Quyết định 29/2016/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 29/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Văn Miên |
Ngày ban hành: | 30/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2016/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 30 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 122/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về việc đặt tên một số đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, kỳ họp thứ hai về việc Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1348/TTr- STNMT ngày 28 tháng 9 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 10 năm 2016. Thời gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2016.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đường loại |
Hệ số đường |
Đơn giá |
1 |
An Bắc 5 |
5 |
0,9 |
2.880 |
2 |
An Trung Đông 1 |
4 |
1,1 |
4.840 |
3 |
An Trung Đông 2 |
4 |
1,1 |
4.840 |
4 |
An Trung Đông 3 |
4 |
1,1 |
4.840 |
5 |
An Trung Đông 4 |
4 |
1,1 |
4.840 |
6 |
An Trung Đông 5 |
4 |
1,1 |
4.840 |
7 |
An Trung Đông 6 |
4 |
1,1 |
4.840 |
8 |
Anh Thơ (đoạn tiếp theo) |
5 |
1,0 |
3.200 |
9 |
Bàu Cầu 1 |
6 |
0,8 |
1.760 |
10 |
Bàu Cầu 2 |
6 |
0,8 |
1.760 |
11 |
Bàu Cầu 3 |
6 |
0,8 |
1.760 |
12 |
Bàu Cầu 4 |
6 |
0,8 |
1.760 |
13 |
Bàu Cầu 5 |
6 |
0,8 |
1.760 |
14 |
Bàu Cầu 6 |
6 |
0,8 |
1.760 |
15 |
Bàu Cầu 7 |
6 |
0,8 |
1.760 |
16 |
Bàu Cầu 8 |
6 |
0,8 |
1.760 |
17 |
Bàu Cầu 9 |
6 |
0,8 |
1.760 |
18 |
Bàu Cầu 10 |
6 |
0,8 |
1.760 |
19 |
Bàu Cầu 11 |
6 |
0,8 |
1.760 |
20 |
Bàu Cầu 12 |
6 |
0,8 |
1.760 |
21 |
Bàu Cầu 14 |
6 |
0,8 |
1.760 |
22 |
Bàu Cầu 15 |
6 |
0,8 |
1.760 |
23 |
Bàu Cầu 16 |
6 |
0,8 |
1.760 |
24 |
Bàu Cầu 17 |
6 |
0,8 |
1.760 |
25 |
Bàu Cầu 18 |
6 |
0,8 |
1.760 |
26 |
Bàu Cầu 19 |
6 |
0,8 |
1.760 |
27 |
Bàu Gia 1 |
5 |
0,8 |
2.560 |
28 |
Bàu Gia Thượng 4 |
5 |
0,9 |
2.880 |
29 |
Bàu Mạc 16 |
6 |
0,9 |
1.980 |
30 |
Bùi Dương Lịch (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,9 |
3.960 |
31 |
Bùi Huy Bích (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
32 |
Bùi Xương Trạch (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,9 |
2.880 |
33 |
Cẩm Nam 9 |
6 |
0,9 |
1.980 |
34 |
Cao Hồng Lãnh |
5 |
0,9 |
2.880 |
35 |
Cao Sơn Pháo (đoạn tiếp theo) |
|
|
|
|
- Đoạn 28,5m |
3 |
0,8 |
6.240 |
|
- Đoạn 7,5m |
5 |
1,2 |
3.840 |
36 |
Cầu Đỏ - Túy Loan |
|
|
|
|
- Đoạn có vỉa hè |
7 |
0,9 |
1.440 |
|
- Đoạn không có vỉa hè |
7 |
0,8 |
1.280 |
37 |
Cồn Dầu 9 |
6 |
1,0 |
2.200 |
38 |
Cồn Dầu 10 |
6 |
1,0 |
2.200 |
39 |
Đa Phước 8 (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,8 |
2.560 |
40 |
Đa Phước 10 |
5 |
0,8 |
2.560 |
41 |
Đàm Thanh 1 |
6 |
0,9 |
1.980 |
42 |
Đàm Thanh 2 |
6 |
0,8 |
1.760 |
43 |
Đàm Thanh 3 |
