Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 11/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 25/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Quốc phòng, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2016/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 486/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương tối thiểu chung 1.150.000 đồng/tháng (có phụ lục đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2012 ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(kèm theo Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.068 |
|
40.068 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.125 |
|
40.125 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.712 |
|
40.712 |
4 |
TSP |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
91.988 |
54.288 |
146.276 |
5 |
PM10 |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
91.988 |
54.288 |
146.276 |
6 |
PM2,5 |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
91.988 |
54.288 |
146.276 |
7 |
Chì (Pb) |
TCVN 5067 - 1995 và TCVN 6152 - 1996 |
82.589 |
373.487 |
456.076 |
8 |
CO |
TCVN 5972 - 1995 |
77.001 |
355.776 |
432.777 |
9 |
NO2 |
TCVN 6137 - 2009 |
109.281 |
285.535 |
394.816 |
10 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
120.437 |
290.821 |
411.258 |
11 |
O3 |
TCVN 7171 - 2002 |
268.971 |
208.456 |
477.427 |
2. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH TIẾNG ỒN
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
2.1 TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
53.947 |
61.768 |
115.715 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
53.947 |
61.768 |
115.715 |
3 |
Cường độ dòng xe |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
202.070 |
88.038 |
290.108 |
2.2 TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ |
|||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
65.011 |
58.255 |
123.266 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
65.011 |
58.255 |
123.266 |
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
65.011 |
58.255 |
123.266 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
167.074 |
88.060 |
255.134 |
3. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
67.343 |
|
67.343 |
2 |
Vận tốc gió, hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
67.343 |
|
67.343 |
3 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.955 |
|
68.955 |
4 |
Nhiệt độ khí thải |
- |
330.035 |
|
330.035 |
5 |
Tốc độ của khí thải |
- |
185.032 |
|
185.032 |
6 |
Khí Oxy (O2) |
- |
250.458 |
118.267 |
368.725 |
7 |
Khí cacbon monoxit (CO) |
- |
319.852 |
117.568 |
437.420 |
8 |
Khí Cacbon dioxit (CO2) |
- |
308.715 |
118.267 |
426.982 |
9 |
Khí Nitơ monoxit (NO) |
- |
306.102 |
118.267 |
424.369 |
10 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
- |
284.137 |
118.278 |
402.415 |
11 |
Khí NOX |
- |
321.253 |
118.267 |
439.520 |
12 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
- |
263.891 |
118.267 |
382.158 |
13 |
Bụi tổng số |
- |
380.812 |
153.297 |
534.109 |
14 |
Pb |
EPA method 29 |
463.290 |
626.623 |
1.089.913 |
15 |
Sb |
EPA method 29 |
463.290 |
822.481 |
1.285.771 |
16 |
As |
EPA method 29 |
463.290 |
822.481 |
1.285.771 |
17 |
Cd |
EPA method 29 |
463.290 |
626.623 |
1.089.913 |
18 |
Cu |
EPA method 29 |
463.290 |
548.797 |
1.012.087 |
19 |
Zn |
EPA method 29 |
463.290 |
548.797 |
1.012.087 |
20 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
463.290 |
969.205 |
1.432.495 |
21 |
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói |
- |
100.775 |
|
100.775 |
22 |
Lưu lượng khí thải |
- |
1.433.218 |
|
1.433.218 |
4. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1998 |
89.191 |
|
89.191 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
89.191 |
|
89.191 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
117.371 |
|
117.371 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
201.155 |
|
201.155 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
179.815 |
|
179.815 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: nhiệt độ nước, pH, DO, TDS, EC |
- |
368.809 |
|
368.809 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
APHA 2540.D |
54.680 |
58.493 |
113.173 |
8 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 200C) |
APHA.5210.B |
54.680 |
204.321 |
259.001 |
