Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: 29/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng Người ký: Trần Văn Miên
Ngày ban hành: 30/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2016/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, kỳ họp thứ hai về việc Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1348/TTr- STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Miên

 

PHỤ LỤC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND thành phố)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

TT

Tên đường

Đường loại

Hệ số đường

Đơn giá

1

An Bắc 5

5

0,9

2.880

2

An Trung Đông 1

4

1,1

4.840

3

An Trung Đông 2

4

1,1

4.840

4

An Trung Đông 3

4

1,1

4.840

5

An Trung Đông 4

4

1,1

4.840

6

An Trung Đông 5

4

1,1

4.840

7

An Trung Đông 6

4

1,1

4.840

8

Anh Thơ (đoạn tiếp theo)

5

1,0

3.200

9

Bàu Cầu 1

6

0,8

1.760

10

Bàu Cầu 2

6

0,8

1.760

11

Bàu Cầu 3

6

0,8

1.760

12

Bàu Cầu 4

6

0,8

1.760

13

Bàu Cầu 5

6

0,8

1.760

14

Bàu Cầu 6

6

0,8

1.760

15

Bàu Cầu 7

6

0,8

1.760

16

Bàu Cầu 8

6

0,8

1.760

17

Bàu Cầu 9

6

0,8

1.760

18

Bàu Cầu 10

6

0,8

1.760

19

Bàu Cầu 11

6

0,8

1.760

20

Bàu Cầu 12

6

0,8

1.760

21

Bàu Cầu 14

6

0,8

1.760

22

Bàu Cầu 15

6

0,8

1.760

23

Bàu Cầu 16

6

0,8

1.760

24

Bàu Cầu 17

6

0,8

1.760

25

Bàu Cầu 18

6

0,8

1.760

26

Bàu Cầu 19

6

0,8

1.760

27

Bàu Gia 1

5

0,8

2.560

28

Bàu Gia Thượng 4

5

0,9

2.880

29

Bàu Mạc 16

6

0,9

1.980

30

Bùi Dương Lịch (đoạn tiếp theo)

4

0,9

3.960

31

Bùi Huy Bích (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

32

Bùi Xương Trạch (đoạn tiếp theo)

5

0,9

2.880

33

Cẩm Nam 9

6

0,9

1.980

34

Cao Hồng Lãnh

5

0,9

2.880

35

Cao Sơn Pháo (đoạn tiếp theo)

 

 

 

 

- Đoạn 28,5m

3

0,8

6.240

 

- Đoạn 7,5m

5

1,2

3.840

36

Cầu Đỏ - Túy Loan

 

 

 

 

- Đoạn có vỉa hè

7

0,9

1.440

 

- Đoạn không có vỉa hè

7

0,8

1.280

37

Cồn Dầu 9

6

1,0

2.200

38

Cồn Dầu 10

6

1,0

2.200

39

Đa Phước 8 (đoạn tiếp theo)

5

0,8

2.560

40

Đa Phước 10

5

0,8

2.560

41

Đàm Thanh 1

6

0,9

1.980

42

Đàm Thanh 2

6

0,8

1.760

43

Đàm Thanh 3

6

0,8

1.760

44

Đàm Thanh 4

6

0,8

1.760

45

Đàm Thanh 5

6

0,8

1.760

46

Đàm Thanh 6

6

0,8

1.760

47

Đàm Thanh 7

6

0,8

1.760

48

Đàm Thanh 8

6

0,8

1.760

49

Đàm Thanh 9

6

0,8

1.760

50

Đặng Hòa

 

 

 

 

-Đoạn 5,5m

6

0,8

1.760

 

-Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

51

Đỗ Bá - Đoạn từ đường An Thượng 17 đến đường Ngũ Hành Sơn

3

0,9

7.020

52

Đông Lợi 4

4

1,0

4.400

53

Dương Lâm (đoạn tiếp theo)

4

0,8

3.520

54

Dương Loan

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5

1,0

3.200

 

- Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

55

Dương Tử Giang (đoạn tiếp theo)

5

1,0

3.200

56

Hà Đông 1

3

1,0

7.800

57

Hà Đông 2

4

1,3

5.720

58

Hà Đông 3

4

1,3

5.720

59

Hồ Hán Thương

4

1,1

4.840

60

Hồ Sĩ Dương (đoạn tiếp theo)

4

0,8

3.520

61

Hồ Tỵ

6

0,8

1.760

62

Hoàng Văn Lai (đoạn tiếp theo)

6

0,9

1.980

63

Huỳnh Văn Nghệ

5

0,8

2.560

64

Khúc Hạo (đoạn tiếp theo)

4

1,0

4.400

65

Khúc Thừa Dụ (đoạn tiếp theo)

4

0,8

3.520

66

Lê Văn Quý (đoạn tiếp theo)

4

1,1

4.840

67

Lỗ Giáng 12

6

0,8

1.760

68

Lỗ Giáng 14

6

0,8

1.760

69

Mai Văn Ngọc (đoạn tiếp theo)

6

0,8

1.760

70

Mân Quang 9

5

0,9

2.880

71

Mân Quang 10

5

0,9

2.880

72

Mân Quang 11

5

0,9

2.880

73

Mân Quang 12

6

1,0

2.200

74

Mân Quang 14

6

1,0

2.200

75

Mân Quang 15

6

1,0

2.200

76

Mân Quang 16

6

1,0

2.200

77

Mân Quang 17

6

1,0

2.200

78

Mân Quang 18

6

1,0

2.200

79

Mẹ Thứ

 