6 |
0,8 |
1.760 |
44 |
Đàm Thanh 4 |
6 |
0,8 |
1.760 |
45 |
Đàm Thanh 5 |
6 |
0,8 |
1.760 |
46 |
Đàm Thanh 6 |
6 |
0,8 |
1.760 |
47 |
Đàm Thanh 7 |
6 |
0,8 |
1.760 |
48 |
Đàm Thanh 8 |
6 |
0,8 |
1.760 |
49 |
Đàm Thanh 9 |
6 |
0,8 |
1.760 |
50 |
Đặng Hòa |
|
|
|
|
-Đoạn 5,5m |
6 |
0,8 |
1.760 |
|
-Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
51 |
Đỗ Bá - Đoạn từ đường An Thượng 17 đến đường Ngũ Hành Sơn |
3 |
0,9 |
7.020 |
52 |
Đông Lợi 4 |
4 |
1,0 |
4.400 |
53 |
Dương Lâm (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,8 |
3.520 |
54 |
Dương Loan |
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
5 |
1,0 |
3.200 |
|
- Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
55 |
Dương Tử Giang (đoạn tiếp theo) |
5 |
1,0 |
3.200 |
56 |
Hà Đông 1 |
3 |
1,0 |
7.800 |
57 |
Hà Đông 2 |
4 |
1,3 |
5.720 |
58 |
Hà Đông 3 |
4 |
1,3 |
5.720 |
59 |
Hồ Hán Thương |
4 |
1,1 |
4.840 |
60 |
Hồ Sĩ Dương (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,8 |
3.520 |
61 |
Hồ Tỵ |
6 |
0,8 |
1.760 |
62 |
Hoàng Văn Lai (đoạn tiếp theo) |
6 |
0,9 |
1.980 |
63 |
Huỳnh Văn Nghệ |
5 |
0,8 |
2.560 |
64 |
Khúc Hạo (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,0 |
4.400 |
65 |
Khúc Thừa Dụ (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,8 |
3.520 |
66 |
Lê Văn Quý (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,1 |
4.840 |
67 |
Lỗ Giáng 12 |
6 |
0,8 |
1.760 |
68 |
Lỗ Giáng 14 |
6 |
0,8 |
1.760 |
69 |
Mai Văn Ngọc (đoạn tiếp theo) |
6 |
0,8 |
1.760 |
70 |
Mân Quang 9 |
5 |
0,9 |
2.880 |
71 |
Mân Quang 10 |
5 |
0,9 |
2.880 |
72 |
Mân Quang 11 |
5 |
0,9 |
2.880 |
73 |
Mân Quang 12 |
6 |
1,0 |
2.200 |
74 |
Mân Quang 14 |
6 |
1,0 |
2.200 |
75 |
Mân Quang 15 |
6 |
1,0 |
2.200 |
76 |
Mân Quang 16 |
6 |
1,0 |
2.200 |
77 |
Mân Quang 17 |
6 |
1,0 |
2.200 |
78 |
Mân Quang 18 |
6 |
1,0 |
2.200 |
79 |
Mẹ Thứ |
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
5 |
1,0 |
3.200 |
|
- Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
80 |
Mỹ Đa Đông 9 |
5 |
1,2 |
3.840 |
81 |
Mỹ Khê 1 |
4 |
1,1 |
4.840 |
82 |
Mỹ Khê 2 |
4 |
1,1 |
4.840 |
83 |
Mỹ Khê 3 |
4 |
1,1 |
4.840 |
84 |
Mỹ Khê 4 |
4 |
1,1 |
4.840 |
85 |
Nại Hưng 1 |
5 |
1,0 |
3.200 |
86 |
Nại Hưng 2 |
5 |
0,9 |
2.880 |
87 |
Nại Thịnh 9 |
5 |
1,0 |
3.200 |
88 |
Nại Thịnh 10 |
5 |
0,9 |
2.880 |
89 |
Nại Thịnh 11 |
5 |
1,1 |
3.520 |
90 |
Nghiêm Xuân Yêm (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,9 |
3.960 |
91 |
Ngô Thì Hiệu (đoạn tiếp theo) |
4 |
0,9 |
3.960 |
92 |
Nguyễn Đình Hoàn |
4 |
0,8 |
3.520 |
93 |
Nguyễn Hữu Cầu |
5 |
1,1 |
3.520 |
94 |
Nguyễn Kim |
6 |
1,0 |
2.200 |
95 |
Nguyễn Như Đãi |
7 |
1,0 |
1.600 |
96 |
Nguyễn Phước Lan |
4 |
1,0 |
4.400 |
97 |
Nguyễn Sắc Kim |
