Quyết định 22/2012/QĐ-UBND về công khai dự toán ngân sách năm 2012
Số hiệu: 22/2012/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hồ Đức Phớc
Ngày ban hành: 28/03/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2012/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 28 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ v/v ban hành Quy chế công khai tài chính đối với NSNN, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính v/v hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 về Phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012; Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v Ban hành quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 5468/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 499/STC-NST ngày 15/3/2012 về việc công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2012. (Kèm theo các biểu số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7).

Hình thức công khai: đăng trên Công báo tỉnh Nghệ An.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc

 

PHỤ LỤC SỐ 1

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

DỰ TOÁN NĂM 2012

1

2

3

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn (A+B)

6.080.000

 

 

 

A

Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

6.070.000

 

 

 

I

Thu nội địa (thu từ SXKD trong nước)

5.250.000

 

Trong đó: Trừ tiền sử dụng đất

4.450.000

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương quản lý

975.000

2

Thu từ doanh nghiệp địa phương quản lý

1.000.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

200.000

4

Thu từ khu vực CTN-DV ngoài quốc doanh

1.209.300

5

Lệ phí trước bạ

390.000

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

50.000

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

700

8

Thuế thu nhập cá nhân

220.000

9

Thuế bảo vệ môi trường

200.000

10

Thu phí và lệ phí

85.000

 

- Phí và lệ phí trung ương

22.000

 

- Phí và lệ phí địa phương

63.000

11

Thu tiền sử dụng đất

800.000

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

65.000

13

Thu khác ngân sách

30.000

 

Tr.đó: Cân đối chi ngân sách

18.000

14

Thu ngân sách xã

25.000

 

 

 

II

Thu từ hoạt động XNK

820.000

 

 

 

B

Thu Xổ số kiến thiết

10.000

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2012

1

2

3

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

6.080.000

A

Tổng thu cân đối ngân sách

6.070.000

I

Thu nội địa

5.250.000

II

Thuế XNK

820.000

B

Thu XSKT

10.000

 

 

 

 

TỔNG NGUỒN CHI NSĐP (A+B+C)

12.374.582

A

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

5.213.010

B

Bổ sung từ NSTW

6.951.572

I

Bổ sung cân đối theo thời kỳ ổn định ngân sách

5.138.837

II

Bổ sung có mục tiêu trong kế hoạch

1.812.735

1

Vốn đầu tư XDCB

908.000

1.1

Vốn thiết bị ngoài nước

150.000

1.2

Vốn XDCB theo chương trình Chính phủ

758.000

2

Chi thường xuyên

904.735

2.1

Hỗ trợ chế độ chính sách mới và các mục tiêu khác

586.667

2.2

Kinh phí cải cách tiền lương TW cấp

318.068

C

Nguồn khác

210.000

1

Thu Xổ số kiến thiết

10.000

2

Thu vay theo khoản 3, Điều 8 Luật NSNN

200.000

 

 

 

Ghi chú: Chưa bao gồm chương trình mục tiêu Quốc gia (TW thông báo sau).

 

PHỤ LỤC SỐ 3

DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN 2012

(ĐÃ TRỪ TK, 1% BHTN)

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

1

2

3

3.1

 

Tổng chi Ngân sách địa phương

12.356.010

5.746.377

I

Chi đầu tư phát triển

2.397.720

2.001.920

1

Nguồn vốn trong nước

1.279.720

883.920

2

Ghi thu, ghi chi vốn thiết bị ngoài nước

150.000

150.000

3

Bổ sung có mục tiêu từ NSTW

758.000

758.000

4

Thu XSKT đầu tư trở lại

10.000

10.000

5

Vay đầu tư theo Khoản 3, Điều 8 Luật NSNN

200.000

200.000

II

Chi thường xuyên :

9.656.370

3.569.434

1

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách; hỗ trợ hộ nghèo, hộ C/S

51.000

51.000

2

Chi sự nghiệp kinh tế

1.131.892

887.372

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

4.412.518

699.407

4

Chi sự nghiệp y tế

1.066.659

616.298

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

32.714

32.714

6

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

112.854

41.887

7

Chi các ngày lễ lớn

6.000

6.000

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

36.754

36.754

9

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

14.351

3.406

10

Chi bảo đảm xã hội

539.888

409.278

11

Chi quản lý hành chính

1.604.701

324.441

12

Chi an ninh quốc phòng địa phương

207.437

76.646

13

Chi thi đua khen thưởng

10.000

10.000

14

Chi khác ngân sách

100.672

60.701

15

Kinh phí trang bị phương tiện làm việc

80.200

64.800

16

Trung ương hỗ trợ theo mục tiêu

97.786

97.786

17

Trả phí, lãi vay đầu tư

4.800

4.800

18

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.890

2.890

19

Phân bổ sau bao gồm cả tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng góp của các sự nghiệp

