.831

42

450

30

Thôn Tập An Nam

1.686.593

543.812

60

450

31

Đội 4 thị trấn Trà Xuân

1.687.252

555.137

42

450

32

Thôn Bình Trung, xã Trà Bình

1.686.785

565.174

42

450

XI

Huyện Nghĩa Hành

 

 

 

 

1

Thị trấn Chợ Chùa

1.664.201

583.556

45

450

2

Xã Hành Thuận

1.667.967

583.721

30

450

3

Xã Hành Thiện

1.654.301

583.188

30

450

4

Xã Hành Phước

1.660.621

587.951

35

450

5

Xã Hành Thịnh

1.657.635

589.716

45

450

6

Xã Hành Dũng

1.664.039

579.896

30

450

7

Xã Hành Minh

1.550.000

584.125

35

450

8

Xã H Tín Đông

1.650.270

582.848

35

450

9

Thôn An Định, xã Hành Dũng

1.666.485

580.630

45

450

10

Thôn Đồng Trúc Lâm, xã Hành Minh

1.662.382

581.513

45

450

11

Xã Hành Trung

1.661.804

551.999

36

450

12

Xã Hành Đức

1.660.160

584.050

45

450

13

Núi Phú Lâm, xã Hành Thiện

1.656.696

584.202

45

450

14

Xã Hành Thịnh

1.657.414

586.533

36

450

15

Thị trấn Chợ Chùa

1.663.951

583.249

45

450

16

Hành Tín Đông

1.650.280

582.838

35

450

17

Hành Thịnh

1.657.660

589.718

48

450

18

Hành Thuận

1.667.874

583.647

45

450

19

Hành Dũng

1.664.076

580.335

45

450

20

Hành Thiện

1.654.282

583.043

45

450

21

Hành Đức

1.660.172

584.046

45

450

22

Hành Trung

1.663.309

588.024

45

450

23

Hành Nhân

1.661.729

580.065

45

450

24

Hành Dũng

1.666.489

580.627

45

450

25

Hành Phước

1.660.348

587.776

45

450

26

Hành Thịnh

1.657.414

586.533

40

450

27

Hành Thịnh

1.665.229

583.502

45

450

28

Hành Nhân

1.662.056

577.487

45

450

29

Hành Đức

1.663.658

585.523

45

450

30

Thôn Hiệp Phổ Trung, xã Hành Trung

1.664.869

586.582

45

450

31

Thôn Kỳ Thọ Nam 2, xã Hành Đức

1.661.864

584.517

45

450

32

Đội 1, Phú Bình Tây, TT Chợ Chùa

1.665.491

581.779

45

450

33

Thôn Kỳ Thọ Bắc, xã Hành Đức

1.661.897

586.726

45

450

34

Thôn Xuân Ba, xã Hành Thịnh

1.656.897

590.656

45

450

35

Thôn An Chỉ Tây, Hành Phước

1.658.337

587.692

45

450

36

Thôn Phú Định, đội 1, Hành Thuận, huyện Nghĩa Hành

1.668.682

582.820

45

450

37

Thôn Tân Phú 1, Hành Tín Tây, huyện Nghĩa Hành

1.651.969

583.141

45

450

38

Thôn Hiệp Phổ Tây, Hành Trung, huyện Nghĩa Hành

1.663.114

586.711

45

450

39

Xóm 2, Thôn Long Bàng Nam, xã Hành Minh

1.662.448

581.860

45

450

40

Thôn Kim Thành, xã Hành Dũng

1.663.286

578.618

45

450

41

Thôn Xuân An, xã Hành Thuận

1.667.055

582.359

45

450

42

Thôn Phú Khương, Hành Tín Tây

1.648.098

582.339

45

450

43

Thôn Đề An, xã Hành Phước

1.659.208

589.366

45

450

44

Thôn Hòa Mỹ, xã Hành Phước

1.661.091

589.375

45

450

45

Đội 1 Hiệp Phổ Bắc, xã Hành Trung

1.665.166

585.001

45

450

46

Thôn Nghĩa Lâm, xã Hành Nhân

1.662.776

580.109

45

450

47

