Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2019 về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên
Số hiệu: 1346/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 30/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1346/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V: CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020, TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước; Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2020; Nghị quyết số 144/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 12;

Căn cứ Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016- 2020, phân bổ chi tiết, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 và phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2020, tỉnh Điện Biên; Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 về việc giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2128/TTr-STC ngày 24/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020, tỉnh Điện Biên (như biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan Đảng, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT Tỉnh ủy(b/c);
- TT HĐND-UBND tỉnh;
- Viện KSND tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

C

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

10.063.703

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.056.100

1

Thu NSĐP hưởng 100%

541.800

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

514.300

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.974.668

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.895.899

-

Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

652.815

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.425.954

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

VI

Thu viện trợ

32.935

B

TỔNG CHI NSĐP

10.056.273

I

Tổng chi cân đối NSĐP

8.139.776

1

Chi đầu tư phát triển

837.500

2

Chi thường xuyên

7.072.362

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng ngân sách

201.394

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

25.920

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.916.497

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.108.370

2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

674.500

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

133.627

C

BỘI THU NSĐP

7.430

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

39.698

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

32.268

2

Từ nguồn bội thu

7.430

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

32.268

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

32.268

 

 

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

C

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

9.576.603

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

569.000

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.974.668

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

5.895.899

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

2.425.954

 

- Thu bổ sung cải cách tiền lương

652.815

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

6

Thu viện trợ

32.935

II

Chi ngân sách

9.569.173

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

3.840.900

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.728.273

 

- Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.098.346

 

- Chi thực hiện cải cách tiền lương

491.695

 

- Chi bổ sung có mục tiêu

1.138.232

III

Bội thu ngân sách địa phương

7.430

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

6.215.373

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

487.100

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.728.273

 

- Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.098.346

 

- Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

491.695

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.138.232

3

Thu kết dư

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

6.215.373

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

 

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

Biểu số 48/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

C

D

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1.249.935

1.089.035

I

Thu nội địa

1.196.000

1.056.100

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

245.000

245.000

 

Thuế giá trị gia tăng

68.500

68.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.500

4.500

 

Thuế tài nguyên

172.000

172.000

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

10.000

10.000

 

Thuế giá trị gia tăng

7.500

7.500

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.500

2.500

 

Thuế tài nguyên

 

0

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

200

 

Thuế giá trị gia tăng

200

200

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

375.000

375.000

 

Thuế giá trị gia tăng

298.800

298.800

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

19.000

19.000

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

200

200

 

Thuế tài nguyên

57.000

57.000

5

Thuế thu nhập cá nhân

46.000

46.000

6

Thuế bảo vệ môi trường

175.000

65.000

 

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

110.000

0

 

Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

65 000

65.000

7

Lệ phí trước bạ

70.000

70.000

8

Thu phí, lệ phí

32.000

26.000

 

Bao gồm: - Phí, lệ phí trung ương

6.000

0

 

- Phí, lệ phí địa phương

26.000

26.000

 

Trong đó: - Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

4.300

4.300

9

Thuê sử dụng đất nông nghiệp

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

1.500

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

26.000

26.000

12

Thu tiền sử dụng đất

150.000

150.000

 

- Thu cấp tiền sử dụng đất

70.000

70.000

 

Trong đó: + Trên địa bàn các phường và thị trấn

48.600

48.600

 

+ Trên địa bàn các xã

21.400

21.400

 

- Thu đấu giá đất

80.000

80.000

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

300

300

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

26.000

26.000

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.000

7.100

 

Tr.đó: - Cơ quan trung ương cấp

7.000

2.100

 

- Cơ quan địa phương cấp

5.000

5.000

16

Thu khác ngân sách

24.000

5.000

 

Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương

19.000

0

 

- Thu khác ngân sách địa phương

5.000

5.000

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

3.000

3.000

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

0

II

Thu từ dầu thô

 

0

III

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

 

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

2

Thuế xuất khẩu

 

0

3

Thuế nhập khẩu

 

