Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1296/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 01/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1296/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 01 tháng 08 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3943/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 488/TTr-SKHCN ngày 19/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 02 thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1296/QĐ-UBND ngày 01 tháng 08 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
01 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
03 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính |
01 |
T-CMU- 195701-TT |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Quyết định số 3943/QĐ- BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
T-CMU-195716-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Quyết định số 3943/QĐ- BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp nộp hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, điện thoại: 07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp), Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã), Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (đối với đơn vị sự nghiệp là tổ chức khoa học và công nghệ), Quyết định thành lập và Giấy đăng ký hoạt động (nếu pháp luật quy định phải đăng ký hoạt động - đối với đơn vị sự nghiệp không phải là tổ chức khoa học và công nghệ) hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp hoặc từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định ghi nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 150.000 đồng.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập Tổ chức giám định:
- Có nhân lực, cơ sở vật chất - kỹ thuật đáp ứng yêu cầu đối với tổ chức hoạt động giám định theo quy định của pháp luật;
- Có chức năng thực hiện hoạt động giám định về sở hữu công nghiệp được ghi nhận trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động;
- Người đứng đầu tổ chức hoặc người được người đứng đầu tổ chức ủy quyền có Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp;
- Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp chỉ được thực hiện hoạt động giám định trong lĩnh vực đã đăng ký hoạt động.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về về bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 119/2010/NĐ-CP;
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
DẤU NHẬN ĐƠN
|
|||||||||||||||||
TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
|
||||||||||||||||||
NỘI DUNG YÊU CẦU
|
||||||||||||||||||
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
||||||||||||||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN □ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU □ □ □
|
|||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật |
||||||||||||||||||
|
Khai tại ................. ngày ..... tháng ..... năm .....
|
|||||||||||||||||
Chú thích: Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
2. Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
a) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp nộp hồ sơ đến Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu sót hoặc không đáp ứng các quy định, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra thông báo dự định từ chối chấp nhận hồ sơ, nêu rõ lý do để tổ chức nộp hồ sơ sửa chữa hoặc có ý kiến phản đối. Nếu tổ chức nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót, hoặc sửa chữa không đạt yêu cầu, không có ý kiến phản đối hoặc ý kiến phản đối không xác đáng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ ra quyết định từ chối cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định (nêu rõ lý do).
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh cà Mau, điện thoại: 07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
+ Tờ khai (02 bản);
+ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Sở Khoa học và Công nghệ).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Quyết định cấp lại hoặc từ chối cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp;
- Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
h) Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 200.000 đồng.
- Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 300.000 đồng.
- Lệ phí công bố Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định: 150.000 đồng.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị lