Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 30/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT, ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2016 của Chính phủ Quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị (có Bộ đơn giá và hướng dẫn thực hiện kèm theo).
Điều 2. Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị là cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị và thanh toán các công việc về xây dựng bảng giá, điều chỉnh bảng giá đất và định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
- Bộ đơn giá được xây dựng theo mức lương cơ sở 1.210.000 đồng/tháng. Trong trường hợp mức lương cơ sở có thay đổi thì lương ngày công lao động trong đơn giá được điều chỉnh như sau:
Lương ngày công lao động mới = Lương ngày công lao động đã tính trong đơn giá x K (Trong đó: K = Mức lương cơ sở mới/1.210.000 đồng).
Điều 3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Công khai Bộ đơn giá cho các tổ chức, cá nhân thực hiện.
2. Hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
3. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan của Nhà nước và địa phương để báo cáo UBND tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bộ đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Trị)
I. CĂN CỨ LẬP ĐƠN GIÁ
- Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất;
- Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
- Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước.
II. ĐƠN GIÁ BAO GỒM CÁC CHI PHÍ SAU
1. Chi phí trực tiếp
Phương pháp xác định được quy định tại Thông tư 04/2007/TTLT- BTNMT- BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính. Chi phí trực tiếp thay đổi khi có 01(một) hay các chi phí khác cấu thành thay đổi và là cơ sở để xác định chi phí chung và chi phí khác.
1.1. Chi phí nhân công: Gồm chi phí lao động kỹ thuật và chi phí lao động phổ thông (nếu có) tham gia trong quá trình sản xuất sản phẩm.
- Đơn giá ngày công lao động kỹ thuật bao gồm: tiền lương cơ bản, lương phụ, phụ cấp lương, các khoản đóng góp và các chế độ khác cho người lao động theo quy định hiện hành:
Lương phụ: Tiền lương chi trả cho các ngày lễ tết, hội họp, học tập (34/313 ngày), mức tính 11% lương cấp bậc kỹ thuật, theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007.
1.2. Chi phí dụng cụ công cụ: Là giá trị dụng cụ được phân bổ trong quá trình sản xuất sản phẩm.
1.3. Chi phí vật liệu: Là giá trị vật liệu chính và vật liệu phụ dùng trực tiếp trong quá trình sản xuất sản phẩm.
1.4. Chi phí thiết bị: Là hao phí về máy, thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất sản phẩm, được xác định trên cơ sở danh mục thiết bị, số ca sử dụng máy.
2. Chi phí chung
Áp dụng theo Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.
III. Kết cấu của Bộ đơn giá
Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. Bao gồm 2 chương:
Chương I. Đơn giá Xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất:
a) Xây dựng Bảng giá đất;
b) Điều chỉnh Bảng giá đất;
Chương II. Định giá đất cụ thể bao gồm:
a) Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư cho đất nông nghiệp.
b) Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư cho đất ở.
c) Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư cho đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
d) Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh cho đất nông nghiệp. đ) Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh cho đất ở.
e) Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh cho đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
IV. NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ
1. Bộ đơn giá này là cơ sở để đơn vị, tổ chức, cá nhân khác tham khảo lập dự toán, phê duyệt, cơ quan được giao nhiệm vụ trực tiếp thực hiện về xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất và định giá đất cụ thể: lập, trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán theo kế hoạch xác định giá đất cụ thể cho từng công trình, dự án theo quy định; thực hiện thủ tục chọn đơn vị tư vấn để xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất và định giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật về đất đai đối với trường hợp sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước và thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Bộ đơn giá này là cơ sở để các đơn vị, tổ chức, cá nhân khác tham khảo lập dự toán, phê duyệt, thanh quyết toán theo quy định đối với các công trình, dự án xác định giá đất các trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối với đơn vị sự nghiệp được giao biên chế, được ngân sách nhà nước cấp kinh phí hoạt động thường xuyên còn phải trừ toàn bộ kinh phí đã bố trí cho số biên chế của đơn vị và không tính khấu hao thiết bị phục vụ trong thời gian thực hiện nhiệm vụ.
3. Đối với những đơn giá tổng hợp bao gồm nhiều thành phần công việc, trong quá trình lập dự án, dự toán và thanh quyết toán, công việc nào không thực hiện thì giảm trừ tương ứng.
4. Các công trình, dự án đã hoặc đang thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán kinh phí chính thức thì thực hiện như sau:
- Đối với công trình, dự án đã thực hiện trước ngày Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 có hiệu lực thi hành và đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kinh phí chính thức cho từng công trình thì thực hiện theo quyết định phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền;
- Đối với công trình, dự án thực hiện việc xác định giá đất cụ thể trước ngày Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 có hiệu lực nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán kinh phí chính thức thì lập dự toán kinh phí cho từng công trình, dự án theo quy định của Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 và Bộ đơn giá này để trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực hiện thanh quyết toán theo quy định;
- Đối với công trình, dự án đã hoặc đang thực hiện sau ngày Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 có hiệu lực nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự toán kinh phí chính thức thì lập dự toán kinh phí cho từng công trình theo quy định của Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 và Bộ đơn giá này để trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và thực hiện thanh quyết toán theo quy định.
5. Nội dung định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư quy định trong Bộ đơn giá này tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, diện tích 03 ha đối với đất nông nghiệp.
6. Nội dung định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định trong Bộ đơn giá này tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, diện tích 01 ha, tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành) đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở, 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp.
7. Các bảng hệ số
a) Định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Bảng số 01
BẢNG HỆ SỐ THEO QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC
Khu vực Diện tích (ha) |
Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi |
Thị trấn, phường |
≤ 0,1 |
0,50 |
0,60 |
0,3 |
0,65 |
0,75 |
0,5 |
0,80 |
0,90 |
1 |
1,00 |
1,10 |
3 |
1,20 |
1,30 |
5 |
1,60 |
1,70 |
10 |
2,00 |
2,10 |
30 |
2,60 |
2,70 |
50 |
3,20 |
3,30 |
100 |
4,00 |
4,10 |
300 |
4,80 |
4,90 |
≥ 500 |
5,80 |
5,90 |
Bảng số 02
BẢNG HỆ SỐ THEO QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC
(Áp dụng đối với đất nông nghiệp)
Khu vực Diện tích (ha) |
Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi |
Thị trấn, phường |
≤ 0,1 |
0,50 |
0,60 |
0,3 |
0,60 |
0,70 |
0,5 |
0,70 |
0,80 |
1 |
0,85 |
0,95 |
3 |
1,00 |
1,10 |
5 |
1,40 |
1,50 |
10 |
1,80 |
1,90 |
30 |
2,20 |
2,30 |
50 |
2,80 |
2,90 |
100 |
3,40 |
3,50 |
300 |
4,00 |
4,10 |
≥ 500 |
4,80 |
4,90 |
b) Định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất
Bảng số 03
BẢNG HỆ SỐ THEO QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ KHU VỰC
Khu vực Diện tích (ha) |
Xã đồng bằng, xã trung du, xã miền núi |
Thị trấn, phường |
≤ 0,1 |
0,50 |
0,60 |
0,3 |
0,65 |
0,75 |
0,5 |
0,80 |
0,90 |
1 |
1,00 |
1,10 |
3 |
1,20 |
1,30 |
5 |
1,40 |
1,50 |
10 |
1,60 |
1,70 |
30 |
1,80 |
1,90 |
50 |
2,00 |
2,10 |
100 |
2,20 |
2,30 |
300 |
2,40 |
2,50 |
500 |
2,60 |
2,70 |
1.000 |
2,80 |
2,90 |
3.000 |
3,00 |
3,10 |
≥ 5.000 |
3,20 |
3,30 |
* Ghi chú:
- Hệ số theo quy mô diện tích và khu vực quy định tại các Bảng số 01, 02 và 03 nêu tại Điểm 7 này được tính theo phương pháp nội suy;
- Thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất nằm trên địa bàn từ 02 xã, phường, thị trấn trở lên thì tính theo xã, phường, thị trấn có diện tích thửa đất hoặc khu đất, khu vực định giá đất lớn nhất.
8. Trong quá trình thực hiện, nếu các đơn giá theo quy định của Nhà nước về tiền lương cơ bản, dụng cụ, vật tư, thiết bị có thay đổi thì Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo UBND tỉnh thống nhất áp dụng đơn giá mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để lập dự toán và phê duyệt kinh phí, mà không phải điều chỉnh lại đơn giá tại Bộ đơn giá này. Trường hợp phát hiện có nội dung chưa thống nhất giữa quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ đơn giá này thì thực hiện nội dung đó theo quy định tại Thông tư số 20/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tham mưu cho UBND tỉnh kịp thời điều chỉnh, bổ sung theo quy định.
Chương I
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Mục A. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
Bảng số 01
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG BẢNG GIÁ ĐẤT
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn (đồng) |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
6.383.844 |
0 |
140.725 |
0 |
499.602 |
0 |
118.038 |
0 |
7.142.209 |
0 |
1.071.331 |
0 |
8.213.540 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, KT-XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
125.528.400 |
465.122.500 |
2.768.675 |
4.934.475 |
9.829.368 |
2.084.400 |
2.322.324 |
2.720.000 |
140.448.767 |
474.861.375 |
21.067.315 |
94.972.275 |
731.349.732 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên KT-XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
27.895.200 |
0 |
615.261 |
0 |
2.184.304 |
0 |
516.072 |
0 |
31.210.837 |
0 |
4.681.626 |
0 |
35.892.463 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0 |
465.122.500 |
0 |
4.934.475 |
0 |
2.084.400 |
0 |
2.720.000 |
0 |
474.861.375 |
0 |
94.972.275 |
569.833.650 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
27.895.200 |
0 |
615.261 |
0 |
2.184.304 |
0 |
516.072 |
0 |
31.210.837 |
0 |
4.681.626 |
0 |
35.892.463 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
13.947.600 |
0 |
307.631 |
0 |
1.092.152 |
0 |
258.036 |
0 |
15.605.419 |
0 |
2.340.813 |
0 |
17.946.232 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
13.947.600 |
0 |
307.631 |
0 |
1.092.152 |
0 |
258.036 |
0 |
15.605.419 |
0 |
2.340.813 |
0 |
17.946.232 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
41.842.800 |
0 |
922.892 |
0 |
3.276.456 |
0 |
774.108 |
0 |
46.816.256 |
0 |
7.022.438 |
0 |
53.838.694 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
34.444.256 |
|
759.258 |
0 |
2.695.524 |
0 |
636.855 |
0 |
38.535.893 |
0 |
5.780.384 |
0 |
44.316.277 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
11.742.360 |
|
259.086 |
0 |
919.809 |
0 |
217.318 |
0 |
13.138.573 |
0 |
1.970.786 |
0 |
15.109.359 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
64.582.980 |
|
1.423.610 |
0 |
5.054.108 |
0 |
1.194.103 |
0 |
72.254.801 |
0 |
10.838.220 |
0 |
83.093.021 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
48.926.500 |
|
1.078.889 |
0 |
3.830.278 |
0 |
904.956 |
0 |
54.740.623 |
0 |
8.211.093 |
0 |
62.951.716 |
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
1.957.060 |
|
43.090 |
0 |
152.979 |
0 |
36.143 |
0 |
2.189.272 |
0 |
328.391 |
0 |
2.517.663 |
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
1.957.060 |
|
43.090 |
0 |
152.979 |
0 |
36.143 |
0 |
2.189.272 |
0 |
328.391 |
0 |
2.517.663 |
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
1.957.060 |
|
43.090 |
0 |
152.979 |
0 |
36.143 |
0 |
2.189.272 |
0 |
328.391 |
0 |
2.517.663 |
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
1.957.060 |
|
43.090 |
0 |
152.979 |
0 |
36.143 |
0 |
2.189.272 |
0 |
328.391 |
0 |
2.517.663 |
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
1.957.060 |
|
43.090 |
0 |
152.979 |
0 |
36.143 |
0 |
2.189.272 |
0 |
328.391 |
0 |
2.517.663 |
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
7.828.240 |
|
172.360 |
0 |
611.915 |
0 |
144.573 |
0 |
8.757.088 |
0 |
1.313.563 |
0 |
10.070.651 |
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
3.914.120 |
|
86.180 |
0 |
305.958 |
0 |
72.287 |
0 |
4.378.545 |
0 |
656.782 |
0 |
5.035.327 |
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
3.914.120 |
|
86.180 |
0 |
305.958 |
0 |
72.287 |
0 |
4.378.545 |
0 |
656.782 |
0 |
5.035.327 |
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
11.742.360 |
|
259.086 |
0 |
919.809 |
0 |
217.318 |
0 |
13.138.573 |
0 |
1.970.786 |
0 |
15.109.359 |
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
5.871.180 |
|
129.816 |
0 |
460.873 |
0 |
108.888 |
0 |
6.570.757 |
0 |
985.614 |
0 |
7.556.371 |
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
5.871.180 |
|
129.816 |
0 |
460.873 |
0 |
108.888 |
0 |
6.570.757 |
0 |
985.614 |
0 |
7.556.371 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
7.828.240 |
|
172.360 |
0 |
611.915 |
0 |
144.573 |
0 |
8.757.088 |
0 |
1.313.563 |
0 |
10.070.651 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
7.828.240 |
|
172.360 |
0 |
611.915 |
0 |
144.573 |
0 |
8.757.088 |
0 |
1.313.563 |
0 |
10.070.651 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
3.914.120 |
|
86.180 |
0 |
305.957 |
0 |
72.287 |
0 |
4.378.544 |
0 |
656.782 |
0 |
5.035.326 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
744.500 |
|
16.909 |
0 |
60.030 |
0 |
14.182 |
0 |
835.621 |
0 |
125.343 |
0 |
960.964 |
Tổng đơn giá |
247.340.460 |
465.122.500 |
5.454.443 |
4.934.475 |
19.364.398 |
2.084.400 |
4.575.107 |
2.720.000 |
276.734.408 |
474.861.375 |
41.510.161 |
94.972.275 |
888.078.219 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán xây dựng đơn giá lập Bảng giá đất cho tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, số lượng đơn vị hành chính cấp xã, số điểm điều tra, số phiếu điều tra để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 02
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(7) = 24% (4) |
(8) = ∑ (4) - (8) |
(9) = (8)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
484.000 |
688.248 |
4.355.395 |
167.515 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2,65 |
3.206.500 |
352.715 |
|
769.560 |
4.328.775 |
166.491 |
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng
Bảng số 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn |
Thành tiền theo mức chuẩn |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
6.383.844 |
0 |
1.1 |
Xác định loại xã, loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) |
352.459 |
3,00 |
|
1.057.377.0 |
|
1.2 |
Xác định khu vực trong xây dựng bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) |