0

4

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

5

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

0

6

Thu khác

 

0

IV

Thu viện trợ

32.935

32.935

V

Thu hải quan

21.000

0

1

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

20.000

0

2

Thuế nhập khẩu

1.000

0

 

 

 

 

 

Biểu số 49/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

NSĐP

CHIA RA

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

NGÂN SÁCH HUYỆN

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.056.273

3.840.900

6.215.373

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.139.776

3.062.635

5.077.141

I

Chi đầu tư phát triển

837.500

737.648

99.852

1

Chi đầu tư cho các dự án

815.630

715.778

99.852

1.1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước

676.500

667.908

8.592

 

Trong đó: Chi từ nguồn Chính phủ vay về cho vay lại

32.268

32.268

 

1.2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

113.130

21.870

91.260

1.3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

26.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

21.870

21.870

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.072.362

2.185.036

4.887.326

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.446.652

588.423

4.887.326

2

Chi khoa học và công nghệ

14.908

11.330

3.578

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

1.600

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

201.394

111.431

89.963

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

25.920

25.920

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.916.497

778.265

1.138.232

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.108.370

39.814

1.068.556

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

562.170

15.214

546.956

 

- Vốn đầu tư

437.007

6.130

430.877

 

- Vốn sự nghiệp

125.163

9.084

116.079

2

Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới

546.200

24.600

521.600

 

- Vốn đầu tư

460.300

0

460.300

 

- Vốn sự nghiệp

85.900

24.600

61.300

II

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

674.500

659.250

15.250

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

159.326

159.326

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

515.174

499.924

15.250

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định (vốn sự nghiệp)

133.627

79.201

54.426

1

Chi sự nghiệp từ nguồn vốn nước ngoài

44.280

13.580

30.700

2

Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít người (DT cống)

1.610

1.610

 

3

Kinh phí thực hiện Quyết định 2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của TTCP phê duyệt Đề án hỗ trợ phát triển KT-XH các dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn 2016- 2025

554

554

 

4

Kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

2.635

2.635

 

5

Hỗ trợ Hội văn học nghệ thuật và Hội nhà báo

580

580

 

6

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

14.400

14.150

250

7

Chương trình phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

2.916

2.071

845

8

Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số

7.315

7.315

 

9

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

1.663

1.163

500

10

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

3.540

2.242

1.298

11

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

30.300

11.173

19.127

12

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.500

20

1.480

13

Hỗ trợ kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

2.271

2.045

226

14

Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở địa giới hành chính

1.700

1.700

 

15

Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin

2.500

2.500

 

16

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

17

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

15.000

15.000

 

18

Đề án giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số

315

315

 

19

Bồi dưỡng cán bộ, công chức hội Liên hiệp phụ nữ các cấp và chi hội trưởng hội phụ nữ

248

248

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

D

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.430

7.430

 

Đ

VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC

32.268

32.268

 

 

Biểu số 50/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

 

TỔNG CHI NSĐP

9.569.173

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

5.728.273

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

3.840.900

 

Trong đó:

 

I

Chi đầu tư phát triển

1.403.028

1

Chi đầu tư cho các dự án

721 908

 

Trong đó:

0

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

50.997

1.2

Chi khoa học và công nghệ

1.000

1.3

Chi y tế, dân số và gia đình

68.592

1.4

Chi văn hóa thông tin

8.361

1.5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

0

1.6

Chi thể dục thể thao

10.700

1.7

Chi bảo vệ môi trường

0

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

468.431

1.9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

28.304

1.10

Chi bảo đảm xã hội

18.000

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

21.870

3

Chi đầu tư phát triển khác

159.326

II

Chi thường xuyên

2.297.921

 

Trong đó:

0

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

608.923

2

Chi khoa học và công nghệ

11.330

3

Chi y tế, dân số và gia đình

690.995

4

Chi văn hóa thông tin

88.625

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

35.032

6

Chi thể dục thể thao

6.110

7

Chi bảo vệ môi trường

8.488

8

Chi các hoạt động kinh tế

215.713

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

410,945

10

Chi bảo đảm xã hội

55.507

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

1.600

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng ngân sách

111.431

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

25.920

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu số 51/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG

