Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 11/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TẠI TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 03/7/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế số 71/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Quyết định số 39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam;
Thực hiện Văn bản số 2056/BTC-TCT ngày 04/02/2016 của Bộ Tài chính về việc thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành khung giá tính thuế tài nguyên; Văn bản số 581/TCT-KK ngày 05/02/2016 của Tổng cục Thuế về việc xây dựng giá tính thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 359/TTr-STC ngày 17 tháng 3 năm 2016 về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tại tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái.
Bảng Giá tính thuế tài nguyên năm 2016 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết định này là bảng giá tạm tính cho kỳ tính thuế tài nguyên năm 2016. Khi Bộ Tài chính ban hành khung giá mà Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này vượt ngoài khung giá thì giao Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Sở Công thương, Sở Xây dựng và các đơn vị có liên quan lập phương án điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định số 44/2012/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2016 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
A. BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tính thuế |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
|
|
1.1 |
Quặng sắt nguyên khai (23,15%≤Fe≤52,63%) |
đồng/tấn |
300.000 |
1.2 |
Tinh quặng sắt hàm lượng Fe ≥ 62% |
đồng/tấn |
700.000 |
2 |
Vàng sa khoáng |
đồng/kg |
750.000.000 |
3 |
Quặng vàng gốc |
đồng/tấn |
200.000 |
4 |
Quặng chì, kẽm |
|
|
4.1 |
Quặng chì, kẽm nguyên khai |
|
|
4.1.1 |
Quặng chì, kẽm nguyên khai tại huyện Yên Bình (Hàm lượng Bạc: < 210gam/tấn) |
đồng/tấn |
2.000.000 |
4.1.2 |
Quặng chì, kẽm nguyên khai tại các huyện khác (Hàm lượng Bạc >3.000g/tấn) |
đồng/tấn |
5.000.000 |
4.2 |
Tinh quặng chì |
đồng/tấn |
22.000.000 |
4.3 |
Tinh quặng kẽm |
đồng/tấn |
8.000.000 |
5 |
Đất hiếm |
|
|
5.1 |
Quặng đất hiếm hàm lượng <5% TR203 |
Tấn |
350.000 |
6 |
Quặng đồng |
|
|
6.1 |
Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại <0,8% |
đồng/tấn |
500.000 |
6.2 |
Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại |
đồng/tấn |
9.000.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đồng/m3 |
10.000 |
2 |
Đá vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
2.1 |
Sản phẩm sau khai thác (Đá hỗn hợp sau nổ mìn) |
đồng/m3 |
60.000 |
2.2 |
Sản phẩm sau chế biến |
|
|
2.2.1 |
Đá hộc |
đồng/m3 |
118.000 |
2.2.2 |
Đá vụn (mạt thải) |
đồng/m3 |
72.000 |
3 |
Cát |
|
|
3.1 |
Cát đen (sông Hồng) |
đồng/m3 |
35.000 |
3.2 |
Cát vàng (sông Chảy, suối, ngòi) |
đồng/m3 |
80.000 |
4 |
Sỏi |
đồng/m3 |
120.000 |
5 |
Đá hoa trắng |
|
|
5.1 |
Đá hoa dạng khối |
|
|
5.1.1 |
Loại 1 - trắng đều |
đồng/m3 |
18.000.000 |
5.1.2 |
Loại 2 - vân vệt |
đồng/m3 |
12.000.000 |
5.1.3 |
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác |
đồng/m3 |
6.000.000 |
5.2 |
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp (hệ số quy đổi từ 1m3 thành phẩm ra trọng lượng là 1,53) |
|
|
5.2.1 |
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình |
đồng/tấn |
261.400 |
5.2.2 |
Đá hoa trắng làm khoáng chất công nghiệp khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình) |
đồng/tấn |
104.600 |
5.3 |
Đá hoa trắng dùng để sản xuất xi măng, clike (bao gồm cả các loại đá thải, mạt thải trong quá trình khai thác đá hoa trắng tại các mỏ thuộc huyện Yên Bình dùng để làm nguyên liệu sản xuất xi măng) |
đồng/tấn |
36.000 |
6 |
Thạch anh |
|
|
6.1 |
Thạch anh kỹ thuật |
đồng/tấn |
250.000 |
6.2 |
Thạch anh tinh thể |
đồng/tấn |
25.000.000 |
7 |
Đất làm gạch; đất sét, đá sét dùng để sản xuất xi măng |
đồng/m3 |
25.000 |
8 |
Kaolin |