352.459 |
3,00 |
|
1.057.377.0 |
|
1.3 |
Xác định vị trí đất trong xây dựng bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS3 + 1KS2) |
352.459 |
10,00 |
|
3.524.590.0 |
|
1.4 |
Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra |
1KTV4 |
148.900 |
5,00 |
|
744.500.0 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
|
|
|
|
125.528.400 |
465.122.500 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
1KS3 |
185.968 |
150,00 |
|
27.895.200 |
- |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
Nhóm 2 (1KS3 + 1KTV4) |
372.098 |
|
1.250,00 |
- |
465.122.500 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
1KS3 |
185.968 |
150,00 |
|
27.895.200 |
- |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
1KS3 |
185.968 |
75,00 |
|
13.947.600 |
- |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
1KS3 |
185.968 |
75,00 |
|
13.947.600 |
- |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
1KS3 |
185.968 |
225,00 |
|
41.842.800 |
- |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
|
34.444.256 |
- |
3.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
55,00 |
|
21.527.660 |
- |
3.2 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
33,00 |
|
12.916.596 |
- |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
11.742.360 |
|
4.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
20,00 |
|
7.828.240 |
|
4.2 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Nhóm 2 (1KS4+1KS3) |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
64.582.980 |
- |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
|
|
|
|
48.926.500 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
20,00 |
|
7.828.240 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
30,00 |
|
11.742.360 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
15,00 |
|
5.871.180 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
15,00 |
|
5.871.180 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
20,00 |
|
7.828.240 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
20,00 |
|
7.828.240 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
Nhóm 2 (1KS4 + 1KS3) |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
1KTV4 |
148.900 |
5,00 |
|
744.500 |
|
Cộng |
|
|
|
|
247.340.460 |
465.122.500 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng số 3 tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; 150 điểm điều tra, 7.500 phiếu điều tra. Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 11 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 1, 3 và 4 của Bảng số 3.
2. Khi số điểm điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 150 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Bảng số 3.
3. Khi số phiếu điều tra có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 7.500 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Bảng số 3.
4. Khi xây dựng bảng giá đất quy định tại Mục 5.1 của Bảng số 3, bản giá đất có loại đất nào thì được tính mức đối với loại đất đó; trường hợp xây dựng bảng giá đất đối với loại đất chưa quy định tại Mục 5.1 của Bảng số 3 thì việc tính mức căn cứ vào mức của loại đất tương tự.
Bảng số 04
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp (ca) |
Ngoại nghiệp (ca) |
Nội nghiệp (đồng) |
Ngoại nghiệp (đồng) |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
754.000 |
302 |
1.042,40 |
|
314.805 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
360.000 |
144 |
1.042,40 |
|
150.106 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
2.331.000 |
934 |
260,6 |
|
243.400 |
0 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
15.000 |
64 |
26,06 |
|
1.668 |
0 |
5 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
25.000 |
40 |
65,15 |
|
2.606 |
0 |
6 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
150.000 |
321 |
|
2.000.00 |
0 |
642.000 |
7 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
85.000 |
545 |
|
2.000.00 |
0 |
1.090.000 |
8 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
2.000.00 |
0 |
192.000 |
9 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
30.000 |
48 |
|
2.000.00 |
0 |
96.000 |
10 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
|
2.000.00 |
0 |
256.000 |
11 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
1.042,40 |
|
501.394 |
0 |
12 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.360.000 |
1.513 |
416,96 |
|
630.860 |
0 |
13 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
390,9 |
|
166.914 |
0 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
600 |
0 |
307.800 |
15 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
2.000.00 |
0 |
1.538.000 |
16 |
Ba lô |
Cái |
24 |
180.000 |
288 |
|
2.000.00 |
0 |
576.000 |
17 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
521,2 |
|
12.509 |
0 |
18 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
52,12 |
100 |
886 |
1,700 |
19 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
65.000 |
83 |
1.042,40 |
|
86.519 |
0 |
20 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
230.000 |
246 |
521,2 |
|
128.215 |
0 |
21 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
270.000 |
288 |
651,5 |
|
187.632 |
0 |
22 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
900.000 |
962 |
39,09 |
|
37.605 |
0 |
23 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
3.600.000 |
2.308 |
187,63 |
|
433.050 |
0 |
24 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
500.000 |
321 |
162,88 |
|
52.284 |
0 |
25 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
870.000 |
929 |
260,6 |
|
242.097 |
0 |
26 |
Điện năng |
đ/Kw |
|
2.700 |
2.700 |
741,54 |
|
2.002.158 |
0 |
|
Cộng |
5.194.708 |
4.699.500 |
||||||
|
Dụng cụ nhỏ (5%) |
259.735 |
234.975 |
||||||
|
Tổng cộng |
5.454.443 |
4.934.475 |
Bảng số 05
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức Nội nghiệp |
Định mức ngoại nghiệp |
Thành tiền nội nghiệp (đồng) |
Thành tiền ngoại nghiệp (đồng) |
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10.000 |
25 |
|
250.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
40 |
|
400.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
15.000 |
12 |
11 |
180.000 |
165.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
37 |
33 |
111.000 |
99.000 |
5 |
Bút xóa |
Chiếc |
18.000 |
40 |
|
720.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
15.000 |
39 |
|
585.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
30 |
15 |
108.000 |
54.000 |
8 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
300.000 |
3,1 |
|
930.000 |
- |
9 |
Mực phô tô |
Hộp |
1.250.000 |
8 |
|
10.000.000 |
- |
10 |
Hồ dán khô |
Hộp |
2.500 |
12 |
|
30.000 |
- |
11 |
Bút bi |
Chiếc |
10.000 |
38 |
33 |
380.000 |
330.000 |
12 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
15 |
22 |
300.000 |
440.000 |
13 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
17 |
22 |
136.000 |
176.000 |
14 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
40 |
10 |
2.400.000 |
600.000 |
15 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
10 |
|
1.000.000 |
- |
16 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
30 |
|
300.000 |
- |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
25 |
|
100.000 |
- |
18 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
22 |
0 |
66,000 |
Cộng |
17.930.000 |
1.930.000 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) |
1.434.400 |
154.400 |
|||||
Tổng cộng |
19.364.400 |
2.084.400 |
Bảng số 06
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
24.800.000 |
0,5 |
9.920 |
84,7 |
|
840.224 |
|
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
195,45 |
|
1.172.700 |
|
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
97,73 |
|
293.190 |
|
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
39,09 |
|
121.961 |
|
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,5 |
6.000 |
39,09 |
200 |
234.540 |
2.400.000 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
25.000.000 |
1,5 |
6.250 |
65,15 |
|
407.188 |
|
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
125 |
0 |
320.000 |
8 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
557,52 |
|
1.505.304 |
|
Tổng |
|
|
|
4.575.106 |
2.720.000 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp.
Bảng số 07
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
|
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
26,1 |
|
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
19,78 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
|
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
|
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
|
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
|
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
|
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
|
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
|
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
3,16 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
1,58 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
0,31 |
|
Tổng |
100,00 |
100,00 |
Bảng số 08
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
0 |
140.725 |
0 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
2.768.675 |
4.934.475 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
0 |
615.261 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0 |
100 |
0 |
4.934.475 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
0 |
615.261 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
0 |
307.631 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
0 |
307.631 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
0 |
922.892 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
0 |
759.258 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
0 |
259.086 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
26,1 |
0 |
1.423.610 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
19,78 |
0 |
1.078.889 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
0 |
43.090 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
0 |
43.090 |
0 |
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
0 |
43.090 |
0 |
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
0 |
43.090 |
0 |
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
0 |
43.090 |
0 |
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
0 |
172.360 |
0 |
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
86.180 |
0 |
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
86.180 |
0 |
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
0 |
259.086 |
0 |
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
129.816 |
0 |
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
129.816 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
0 |
172.360 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
3,16 |
0 |
172.360 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
1,58 |
0 |
86.180 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
0,31 |
0 |
16.909 |
0 |
Tổng cộng |
|
|
5.454.443 |
4.934.475 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất.
Bảng số 09
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
0 |
499.602 |
0 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
9.829.368 |
2.084.400 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
0 |
2.184.304 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0 |
100 |
0 |
2.084.400 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
0 |
2.184.304 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
0 |
1.092.152 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
0 |
1.092.152 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
0 |
3.276.456 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
0 |
2.695.524 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
0 |
919.809 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
26,1 |
0 |
5.054.108 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
19,78 |
0 |
3.830.278 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
0 |
152.979 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
0 |
152.979 |
0 |
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
0 |
152.979 |
0 |
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
0 |
152.979 |
0 |
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
0 |
152.979 |
0 |
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
0 |
611.915 |
0 |
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
305.958 |
0 |
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
305.958 |
0 |
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
0 |
919.809 |
0 |
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
460.873 |
0 |
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
460.873 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
0 |
611.915 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
3,16 |
0 |
611.915 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
1,58 |
0 |
305.957 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
0,31 |
0 |
60.030 |
0 |
|
Tổng cộng |
|
|
19.364.398 |
2.084.400 |
Bảng số 10
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
2,58 |
0 |
118.038 |
0 |
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
50,76 |
100 |
2.322.324 |
2.720.000 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
11,28 |
0 |
516.072 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0 |
100 |
0 |
2.720.000 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
11,28 |
0 |
516.072 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
5,64 |
0 |
258.036 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
5,64 |
0 |
258.036 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
16,92 |
0 |
774.108 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
13,92 |
0 |
636.855 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là cấp tỉnh) và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
4,75 |
0 |
217.318 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất |
26,1 |
0 |
1.194.103 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất |
19,78 |
0 |
904.956 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác |
0,79 |
0 |
36.143 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất trồng cây lâu năm |
0,79 |
0 |
36.143 |
0 |
5.1.3 |
Bảng giá đất rừng sản xuất |
0,79 |
0 |
36.143 |
0 |
5.1.4 |
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản |
0,79 |
0 |
36.143 |
0 |
5.1.5 |
Bảng giá đất làm muối |
0,79 |
0 |
36.143 |
0 |
5.1.6 |
Bảng giá đất ở tại nông thôn |
3,16 |
0 |
144.573 |
0 |
5.1.7 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
72.287 |
0 |
5.1.8 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn |
1,58 |
0 |
72.287 |
0 |
5.1.9 |
Bảng giá đất ở tại đô thị |
4,75 |
0 |
217.318 |
0 |
5.1.10 |
Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
108.888 |
0 |
5.1.11 |
Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
2,38 |
0 |
108.888 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh |
3,16 |
0 |
144.573 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất |
3,16 |
0 |
144.573 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất |
1,58 |
0 |
72.287 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất |
0,31 |
0 |
14.182 |
0 |
|
Tổng cộng |
|
|
4.575.107 |
2.720.000 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động xây dựng bảng giá đất.