Chi mục tiêu, nhiệm vụ khác (vốn sự nghiệp)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

7.898.259

0

1.927.150

1.600

1.000

111.431

25.920

23.684

0

23.684

79.201

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.030.035

0

1.927.150

0

0

0

0

23.684

0

23.684

79.201

*

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.015.272

0

1.912.967

 

 

 

 

23.684

 

23.684

78.621

1

Tỉnh ủy Điện Biên

85.100

 

85.100

 

 

 

 

0

 

0

0

2

Văn phòng HĐND tỉnh

14.894

 

14.894

 

 

 

 

0

 

0

0

3

Văn phòng UBND tỉnh

26.022

 

26.022

 

 

 

 

0

 

0

0

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH

300

 

300

 

 

 

 

0

 

0

0

5

Sở Công thương

11.090

 

11.090

 

 

 

 

0

 

0

0

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

498.799

 

481.759

 

 

 

 

1.500

 

1.500

15.540

7

Sở Giao thông Vận tải

12.403

 

11.948

 

 

 

 

0

 

0

455

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.480

 

8.430

 

 

 

 

50

 

50

0

9

Sở Khoa học

16.259

 

16.259

 

 

 

 

0

 

0

0

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

40.750

 

36.775

 

 

 

 

754

 

754

3.221

11

Sở Nội vụ

29.800

 

27.100

 

 

 

 

1.000

 

1.000

1.700

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

107.792

 

92.739

 

 

 

 

3.210

 

3.210

11.843

13

Sở Ngoại vụ

4.837

 

4.837

 

 

 

 

0

 

0

0

14

Sở Tài chính

10.462

 

10.462

 

 

 

 

0

 

0

0

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.636

 

17.336

 

 

 

 

0

 

5

300

16

Sở Tư pháp

15.631

 

12.856

 

 

 

 

100

 

100

2.675

17

Sở Thông tin và Truyền thông

25.706

 

15.390

 

 

 

 

7.776

 

7.776

2.540

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

57.668

 

56.355

 

 

 

 

150

 

150

1.163

19

Sở Xây dựng

7.260

 

7.260

 

 

 

 

0

 

0

0

20

Sở Y tế

316.016

 

292.271

 

 

 

 

0

 

0

23.745

21

Ban Dân tộc

14.301

 

5.878

 

 

 

 

5.944

 

5.944

2.479

22

Đài Phát thanh Truyền hình

35.032

 

35.032

 

 

 

 

0

 

0

0

23

Thanh tra tỉnh

6.550

 

6.550

 

 

 

 

0

 

0

0

24

Trường Chính trị tỉnh

9.542

 

9.542

 

 

 

 

0

 

0

0

25

Trường Cao đẳng nghề

21.524

 

17.524

 

 

 

 

0

 

0

4.000

26

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

27.529

 

22.529

 

 

 

 

0

 

0

5.000

27

Hội cựu chiến binh

2.892

 

2.792

 

 

 

 

100

 

100

0

28

Tỉnh Hội phụ nữ

6.315

 

5.727

 

 

 

 

300

 

300

288

29

Tỉnh Đoàn thanh niên

9.241

 

9.101

 

 

 

 

100

 

100

40

30

Mặt Trận tổ quốc

5.600

 

5.500

 

 

 

 

100

 

100

0

31

Hội Nông dân tỉnh

5.894

 

5.554

 

 

 

 

300

 

300

40

32

Công an tỉnh

15.192

 

12.050

 

 

 

 

0

 

0

3.142

33

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

25.500

 

25.150

 

 

 

 

0

 

0

350

34

BCH Quân sự tỉnh

68.305

 

68.305

 

 

 

 

0

 

0

0

35

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên

44.293

 

44.293

 

 

 

 

0

 

0

0

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

98

 

98

 

 

 

 

