Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 01/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Bùi Thị Quỳnh Vân |
Ngày ban hành: | 10/04/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/NQ-HĐND |
Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 4 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 104 công trình, dự án (chi tiết theo Biểu 01 và các Biểu từ 1.1 đến 1.12 kèm theo Nghị quyết).
2. Danh mục bổ sung công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp theo điểm b, khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai là 74 công trình, dự án; trong đó: đất lúa 133,56 ha, đất rừng phòng hộ 10,0 ha (chi tiết theo Biểu 02 và các Biểu từ 2.1 đến 2.11 kèm theo Nghị quyết này).
1. Tiếp tục triển khai thực hiện trong năm 2019 đối với những công trình theo Biểu 03, Biểu 04 kèm theo Nghị quyết.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XII, Kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 10 tháng 4 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 4 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư (triệu đồng) |
Ghi chú |
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
15 |
120,31 |
116.077 |
Biểu số 1.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
17 |
87,38 |
246.835 |
Biểu số 1.2 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
2 |
0,23 |
230 |
Biểu số 1.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
12 |
44,49 |
55.920 |
Biểu số 1.4 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
20 |
184,14 |
659.958 |
Biểu số 1.5 |
6 |
Huyện Đức Phổ |
6 |
5,18 |
45.994 |
Biểu số 1.6 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
4 |
8,69 |
8.100 |
Biểu số 1.7 |
8 |
Huyện Huyện Ba Tơ |
3 |
2,35 |
2.550 |
Biểu số 1.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
8 |
4,32 |
101.340 |
Biểu số 1.9 |
10 |
Huyện Tây Trà |
9 |
133,77 |
65.120 |
Biểu số 1.10 |
11 |
Huyện Trà Bồng |
4 |
58,78 |
12.550 |
Biểu số 1.11 |
12 |
Huyện Lý Sơn |
4 |
5,19 |
5670 |
Biểu số 1.12 |
|
Tổng |
104 |
654,83 |
1.320.344 |
|
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thành phố |
Số lượng công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Thành phố Quảng Ngãi |
12 |
63,02 |
28,58 |
0,16 |
Biểu số 2.1 |
2 |
Huyện Bình Sơn |
21 |
97,82 |
29,10 |
1,00 |
Biểu số 2.2 |
3 |
Huyện Sơn Tịnh |
1 |
0,20 |
0,20 |
|
Biểu số 2.3 |
4 |
Huyện Tư Nghĩa |
10 |
39,25 |
22,65 |
|
Biểu số 2.4 |
5 |
Huyện Mộ Đức |
15 |
141,02 |
40,09 |
|
Biểu số 2.5 |
6 |
Huyện Đức Phổ |
2 |
1,06 |
0,06 |
|
Biểu số 2.6 |
7 |
Huyện Nghĩa Hành |
3 |
8,28 |
7,11 |
|
Biểu số 2.7 |
8 |
Huyện Ba Tơ |
2 |
4,58 |
1,36 |
0,20 |
Biểu số 2.8 |
9 |
Huyện Minh Long |
5 |
1,01 |
0,39 |
|
Biểu số 2.9 |
12 |
Huyện Tây Trà |
1 |
125,92 |
3,50 |
8,64 |
Biểu số 2.10 |
13 |
Huyện Trà Bồng |
2 |
56,89 |
0,52 |
|
Biểu số 2.11 |
|
Tổng |
74 |
539,05 |
133,56 |
10,00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
|
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
1 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) |
7,98 |
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
|
2 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi (Tuyến ống truyền tải) |
2,15 |
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận |
Tờ 3,4, 5, 8, 9 13, 14 |
|
3 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi |
13,82 |
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận |
Tờ 1, 3, 4, 5 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống hạ tầng khu dân cư trục đường Bàu Giang - Cầu mới (7,89 ha) |
7,98 |
0,45 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 4, 5 |
2 |
Nhà máy nước Quảng Ngãi (Tuyến ống truyền tải) |
2,15 |
0,40 |
|
Nghĩa Kỳ, Nghĩa Thuận |
Tờ 3,4, 5, 8, 9 13, 14 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN |
DIỆN TÍCH QH |
ĐỊA ĐIỂM (cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
CÔNG VĂN, CHỦ TRƯƠNG |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Chỉnh trang Khu dân cư tổ 6, tổ 8 phường Nghĩa Lộ và ngầm hóa hệ thống thoát nước kết hợp đường giao thông Triệu Quang Phục |
2,25 |
P Nghĩa Lộ |
Tờ bản đồ số 43, 44, 50 |
QĐ số 925/QĐ-UBND ngày 01/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Chỉnh trang Khu dân cư tổ 6, tổ 8 phường Nghĩa Lộ và ngầm hóa hệ thống thoát nước kết hợp đường giao thông Triệu Quang Phục |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
2 |
Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
5,27 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 12, 31, 34 |
QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư Nhân Hòa kết hợp chỉnh trang đô thị, phường Trương Quang Trọng, thành phố Quảng Ngãi |
7.000 |
|
|
|
|
7.000 |
3 |
Dự án Ngầm hóa tuyến kênh thoát nước Sông Đào kết hợp chỉnh trang đô thị - Xây dựng khu dân cư lõm phía Đông đường Đoàn Khắc Cung, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi |
1,28 |
phường Lê Hồng Phong |
Tờ bản đồ số |
QĐ số 1147/QĐ-UBND ngày 11/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Ngầm hóa tuyến kênh thoát nước Sông Đào kết hợp chỉnh trang đô thị - Xây dựng khu dân cư lõm phía Đông đường Đoàn Khắc Cung, phường Lê Hồng Phong, thành phố Quảng Ngãi |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
4 |
Khu dân cư Châu Sa, xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
9,59 |
xã Tịnh Châu |
Tờ bản đồ số 13,22,24 |
QĐ số 978/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Khu dân cư Châu Sa, xã Tịnh Châu, thành phố Quảng Ngãi |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
5 |
Khu dân cư Bắc thành phố Quảng Ngãi |
9,87 |
phường Trương Quang Trọng |
Tờ bản đồ số 5, 6 |
QĐ số: 979/QĐ-UBND ngày 21/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Khu dân cư Bắc thành phố Quảng Ngãi |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
6 |
KDC phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp |
4,82 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
Tờ bản đồ số 8, 9, 11, 20 |
Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương dự án KDC phía Bắc đường Võ Nguyên Giáp, thành phố Quảng Ngãi |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
7 |
KDC An Nhơn Viên |
4,99 |
Xã Tịnh An |
Tờ bản đồ số 6, 15, 18, 19 |
Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư dự án KDC An Nhơn Viên, xã Tịnh An, thành phố Quảng Ngãi |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
8 |
Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
1,8 |
Phường Trương Quang Trọng, xã Tịnh An, xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ BĐ số 14, phường Trương Quang Trọng; tờ BĐ số 4, 5 xã Tịnh An; Tờ BĐ số 17, xã Tịnh Ấn Đông |
Quyết định số 1996a/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án Khu du lịch văn hóa Thiên Ấn |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
9 |
Khu nhà ở sinh thái Rừng Dừa |
9,44 |
Xã Tịnh Khê |
Tờ bản đồ số 13, xã Tịnh Khê |
Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Khu nhà ở sinh thái Rừng Dừa |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10 |
Đường ven biển Dng Quất - Sa Huỳnh, giai đoạn IIa |
0,58 |
Xã Tịnh Hòa |
|
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao vốn đầu tư công năm 2019 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
11 |
Công viên nghĩa trang Tịnh Ấn Viên |
38,05 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
Tờ 4, 5, 6, 7, 8 |
QĐ chủ trương đầu tư số 855/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 |
25.000 |
|
|
|
|
25.000 |
12 |