Mục B. ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
Bảng số 11
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1.355.177 |
0 |
22.653 |
0 |
79.446 |
0 |
53.033 |
0 |
1.510.309 |
0 |
226.546 |
0 |
1.736.855 |
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, KT - XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
16.737.120 |
62.017.574 |
279.814 |
657.937 |
981.337 |
233.496 |
655.084 |
1.013.365 |
18.653.355 |
63.922.372 |
2.798.003 |
12.784.474 |
98.158.204 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, KT - XH, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
3.719.360 |
0 |
62.167 |
0 |
218.025 |
0 |
145.541 |
0 |
4.145.093 |
0 |
621.764 |
0 |
4.766.857 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0 |
62.017.574 |
0 |
657.937 |
0 |
233.496 |
0 |
1.013.365 |
0 |
63.922.372 |
0 |
12.784.474 |
76.706.846 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
3.719.360 |
0 |
62.167 |
0 |
218.025 |
0 |
145.541 |
0 |
4.145.093 |
0 |
621.764 |
0 |
4.766.857 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
1.859.680 |
0 |
31.083 |
0 |
109.012 |
0 |
72.770 |
0 |
2.072.545 |
0 |
310.882 |
0 |
2.383.427 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
1.859.680 |
0 |
31.083 |
0 |
109.012 |
0 |
72.770 |
0 |
2.072.545 |
0 |
310.882 |
0 |
2.383.427 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
5.579.040 |
0 |
93.315 |
0 |
327.263 |
0 |
218.462 |
0 |
6.218.080 |
0 |
932.712 |
0 |
7.150.792 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
6.262.592 |
|
104.641 |
0 |
366.986 |
0 |
244.979 |
0 |
6.979.198 |
0 |
1.046.880 |
0 |
8.026.078 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
3.131.296 |
|
52.320 |
0 |
183.493 |
0 |
122.489 |
0 |
3.489.598 |
0 |
523.440 |
0 |
4.013.038 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
8.611.064 |
|
143.897 |
0 |
504.662 |
0 |
336.883 |
0 |
9.596.506 |
0 |
1.439.476 |
0 |
11.035.982 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
2.739.884 |
|
45.756 |
0 |
160.472 |
0 |
107.122 |
0 |
3.053.234 |
0 |
457.985 |
0 |
3.511.219 |
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
782.824 |
|
13.064 |
0 |
45.817 |
0 |
30.585 |
0 |
872.290 |
0 |
130.844 |
0 |
1.003.134 |
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
1.957.060 |
|
32.692 |
0 |
114.655 |
0 |
76.537 |
0 |
2.180.944 |
0 |
327.142 |
0 |
2.508.086 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
1.957.060 |
|
32.692 |
0 |
114.655 |
0 |
76.537 |
0 |
2.180.944 |
0 |
327.142 |
0 |
2.508.086 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
3.914.120 |
|
65.449 |
0 |
229.535 |
0 |
153.225 |
0 |
4.362.329 |
0 |
654.349 |
0 |
5.016.678 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
1.957.060 |
|
32.692 |
0 |
114.655 |
0 |
76.537 |
0 |
2.180.944 |
0 |
327.142 |
0 |
2.508.086 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
446.700 |
|
7.529 |
0 |
26.407 |
0 |
17.628 |
0 |
498.264 |
0 |
74.740 |
0 |
573.004 |
Tổng cộng |
38.501.009 |
62.017.574 |
643.546 |
657.937 |
2.256.986 |
233.496 |
1.506.633 |
1.013.365 |
42.908.174 |
63.922.372 |
6.436.227 |
12.784.474 |
126.051.247 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán xây dựng đơn giá lập điều chỉnh Bảng giá đất cho tỉnh thì căn cứ vào số lượng đơn vị hành chính cấp huyện, số lượng đơn vị hành chính cấp xã, số điểm điều tra, số phiếu điều tra, số loại đất điều chỉnh để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 12
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(7) = 24% (4) |
(8) = ∑(4) - (8) |
(9) = (8)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
484.000 |
688.248 |
4.355.395 |
167.515 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
2,65 |
3.206.500 |
352.715 |
|
769.560 |
4.328.775 |
166.491 |
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Mức lương cơ bản: 1.210.000 đồng/tháng.
Bảng số 13
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.355.177 |
0 |
1.1 |
Xác định loại đất, vị trí đất, khu vực có biến động giá đất thị trường |
Nhóm 2 |
352.459 |
3,00 |
|
1.057.377.0 |
|
1.2 |
Chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra |
1KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800.0 |
|
2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
|
|
|
|
16.737.120 |
62.017.574 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
1KS3 |
185.968 |
20,00 |
|
3.719.360 |
- |
2.2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
Nhóm 2 |
372.098 |
|
166,67 |
- |
62.017.574 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
1KS3 |
185.968 |
20,00 |
|
3.719.360 |
- |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
1KS3 |
185.968 |
10,00 |
|
1.859.680 |
- |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
1KS3 |
185.968 |
10,00 |
|
1.859.680 |
- |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
1KS3 |
185.968 |
30,00 |
|
5.579.040 |
- |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
|
|
|
|
6.262.592 |
- |
3.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
- |
3.2 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng đơn vị hành chính cấp huyện |
Nhóm 2 |
391.412 |
6,00 |
|
2.348.472 |
- |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
|
|
|
|
3.131.296 |
|
4.1 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
4.2 |
Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
2,00 |
|
8.611.064 |
- |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
|
|
|
|
2.739.884 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
Nhóm 2 |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
1KTV4 |
148.900 |
3,00 |
|
446.700 |
|
Cộng |
|
|
|
|
38.501.009 |
62.017.574 |
Ghi chú: Định mức tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình có 11 đơn vị hành chính cấp huyện, 175 đơn vị hành chính cấp xã; điều chỉnh bảng giá đất đối với 02 đơn vị hành chính cấp huyện, 20 điểm điều tra, 1.000 phiếu điều tra, 02 loại đất (01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp, 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp). Khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì thực hiện như sau:
1. Khi số đơn vị hành chính cấp huyện trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 02 đơn vị hành chính cấp huyện) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 1, 3 và 4 của Bảng trên.
2. Khi số điểm điều tra trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 20 điểm điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần nội nghiệp Mục 2 của Bảng trên.
3. Khi số phiếu điều tra trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 1.000 phiếu điều tra) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với phần ngoại nghiệp Mục 2 của Bảng trên.
4. Khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp điều chỉnh trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.1 của Bảng trên; khi số lượng loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp điều chỉnh trong cấp tỉnh có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 01 loại đất) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với Mục 5.1.2 của Bảng trên.
5. Trường hợp điều chỉnh toàn bộ bảng giá đất thì thực hiện theo định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng bảng giá đất.
Bảng số 14
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức (ca) |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
754.000 |
302 |
162,4 |
|
49.045 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
360.000 |
144 |
162,4 |
|
23.386 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
2.331.000 |
934 |
40,6 |
|
37.920 |
0 |
4 |
Kéo cắt giấy |
Cái |
9 |
15.000 |
64 |
4,06 |
|
260 |
0 |
5 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
25.000 |
40 |
10,15 |
|
406 |
0 |
6 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
150.000 |
321 |
|
266,67 |
0 |
85.601 |
7 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
85.000 |
545 |
|
266,67 |
0 |
145.335 |
8 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
266,67 |
0 |
25.600 |
9 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
30.000 |
48 |
|
266,67 |
0 |
12.800 |
10 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
|
266,67 |
0 |
34.134 |
11 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
162,4 |
|
78.114 |
0 |
12 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.360.000 |
1.513 |
64,96 |
|
98.284 |
0 |
13 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
60,9 |
|
26.004 |
0 |
14 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
80 |
0 |
41.040 |
15 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
266,67 |
0 |
205.069 |
16 |
Ba lô |
Cái |
24 |
180.000 |
288 |
|
266,67 |
0 |
76.801 |
17 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
81,2 |
|
1.949 |
0 |
18 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
8,12 |
13,33 |
138 |
227 |
19 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
65.000 |
83 |
162,4 |
|
13.479 |
0 |
20 |
Đồng hồ treo tường |
Cái |
36 |
230.000 |
246 |
81,2 |
|
19.975 |
0 |
21 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
270.000 |
288 |
101,5 |
|
29.232 |
0 |
22 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
900.000 |
962 |
6,09 |
|
5.859 |
0 |
23 |
Máy hút bụi 1,5 kW |
Cái |
60 |
3.600.000 |
2.308 |
3,05 |
|
7.039 |
0 |
24 |
Máy hút ẩm 2 kW |
Cái |
60 |
500.000 |
321 |
25,38 |
|
8.147 |
0 |
25 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
870.000 |
929 |
20,3 |
|
18.859 |
0 |
26 |
Điện năng |
đ/Kw |
|
2.700 |
2.700 |
72,15 |
|
194.805 |
0 |
|
Cộng |
612.901 |
626.607 |
||||||
|
Dụng cụ nhỏ (5%) |
30.645 |
31.330 |
||||||
|
Tổng cộng |
643.546 |
657.937 |
Bảng số 15
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10.000 |
2 |
|
20.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
4 |
|
40.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
15.000 |
1 |
1 |
15.000 |
15.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
3 |
3 |
9.000 |
9.000 |
5 |
Bút xóa |
Chiếc |
18.000 |
4 |
|
72.000 |
- |
6 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
15.000 |
4 |
|
60.000 |
- |
7 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
3 |
2 |
10.800 |
7.200 |
8 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
300.000 |
0,3 |
|
90.000 |
- |
9 |
Mực phô tô |
Hộp |
1.250.000 |
1 |
|
1.250.000 |
- |
10 |
Hồ dán khô |
Hộp |
2.500 |
2 |
|
5.000 |
- |
11 |
Bút bi |
Chiếc |
10.000 |
8 |
6 |
80.000 |
60.000 |
12 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
2 |
2 |
40.000 |
40.000 |
13 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
2 |
2 |
16.000 |
16.000 |
14 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
4 |
1 |
240.000 |
60.000 |
15 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
1 |
|
100.000 |
- |
16 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
3 |
|
30.000 |
- |
17 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
3 |
|
12.000 |
- |
18 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
3 |
0 |
9,000 |
Cộng |
2.089.800 |
216.200 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) |
167.184 |
17.296 |
|||||
Tổng cộng |
2.256.984 |
233.496 |
Bảng số 16
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
24.800.000 |
0,5 |
9.920 |
13,2 |
|
130.944 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
30,45 |
|
182.700 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
15,23 |
|
45.690 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
6,09 |
|
19.001 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,5 |
6.000 |
40,23 |
66,67 |
241.380 |
800.040 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
25.000.000 |
1,5 |
6.250 |
67,05 |
|
419.063 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
83,33 |
0 |
213.325 |
8 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
173,28 |
|
467.856 |
0 |
Tổng |
1.506.633 |
1.013.365 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp.