0

 

0

0

37

Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh

50

 

50

 

 

 

 

0

 

0

0

38

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

156

 

156

 

 

 

 

0

 

0

0

39

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

500

 

 

 

 

0

 

0

0

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

389.718

 

389.718

 

 

 

 

0

 

0

0

41

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện

3.000

 

3.000

 

 

 

 

0

 

0

0

42

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

2.300

 

0

 

 

 

 

2.300

 

2.300

0

43

Cục Thống kê tỉnh Điện Biên

150

 

150

 

 

 

 

0

 

0

0

44

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

50

 

0

 

 

 

 

0

 

0

50

45

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

50

 

0

 

 

 

 

0

 

0

50

46

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.980

 

13.980

 

 

 

 

0

 

 

 

47

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

605

 

605

 

 

 

 

0

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

14.763

0

14,183

 

 

 

 

0

0

 

580

1

Hội Chữ thập đỏ

3.079

 

3.079

 

 

 

 

0

 

 

0

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.481

 

1.996

 

 

 

 

0

 

 

485

3

Hội Khuyến học tỉnh

142

 

142

 

 

 

 

0

 

 

0

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

431

 

431

 

 

 

 

0

 

 

0

5

Hội người Cao tuổi

1.424

 

1.424

 

 

 

 

0

 

 

0

6

Hội Luật gia tỉnh

1.107

 

1.107

 

 

 

 

0

 

 

0

7

Hôi Đông y

278

 

278

 

 

 

 

0

 

 

0

8

Hội Nhà báo

1.431

 

1.336

 

 

 

 

0

 

 

95

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

446

 

446

 

 

 

 

0

 

 

0

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

467

 

467

 

 

 

 

0

 

 

0

11

Liên Minh hợp tác xã

3.070

 

3.070

 

 

 

 

0

 

 

0

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

407

 

407

 

 

 

 

0

 

 

0

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

1.600

 

 

1.600

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

111.431

 

 

 

 

111.431

 

 

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG

25.920

 

 

 

 

 

25.920

 

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

5.728.273

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 52/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục-đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn

Chi đảm bảo xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

Tổng số

203.286

50.997

1.000

29.897

8.361

-

10.700

-

68.339

24.152

33.826

28.304

-

1

Ban Quản lý dự án các công trình Dân dụng và Công nghiệp

5.947

-

-

-

200

-

-

-

-

-

-

5.747

-

 

Đền thờ tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh tại chiến dịch ĐBP

200

 

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Ban QLDA các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh ĐB

5.747

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.747

 

2

Ban Quản lý dự án các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

51.307

-

-

-

-

-

-

-

36.646

-

31.826

14.661

-

 

Trung tâm khuyến nông giống cây trồng vật nuôi tỉnh Điện Biên

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

CSHT các khu bảo tồn tỉnh Điện Biên (GĐI)

4.820

 

 

 

 

 

 

 

4.820

 

 

 

 

 

Thủy lợi Nậm Pố xã Nà Hỳ huyện Nậm Pồ

18.326

 

 

 

 

 

 

 

18.326

 

18.326

 

 

 

Trụ sở làm việc Ban QLDA các công trình NN và PTNT

9.661

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.661

 

 

Thủy lợi Nậm Khẩu Hu xã Thanh Nưa

13.500

 

 

 

 

 

 

 

13.500

 

13.500

 

 

3

Sở Y tế

29.897

-

-

29.897

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phòng khám đa khoa khu vực Leng Su Sìn

6.300

 

 

6.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế Phình Giàng huyện ĐBĐ

4.900

 

 

4.900

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

XD mới khoa tiền lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ trường CĐ y tế Điện Biên

3.300

 

 

3.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế phường Tân Thanh

3.400

 

 

3.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Chiềng Sơ huyện ĐBĐ

110

 

 

110

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Mùn Chung huyện Tuần Giáo

76

 

 

76

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trạm y tế xã Háng Lìa huyện ĐBĐ

111

 

 

