Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên
Số hiệu: | 848/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Văn Phóng |
Ngày ban hành: | 29/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 848/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 29 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2813/QĐ-BTNMT ngày 12/9/2018 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 2054/QĐ-BTNMT ngày 07/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 15/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm công khai nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính có trong danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và gửi nội dung công khai đến các cơ quan, đơn vị có liên quan để thực hiện công khai theo quy định.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2420/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 848/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Hình thức thực hiện TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (Điền dấu “x” vào ô thích hợp) |
Căn cứ pháp lý |
Căn cứ Quyết định công bố TTHC của Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ |
|
Được tiếp nhận hồ sơ |
Được trả kết quả |
|||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004. |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo. |
Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Không quá 60 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
- Không quá 03 ngày - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 cùa Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 cua UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp. |
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Tách thửa hoặc hợp thửa. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
- Không quá 7 ngày làm việc, trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình đã cấp. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
20 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ; - Không quá 25 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 cùa Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
21 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đơn lẻ; - Không quá 20 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đồng loạt; - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; có hiệu lực từ ngày 01/7/2014; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
24 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở. |
- Xác nhận điều kiện chuyển nhượng: không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng: không quá 05 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; có hiệu lực từ ngày 08/4/2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Kinh doanh bất động sản; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên.
|
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
- Không quá 30 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
26 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
28 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
- Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) Riêng đối với trường hợp Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân không quá 15 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
29 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- Không quá 15 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
31 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
32 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
33 |
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng. |
Quy định thời hạn giải quyết đối với một số trình tự như sau: a) Thời gian từ khi ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu hồi đất: chậm nhất là 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày đối với đất phi nông nghiệp. Trường hợp người sử dụng đất trong khu vực thu hồi đất đồng ý để cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất trước thời hạn thì Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền quyết định thu hồi đất mà không phải chờ đến hết thời hạn thông báo thu hồi đất. b) Thời gian ban hành Quyết định kiểm đếm bắt buộc: 10 ngày kể từ ngày người sử dụng đất được Ủy ban nhân dân cấp xã vận động, thuyết phục thực hiện Thông báo thu hồi đất. c) Thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư: 30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư. Trường hợp mà thực hiện vượt quá 30 ngày: Nếu nhà nước chậm chi trả thì người có đất thu hồi được nhà nước thanh toán thêm một khoản tiền bằng mức tiền chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế tính trên số tiền chậm trả và thời gian chậm trả; nếu người có đất thu hồi không nhận tiền bồi thường, hỗ trợ theo phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì tiền bồi thường, hỗ trợ được gửi vào tài khoản tạm giữ của Kho bạc nhà nước. d) Thời gian bàn giao đất đối với trường hợp người bị cưỡng chế thu hồi đất chấp hành quyết định cưỡng chế: chậm nhất sau 30 ngày kể từ ngày Ban thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự chấp hành của người có đất bị thu hồi. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
34 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
35 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
36 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Không quy định |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. (Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT) |
Chưa quy định |
|
|
Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Quyết định số 2571/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc - Phê duyệt: 20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo tổng mức đầu tư của dự án và loại hình sản xuất. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ; - Quyết định số 30/QĐ-UBND tỉnh; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo tổng mức đầu tư của dự án và loại hình sản xuất. |
x |
x |
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT ; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
3 |
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án. |
- 15 ngày làm việc nếu không cần tiến hành lấy mẫu, phân tích - 30 ngày nếu phải lấy mẫu, phân tích. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quvết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
4 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
5 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Nghị đinh số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
6 |
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
7 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh. |
Không quy định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
8 |
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp. |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015; - Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
9 |
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn). |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng). |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo loại phế liệu và khối lượng phế liệu nhập khẩu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT ngày 09/9/2015; - Thông tư số 62/2017/TT-BTC ngày 19/6/2017. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
12 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 35 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
13 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 35 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
14 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản. |
40 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Chưa quy định. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
15 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
16 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt). |
- Thẩm định: 30 ngày làm việc. - Phê duyệt: 15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
12 triệu. |
x |
x |
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2014; - Luật Khoáng sản năm 2010; - Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015; - Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
17 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
- 15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định. |
x |
