Quyết định 786/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 786/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 22/03/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 786/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 3 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 40/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và Danh mục dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý tại Tờ trình số 08/TTr- UBND ngày 06 tháng 3 năm 2018 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Quý, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính (ha)

Tam Thanh

Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.791,25

674,03

565,24

551,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.130,65

385,36

390,38

354,91

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

609,91

152,00

225,11

232,80

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

397,44

152,87

144,88

99,69

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

122,49

80,15

20,39

21,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,47

-

-

0,47

1.5

Đất nông nghiệp khác

NNK

0,34

0,34

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

488,58

192,23

157,67

138,68

2.1

Đất quốc phòng

CQP

37,26

12,94

19,56

4,76

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

-

0,60

0

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,93

20,93

-

-

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

5,42

2,08

0,13

3,21

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,46

5,07

0,52

1,87

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

188,20

70,16

64,53

53,51

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,59

1,16

0

0,43

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,86

2,86

0

0

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

184,99

57,59

61,48

65,92

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,64

1,30

3,56

0,78

2.11

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,79

0,57

0,22

0,00

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,56

0,58

1,49

0,49

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

16,27

7,32

2,55

6,40

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,01

0,31

0,25

0,45

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

8,82

7,99

0,83

0

2.16

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,73

1,30

1,57

0,86

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

0,07

0,02

0

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

-

0,36

0

3

Đất chưa sử dụng

CSD

172,02

96,44

17,19

58,39

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT 2018 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Đơn vị hành chính (ha)

Tam Thanh

Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích

 

48,11

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,35

30,36

9,43

7,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,45

11,42

6,31

4,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,66

16,76

3,06

2,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,24

2,18

0,06

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,76

0,41

0,15

0,2

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,64

0,34

0,1

0,2

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

0,07

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

-

0,05

-

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính (ha)

Tam Thanh

Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+ (7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

55,19

33,20

10,37

11,62

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

26,94

13,07

6,65

7,22

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

26,01

17,95

3,66

4,40

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,24

2,18

0,06

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,27

0,15

0,12

-

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Đơn vị hành chính (ha)

Tam Thanh

Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích

 

5,21

3,30

1,91

0,00

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,21

3,30

1,91

-

1.1

Đất quốc phòng

CQP

3,30

3,30

-

-

1.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

-

0,35

-

1.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,36

-

1,36

-

1.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

-

0,20

-

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014