Quyết định 786/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: 786/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành: 15/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 786/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 15 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC); Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 684/TTr-SGTVT ngày 10/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Danh mục TTHC thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các TTHC hoặc các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (b/c);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Phòng Công nghiệp;
- Lưu: VT, KSTTHC (HLy 4).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Đã công bố tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

4

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

5

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Đã công bố tại Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh

 

Đăng ký khai thác tuyến

- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021:

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

+ Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021:

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk

Không

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Thủ tục hành chính cấp tỉnh (đã công bố tại Quyết định số 1735/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên TTHC

Căn cứ pháp lý

 

Thủ tục cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu

Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