9 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA-5220 |
54.680 |
180.155 |
234.835 |
10 |
Nitơ amôn (NH4+) |
ISO 7150/1-1984 |
75.995 |
166.031 |
242.026 |
11 |
Nitrite (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
75.995 |
263.078 |
339.073 |
12 |
Nitrate (NO3-) |
ISO 7890:1988 |
75.995 |
201.470 |
277.465 |
13 |
Tổng P |
APHA 4500-P.B.E |
75.995 |
282.514 |
358.509 |
14 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
75.995 |
321.468 |
397.463 |
15 |
Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
75.995 |
709.775 |
785.770 |
16 |
Cd |
TCVN 6197 - 2008 |
75.995 |
709.775 |
785.770 |
17 |
As |
TCVN 6626:2000 |
75.995 |
949.290 |
1.025.285 |
18 |
Hg |
TCVN 7877:2008 |
75.995 |
985.642 |
1.061.637 |
19 |
Fe |
TCVN 6193:1996 |
75.995 |
513.227 |
589.222 |
20 |
Cu |
TCVN 6193:1996 |
75.995 |
513.227 |
589.222 |
21 |
Zn |
TCVN 6193: 996 |
75.995 |
513.227 |
589.222 |
22 |
Mn |
TCVN 6193: 996 |
75.995 |
513.227 |
589.222 |
23 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
75.995 |
224.848 |
300.843 |
24 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500 - P.E |
75.995 |
236.372 |
312.367 |
25 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194 - 1 - 1996 |
75.995 |
181.917 |
257.912 |
26 |
Dầu mỡ |
ASTM D 3650 - 1993 |
63.252 |
749.431 |
812.683 |
27 |
Coliform |
TCVN 6167-1-1996 và TCVN 6167-2-1996 |
59.703 |
844.774 |
904.477 |
28 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
63.909 |
2.794.967 |
2.858.876 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
63.909 |
2.794.904 |
2.858.813 |
30 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
|
969.175 |
969.175 |
5. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557 - 1998 |
90.408 |
|
90.408 |
2 |
pH |
TCVN 4557 - 1998 |
90.408 |
|
90.408 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325 - 2004 |
241.010 |
|
241.010 |
4 |
Độ đục |
APHA 2130.B |
186.039 |
|
186.039 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
APHA 2130.B |
186.039 |
|
186.039 |
6 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH; DO; EC; Độ đục |
- |
448.139 |
|
448.139 |
7 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 4559 - 1998 |
60.494 |
148.072 |
208.566 |
8 |
Độ cứng theo CaCO3 |
APHA 2340.C |
189.744 |
171.499 |
361.243 |
9 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179 - 1996 |
83.831 |
164.807 |
248.638 |
10 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178 - 1996 |
83.831 |
263.014 |
346.845 |
11 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180 - 1996 |
83.831 |
201.023 |
284.854 |
12 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200 - 1996 |
83.831 |
224.820 |
308.651 |
13 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202 - 1996 |
83.831 |
222.984 |
306.815 |
14 |
Oxyt Silic (SiO3) |
APHA 4500- SiO3 |
83.831 |
210.302 |
294.133 |
15 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
83.831 |
273.676 |
357.507 |
16 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
83.831 |
320.405 |
404.236 |
17 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194-1-1996 |
83.831 |
336.021 |
419.852 |
18 |
Pb |
TCVN 6193 - 1996 |
83.831 |
717.046 |
800.877 |
19 |
Cd |
TCVN 6197 - 2008 |
83.831 |
717.046 |
800.877 |
20 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
83.831 |
1.002.708 |
1.086.539 |
21 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
83.831 |
1.000.390 |
1.084.221 |
22 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 |
83.831 |
596.670 |
680.501 |
23 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
83.831 |
596.670 |
680.501 |
24 |
Zn |
TCVN 6193 - 1996 |
83.831 |
596.670 |
680.501 |
25 |
Cr |
TCVN 6222:1996 |
83.831 |
596.670 |
680.501 |
26 |
Mn |
TCVN 6193 - 1996 |
83.831 |
596.670 |
680.501 |
27 |
Phenol |
TCVN 6216 - 1996 |
83.831 |
713.613 |
797.444 |
28 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
61.354 |
491.774 |
553.128 |
29 |
Coliform |
TCVN 6172-2-1996 |
61.354 |
905.125 |
966.480 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
60.810 |
2.635.127 |
2.695.937 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin |
EPA 614 |
60.810 |
2.775.411 |
2.836.221 |
32 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
- |
|
946.616 |
946.616 |
6. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG ĐẤT
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Cl- |