Dự án Công viên giải trí, thể thao trung tâm, kết hợp chỉnh trang đô thị KDC Tây Nguyễn Chí Thanh |
18,92 |
Phường Quảng Phú |
Tờ số 17,18,21,22,38,39 |
QĐ chủ trương đầu tư số 57/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
18.000 |
|
|
|
|
18.000 |
13 |
Khu đô thị Phú Mỹ |
0,36 |
Phường Nghĩa Chánh và xã Nghĩa Dõng |
Tờ số 4 xã Nghĩa Dõng, tờ số 4 phường Nghĩa Chánh |
Điều chỉnh quy hoạch 1/500 Khu đô thị mới Phú Mỹ |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
14 |
Dự án Sửa chữa, nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Nghĩa Phú |
0,02 |
xã Nghĩa Phú |
tờ số 6 |
QĐ số 1717/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt Báo cáo KTKT |
77 |
77 |
|
|
|
|
15 |
Khu dân cư Nghĩa Dõng kết hợp chỉnh trang đô thị |
13,07 |
xã Nghĩa Dõng |
tờ số 4, 7, 22, 23 |
QĐ chủ trương đầu tư số 56/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 |
13.000 |
|
|
|
|
13.000 |
|
Tổng cộng |
120,31 |
|
|
|
116.077,0 |
77,0 |
3.000,0 |
- |
- |
113.000,0 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường. hỗ trợ. tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp . hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(1 2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh |
1,00 |
xã Bình Minh |
Tờ BĐ 38;39;56 |
Quyết định số 1217/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Bình Sơn để thực hiện công trình Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh |
9.000 |
|
9.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương |
6,50 |
xã Bình Minh và xã Bình khương |
Tờ BĐ số 13,32,33,38,39 xã Bình Minh; Tờ BĐ số 45,46,52,53,55, 56 xã Bình Khương |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của UBND huyện Bình Sơn phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 nguồn vốn ngân sách trung ương |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
3 |
Dự án Khu Chính trị - Hành chính thị trấn Châu Ổ |
0,58 |
Thị trấn Châu Ổ |
Tờ BĐ 12 |
Quyết định số 3059/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND huyện Bình Sơn |
7.794 |
|
|
7.794 |
|
|
4 |
Khu dân cư Nam Bình |
3,9 |
xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 14 và 21 |
Căn cứ Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Nam Bình, xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn; |
29 |
|
|
|
|
29 |
5 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) |
1,95 |
xã Bình Nguyên , xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 7, 8 xã Bình Trung; tờ số 37 xã Bình Nguyên |
Công văn số 3104/UBND ngày 25/12/2018 của UBND huyện về việc thống nhất chủ trương thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng mở rộng Cụm Công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) |
3 |
|
|
3 |
|
|
6 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
0,8 |
xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 56, 57, 58 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định về việc gaio kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
100.000 |
|
100.00 0 |
|
|
|
7 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
2,87 |
xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 1, 8, 9, 14 |
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định về việc gaio kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ chứa nước Phước Hòa |
1,2 |
xã Bình Khươn g |
Tờ bản đồ số 47 và 51 |
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
9 |
7 |
2 |
|
|
|
9 |
Hồ chứa nước Hố Lùng |
1,8 |
xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số 14 |
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
11 |
5 |
6 |
|
|
|
10 |
Hồ chứa nước Ao Gió |
1,8 |
xã Bình Hòa |
Tờ bản đồ số 117 và 118 |
Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
11 |
6 |
5 |
|
|
|
11 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Bình Chánh, phần bổ sung thiết kế cắm cọc giải phóng tại nhánh C1 của nút giao thông Dung Quất gói thầu A3 |
0,6 |
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 30 và 31 |
Quyết định 23/QĐ-BQL.ĐNQN ngày 13/11/2018 của Ban Quản lý dự án Cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh |
8,98 |
xã Bình Phú, Bình Châu, BÌnh Hòa |
|
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 14/3/2007 của Chủ tịch tỉnh về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
8 |
8 |
|
|
|
|
13 |
KDC chỉnh trang đô thị An Điền Phát |
2,70 |
Thị trấn Châu Ổ |
tờ số 20,21,27,28 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 786/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 |
2.700 |
|
|
|
|
2.700 |
14 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư: Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. |
20,69 |
Xã Bình Thạnh. |
Tờ bản đồ số: 2; 3; 7; 8; 14; 15; 16; 17; 26; 27 và 28 xã Bình Thạnh |
Văn bản số 51/TTg-CN ngày 12/7/2017củ a Thủ tướng Chính phủ về việc tiến độ tổng thể chuỗi dự án Khí Cá Voi Xanh; Công văn số 2179/BQL- QHXD ngày 30/11/2018 của Ban QL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc thống nhất nguyên tắc vị trí Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. |
74.970 |
|
|
|
|
74.970 |
15 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng xúc tiến đầu tư dự án Khu dân cư Bình Trị. |
24,00 |
Xã Bình Trị. |
Tờ bản đồ số: 26, 27, 39, 40, 41, 52 và 53 xã Bình Trị. |
Công văn số 5298/UBND-CNXD ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch và đầu tư dự án Khu dân cư xã Bình Thạnh; khu dân cư Bình Trị; khu dịch vụ kết hợp Khu dân cư và nhà ở xã hội xã Bình Đông và Khu dịch vụ xã Bình Đông. |
24.000 |
|
|
|
|
24000 |
16 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS |
3,71 |
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 65 |
Công văn số 644/BQL- QLĐT ngày 02/5/2018 của Ban Quản lý về việc chấp thuận nguyên tắc chủ trương và giới thiệu địa điểm nghiên cứu đầu tư dự án |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
17 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng đầu tư dự án Khu dịch vụ Bình Đông. |
4,30 |
Xã Bình Đông, Bình Thuận. |
Tờ bản đồ số: 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông. Tờ bản đồ số: 64, 71 xã Bình Thuận. |
Quyết định chủ trương đầu tư số 28/QĐ-BQL ngày 22/01/2019 của Ban QL KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu Dịch vụ Bình Đông do Công ty CP ĐT và PTHT 179 đầu tư. |
4.300 |
|
|
|
|
4.300 |
|
Tổng cộng |
87,38 |
|
|
|
246.835 |
20.026 |
109.013 |
7.797 |
- |
109.999 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
GHI CHÚ |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án Trạm bơm thôn Phước Thọ II, xã Bình Phước |
1,30 |
1,00 |
|
xã Bình Phước |
Tờ BĐ 82, 83, 84, 90, 91, 92, 98, 99 |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
2 |
Dự án Kè chống sạt lở đoạn Bình Thới - Bình Dương |
1,50 |
0,95 |
|
xã Bình Dương và xã Bình Thới |
Tờ BĐ 2 tại xã Bình Thới; Tờ BĐ 17 tại xã Bình Dương |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
3 |
Dự án Trường Mầm non Sao Mai, xã Bình Chánh |
0,42 |
0,02 |
|
xã Bình Chánh |
Tờ BĐ 43 |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
4 |
Dự án Đường vào đập Tràn Vực Bà, huyện Bình Sơn |
4,00 |
0,98 |
|
xã Bình Minh |
Tờ BĐ 27, 59, 60, 66 và 67 |
Đã có trong Quyết định 96/QQD-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
5 |
Thủy lợi Đồng Sông (đập và kênh), huyện Bình Sơn |
6,20 |
3,70 |
1,00 |
xã Bình Khương |
Tờ BĐ 2, 24, 25 |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
6 |
Kiên cố hóa kênh đập Trung Sanh - Sa Lương |
0,30 |
0,30 |
|
xã Bình Long |
Tờ BĐ 12,13 |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
