Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kom Tum
Số hiệu: 118/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum Người ký: Nguyễn Hữu Tháp
Ngày ban hành: 18/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/-UBND

Kon Tum, ngày 18 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN KON RẪY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đi, bsung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đt đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung mt số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cThông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thng kê, kiểm kê đất đai và lập bản đhiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đt năm đu điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Kon Ry;

Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Kon Ry và đnghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 08 tháng 02 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kon Rẫy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 91.390,34ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 87.234,03ha.

- Đất phi nông nghiệp: 3.776,07ha,

- Đất chưa sử dụng: 380,24ha

(chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.288,75ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 1.248,18ha.

- Đất phi nông nghiệp: 40,57ha.

(chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 1.061,84ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 171,26ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 890,58ha.

(chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 15,21 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 11,22 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 3,99ha.

(chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).

(kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định.

2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thng nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai, có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kim soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sdụng.

5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) đtheo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kon Rẫy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c)
;
- Chủ tịch, các Phó Chtịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
PCVPKSX;
- Lưu: VT, NNTN. PHS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tháp

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định s: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị

lành chính

Thị trấn Đăk Rve

Xã Đăk Kôi

Xã Đăk Tơ Lung

Xã , Đăk Ruồng

Xã Đăk Pne

Xã Đăk Tờ Re

Xã Tân Lập

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.390,34

5.093,91

32.627,71

12.420,10

6.888,24

16.160,03

10.932,84

7.267,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.234,03

4.605,93

31.902,02

11.985,08

6.194,84

15.734,36

10.161,40

6.650,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA

959,90

51,52

138,81

90,00

183,10

126,10

172,32

198,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

730,59

25,26

131,35

92,57

96,60

84,29

168,70

131,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14.855,69

900,57

2.111,70

2.394,22

2.613,79

1.036,27

3.791,41

2.007,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.729,36

868,60

2.160,96

913,13

927,80

1.073,99

3.295,30

1.489,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16.163,48

2.454,08

13.137,53

84,40

292,82

186,35

-

8,30

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

44.480,82

327,48

14.352,47

8.503,59

2.166,19

13.298,17

2.891,06

2.941,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,81

3,68

0,55

-0,25

5,31

0,34

0,80

4,38

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

29,98

-

-

-

5,83

13,14

10,51

0,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.776,07

476,18

685,42

377,63

641,14

297,99

737,49

560,22

2.1

Đất quốc phòng

CQP

38,06

12,73

2,80

4,20

8,69

4,30

3,72

1,62

2.2

Đất an ninh

CAN

2,82

0,72

-

-

2,10

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

19,00

-

-

-

19,00

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,11

0,19

0,05

0,05

1,01

-

1,50

3,31

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

38,93

-

0,40

0,06

35,87

0,40

2,20

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã

DHT

2.098,15

241,81

427,50

145,60

332,12

173,50

554,60

223,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,05

-

0,04

-

3,01

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,97

-

-

-

0,77

-

-

3,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

242,15

-

20,07

19,89

75,14

35,94

45,50

45,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

44,67

44,67

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,19

1,31

0,31

0,47

0,50

0,43

0,47

5,70

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,14

1,35

0,21

-

0,67

0,24

-

1,67

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,06

-

-

-

0,48

-

1,10

1,48

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

45,79

2,96

7,96

12,02

8,70

1,64

6,35

6,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

60,95

8,28

-

-

27,56

-

14,18

10,93

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,11

0,95

0,38

0,78

1,27

0,24

1,42

1,06

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,88

1,23

-

0,65

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

2.25

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

1,22

-

-

-

0,90

-

-

0,32

2.26

Đất sông, suối

SON

1.126,72

159,98

225,68

193,88

114,35

79,57

102,25

251,01

2.27

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,90

-

0,02

-

-

-

4,20

3,68

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

12,16

-

-

-

9,00

1,73

-

1,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

380,24

11,80

40,27

57,38

52,26

127,68

33,96

56,89

 

Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Pne

Xã Đắk Tờ Re

Xã Tân Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng

 

1.288,75

122,92

35,90

684,02

115,26

116,12

141,78

72,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.248,18

119,36

35,90

667,24

113,46

110,12

131,13

70,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7,80

-

-

5,00

1,60

-

1,00

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

882,02

58,09

19,09

491,42

82,55

91,42

89,13

50,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

237,41

36,27

10,00

94,62

25,76

9,70

40,61

20,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,20

-

4,20

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

115,36

25,00

2,61

74,81

3,55

9,00

0,39

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,39

-

-

1,39

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

40,57

3,56

0,00

16,78

1,80

6,00

10,65

1,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,36

-

-

4,37

0,12

1,00

3,87

-

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,37

-

-

-

0,37

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,83

1,83

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

29,00

1,73

-

12,41

1,30

5,00

6,78

1,78

2.27

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Pne

Xã Đắk Tờ Re

Xã Tân Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

171,26

7,14

6,90

55,40

38,63

1,59

31,63

29,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,80

 

 

1,00

1,60

 

1,00

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

3,80

 

 

1,00

1,60

 

1,00

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

122,36

5,09

0,09

51,10

27,55

1,08

16,13

21,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

34,31

2,05

 

3,26

5,93

0,51

14,11

8,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

4,20

 

4,20

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,55

 

2,61

 

3,55

 

0,39

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

890,58

89,05

29,00

457,67

74,83

99,53

99,50

41,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,00

 

 

4,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

1,35

 

 

1,35

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

457,66

 

 

390,32

 

67,34

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác sang đất rừng sản xuất

HNK/RSX

300,00

53

19

50

55

23

71

29

2.8

Đất trồng cây lâu năm sang đất rừng sản xuất

CLN/RSX

114,72

34,22

10

12

14

7

25,5

12

2.9

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

9,02

 

 

 

5,83

2,19

1,00

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

2.10

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NHR

(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,83

1,83

 

 

 

 

 

 

 

Tổng: 1+2

 

1.061,84

96,19

35,90

513,07

113,46

101,12

131,13

70,97

Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.

 

Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định s: 118/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021 của y ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đắk Rve

Xã Đắk Kôi

Xã Đắk Tơ Lung

Xã Đắk Ruồng

Xã Đắk Pne

Xã Đắk Tờ Re

Xã Tân Lập

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,22

-

-

6,22

-

5,00

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11,22

 

 

6,22

 

5,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,99

0,04

-

0,41

0,25

0,25

3,02

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,90

 

 

0,41

0,22

0,25

3,02

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,05

 

 

 

0,03

 

 

0,02

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

-

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

2.27

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

2.28

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

Tổng diện tích

 

15,21

0,04

-

6,63

0,25

5,25

3,02

0,02