APHA 4500- Cl- |
66.891 |
199.192 |
266.083 |
2 |
SO42- |
APHA 4500- SO42- |
66.891 |
190.083 |
256.974 |
3 |
HCO3- |
APHA 4500 |
66.891 |
190.465 |
257.356 |
4 |
Tổng P2O5 |
10TCN 374-1999 |
66.891 |
|
66.891 |
5 |
Tổng K2O |
TCVN 4053 - 1985 |
66.891 |
402.807 |
469.698 |
6 |
P2O5 dể tiêu |
Bray 2 |
66.891 |
|
66.891 |
7 |
K2O dể tiêu |
TCVN 6498:1999 |
66.891 |
|
66.891 |
8 |
Tổng N |
TCVN 6498 - 1999 |
66.891 |
228.257 |
295.148 |
9 |
Tổng P |
TCVN 8661 - 2011 |
66.891 |
229.243 |
296.134 |
10 |
Tổng muối |
- |
66.891 |
|
66.891 |
11 |
Tổng hữu cơ |
TCVN 6644 - 2000 |
66.891 |
330.907 |
397.798 |
12 |
Ca2+ |
- |
66.878 |
568.795 |
635.673 |
13 |
Mg2+ |
- |
66.878 |
567.918 |
634.796 |
14 |
K+ |
TCVN 5254 - 1990 |
66.878 |
613.583 |
680.461 |
15 |
Na+ |
- |
66.878 |
613.583 |
680.461 |
16 |
Al3+ |
- |
66.878 |
330.260 |
397.138 |
17 |
Fe3+ |
TCVN 4618 - 1988 |
66.878 |
266.689 |
333.567 |
18 |
Mn2+ |
APHA 3113.B |
66.878 |
324.113 |
390.991 |
19 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
66.878 |
790.127 |
857.005 |
20 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
66.878 |
788.943 |
855.821 |
21 |
As |
TCVN 6626 - 2000 |
66.878 |
922.734 |
989.612 |
22 |
Hg |
TCVN 7877 - 2008 |
66.878 |
926.207 |
993.085 |
23 |
Fe |
TCVN 6193 - 1996 và TCVN 6222 - 1996 |
66.878 |
755.975 |
822.853 |
24 |
Cu |
|
66.878 |
755.975 |
822.853 |
25 |
Zn |
|
66.878 |
755.975 |
822.853 |
26 |
Cr |
|
66.878 |
755.975 |
822.853 |
27 |
Mn |
|
66.878 |
755.975 |
822.853 |
28 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
- |
74.278 |
2.267.225 |
2.341.503 |
29 |
Hóa chất BVTV nhóm Pyrethroid |
- |
192.198 |
2.291.999 |
2.484.197 |
7. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
94TCN6-2001 |
64.784 |
|
64.784 |
2 |
Tốc độ gió |
94TCN6-2001 |
69.348 |
|
69.348 |
3 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
176.665 |
|
176.665 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
228.953 |
|
228.953 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
TCVN 4559 - 1988 |
146.084 |
|
146.084 |
6 |
Độ muối |
APHA 2520 B,C,D |
228.355 |
|
228.355 |
7 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
225.861 |
|
225.861 |
8 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501 - 1991 |
240.660 |
|
240.660 |
9 |
Độ màu |
APHA 2120 |
221.656 |
|
221.656 |
10 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
200.738 |
|
200.738 |
11 |
DO |
TCVN 7325:2004 |
238.759 |
|
238.759 |
12 |
EC |
- |
204.658 |
|
204.658 |
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
- |
651.839 |
|
651.839 |
14 |
NH4+ |
TCVN 6179 - 1996 |
149.463 |
224.528 |
373.991 |
15 |
NO2- |
TCVN 6178 - 1996 |
149.463 |
281.000 |
430.463 |
16 |
NO3- |
TCVN 6180 - 1996 |
149.463 |
228.316 |
377.779 |
17 |
SO42- |
TCVN 6200 - 1996 |
149.463 |
212.819 |
362.282 |
18 |
PO43- |
TCVN 6202 - 1996 |
149.463 |
267.749 |
417.212 |
|
|
|
|
|
|
19 |
SiO32- |
APHA 4500-SiO32- |
149.463 |
255.336 |
404.799 |
20 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
149.463 |
290.454 |
439.917 |
21 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
149.463 |
300.722 |
450.185 |
22 |
COD |
APHA-5220 |
198.757 |
271.863 |
470.620 |
23 |
BOD5 |
TCVN 6001 - 1995 |
198.757 |
280.678 |
479.435 |
24 |
SS |
SS-TCVN 4559 - 1988 |
189.974 |
119.710 |
309.684 |
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996 |
197.340 |
554.088 |
751.428 |
26 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c |
- |
206.690 |
196.466 |
403.156 |
27 |
CN- |
APHA 4500-CN,C |
206.690 |
539.115 |
745.805 |
28 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
206.690 |
473.705 |
680.395 |
29 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
206.690 |
473.705 |
680.395 |
30 |
As |
TCVN 6626:2000 |
206.690 |
707.587 |
914.277 |
31 |
Hg |
TCVN 7877:2008 |
206.690 |
695.894 |
902.584 |
32 |
Cu |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
206.690 |
452.765 |
659.455 |
33 |
Zn |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
206.690 |
452.765 |
659.455 |
34 |
Mn |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
206.690 |
452.765 |
659.455 |
35 |
Mg |
TCVN 6193 và TCVN 6222- 1996 |
206.690 |
452.765 |
659.455 |
36 |
Fe |
TCVN 6193 và TCVN 6222-1996 |
206.690 |
452.765 |
659.455 |