Thôn Xuân Vinh, xã Hành Đức

1.664.069

584.595

45

450

48

Thôn Tình Phú Bắc, xã Hành Minh

1.662.713

583.565

45

450

49

Thôn Long Bàn Bắc, xã Hành Minh

1.663.911

581.839

36

450

50

Thôn Hòa Thọ

1.661.510

588.026

42

450

51

Lâm Đức Tuấn - BCHQS huyện Nghĩa Hành - Thôn Xuân Vinh

1.664.161

583.874

60

450

52

Nguyễn Dũng-Thôn Đồng Miễu

1.650.126

581.987

54

450

53

Nguyễn Tha-Thôn Mỹ Hưng

1.657.757

589.687

48

450

54

Lê Văn Oanh-Thôn Kim Thành

1.663.411

578.850

60

450

55

Trương Quang Phương - Thôn Kỳ Thọ Bắc

1.662.366

586.584

54

450

56

Nguyễn Thị Cam - Thôn Đai An Đông 2

1.668.061

583.767

54

450

57

Văn Quang Vĩnh - Thôn Hòa Mỹ

1.661.000

589.541

42

450

58

Trần Công - Thôn Tình Phú Nam

1.661.231

583.656

42

450

59

Đèo Eo Gió - Thôn Kỳ Thọ Nam 2, Hành Đức, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi

1.658.478

584.344

36

450

60

Trần Nguyện - Thôn Đông Trúc Lâm

1.662.573

581.273

42.0

450

61

TT Chợ Chùa (đối diện cửa hàng dịch vụ tin học viễn thông Vĩnh Tiến, bk 50m về phía cầu)

1.664.832

583.396

42.0

450

62

Huỳnh Văn Thương-Thôn An Sơn

1.664.107

581.232

42.0

450

63

Đội 6 thôn Xuân Đình

1.657.980

588.361

42.0

450

64

Thôn Hiệp Phổ Trung - Xã Hành Trung (bk 100m)

1.664.006

586.088

42.0

450

65

Thôn Tân Phú 2

1.651.650

582.969

42.0

450

66

Thôn Phú Lâm - xã Hành Thiện

1.656.654

584.208

42.0

450

67

Đội 4 thôn An Phước

1.665.345

580.144

42.0

450

68

Nhà bà Quế, thôn Tân Thành

1.662.245

577.633

60.0

450

69

Đội 2, thôn Phú Vinh

1.664.165

582.929

42.0

450

70

Thôn Phú Bình Đông, TT Chợ Chùa

1.666.142

584.712

48.0

450

71

Thôn Phú Châu, Hành Đức

1.662.668

584.984

42.0

450

72

Đồi 22m - Thôn Hòa Mỹ, Hành Phước

1.656.579

590.763

48.0

450

73

Xã Hành Đức

1.664.951

584.454

42.0

450

74

Thị trấn Chợ Chùa

1.665.841

583.521

42.0

450

75

Xã Hành Thiện

1.654.255

583.145

54.0

450

76

Thôn Phú Thọ-xã Hành Tín Tây

1.649.905

582.057

42.0

450

77

Thị trấn Chợ Chùa

1.664.283

583.030

42.0

450

78

Thôn Nghĩa Lâm-xã Hành Nhân

1.662.768

579.820

42.0

450

79

Thôn Đại An Tây 2, xã Hành Thuận

1.667.880

583.646

42.0

450

80

Thôn Mỹ Hưng, xã Hành Thịnh

1.657.768

589.896

42.0

450

81

Xóm Bàn Thới-xã Hành Thiện

1.654.530

583.147

42.0

450

XII

Huyện Lý Sơn

 

 

 

 

1

Xã An Vĩnh

1.700.623

619.158

45.0

450

2

Xã An Hải

1.700.918

620.456

42.0

450

3

Thôn Đồng Hộ, xã An Hải, huyện Lý Sơn

1.702.448

619.955

45.0

450

4

Xã An Vĩnh

1.701.345

617.624

42.0

450

5

Lý Hải

1.700.640

619.156

45.0

450

6

An Hải

1.700.734

620.846

36.0

450

7

An Vĩnh

1.701.181

617.621

45.0

450

8

An Hải

1.701.779

621.296

24

450

9

An Vĩnh

1.701.802

617.741

 

