Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
Số hiệu: | 118/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 18/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 118/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 18 tháng 02 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KON RẪY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Rẫy;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,34ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 87.234,03ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3.776,07ha,
- Đất chưa sử dụng: 380,24ha
(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.288,75ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.248,18ha.
- Đất phi nông nghiệp: 40,57ha.
(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.061,84ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 171,26ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 890,58ha.
(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 15,21 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 11,22 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 3,99ha.
(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai, có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị |
lành chính |
|||||
Thị trấn Đăk Rve |
Xã Đăk Kôi |
Xã Đăk Tơ Lung |
Xã , Đăk Ruồng |
Xã Đăk Pne |
Xã Đăk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
91.390,34 |
5.093,91 |
32.627,71 |
12.420,10 |
6.888,24 |
16.160,03 |
10.932,84 |
7.267,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.234,03 |
4.605,93 |
31.902,02 |
11.985,08 |
6.194,84 |
15.734,36 |
10.161,40 |
6.650,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
959,90 |
51,52 |
138,81 |
90,00 |
183,10 |
126,10 |
172,32 |
198,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
730,59 |
25,26 |
131,35 |
92,57 |
96,60 |
84,29 |
168,70 |
131,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
14.855,69 |
900,57 |
2.111,70 |
2.394,22 |
2.613,79 |
1.036,27 |
3.791,41 |
2.007,73 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10.729,36 |
868,60 |
2.160,96 |
913,13 |
927,80 |
1.073,99 |
3.295,30 |
1.489,58 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16.163,48 |
2.454,08 |
13.137,53 |
84,40 |
292,82 |
186,35 |
- |
8,30 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44.480,82 |
327,48 |
14.352,47 |
8.503,59 |
2.166,19 |
13.298,17 |
2.891,06 |
2.941,86 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
14,81 |
3,68 |
0,55 |
-0,25 |
5,31 |
0,34 |
0,80 |
4,38 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
29,98 |
- |
- |
- |
5,83 |
13,14 |
10,51 |
0,50 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.776,07 |
476,18 |
685,42 |
377,63 |
641,14 |
297,99 |
737,49 |
560,22 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
38,06 |
12,73 |
2,80 |
4,20 |
8,69 |
4,30 |
3,72 |
1,62 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,82 |
0,72 |
- |
- |
2,10 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,00 |
- |
- |
- |
19,00 |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
6,11 |
0,19 |
0,05 |
0,05 |
1,01 |
- |
1,50 |
3,31 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,93 |
- |
0,40 |
0,06 |
35,87 |
0,40 |
2,20 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.098,15 |
241,81 |
427,50 |
145,60 |
332,12 |
173,50 |
554,60 |
223,03 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,05 |
- |
0,04 |
- |
3,01 |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
3,97 |
- |
- |
- |
0,77 |
- |
- |
3,20 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
242,15 |
- |
20,07 |
19,89 |
75,14 |
35,94 |
45,50 |
45,62 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
44,67 |
44,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,19 |
1,31 |
0,31 |
0,47 |
0,50 |
0,43 |
0,47 |
5,70 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,14 |
1,35 |
0,21 |
- |
0,67 |
0,24 |
- |
1,67 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,06 |
- |
- |
- |
0,48 |
- |
1,10 |
1,48 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
45,79 |
2,96 |
7,96 |
12,02 |
8,70 |
1,64 |
6,35 |
6,16 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
60,95 |
8,28 |
- |
- |
27,56 |
- |
14,18 |
10,93 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,11 |
0,95 |
0,38 |
0,78 |
1,27 |
0,24 |
1,42 |
1,06 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,88 |
1,23 |
- |