5 |
0,8 |
2.560 |
98 |
Nguyễn Sáng(đoạn tiếp theo) |
5 |
1,0 |
3.200 |
99 |
Nguyễn Thế Kỷ |
5 |
0,8 |
2.560 |
100 |
Nhân Hòa 8 |
6 |
0,8 |
1.760 |
101 |
Nhân Hòa 9 |
6 |
0,8 |
1.760 |
102 |
Nhân Hòa 10 |
6 |
0,8 |
1.760 |
103 |
Nước Mặn 1 |
5 |
0,8 |
2.560 |
104 |
Nước Mặn 2 |
5 |
0,8 |
2.560 |
105 |
Nước Mặn 3 |
5 |
0,8 |
2.560 |
106 |
Nước Mặn 4 |
5 |
0,8 |
2.560 |
107 |
Phạm Bằng |
4 |
0,9 |
3.960 |
108 |
Phạm Như Hiền |
6 |
0,8 |
1.760 |
109 |
Phan Bá Vành |
4 |
0,8 |
3.520 |
110 |
Phan Thao |
5 |
0,9 |
2.880 |
111 |
Phan Triêm |
5 |
0,8 |
2.560 |
112 |
Phú Lộc 20 |
6 |
1,0 |
2.200 |
113 |
Phú Lộc 21 |
6 |
1,0 |
2.200 |
114 |
Phú Thạnh 7 |
4 |
1,1 |
4.840 |
115 |
Phú Thạnh 8 |
6 |
1,0 |
2.200 |
116 |
Phước Tường 1 |
6 |
1,0 |
2.200 |
117 |
Phước Tường 2 |
6 |
1,0 |
2.200 |
118 |
Thanh Lương 1 |
5 |
0,8 |
2.560 |
119 |
Thanh Lương 2 |
5 |
0,8 |
2.560 |
120 |
Thanh Lương 3 |
5 |
0,8 |
2.560 |
121 |
Thanh Lương 4 |
5 |
0,8 |
2.560 |
122 |
Tôn Đản (đoạn tiếp theo) |
5 |
0,9 |
2.880 |
123 |
Trà Khê 1 |
7 |
1,1 |
1.760 |
124 |
Trà Khê 2 |
7 |
1,1 |
1.760 |
125 |
Trà Khê 3 |
6 |
1,0 |
2.200 |
126 |
Trà Khê 4 |
7 |
1,1 |
1.760 |
127 |
Trà Khê 5 |
5 |
0,8 |
2.560 |
128 |
Trà Khê 6 |
6 |
1,0 |
2.200 |
129 |
Trà Khê 7 |
6 |
1,0 |
2.200 |
130 |
Trà Khê 8 |
7 |
1,1 |
1.760 |
131 |
Trà Khê 9 |
7 |
1,1 |
1.760 |
132 |
Trần Bạch Đằng |
3 |
1,0 |
7.800 |
133 |
Trần Nam Trung (đoạn tiếp theo) |
5 |
1,2 |
3.840 |
134 |
Trần Thúc Nhẫn |
5 |
0,8 |
2.560 |
135 |
Trần Trọng Khiêm |
4 |
0,9 |
3.960 |
136 |
Trần Văn Đán |
4 |
1,0 |
4.400 |
137 |
Trần Văn Giảng |
6 |
0,8 |
1.760 |
138 |
Trần Viện |
5 |
0,8 |
2.560 |
139 |
Võ An Ninh |
|
|
|
|
-Đoạn 10,5m |
5 |
1,0 |
3.200 |
|
-Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
140 |
Võ Quí Huân |
4 |
0,9 |
3.960 |
141 |
Võ Sạ |
6 |
1,0 |
2.200 |
142 |
Võ Văn Ngân |
|
|
|
|
-Đoạn 10,5m |
5 |
1,0 |
3.200 |
|
-Đoạn 7,5m |
5 |
0,8 |
2.560 |
143 |
Vũ Trọng Hoàng (đoạn tiếp theo) |
4 |
1,0 |
4.400 |
144 |
Vũng Thùng 6 |
6 |
1,0 |
2.200 |
145 |
Vũng Thùng 7 |
6 |
1,0 |
2.200 |
146 |
Vũng Thùng 8 |
6 |
1,0 |
2.200 |
147 |
Xuân Tâm |
3 |
0,9 |
7.020 |
148 |
Xuân Thiều 15 |
6 |
0,9 |
1.980 |
149 |
Xuân Thiều 16 |
6 |
0,9 |
1.980 |
150 |
Xuân Thiều 17 |
6 |
0,9 |
1.980 |
151 |
Xuân Thiều 18 |
5 |
0,8 |
2.560 |
152 |
Xuân Thiều 19 |
6 |
0,8 |
1.760 |
153 |
Xuân Thiều 20 |
6 |
0,8 |
1.760 |
154 |
Xuân Thiều 21 |
6 |
0,8 |
1.760 |
155 |
Xuân Thiều 22 |
5 |
0,8 |
2.560 |
156 |
Xuân Thiều 23 |
5 |
0,8 |
2.560 |
157 |
Xuân Thiều 24 |
5 |
1,0 |
3.200 |
158 |
Xuân Thiều 25 |
6 |
0,8 |
1.760 |
159 |
Xuân Thiều 26 |
6 |
0,8 |
1.760 |
160 |
Xuân Thiều 27 |
6 |
0,8 |
1.760 |
161 |
Xuân Thiều 28 |
6 |
0,8 |
1.760 |
162 |
Xuân Thiều 29 |
5 |
