Quyết định 30/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 30/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Tháp |
Ngày ban hành: | 13/01/2021 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 30/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 13 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN ĐĂK TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017VNĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1296/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Đăk Tô;
Xét Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-STNMT ngày 11 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đăk Tô, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 202 1 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt;
3. Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng;
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt;
6. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Tô và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Đăk Tô |
Xã Đăk Rơ Nga |
Xã Ngọc Tụ |
Xã Đăk Trăm |
Xã Văn Lem |
Xã Kon Đào |
Xã Tân Cảnh |
Xã Diên Bình |
Xã Pô Kô |
||||
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
50.870,31 |
3.953,06 |
10.808,05 |
5.289,07 |
5.007,32 |
4.566,05 |
3.361,02 |
5.084,28 |
4.625,45 |
8.176,01 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44.787,69 |
3.102,34 |
10.429,77 |
4.812,79 |
4.610,40 |
4.238,82 |
2.645,13 |
3.897,87 |
3.712,67 |
7.337,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.272,78 |
127,30 |
142,47 |
154,63 |
230,97 |
176,21 |
151,10 |
87,43 |
117,26 |
85,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.084,21 |
81,96 |
140,97 |
121,18 |
228,07 |
173,63 |
107,46 |
73,93 |
115,06 |
41,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
11.070,74 |
528,13 |
2.476,53 |
1.330,37 |
1.378,63 |
1.02,94 |
777,19 |
882,92 |
476,29 |
1.917,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
15.878,66 |
1,825,29 |
1.322,57 |
1.566,32 |
866,01 |
261,89 |
1.252,69 |
2.429,65 |
2.860,40 |
3.493,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.450,30 |
- |
900,44 |
322,89 |
534,42 |
689,56 |
- |
2,99 |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.908,36 |
600,04 |
5.573,45 |
1.428,90 |
1.589,88 |
1.782,05 |
448,84 |
439,60 |
222,67 |
1.822,93 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
119,13 |
12,91 |
14,31 |
9,68 |
2,89 |
2,57 |
11,73 |
22,09 |
31,06 |
11,89 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
87,72 |
8,67 |
- |
- |
7,60 |
23,60 |
3,58 |
33,19 |
4,99 |
6,09 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.574,03 |
832,52 |
342,15 |
418,80 |
338,71 |
162,69 |
671,02 |
1.181,39 |
890,89 |
735,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
903,33 |
15,67 |
35,23 |
- |
- |
- |
356,58 |
495,85 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
2,87 |
1,69 |
0,15 |
- |
0,11 |
0,10 |
0,25 |
0,21 |
0,11 |
0,25 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKN |
150,02 |
150,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
67,41 |
67,41 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10,64 |
1,00 |
0,23 |
- |
0,10 |
0,87 |
4,70 |
1,72 |
0,51 |
1,51 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
74,33 |
13,21 |
0,16 |
- |
0,95 |
- |
3,06 |
51,27 |
5,68 |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,87 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10,87 |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.792,30 |
335,85 |
156,14 |
237,48 |
204,24 |
108,76 |
115,26 |
362,96 |
713,50 |
558,12 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
25,22 |
25,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,16 |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
60,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
60,00 |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,65 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,65 |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
430,08 |
- |
21,89 |
35,55 |
38,96 |
16,73 |
64,64 |
109,08 |
90,78 |
52,45 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
134,54 |
134,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,12 |
6,13 |
0,70 |
0,36 |
0,89 |
0,37 |
1,30 |
0,95 |
1,18 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,67 |
2,65 |
0,18 |
0,14 |
0,97 |
- |
- |
0,66 |
- |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,19 |
1,48 |
1,20 |
2,02 |
0,43 |
- |
0,29 |
0,43 |
1,34 |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
60,59 |
2,96 |
4,09 |
3,01 |
3,59 |
1,05 |
7,50 |
15,25 |
16,61 |
6,53 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
43,13 |
5,31 |
11,66 |
7,61 |
1,81 |
- |
2,20 |
2,32 |
12,22 |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,84 |
2,28 |
0,80 |
2,12 |
0,93 |
0,26 |
1,48 |
0,95 |
1,70 |
0,32 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,18 |
2,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
764,95 |
65,02 |
109,71 |
130,36 |
85,73 |
34,45 |
53,21 |
123,00 |
47,10 |
116,37 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,80 |
- |
- |
0,15 |
- |
0,10 |
0,55 |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,29 |
0,07 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