111

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trạm y tế phình sáng

2.800

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế thị trấn Mường Ảng

3.900

 

 

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trạm y tế phì nhừ

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

-

 

 

 

 

4

Công ty cổ phần cấp nước Điện Biên

2.777

-

-

-

-

-

-

-

2.777

-

-

-

-

 

NSH tập trung khu vực Pom Lót huyện Điện Biên

1.180

 

 

 

 

 

 

 

1.180

 

 

 

 

 

Cải tạo các tuyến ống mạng cấp II + III tại thành phố ĐBP

1.597

 

 

 

 

 

 

 

1.597

 

 

 

 

5

Sở Lao động, Thương Binh và Xã hội

200

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

200

-

 

Nâng cấp, sửa chữa CSVC, bổ sung trang thiết bị Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - LĐXH tỉnh

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

45.117

45.117

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhé

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Pồ

3.800

3.800

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trường THPT Lương Thế Vinh

5.100

5.100

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

XD phòng học và hội trường Trường CĐ sư phạm (CĐT là trường CĐSP)

4.700

4.700

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Nhà đa năng, nhà ban giám hiệu và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Nhà

900

900

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ trường THPT huyện Mường Ảng

450

450

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

.

 

Trường PTDT THCS Tả Phin huyện Tủa Chùa

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường PTDTBT THCS Tênh Phông, huyện Tuần Giáo

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường PTDTBT THCS Nậm Nhừ

1.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THPT huyện Nậm Pồ

7.297

7.297

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT huyện Điện Biên

3.950

3.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trường THCS và THPT Quyết Tiến huyện Tủa Chùa

5.400

5.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bổ sung cơ sở vật chất trường THPT Thanh Nưa huyện Điện Biên

1.020

1.020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các hạng mục phụ trợ trường THCS và THPT Quài Tở

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Ban Quản lý dự án các công trình giao thông

21.550

-

-

-

-

-

-

-

21.550

21.550

-

-

-

 

Đường Chà Tở - Mường Tùng

2.500

 

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

Đường KM45 (Na Pheo - Si Pa Phìn) đi Nà Hỳ

19.050

 

 

 

 

 

 

 

19.050

19.050

 

 

 

8

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

5.688

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Hỗ trợ đầu tư công trình AD 05

5.688

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

9

Sở Thông tin và Truyền thông

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

XD hạ tầng kỹ thuật chính quyền điện tử tỉnh ĐB (GĐI)

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10

Ban Dân tộc tỉnh

4.764

-

-

-

-

-

-

-

4.764

-

2.000

-

-

 

San nền giao thông thoát nước bản Si Văn xã Pa Thơm

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

San nền giao thông thoát nước bản Púng Bon xã Pa Thơm

300

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

 

 

NSH bản Lả Chà xã Pa Tần

1.000

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

NSH bản Púng Bon xã Pa Thơm

800

 

 

 

 

 

 

 

800

 

 

 

 

 

NSH bản Nậm Kè xã Nậm Kè

364

 

 

 

 

 

 

 

364

 

 

 

 

 

Thủy lợi bản Lả Chà xã Pa Tần

2.000

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

11

UBND tỉnh Điện Biên

2.866

-

-

-

-

-

-

-

1.200

1.200

-

1.666

-

*

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Đường dạo leo núi khu du lịch Pá Khoang

1.200

 

 

 

 

 

 

 

1.200

1.200

 

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa Trụ sở UBND tỉnh

1.666

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.666

 

12

Trường Chính trị tỉnh Điện Biên

2.380

2.380

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nhà ký túc xá học viên và các hạng mục phụ trợ trường Chính trị tỉnh

2.380

2.380

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Điện Biên

3.500

3.500

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Nhà thư viện thuộc dự án nhà thí nghiệm, thư viện trường cao đẳng kinh tế, kỹ thuật Điện Biên

3.500

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Nội vụ

1.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.400

-

 

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Điện Biên

1.400

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

1.400

 