450

10

Đồng Cát Trên, xã An Hải, huyện Lý Sơn

1.701.429

621.950

45

450

11

UBND huyện Lý Sơn - Thôn Đông

1.700.390

619.886

45

450

12

Nguyễn Sự - Thôn Tây

1.701.185

617.619

42

450

13

Thôn Đông

1.701.838

621.288

18

450

14

Đất nhà ông Sĩ sau lưng nhà cô Mùi, kề dinh Đông Thạnh phía đông, đội 16 thôn Đông

1.701.604

622.071

42

450

15

Thôn Đông, Xã An Hải, Huyện Lý Sơn

1.700.622

620.807

42

450

16

Thôn Đông, Xã An Vĩnh, Huyện Lý Sơn

1.700.733

618.647

42

450

17

Thôn Đông, xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn

1.700.727

619.030

22

450

XIII

Huyện Tây Trà

 

 

 

 

1

Xã Trà Phong

1.677.443

537.968

40

450

2

Xã Trà Lãnh

1.680.173

543.556

35

450

3

Xã Trà Nham

1.680.732

549.705

36

450

4

Xã Trà Trung

1.674.742

548.751

36

450

5

Xã Trà Quân

1.682.667

538.717

45

450

6

Xã Trà Thanh

1.690.015

539.091

45

450

7

Xã Trà Thọ

1.674.228

539.787

36

450

8

Thôn Trà Dinh, xã Trà Lãnh

1.677.816

541.884

45

450

9

Thôn Gỗ, xã Trà Thanh

1.686.869

536.647

45

450

10

Xã Trà Lãnh

 

 

36

450

11

Trà Phong

1.677.422

537.962

49

450

12

Đèo Eo Chim

1.682.293

544.768

36

450

13

Trà Thọ

1.674.228

539.787

36

450

14

Trà Nham

1.680.732

549.705

36

450

15

Trà Dinh

1.678.085

543.511

36

450

16

Trà Khê

1.681.266

535.920

36

450

17

Thôn Trà Ông

1.682.657

538.693

42

450

18

Thôn Gỗ

1.686.883

536.668

60

450

19

Đỉnh núi bên trái trên đường vào UB xã Trà Nham, thôn Trà Huynh, sau lưng nhà chị Hoa

1.681.181

549.486

60

450

20

Đỉnh 437m, thôn Trà Dinh

1.677.799

541.873

48

450

21

Đỉnh núi sau UBND Trà Xinh

1.673.862

538.489

48

450

22

Thôn Trà Bao, Trà Quân, Tây Trà

1.680.836

537.524

42

450

23

Trà Phong

1.677.041

538.074

60

450

24

Deo Eo Chim, nui Ca Sut

1.682.477

544.389

60

450

25

Đồi sau lưng UB xã Trà Trung

1.673.105

548.935

42

450

26

Nhóm 1, đội 2, thôn Trà Nga, xã Trà Phong

1.677.172

538.343

42

450

XIV

Huyện Bình Sơn

 

 

 

 

1

Thị trấn Châu Ổ

1.692.022

581.390

50

450

2

Xã Bình Chánh

1.698.912

578.439

110

450

3

Xã Bình Hiệp

1.686.898

583.697

35

450

4

Xã Bình Mỹ

1.687.991

571.580

35

450

5

Xã Bình Khương

1.693.657

574.034

33

450

6

Xã Bình An

1.694.591

568.611

35

450

7

Xã Bình Minh

1.689.812

576.761

35

450

8

Xã Bình Đông

1.688.711

588.434

33

450

9

Xã Bình Dương

1.694.891

582.521

35

450

10

Xã Bình Chánh

1.697.480

581.212

36

450

11

Xã Bình Long

1.689.450

582.608

45

450

12

Xã Bình Chương

1.690.423

579.819

36

450

13

Xã Bình Trung

1.693.418

580.275

36

450

14

Xã Bình Thanh

1.689.289

586.108

36

450

15

Xã Bình Thạnh

1.702.099

579.736

36

450

16

Xã Bình Nguyên

1.696.373

577.033

36

450

17

Xã Bình Minh

1.690.399

569.853

36

450

18

Xã Bình Châu

1.683.431

598.035

20

450

19

Xã Bình Thạnh

1.700.700

582.456

35

450

20

Xã Bình Hòa

1.691.825

589.050

24

 