|
|
8.1 |
Kaolin nguyên khai |
đồng/tấn |
100.000 |
8.2 |
Kaolin đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến |
đồng/tấn |
200.000 |
9 |
Felspat |
đồng/tấn |
70.000 |
10 |
Đá granit bán phong hóa |
đồng/tấn |
70.000 |
11 |
Grafit |
|
|
11.1 |
Quặng Grafit nguyên khai |
đồng/tấn |
600.000 |
11.2 |
Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến |
đồng/tấn |
6.600.000 |
12 |
Quặng Barit |
|
|
12.1 |
Quặng Barit chưa qua sàng, tuyển, phân loại |
đồng/tấn |
100.000 |
12.2 |
Quặng Barit đã qua sàng, tuyển, phân loại |
đồng/tấn |
200.000 |
13 |
Đá quắc-zít (quartzite) nguyên khai |
đồng/tấn |
160.000 |
14 |
Đá đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai |
đồng/tấn |
160.000 |
15 |
Than nâu |
đồng/tấn |
400.000 |
16 |
Đá quý |
đồng/ha/năm |
3.000.000.000 |
17 |
Đá mỹ nghệ, đá cảnh |
đồng/tấn |
10.000.000 |
III |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn nhóm 1 |
đồng/m3 |
10.000.000 |
2 |
Gỗ tròn nhóm 2 |
đồng/m3 |
8.000.000 |
3 |
Gỗ tròn nhóm 3 |
đồng/m3 |
6.000.000 |
4 |
Gỗ tròn nhóm 4 |
đồng/m3 |
4.000.000 |
5 |
Gỗ tròn nhóm 5 |
đồng/m3 |
3.000.000 |
6 |
Gỗ tròn nhóm 6 |
đồng/m3 |
2.000.000 |
7 |
Gỗ tròn nhóm 7 |
đồng/m3 |
1.500.000 |
8 |
Gỗ tròn nhóm 8 |
đồng/m3 |
1.000.000 |
9 |
Gỗ làm nguyên liệu giấy |
đồng/m3 |
500.000 |
10 |
Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... |
đồng/tấn |
450.000 |
11 |
Rễ gù hương |
đồng/tấn |
35.000.000 |
12 |
Củi |
đồng/ste |
300.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên |
đồng/m3 |
5.000 |
2 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp |
đồng/m3 |
100.000 |
3 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp) |
đồng/m3 |
3.000 |
B. DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT |
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP |
ĐVT |
Mã ngành theo QĐ 39/2010/ QĐ-TTG |
Nguyên lý trừ chi phí |
I |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đá vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
1.1 |
Đá 4x6 |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
1.2 |
Đá 2x4 |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
1.3 |
Đá 1x2 |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
1.4 |
Đá 0,5x1 |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
1.5 |
Base |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
1.6 |
Sub Base |
m3 |
2396013 |
Từ đá hộc trở đi |
2 |
Đá hoa trắng |
|
|
|
2.1 |
Sản phẩm được xẻ từ nguyên liệu đá khối dùng để ốp lát, mặt bàn, và các sản phẩm làm từ đá hoa trắng đã được gia công, đánh bóng tiêu thụ trong nước và xuất khẩu. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) |
m2 |
2396011 |
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.2 |
Các loại sản phẩm dùng để lát , lát lề đường được gia công, xẻ và mài bóng, đánh bóng từ đá khối. (Bao gồm các loại có bề mặt từ 0,1m2 trở lên) |
m2 |
2396012 |
Trừ chi phí chế biến từ đá nguyên khối trở đi |
2.3 |
Bột đá được chế biến từ đá hoa trắng |
Tấn |
239909 |
Trừ chi phí từ đá hộc trở đi |
C. CÁC KHOẢN CHI PHÍ ĐƯỢC TRỪ CỦA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
STT |
Nội dung chi phí được trừ |
1 |
Chi phí xăng dầu, điện, nước trong khâu chế biến |
2 |
Chi phí nhân công trực tiếp trong khâu chế biến |
3 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp cho khâu chế biến |
4 |
Chi phí sản xuất chung (Khấu hao TSCĐ; CP quản lý phân xưởng trong khâu chế biến; chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ khâu chế biến sản phẩm) |
5 |
Chi phí tài chính (trả lãi vay nếu có) phân bổ cho sản phẩm tại khâu chế biến |
6 |
Chi phí bán hàng (bao bì đóng gói, chi phí nhân công bán hàng). |
7 |
Chi phí quản lý trong khâu chế biến |
Nguyên tắc trừ chi phí: Đối với các khoản chi phí được trừ tính từ khi chế biến sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn thành sản phẩm công nghiệp nhưng không được thấp hơn giá sản phẩm tài nguyên cùng loại trên địa bàn.
