Quyết định 68/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: | 68/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Nhữ Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 30/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2011/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003; Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 10/5/2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2338/STC-TTr ngày 27/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu để tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên như sau: (Có bảng giá chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Đối tượng áp dụng bảng giá này là các tổ chức, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục Trưởng Cục Thuế, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 37/2010/QĐ-UBND ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ BIỂU
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Nhóm, loại tài nguyên |
ĐVT |
Mức giá (1.000 đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
Tấn |
|
1 |
Khoáng sản kim loại đen |
" |
|
|
- Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60% (Quặng cục kích thước 11-45mm) |
" |
1.400 |
|
- Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60% (Quặng cỡ kích thước 8-10mm) |
" |
1.000 |
|
- Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55% (Quặng cám cỡ hạt 0-8 mm) |
" |
850 |
|
- Quặng sắt dạng bột chủ yếu là quặng sắt Limônit hàm lượng TFe<50% |
" |
550 |
|
- Quặng sắt làm phụ gia xi măng |
" |
250 |
|
- Tinh bột sắt từ (Fe3O4) hàm lượng Fe ≥ 70% |
" |
2.500 |
|
- Quặng Titan (ILMENIT) nguyên khai quy về hàm lượng 50% TiO2 |
" |
1.100 |
|
- Tinh quặng Titan (ILMENIT 48%≤TiO2<52%) |
" |
1.100 |
2 |
Khoáng sản kim loại màu |
Tấn |
|
|
- Tinh quặng thiếc quy về hàm lượng 70% Sn |
" |
45.000 |
|
- Quặng thiếc các loại quy về hàm lượng 70% Sn |
" |
45.000 |
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≤ 10%) |
" |
1.079 |
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 10% < (hàm lượng kẽm+chì) ≤ 15% |
" |
1.163 |
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 15% < (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 20% |
" |
1.385 |
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì 20%< (hàm lượng kẽm+ chì) ≤ 25% |
" |
2.244 |
|
- Quặng Sunfua kẽm-chì (hàm lượng kẽm+ chì ≥25%) |
" |
2.856 |
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn ≤ 15% quy về 15% Zn |
" |
1.836 |
|
- Quặng Oxit kẽm hàm lượng Zn > 15% quy về 20% Zn |
" |
2.448 |
3 |
Vàng cốm quy 96% Au |
Chỉ |
3.800 |
4 |
Quặng Mangan sắt Hàm lượng Mn>15%, tỷ lệ Mn/Fe>3 |
Tấn |
700 |
5 |
Quặng Vonframit quy về hàm lượng 65% WO3 |
Tấn |
180.000 |
6 |
Quặng Antimon quy về hàm lượng 40% Sb |
Tấn |
18.000 |
7 |
Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4 |
Tấn |
1.200 |
|
- Quặng Barit hàm lượng 70 ≤ BaSO4 < 80% |
Tấn |
1.000 |
|
- Quặng Barit hàm lượng 60 ≤ BaSO4 < 70% |
Tấn |
800 |
8 |
Quặng Photphorit quy về hàm lượng 30% P2O5 |
Tấn |
600 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Khoáng sản không kim loại làm VLXD thông thường |
|
|
|
- Đất làm vật liệu san lấp, xây đắp công trình |
m3 |
30 |
|
- Đá hộc, đá ba |
“ |
80 |
|
- Đá 1x2, 2x4 |
“ |
130 |
|
- Đá 4x6 |
“ |
120 |
|
- Đá Base 0,5x1 |
“ |
80 |
|
- Cát xây |
“ |
140 |
|
- Cát trát |
“ |
150 |
|
- Cát bê tông |
“ |
140 |
|
- Sỏi 1x2, 2x4 |
“ |
120 |
|
- Sét Cao lanh |
Tấn |
140 |
|
- Sét Xi măng |
Tấn |
30 |
|
- Đất làm gạch |
m3 |
40 |
|
- Đá Đôlômit |
Tấn |
120 |
|
- Bột đá Đôlômit |
“ |
140 |
|
- Đá vôi dùng để sản xuất xi măng |
Tấn |
50 |
|
- Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường |
Tấn |
60 |
2 |
Than |
“ |
|
2.1 |
Mỏ than Khánh Hoà |
Tấn |
|
|
- Than cục 2aKH |
“ |
1.700 |
|
- Than cám 3aKH |
“ |
1.950 |
|
- Than cám 3bKH |
“ |
1.650 |
|
- Than cám 4aKH |
“ |
1.650 |
|
- Than cám 4bKH |
“ |
1.520 |
|
- Than cám 5 KH |
“ |
1.350 |
|
- Than cám 6KH (Cỡ hạt 0-10mm; Ak 36,01-40%) |
“ |
1.150 |
|
- Than cám 6KH |
“ |
1.100 |
2.2 |
Mỏ than Núi Hồng |
Tấn |
|
|
- Than cám 3 NH |
“ |
1.600 |
|
- Than cám 4 NH |
“ |
1.350 |
|
- Than cám 5 NH |
“ |
1.200 |
|
- Than cám 6 NH |
“ |
980 |
2.3 |
Các mỏ than khác trên địa bàn tỉnh |
Tấn |
|
|
- Than cục |
“ |
1.750 |
|
- Than cám 3b |
“ |
1.700 |
|
- Than cám 4a |
“ |
1.600 |
|
- Than cám 4b |
“ |
1.470 |
|
- Than cám 5 |
“ |
1.300 |
|
- Than cám 6 |
“ |
1.050 |
|
- Than cám 7 |
“ |
500 |
|
- Than phụ phẩm |
“ |
330 |
3 |
Than mỡ (Mỏ than Phấn Mễ + Mỏ khác) |
Tấn |
|
|
- Than mỡ có Ac< 9%, Y ≥ 17 |
“ |
5.146 |
|
- Than mỡ có 9% ≤ Ac< 11%, Y ≥ 17 |
“ |
4.900 |
|
- Than mỡ có 11% ≤ Ac< 13%, Y ≥ 17 |
“ |
4.770 |
|
- Than mỡ có 13% ≤ Ac< 15%, Y ≥ 17 |
“ |
4.580 |
|
- Than mỡ có 15% ≤ Ac< 17%, Y ≥ 17 |
“ |
4.500 |
|
- Than mỡ có 17% ≤ Ac< 20%, Y ≥ 17 |
“ |
4.200 |
|
- Than mỡ có 20% ≤ Ac< 25%, Y ≥ 17 |
“ |
2.650 |
|
- Than mỡ có 25% ≤ Ac< 35% |
“ |
2.430 |
|
- Than mỡ có 35% ≤ Ac< 45% |
“ |
2.000 |
III |
Sản phẩm rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ tròn các loại |
m3 |
|
|
- Nhóm I |
“ |
13.000 |
|
- Nhóm II: |
“ |
|
|
+ Gỗ đinh |
“ |
10.000 |
|
+ Gỗ nghiến |
“ |
8.000 |
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm II |
“ |
5.000 |
|
- Nhóm III: |