21

Xã Bình Tân

1.684.342

590.745

30

450

22

Xã Bình Phú

1.687.780

593.848

36

450

23

Xã Bình Trị

1.696.067

591.170

45

450

24

Xã Bình Phước

1.695.927

587.029

40

450

25

Xã Bình Thuận

1.704.484

586.515

30

450

26

Xã Bình Trị

1.695.292

589.029

24

 

27

Xã Bình Đông

1.701.410

583.928

42

450

28

Xã Bình Hải

1.694.075

591.091

24

450

29

Xã Bình Phước

1.691.975

585.904

36

450

30

Xã Bình Châu

1.685.762

596.274

36

450

31

Xã Bình Hải

1.696.745

592.429

36

450

32

Xã Bình Hải

1.692.395

592.802

36

450

33

Xã Bình Hòa

1.689.936

591.414

36

450

34

Xã Bình Phước

1.692.811

584.310

36

450

35

Thôn An Châu, xã Bình Thới

1.693.271

581.979

45

450

36

Thôn Đông Thuận, xã Bình Trung

1.691.505

578.262

45

450

37

Thôn Thọ An, xã Bình An

1.695.504

565.662

45

450

38

Thôn An Điềm 1, xã Bình Chương

1.688.594

579.304

45

450

39

BĐ-VHX Bình Trung, huyện Bình Sơn

1.692.334

579.538

45

450

40

Thôn Tân Phước, xã Bình Minh

1.689.602

573.812

45

450

41

Thôn Phú Lễ, xã Bình Trung

1.693.588

577.987

45

450

42

Xã Bình Long

1.691.594

583.270

45

450

43

Khu DC mới, xã Bình Đông

1.699.340

584.006

45

450

44

KCN Sài Gòn, xã Bình Chánh

1.699.588

580.638

45

450

45

Thôn Tuyết Diêm, xã Bình Thuận (cột đã có nâng độ cao từ 36m đến 80m)

1.704.484

586.515

80

450

46

Thôn Định Tân, xã Bình Châu

1.683.207

598.193

80

450

47

Châu Ổ

1.692.026

581.395

60

450

48

Bình Thuận

1.701.571

585.875

49

450

49

Bình Trị

1.696.441

591.502

100

450

50

Bình An

1.694.538

570.437

45

450

51

Bình Châu

1.682.990

598.255

42

450

52

Bình Khương

1.693.872

574.024

45

450

53

Bình Dương

1.694.820

582.367

45

450

54

Bình Hiệp

1.686.809

583.923

45

450

55

Bình Mỹ

1.688.090

572.451

45

450

56

Bình Phú

1.687.774

593.754

45

450

57

Bình Đông

1.700.296

583.590

45

450

58

Bình Thuận

1.702.809

587.216

45

450

59

Bình Phước

1.695.937

587.038

45

450

60

Bình Chánh

1.699.422

577.827

100

450

61

Bình Chương

1.690.546

579.332

45

450

62

Bình Phước

1.691.354

585.320

45

450

63

Bình Trung

1.693.507

578.785

45

450

64

Bình Trị

1.698.328

586.780

45

450

65

Bình Chánh

1.697.729

579.665

45

450

66

Bình Phước

1.693.677

584.905

45

450

67

Bình Tân

1.684.412

590.800

45

450

68

Bình Thanh Tây

1.688.853

587.102

45

450

69

Thị trấn Châu Ổ

1.692.796

580.977

18

450

70

Bình Châu

1.685.918

599.045

45

450

71

Bình Long

1.689.452

582.604

45

450

72

Bình Hòa

1.692.464

588.180

45

450

73

Bình Chương

1.688.451

576.119

45

450

74

Bình Long

1.689.490

584.480

45

450

75

Bình Minh

1.688.535

569.363

45

450

76

Bình Thới

1.692.263

583.018

39

450

77

Bình Thuận

1.704.491

586.490

39

450

78

Bình Nguyên

1.695.582

579.011

39

450

79

Bình Trị

1.696.961

588.481

45

450

80

Bình Đông

1.701.081

582.761

18

450

81

Bình Hải

1.696.779

592.422

36

450

82

Bình Hòa

1.692.984

590.399

45

450

83

Bình Thạnh

1.700.134

581.446

45

450

84

Bình Hòa

1.689.613

591.902

45

450

85

Bình Châu

1.685.587

596.193

45

450

86

Bình Hải

1.692.290

592.943

36

450

87

Bình Thạnh

1.701.982

579.638

36

450

88

Bình Trị

1.696.282

590.098

45

450

89

Bình Trị

1.695.292

589.029

27

 