Bảng số 17
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
3,52 |
|
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
43,48 |
100,00 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
9,66 |
|
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100,00 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
9,66 |
|
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
4,83 |
|
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
4,83 |
|
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
14,50 |
|
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
16,26 |
|
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
8,13 |
|
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
22,36 |
|
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
7,11 |
|
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
2,03 |
|
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
5,08 |
|
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
5,08 |
|
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
10,17 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
5,08 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
1,17 |
|
Tổng cộng |
100 |
100 |
Bảng số 18
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
3,52 |
|
22.653 |
0 |
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
43,48 |
100,00 |
279.814 |
657.937 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
9,66 |
|
62.167 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0,00 |
100,00 |
0 |
657.937 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
9,66 |
|
62.167 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
4,83 |
|
31.083 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
4,83 |
|
31.083 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
14,50 |
|
93.315 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
16,26 |
|
104.641 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
8,13 |
|
52.320 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
22,36 |
|
143.897 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
7,11 |
|
45.756 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
2,03 |
|
13.064 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
5,08 |
|
32.692 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
5,08 |
|
32.692 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
10,17 |
|
65.449 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
5,08 |
|
32.692 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
1,17 |
|
7.529 |
0 |
|
Tổng cộng |
100 |
100 |
643.546 |
657.937 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh bảng giá đất
Bảng số 19
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
3,52 |
|
79.446 |
0 |
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
43,48 |
100,00 |
981.337 |
233.496 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
9,66 |
|
218.025 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
0,00 |
100,00 |
0 |
233.496 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
9,66 |
|
218.025 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
4,83 |
|
109.012 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
4,83 |
|
109.012 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
14,50 |
|
327.263 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
16,26 |
|
366.986 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
8,13 |
|
183.493 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
22,36 |
|
504.662 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
7,11 |
|
160.472 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
2,03 |
|
45.817 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
5,08 |
|
114.655 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
5,08 |
|
114.655 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
10,17 |
|
229.535 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
5,08 |
|
114.655 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
1,17 |
|
26.407 |
0 |
|
Tổng cộng |
100 |
100 |
2.256.986 |
233.496 |
Bảng số 20
CHI PHÍ THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
3,52 |
|
53.033 |
0 |
2 |
Điều tra khảo sát, thu thập thông tin giá đất thị trường; yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất tại điểm điều tra |
43,48 |
100,00 |
655.084 |
1.013.365 |
2.1 |
Điều tra thu thập thông tin yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai ảnh hưởng đến giá đất |
9,66 |
|
145.541 |
0 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về giá đất thị trường theo mẫu phiếu điều tra |
|
100,00 |
0 |
1.013.365 |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra |
9,66 |
|
145.541 |
0 |
2.4 |
Xác định mức giá của các vị trí đất |
4,83 |
|
72.770 |
0 |
2.5 |
Thống kê giá đất thị trường |
4,83 |
|
72.770 |
0 |
2.6 |
Xây dựng báo cáo về tình hình và kết quả điều tra giá đất thị trường theo từng điểm điều tra |
14,50 |
|
218.462 |
0 |
3 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp huyện |
16,26 |
|
244.979 |
0 |
4 |
Tổng hợp kết quả điều tra, thu thập thông tin giá đất thị trường tại cấp tỉnh và đánh giá kết quả thực hiện bảng giá đất hiện hành |
8,13 |
|
122.489 |
0 |
5 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
22,36 |
|
336.883 |
0 |
5.1 |
Xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
7,11 |
|
107.122 |
0 |
5.1.1 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất nông nghiệp |
2,03 |
|
30.585 |
0 |
5.1.2 |
Bảng giá đất điều chỉnh của 01 loại đất thuộc nhóm đất phi nông nghiệp |
5,08 |
|
76.537 |
0 |
5.2 |
Xử lý giá đất tại khu vực giáp ranh (nếu có) |
5,08 |
|
76.537 |
0 |
5.3 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng bảng giá đất điều chỉnh |
10,17 |
|
153.225 |
0 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo bảng giá đất điều chỉnh |
5,08 |
|
76.537 |
0 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành bảng giá đất điều chỉnh |
1,17 |
|
17.628 |
0 |
|
Tổng cộng |
100 |
100 |
1.506.633 |
1.013.365 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng trên tính cho tỉnh trung bình, khi tính mức cho tỉnh cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động điều chỉnh bảng giá đất.
Chương II
ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
Mục A. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ CHO ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng số 21
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp (đồng) |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn (đồng) |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1.227.640 |
|
18.841 |
|
34.371 |
0 |
22.449 |
0 |
1.303.301 |
0 |
195.495 |
0 |
1.498.796 |
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
3.914.120 |
4.286.420 |
60.019 |
43.589 |
109.492 |
100.008 |
71.513 |
94.600 |
4.155.144 |
4.524.617 |
623.272 |
904.923 |
10.207.956 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
6.262.592 |
- |
96.042 |
0 |
175.208 |
0 |
114.436 |
0 |
6.648.278 |
0 |
997.242 |
0 |
7.645.520 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
1.174.236 |
|
18.012 |
0 |
32.858 |
0 |
21.461 |
0 |
1.246.567 |
0 |
186.985 |
0 |
1.433.552 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
297.800 |
|
4.581 |
0 |
8.360 |
0 |
5.459 |
0 |
316.200 |
0 |
47.430 |
0 |
363.630 |
|
Cộng |
12.876.388 |
4.286.420 |
197.495 |
43.589 |
360.289 |
100.008 |
235.318 |
94.600 |
13.669.490 |
4.524.617 |
2.050.424 |
904.923 |
21.149.454 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 22
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu đồng 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑(4) - (8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng
Bảng số 23
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.227.640 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968.0 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936.0 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936.0 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. |
1KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800.0 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
|
|
|
|
3.914.120 |
4.286.420 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
- |
2,00 |
- |
857.284 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 2 |
428.642 |
|
8,00 |
- |
3.429.136 |
2.3 |
Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
2.4 |
Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
|
|
|
|
6.262.592 |
- |
3.1 |
Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
3.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
3.3 |
Xây dựng Chứng thư định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
3.4 |
Xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
3.5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
12.876.388 |
4.286.420 |
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số 23 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 03 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 23 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23
- Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 23 nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K = 1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23.
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 23.
Bảng số 24
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
754.000 |
302 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
18.120 |
0 |
20.053 |
0 |
16.187 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
360.000 |
144 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
8.640 |
0 |
9.562 |
0 |
7.718 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
331.000 |
934 |
15 |
|
16,6 |
|
13,4 |
|
14.010 |
0 |
15.504 |
0 |
12.516 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
25.000 |
40 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
1.200 |
0 |
1.328 |
0 |
1.072 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
150.000 |
321 |
3,75 |
0 |
4,15 |
0 |
3,35 |
|
1.204 |
0 |
1.332 |
0 |
1.075 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
85.000 |
545 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
10.464 |
0 |
12.208 |
0 |
8.720 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
1.843 |
0 |
2.150 |
0 |
1.536 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
30.000 |
48 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
922 |
0 |
1.075 |
0 |
768 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
2.458 |
0 |
2.867 |
0 |
2.048 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
0 |
19,2 |
0 |
22,4 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
10.774 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
360.000 |
1.513 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
90.780 |
0 |
100.463 |
0 |
81.097 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
22,5 |
|
24,9 |
|
20,1 |
|
9.608 |
0 |
10.632 |
0 |
8.583 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
6,72 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.447 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
17.226 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
180.000 |
288 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
5.530 |
0 |
6.451 |
0 |
4.608 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
30 |
9,6 |
33,2 |
11,2 |
26,8 |
8 |
720 |
230 |
797 |
269 |
643 |
192 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3 |
1,92 |
3,32 |
2,24 |
2,68 |
1,6 |
51 |
33 |
56 |
38 |
46 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
65.000 |
83 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
4.980 |
0 |
5.511 |
0 |
4.449 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
270.000 |
288 |
37,5 |
4,8 |
41,5 |
5,6 |
33,5 |
4 |
10.800 |
1.382 |
11.952 |
1.613 |
9.648 |
1.152 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
900.000 |
962 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
2.165 |
0 |
2.395 |
0 |
1.934 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
870.000 |
929 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
27.870 |
0 |
30.843 |
0 |
24.897 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/kw |
|
|
2.700 |
7,56 |
|
8,37 |
|
6,75 |
|
20.412 |
0 |
22.599 |
0 |
18.225 |
0 |
|
Cộng |
210.560 |
49.817 |
233.027 |
58.118 |
188.090 |
41.513 |
||||||||||
|
Dụng cụ nhỏ (5%) |
10.528 |
2.491 |
11.651 |
2.906 |
9.405 |
2.076 |
||||||||||
|
Tổng cộng |
221.088 |
52.308 |
244.678 |
61.024 |
197.495 |
43.589 |
Bảng số 25
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
15.000 |
1,00 |
1,00 |
15.000 |
15.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
300.000 |
0,09 |
|
27.000 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
1.250.000 |
0,12 |
|
150.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
10.000 |
2,00 |
1,00 |
20.000 |
10.000 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3.000 |
Cộng |
333.600 |
92.600 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) |
26.688 |
7.408 |
|||||
Tổng cộng |
360.288 |
100.008 |
Bảng số 26
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
24.800.000 |
0,5 |
9.920 |
4,88 |
|
5,4 |
|
4,36 |
|
48.410 |
0 |
53.568 |
0 |
43.251 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
11,25 |
|
12,45 |
|
10,05 |
|
67.500 |
0 |
74.700 |
0 |
60.300 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
5,63 |
|
6,23 |
|
5,03 |
|
16.890 |
0 |
18.690 |
0 |
15.090 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
7.020 |
0 |
7.769 |
0 |
6.271 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,5 |
6.000 |
2,25 |
4,8 |
2,49 |
5,6 |
2,01 |
4 |
13.500 |
57.600 |
14.940 |
67.200 |
12.060 |
48.000 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
25.000.000 |
1,5 |
6.250 |
3,75 |
|
4,15 |
|
3,35 |
|
23.438 |
0 |
25.938 |
0 |
20.938 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
15.360 |
0 |
17.920 |
0 |
12.800 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
40.560 |
0 |
47.320 |
0 |
33.800 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
32,09 |
|
35,51 |
|
28,67 |
|
86.643 |
0 |
95.877 |
0 |
77.409 |
0 |
Tổng |
263.401 |
113.520 |
291.482 |
132.440 |
235.319 |
94.600 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp
Bảng số 27
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
7,68 |
|
9,54 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
29,34 |
100 |
30,39 |
100 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
53,79 |
|
48,63 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
7,33 |
|
9,12 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
1,86 |
|
2,32 |
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 28
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
9,54 |
|
18.841 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
30,39 |
100 |
60.019 |
43.589 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
48,63 |
|
96.042 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
9,12 |
|
18.012 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,32 |
|
4.581 |
|
Tổng |
100 |
100 |
197.495 |
43.589 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 28 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Bảng số 29
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
9,54 |
|
34.371 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
30,39 |
100 |
109.492 |
100.008 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
48,63 |
|
175.208 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
9,12 |
|
32.858 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,32 |
|
8.360 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
360.289 |
100.008 |
Bảng số 30
CHI PHÍ THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
9,54 |
|
22.449 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
30,39 |
100 |
71.513 |
94.600 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
48,63 |
|
114.436 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
9,12 |
|
21.461 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,32 |
|
5.459 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
235.318 |
94.600 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 30 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Mục B. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ CHO ĐẤT Ở
Bảng số 31
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1.227.640 |
|
18.815 |
|
30.661 |
0 |
22.415 |
0 |
1.299.531 |
0 |
194.930 |
0 |
1.494.461 |
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
4.305.532 |
5.143.704 |
65.906 |
52.308 |
107.402 |
100.008 |
78.520 |
113.520 |
4.557.360 |
5.409.540 |
683.604 |
1.081.908 |
11.732.412 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
7.436.828 |
- |
113.838 |
0 |
185.512 |
0 |
135.625 |
0 |
7.871.803 |
0 |
1.180.770 |
0 |
9.052.573 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
1.174.236 |
|
17.974 |
0 |
29.291 |
0 |
21.415 |
0 |
1.242.916 |
0 |
186.437 |
0 |
1.429.353 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
297.800 |
|
4.554 |
0 |
7.423 |
0 |
5.426 |
0 |
315.203 |
0 |
47.280 |
0 |
362.483 |
|
Cộng |
14.442.036 |
5.143.704 |
221.087 |
52.308 |
360.289 |
100.008 |
263.401 |
113.520 |
15.286.813 |
5.409.540 |
2.293.021 |
1.081.908 |
24.071.282 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 32
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑(4) -(8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng.
Bảng số 33
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.227.640 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968.0 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936.0 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936.0 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. |
1KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800.0 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
|
|
|
|
4.305.532 |
5.143.704 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
- |
2 |
- |
857.284 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 2 |
428.642 |
|
10 |
- |
4.286.420 |
2.3 |
Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
6,00 |
|
2.348.472 |
- |
2.4 |
Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
|
|
|
|
7.436.828 |
- |
3.1 |
Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
6,00 |
|
2.348.472 |
|
3.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
3.3 |
Xây dựng Chứng thư định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
3.4 |
Xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
3.5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
14.442.036 |
5.143.704 |
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số 33 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 33 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33
- Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 33 nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K = 1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 33.