7 |
Dự án Kè chống sạt lở bờ Bắc sông Trà Bồng, đoạn qua thôn Tân Phước xã Bình Minh |
1,00 |
0,15 |
|
xã Bình Minh |
Tờ BĐ 38, 39,56 |
Đã có trong Quyết định 96/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của UBND tỉnh, nhưng chưa có trong danh mục công trình chuyển mục đích đất lúa |
8 |
Dự án Đường tránh lũ Bình Minh - Bình Khương |
6,50 |
0,63 |
|
xã Bình Minh và xã Bình Khương |
Tờ BĐ số 13,32,33,38,39 xã Bình Minh; Tờ BĐ số 45,46,52,53,55,56 xã Bình Khương |
|
9 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án đầu tư: Hành lang tuyến ống dẫn khí từ Chu Lai về Trung tâm điện lực Dung Quất. |
20,69 |
3,43 |
|
Xã Bình Thạnh. |
Tờ bản đồ số: 2; 3; 7; 8; 14; 15; 16; 17; 26; 27 và 28 xã Bình Thạnh |
|
10 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng xúc tiến đầu tư dự án Khu dân cư Bình Trị. |
24,00 |
7,80 |
|
Xã Bình Trị. |
Tờ bản đồ số: 26, 27, 39, 40, 41, 52 và 53 xã Bình Trị. |
|
11 |
Tạo quỹ đất sạch ở Khu kinh tế Dung Quất để kêu gọi đầu tư xây dựng dự án: Khu dịch vụ tổng hợp dầu khí OGS |
3,71 |
1,23 |
|
xã Bình Thuận |
Tờ bản đồ số 65 |
|
12 |
Bồi thường, GPMB, thu hồi đất cho Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi để chuẩn bị mặt bằng đầu tư dự án Khu dịch vụ Bình Đông. |
4,30 |
3,10 |
|
Xã Bình Đông, Bình Thuận. |
Tờ bản đồ số: 38, 39, 45, 46 xã Bình Đông. Tờ bản đồ số: 64, 71 xã Bình Thuận. |
|
13 |
Khu dân cư Nam Bình |
3,9 |
3,16 |
|
xã Bình Nguyên |
Tờ bản đồ số 14 và 21 |
|
14 |
Mở rộng Cụm công nghiệp Bình Nguyên (giai đoạn 3) |
1,95 |
0,50 |
|
xã Bình Nguyên, xã Bình Trung |
Tờ bản đồ số 7, 8 xã Bình Trung; tờ số 37 xã Bình Nguyên |
|
15 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
0,8 |
0,04 |
|
xã Bình Phước |
Tờ bản đồ số 56, 57, 58 |
|
16 |
Đập ngăn mặn Bình Nguyên và Bình Phước |
2,87 |
0,24 |
|
xã Bình Dương |
Tờ bản đồ số 1, 8, 9, 14 |
|
17 |
Hồ chứa nước Phước Hòa |
1,2 |
0,15 |
|
xã Bình Khương |
Tờ bản đồ số 47 và 51 |
|
18 |
Hồ chứa nước Hố Lùng |
1,8 |
0,27 |
|
xã Bình Thanh Đông |
Tờ bản đồ số 14 |
|
19 |
Hồ chứa nước Ao Gió |
1,8 |
0,35 |
|
xã Bình Hòa |
Tờ bản đồ số 117 và 118 |
|
20 |
Đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Bình Chánh, phần bổ sung thiết kế cắm cọc giải phóng tại nhánh C1 của nút giao thông Dung Quất gói thầu A3 |
0,60 |
0,6 |
|
xã Bình Chánh |
Tờ bản đồ số 30 và 31 |
|
21 |
Đường ven biển Dung Quất-Sa Huỳnh |
8,98 |
0,5 |
|
xã Bình Phú, Bình Châu, BÌnh Hòa |
|
|
|
Tổng cộng |
97,82 |
29,10 |
1,00 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+ (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Mở rộng Trường mầm non Tịnh Thọ |
0,030 |
xã Tịnh Thọ |
TBĐ số 21 |
Công văn số 16/UBND ngày 07/02/2018 của Chủ tịch UBND xã Tịnh Thọ về việc thống nhất cho chủ trương xây dựng điểm trường mầm non xã Tịnh Thọ |
30 |
|
|
|
30 |
|
2 |
Sân thể thao, Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà |
0,200 |
xã Tịnh Hà |
TBĐ số 23 |
Nghị quyết số 04/2018/NQ- HĐND ngày 27/12/2018 của Hội đồng nhân dân xã Tịnh Hà khóa XII, kỳ họp lần thứ VII, nhiệm kỳ 2016-2021 |
200 |
|
|
|
200 |
|
TỔNG CỘNG |
0,23 |
|
|
|
230 |
|
|
|
230 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sân thể thao, Thọ Lộc Tây, xã Tịnh Hà |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Tịnh Hà |
TBĐ số 23 |
|
TỔNG |
0,20 |
0,20 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Hồ Chứa nước Hố Tạc |
2,10 |
Nghĩa Thuận |
Tờ 18 |
Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018, nguồn dự phòng ngân sách trung ương 2018 |
2.520,0 |
2.520,0 |
|
|
|
|
2 |
Đường La Hà - Thu Xà đi KDC kết hợp dịch vụ phía Đông UBND huyện |
0,20 |
La Hà |
tờ 18 |
QĐ số 8573/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
5.000,0 |
|
|
5.000,0 |
|
|
3 |
Cầu phủ thuộc tuyến đường cụm công nghiệp La Hà, huyện Tư Nghĩa đi huyện Nghĩa Hành |
1,00 |
Nghĩa Trung, La Hà |
Tờ 6, Nghĩa Trung và Tờ 21, La Hà |
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
800,0 |
|
800,0 |
|
|
|
4 |
Kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Sông vệ, huyện Tư Nghĩa |
3,50 |
Sông Vệ, Nghĩa Mỹ |
Tờ 7, Nghĩa Mỹ và Tờ 14, 18, 21, Sông Vệ |
QĐ số 1221/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách huyện Tư Nghĩa để triển khai thực hiện công trình Kè chống sạt lở KDC thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa |
2.000,0 |
|
2.000,0 |
|
|
|
5 |
Nhà lưu niệm Nhà thơ Bích Khê |
0,36 |
Nghĩa Hòa |
Tờ 9, 10 |
Công văn số 3148/UBND-VX ngày 29/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chủ trương xây dựng Khu lưu niệm nhà thơ Bích Khê |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa |
7,12 |
Nghĩa Trung |
tờ 1, 4 |
QĐ số 27/QĐ-UBND ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa |
10.000,0 |
|
|
|
|
10.000,00 |
7 |
Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
9,24 |
Nghĩa Kỳ |
Tờ 18 |
QĐ số 91/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ |
11.000,0 |
|
|
|
|
11.000,00 |
8 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc |
8,00 |
La Hà |
Tờ 23, 26 |
QĐ số 999/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc |
9.000,0 |
|
|
|
|
9.000,00 |
9 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà |
4,82 |
La Hà |
Tờ 16, 17, 21, 22 |
QĐ số 642/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà |
5.500,0 |
|
|
|
|
5.500,00 |
10 |
Khu dân cư Nam Bàu Giang |
5,10 |
thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung |
tờ số 10 thị trấn La Hà và tờ số 3 xã Nghĩa Trung |
Quyết định chủ trương đầu tư số 118/QĐ-UBND ngày 20/02/2019 |
5.000,0 |
|
|
|
|
5.000,00 |
11 |
Khu tái định cư Thôn 1, xã Nghĩa Lâm (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN-Thạch Nham), giai đoạn 2 |
1,68 |
xã Nghĩa Lâm |
tờ số 11 |
QĐ số 1263/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch 1/500 |
2.400,0 |
2.400,0 |
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (gđ1) (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN- Thạch Nham), giai đoạn 2 |
1,37 |
xã Nghĩa Thắng |
tờ số 11,18 |
QĐ số 1264/QĐ-UBND ngày 20/3/2019 của UBND huyện Tư Nghĩa về việc phê duyệt quy hoạch 1/500 |
2.700,0 |
|
|
|
|
2.700,00 |
Tổng |
44,49 |
|
|
|
55.920 |
4.920 |
2.800 |
5.000 |
|
43.200 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
1 |
Hồ Chứa nước Hố Tạc |
2,10 |
0,30 |
|
Nghĩa Thuận |
Tờ 18 |
2 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thiên Long |
0,60 |
0,60 |
|
Thị trấn La Hà |
Tờ 10 |
3 |
Đường La Hà - Thu Xà đi KDC kết hợp dịch vụ phía Đông UBND huyện |
0,20 |
0,02 |
|
La Hà |
Tờ 18 |
4 |
Khu dân cư nông thôn mới An Hòa, huyện Tư Nghĩa |
7,12 |
4,00 |
|
Nghĩa Trung |
tờ 1, 4 |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới Gia An - xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa |
9,24 |
3,70 |
|
Nghĩa Kỳ |
Tờ 18 |
6 |
Khu dịch vụ đô thị Thiên Phúc |
8,00 |
6,40 |
|
La Hà |
Tờ 23, 26 |
7 |
Khu dân cư chỉnh trang đô thị An Điền Phát, La Hà |
4,82 |
4,50 |
|
La Hà |
Tờ 16, 17, 21, 22 |
8 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Petro Dung Quất 2 |
0,70 |
0,10 |
|
Nghĩa Điền |
Tờ 7 |
9 |
Khu dân cư Nam Bàu Giang |
5,10 |
2,85 |
|
thị trấn La Hà và xã Nghĩa Trung |
tờ số 10 thị trấn La Hà và tờ số 3 xã Nghĩa Trung |
10 |
Khu dân cư xã Nghĩa Thắng (gđ1) (phục vụ công tác GPMB dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến ĐT 623B (QN- Thạch Nham), giai đoạn 2 |
1,37 |
0,18 |
|
xã Nghĩa Thắng |
tờ số 11,18 |
|
Tổng |
39,25 |
22,65 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Khu dịch vụ và dân cư An Phú |