90

Bình Thạnh

1.699.764

579.869

45

450

91

Bình Thạnh

1.699.699

582.928

45

450

92

Bình Chánh

1.697.838

582.331

45

450

93

Bình Hải

1.695.323

591.959

45

450

94

Bình Thanh Đông

1.688.780

589.460

45

450

95

Bình Trung

1.692.263

580.657

45

450

96

Bình Hải

1.695.334

593.467

36

450

97

Bình Trung

1.693.449

580.631

15

450

98

Bình Đông

1.701.432

583.895

36

450

99

Bình Nguyên

1.696.430

577.033

36

450

100

Bình Hòa

1.684.674

600.089

36

450

101

Bình Trị

1.692.617

581.702

36

450

102

Bình Trị

1.697.194

590.711

36

450

103

Bình Minh

1.691.024

576.002

36

450

104

Thôn Diên Lộc, xã Bình Tân

1.682.485

588.139

 

450

105

Thôn Phúc Lâm, xã Bình An

1.691.898

569.366

 

450

106

Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh

1.697.828

581.017

 

450

107

Thôn Đông Thuận, xã Bình Trung

1.691.557

578.577

 

450

108

Thôn An Quang, xã Bình Thanh Tây

1.687.333

585.836

 

450

109

Thôn Trà Lam, xã Bình Khương

1.695.525

574.058

 

450

110

Thôn Phước Tích, xã Bình Mỹ

1.687.051

570.058

 

450

111

Thôn Đức An, xã Bình Minh

1.690.640

572.520

 

450

112

Thôn Nhơn Hòa 2, xã Bình Tân

1.686.536

591.377

 

450

113

Thôn Tham Hội 3, xã Bình Thanh Đông

1.687.321

587.749

 

450

114

Thôn Phú Lễ 2, Xã Bình Trung

1.683.727

572.137

45

450

115

Thôn Phước Hòa, Bình Trị

1.698.137

587.660

 

450

116

Thôn Tiết Diêm 2, xã Bình Thuận

1.703.409

586.633

 

450

117

Xã Bình Thạnh

1.698.771

581.016

 

450

118

Bình Hiệp

1.686.801

581.710

 

450

119

KDC 16 thôn Mỹ Tân, xã Bình Chánh

1.698.694

582.593

 

450

120

Thôn Châu Me, xã Bình Châu

1.686.887

596.835

 

450

121

Thôn Mỹ Huệ 1, xã Bình Dương

1.696.040

580.923

 

450

122

Thôn Hải Ninh, xã Bình Thạnh

1.701.721

582.413

 

450

123

Thôn Phước Bình, Bình Nguyên

1.694.524

579.794

 