Bảng số 34
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Đơn vị tính: đồng
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
754.000 |
302 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
18.120 |
0 |
20.053 |
0 |
16.187 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
360.000 |
144 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
8.640 |
0 |
9.562 |
0 |
7.718 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
2.331.000 |
934 |
15 |
|
16,6 |
|
13,4 |
|
14.010 |
0 |
15.504 |
0 |
12.516 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
25.000 |
40 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
1.200 |
0 |
1.328 |
0 |
1.072 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
150.000 |
321 |
3,75 |
0 |
4,15 |
0 |
3,35 |
|
1.204 |
0 |
1.332 |
0 |
1.075 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
85.000 |
545 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
10.464 |
0 |
12.208 |
0 |
8.720 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
1.843 |
0 |
2.150 |
0 |
1.536 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
30.000 |
48 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
922 |
0 |
1.075 |
0 |
768 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
2.458 |
0 |
2.867 |
0 |
2.048 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
0 |
19,2 |
0 |
22,4 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
10.774 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.360.000 |
1.513 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
90.780 |
0 |
100.463 |
0 |
81.097 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
22,5 |
|
24,9 |
|
20,1 |
|
9.608 |
0 |
10.632 |
0 |
8.583 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
6,72 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.447 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
17.226 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
180.000 |
288 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
5.530 |
0 |
6.451 |
0 |
4.608 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
30 |
9,6 |
33,2 |
11,2 |
26,8 |
8 |
720 |
230 |
797 |
269 |
643 |
192 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3 |
1,92 |
3,32 |
2,24 |
2,68 |
1,6 |
51 |
33 |
56 |
38 |
46 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
65.000 |
83 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
4.980 |
0 |
5.511 |
0 |
4.449 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
270.000 |
288 |
37,5 |
4,8 |
41,5 |
5,6 |
33,5 |
4 |
10.800 |
1.382 |
11.952 |
1.613 |
9.648 |
1.152 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
900.000 |
962 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
2.165 |
0 |
2.395 |
0 |
1.934 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
870.000 |
929 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
27.870 |
0 |
30.843 |
0 |
24.897 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/Kw |
|
|
2.700 |
7,56 |
|
8,37 |
|
6,75 |
|
20.412 |
0 |
22.599 |
0 |
18.225 |
0 |
Cộng |
210.560 |
49.817 |
233.027 |
58.118 |
188.090 |
41.513 |
|||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) |
10.528 |
2.491 |
11.651 |
2.906 |
9.405 |
2.076 |
|||||||||||
Tổng cộng |
221.088 |
52.308 |
244.678 |
61.024 |
197.495 |
43.589 |
Bảng số 35
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
15.000 |
1,00 |
1,00 |
15.000 |
15.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
300.000 |
0,09 |
|
27.000 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
1.250.000 |
0,12 |
|
150.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
10.000 |
2,00 |
1,00 |
20.000 |
10.000 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3.000 |
Tổng |
333.600 |
92.600 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) |
26688 |
7408 |
|||||
Tổng cộng |
360.288 |
100.008 |
Bảng số 36
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
24.800.000 |
0,5 |
9.920 |
4,88 |
|
5,4 |
|
4,36 |
|
48.410 |
0 |
53.568 |
0 |
43.251 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
11,25 |
|
12,45 |
|
10,05 |
|
67.500 |
0 |
74.700 |
0 |
60.300 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
5,63 |
|
6,23 |
|
5,03 |
|
16.890 |
0 |
18.690 |
0 |
15.090 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
7.020 |
0 |
7.769 |
0 |
6.271 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,5 |
6.000 |
2,25 |
4,8 |
2,49 |
5,6 |
2,01 |
4 |
13.500 |
57.600 |
14.940 |
67.200 |
12.060 |
48.000 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
25.000.000 |
1,5 |
6.250 |
3,75 |
|
4,15 |
|
3,35 |
|
23.438 |
0 |
25.938 |
0 |
20.938 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
15.360 |
0 |
17.920 |
0 |
12.800 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
40.560 |
0 |
47.320 |
0 |
33.800 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
32,09 |
|
35,51 |
|
28,67 |
|
86.643 |
0 |
95.877 |
0 |
77.409 |
0 |
Tổng |
263.401 |
113.520 |
291.482 |
132.440 |
235.319 |
94.600 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp.
Bảng số 37
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
7,68 |
|
9,54 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
29,34 |
100 |
30,39 |
100 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
53,79 |
|
48,63 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
7,33 |
|
9,12 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
1,86 |
|
2,32 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 38
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
18.815 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
65.906 |
52.308 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
113.838 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
17.974 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
4.554 |
|
Tổng |
100 |
100 |
221.087 |
52.308 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 38 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Bảng số 39
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
30.661 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
107.402 |
100.008 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
185.512 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
29.291 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
7.423 |
|
Tổng |
100 |
100 |
360.289 |
100.008 |
Bảng số 40
CHI PHÍ THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
22.415 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
78.520 |
113.520 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
135.625 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
21.415 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
5.426 |
|
Tổng |
100 |
100 |
263.401 |
113.520 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng số 40 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Mục C. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ CHO ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
Bảng số 41
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP, CHIẾT TRỪ, THU NHẬP VÀ THẶNG DƯ ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
1.227.640 |
|
16.458 |
|
20.578 |
0 |
25.361 |
0 |
1.290.037 |
0 |
193.506 |
0 |
1,483,543 |
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
4.696.944 |
6.000.988 |
62.874 |
84.169 |
78.616 |
83.268 |
96.886 |
141.400 |
4.935.320 |
6.309.825 |
740.298 |
1.261.965 |
13,247,408 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
8.611.064 |
- |
115.270 |
0 |
144.129 |
0 |
177.624 |
0 |
9.048.087 |
0 |
1.357.213 |
0 |
10,405,300 |
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
1.174.236 |
|
15.708 |
0 |
19.641 |
0 |
24.205 |
0 |
1.233.790 |
0 |
185.069 |
0 |
1,418,859 |
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
297.800 |
|
3.986 |
0 |
4.984 |
0 |
6.142 |
0 |
312.912 |
0 |
46.937 |
0 |
359,849 |
Cộng |
16.007.684 |
6.000.988 |
214.296 |
84.169 |
267.948 |
83.268 |
330.218 |
141.400 |
16.820.146 |
6.309.825 |
2.523.023 |
1.261.965 |
26.914.959 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng thửa đất, số lượng mục đích sử dụng đất để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 42
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18% - YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑(4)-(8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Mức lương cơ bản 1.210.000 đồng.
Bảng số 43
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
1.227.640 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
2,00 |
|
371.936 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra |
1KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
|
|
|
|
4.696.944 |
6.000.988 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát các thông tin về thửa đất cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
- |
2 |
- |
857.284 |
2.2 |
Điều tra, khảo sát các thông tin để định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 3 (1KS4 + 1KS3) |
428.642 |
|
12 |
- |
5.143.704 |
2.3 |
Tổng hợp, phân tích các thông tin để xác định giá đất theo các phương pháp định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
7,00 |
|
2.739.884 |
- |
2.4 |
Kiểm tra, rà soát và xử lý phiếu điều tra |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
|
|
|
|
8.611.064 |
- |
3.1 |
Áp dụng các phương pháp định giá đất để xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
8,00 |
|
3.131.296 |
|
3.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
3.3 |
Xây dựng Chứng thư định giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
3.4 |
Xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
3.5 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất và trình phê duyệt |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
Cộng |
|
|
|
|
16.007.684 |
6.000.988 |
Ghi chú: 1. Chi phí tại Bảng số 43 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình có 01 mục đích sử dụng, tại địa bàn 01 xã; có diện tích 01 ha. Khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 01, Bảng số 02 nêu tại Phần hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43.
2. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá có nhiều mục đích sử dụng (chung cư, biệt thự, đất ở liền kề, văn phòng cho thuê, trung tâm thương mại, khách sạn, nhà trẻ...) thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43
- Trường hợp có thể tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính mức riêng theo diện tích của từng mục đích sử dụng;
- Trường hợp không tách được diện tích của từng mục đích sử dụng thì tính chung và áp dụng mức của mục đích sử dụng có diện tích lớn nhất. Đối với thửa đất hoặc khu đất có 02 mục đích sử dụng thì nhân với hệ số K = 1,5; đối với thửa đất hoặc khu đất có trên 02 mục đích sử dụng thì được bổ sung hệ số 0,2 cho mỗi 01 mục đích tăng thêm;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 43 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu đất cần định giá có diện tích lớn, trong đó có nhiều thửa đất thì việc tính mức thực hiện như sau:
a) Đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43
- Đối với trường hợp các thửa đất có đặc điểm tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, diện tích, kích thước, hình thể và tình trạng pháp lý về quyền sử dụng đất thì chỉ tính mức đối với 01 thửa đất. Đối với khu đất có 02 thửa đất thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu đất có trên 02 thửa đất thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi 01 thửa đất tăng thêm.
- Đối với trường hợp các thửa đất khác nhau về các đặc điểm nêu trên thì tính mức riêng cho các thửa đất;
b) Đối với các mục còn lại của Bảng số 43 nhân với hệ số K = 1,3.
4. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất cần định giá của tổ chức kinh tế được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính về tiền sử dụng đất, sau đó được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch xây dựng chi tiết dẫn đến thay đổi hệ số sử dụng đất (mật độ, chiều cao của công trình) mà phải xác định giá đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết trước và sau khi điều chỉnh tại cùng thời điểm được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thay đổi quy hoạch thì điều chỉnh hệ số K = 1,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43
5. Trường hợp xác định giá đất để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân đối với thửa đất có diện tích nhỏ dưới 0,1 ha thì điều chỉnh bổ sung hệ số K = 0,5 đối với Mục 2 và Mục 3 của Bảng số 43.
Bảng số 44
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Đơn vị tính: đồng
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
900.000 |
361 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
21.660 |
0 |
23.970 |
0 |
19.350 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
550.000 |
220 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
13.200 |
0 |
14.608 |
0 |
11.792 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
1.300.000 |
521 |
15 |
|
16,6 |
|
13,4 |
|
7.815 |
0 |
8.649 |
0 |
6.981 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
720 |
0 |
797 |
0 |
643 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
300.000 |
641 |
3,75 |
0 |
4,15 |
0 |
3,35 |
|
2.404 |
0 |
2.660 |
0 |
2.147 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
130.000 |
833 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
15.994 |
0 |
18.659 |
0 |
13.328 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
1.229 |
0 |
1.434 |
0 |
1.024 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
14.000 |
22 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
422 |
0 |
493 |
0 |
352 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
300.000 |
962 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
18.470 |
0 |
21.549 |
0 |
15.392 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
0 |
19,2 |
0 |
22,4 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
10.774 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
76.920 |
0 |
85.125 |
0 |
68.715 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
22,5 |
|
24,9 |
|
20,1 |
|
9.608 |
0 |
10.632 |
0 |
8.583 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
6,72 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.447 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
17.226 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
150.000 |
240 |
|
19,2 |
|
22,4 |
|
16 |
0 |
4.608 |
0 |
5.376 |
0 |
3.840 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
30 |
9,6 |
33,2 |
11,2 |
26,8 |
8 |
720 |
230 |
797 |
269 |
643 |
192 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3 |
1,92 |
3,32 |
2,24 |
2,68 |
1.6 |
51 |
33 |
56 |
38 |
46 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
100.000 |
128 |
60 |
|
66,4 |
|
53,6 |
|
7.680 |
0 |
8.499 |
0 |
6.861 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
150.000 |
160 |
37,5 |
4,8 |
41,5 |
5,6 |
33,5 |
4 |
6.000 |
768 |
6.640 |
896 |
5.360 |
640 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
1.202 |
0 |
1.330 |
0 |
1.073 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
30 |
|
33,2 |
|
26,8 |
|
16.020 |
0 |
17.729 |
0 |
14.311 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/Kw |
|
|
2.700 |
7,56 |
|
8,37 |
|
6,75 |
|
20.412 |
0 |
22.599 |
0 |
18.225 |
0 |
Cộng |
184.412 |
68.709 |
204.091 |
80.161 |
164.730 |
57.257 |
|||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) |
9.221 |
3.435 |
10.205 |
4.008 |
8.237 |
2.863 |
|||||||||||
Tổng cộng |
193.633 |
72.144 |
214.296 |
84.169 |
172.967 |
60.120 |
Bảng số 45
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
|
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
7.000 |
1,00 |
|
7.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
250.000 |
0,09 |
|
22.500 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
800.000 |
0,12 |
|
96.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
1.500 |
2,00 |
1,00 |
3.000 |
1.500 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3.000 |
Tổng |
248.100 |
77.100 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt (8%) |
19.848 |
6.168 |
|||||
Tổng cộng |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 46
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
25.000.000 |
0,5 |
10.000 |
4,88 |
|
5,4 |
|
4,36 |
|
48.800 |
0 |
54.000 |
0 |
43.600 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
11,25 |
|
12,45 |
|
10,05 |
|
67.500 |
0 |
74.700 |
0 |
60.300 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
5,63 |
|
6,23 |
|
5,03 |
|
16.890 |
0 |
18.690 |
0 |
15.090 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,25 |
|
2,49 |
|
2,01 |
|
7.020 |
0 |
7.769 |
0 |
6.271 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
17.000.000 |
0,5 |
6.800 |
2,25 |
4,8 |
2,49 |
5,6 |
2,01 |
4 |
15.300 |
65.280 |
16.932 |
76.160 |
13.668 |
54.400 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
60.000.000 |
1,5 |
15.000 |
3,75 |
|
4,15 |
|
3,35 |
|
56.250 |
0 |
62.250 |
0 |
50.250 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
15.360 |
0 |
17.920 |
0 |
12.800 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
6 |
|
7 |
|
5 |
0 |
40.560 |
0 |
47.320 |
0 |
33.800 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
32,09 |
|
35,51 |
|
28,67 |
|
86.643 |
0 |
95.877 |
0 |
77.409 |
0 |
Tổng |
298.403 |
121.200 |
330.218 |
141.400 |
266.588 |
101.000 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp
Bảng số 47
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,51 |
|
7,68 |
|
9,54 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,81 |
100 |
29,34 |
100 |
30,39 |
100 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
51,49 |
|
53,79 |
|
48,63 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
8,13 |
|
7,33 |
|
9,12 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
2,06 |
|
1,86 |
|
2,32 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 48
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
7,68 |
|
16.458 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,34 |
100 |
62.874 |
84.169 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
53,79 |
|
115.270 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
7,33 |
|
15.708 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1,86 |
|
3.986 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
214.296 |
84.169 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 48 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Bảng số 49
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
7,68 |
|
20.578 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,34 |
100 |
78.616 |
83.268 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
53,79 |
|
144.129 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
7,33 |
|
19.641 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1,86 |
|
4.984 |
|
Tổng |
100 |
100 |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 50
CHI PHÍ THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
7,68 |
|
25.361 |
|
2 |
Điều tra, phân tích, tổng hợp thông tin về thửa đất, giá đất thị trường |
29,34 |
100 |
96.886 |
141.400 |
3 |
Áp dụng phương pháp định giá đất và xây dựng phương án giá đất |
53,79 |
|
177.624 |
|
4 |
Hoàn thiện dự thảo phương án giá đất |
7,33 |
|
24.205 |
|
5 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án giá đất |
1,86 |
|
6.142 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
330.218 |
141.400 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 50 tính cho thửa đất hoặc khu đất trung bình, khi tính mức cho thửa đất hoặc khu đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập và thặng dư.