15

Trường Cao đẳng Nghề Điện Biên

1.402

-

-

-

-

-

-

-

1.402

1.402

-

-

-

 

Đường vào trường dạy nghề tỉnh Điện Biên

1.402

 

 

 

 

 

 

 

1.402

1.402

 

 

 

16

Sở Xây dựng

4.630

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.630

-

 

Chủ đầu tư là TT kiểm định chất lượng tỉnh Đ.Biên

-

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh ĐB

4.630

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

4.630

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

18.861

-

-

-

8.161

-

10.700

-

-

-

-

-

-

 

Cải tạo, sửa chữa công trình tượng đài chiến thắng ĐBP

3.100

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, bổ sung một số điểm di tích chiến trường ĐBP phục vụ 65 năm chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ

5.061

 

 

 

5.061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Sửa chữa, nâng cấp một số hạng mục công trình sân vận động

10.700

 

 

 

 

 

10.700

 

-

 

 

 

 

 

Biếu số 53/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

 

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

2.030.035

543.936

11.330

659.426

40.472

35.032

6.110

8.488

116.631

44.293

27.206

373.591

29.934

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

2.015.272

543.936

11.140

659.426

40.472

35.032

6.110

8.488

116.631

44.293

27.206

359.598

29.934

1

Tỉnh ủy Điện Biên

85.100

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

84.100

 

2

Văn phòng HĐND tỉnh

14.894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.894

 

3

Văn phòng UBND tỉnh

26.022

 

 

 

 

 

 

 

2.662

 

 

23.360

 

4

Văn phòng Đoàn ĐBQH

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Công thương

11.090

 

 

 

 

 

 

 

3.940

 

 

7.150

 

6

Sở Giáo dục - Đào tạo

498.799

472.474

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.285

 

7

Sở Giao thông Vận tải

12.403

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.948

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.430

 

9

Sở Khoa học

16.259

 

11.140

 

 

 

 

 

 

 

 

5.119

 

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

40.750

 

 

 

 

 

 

 

1.548

 

 

7.609

27.618

11

Sở Nội vụ

29.800

5.878

 

 

 

 

 

 

1.602

 

 

19.620

 

12

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

107.792

 

 

 

 

 

 

3.394

27.206

 

27.206

62.139

 

13

Sở Ngoại vụ

4.837

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.837

 

14

Sở Tài chính

10.462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.462

 

15

Sở Tài nguyên và Môi trường

17.636

 

 

 

 

 

 

4.896

5.925

 

 

6.515

 

16

Sở Tư pháp

15.631

 

 

 

 

 

 

 

4.520

 

 

8.336

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

25.706

 

 

 

 

 

 

 

2.006

 

 

13.384

 

18

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

57.668

 

 

 

38.543

 

6.110

 

2.602

 

 

9.100

 

19

Sở Xây dựng

7.260

 

 

 

 

 

 

 

1.506

 

 

5.754

 

20

Sở Y tế

316.016

12.284

 

268.708

 

 

 

 

 

 

 

10.879

400

21

Ban Dân tộc

14.301

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.962

1.916

22

Đài Phát thanh Truyền hình

35.032

 

 

 

 

35.032

 

 

 

 

 

 

 

23

Thanh tra tỉnh

6.550

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.550

 

24

Trường Chính trị tỉnh

9.542

9.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trường Cao đẳng nghề

21.524

17.524

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

27.529

22.529

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hội cựu chiến binh

2.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.792

 

28

Tỉnh Hội phụ nữ

6.315

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.727

 

29

Tỉnh Đoàn thanh niên

9.241

 

 

 

1.929

 

 

 

 

 

 

7.172

 

30

Mặt Trận tổ quốc

5.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

31

Hội Nông dân tỉnh

5.894

 

 

 

 

 

 

 

580

 

 

4.974

 

32

Công an tỉnh

15.192

 

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

33

BCH Bộ đội biên phòng tỉnh

25.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

BCH Quân sự tỉnh

68.305

3.705

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Điện Biên

44.293

 

 