0,89 |
thị trấn Mộ Đức |
tờ bản đồ số 5,6,9,10 |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 605/QĐ-UBND, ngày 11/7/2018 của UBND tỉnh |
105.000 |
|
|
|
|
105.000 |
2 |
Kè bờ Nam sông Vệ, xã Đức Nhuận |
1,05 |
xã Đức Nhuận |
tờ bản đồ số 5,6 |
Quyết định bố trí vốn số 607/QĐ-UBND, ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh |
8.500 |
|
8.500 |
|
|
|
3 |
Khu dân cư Ngõ ông Sáu ca giáp đường tránh đông QL 1 (đấu giá đất) |
0,97 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 24 |
Quyết định số 4726/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức |
2.150 |
|
|
2.150 |
|
|
4 |
Khu dân cư và dịch vụ Chợ Quán Lát |
9,94 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 11 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 01/QĐ-UBND , ngày 02/01/2019 của UBND tỉnh |
116.000 |
|
|
|
|
116.000 |
5 |
Khu TMDV Bắc cửa hàng xăng dầu Quán Lát (đấu giá đất) |
2,10 |
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 11 |
Quyết định số 4599/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
14.990 |
|
|
14.990 |
|
|
6 |
Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi (UBND huyện chủ đầu tư) |
5,45 |
xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
Quyết định số 4805/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
51.700 |
|
15.000 |
36.700 |
|
|
7 |
Khu sản xuất nông nghiệp sạch (UBND huyện làm chủ đầu tư để đấu giá) |
20,3 |
xã Đức Minh |
Tờ bản đồ số 9, 10, 12, 13 |
Quyết định số 4597/QĐ-UBND, ngày 22/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
8 |
Tuyến đường vào khu rau sạch công nghệ cao (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
1,23 |
xã Đức Minh |
Tờ bản đồ 19, 20, 21 |
Quyết định số 4786/QĐ-UBND, ngày 31/10/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
9 |
Nhà văn hóa xã Đức Thạnh |
0,72 |
xã Đức Thạnh |
Tờ bản đồ số 7 |
Công văn số 1083/UBND- KT, ngày 27/10/2016 của UBND huyện về việc thỏa thuận nguồn vốn đầu tư xây dựng công trình Nhà văn hóa xã Đức Thạnh |
0 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu tái định cư Hiệp Sơn (Tái định cư đường Quán Lát - Đá Chát) |
1,30 |
xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, 17 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2008/QĐ-UBND, ngày 31/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
11 |
Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức |
9,90 |
xã Đức Tân |
Tờ bản đồ 6 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 26/QĐ-UBND, ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh |
155.309 |
|
|
|
|
155.309 |
12 |
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi |
91,94 |
Xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 18, 24, 25 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 21/QĐ-UBND, ngày 11/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
0 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường vào vùng lõi Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi (UBND huyện làm chủ đầu tư) |
1,01 |
xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 18,25 |
Quyết định số 3956/QĐ-UBND, ngày 24/9/2018 của UBND huyện |
20.000 |
|
19.000 |
1.000 |
|
|
14 |
Xây dựng đường dây điện 22kv; 04kV và Trạm biến áp để phục vụ sản xuất ở xã Đức Phong |
0,03 |
xã Đức Phong |
tờ bản đồ 15, 22, 30, 38 |
Quyết định số 4688/QĐ-UBND, ngày 25/10/2018 và Quyết định số 1514/QĐ-UBND, ngày 28/12/2018 của UBND huyện |
5.986 |
|
5.986 |
|
|
|
15 |
Dự án chỉnh trang đô thị kết hợp xây dựng Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 24 |
9,37 |
xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 42, 44, 45 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 126/QĐ-UBND, ngày 20/02/2019 của UBND tỉnh |
75.000 |
|
|
|
|
75.000 |
16 |
Hạ tầng cụm công nghiệp- TTCN Thị trấn Mộ Đức. |
20,0 |
thị trấn Mộ Đức |
tờ bản đồ 19 |
Quyết định số 15/QĐ-UBND, ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh về thành lập CCN tây thị trấn Mộ Đức |
16.300 |
|
|
16.300 |
|
|
17 |
Đường QL1A - đường đông thị trấn Mộ Đức (Nút 5) |
1,28 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 6 |
Quyết định số 2833/QĐ-UBND, ngày 05/7/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
|
18 |
Mở rộng tuyến đường nội thị và KDC Nam cầu Vĩnh Phú (đấu giá đất) |
1,50 |
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 9, 10 |
Quyết định số 3818/QĐ-UBND, ngày 06/9/2018 của UBND huyện Mộ Đức |
8.200 |
|
|
8.200 |
|
|
19 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc (UBND huyện chủ đầu tư) |
5,15 |
xã Đức Nhuận, Đức Thắng |
Tờ bản đồ 17, 18 xã Đức Thắng; TBĐ số 12, 14, 16, 18, 20 xã Đức Nhuận |
Quyết định Chủ trương đầu tư số 1838/QĐ-UBND, ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh |
50.000 |
|
50.000 |
|
|
|
20 |
Nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực Điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,01 |
xã Đức Nhuận, xã Đức Phú |
tờ bản đồ số 9, 12, 14, 20, xã Đức Nhuận; TBD số 4, 10, xã Đức Phú |
Quyết định số 4810/QĐ- QNPC, ngày 14/9/2018 của Công ty Điện lực Quảng Ngãi về việc phê duyệt BCKTKT_ĐTXD Công trình Nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng |
6.823 |
|
|
|
|
6.823 |
|
Tổng cộng |
184,138 |
|
|
|
659958 |
|
109486 |
92340 |
|
458132 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Khu dịch vụ và dân cư An Phú |
0,89 |
0,89 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5,6,9,10 |
2 |
Khu dân cư Ngõ ông Sáu ca giáp đường tránh đông QL 1 (đấu giá đất) |
0,97 |
0,95 |
|
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 24 |
3 |
Khu dân cư và dịch vụ Chợ Quán Lát |
9,94 |
9,00 |
|
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ số 11 |
4 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Mộ Đức |
2,63 |
2,63 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 6,9 |
5 |
Kè, khu neo đậu tàu thuyền, khu dân cư xã Đức Lợi |
5,45 |
1,00 |
|
xã Đức Lợi |
Tờ bản đồ 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14 |
6 |
Khu tái định cư Hiệp Sơn (Tái định cư đường Quán Lát - Đá Chát) |
1,30 |
1,30 |
|
xã Đức Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, 17 |
7 |
Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức |
9,90 |
9,50 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 6 |
8 |
Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Quảng Ngãi |
91,60 |
1,50 |
|
xã Đức Phú |
Tờ bản đồ 18, 24, 25 |
9 |
Dự án chỉnh trang đô thị kết hợp xây dựng Khu dân cư phía Bắc Quốc lộ 24 |
9,37 |
6,00 |
|
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 42, 44, 45 |
10 |
Đường QL1A - đường đông thị trấn Mộ Đức (Nút 5) |
1,28 |
1,10 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 6 |
11 |
Mở rộng tuyến đường nội thị và KDC Nam cầu Vĩnh Phú |
1,50 |
1,20 |
|
thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ 9, 10 |
12 |
Tuyến đường QL 1A - Đá Bạc |
5,15 |
4,00 |
|
xã Đức Nhuận, Đức Thắng |
Tờ bản đồ 17, 18 xã Đức Thắng; TBĐ số 12, 14, 16, 18, 20 xã Đức Nhuận |
13 |
Cửa hàng xăng dầu Ánh Nguyện |
0,42 |
0,40 |
|
xã Đức Chánh |
Tờ bản đồ 11 |
14 |
Dự án Khu Thương mại - dịch vụ Phi Bảo |
0,61 |
0,61 |
|
thị trấn Mộ Đức |
tờ bản đồ số 14, 15 |
15 |
nâng cao độ tin cậy lưới điện khu vực Điện lực Mộ Đức, Đức Phổ, Sơn Tịnh, Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 |
0,01 |
0,01 |
|
xã Đức Nhuận, xã Đức Phú |
tờ bản đồ số 9, 12, 14, 20, xã Đức Nhuận; TBĐ số 4, 10, xã Đức Phú |
Tổng cộng |
141,02 |
