Quyết định 68/2011/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012
Số hiệu: | 68/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 14/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; các Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003, số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ; Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ NSNN năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như đã quy định tại Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương, phương án phân bổ NSNN năm 2012 và Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012.
Điều 3. Quyết định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, các văn bản quy định về tỷ lệ điều tiết trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã |
||||||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN, (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu |
Thuế tài nguyên, tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) |
Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD |
Tiền sử dụng đất |
Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế TTĐB của CTN-DV- NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu) |
Thu cân đối NS xã |
||||||||||||||
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8.1 |
8.2 |
8.3 |
9.1 |
9.2 |
9.3 |
10.1 |
10.2 |
10.3 |
11.1 |
11.2 |
11.3 |
12.1 |
12.2 |
12.3 |
13.1 |
13.2 |
13.3 |
14 |
15 |
1 |
T.P Vinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
55 |
5 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
50 |
50 |
0 |
0 |
50 |
50 |
100 |
100 |
2 |
Hưng Nguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Nam Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Nghi Lộc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Diễn Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Quỳnh Lưu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Yên Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đô Lương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
9 |
Thanh Chương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Anh Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tân Kỳ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Nghĩa Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Quỳ Hợp |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Quỳ Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Quế Phong |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Con Cuông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
17 |
Tương Dương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Kỳ Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
19 |
TX Cửa Lò |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
50 |
50 |
100 |
100 |
20 |
TX Thái Hoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
100 |
0 |
0 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Cty CP chỉ tính các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP;
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã;
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;
- Năm 2012 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis). Vì vậy tiền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã điều tiết về ngân sách tỉnh 100% sau đó cấp lại cho các cấp ngân sách theo biểu số 2.
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm them Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ % các cấp NS hưởng |
||
Ngân sách tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
TP. Vinh |
|
|
|
- |
Tiền đất Đại lộ Lê Nin |
80 |
10 |
10 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
2 |
Hưng Nguyên |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
3 |
Nam Đàn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
4 |
Nghi Lộc |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
5 |
Diễn Châu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
6 |
Quỳnh Lưu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai |
30 |
40 |
30 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
7 |
Yên Thành |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
8 |
Đô Lương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
9 |
Thanh Chương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
10 |
Anh Sơn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
11 |
Tân Kỳ |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
12 |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
13 |
Quỳ Hợp |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
14 |
Quỳ Châu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
15 |
Quế Phong |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
16 |
Con Cuông |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
17 |
Tương Dương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
18 |
Kỳ Sơn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
19 |
Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
55 |
15 |
20 |
Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng đường Vành đai 1 đoạn Hoàng Cầu - Voi Phục, thành phố Hà Nội Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025 Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2013 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm Lưu ký Chứng khoán Việt Nam Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hóa đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về khung giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh năm 2012 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2011 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND phân bổ dự toán ngân sách năm 2012 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 26/05/2012
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy định mức thu phí qua phà Sa Cao - Thái Hạc, phà Thịnh Long và cầu phao Ninh Cường Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND hủy bỏ, thay thế một phần Nghị quyết 158/2009/NQ-HĐND về xây dựng trường trung học phổ thông trọng điểm chất lượng cao trên địa bàn giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2880/QĐ-BTC năm 2011 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 05/06/2012
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2010 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 27/04/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về mức thu và sử dụng học phí trong cơ sở giáo dục - đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/12/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục, thể thao tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2012 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2012 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VIII, kỳ họp thứ ba ban hành Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 30/12/2011
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND phê duyệt dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước tỉnh Quảng bình năm 2012 Ban hành: 01/12/2011 | Cập nhật: 11/09/2015
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2012 Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND thông qua quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức; thu hút và phát triển nguồn nhân lực trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 05/10/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 08/08/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND thông qua quy hoạch phát triển điện lực giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/08/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2011 - 2012 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 16/07/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về thực hiện đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về chương trình phát triển đô thị tỉnh Long An đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa VIII, kỳ họp thứ 3 ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2011
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Khóa V (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 13/04/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND Quy định một số chế độ, định mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 21/07/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về Quy định miễn, giảm thu tiền sử dụng, thuê đất đối với dự án thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Định do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XI, kỳ họp thứ 2 ban hành Ban hành: 18/08/2011 | Cập nhật: 20/10/2011
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng được sử dụng quỹ đất để tạo vốn và diện tích khu đất được sử dụng để tạo vốn thực hiện dự án Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Thông tư 198/2010/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Quyết định 2113/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 23/11/2010
Thông tư 188/2010/TT-BTC quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 26/11/2010
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012