37 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
ASTM D3650 - 1993 |
225.389 |
829.173 |
1.054.562 |
38 |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
206.690 |
500.585 |
707.275 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
206.690 |
2.812.981 |
3.019.671 |
40 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
206.690 |
3.333.696 |
3.540.386 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
|
2.008.675 |
2.008.675 |
|
Trầm tích biển |
|
|
|
|
42 |
N-NO2 |
APHA 4500 |
356.702 |
276.459 |
633.161 |
43 |
N-NO3 |
TCVN 6180 - 1996 |
356.702 |
264.202 |
620.904 |
44 |
N-NH3 |
TCVN 6179 - 1996 |
|
222.939 |
222.939 |
45 |
P-PO4 |
TCVN 6202 - 1996 |
356.702 |
253.046 |
609.748 |
46 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
356.702 |
560.403 |
917.105 |
47 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
356.702 |
560.403 |
917.105 |
48 |
Hg |
TCVN 6222 - 1996 |
356.702 |
846.983 |
1.203.685 |
49 |
As |
TCVN 6222 - 1996 |
356.702 |
846.983 |
1.203.685 |
50 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
356.702 |
485.374 |
842.076 |
51 |
Zn |
TCVN 6222 - 1996 |
356.702 |
485.374 |
842.076 |
52 |
CN- |
APHA 4500-CN,C |
356.702 |
543.225 |
899.927 |
53 |
Độ ẩm |
TCVN 5963 - 1995 |
356.702 |
514.044 |
870.746 |
54 |
Tỷ trọng |
- |
356.702 |
61.193 |
417.895 |
55 |
Chất hữu cơ |
- |
356.702 |
418.615 |
775.317 |
56 |
Tổng N |
ALPHA 4500-N |
356.702 |
266.781 |
623.483 |
57 |
Tổng P |
ALPHA 4500-P |
356.702 |
264.239 |
620.941 |
58 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
356.702 |
2.682.173 |
3.038.875 |
59 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
356.702 |
2.678.694 |
3.035.396 |
60 |
Dầu mỡ |
ASTM D3650 - 1993 |
356.702 |
821.816 |
1.178.518 |
|
Sinh vật biển |
|
|
|
|
61 |
Thực vật phù du, tảo độc |
- |
323.603 |
210.471 |
534.074 |
62 |
Động vật phù du, động vật đáy |
- |
323.603 |
251.343 |
574.946 |
63 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
323.603 |
1.368.702 |
1.692.305 |
64 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
323.603 |
1.114.193 |
1.437.796 |
65 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
323.603 |
535.506 |
859.109 |
66 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
323.603 |
535.506 |
859.109 |
67 |
Hg |
TCVN 6222 - 1996 |
323.603 |
843.787 |
1.167.390 |
68 |
As |
TCVN 6222 - 1996 |
323.603 |
843.787 |
1.167.390 |
69 |
Cu |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
323.603 |
485.374 |
808.977 |
70 |
Zn |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
323.603 |
485.374 |
808.977 |
71 |
Mg |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
323.603 |
485.374 |
808.977 |
8. ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN XA BỜ
STT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ, độ ẩm không khí |
94TCN6-2001 |
97.439 |
|
97.439 |
2 |
Tốc độ gió |
94TCN6-2001 |
98.401 |
|
98.401 |
3 |
Sóng |
94TCN6-2001 |
240.592 |
|
240.592 |
4 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6-2001 |
527.513 |
|
527.513 |
5 |
Nhiệt độ nước biển |
TCVN 4559 - 1988 |
190.807 |
|
190.807 |
6 |
Độ muối |
APHA 2520 B,C,D |
508.060 |
|
508.060 |
7 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
545.407 |
|
545.407 |
8 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501 - 1991 |
378.427 |
|
378.427 |
9 |
Độ màu |
APHA 2120 |
439.291 |
|
439.291 |
10 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
388.235 |
|
388.235 |
11 |
DO |
TCVN 7325:2004 |
563.381 |
|
563.381 |
12 |
EC |
- |
406.586 |
|
406.586 |
13 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: pH, DO, EC |
- |
779.867 |
|
779.867 |
14 |
NH4+ |
TCVN 6179 - 1996 |
226.155 |
224.528 |
450.683 |
15 |
NO2- |
TCVN 6178 - 1996 |
226.155 |
281.000 |
507.155 |
16 |
NO3- |
TCVN 6180 - 1996 |
226.155 |
228.316 |
454.471 |
17 |
SO42- |
TCVN 6200 - 1996 |
226.155 |
212.819 |
438.974 |
18 |
PO43- |
TCVN 6202 - 1996 |
226.155 |
267.749 |
493.904 |
19 |
SiO32- |
APHA 4500-SiO32- |
226.155 |
255.336 |
481.491 |
20 |
Tổng N |
APHA 4500-N |
226.155 |
290.454 |
516.609 |
21 |
Tổng P |
APHA 4500-P |
226.155 |
300.722 |
526.876 |
22 |
COD |
APHA-5220 |
357.940 |
271.863 |
629.803 |
23 |
BOD5 |
TCVN 6001 - 1995 |
357.940 |
280.678 |
638.618 |
24 |
SS |
SS-TCVN 4559 - 1988 |
344.766 |
119.710 |
464.476 |
25 |
Coliform, Fecal Coliform |
TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996 |
369.839 |
554.088 |
923.927 |
26 |
Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c |
- |
369.839 |
196.466 |
566.305 |
27 |
CN- |
APHA 4500-CN,C |
369.839 |
539.115 |
908.954 |
28 |
Pb |
TCVN 5989-1995 |
369.839 |
473.705 |
843.544 |
29 |
Cd |
TCVN 5990-1995 |
369.839 |
473.705 |
843.544 |
30 |
As |
TCVN 6626:2000 |
369.839 |
707.587 |
1.077.426 |
31 |
Hg |
TCVN 7877:2008 |
369.839 |
695.894 |
1.065.733 |
32 |
Cu |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
369.839 |
452.765 |
822.604 |
33 |
Zn |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
369.839 |
452.765 |
822.604 |
34 |
Mn |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
369.839 |
452.765 |
822.604 |
35 |
Mg |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
369.839 |
452.765 |
822.604 |
36 |
Fe |
TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996 |
369.839 |
452.765 |
822.604 |
37 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
ASTM D3650 - 1993 |
383.863 |
829.173 |
1.213.036 |
38 |
Phenol |
TCVN 6216-1996 |
369.839 |
500.585 |
870.424 |
39 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
269.177 |
2.812.981 |
3.082.158 |
40 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
269.177 |
3.333.696 |
3.602.873 |
41 |
Phân tích đồng thời các kim loại |
TCVN 6665:2011 |
|
2.008.675 |
2.008.675 |
|
Trầm tích biển |
|
|
|
|
42 |
N-NO2 |
APHA 4500 |
515.920 |
276.459 |
792.379 |
43 |
N-NO3 |
TCVN 6180 - 1996 |
515.920 |
264.202 |
780.122 |
44 |
N-NH3 |
TCVN 6179 - 1996 |
|
222.939 |
222.939 |
45 |
P-PO4 |
TCVN 6202 - 1996 |
515.920 |
253.046 |
768.966 |
46 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
515.920 |
560.403 |
1.076.323 |
47 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
515.920 |
560.403 |
1.076.323 |
48 |
Hg |
TCVN 6222 - 1996 |
515.920 |
846.983 |
1.362.903 |
49 |
As |
TCVN 6222 - 1996 |
515.920 |
846.983 |
1.362.903 |
50 |
Cu |
TCVN 6193 - 1996 |
515.920 |
485.374 |
1.001.294 |
51 |
Zn |
TCVN 6222 - 1996 |
515.920 |
485.374 |
1.001.294 |
52 |
CN- |
APHA 4500-CN,C |
515.920 |
543.225 |
1.059.145 |
53 |
Độ ẩm |
TCVN 5963 - 1995 |
515.920 |
514.044 |
1.029.964 |
54 |
Tỷ trọng |
- |
515.920 |
61.193 |
577.113 |
55 |
Chất hữu cơ |
- |
515.920 |
418.615 |
934.535 |
56 |
Tổng N |
ALPHA 4500-N |
515.920 |
266.781 |
782.701 |
57 |
Tổng P |
ALPHA 4500-P |
515.920 |
264.239 |
780.159 |
58 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
515.920 |
2.682.173 |
3.198.093 |
59 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
515.920 |
2.678.694 |
3.194.614 |
60 |
Dầu mỡ |
ASTM D3650-1993 |
515.920 |
821.816 |
1.337.736 |
|
Sinh vật biển |
|
|
|
|
61 |
Thực vật phù du, tảo độc |
- |
477.101 |
210.471 |
687.572 |
62 |
Động vật phù du, động vật đáy |
- |
477.101 |
251.343 |
728.444 |
63 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA 8270D |
477.101 |
1.368.702 |
1.845.803 |
64 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA 614 |
477.101 |
1.114.193 |
1.591.294 |
65 |
Pb |
TCVN 5989 - 1995 |
477.101 |
535.506 |
1.012.607 |
66 |
Cd |
TCVN 5990 - 1995 |
477.101 |
535.506 |
1.012.607 |
67 |
Hg |
TCVN 6222 - 1996 |
477.101 |
843.787 |
1.320.888 |
68 |
As |
TCVN 6222 - 1996 |
477.101 |
843.787 |
1.320.888 |
69 |
Cu |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
477.101 |
485.374 |
962.475 |
70 |
Zn |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
477.101 |
485.374 |
962.475 |
71 |
Mg |
TCVN 6193 và 6222 - 1996 |
477.101 |
485.374 |
962.475 |
Ghi chú:
Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT), chi phí vận chuyển.
Đơn giá chỉ tính cho một thông số quan trắc, phân tích.
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Nghị định 17/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 19/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2012 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (k) để tính thu tiền sử dụng đất, xác định và điều chỉnh đơn giá thuê đất, tính giá đất bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/12/2012 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 05/08/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND về tuyển dụng trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 29/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 