m3 |
|
|
+ Gỗ: Dổi, Chò chỉ |
“ |
4.000 |
|
+ Gỗ De, Sao |
“ |
3.952 |
|
+ Gỗ khác thuộc nhóm III |
“ |
2.500 |
|
- Nhóm IV |
“ |
2.000 |
|
- Nhóm V |
“ |
1.500 |
|
- Nhóm VI |
“ |
1.267 |
|
- Nhóm VII |
“ |
1.056 |
|
- Nhóm VIII |
“ |
1.056 |
2 |
Gỗ trụ mỏ |
“ |
950 |
3 |
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (bồ đề, thông, mỡ) |
m3 |
400 |
4 |
Cành, ngọn, củi |
ste |
140 |
5 |
Tre, nứa, giang, mai, vầu, lồ ô…. |
Cây |
|
|
- Tre |
“ |
20 |
|
- Mai |
“ |
25 |
|
- Vầu đắng |
“ |
15 |
|
- Vầu làm nguyên liệu giấy |
Tấn |
300 |
6 |
Dược liệu: |
|
|
|
- Quế |
kg |
100 |
7 |
Sản phẩm rừng tự nhiên khác: |
|
|
|
- Hạt xa nhân khô |
kg |
70 |
|
- Nấm hương khô |
kg |
400 |
|
- Măng nứa tươi |
kg |
8 |
|
- Măng vầu tươi |
kg |
9 |
|
|
kg |
120 |
IV |
Nước khoáng, nước thiên nhiên |
|
|
|
- Nước khoáng thiên nhiên |
M3 |
5,0 |
|
- Nước tinh khiết đóng chai, đóng hộp |
M3 |
3,0 |
|
- Nước dùng cho sản xuất nước sạch |
M3 |
0,4 |
|
- Nước thiên nhiên sử dụng chung cho phục vụ (vệ sinh công nghiệp, làm mát… ) |
M3 |
1,5 |
|
- Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất điện (Giá bán điện thương phẩm bình quân) |
|
1,304 |
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hóa đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất (k) năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2012 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 08/08/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 11/01/2012
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về quy định mức thù lao dịch thuật trên địa bàn Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 21/11/2011 | Cập nhật: 05/12/2011
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/10/2011 | Cập nhật: 03/11/2011
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Khóa V (nhiệm kỳ 2011 - 2016) Ban hành: 27/10/2011 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 67/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 03/03/2011 | Cập nhật: 17/05/2011
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân trong vận chuyển, giết mổ, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm và thuỷ sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 08/01/2011
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông, giáo dục thường xuyên và học nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND Quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 12/01/2011
Quyết định 37/2010/QÐ-UBND quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho các sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 02/07/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và vận hành Cổng thông tin điện tử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại phường thuộc thị xã trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về tiêu chí lựa chọn đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp khu vực đô thị; trình tự thủ tục thực hiện xét duyệt, thứ tự và đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp khu vực đô thị tại tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND phân cấp cho Uỷ ban nhân dân các quận, huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch cho tổ chức hành nghề công chứng, tăng thẩm quyền chứng thực bản sao, chữ ký của Phòng Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 03/11/2010 | Cập nhật: 07/12/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, kiểm tra xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/10/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 20/10/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và hoạt động của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 07/07/2015
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về ủy quyền Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 05/10/2010 | Cập nhật: 21/10/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 23/10/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 17/09/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo mức lương tối thiểu từ 01 tháng 01 năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 18/08/2010 | Cập nhật: 24/09/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND về thu phí vệ sinh thu gom và xử lý rác thải y tế chất nguy hại trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khu phố thuộc tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 05/08/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại: nhà A2, A3, A5, A6, B1, B2, B3, B4, B5, B6, C2, C3, C4, C5, C6, C7 khu chung cư Quang Trung, thành phố Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 27/07/2010
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư và xây dựng, huy động và quản lý nguồn vốn tại xã Tân Thông Hội để thực hiện thí điểm Chương trình xây dựng mô hình nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 24/06/2010
Quyết định 37/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của trung tâm, cơ sở ngoại ngữ - tin học trên địa bàn tỉnh Bình Phước kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND Ban hành: 11/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 09/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá Ban hành: 25/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012