129.502

129.502

20

CTMT quốc gia, CT 135 và dự án 5 triệu ha rừng (vốn SN)

13.753

13.753

III

Dự phòng

301.920

175.023

Ghi chú: - Dự toán chi đầu tư phát triển không bao gồm hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp (ghi tại sự nghiệp kinh tế)

 

PHỤ LỤC SỐ 4

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2012 - KHỐI ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Dự toán 2012 được chi

(đã trừ TK, 1% BHTN)

1

2

3

A

Quản lý hành chính

246.662

I

Quản lý nhà nuớc cấp tỉnh

205.039

1

Uỷ ban nhân dân tỉnh

19.435

2

Ban phòng chống tham nhũng

1.355

3

Ban tôn giáo tỉnh

1.336

4

VP Đoàn đại biểu quốc hội và HĐND

4.988

5

Sở Kế hoạch & Đầu tư

5.707

6

Thanh tra tỉnh

4.988

7

KP các đoàn thanh tra liên ngành

2.500

8

Sở Tài chính

9.950

9

Phòng công chứng số 1

410

10

Phòng công chứng số 2

305

11

Trung tâm trợ giúp pháp lý

1.600

12

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

6.512

13

Sở Y tế

3.977

14

Sở Nông nghiệp và PTNT

9.560

15

Sở Giáo dục & Đào tạo

7.646

16

Sở Nội vụ

3.796

17

Ban thi đua khen thưởng

1.504

18

Chi cục Phát triển nông thôn

6.730

19

Chi cục Quản lý thị trường

8.198

20

Ban Dân tộc

3.843

21

Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản

2.788

22

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1.764

23

Chi cục Lâm nghiệp

1.943

24

Sở Thông tin và Truyền thông

3.376

25

Sở Công Thương

5.860

26

Sở Giao thông vận tải

3.618

27

Thanh tra giao thông

1.715

28

Sở Xây dựng

4.483

29

Thanh tra xây dựng

1.106

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.625

31

Chi cục bảo vệ môi trường

1.959

32

Sở Tư pháp

8.464

33

Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình

1.638

34

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

1.407

35

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

6.368

36

Sở Khoa học và Công nghệ

2.658

37

Liên minh hợp tác xã

1.889

38

Sở Ngoại vụ

4.116

39

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm và thuỷ sản

1.603

40

Chi cục nuôi trồng thủy sản

2.381

41

Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống

2.968

42

KP hoạt động tôn giáo, dân tộc

3.127

43

Kinh phí trang phục thanh tra

553

44

BQL Khu kinh tế Đông Nam

3.835

45

Công ty phát triển các Khu công nghiệp

1.338

46

Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ của tỉnh

470

-

Cục thống kê

250

-

Liên đoàn lao động tỉnh (Tiểu ban 71/CP)

20

-

Cục thi hành án dân sự tỉnh (KP Ban chỉ đạo thi hành án dân sự)

100

-

Kho bạc Nghệ An (kinh phí bảo trì phần mềm dùng chung số liệu thu chi ngân sách tỉnh Nghệ An)

100

47

Trung tâm khuyến công và tư vấn PT công nghiệp

987

48

Chi đoàn ra, đoàn vào

3.000

49

KP thực hiện nhiệm vụ tỉnh giao, dự phòng tăng biên chế; Điều chỉnh tăng lương

19.660

II

Hội đồng nhân dân

7.636

1

Hoạt động của HĐND

6.136

2

Dự phòng hoạt động HĐND

1.500

III

Đoàn đại biểu quốc hội

1.680

IV

Hội và đoàn thể

32.307

a

Hội NN quần chúng (hỗ trợ)