x |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
18 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. |
- 15 ngày làm việc - 30 ngày làm việc trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải CTNH thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH trong khuôn viên cơ sở phát sinh CTNH. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không quy định |
x |
x |
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
III. Lĩnh vực Khoáng sản |
||||||||
1 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
120 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Có thu phí. |
|
|
- Luật khoáng sản 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP 29/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
2 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản. |
90 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
3 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016 /TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
4 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Có thu phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
5 |
Trả lại giấy phép thăm dò hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu phí |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT- BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
6 |
Hồ sơ đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
85 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Quyết định số 27/2005/QĐ-BTC ngày 13/5/2005. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016; Quyết định số 2939/QĐ-UBND ngày 08/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
7 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
90 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
8 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
9 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
10 |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
45 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016 /TT BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
11 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
12 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Thông tư số 129/2011/TT-BTC ngày 15/9/2011. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
13 |
Đề nghị trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu lệ phí. |
|
|
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016; - Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản. |
60 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không thu lệ phí. |
x |
x |
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016; - TT số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
15 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
35 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính |
x |
x |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2528/QĐ BTNMT ngày 18/10/2017 |
16 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình |
52 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Thông tư số 191/2011/TT-BTC ngày 08/11/2016 Bộ Tài chính |
x |
x |
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010; - Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016; - Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
IV. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
30 ngày việc. làm |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
30 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
6 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
30 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
8 |
Cấp gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép xả nước thải với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác. |
25 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
10 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
15 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
11 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
10 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số: 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
12 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ. |
05 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Theo Quyết định số: 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
13 |
Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh. |
40 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013; |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
14 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi. |
40 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
x |
x |
- Luật Tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ. |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
15 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
20 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
x |
x |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ -CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
16 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành. |
35 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
x |
x |
- Luật tài nguyên nước năm 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
V. Lĩnh vực Khí tượng, Thủy văn và Biến đổi khí hậu |
||||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc. |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015: - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
05 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường. Địa chỉ: Số 437, Nguyễn Văn Linh, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên. |
Không |
|
|
- Luật Khí tượng thủy văn năm 2015; - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ; - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018. |
VI. Lĩnh vực Viễn thám |
||||||||
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám. |
07 ngày làm việc. |
UBND tỉnh Hưng Yên. |
Không. |
|
|
- Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện. |
Không quá 45 ngày. |
Tại UBND cấp huyện. |
Không. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
Không quá 20 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Không quá 15 ngày (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
5 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
8 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
9 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp. |
- Không quá 7 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
10 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
11 |
Tách thửa hoặc hợp thửa. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
12 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ; UBND ngày số 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hung Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
13 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
14 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tải sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận. |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
16 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
17 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
- Không quá 03 ngày Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
18 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng: tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
19 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
- Không quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
20 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
- Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Riêng đối với trường hợp Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân không quá 15 ngày. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
21 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại các Quyết định: Số 29/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 và số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 03/2014/TT-BXD ngày 20/02/2014 của Bộ xây dựng; - Thông tư số 88/2016/TTLT/BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
22 |
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
23 |
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam. |
Không quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định. |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; - Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