Mục D. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHO ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng số 51
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
2.120.412 |
0 |
23.444 |
|
45.721 |
|
31.691 |
|
2.221.268 |
0 |
333.190 |
0 |
2.554.458 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
2.739.884 |
4.286.420 |
36.709 |
43.589 |
71.589 |
100.008 |
49.622 |
28.520 |
2.897.804 |
4.458.537 |
434.671 |
891.707 |
8.682.719 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
1.957.060 |
|
26.215 |
|
51.125 |
|
35.437 |
|
2.069.837 |
0 |
310.476 |
0 |
2.380.313 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
3.522.708 |
|
47.184 |
|
92.018 |
|
63.782 |
|
3.725.692 |
0 |
558.854 |
0 |
4.284.546 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
2.348.472 |
|
31.462 |
|
61.357 |
|
42.530 |
|
2.483.821 |
0 |
372.573 |
0 |
2.856.394 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1.174.236 |
|
15.722 |
|
30.661 |
|
21.252 |
|
1.241.871 |
0 |
186.281 |
0 |
1.428.152 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
297.800 |
|
4.010 |
|
7.818 |
|
5.420 |
|
315.048 |
0 |
47.257 |
0 |
362.305 |
|
Cộng |
14.160.572 |
4.286.420 |
184.746 |
43.589 |
360.289 |
100.008 |
249.734 |
28.520 |
14.955.341 |
4.458.537 |
2.243.302 |
891.707 |
22.548.887 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 52
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑ (4) - (8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
484.000 |
688.248 |
4.355.395 |
167.515 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng.
Bảng số 53
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
2.120.412 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
5,00 |
|
929.840 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
3,00 |
|
557.904 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. |
1KTV4 |
148.900 |
3,00 |
|
446.700 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
|
|
|
|
2.739.884 |
4.286.420 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
|
10,00 |
0 |
4.286.420 |
2.2 |
Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
- |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
1.957.060 |
- |
3.1 |
Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
2,00 |
|
782.824 |
|
3.2 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
3.522.708 |
|
4.1 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
6,00 |
|
2.348.472 |
|
4.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
|
|
|
|
2.348.472 |
|
5.1 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
5.2 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
|
Cộng |
|
|
|
|
14.160.572 |
4.286.420 |
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 053 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất, có diện tích 1 ha tại địa bàn 01 xã; có 03 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 53;
b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 53: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng số 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 53, các mục còn lại của Bảng số 53 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của Bảng số 53: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Bảng số 54
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá (đ/ca) |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
754.000 |
302 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
21.261 |
0 |
25.126 |
0 |
17.395 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
360.000 |
144 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
10.138 |
0 |
11.981 |
0 |
8.294 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
2.331.000 |
934 |
17,6 |
|
20,8 |
|
14,4 |
|
16.438 |
0 |
19.427 |
0 |
13.450 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
25.000 |
40 |
35,2 |
|
41,6 |
|
28,8 |
|
1.408 |
0 |
1.664 |
0 |
1.152 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ LĐ |
Bộ |
18 |
150.000 |
321 |
4,4 |
|
5,2 |
0 |
3,6 |
|
1.412 |
0 |
1.669 |
0 |
1.156 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
85.000 |
545 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
10.464 |
0 |
13.080 |
0 |
8.720 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
15.000 |
96 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
1.843 |
0 |
2.304 |
0 |
1.536 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
30.000 |
48 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
922 |
0 |
1.152 |
0 |
768 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
40.000 |
128 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
2.458 |
0 |
3.072 |
0 |
2.048 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
11.544 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.360.000 |
1.513 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
106.515 |
0 |
125.882 |
0 |
87.149 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
26,4 |
|
31,2 |
|
21,6 |
|
11.273 |
0 |
13.322 |
0 |
9.223 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
7,2 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.694 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
18.456 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
180.000 |
288 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
5.530 |
0 |
6.912 |
0 |
4.608 |
16 |
Thước nhựa 40cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
35,2 |
9,6 |
41,6 |
12 |
28,8 |
8 |
845 |
230 |
998 |
288 |
691 |
192 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3,52 |
1,92 |
4,16 |
2,4 |
2,88 |
1,6 |
60 |
33 |
71 |
41 |
49 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
65.000 |
83 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
5.843 |
0 |
6.906 |
0 |
4.781 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
270.000 |
288 |
44 |
4,8 |
52 |
6 |
36 |
4 |
12.672 |
1.382 |
14.976 |
1.728 |
10.368 |
1.152 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
900.000 |
962 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
2.540 |
0 |
3.001 |
0 |
2.078 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
870.000 |
929 |
8,8 |
|
10,4 |
|
7,2 |
|
8.175 |
0 |
9.662 |
0 |
6.689 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/kw |
|
|
2.700 |
6,1 |
|
7,21 |
|
4,99 |
|
16.470 |
0 |
19.467 |
0 |
13.473 |
0 |
Cộng |
215.050 |
49.817 |
254.152 |
62.271 |
175.948 |
41.513 |
|||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) |
10.753 |
2.491 |
12.708 |
3.114 |
8.797 |
2.076 |
|||||||||||
Tổng cộng |
225.803 |
52.308 |
266.860 |
65.385 |
184.745 |
43.589 |
Bảng số 55
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá (đồng) |
Định mức |
Thành tiền (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
15.000 |
1,00 |
1,00 |
15.000 |
15.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
300.000 |
0,09 |
|
27.000 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
1.250.000 |
0,12 |
|
150.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
10.000 |
2,00 |
1,00 |
20.000 |
10.000 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3,000 |
Tổng |
333.600 |
92.600 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt |
26.688 |
7.408 |
|||||
Tổng cộng |
360.288 |
100.008 |
Bảng số 56
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
24.800.000 |
0,5 |
9.920 |
5,72 |
|
6,76 |
|
4,68 |
|
56.742 |
0 |
67.059 |
0 |
46.426 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
13,2 |
|
15,6 |
|
10,8 |
|
79.200 |
0 |
93.600 |
0 |
64.800 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
6,6 |
|
7,8 |
|
5,4 |
|
19.800 |
0 |
23.400 |
0 |
16.200 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
8.237 |
0 |
9.734 |
0 |
6.739 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,5 |
6.000 |
2,64 |
1,92 |
3,12 |
2,4 |
2,16 |
1,6 |
15.840 |
23.040 |
18.720 |
28.800 |
12.960 |
19.200 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
25.000.000 |
1,5 |
6.250 |
4,4 |
|
5,2 |
|
3,6 |
|
27.500 |
0 |
32.500 |
0 |
22.500 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
3.072 |
0 |
3.840 |
0 |
2.560 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
8.112 |
0 |
10.140 |
0 |
6.760 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
36,27 |
|
42,86 |
|
29,67 |
|
97.929 |
0 |
115.722 |
0 |
80.109 |
0 |
Tổng |
305.248 |
34.224 |
360.735 |
42.780 |
249.734 |
28.520 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp.
Bảng số 57
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
8,73 |
|
12,69 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
17,57 |
100 |
19,87 |
100 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
17,57 |
|
14,19 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
29,28 |
|
25,54 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
19,52 |
|
17,03 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
5,86 |
|
8,51 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
1,47 |
|
2,17 |
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 58
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
12,69 |
|
23.444 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
19,87 |
100 |
36.709 |
43.589 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
14,19 |
|
26.215 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
25,54 |
|
47.184 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,03 |
|
31.462 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
8,51 |
|
15.722 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
2,17 |
|
4.010 |
|
Tổng |
100 |
100 |
184.746 |
43.589 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 58 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Bảng số 59
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
12,69 |
|
45.721 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
19,87 |
100 |
71.589 |
100.008 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
14,19 |
|
51.125 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
25,54 |
|
92.018 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,03 |
|
61.357 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
8,51 |
|
30.661 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
2,17 |
|
7.818 |
|
Tổng |
100 |
100 |
360.289 |
100.008 |
Bảng số 60
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
12,69 |
|
31.691 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
19,87 |
100 |
49.622 |
28.520 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
14,19 |
|
35.437 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
25,54 |
|
63.782 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,03 |
|
42.530 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
8,51 |
|
21.252 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
2,17 |
|
5.420 |
|
Tổng |
100 |
100 |
249.734 |
28.520 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 60 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Mục Đ. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHO ĐẤT Ở
Bảng số 61
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT Ở
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
2.120.412 |
0 |
21.149 |
|
27.706 |
|
35.809 |
|
2.205.076 |
0 |
330.761 |
0 |
2.535.837 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
3.131.296 |
5.143.704 |
37.840 |
72.144 |
49.570 |
83.268 |
64.069 |
37.296 |
3.282.775 |
5.336.412 |
492.416 |
1.067.282 |
10.178.885 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
2.739.884 |
|
33.115 |
|
43.381 |
|
56.069 |
|
2.872.449 |
0 |
430.867 |
0 |
3.303.316 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
4.696.944 |
|
56.780 |
|
74.382 |
|
96.138 |
|
4.924.244 |
0 |
738.637 |
0 |
5.662.881 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
3.131.296 |
|
37.840 |
|
49.570 |
|
64.069 |
|
3.282.775 |
0 |
492.416 |
0 |
3.775.191 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1.174.236 |
|
14.195 |
|
18.596 |
|
24.034 |
|
1.231.061 |
0 |
184.659 |
0 |
1.415.720 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
297.800 |
|
3.619 |
|
4.743 |
|
6.130 |
|
312.292 |
0 |
46.844 |
0 |
359.136 |
Cộng |
17.291.868 |
5.143.704 |
204.538 |
72.144 |
267.948 |
83.268 |
346.318 |
37.296 |
18.110.672 |
5.336.412 |
2.716.600 |
1.067.282 |
27.230.966 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 62
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11% (4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑ (4) - (8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
484.000 |
688.248 |
4.355.395 |
167.515 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng.