40,09 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngâ n sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10) + (11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Hệ thống cấp nước sạch phục vụ khu dân cư Sa Huỳnh |
1,70 |
Xã Phổ Thạnh |
TBĐ 4, 27 |
Quyết định số 2141/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định chủ trương đầu tư Dự án hệ thống cấp nước sạch phục vụ khu dân cư Sa Huỳnh |
29.000 |
|
|
|
|
29.000 |
2 |
Tuyến đê biển thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh |
1,21 |
xã Phổ Thạnh |
TBĐ số 19, 27, 39 |
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Dự án: Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạnh Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
5.000 |
|
5.00 0 |
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Phổ Châu hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng, hệ thống PCCC ngoài nhà và san nền |
0,36 |
xã Phổ Châu |
TBĐ số 25 |
Quyết định số 4203/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án công trình: Trường Mầm non Phổ Châu: Hạng mục: Nhà lớp học 4 phòng 2 tầng, hệ thống PCCC ngoài nhà và san nền |
5.266 |
|
|
5.266 |
|
|
4 |
Khu dân cư vùng lõm xã Phổ Hòa |
0,24 |
xã Phổ Hòa |
TBĐ số 14, 02, 05, 13 |
Thông báo số 397/TB-UBND ngày 23/11/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lom xã Phổ Hòa |
1.000 |
|
|
1.000 |
|
|
5 |
Sửa chửa nâng cấp đường Phố Minh - Phổ Văn |
0,82 |
xã Phổ Văn |
TBĐ số 6, 9 |
Quyết định số 3742a/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, Quyết định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sửa chửa, nâng cấp đường Phổ Minh – Phổ Văn (ĐH.43) |
5.228 |
|
|
5.228 |
|
|
6 |
Nâng cấp tuyến Quốc lộ 1 đi bãi rác |
0,85 |
xã Phổ Thạnh |
Tờ số 34 |
QĐ số 3777/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc bổ sung kinh phí cho các địa phương, đơn vị trả nợ khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành và thực hiện một số nhiệm vụ |
500 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
5,18 |
|
|
|
45.994 |
- |
5.000 |
11.49 4 |
- |
29.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Khu dân cư vùng lõm xã Phổ Hòa |
0,24 |
0,01 |
|
xã Phổ Hòa |
TBĐ số 14, 02, 05, 13 |
2 |
Sửa chửa nâng cấp đường Phố Minh - Phổ Văn |
0,82 |
0,05 |
|
xã Phổ Văn |
TBĐ số 6, 9 |
|
TỔNG |
1,06 |
0,06 |
0,00 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1 ) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(1 2) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát – Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00: |
3,20 |
Hành Thịnh |
Tờ bản đồ:3, 27, 32, 33 |
Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 14/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát - Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00; |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
2 |
Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2) |
4,98 |
Thị trấn Chợ Chùa và Hành Đức |
Tờ bản đồ: 3 xã Hành Đức; 25 thị trấn Chợ Chùa |
- Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2); |
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
3 |
Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E |
0,10 |
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 25 |
Quyết định số 396/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E; |
100 |
|
|
100 |
|
|
4 |
Chùa Hưng Long |
0,41 |
xã Hành Phước |
Tờ số 17 |
Công văn thống nhất chủ trương số 7801/UBND-NNTN ngày 24/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
8,69 |
|
|
|
8.100 |
- |
3.000 |
100 |
5.000 |
- |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Nâng cấp tuyến đường ĐT.624B (Quán Lát – Đá Chát), đoạn Km0+00 - Km8+00: |
3,20 |
3,00 |
|
Hành Thịnh |
Tờ bản đồ:3, 27, 32, 33 |
2 |
Khu dân cư Nam Đồng Xít (giai đoạn 2) |
4,98 |
4,10 |
|
Thị trấn Chợ Chùa và Hành Đức |
Tờ bản đồ: 3 xã Hành Đức; 25 thị trấn Chợ Chùa |
3 |
Nâng cấp đường huyện ĐH.58 và ĐH.58E |
0,10 |
0,01 |
|
Thị trấn Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 25 |
TỔNG CỘNG |
8,28 |
7,11 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
|||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)= (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
San lấp ao cá tại vị trí ngã ba đường Nguyễn Chánh- Đường 3 tháng 2 |
0,05 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 12 thửa 198 BĐĐC |
Quyết định 1822/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách huyện năm 2019 |
200 |
|
|
200 |
|
|
2 |
Nâng cấp, cải tạo khu vực di tích Nha Kiểm lý |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 12 thửa 41 BĐĐC |
Quyết định 1822/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 của UBND huyện về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách huyện năm 2019 |
350 |
|
|
350 |
|
|
3 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây sông Tài Năng |
2,23 |
thị trấn Ba Tơ |
Tờ 07 BĐĐC |
QĐ chủ trương đầu tư số 854/QĐ-UBND ngày 08/10/2018 của UBND tỉnh |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
|
Tổng cộng |
2,35 |
|
|
|
2.550 |
- |
- |
550 |
- |
2.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
0,06 |
0,2 |
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
Các xã: Ba Tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10; Ba Vì 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12; Ba Tô 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19; Ba Dinh 15, 16, 17, 21; Ba Chùa 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11; Ba Cung 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9; Ba Thành 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8; Ba Động 1, 3, 4; Ba Liên 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
2 |
Khu dân cư kết hợp chỉnh trang đô thị phía Tây sông Tài Năng |
2,23 |
1,3 |
|
thị trấn Ba Tơ |
Tờ 07 BĐĐC |
|
Tổng cộng |
4,58 |
1,36 |
0,20 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Làm mới đập Gò Rắp, Đồng Rinh, xã Thanh An |
0,02 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ 7 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
2 |
Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp |
0,01 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện |
1,550 |
|
|
1,550 |
|
|
3 |
Xây dựng cổng chào huyện Minh Long |
0,015 |
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 33 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện |
1,990 |
|
|
1,990 |
|
|
4 |
Đường từ đồi Ba Cụm đi Hà Bôi |
0,75 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 19,26,27 |
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của Chủ tịch UBND huyện |
6,700 |
|
|
6,700 |
|
|
5 |
Trường Mẫu giáo Thanh An |
0,12 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3,100 |
|
3,100 |
|
|
|
6 |
Đường Làng Ren đi Nước Cua |
1,20 |
Xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 21,22,23 |
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Công văn số 7940/UBND-TH ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh |
17,000 |
|
9,000 |
8,000 |
|
|
7 |
Tuyến Công Loan đi cầu Tịnh Đố, xã Thanh An huyện Minh Long |
0,70 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 27,31 |
Nghị quyết số 53/2018/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND huyện Minh Long |
10,000 |
|
|
|
|
10,000 |
8 |
Đường Bờ tả Sông Phước Giang huyện Minh Long |
1,50 |
Xã Long Hiệp, Long Mai |
Tờ bản đồ địa chính số 5, xã Long Hiệp; tờ số 57, xã Long Mai |
Quyết định số 725/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long |
60,000 |
|
|
|
|
60,000 |
|
Tổng cộng |
4,32 |
|
|
|
101,340 |
- |
12,100 |
19,240 |
- |