450

124

Thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên

1.694.477

579.710

45

450

125

Thôn Ngọc Trì, xã Bình Chương

1.688.555

574.107

45

450

126

Xã Bình Hiệp

1.685.227

583.940

45

450

127

Thôn Bình An Nội, xã Bình Chánh

1.698.794

580.602

CV 909/STTTT ngày 30/11/2015

450

128

Thôn Trung An, xã Bình Thạnh

1.699.924

578.776

45

450

129

Thôn Trung An, xã Bình Thạnh

1.701.099

578.456

45

450

130

Xã Bình Đông

1.697.275

584.934

45

450

131

Thôn Phước An, xã Bình Khương

1.697.595

572.072

45

450

132

Thôn Phú Lễ 2, Xã Bình Trung

1.683.727

572.137

45

450

133

Thôn Phú Lễ, xã Bình Trung

1.692.681

576.846

45

450

134

Xóm 7 An Điềm 1, xã Bình Chương

1.689.592

577.499

45

450

135

Thôn Đồng Trung, xã Bình Hòa

1.690.932

589.631

45

450

136

Thôn Đông Bình, xã Bình Chánh

1.700.295

583.811

54

450

137

Xóm 3, Phước Bình, Bình Thạnh Tây

1.689.279

586.554

60

450

138

Nguyễn Xiêm -Thôn Mỹ Huệ

1.695.237

582.168

42

450

139

Khu Vực 3-TT Châu Ổ

1.691.835

581.351

42

450

140

Đồi sau lưng trạm BTS EVN, thôn Tân Phước

1.689.857

573.923

60

450

141

Thôn Bình An Đông, Bình Hiệp

1.686.866

583.647

48

450

142

Thị trấn Châu Ổ

1.693.210

581.187

42

450

143

Thôn Đông Thuận-Bình Trung

1.692.224

579.478

42

450

144

Thôn Thuận Phước

1.701.442

586.783

42.0

450

145

Thôn Thuận Phước, Bình Thuận

1.703.340

586.717

42.0

450

146

Điện lực Bình Sơn - Trạm EVN

1.691.646

581.921

45.0

450

147

Thôn An Điềm 2

1.687.391

577.450

9.0

450

148

Cột truyền hình KCN Dung Quất

1.696.438

591.503

80.0

450

149

Phan Máy-Thôn Thạch An

1.688.048

572.136

60.0

450

150

Thôn Mỹ Long

1.689.948

569.357

48.0

450

151

Khu Công Nghiệp Dung Quất

1.705.757

585.436

60.0

450

152

Nguyễn Thanh Tuấn - Hải đội 2 Bình Châu-Thôn Đình Tân

1.682.983

598.415

72.0

450

153

Thôn Phước Hòa, Xã Bình Trị

1.696.945

588.475

60.0

450

154

Bùi Ngọc Trung - Thôn Thanh Trà

1.694.037

574.040

54.0

450

155

Bình Phú

1.687.949

593.814

60.0

450

156

Trịnh Phú Định - Thôn Phú Lễ

1.693.649

578.784

42.0

450

157

UBND xã Bình Hòa - Thôn 2

1.691.876

589.013

66.0

450

158

Nguyễn Xuân Phu - Thôn Nhơn Hòa

1.684.348

591.230

72.0

450

159

Khu du lịch Biển Thiên Đàng, Bình Thạnh

1.701.658

580.655

42.0

450

160

Trường Tiểu học xã Bình Hải - Xã Bình Hải

1.697.238

592.426

48.0

450

161

Thôn Tây Phước, xã Bình An (đặt trên đồi)

1.694.698

568.674

60.0

450

162

Phạm Đôi-Thôn Mỹ Tân

1.697.823

582.276

42.0

450

163

Thôn Châu Thuận, xã Bình Châu

1.686.285

599.484

36.0

450

164

Đỗ Thanh Quang - Thôn Long Bình

1.689.193

583.174

42.0

450

165

Xã Bình Chương

1.689.546

578.274

42.0

450

166

Thôn Nam Bình (Đồi bên phải đường hướng đi lên) - Xã Bình Nguyên

1.696.306

577.142

42.0

450

167

Thôn An Phong, Bình Mỹ

1.687.264

569.107

42.0

450

168

Vỏ Văn Long-Thôn An Điềm 2

1.688.303

575.796

42.0

450

169

Đội 3 thôn Phước Thọ

1.691.526

585.565

48.0

450

170

Đồi sau UBND xã Bình Chánh

1.697.446

579.456

42.0

450

171

Đồi đối diện Bưu điện Dung Quất

1.695.915

587.169

42.0

450

172

Khu Tây Bắc TP Vạn Tường (Đồn CA Dung Quất) - xã Bình Trị

1.696.196

590.132

30.0

450

173

Võ Minh - Thôn Tân Hy

1.700.807

583.753

42.0

450

174

Nguyễn Thị Lợt - Thôn Tham Hội

1.688.668

589.253

42.0

450

175

Thôn Phước Thuận - xã Bình Trung (đặt bên tay trái bk 50m từ trạm biến áp Bình Trung 5 về hướng QL1)