10.323

1

Hội Chữ thập đỏ

3.097

2

Hội Đông y

251

3

Hội Châm cứu

118

4

Hội làm vườn

192

5

Hội Kiến trúc sư

105

6

Hội Văn nghệ dân gian

92

7

Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật

985

8

Hội Nhà báo

580

9

Hội Tâm lý giáo dục

50

10

Hội Luật gia

127

11

Hội Người mù

499

12

Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

521

13

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

379

14

Hội Khuyến học

455

15

Hội Người cao tuổi

202

16

Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi tỉnh

292

17

Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh

330

18

Đoàn Luật sư

63

19

Hội nạn nhân chất độc da cam Đioxin

362

20

Hội kế hoạch hoá gia đình

380

21

Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày

87

22

Hội PT hợp tác KT Việt - Lào - Cămpuchia

90

23

Dự phòng tăng chế độ phụ cấp hội đặc thù theo Quyết định số 30/QĐ-TTg

1.066

b

Khối đoàn thể chính trị

21.984

1

Tỉnh đoàn

5.621

2

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.098

3

Hội Nông dân

4.750

4

Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

5.247

5

Hội Cựu chiến binh

2.268

B

Sự nghiệp kinh tế

306.626

I

Quỹ địa chính và quy hoạch đô thị

43.310

II

Sự nghiệp môi trường

52.349

III

Khuyến nông - lâm - ngư

16.815

1

Trung tâm khuyến nông khuyến ngư tỉnh

7.386

2

20 Trạm khuyến nông khuyến ngư huyện

8.429

3

Dự án KHCN nông nghiệp (KP đối ứng dự án)

1.000

IV

Sự nghiệp thuỷ sản

3.702

1

Trung tâm giống Thuỷ sản Nghệ An

1.145

2

Ban quản lý cảng cá Nghệ An

1.417

3

SN bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản (Chi cục Khai thác và BVTS)

1.140

V

Đối ứng các dự án

17.790

1

Đối ứng dự án trồng rừng Đức KFW4

2.500

2

Hội đồng quản lý lưu vực Sông Cả (Chi cục thủy lợi)

150

3

DA cấp nước sạch và VSMTNT vùng miền trung

1.000

4

Đối ứng dự án giảm nghèo thông qua tăng cường năng lực thể chế (POIS)

2.000

5

Đối ứng dự án cạnh tranh chăn nuôi và AT TP

500

6

Đối ứng dự án cạnh tranh công nghiệp

500

7

DA thích ứng với biến đổi khí hậu và bảo hiểm nông nghiệp

300

8

DA lâm nghiệp cộng đồng (Pha II)

300

9

DA chương trình sản xuất và thương mại xanh tăng thu nhập và cơ hội việc làm cho người nghèo nông thôn

90

10

Đối ứng các dự án khác

10.450

VI

Kinh phí xúc tiến đầu tư

3.750

VII

Kinh phí xúc tiến thương mại

1.000

VIII

Khuyến khích xuất khẩu lao động

1.000

IX

Quỹ hỗ trợ nông dân

10.000

X

Các đơn vị sự nghiệp kinh tế

82.567

1

Chi cục đê điều và phòng chống lụt bão

5.434

2

Đoàn Quy hoạch nông nghiệp và thuỷ lợi

2.665

3

Trung tâm nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn

801

4

Trung tâm kỹ thuật TNMT

1.541

5

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH-CN

712

6

Trung tâm thông tin KHCN và tin học

749

7

Trung tâm giống cây trồng

2.951

8

Trung tâm công nghệ thông tin (TNMT)

1.086

9

Trung tâm quan trắc TNMT

1.334

10

Ban quản lý dự án nông nghiệp và PTNT

733

11

Trung tâm lưu trữ Nghệ An

2.853

12

Trung tâm hỗ trợ phát triển thanh niên

564

13

Trung tâm xúc tiến thương mại

708

14

Chi cục Thủy lợi

2.066

15

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

1.860

16

Trung tâm hỗ trợ tư vấn tài chính

1.265

17

Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất

1.940

18

Quỹ Bảo vệ môi trường

811

19

Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn

643

20

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

273

21

Trung tâm xúc tiến đầu tư

1.016

22

Viện quy hoạch Kiến trúc xây dựng

1.443

23

Trung tâm kiểm định xây dựng

392

24

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

2.864

25

Văn phòng điều phối CTMTQG xây dựng nông thôn mới

360

26

BCH lực lượng TNXP - XDKT

705

27

Khối tổng đội TNXP - XDKT

8.053

27.1

Tổng đội 1 Thanh niên xung phong - XDKT

1.019

27.2

Tổng đội 2 Thanh niên xung phong - XDKT

1.067

27.3

Tổng đội 3 Thanh niên xung phong - XDKT

803

27.4

Tổng đội 4 Thanh niên xung phong - XDKT

879

27.5

Tổng đội 5 Thanh niên xung phong - XDKT

934

27.6

Tổng đội 6 Thanh niên xung phong - XDKT

868

27.7

Tổng đội 8 Thanh niên xung phong - XDKT

1.313

27.8

Tổng đội 9 Thanh niên xung phong - XDKT

670

27.9

Tổng đội 10 TNXP - XDKT (dự kiến TL năm 2012)