24 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, 10 ngày cho thủ tục đăng ký biến động về mua, góp vốn tài sản và 20 ngày cho thủ tục thuê đất. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
|
|
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
25 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp Nhà nước giao đất để quản lý. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không bao gồm thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
26 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. |
- Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27 |
Cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất. |
- Không quá 10 ngày làm việc (Không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Kết quả giải quyết thủ tục hành chính phải trả cho người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả giải quyết. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Theo quy định tại Quyết định số 30/QĐ/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/7/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên; - Quyết định số 29 và 30/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Hưng Yên. |
Số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 và số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không quy định |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
III. Lĩnh vực Tài nguyên nước |
||||||||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không. |
|
|
- Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ; - Thông tư số 27/20147TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
2 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh. |
40 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận vả trả kết quả của UBND huyện, thành phố. |
Không. |
|
|
- Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước; - Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước. |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||||||
I. Lĩnh vực Đất đai |
||||||||
|
Hòa giải tranh chấp tại cấp xã. |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp. |
Tại UBND cấp xã. |
Không. |
x |
x |
- Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ. |
Số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ môi trường |
||||||||
1 |
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã (nếu được ủy quyền). |
Không quy định. |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
2 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường. |
15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Luật bảo vệ môi trường năm 2014; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016. |
3 |
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
4 |
Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết. |
10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không quy định. |
|
|
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT . |
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT ngày 15/7/2015. |
5 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích. |
3 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã. |
Không thu phí. |
|
|
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội; - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP . |
Quyết định số 2518/QĐ-BTNMT ngày 17/10/2017. |
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới gắn với du lịch nông thôn tại một số bản trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 30/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường Nhà nước năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 30/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục Bộ câu hỏi/trả lời về những vấn đề thường gặp trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/11/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 2813/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 23/10/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục nguồn nước phải lập hành lang bảo vệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2021 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2518/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2571/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Thông tư 62/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị định 73/2017/NĐ-CP về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Nghị định 59/2017/NĐ-CP về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 12/05/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí giống ngô để chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng ngô trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng khoản phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, các khoản lệ phí trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thể dục thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bạc Liêu Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND và 43/2015/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 41/2014/QĐ-UBND Quy định ưu đãi, hỗ trợ nhằm khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn, giai đoạn 2014-2020 theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản; mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu, công, viên chức trong việc cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh Thái Bình Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý tài chính Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 02/2015/QĐ-UBND Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND quy định hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định Quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Nghị định 158/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định chính sách miễn, giảm tiền thuê đất đô thị đối với dự án xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Thông tư 191/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Khoản 4, Điều 1 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ-UBND Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 10/2009/QĐ-UBND và 16/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp liên ngành về phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí đối với diện tích vụ hè thu ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn toàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trên lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND xác định phạm vi vành đai biên giới đất liền do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sử dụng nguồn vốn kết dư xây dựng cơ bản năm 2015 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về sử dụng và quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 532/2013/QĐ-UBND Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 1 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định Tiêu chí ưu tiên lựa chọn đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí tổ chức nấu ăn tập trung cho trẻ em mầm non, học sinh ở bán trú tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2016-2017 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định quy trình bổ nhiệm công, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm phát triển quỹ đất Đắk Lắk với cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 36/2012/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cơ quan tư pháp do ngành dọc quản lý thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND bảo đảm tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về chế độ, chính sách hỗ trợ đối với đơn vị, công, viên chức, học sinh, sinh viên ngành giáo dục - đào tạo và dạy nghề tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 2054/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thay thế thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thành phố Cần Thơ trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 4 Điều 6, Điểm a Khoản 2 Điều 8 của quy định về phân cấp quản lý viên chức trên địa bàn tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách và mức hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/08/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về đề án phát triển kinh tế - xã hội cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn II (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội; sử dụng hiệu quả thời gian làm việc đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hoà Bình Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan thuế và cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy chế đảm bảo an toàn thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 06/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước không thông qua hình thức đấu giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Công Thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/06/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về kéo dài thực hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 28/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định công tác bảo trì công trình cơ sở hạ tầng thuộc Chương trình 135; Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất, thuê nhà, cơ sở hạ tầng đối với dự án đầu tư công trình thuộc các lĩnh vực: Giáo dục - đào tạo, dạy nghề; y tế; văn hóa; thể dục thể thao; môi trường; giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư đối với dự án đầu tư trong các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 04/07/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Quy định về nội dung chi và mức chi đối với nhiệm vụ thuộc Dự án Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định tiêu chí xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2012/QĐ-UBND Quy định chính sách khai thác, sử dụng quỹ đất thuộc Đề án phát triển quỹ đất để tạo vốn xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức trích kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế Tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định khen thưởng và mức tiền thưởng hoàn thành vượt mức kế hoạch nộp ngân sách Nhà nước giao hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/05/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định đơn giá về tư liệu môi trường và lưu trữ tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và sử dụng kinh phí thẩm định nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND về quy định nội dung, mức chi các kỳ thi, hội thi và chế độ hỗ trợ của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 6 Quy chế phối hợp quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phát triển Du lịch tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND sửa đổi khoản 7, Điều 8 Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Nghị định 60/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý thực hiện quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND bổ sung vào mục IV nhóm cây ăn quả tại Phụ lục IV đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi kèm theo Quyết định 25/2014/QĐ-UBND về “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Nam Định Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ áp dụng đối với chợ Đập Đá mới, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định quản lý kinh phí hỗ trợ hoạt động phân luồng học nghề và giải quyết việc làm tại trường trung học cơ sở, trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020 theo Nghị quyết 207/2015/NQ-HĐND Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 13/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ tính hao mòn tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Phú Thọ Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước địa phương Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý công viên Tượng đài Chủ tịch Hồ Chí Minh và đường Nguyễn Huệ Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi đặc thù của ngành giáo dục trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung, mức chi phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016-2021 tại Quy định kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định mức chi, khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong thực hiện công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng và khai thác các công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 20/04/2018
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc giải quyết thủ tục quyết định chủ trương đầu tư, thủ tục quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy sản trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản và Chi cục Nuôi trồng thủy sản, tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 634/QĐ-BTNMT năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về kinh phí phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Nai nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 08/03/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc công trình cao tầng trong khu vực nội đô lịch sử thành phố Hà Nội Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động thực thi quyền sở hữu trí tuệ bằng biện pháp hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 04/05/2016
Quyết định 29/2016/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Chi cục Chăn nuôi và Thú y trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Thú y và Phòng Chăn nuôi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 19/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2016 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về Quy chế quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh và cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016 - 2021 Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND về quy định chế độ hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy định phối hợp kiểm tra về tiêu chuẩn đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 22/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND thành lập Chi cục Thủy lợi trên cơ sở tổ chức lại Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt bão và Chi cục Thủy lợi tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 27/02/2016
Thông tư 41/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Nghị định 76/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1831/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Thông tư 27/2015/TT-BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 11/06/2015
Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Nghị định 43/2015/NĐ-CP Quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 07/05/2015
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Nghị định 19/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 76/2014/QĐ-TTg sửa đổi Quyết định 81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công, quy định mức ngân sách hỗ trợ và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 15/12/2014
Thông tư 40/2014/TT-BTNMT về hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 03/2014/TT-BXD sửa đổi Điều 21 Thông tư 16/2010/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 71/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Tài, Thành phố Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2014 về chỉ tiêu đánh giá mức độ sẵn sàng cho ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong doanh nghiệp tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Nghị định 201/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật tài nguyên nước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hà Giang Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2012 về giao đất có thu tiền sử dụng đất để sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 03/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Thông tư 129/2011/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 27/09/2011
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 549/2005/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 81/2010/QĐ-TTg quy định việc thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia Ban hành: 13/12/2010 | Cập nhật: 15/12/2010
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 2420/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (đoạn từ cầu Thăng Long – bến xe Nam Thăng Long), Hà Nội – phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long – Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2008 về bãi bỏ Quyết định 143/2006/QĐ-UBND phê duyệt đề án xã hội hóa trang thiết bị y tế kỹ thuật cao của ngành Y tế tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 27/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản Ban hành: 13/05/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 30/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/01/2021 | Cập nhật: 19/02/2021
Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021