 

 

 

 

 

44.293

44.293

 

 

 

36

Quỹ Bảo vệ Môi trường

98

 

 

 

 

 

 

98

 

 

 

 

 

37

Quỹ phòng chống thiên tai tỉnh

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Quỹ phát triển đất tỉnh Điện Biên

156

 

 

 

 

 

 

 

156

 

 

 

 

39

Quỹ Xúc tiến thương mại

500

 

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

389.718

 

 

389.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Điện Biên

3.000

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

42

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông

2.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Cục Thống kê tỉnh Điện Biên

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Tòa án nhân dân tỉnh Điện Biên

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Viện kiểm sát tỉnh Điện Biên

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Công ty TNHH quản lý thủy nông Điện Biên

13.980

 

 

 

 

 

 

 

13.980

 

 

 

 

47

Công ty Cổ phần xây dựng thủy lợi Điện Biên

605

 

 

 

 

 

 

 

605

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

14.763

-

190

-

-

-

-

-

-

-

-

13.993

-

1

Hội Chữ thập đỏ

3.079

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.079

 

2

Hội Văn học Nghệ thuật

2.481

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.996

 

3

Hội Khuyến học tỉnh

142

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

142

 

4

Hội Cựu thanh niên xung phong

431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

 

5

Hội người Cao tuổi

1.424

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.424

 

6

Hội Luật gia tỉnh

1.107

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.107

 

7

Hội Đông y

278

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

278

 

8

Hội Nhà báo

1.431

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.336

 

9

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

446

 

190

 

 

 

 

 

 

 

 

256

 

10

Hội nạn nhân chất độc Da cam/Dioxin

467

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

467

 

11

Liên Minh hợp tác xã

3.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.070

 

12

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi, người mù

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

407

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 55/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Tổng số

Chia ra

Thu NSĐP hưởng 100%

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

6.215.373

487.100

270.500

216.600

4.098.346

491.695

0

5.077.141

1

Thành phố Điện Biên Phủ

459.617

234.100

91.500

142.600

177.727

45.349

 

457.176

2

Huyện Điện Biên

1.056.449

102.950

80.350

22.600

710.697

101.381

 

915.028

3

Huyện Tuần Giáo

835.676

47.950

34.750

13.200

569.834

69.135

 

686.919

4

Huyện Mường Ảng

518.361

21.600

14.900

6.700

353.691

36.370

 

411.661

5

Huyện Tủa Chùa

558.605

14.750

6.650

8.100

376.640

40.666

 

432.056

6

Huyện Mường Chà

603.897

30.250

24.050

6.200

408.407

39.566

 

478.223

7

Huyện Mường Nhé

623.366

12.600

7.500

5.100

409.576

44.802

 

466.978

8

Huyện Nậm Pồ

666.845

6.650

3.150

3.500

452.821

48.202

 

507.673

9

Thị xã Mường Lay

128.554

5.400

1.800

3.600

106.968

13.517

 

125.885

10

Huyện Điện Biên Đông

764.003

10.850

5.850

5.000

531.985

52.707

 

595.542

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số 57/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu Giảm nghèo bền vững

Chương trình mục tiêu quốc gia Nông thôn mới

Đầu tư phát trin

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

A

B

1=2+3

2=5+12

3=8+15

4=5+8

5=6+7

6

7

8=9+10

9

10

11=12+15

12=13+14

13

14

15=16+17

16

17

 

TỔNG SỐ

1.108.370

897.307

211.063

562.170

437.007

323.233

113.774

125.163

125.163

0

546.200

460.300

310.300

150.000

85.900

85.900

0

I

Ngân sách cấp tỉnh

23.684

0

23.684

9.084

0

0

0

9.084

9.084

0

14.600

0

0

0

14.600

14.600

0

1

Sở Lao động Thương binh và xã hội

754

0

754

754

0

 

 

754

754

 

0

0

 

 

0

 

 

2

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

3.210

0

3.210

60

0

 

 

60

60

 

3.150

0

 