500

28

Vườn Quốc gia Pù Mát

9.986

29

Ban Quản lý rừng phòng hộ Kỳ Sơn

1.224

30

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ

921

31

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quế Phong

1.113

32

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu

991

33

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

987

34

Ban Quản lý rừng phòng hộ Tương Dương

1.093

35

Ban Quản lý rừng phòng hộ Con Cuông

1.118

36

Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương

1.014

37

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nam Đàn

647

38

Ban Quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc

666

39

Ban Quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

506

40

Ban Quản lý rừng phòng hộ Yên Thành

662

41

Ban Quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn

662

42

Công ty CP điện ảnh 12-9 (TT PH phim & chiếu bóng)

1.495

43

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đột xuất tỉnh giao, Dự phòng tăng biên chế

13.660

XI

Sự nghiệp nông nghiệp

27.935

1

Chi cục Thú y

10.833

2

Chi cục Bảo vệ thực vật

13.609

3

Trung tâm Giống chăn nuôi

3.493

XII

Chi cục kiểm lâm

46.408

C

SN Giáo dục - Đào tạo cấp tỉnh

699.407

I

Sự nghiệp giáo dục

58.075

II

Sự nghiệp đào tạo, đào tạo lại

190.671

III

Sự nghiệp dạy nghề

98.713

IV

Kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ- CP; Kinh phí phân bổ sau bao gồm cả tiền lương. phụ cấp, khác

351.948

D

Sự nghiệp y tế

616.297

E

Sự nghiệp văn hoá - thông tin

41.887

F

Sự nghiệp thể dục - thể thao

3.406

G

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

36.754

H

Sự nghiệp LĐTB & xã hội

353.778

I

Sự nghiệp nghiên cứu khoa học

32.714

K

Chi thi đua khen thưởng

10.000

L

TW hỗ trợ theo mục tiêu (Sở Tài chính)

6.000

M

KP CTMT NSĐP bố trí và TW hỗ trợ

10.853

1

Chương trình bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

1.240

2

CT quốc gia về bình đẳng giới

490

3

CT nâng cấp Trang thiết bị y tế

7.000

4

Chương trình bảo vệ trẻ em

813

5

CTMT phòng chống mại dâm

1.310

N

Chi quản lý CTMT

2.900

 

PHỤ LỤC SỐ 5

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ - NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN

TỔNG CHI NS HUYỆN. XÃ (ĐÃ TRỪ TK, 1% BHTN)

BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN, XÃ (ĐÃ TRỪ TK, 1% BHTN)

1

2

3

4

5

1

TP. Vinh

1.254.800

665.628

12.243

2

Hưng Nguyên

32.850

215.355

191.543

3

Nam Đàn

36.350

271.618

243.957

4

Nghi Lộc

73.050

313.357

264.215

5

Diễn Châu

112.900

454.034

373.880

6

Quỳnh Lưu

115.000

520.214

439.490

7

Yên Thành

52.550

421.223

386.127

8

Đô Lương

47.900

316.593

283.140

9

Thanh Chương

29.100

451.774

430.545

10

Anh Sơn

15.950

252.550

240.549

11

Tân Kỳ

17.450

281.078

268.685

12

Nghĩa Đàn

24.400

260.032

243.211

13

Quỳ Hợp

173.990

276.031

193.016

14

Quỳ Châu

5.050

177.540

173.712

15

Quế Phong

8.950

239.689

233.417

16

Con Cuông

5.550

216.718

212.401

17

Tương Dương

6.700

290.531

285.689

18

Kỳ Sơn

4.070

344.100

340.799

19

TX. Cửa Lò

144.400

155.041

89.187

20

TX. Thái Hoà

68.050

147.365

95.986

 

KP phân bổ sau

 

339.160

339.160

 

Cộng

2.229.060

6.609.632

5.340.952

 


PHỤ LỤC SỐ 6

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: %

TT

Đơn vị

Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã

Thu từ DNNN, (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu

Thuế tài nguyên, tiền thuê đất

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất)

Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD

Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế GTGT, thu khác của CTN- DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu)

Thuế TTĐB của CTN-DV- NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu)