0,8 |
2.560 |
163 |
Xuân Thiều 30 |
6 |
0,8 |
1.760 |
164 |
Xuân Thiều 31 |
6 |
0,8 |
1.760 |
165 |
Xuân Thiều 32 |
6 |
0,8 |
1.760 |
166 |
Xuân Thiều 33 |
5 |
0,8 |
2.560 |
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, 4 Điều 1 Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, dự án trọng điểm nhóm C giữa các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Lương Sơn - huyện Bắc Bình và thị trấn Ma Lâm - huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng Lực lượng dân quân tự vệ tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế (Đợt VIII) Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định mức chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định nội dung chi và mức chi thực hiện cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND thông qua cơ chế xác định giá giao đất, cho thuê đất trong các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 18/10/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bãi bỏ chính sách hỗ trợ cơ giới hóa được quy định tại Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND và Nghị quyết 157/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Ban hành: 24/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách nhà nước do tỉnh Quảng Trị quản lý giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND bổ sung Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về những nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 22/12/2017
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về định hướng chương trình hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 160/2015/NQ-HĐND quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển trong cân đối từ ngân sách cấp tỉnh cho cấp huyện giai đoạn 2017-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định về thu và phân chia tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm đối với người tự nguyện chữa trị, cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị nghiện; người cai nghiện ma túy bắt buộc, tự nguyện tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức thu học phí và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với cơ sở giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Hưng Yên từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/07/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND đặt tên đường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2015 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2016 - 2020) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư Công năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 30/01/2016
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND phê duyệt Đề án sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014