Các sản phẩm tài nguyên được quy định là sản phẩm công nghiệp được trừ chi phí không quy định trong danh mục bảng giá tính thuế tài nguyên đối với từng loại sản phẩm mà chỉ quy định giá đối với sản phẩm tài nguyên trước khi chế biến.
Công văn 2056/BTC-TCT năm 2016 về thực hiện giá tính thuế tài nguyên trong thời gian Bộ Tài chính ban hành Khung giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định Quản lý, bảo vệ, phát triển rừng, bảo tồn thiên nhiên, sử dụng rừng, gây nuôi động vật rừng và quản lý đất lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định Bảng giá xây dựng mới công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách, chế độ đào tạo, bồi dưỡng ở trong nước đối với cán bộ, công, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/12/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị quản lý nhà nước tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 20/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Khoa học và Công nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy phép quy hoạch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 11/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, hiểm nghèo có hộ khẩu thường trú trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định về giao đất xây dựng nhà ở, hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Bình Dương đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 22/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 Ban hành: 15/10/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí hàng năm đối với cơ sở giáo dục công lập Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng, Trung cấp nghề, Cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/09/2012 | Cập nhật: 29/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND quy định quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường vùng hồ chứa thủy điện Bắc Hà do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2008/QĐ-UBND quy định về thuyên chuyển, luân chuyển giáo viên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 12/09/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi trong nước, nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 12/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định cơ chế tài chính để đầu tư kết cấu hạ tầng thành phố Tân An, tỉnh Long An Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ phần trăm (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu của phương tiện vận tải ô tô, máy thi công để làm cơ sở xác định số thuế phải nộp do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 15/08/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND thu phí đấu giá và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 44/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục đầu tư trực tiếp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 06/08/2012
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ thu lệ phí trước bạ xe ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 28/12/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 16/12/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu, lưu chiểu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500; 1/1.000; 1/2.000 và 1/5.000 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định mức chi đặc thù đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 29/06/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Kẻ Gỗ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 16/08/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và đơn vị được Ủy ban nhân dân thành phố giao nhiệm vụ điều hành dự án do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 26/12/2011 | Cập nhật: 27/03/2012
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 13/02/2012
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND ban hành Quy chế hợp đồng bảo vệ rừng, phòng cháy chữa cháy rừng trong các tháng mùa khô hanh theo Thông tư 12/1998/TT-BLĐTBXH trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 13/07/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định Quy trình thanh tra chấp hành pháp luật về phòng, chống tham nhũng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã, cơ sở sản xuất kinh doanh trên địa bàn tham gia bán hàng tại các phiên chợ hàng Việt do Sở Công Thương tổ chức nhằm thực hiện Cuộc vận động Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam của Bộ Chính trị Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND phê duyệt giá đất để thu tiền sử dụng đất khi nhà nước giao đất tái định cư cho hộ tại khu vực chợ A thành phố Buôn Ma Thuột do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và quản lý Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 18/02/2012
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua "Xây dựng nền Quốc phòng toàn dân vững mạnh" trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2011 -2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và mức thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục đào tạo, dạy nghề thuộc từ năm học 2011-2012 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Tiêu chí của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan hành chính nhà nước để thực hiên cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/11/2011 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục, thời gian giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 24/11/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 15/11/2011 | Cập nhật: 25/11/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư cho hộ gia đình cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về quy chế làm việc của ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển cho cấp huyện từ nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2012 - 2015 và quy định hỗ trợ có mục tiêu từ vốn đầu tư do tỉnh quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 21/07/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/08/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet, thông tin điện tử trên internet và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 14/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 01/06/2011 | Cập nhật: 27/06/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về bộ đơn giá dịch vụ đô thị tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 37/2011/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 49/2010/QĐ-UBND sửa đổi văn bản quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ban Quản lý Khu Nam trong lĩnh vực xây dựng và đất đai do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/06/2011 | Cập nhật: 25/06/2011
Thông tư 19/2010/TT-BKH quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 39/2010/QĐ-TTg về hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 19/05/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010