Thu cân đối NS xã

NS tỉnh

NS

tỉnh

NS

tỉnh

NS

tỉnh

NS

tỉnh

NS

tỉnh

NS

huyện

NS

NS

tỉnh

NS

huyện

NS

NS

tỉnh

NS

huyện

NS

NS

tỉnh

NS

huyện

NS xã

NS

tỉnh

NS

huyện

NS

NS

huyện

NS

1

T.P Vinh

100

100

100

100

100

40

55

5

40

60

0

0

30

70

50

50

0

0

50

50

100

100

2

Hưng Nguyên

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

3

Nam Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

4

Nghi Lộc

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

5

Diễn Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

6

Quỳnh Lưu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

7

Yên Thành

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

8

Đô Lương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

9

Thanh Chương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

10

Anh Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

11

Tân Kỳ

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

12

Nghĩa Đàn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

13

Quỳ Hợp

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

14

Quỳ Châu

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

15

Quế Phong

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

16

Con Cuông

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

17

Tương Dương

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

18

Kỳ Sơn

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

19

TX Cửa Lò

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

50

50

100

100

20

TXThái Hoà

100

100

100

100

100

40

50

10

40

60

0

0

30

70

20

80

0

0

0

100

100

100

Ghi chú:

- Cty CP chỉ tính các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP.

Text Box: CÔNG BÁO/Số 21+22/Ngày 05-4-2012Text Box: 26- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã.

- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh.

- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%.


PHỤ LỤC SỐ 7

PHÂN BỔ NGUỒN TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số: 22/2012/QĐ-UBND ngày 28/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Đơn vị

Tỷ lệ % các cấp NS

Tổng số

Tiền sử dụng đấtcác cấp NS hưởng

Ngân sách tỉnh

NS huyện

NS xã

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách xã

A

B

1

2

3

4=5+6+7

5

6

7

 

Tổng cộng

 

 

 

800.000

404.200

235.850

159.950

1

TP. Vinh

 

 

 

574.000

321.800

154.800

97.400

-

Tiền đất khu đô thị

70

20

10

374.000

261.800

74.800

37.400

-

Khác

30

40

30

200.000

60.000

80.000

60.000

2

Hưng Nguyên

 

 

 

7.000

2.800

2.100

2.100

-

Khác

40

30

30

7.000

2.800

2.100

2.100

3

Nam Đàn

 

 

 

10.000

3.000

4.000

3.000

-

Khác

30

40

30

10.000

3.000

4.000

3.000

4

Nghi Lộc

 

 

 

30.000

12.000

9.000

9.000

-

Khác

40

30

30

30.000

12.000

9.000

9.000

5

Diễn Châu

 

 

 

35.000

14.000

10.500

10.500

-

Khác

40

30

30

35.000

14.000

10.500

10.500

6

Quỳnh Lưu

 

 

 

40.000

14.000

14.000

12.000

-

Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai

 

30

 

40

 

30

 

20.000

 

6.000

 

8.000

 

6.000

-

Khác

40

30

30

20.000

8.000

6.000

6.000

7

Yên Thành

 

 

 

20.000

8.000

6.000

6.000

-

Khác

40

30

30

20.000

8.000

6.000

6.000

8

Đô Lương

 

 

 

15.000

6.000

4.500

4.500

-

Khác

40

30

30

15.000

6.000

4.500

4.500

9

Thanh Chương

 

 

 

8.000

3.200

2.400

2.400

-

Khác

40

30

30

8.000

3.200

2.400

2.400

10

Anh Sơn

 

 

 

3.000

1.200

900

900

-

Khác

40

30

30

3.000

1.200

900

900

11

Tân Kỳ

 

 

 

1.000

400

300

300

-

Khác

40

30

30

1.000

400

300

300

12

Nghĩa Đàn

 

 

 

5.000

2.000

1.500

1.500

-

Khác

40

30

30

5.000

2.000

1.500

1.500

13

Quỳ Hợp

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

14

Quỳ Châu

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

15

Quế Phong

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

16

Con Cuông

 

 

 

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

0

0

0

0

17

Tương Dương

 

 

 

500

200

150

150

-

Khác

40

30

30

500

200

150

150

18

Kỳ Sơn

 

 

 

0

0

0

0

-

Khác

40

30

30

0

0

0

0

19

Thị xã Cửa Lò

 

 

 

35.000

10.500

19.250

5.250

-

Khác

30

55

15

35.000

10.500

19.250

5.250

20

Thị xã Thái Hoà

 

 

 

15.000

4.500

6.000

4.500

-

Khác

30

40

30

15.000

4.500

6.000

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Ghi chú: - Tiền sử dụng đất Khu đô thị các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh 70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.

- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 của UBND tỉnh.

- Năm 2012 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.