Bảng số 63
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn |
Thành tiền theo mức chuẩn |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
2.120.412 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
5,00 |
|
929.840 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
3,00 |
|
557.904 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra. |
1KTV4 |
148.900 |
3,00 |
|
446.700 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
|
|
|
|
3.131.296 |
5.143.704 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
|
12,00 |
0 |
5.143.704 |
2.2 |
Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
- |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
2.739.884 |
- |
3.1 |
Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
3.2 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
4.696.944 |
|
4.1 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
8,00 |
|
3.131.296 |
|
4.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
|
|
|
|
3.131.296 |
|
5.1 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
5.2 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
Cộng |
|
|
|
|
17.291.868 |
5.143.704 |
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 63 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất,có diện tích 1 ha tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 63;
b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 63: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh..
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 63, các mục còn lại của Bảng số 63 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với Mục 02 của Bảng số 63: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Bảng số 64
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
900.000 |
361 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
25.414 |
0 |
30.035 |
0 |
20.794 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
550.000 |
220 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
15.488 |
0 |
18.304 |
0 |
12.672 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
1.300.000 |
521 |
17,6 |
|
20,8 |
|
14,4 |
|
9.170 |
0 |
10.837 |
0 |
7.502 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
35,2 |
|
41,6 |
|
28,8 |
|
845 |
0 |
998 |
0 |
691 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
300.000 |
641 |
4,4 |
|
5,2 |
0 |
3,6 |
|
2.820 |
0 |
3.333 |
0 |
2.308 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
130.000 |
833 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
15.994 |
0 |
19.992 |
0 |
13.328 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
1.229 |
0 |
1.536 |
0 |
1.024 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
14.000 |
22 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
422 |
0 |
528 |
0 |
352 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
300.000 |
962 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
18.470 |
0 |
23.088 |
0 |
15.392 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
11.544 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
90.253 |
0 |
106.662 |
0 |
73.843 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
26,4 |
|
31,2 |
|
21,6 |
|
11.273 |
0 |
13.322 |
0 |
9.223 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
7,2 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.694 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
18.456 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
150.000 |
240 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
4.608 |
0 |
5.760 |
0 |
3.840 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
35,2 |
9,6 |
41,6 |
12 |
28,8 |
8 |
845 |
230 |
998 |
288 |
691 |
192 |
17 |
gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3,52 |
1,92 |
4,16 |
2,4 |
2,88 |
1,6 |
60 |
33 |
71 |
41 |
49 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
100.000 |
128 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
9.011 |
0 |
10.650 |
0 |
7.373 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
150.000 |
160 |
44 |
4,8 |
52 |
6 |
36 |
4 |
7.040 |
768 |
8.320 |
960 |
5.760 |
640 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
1.410 |
0 |
1.666 |
0 |
1.153 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
8,8 |
|
10,4 |
|
7,2 |
|
4.699 |
0 |
5.554 |
0 |
3.845 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/kw |
|
|
2.700 |
6,1 |
|
7,21 |
|
4,99 |
|
16.470 |
0 |
19.467 |
0 |
13.473 |
0 |
|
Cộng |
194.798 |
68.709 |
230.217 |
85.887 |
159.377 |
57.257 |
||||||||||
|
Dụng cụ nhỏ (5%) |
9.740 |
3.435 |
11.511 |
4.294 |
7.969 |
2.863 |
||||||||||
|
Tổng cộng |
204.538 |
72.144 |
241.728 |
90.181 |
167.346 |
60.120 |
Bảng số 65
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
7.000 |
1,00 |
|
7.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
250.000 |
0,09 |
|
22.500 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
800.000 |
0,12 |
|
96.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
1.500 |
2,00 |
1,00 |
3.000 |
1.500 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3.000 |
Tổng |
248.100 |
77.100 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt |
19.848 |
6.168 |
|||||
Tổng cộng |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 66
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
25.000.000 |
0,5 |
10.000 |
5,72 |
|
6,76 |
|
4,68 |
|
57.200 |
0 |
67.600 |
0 |
46.800 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
13,2 |
|
15,6 |
|
10,8 |
|
79.200 |
0 |
93.600 |
0 |
64.800 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
6,6 |
|
7,8 |
|
5,4 |
|
19.800 |
0 |
23.400 |
0 |
16.200 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
8.237 |
0 |
9.734 |
0 |
6.739 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
17.000.000 |
0,5 |
6.800 |
2,64 |
1,92 |
3,12 |
2,4 |
2,16 |
1,6 |
17.952 |
26.112 |
21.216 |
32.640 |
14.688 |
21.760 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
60.000.000 |
1,5 |
15.000 |
4,4 |
|
5,2 |
|
3,6 |
|
66.000 |
0 |
78.000 |
0 |
54.000 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
3.072 |
0 |
3.840 |
0 |
2.560 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
8.112 |
0 |
10.140 |
0 |
6.760 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
36,27 |
|
42,86 |
|
29,67 |
|
97.929 |
0 |
115.722 |
0 |
80.109 |
0 |
Tổng |
346.318 |
37.296 |
409.272 |
46.620 |
283.336 |
31.080 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp
Bảng số 67
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi NN không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
8,73 |
|
12,69 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
17,57 |
100 |
19,87 |
100 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
17,57 |
|
14,19 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
29,28 |
|
25,54 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
19,52 |
|
17,03 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
5,86 |
|
8,51 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
1,47 |
|
2,17 |
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 68
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
21.149 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
37.840 |
72.144 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
33.115 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
56.780 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
37.840 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
14.195 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
3.619 |
|
Tổng |
100 |
100 |
204.538 |
72.144 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 68 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Bảng số 69
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
27.706 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
49.570 |
83.268 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
43.381 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
74.382 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
49.570 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
18.596 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
4.743 |
|
Tổng |
100 |
100 |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 70
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
35.809 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
64.069 |
37.296 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
56.069 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
96.138 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
64.069 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
24.034 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
6.130 |
|
Tổng |
100 |
100 |
346.318 |
37.296 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 70 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Mục E. ĐƠN GIÁ ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHO ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
Bảng số 71
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ THEO PHƯƠNG PHÁP HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở
(Theo mức chuẩn của định mức kinh tế kỹ thuật)
Số TT |
Công việc |
Nhân công |
Dụng cụ |
Vật tư |
Khấu hao máy |
Tổng chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Đơn giá chuẩn |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
2.120.412 |
0 |
21.103 |
|
23.392 |
|
|
|
|
35.729 |
330.095 |
0 |
2.530.731 |
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
3.522.708 |
6.429.630 |
42.472 |
90.181 |
47.078 |
83.268 |
71.909 |
46.620 |
3.684.167 |
6.649.699 |
552.625 |
1.329.940 |
12.216.431 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
3.522.708 |
|
42.472 |
|
47.078 |
|
71.909 |
|
3.684.167 |
0 |
552.625 |
0 |
4.236.792 |
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
5.871.180 |
|
70.778 |
|
78.455 |
|
119.835 |
|
6.140.248 |
0 |
921.037 |
0 |
7.061.285 |
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
3.914.120 |
|
47.185 |
|
52.303 |
|
79.890 |
|
4.093.498 |
0 |
614.025 |
0 |
4.707.523 |
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1.174.236 |
|
14.165 |
|
15.702 |
|
23.983 |
|
1.228.086 |
0 |
184.213 |
0 |
1.412.299 |
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
297.800 |
|
3.553 |
|
3.940 |
|
6.017 |
|
311.310 |
0 |
46.697 |
0 |
358.007 |
|
Cộng |
20.423.164 |
6.429.630 |
241.728 |
90.181 |
267.948 |
83.268 |
409.272 |
46.620 |
21.342.112 |
6.649.699 |
3.201.317 |
1.329.940 |
32.523.068 |
Ghi chú: Đơn giá trên được xây dựng theo mức chuẩn của Định mức kinh tế - kỹ thuật; khi dự toán cho khu đất hoặc thửa đất cụ thể thì căn cứ vào địa bàn cấp xã, quy mô diện tích, số lượng loại đất, số lượng vị trí đất, số lượng địa bàn cấp xã công trình (dự án) đi qua để tính toán lại chi phí nhân công, dụng cụ, khấu hao thiết bị cũng như các chi phí khác theo quy định.
Bảng số 72
LƯƠNG NGÀY CÔNG LAO ĐỘNG
26 công/tháng
Số TT |
Bậc lương |
Hệ số |
Lương cấp bậc |
Lương phụ |
Lưu động 0,4 |
BHXH 18%-YT 3% KPCĐ 2% - TN 1% |
Lương tháng |
Lương ngày |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = LTT x (3) |
(5) = 11%(4) |
(6) = 0,4 x LTT |
(8) = 24% (4) |
(9) = ∑ (4) - (8) |
(10) = (9)/26 |
|
1. Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
484.000 |
859.584 |
5.319.160 |
204.583 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
484.000 |
949.608 |
5.825.545 |
224.059 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
484.000 |
688.248 |
4.355.395 |
167.515 |
|
2. Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
A |
Kỹ sư |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
2,96 |
3.581.600 |
393.976 |
- |
859.584 |
4.835.160 |
185.968 |
|
4 |
3,27 |
3.956.700 |
435.237 |
|
949.608 |
5.341.545 |
205.444 |
B |
Kỹ thuật viên |
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
2,37 |
2.867.700 |
315.447 |
- |
688.248 |
3.871.395 |
148.900 |
Ghi chú: Lương cơ bản 1.210.000 đồng.
Bảng số 73
CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Số TT |
Công việc |
Định biên |
Lương ngày |
Định mức theo mức chuẩn (công nhóm) |
Thành tiền theo mức chuẩn (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
2 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
1 |
Công tác chuẩn bị |
|
|
|
|
2.120.412 |
0 |
1.1 |
Xác định mục đích định giá đất cụ thể |
1KS3 |
185.968 |
1,00 |
|
185.968 |
|
1.2 |
Thu thập thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
5,00 |
|
929.840 |
|
1.3 |
Rà soát tổng hợp các thông tin chung tại khu vực có thửa đất cần định giá |
1KS3 |
185.968 |
3,00 |
|
557.904 |
|
1.4 |
Lập hồ sơ thửa đất cần định giá và chuẩn bị biểu mẫu, phiếu điều tra |
1KTV4 |
148.900 |
3,00 |
|
446.700 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
|
|
|
|
3.522.708 |
6.429.630 |
2.1 |
Điều tra, khảo sát thông tin về giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
Nhóm 2 |
428.642 |
|
15,00 |
0 |
6.429.630 |
2.2 |
Thu thập, tổng hợp, phân tích thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội tại địa phương |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
- |
2.3 |
Kiểm tra, rà soát và phân loại phiếu điều tra của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
- |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
3.522.708 |
- |
3.1 |
Thống kê giá đất thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
4,00 |
|
1.565.648 |
|
3.2 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
|
|
|
|
5.871.180 |
|
4.1 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
10,00 |
|
3.914.120 |
|
4.2 |
Hiệu chỉnh kết quả xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
|
|
|
|
3.914.120 |
|
5.1 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
5.2 |
Xây dựng báo cáo thuyết minh xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
5,00 |
|
1.957.060 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
Nhóm 2 |
391.412 |
3,00 |
|
1.174.236 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1 KTV4 |
148.900 |
2,00 |
|
297.800 |
|
Cộng |
|
|
|
|
20.423.164 |
6.429.630 |
Ghi chú: 1. Định mức tại Bảng số 73 tính cho khu vực định giá đất trung bình có 01 loại đất,có diện tích 01 ha tại địa bàn 01 xã; có 10 vị trí đất (tính đến đoạn đường, đoạn phố theo bảng giá đất hiện hành). Khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì thực hiện như sau:
a) Khi số vị trí đất trong khu vực định giá đất có sự thay đổi (lớn hoặc nhỏ hơn 10 vị trí đất đối với đất ở hoặc đất phi nông nghiệp không phải là đất ở; lớn hoặc nhỏ hơn 03 vị trí đất đối với đất nông nghiệp) thì điều chỉnh theo tỷ lệ thuận đối với các Mục 2, 3 và 4 của Bảng số 73;
b) Đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 73: căn cứ vào quy mô diện tích và khu vực quy định tại Bảng 03 nêu tại phần Hướng dẫn sử dụng đơn giá để điều chỉnh.
2. Trường hợp khu vực định giá đất có nhiều loại đất thì tính mức riêng theo diện tích của từng loại đất đối với các Mục 2, 3, 4 và 5 của Bảng số 73, các mục còn lại của Bảng số 73 nhân với hệ số K = 1,3.