 

 

 

- Đoạn 10,5m

5

1,0

3.200

 

- Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

80

Mỹ Đa Đông 9

5

1,2

3.840

81

Mỹ Khê 1

4

1,1

4.840

82

Mỹ Khê 2

4

1,1

4.840

83

Mỹ Khê 3

4

1,1

4.840

84

Mỹ Khê 4

4

1,1

4.840

85

Nại Hưng 1

5

1,0

3.200

86

Nại Hưng 2

5

0,9

2.880

87

Nại Thịnh 9

5

1,0

3.200

88

Nại Thịnh 10

5

0,9

2.880

89

Nại Thịnh 11

5

1,1

3.520

90

Nghiêm Xuân Yêm (đoạn tiếp theo)

4

0,9

3.960

91

Ngô Thì Hiệu (đoạn tiếp theo)

4

0,9

3.960

92

Nguyễn Đình Hoàn

4

0,8

3.520

93

Nguyễn Hữu Cầu

5

1,1

3.520

94

Nguyễn Kim

6

1,0

2.200

95

Nguyễn Như Đãi

7

1,0

1.600

96

Nguyễn Phước Lan

4

1,0

4.400

97

Nguyễn Sắc Kim

5

0,8

2.560

98

Nguyễn Sáng(đoạn tiếp theo)

5

1,0

3.200

99

Nguyễn Thế Kỷ

5

0,8

2.560

100

Nhân Hòa 8

6

0,8

1.760

101

Nhân Hòa 9

6

0,8

1.760

102

Nhân Hòa 10

6

0,8

1.760

103

Nước Mặn 1

5

0,8

2.560

104

Nước Mặn 2

5

0,8

2.560

105

Nước Mặn 3

5

0,8

2.560

106

Nước Mặn 4

5

0,8

2.560

107

Phạm Bằng

4

0,9

3.960

108

Phạm Như Hiền

6

0,8

1.760

109

Phan Bá Vành

4

0,8

3.520

110

Phan Thao

5

0,9

2.880

111

Phan Triêm

5

0,8

2.560

112

Phú Lộc 20

6

1,0

2.200

113

Phú Lộc 21

6

1,0

2.200

114

Phú Thạnh 7

4

1,1

4.840

115

Phú Thạnh 8

6

1,0

2.200

116

Phước Tường 1

6

1,0

2.200

117

Phước Tường 2

6

1,0

2.200

118

Thanh Lương 1

5

0,8

2.560

119

Thanh Lương 2

5

0,8

2.560

120

Thanh Lương 3

5

0,8

2.560

121

Thanh Lương 4

5

0,8

2.560

122

Tôn Đản (đoạn tiếp theo)

5

0,9

2.880

123

Trà Khê 1

7

1,1

1.760

124

Trà Khê 2

7

1,1

1.760

125

Trà Khê 3

6

1,0

2.200

126

Trà Khê 4

7

1,1

1.760

127

Trà Khê 5

5

0,8

2.560

128

Trà Khê 6

6

1,0

2.200

129

Trà Khê 7

6

1,0

2.200

130

Trà Khê 8

7

1,1

1.760

131

Trà Khê 9

7

1,1

1.760

132

Trần Bạch Đằng

3

1,0

7.800

133

Trần Nam Trung (đoạn tiếp theo)

5

1,2

3.840

134

Trần Thúc Nhẫn

5

0,8

2.560

135

Trần Trọng Khiêm

4

0,9

3.960

136

Trần Văn Đán

4

1,0

4.400

137

Trần Văn Giảng

6

0,8

1.760

138

Trần Viện

5

0,8

2.560

139

Võ An Ninh

 

 

 

 

-Đoạn 10,5m

5

1,0

3.200

 

-Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

140

Võ Quí Huân

4

0,9

3.960

141

Võ Sạ

6

1,0

2.200

142

Võ Văn Ngân

 

 

 

 

-Đoạn 10,5m

5

1,0

3.200

 

-Đoạn 7,5m

5

0,8

2.560

143

Vũ Trọng Hoàng (đoạn tiếp theo)

4

1,0

4.400

144

Vũng Thùng 6

6

1,0

2.200

145

Vũng Thùng 7

6

1,0

2.200

146

Vũng Thùng 8

6

1,0

2.200

147

Xuân Tâm

3

0,9

7.020

148

Xuân Thiều 15

6

0,9

1.980

149

Xuân Thiều 16

6

0,9

1.980

150

Xuân Thiều 17

6

0,9

1.980

151

Xuân Thiều 18

5

0,8

2.560

152

Xuân Thiều 19

6

0,8

1.760

153

Xuân Thiều 20

6

0,8

1.760

154

Xuân Thiều 21

6

0,8

1.760

155

Xuân Thiều 22

5

0,8

2.560

156

Xuân Thiều 23

5

0,8

2.560

157

Xuân Thiều 24

5

1,0

3.200

158

Xuân Thiều 25

6

0,8

1.760

159

Xuân Thiều 26

6

0,8

1.760

160

Xuân Thiều 27

6

0,8

1.760

161

Xuân Thiều 28

6

0,8

1.760

162

Xuân Thiều 29

5

0,8

2.560

163

Xuân Thiều 30

6

0,8

1.760

164

Xuân Thiều 31

6

0,8

1.760

165

Xuân Thiều 32

6

0,8

1.760

166

Xuân Thiều 33

5

0,8

2.560

 





Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014