 

3.150

3.150

 

3

Văn phòng Điều phối nông thôn mới

2.300

0

2.300

0

0

 

 

0

 

 

2.300

0

 

 

2.300

2.300

 

4

Ban Dân tộc tỉnh

5.944

0

5.944

5.944

0

 

 

5.944

5.944

 

0

0

 

 

0

 

 

5

Sở Thông tin và truyền thông

7.776

0

7.776

2.276

0

 

 

2.276

2.276

 

5.500

0

 

 

5.500

5.500

 

6

Sở Kế hoạch và đầu tư

50

0

50

50

 

 

 

50

50

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Giáo dục và đào tạo

1.500

0

1.500

0

0

 

 

0

 

 

1.500

0

 

 

1.500

1.500

 

8

Sở Nội vụ

1.000

0

1.000

0

0

 

 

0

 

 

1.000

0

 

 

1.000

1.000

 

9

Sở Tư pháp

100

0

100

0

0

 

 

0

 

 

100

0

 

 

100

100

 

10

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

150

0

150

 

 

 

 

0

 

 

150

 

 

 

150

150

 

11

Ủy ban mặt trận tổ quốc

100

0

100

0

0

 

 

0

 

 

100

0

 

 

100

100

 

12

Hội Nông dân tỉnh

300

0

300

0

0

 

 

0

 

 

300

0

 

 

300

300

 

13

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

300

0

300

0

0

 

 

0

 

 

300

0

 

 

300

300

 

14

Tỉnh đoàn

100

0

100

0

0

 

 

0

 

 

100

 

 

 

100

100

 

15

Hội Cựu chiến binh tỉnh

100

0

100

0

0

 

 

0

 

 

100

 

 

 

100

100

 

II

Ngân sách cấp huyện

1.068.556

891.177

177.379

546.956

430.877

317.103

113.774

116.079

116.079

0

521.600

460.300

310.300

150.000

61.300

61.300

0

1

Thành phố Điện Biên Phủ

2.213

1.736

477

196

0

 

 

196

196

 

2.017

1.736

1.320

416

281

281

 

2

Huyện Điện Biên

131.706

115.013

16.693

26.210

19.047

 

19.047

7.163

7.163

 

105.496

95.966

51.414

44.552

9.530

9.530

 

3

Huyên Tuần Giáo

138.988

113.087

25.901

63.156

47.926

27.075

20.851

15.230

15.230

 

75.832

65.161

53.460

11.701

10.671

10.671

 

4

Huyện Mường Ảng

103.662

84.024

19.638

62.788

48.358

36.717

11.641

14.430

14 430

 

40.874

35.666

27.060

8.606

5.208

5.208

 

5

Huyện Tủa Chùa

118.496

96.674

21.822

72.271

56.663

44.505

12.158

15.608

15.608

 

46.225

40.011

30.360

9.651

6.214

6.214

 

6

Huyện Mường Chà

117.819

98.880

18.939

66.407

54.222

44.832

9.390

12.185

12.185

 

51.412

44.658

29.700

14.958

6.754

6.754

 

7

Huyện Mường Nhé

155.521

133.693

21.828

95.027

79.622

72.105

7.517

15.405

15.405

 

60.494

54.071

33.660

20.411

6.423

6.423

 

8

Huyện Nậm Pồ

156.067

130.719

25.348

70 511

53.909

44637

9.272

16.602

16.602

 

85.556

76.810

46.860

29.950

8.746

8.746

 

9

Thị xã Mường Lay

2.551

2.008

543

1.438

1.038

 

1.038

400

400

 

1.113

970

826

144

143

143

 

10

Huyện Điện Biên Đông

141.533

115.343

26.190

88.952

70.092

47.232

22.860

18.860

18.860

 

52.581

45.251

35.640

9.611

7.330

7.330

 

III

Nguồn vốn chưa phân bổ

16.130

6.130

10.000

6.130

6.130

6.130

 

 

 

 

10.000

 

 

 

10.000

10.000