70,000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Làm mới đập Gò Rắp, Đồng Rinh, xã Thanh An |
0,020 |
0,020 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ 7 |
2 |
Trường Mẫu giáo xã Long Hiệp |
0,100 |
0,100 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 |
3 |
Xây dựng cổng chào huyện Minh long |
0,015 |
0,015 |
|
Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 33 |
4 |
Đường từ đồi Ba Cụm đi Hà Bôi |
0,750 |
0,200 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 19,26,27 |
5 |
Trường Mẫu giáo Thanh An |
0,120 |
0,050 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 26 |
|
Tổng cộng |
1,01 |
0,39 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+ 10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Khắc phục các điểm sạt lỡ Trên tuyến đường Trà Phong - Trà Thanh |
0,3 |
Xã Trà Phong – Tra Thanh |
(537565.93; 1689761.60) (537499.71; 1689510.42) |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngay 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đường liên xã Trà Nham - Trà Thọ - Trà Lãnh |
1,2 |
Xã Trà Nham – Trà Lãnh |
(548921.12; 1679584.27) (547700.60; 1678551.06) |
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (Đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trà Thanh |
0,6 |
Xã Trà Thanh |
(537515.12; 1688998.06) |
Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (Đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
5000 |
|
5.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường ngã 3 Trà Xinh đi Thôn Trà Ôi |
2,26 |
Xã Trà Xinh |
(537162.87; 1672561.32) (537920.65; 1673375.99) |
Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
15.000 |
|
15.000 |
|
|
|
5 |
Khắc phục sạt lỡ Khu TĐC thôn Trà Ích |
0,16 |
Xã Trà Lãnh |
(544919.76; 1678056.87) (544912.91; 1677958.15) |
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 |
3000 |
|
|
3.000 |
|
|
6 |
Sửa chữa tuyến đường Trà Quân – Trà Bao – Trà Khê |
0,3 |
Xã Trà Khê và Xã Trà Quân |
(537658.030; 1681269.740) (537579.730; 1681268.420) (537581.690; 1681297.960) (537651.120; 1681299.960) |
Quyết định số 372/QĐ-UBND ngày 11/5/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc bổ sung kinh phí khắc phục các công trình bị hư hỏng, thiệt hại do bão số 12 và mưa lũ gây ra |
70 |
|
|
70 |
|
|
7 |
Khắc phục tuyến đường Trà Phong – Trà Xinh, huyện Tây Trà |
2,9 |
xã Trà Phong |
(536627.000; 1676548.000) (536604.000; 1676631.000) (536310.000; 1676604.000) (536368.000; 1676695.000) |
Quyết định số 772/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phân bổ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2017 |
50 |
|
|
50 |
|
|
8 |
Thủy điện Trà Phong |
125,92 |
Xã Trà Xinh; Xã Trà Phong và Xã Trà Khê |
(532676.586; 1679349.105) (531695.073; 1681125.944) (537327.607; 1675622.067) (536133.332; 1675705.703) (536445.034; 1676739.831) (534095.007; 1677796.610) |
QĐ chủ trương đầu tư số 19/QĐ-UBND ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh |
30.000 |
|
|
|
|
30.000 |
9 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường trung tâm huyện lỵ Tây Trà |
0,1 |
Xã Trà Phong |
(538278.060; 1677425.152) (538513.926; 1677781.839) |
Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2019 |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
|
Tổng cộng |
133,74 |
|
|
|
65.120 |
- |
30.000 |
5.120 |
- |
30.000 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thủy điện Trà Phong |
125,92 |
3,50 |
8,64 |
Xã Trà Xinh; Xã Trà Phong và Xã Trà Khê |
(532676.586; 1679349.105) (531695.073; 1681125.944) (537327.607; 1675622.067) (536133.332; 1675705.703) (536445.034; 1676739.831) (534095.007; 1677796.610) |
Tổng cộng |
125,92 |
3,5 |
8,64 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||
1 |
Thủy điện Kà Tinh |
55,79 |
Trà Lâm, Trà Sơn và Trà Thủy |
số 689545, 686545, 686548, 689548 (xã Trà Lâm); số 689548 (xã Trà Sơn) và số 689548, 689551 (xã Trà Thủy) |
Quyết định số 440/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Kà Tinh; Công văn số 5804/UBND ngày 09/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất vị trí bổ sung quy hoạch sử dụng đất để xây dựng các công trình trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi và huyện Trà Bồng |
10500 |
|
|
|
|
10500 |
2 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước An Phong thuộc Tiểu dự án “Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi |
1,83 |
Trà Bình |
Thuộc tờ bản đồ số 01 được trích đo năm 2018, chỉnh lý từ tờ bản đồ địa chính số 10, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng |
Quyết định số 2058/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1) thuộc Dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 nguồn vốn ngân sách Trung ương; Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn năm 2018 để thực hiện dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8); Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 |
850 |
|
850 |
|
|
|
3 |
Kè chống sạt lở Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) |
1,10 |
Trà Xuân |
Tờ bản đồ số 06, 07 và 17 |
Quyết định số 1437/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2018 hỗ trợ các công trình cấp bách từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh giao năm 2017; Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND huyện Trà Bồng về việc đầu tư cấp bách công trình: Kè chống sạt lỡ Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) |
1200 |
|
1200 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm Non thôn Nước Nia |
0,06 |
Trà Bùi |
Tờ bản đồ số 60 |
Quyết định số 2791/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trường Mầm Non thôn Nước Nia, xã Trà Bùi |
0 |
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
58,78 |
|
|
|
12.550 |
|
2.050 |
|
|
10.500 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Thủy điện Kà Tinh |
55,79 |
0,50 |
|
Trà Lâm |
Thuộc mảnh bản đồ địa chính cơ sở số 689545, 686545, 686548, 689548, xã Trà Lâm |
2 |
Kè chống sạt lở Suối Bồi thuộc dự án Kè chống sạt lở hai bên bờ sông thị trấn Trà Xuân (giai đoạn II) |
1,10 |
0,02 |
|
Trà Xuân |
tờ bản đồ địa chính số 06, 07 và 17, thị trấn Trà Xuân |
|
Tổng cộng |
56,89 |
0,52 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 10/4/2019 của HĐND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9)+(10)+(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Quảng trường Trung tâm huyện Lý Sơn |
1,57 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 27 |
QĐ số 2109/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao chỉ tiêu vốn năm 2019 |
2.500 |
|
|
2500 |
|
|
2 |
Hệ thống trữ nước sinh hoạt, kết hợp tưới tiết kiệm cho nông nghiệp đảo Lý Sơn |
3 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 11, 16 |
QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chỉ tiêu vốn đầu tư công năm 2020 |
3.000 |
|
|
3.000 |
|
|
3 |
Vườn hoa kiến thiết đô thị Lý Sơn |
0,58 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 26, 27 |
QĐ số 2109/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao chỉ tiêu vốn năm 2019 |
100 |
|
|
100 |
|
|
4 |
Tường rào bảo vệ tuyến cáp ngầm vượt biển phía trạm cắt 22 kV Lý Sơn |
0,04 |
Xã An Vĩnh |
Tờ bản đồ số 21 |
Quyết định số 6683/QĐ-QNPC ngày 07/12/2018 |
70 |
|
|
|
|
70 |
|
Tổng cộng |
5,19 |
|
|
|
5.670 |
- |
- |
5.600 |
- |
70 |