0,65 |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,03 |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,22 |
- |
- |
- |
0,90 |
- |
- |
0,32 |
2.26 |
Đất sông, suối |
SON |
1.126,72 |
159,98 |
225,68 |
193,88 |
114,35 |
79,57 |
102,25 |
251,01 |
2.27 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,90 |
- |
0,02 |
- |
- |
- |
4,20 |
3,68 |
2.28 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
12,16 |
- |
- |
- |
9,00 |
1,73 |
- |
1,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
380,24 |
11,80 |
40,27 |
57,38 |
52,26 |
127,68 |
33,96 |
56,89 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+.. |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng |
|
1.288,75 |
122,92 |
35,90 |
684,02 |
115,26 |
116,12 |
141,78 |
72,75 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.248,18 |
119,36 |
35,90 |
667,24 |
113,46 |
110,12 |
131,13 |
70,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,80 |
- |
- |
5,00 |
1,60 |
- |
1,00 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
882,02 |
58,09 |
19,09 |
491,42 |
82,55 |
91,42 |
89,13 |
50,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
237,41 |
36,27 |
10,00 |
94,62 |
25,76 |
9,70 |
40,61 |
20,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
4,20 |
- |
4,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
115,36 |
25,00 |
2,61 |
74,81 |
3,55 |
9,00 |
0,39 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,39 |
- |
- |
1,39 |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
40,57 |
3,56 |
0,00 |
16,78 |
1,80 |
6,00 |
10,65 |
1,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,36 |
- |
- |
4,37 |
0,12 |
1,00 |
3,87 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,37 |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,83 |
1,83 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
29,00 |
1,73 |
- |
12,41 |
1,30 |
5,00 |
6,78 |
1,78 |
2.27 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.28 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
171,26 |
7,14 |
6,90 |
55,40 |
38,63 |
1,59 |
31,63 |
29,97 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,80 |
|
|
1,00 |
1,60 |
|
1,00 |
0,20 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
3,80 |
|
|
1,00 |
1,60 |
|
1,00 |
0,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
122,36 |
5,09 |
0,09 |
51,10 |
27,55 |
1,08 |
16,13 |
21,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
34,31 |
2,05 |
|
3,26 |
5,93 |
0,51 |
14,11 |
8,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
6,55 |
|
2,61 |
|
3,55 |
|
0,39 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
890,58 |
89,05 |
29,00 |
457,67 |
74,83 |
99,53 |
99,50 |
41,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
1,35 |
|
|
1,35 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
HNK/CLN |
457,66 |
|
|
390,32 |
|
67,34 |
|
|
2.7 |
Đất trồng cây hàng năm khác sang đất rừng sản xuất |
HNK/RSX |
300,00 |
53 |
19 |
50 |
55 |
23 |
71 |
29 |
2.8 |
Đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất |
CLN/RSX |
114,72 |
34,22 |
10 |
12 |
14 |
7 |
25,5 |
12 |
2.9 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
9,02 |
|
|
|
5,83 |
2,19 |
1,00 |
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
2,00 |
|
|
|
|
|
2,00 |
|
2.10 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NHR (a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng: 1+2 |
|
1.061,84 |
96,19 |
35,90 |
513,07 |
113,46 |
101,12 |
131,13 |
70,97 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Đắk Rve |
Xã Đắk Kôi |
Xã Đắk Tơ Lung |
Xã Đắk Ruồng |
Xã Đắk Pne |
Xã Đắk Tờ Re |
Xã Tân Lập |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
11,22 |
- |
- |
6,22 |
- |
5,00 |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
11,22 |
|
|
6,22 |
|
5,00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,99 |
0,04 |
- |
0,41 |
0,25 |
0,25 |
3,02 |
0,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,90 |
|
|
0,41 |
0,22 |
0,25 |
3,02 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,05 |
|
|
|
0,03 |
|
|
0,02 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất công trình sự nghiệp khác |
DSK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.27 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
|
|
|
|
|
|
|
2.28 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích |
|
15,21 |
0,04 |
- |
6,63 |
0,25 |
5,25 |
3,02 |
0,02 |
Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai Ban hành: 18/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014