Quyết định 30/2016/QĐ-UBND quy định lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030
Số hiệu: | 30/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 02/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH LỘ TRÌNH THỰC HIỆN GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SƠN LA VÀ HUYỆN MỘC CHÂU, TỈNH SƠN LA ĐẾN NĂM 2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BXD ngày 02/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 192/TTr-SXD ngày 20/10/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030 theo Phụ biểu kèm theo.
(có Phụ biểu lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước kèm theo)
Căn cứ theo Lộ trình Giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định mức giá cụ thể theo từng thời điểm để triển khai thực hiện và không vượt quá mức giá theo lộ trình. Đối với các cơ sở y tế, nhà máy, xí nghiệp mà nước thải đã được xử lý đảm bảo theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định) thì áp dụng hệ số bằng 1,0 và giá như hộ dân cư, cơ quan hành chính
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La từ năm 2016 đến năm 2030.
2. Đối tượng áp dụng
- Các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình sinh sống, hoạt động tại các đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La xả nước thải vào hệ thống thoát nước.
- Các đối tượng trả tiền giá dịch vụ thoát nước theo quy định tại Quyết định này thì không phải nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
Điều 3. Phương thức thu, cơ quan thu, xác định khối lượng nước thải và quản lý, sử dụng nguồn thu từ giá dịch vụ thoát nước
1. Phương thức thu
- Thu thông qua hóa đơn thu tiền nước đối với các tổ chức cá nhân hộ gia đình sử dụng nước từ hệ thống nước sạch tập trung.
- Các tổ chức cá nhân hộ gia đình không sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung do đơn vị quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thu giá dịch vụ thoát nước trực tiếp thu.
2. Cơ quan thu
- Công ty Cổ phần Cấp nước Sơn La, Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng Mộc Châu tổ chức thu giá dịch vụ thoát nước, đối với các tổ chức cá nhân hộ gia đình sử dụng nước từ hệ thống nước sạch tập trung.
- Đơn vị quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thu giá dịch vụ thoát nước đối với các tổ chức cá nhân hộ gia đình không sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước tập trung.
3. Xác định khối lượng nước thải
Thực hiện theo Điều 25, Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La.
4. Quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch thu thoát nước.
- Tỷ lệ % (phần trăm) để lại cho cơ quan thu tiền dịch vụ thoát nước bằng 5% trên số thu thực tế.
- Nguồn thu từ giá dịch vụ thoát nước thông qua hóa đơn thu tiền nước của Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La, Công ty CP Đầu tư xây dựng Mộc Châu, sau khi trích lại cho Công ty 5% để phục vụ công tác thu, số còn lại nộp toàn bộ vào Ngân sách.
- Nguồn thu từ giá dịch vụ thoát nước do đơn vị quản lý, vận hành hệ thống thoát nước thu thì để lại toàn bộ cho đơn vị và được trừ vào số tiền theo hợp đồng quản lý vận hành ký kết giữa UBND các huyện, thành phố và đơn vị quản lý vận hành hệ thống thoát nước đô thị.
Điều 4. Nhiệm vụ của các Sở, Ủy ban nhân dân các huyện thành phố:
1. Sở Xây dựng
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng phương án giá dịch vụ thoát nước đô thị đối với hệ thống thoát nước được đầu tư từ ngân sách nhà nước;
- Chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở có liên quan kiểm tra việc xây dựng, thực hiện quyết định giá dịch vụ thoát nước áp dụng cho các đối tượng có liên quan đến dịch vụ này tại địa phương, tham mưu cho UBND tỉnh để xử lý kịp thời những vướng mắc phát sinh; đồng thời tổng hợp báo cáo UBND tỉnh, Bộ Xây dựng để theo dõi và điều chỉnh khi cần thiết.
2. Sở Tài chính
- Tổ chức thẩm định giá dịch vụ thoát nước trình UBND tỉnh phê duyệt.
- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra việc xây dựng, thực hiện quyết định giá dịch vụ thoát nước áp dụng cho các đối tượng có liên quan đến dịch vụ này tại địa phương
3. UBND các huyện, thành phố Sơn La
Tổ chức tuyên truyền, vận động các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình thực hiện tốt quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn quản lý; chấp hành việc thanh toán giá dịch vụ thoát nước theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 2016.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Sơn La; Giám đốc Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La; Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Mộc Châu; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ 01
LỘ TRÌNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC THÀNH PHỐ SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
TT |
Đối tượng thoát nước |
Hệ số |
Lộ trình tăng giá (Đơn vị tính: Đồng/m3 |
||||||||
Năm 2016 = 70% Giá thành vận hành, bảo dưỡng hệ thống hiện có |
Năm 2017 = 100% Giá thành vận hành, bảo dưỡng hệ thống hiện có |
Giai đoạn 2018 - 2019 = 40% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện, điện tử |
Giai đoạn 2020 - 2021 = 50% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2022 - 2023 = 60% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2024 - 2025 = 70% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2026 - 2027 = 80% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2028 - 2029 = 90% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Năm 2030 = 100% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Hộ dân cư, cơ quan hành chính |
1,00 |
1.000 |
1.500 |
1.700 |
2.100 |
2.500 |
2.900 |
3.300 |
3.800 |
4.200 |
2 |
Kinh doanh nhà hàng, Khách sạn |
1,25 |
1.250 |
1.800 |
2.100 |
2.600 |
3.100 |
3.600 |
4.200 |
4.700 |
5.200 |
3 |
Sản xuất nhỏ, rửa xe |
1,50 |
1.500 |
2.200 |
2.500 |
3.100 |
3.700 |
4.400 |
5.000 |
5.600 |
6.300 |
4 |
Nhà máy, xí nghiệp, bệnh viện |
1,75 |
1.750 |
2.600 |
2.900 |
3.600 |
4.400 |
5.100 |
5.800 |
6.600 |
7.300 |
Ghi chú:
Đối với các cơ sở y tế, nhà máy, xí nghiệp mà nước thải đã được xử lý đảm bảo theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định) thì áp dụng hệ số bằng 1,0 và giá như hộ dân cư, cơ quan hành chính.