03/01/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 09/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm xác định diện tích đất ở trong hạn mức do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 13/09/2012 | Cập nhật: 04/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 19/2012/QĐ-UBND quy định về Danh mục mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập do tỉnh Gia Lai quản lý Ban hành: 10/10/2012 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức Chính trị - xã hội ở thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 03/12/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ sản xuất cây vụ Đông trên đất 2 lúa từ năm 2012 đến 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/10/2012 | Cập nhật: 16/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 117/2004/QĐ-UB công nhận Điều lệ Hội Sinh vật cảnh tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ tín dụng vệ sinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý hoạt động thoát nước đô thị và khu công nghiệp thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/08/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 03/11/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định mức thu học phí, chế độ miễn, giảm, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Điều lệ về tổ chức, hoạt động và Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Thành phố Hà Nội Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 22/2012/QÐ-UBND về Quy định công tác thống kê của Ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/08/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/08/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 05/2011/QĐ-UBND quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2012 | Cập nhật: 13/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/08/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục thu hồi, giao, cho thuê, gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định về quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định tham gia ý kiến thiết kế cơ sở, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2012 | Cập nhật: 15/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện Quy hoạch phát triển điện lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012- 2020 Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Bình Định Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 04/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/06/2012 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định mức hưởng sinh hoạt phí hàng tháng và nhiệm vụ của cán bộ chuyên trách làm công tác giảm nghèo cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 09/07/2012 | Cập nhật: 17/12/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về học phí trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2011/QĐ-UBND về Quy định thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/07/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 01/06/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về giá nước sạch và phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt do Công ty Cổ phần Cấp thoát nước sản xuất kinh doanh của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình thuận ban hành Ban hành: 19/06/2012 | Cập nhật: 30/07/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định đơn giá thuê đất, mặt nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/05/2012 | Cập nhật: 19/09/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 83/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Di Linh - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/05/2012 | Cập nhật: 09/06/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối với tàu cá hoạt động trên biển của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định cơ cấu phân bổ vốn đầu tư hạ tầng kinh tế - xã hội xã nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về Quy định chế độ tài chính hỗ trợ công tác phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 10/08/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/04/2012 | Cập nhật: 14/04/2012
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 28/03/2012 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về hỗ trợ một số chính sách chế độ đối với lực lượng Công an và Dân quân xã, phường, thị trấn Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013