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/01/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch xây dựng và quản lý chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về thay thế Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, giải quyết vào buổi sáng thứ bảy hàng tuần tại Trung tâm phục vụ hành chính công và các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2020 về tạm dừng hoạt động để phòng, chống dịch bệnh Covid-19 Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Dân số Việt Nam giai đoạn 2020-2025, tầm nhìn đến năm 2030 tỉnh Sơn La Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố” trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 118/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP, 12-NQ/TU và Nghị quyết về phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về giải pháp, nhiệm vụ chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai số liệu quyết toán Ngân sách năm 2018 của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 01/QĐ-UBND về thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu giải quyết việc làm cho các huyện, thành phố năm 2020 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo năm 2019 theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/11/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai, bảo vệ môi trường, đăng ký biện pháp bảo đảm do hộ gia đình, cá nhân thực hiện trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi đưa vào tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2019 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 02/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND phê duyệt giao biên chế công chức cho các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi năm 2019 Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức cơ cấu của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành trong kỳ 2014-2018 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 24/06/2019
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 21/02/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2019 về phân công công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 57/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 của tỉnh An Giang Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 01/QĐ-UBND về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp tỉnh Bình Định năm 2019 Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Chương trình đào tạo giáo viên dạy tiếng Raglai (có chữ viết) của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 583/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Ninh Bình, năm 2014 Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La về lĩnh vực Tôn giáo và lĩnh vực Thi đua, khen thưởng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 06/06/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 855/QĐ-UBND về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch 05 năm (2018-2022) quản lý Khu dự trữ sinh quyển thế giới Lang Biang Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 786/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu kế hoạch vốn hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang Đợt 1 năm 2018 Ban hành: 10/04/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Quy hoạch - Kiến trúc mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 786/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình bảo đảm cấp nước an toàn khu vực nông thôn tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2025 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND về Chương trình kỳ họp Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 56/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trong lĩnh vực trọng tâm, liên ngành năm 2018 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 05/02/2018
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án mô hình tổ chức, huấn luyện, hoạt động, chế độ chính sách đối với Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 02/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Văn kiện dự án “Phát triển trẻ thơ toàn diện tỉnh Gia Lai” do Quỹ Nhi đồng của Liên Hợp Quốc (UNICEF) tài trợ Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 28/07/2020
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực quản lý trang thiết bị Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều lệ (sửa đổi, bổ sung) hiệp hội doanh nghiệp Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 bộ tiêu chí Chợ văn minh thương mại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định nội dung đánh giá, chấm điểm và bình xét thi đua các Cụm, Khối thi đua của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 02/12/2019
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Bất động sản Nha Trang - Khánh Hòa Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kế hoạch 58-KH/TU thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TW về chủ trương, chính sách lớn nhằm tiếp tục đổi mới mô hình tăng trưởng, nâng cao chất lượng tăng trưởng, năng suất lao động, sức cạnh tranh của nền kinh tế Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2017 danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 theo Nghị định 161/2016/NĐ-CP Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 09/05/2017
Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017 Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2017 sáp nhập Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng vào Trung tâm Văn hóa tỉnh thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 về đấu giá và phê duyệt Phương án đấu giá quyền sử dụng đất lựa chọn chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở thương mại khu dân cư Trũng Trong thôn Bạch Cừ, xã Ninh Khang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục tài sản mua sắm tập trung và đơn vị thực hiện mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ quy hoạch tổng mặt bằng Nhà văn hóa lao động tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tổng kết 10 năm công tác Công an thực hiện Nghị định 38/2006/NĐ-CP về bảo vệ dân phố do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với gáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đức Phổ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 04/06/2016
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Tố tụng dân sự trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc chức năng quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Chỉ huy ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh Quyết định 372/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 29/08/2017
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2016 về kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quy hoạch và kinh doanh bất động sản của ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2016 tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ xác định Chỉ giới đường đỏ và cắm mốc giới tuyến đường liên khu vực nối 3 phân khu đô thị S1, S2, S3 - tuyến số 3, tỷ lệ 1/50 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 05/03/2016
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2016 về hợp nhất Chi cục Lâm nghiệp và Chi cục Kiểm lâm để thành lập Chi cục Kiểm lâm tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chiến lược Quốc gia về dinh dưỡng giai đoạn 2016 - 2020 và đến năm 2030 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án thực hiện lộ trình tiến tới bảo hiểm y tế toàn dân giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý các dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 13/01/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội, ngân sách Thành phố và Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 09/01/2016 | Cập nhật: 26/01/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2016 về phân công công tác giữa Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/01/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình khuyến công tỉnh Lai Châu đến năm 2020 Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 323/2007/QĐ-UBND về thực hiện cơ chế “một cửa” tại Sở Văn hóa - Thông tin tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 04/08/2015