1.691.124

578.060

42.0

450

176

Trung An, Bình Thạnh

1.699.882

579.722

42.0

450

177

Thượng Hòa, Bình Đông

1.697.179

584.721

42.0

450

178

Trường dạy nghề Dung Quất, Thành phố Vạn Tường

1.695.522

591.799

42.0

450

179

Vĩnh Trà - Xã Bình Thạnh

1.699.863

582.695

30.0

450

180

Hải Ninh, Bình Thạnh

1.701.473

582.586

30.0

450

181

Khu Công nghiệp Bình Thuận

1.702.021

587.154

42.0

450

182

Khu du lịch Biển Thiên Đàng - Xã Bình Thạnh

1.702.426

579.032

42.0

450

183

Lệ Thủy - Xã Bình Trị

1.697.640

590.390

72.0

450

184

Lưu Tuấn Anh - Công ty TNHH SXTM Tam Minh-Khu công nghiệp Sài Gòn - Dung Quất

1.699.222

581.670

30.0

450

185

Tô Ngọc Ánh - Thôn Lộc Tự

1.693.744

590.958

42.0

450

186

Núi Võ, Xuân Yên Đông - Bình Hiệp

1.684.350

583.689

42.0

450

187

Diên Lộc (Đỉnh Đồi đối diện Hồ Hóc Búa) - thôn An Lộc

1.683.977

588.846

42.0

450

188

Bình Sơn

1.692.655

580.951

18.0

450

189

Tổ dân phố 1. Sau lưng hướng tây nam trường THPT Bán Công Lê Quý Đôn, đất nhà ông Dũng

1.693.241

580.447

42.0

450

190

Xóm Đông Thạnh thôn Phước Tích, đặt trên vùng đất cao

1.687.532

571.096

42.0

450

191

Xóm Tây, Thôn Phú Quý

1.684.352

599.438

55.0

450

192

Đỉnh Núi Gò Dê Thôn Châu Long

1.697.404

572.767

48.0

450

193

Đội 3 thôn Châu Bình

1.685.669

596.228

42.0

450

194

Thôn Lạc Sơn

1.690.224

591.725

42.0

450

195

Xóm Hải Khương thôn An Cường

1.692.398

592.924

48.0

450

196

Đội 12, Thôn Châu Tử

1.695.112

580.078

42.0

450

197

Đồi 68m xã Bình Phước Huyện Bình Sơn

1.693.521

585.553

60.0

450

198

Đồi 165m - Thôn An Điềm 1, xã Bình Chương, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi

1.688.592

579.306

42.0

450

199

Thôn Tuyết Diêm 2 Bình Thuận

1.688.098

587.444

48.0

450

200

Thôn Thọ An, xã Bình An

1.694.962

566.626

24.0

450

201

BCH Quân sự huyện Bình Sơn, Tổ dân phố 5-Thị trấn Châu Ổ - Bình Sơn

1.692.827

581.791

36

450

202

Thôn Phú Long - Bình Phước - Bình Sơn

1.695.616

587.553

42

450

203

Khách sạn Hoàng Mai, Dong Le

1.698.806

586.480

60

450

204

UBND xã, thôn An Châu, xã Bình Thới

1.692.274

582.227

45

450

205

Xóm Vũng Cảm, Thôn Tân Hy, xã Bình Đông

1.700.071

583.913

45

450

206

Dốc Sỏi, Đông Bình, Bình Chánh

1.700.218

577.487

45

450

207

Bưu điện Dung Quất, xã Bình Phước

1.695.931

587.028

45

450

208

Khu CN Dung Quất - Thành phố Vạn Tường

1.696.451

591.497

45

450

209

Thôn Tuyết Diêm, xã Bình Thuận

1.702.795

587.222

45

450

210

Xã Bình Hiệp

1.686.919

583.939

45

450

211

Thôn Châu Tử, xã Bình Nguyên

1.695.811

579.989

45

450

212

Thôn Định Tân - xã Bình Châu

1.683.044

598.433

45

450

213

Xóm 6, xã Bình Chương

1.689.774

577.931

45

450

214

Xóm Ngọc Hương, xã Bình Hòa

1.691.502

589.182

45

450

215

Thôn Thạch An, xã Bình Mỹ

1.688.036

571.984

45

450

216

Thôn Phú Nhiêu 1, xã Bình Phú

1.687.424

594.187

45

450

217

Thôn Nhơn Hòa, xã Bình Tân

1.684.413

590.796

45

450

 





Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016