PHỤ BIỂU SỐ 02
LỘ TRÌNH GIÁ DỊCH VỤ THOÁT NƯỚC HUYỆN MỘC CHÂU
(Kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 của UBND tỉnh Sơn La
TT |
Đối tượng thoát nước |
Hệ số |
Lộ trình tăng giá (Đơn vị tính: Đồng/m3 |
||||||||
Năm 2016 = 70% Giá thành vận hành, bảo dưỡng hệ thống hiện có |
Năm 2017 = 100% Giá thành vận hành, bảo dưỡng hệ thống hiện có |
Giai đoạn 2018 - 2019 = 40% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện, điện tử |
Giai đoạn 2020 - 2021 = 50% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2022 - 2023 = 60% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2024 - 2025 = 70% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2026 - 2027 = 80% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Giai đoạn 2028 - 2029 = 90% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
Năm 2030 = 100% Giá thành đã bao gồm khấu hao cơ điện điện tử |
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
1 |
Hộ dân cư, cơ quan hành chính |
1,00 |
700 |
900 |
1.100 |
1.300 |
1.500 |
1.700 |
1.900 |
2.200 |
2.400 |
2 |
Kinh doanh nhà hàng, Khách sạn |
1,25 |
875 |
1.100 |
1.400 |
1.600 |
1.900 |
2.200 |
2.400 |
2.700 |
3.000 |
3 |
Sản xuất nhỏ, rửa xe |
1,50 |
1.050 |
1.400 |
1.700 |
2.000 |
2.300 |
2.600 |
2.900 |
3.200 |
3.600 |
4 |
Nhà máy, xí nghiệp, bệnh viện |
1,75 |
1.225 |
1.600 |
2.000 |
2.300 |
2.700 |
3.000 |
3.400 |
3.800 |
4.200 |
Ghi chú:
Đối với các cơ sở y tế, nhà máy, xí nghiệp mà nước thải đã được xử lý đảm bảo theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành của nhà nước (có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định) thì áp dụng hệ số bằng 1,0 và giá như hộ dân cư, cơ quan hành chính.
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản đối với khu vực khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 27/07/2019
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND bãi bỏ, ban hành mới một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/12/2015 | Cập nhật: 20/03/2019
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng và quản lý sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh quản lý Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về thành lập Phòng Dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 30/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về đối tượng, trình tự, thủ tục hỗ trợ chi phí hỏa táng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về lập hồ sơ, chỉnh lý, số hóa tài liệu và nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan tại các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng,chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 13/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 31/2012/QĐ-UBND về Quy chế “Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội xây dựng và phát triển thương hiệu” Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 31/2015/QÐ-UBND Quy định xử lý công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại cây trồng để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định cho vay từ nguồn vốn ủy thác của ngân sách thành phố tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng đối với cán bộ, công chức, người lao động có hoàn cảnh khó khăn Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 03/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 04/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 09/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng năm 2015 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Nam Định Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về tổng diện tích các phòng máy của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng và thời gian hoạt động của đại lý Internet, điểm truy nhập Internet công cộng của doanh nghiệp không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định phí qua cầu vượt Hòa Điền - Kiên Lương, huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, xác định giá khởi điểm đấu giá cho thuê đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chuyên môn, Ủy ban nhân dân các cấp với các cấp Hội Nông dân trong việc tham gia tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 năm 2015 và giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở nông thôn tại đường 24/3 xã Sơn Hà, huyện Sơn Hòa vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2015-2019) Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về phí sử dụng hè đường, lòng đường, lề đường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định về việc thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức, hoạt động và quản lý các cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 22/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành viên, các sở, ban, ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) điều tiết số thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản tỉnh Long An Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số mức chi tại Phụ lục kèm theo Quyết định 01/2015/QĐ-UBND quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND bổ sung Điều 6 Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu và chuyển tuyến khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích đất công ích của xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất lượng phân bón tỉnh Nghệ An Ban hành: 28/05/2015 | Cập nhật: 08/06/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 31/2015/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Thông tư 02/2015/TT-BXD hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ thoát nước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 23/04/2015
Nghị định 80/2014/NĐ-CP về thoát nước và xử lý nước thải Ban hành: 06/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014