Quyết định 786/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015 do ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế cho vay lãi suất ưu đãi, hỗ trợ tài chính của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Long An Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 thu hồi và hủy bỏ Quyết định 02/2014/QĐ-UBND quy định các nhóm hàng, mặt hàng không được kinh doanh trên một số tuyến đường xung quanh các chợ Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 01/QĐ-UBND về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/01/2015 | Cập nhật: 28/12/2018
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Ninh Thuận Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lâm nghiệp, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo thực hiện Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Bình năm 2015 Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/01/2015 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2015 công bố mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2015 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn của tỉnh Sơn La Ban hành: 01/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch chi tiết thực hiện Đề án Tái cơ cấu ngành thủy lợi tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 1 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.257 và ĐT.258B Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2014 Ban hành: 22/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức phụ cấp kiêm nhiệm thành viên Hội đồng giám sát xổ số cấp tỉnh và thành viên Ban Giám sát xổ số cấp huyện thuộc tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 10/02/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 12/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND về kế hoạch về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2014 Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Thực hiện thí điểm chế định Thừa phát lại tại tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án: Mua sắm trang thiết bị y tế và hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch dạy và học tiếng Anh trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch phát triển điện lực huyện Sông Lô tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn năm 2012-2015 có xét đến năm 2020 Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng trên địa bàn thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 169/QĐ-UBND Ban hành: 15/03/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 56/QĐ-UBND về giao dự toán chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 tổng hợp chỉ tiêu kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức nhà nước; cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đối với lớp chính quyền mở tại Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội năm 2013 Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 17/01/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 15/12/2012 trở về trước hết hiệu lực thi hành một phần Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cho các huyện và thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành từ ngày 01/01/2007 đến ngày 15/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý hệ thống cấp nước và thoát nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 27/10/2012
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu công nghiệp Quảng Ngãi Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND về kế hoạch thực hiện công tác cải cách hành chính giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 23/03/2012 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 174/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án tổ chức, huấn luyện, đào tạo, hoạt động, bảo đảm chế độ, chính sách đối với dân quân tự vệ giai đoạn 2012-2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2011 quy định Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 30/03/2015
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Đội liên ngành phòng, chống in lậu trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/06/2011 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Long An đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 (lần 2) Ban hành: 13/01/2011 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án Xây dựng Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn vững mạnh toàn diện giai đoạn 2010 - 2015 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 855/QĐ-UBND năm 2010 quy định chế độ tài chính để phòng, chống dịch tai xanh ở lợn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 23/08/2012
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2010 cho phép thành lập Văn phòng công chứng (Đối với Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) Ban hành: 14/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư năm 2010 và định hướng đến năm 2015 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2010 triển khai nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 04/01/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2010 quy định hưởng phụ cấp độc hại, nguy hiểm và chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác lưu trữ trong tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 118/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề án điều chỉnh đề án hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn quy định tại Quyết định 1592/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 14/01/2010 | Cập nhật: 09/04/2012
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2010 về mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 07/01/2010 | Cập nhật: 19/02/2014
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 20/09/2010
Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý, bảo vệ, giải tỏa hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2009 Kế hoạch thực hiện dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2008 đính chính Quyết định 38/2007/QĐ-UBND về việc sửa đổi quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản công tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 02/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ quyết định 1446/QĐ-UBND ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ bản phần xây dựng và lắp đặt Ban hành: 11/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò, đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Quy hoạch phát triển làng nghề trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 08/11/2006 | Cập nhật: 04/04/2015
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Hà Nội Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021
Quyết định 57/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt điều chỉnh, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 56/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bãi bỏ thuộc ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021
Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 01/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Điều lệ Hội Doanh nhân trẻ tỉnh Kon Tum Ban hành: 02/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021