508,59 |
18,20 |
36,13 |
57,48 |
58,21 |
164,54 |
44,87 |
5,02 |
21,89 |
102,25 |
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 30/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Đăk Tô |
Xã Đăk Rơ Nga |
Xã Ngọc Tụ |
Xã Đăk Trăm |
Xã Văn Lem |
Xã Kon Đào |
Xã Tân Cảnh |
Xã Diên Bình |
Xã Pô Kô |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
316,59 |
98,75 |
45,20 |
1,62 |
9,38 |
26,41 |
72,26 |
32,76 |
18,67 |
11,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4,67 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,57 |
- |
0,10 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,67 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,57 |
- |
0,10 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
159,70 |
41,62 |
25,32 |
0,58 |
8,68 |
24,53 |
40,18 |
10,12 |
5,98 |
2,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
147,73 |
54,13 |
16,42 |
1,01 |
0,70 |
1,88 |
29,51 |
22,64 |
12,59 |
8,85 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
4,49 |
1,00 |
3,46 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,52 |
3,79 |
42,03 |
7,16 |
1,96 |
0,80 |
4,05 |
15,40 |
6,63 |
1,70 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5,58 |
0,18 |
0,48 |
0,01 |
0,03 |
0,43 |
1,70 |
1,69 |
0,24 |
0,82 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,85 |
- |
0,24 |
- |
0,01 |
0,27 |
0,06 |
0,34 |
0,30 |
0,63 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,45 |
0,45 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,46 |
0,14 |
- |
- |
0,11 |
0,10 |
- |
- |
0,11 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,25 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,25 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
74,91 |
3,00 |
41,31 |
7,15 |
1,81 |
- |
2,29 |
13,37 |
5,98 |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 13 / 01 / 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Đăk Tô |
Xã Đăk Rơ Nga |
Xã Ngọc Tụ |
Xã Đăk Trăm |
Xã Văn Lem |
Xã Kon Đào |
Xã Tân Cảnh |
Xã Diên Bình |
Xã Pô Kô |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
253,98 |
92,71 |
45,20 |
1,62 |
1,78 |
2,81 |
68,68 |
22,05 |
13,68 |
5,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
4,67 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,57 |
- |
0,10 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,67 |
2,00 |
- |
- |
- |
- |
2,57 |
- |
0,10 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
123,83 |
41,45 |
25,32 |
0,58 |
1,08 |
0,93 |
40,18 |
5,62 |
5,98 |
2,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
120,99 |
48,26 |
16,42 |
1,01 |
0,70 |
1,88 |
25,93 |
16,43 |
7,60 |
2,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
4,49 |
1,00 |
3,46 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
62,61 |
6,04 |
- |
- |
7,60 |
23,60 |
3,58 |
10,71 |
4,99 |
6,09 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
35,87 |
0,17 |
- |
- |
7,60 |
23,60 |
- |
4,50 |
- |
- |
2.7 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
26,74 |
5,87 |
- |
- |
|
|
3,58 |
6,21 |
4,99 |
6,09 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NHK (a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 30 /QĐ-UBND ngày 13 / 01 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
TT Đăk Tô |
Xã Đăk Rơ Nga |
Xã Ngọc Tụ |
Xã Đăk Trăm |
Xã Văn Lem |
Xã Kon Đào |
Xã Tân Cảnh |
Xã Diên Bình |
Xã Pô Kô |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,44 |
1,17 |
0,09 |
0,20 |
- |
- |
0,98 |
0,81 |
0,19 |
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,61 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,61 |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,15 |
1,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,51 |
0,02 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,19 |
- |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,98 |
|
|
|
|
|
0,98 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,19 |
- |
0,09 |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng diện tích |
|
3,44 |
1,17 |
0,09 |
0,20 |
- |
- |
0,98 |
0,81 |
0,19 |
- |
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2020 về sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 02/05/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa và thể thao thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch (năm 2016) của huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2017 ban hành Kế hoạch thực hiện chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch và phân bổ kinh phí thực hiện tái canh, cải tạo giống cà phê gắn với phát triển cà phê bền vững tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ hoạt động Quỹ Khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Nhà nước đối với công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban chỉ đạo thực hiện Quyết định 62/2011/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Phòng Pháp chế ở các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quy định về thực hiện Nghị quyết 299/2009/NQ-HĐND quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2010 Ban hành: 01/06/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2008 - 2015 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013