Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2303/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 31/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 31 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu giá tài sản; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 764/TTr-STP ngày 25/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 (tám) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản và 05 (năm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản và lĩnh vực Quản tài viên đã được phê duyệt tại Quyết định số 1956/QĐ-UBND, ngày 26/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long.
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Sở Tư pháp lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN; QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2303/QĐ-UBND ngày 31/ 8 /2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
Danh mục quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố danh mục TTHC |
I |
Lĩnh vực Đấu giá tài sản |
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
01 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
|
02 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
|
03 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
04 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
05 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
06 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
|
07 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
|
08 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
|
II |
Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
01 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 |
02 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
03 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
04 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
|
05 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Cấp Thẻ đấu giá viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
In Quyết định cấp Thẻ đấu giá viên |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
2. Tên TTHC: Cấp lại Thẻ đấu giá viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
In Quyết định cấp lại Thẻ đấu giá viên |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
4. Tên TTHC: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
01 ngày |
Quyết định thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
05 ngày |
5. Tên TTHC: Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
6. Tên TTHC: Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
||||
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
7. Tên TTHC: Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
30 ngày |
In Quyết định phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
30 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
25 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
90 ngày |
8. Tên TTHC: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
03 ngày |
Lập Danh sách người đủ điều kiện tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
03 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
10 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
1. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP)xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Văn bản thông báo về việc ghi tên vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
02 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
01 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
2. Tên TTHC: Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
1,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
1,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
3. Tên TTHC: Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
02 ngày |
In Quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và văn bản thông báo cho doanh nghiệp |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
1,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
1,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
07 ngày |
4. Tên TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
In văn bản thông báo về việc thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
5. Tên TTHC: Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có) và chuyển Phòng Bổ trợ tư pháp (BTTP) xử lý |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Kiểm tra hồ sơ |
Công chức Phòng BTTP |
Sở Tư pháp |
0,5 ngày |
In văn bản thông báo về việc thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp trong danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||||
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Trình ký kết quả |
Công chức Phòng BTTP |
0,5 ngày |
||
Ký duyệt kết quả chuyển đóng dấu trả kết quả TTPVHCC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 ngày |
||
Bước 3 |
Công chức nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại Trung tâm PVHCC |
Trung tâm PVHCC |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
|
03 ngày |
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 20/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 17/10/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch xây dựng, phát triển nhãn hiệu tập thể, nhãn hiệu chứng nhận và chỉ dẫn địa lý cho một số sản phẩm chủ lực, đặc thù của tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 26/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 quy định về hỗ trợ kinh phí trồng rừng sản xuất từ nguồn kinh phí trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thực hiện nhiệm vụ liên quan trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án triển khai điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2014 - 2016 Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án Tăng cường công tác đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh kinh phí trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2172/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/09/2008 | Cập nhật: 22/07/2015