3. Trường hợp khu vực định giá đất chạy theo tuyến qua nhiều xã, phường, thị trấn (định giá đất để tính bồi thường đối với các các dự án giao thông, thủy lợi, đường điện...) thì điều chỉnh đối với mục 02 của Bảng số 73: đối với khu vực định giá đất chạy qua 02 xã, phường, thị trấn thì nhân với hệ số K = 1,3; đối với khu vực định giá đất chạy qua trên 02 xã, phường, thị trấn thì được bổ sung hệ số 0,02 cho mỗi xã, phường, thị trấn tăng thêm.
Bảng số 74
CHI PHÍ DỤNG CỤ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Đơn giá |
Đơn giá (đ/ca) |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||||
1 |
Bàn làm việc |
Cái |
96 |
900.000 |
361 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
25.414 |
0 |
30.035 |
0 |
20.794 |
0 |
2 |
Ghế văn phòng |
Cái |
96 |
550.000 |
220 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
15.488 |
0 |
18.304 |
0 |
12.672 |
0 |
3 |
Tủ để tài liệu |
Cái |
96 |
1.300.000 |
521 |
17,6 |
|
20,8 |
|
14,4 |
|
9.170 |
0 |
10.837 |
0 |
7.502 |
0 |
4 |
Bàn dập ghim |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
35,2 |
|
41,6 |
|
28,8 |
|
845 |
0 |
998 |
0 |
691 |
0 |
5 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
300.000 |
641 |
4,4 |
|
5,2 |
0 |
3,6 |
|
2.820 |
0 |
3.333 |
0 |
2.308 |
0 |
6 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
6 |
130.000 |
833 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
15.994 |
0 |
19.992 |
0 |
13.328 |
7 |
Tất |
Đôi |
6 |
10.000 |
64 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
1.229 |
0 |
1.536 |
0 |
1.024 |
8 |
Cặp tài liệu |
Cái |
24 |
14.000 |
22 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
422 |
0 |
528 |
0 |
352 |
9 |
Mũ cứng |
Cái |
12 |
300.000 |
962 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
18.470 |
0 |
23.088 |
0 |
15.392 |
10 |
USB (4 GB) |
Cái |
12 |
150.000 |
481 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
9.235 |
0 |
11.544 |
0 |
7.696 |
11 |
Lưu điện |
Cái |
60 |
2.000.000 |
1.282 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
90.253 |
0 |
106.662 |
0 |
73.843 |
0 |
12 |
Quạt thông gió 0,04 kW |
Cái |
36 |
400.000 |
427 |
26,4 |
|
31,2 |
|
21,6 |
|
11.273 |
0 |
13.322 |
0 |
9.223 |
0 |
13 |
Quần áo mưa |
Bộ |
6 |
80.000 |
513 |
|
5,76 |
|
7,2 |
|
4,8 |
0 |
2.955 |
0 |
3.694 |
0 |
2.462 |
14 |
Bình đựng nước uống |
Cái |
6 |
120.000 |
769 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
14.765 |
0 |
18.456 |
0 |
12.304 |
15 |
Ba lô |
Cái |
24 |
150.000 |
240 |
|
19,2 |
|
24 |
|
16 |
0 |
4.608 |
0 |
5.760 |
0 |
3.840 |
16 |
Thước nhựa 40 cm |
Cái |
24 |
15.000 |
24 |
35,2 |
9,6 |
41,6 |
12 |
28,8 |
8 |
845 |
230 |
998 |
288 |
691 |
192 |
17 |
Gọt bút chì |
Cái |
9 |
4.000 |
17 |
3,52 |
1,92 |
4,16 |
2,4 |
2,88 |
1,6 |
60 |
33 |
71 |
41 |
49 |
27 |
18 |
Đèn neon 0,04 kW |
Cái |
30 |
100.000 |
128 |
70,4 |
|
83,2 |
|
57,6 |
|
9.011 |
0 |
10.650 |
0 |
7.373 |
0 |
19 |
Máy tính bấm số |
Cái |
36 |
150.000 |
160 |
44 |
4,8 |
52 |
6 |
36 |
4 |
7.040 |
768 |
8.320 |
960 |
5.760 |
640 |
20 |
Ổ ghi CD 0,4 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
1.410 |
0 |
1.666 |
0 |
1.153 |
0 |
21 |
Quạt trần 0,1 kW |
Cái |
36 |
500.000 |
534 |
8,8 |
|
10,4 |
|
7,2 |
|
4.699 |
0 |
5.554 |
0 |
3.845 |
0 |
22 |
Điện năng |
Đ/kw |
|
|
2.700 |
6,1 |
|
7,21 |
|
4,99 |
|
16.470 |
0 |
19.467 |
0 |
13.473 |
0 |
Cộng |
194.798 |
68.709 |
230.217 |
85.887 |
159.377 |
57.257 |
|||||||||||
Dụng cụ nhỏ (5%) |
9.740 |
3.435 |
11.511 |
4.294 |
7.969 |
2.863 |
|||||||||||
Tổng cộng |
204.538 |
72.144 |
241.728 |
90.181 |
167.346 |
60.120 |
Bảng số 75
CHI PHÍ VẬT LIỆU
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Đơn giá |
Định mức |
Thành tiền |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||||
1 |
Đĩa CD |
Cái |
7.000 |
1,00 |
|
7.000 |
- |
2 |
Băng dính to |
Cuộn |
10.000 |
1,00 |
|
10.000 |
- |
3 |
Bút dạ màu |
Bộ |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
4 |
Bút chì |
Chiếc |
3.000 |
1,00 |
1,00 |
3.000 |
3.000 |
5 |
Tẩy chì |
Chiếc |
3.600 |
1,00 |
1,00 |
3.600 |
3.600 |
6 |
Mực in A3 Laser |
Hộp |
250.000 |
0,09 |
|
22.500 |
- |
7 |
Mực phô tô |
Hộp |
800.000 |
0,12 |
|
96.000 |
- |
8 |
Bút bi |
Chiếc |
1.500 |
2,00 |
1,00 |
3.000 |
1.500 |
9 |
Sổ ghi chép |
Cuốn |
20.000 |
1,00 |
1,00 |
20.000 |
20.000 |
10 |
Cặp 3 dây |
Chiếc |
8.000 |
1,00 |
1,00 |
8.000 |
8.000 |
11 |
Giấy A4 |
Gram |
60.000 |
0,50 |
0,50 |
30.000 |
30.000 |
12 |
Giấy A3 |
Gram |
100.000 |
0,30 |
|
30.000 |
- |
13 |
Ghim dập |
Hộp |
10.000 |
0,50 |
|
5.000 |
- |
14 |
Ghim vòng |
Hộp |
4.000 |
0,50 |
|
2.000 |
- |
15 |
Túi Nylông đựng tài liệu |
Chiếc |
3.000 |
|
1,00 |
0 |
3.000 |
Tổng |
248.100 |
77.100 |
|||||
Vật liệu phụ, vụn vặt |
19.848 |
6.168 |
|||||
Tổng cộng |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 76
CHI PHÍ THIẾT BỊ
Số TT |
Danh mục |
ĐVT |
Thời hạn |
Nguyên giá |
Công suất |
Mức khấu hao 01 ca |
Định mức |
Định mức |
Định mức |
Thành tiền |
Thành tiền |
Thành tiền |
||||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
|||||||
1 |
Máy in khổ A3 |
Cái |
5 |
25.000.000 |
0,5 |
10.000 |
5,72 |
|
6,76 |
|
4,68 |
|
57.200 |
0 |
67.600 |
0 |
46.800 |
0 |
2 |
Máy vi tính |
Cái |
5 |
15.000.000 |
0,4 |
6.000 |
13,2 |
|
15,6 |
|
10,8 |
|
79.200 |
0 |
93.600 |
0 |
64.800 |
0 |
3 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Cái |
8 |
12.000.000 |
2,2 |
3.000 |
6,6 |
|
7,8 |
|
5,4 |
|
19.800 |
0 |
23.400 |
0 |
16.200 |
0 |
4 |
Máy chiếu (slide) |
Cái |
5 |
7.800.000 |
0,5 |
3.120 |
2,64 |
|
3,12 |
|
2,16 |
|
8.237 |
0 |
9.734 |
0 |
6.739 |
0 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
17.000.000 |
0,5 |
6.800 |
2,64 |
1,92 |
3,12 |
2,4 |
2,16 |
1,6 |
17.952 |
26.112 |
21.216 |
32.640 |
14.688 |
21.760 |
6 |
Máy photocopy A3 |
Cái |
8 |
60.000.000 |
1,5 |
15.000 |
4,4 |
|
5,2 |
|
3,6 |
|
66.000 |
0 |
78.000 |
0 |
54.000 |
0 |
7 |
Máy ảnh |
Cái |
5 |
3.200.000 |
|
1.280 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
3.072 |
0 |
3.840 |
0 |
2.560 |
8 |
Máy quay phim |
cái |
5 |
8.450.000 |
|
3.380 |
|
1,2 |
|
1,5 |
|
1 |
0 |
8.112 |
0 |
10.140 |
0 |
6.760 |
9 |
Điện năng |
KW |
|
2.700 |
|
2.700 |
36,27 |
|
42,86 |
|
29,67 |
|
97.929 |
0 |
115.722 |
0 |
80.109 |
0 |
Tổng |
346.318 |
37.296 |
409.272 |
46.620 |
283.336 |
31.080 |
Ghi chú: Mức khấu hao một ca ở trên là một ca nội nghiệp, mức khấu hao một ca ngoại nghiệp bằng 2 lần một ca nội nghiệp.
Bảng số 77
BẢNG CƠ CẤU SỬ DỤNG MỨC DỤNG CỤ, VẬT LIỆU, KHẤU HAO THIẾT BỊ
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) |
|||||
Đất ở |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
Đất nông nghiệp |
|||||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
10,34 |
|
8,73 |
|
12,69 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
18,5 |
100 |
17,57 |
100 |
19,87 |
100 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
16,19 |
|
17,57 |
|
14,19 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
27,76 |
|
29,28 |
|
25,54 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
18,5 |
|
19,52 |
|
17,03 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
6,94 |
|
5,86 |
|
8,51 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,77 |
|
1,47 |
|
2,17 |
|
|
Tổng |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
Bảng số 78
CHI PHÍ DỤNG CỤ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,73 |
|
21.103 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
17,57 |
100 |
42.472 |
90.181 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,57 |
|
42.472 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
29,28 |
|
70.778 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
19,52 |
|
47.185 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
5,86 |
|
14.165 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,47 |
|
3.553 |
|
Tổng |
100 |
100 |
241.728 |
90.181 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 78 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Bảng số 79
CHI PHÍ VẬT LIỆU THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,73 |
|
23.392 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
17,57 |
100 |
47.078 |
83.268 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,57 |
|
47.078 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
29,28 |
|
78.455 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
19,52 |
|
52.303 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
5,86 |
|
15.702 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,47 |
|
3.940 |
|
Tổng |
100 |
100 |
267.948 |
83.268 |
Bảng số 80
CHI PHÍ KHẤU HAO THIẾT BỊ THEO TỪNG BƯỚC CÔNG VIỆC
Số TT |
Nội dung công việc |
Cơ cấu (%) theo nội dung công việc |
Chi phí theo mức chuẩn của định mức (đồng) |
||
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
Ngoại nghiệp |
||
1 |
Công tác chuẩn bị |
8,73 |
|
35.729 |
|
2 |
Điều tra, tổng hợp, phân tích thông tin |
17,57 |
100 |
71.909 |
46.620 |
3 |
Xác định giá đất phổ biến trên thị trường của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
17,57 |
|
71.909 |
|
4 |
Xác định hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
29,28 |
|
119.835 |
|
5 |
Xây dựng phương án hệ số điều chỉnh giá đất của từng vị trí đất tại khu vực cần định giá |
19,52 |
|
79.890 |
|
6 |
Hoàn thiện dự thảo phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
5,86 |
|
23.983 |
|
7 |
In, sao, lưu trữ, phát hành phương án hệ số điều chỉnh giá đất |
1,47 |
|
6.017 |
|
Tổng |
100 |
100 |
409.272 |
46.620 |
Ghi chú: Chi phí tại Bảng 80 tính cho khu vực định giá đất trung bình, khi tính mức cho khu vực định giá đất cụ thể thì điều chỉnh tương tự phần định mức lao động định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
Thông tư 20/2015/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Thông tư 162/2014/TT-BTC quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 25/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014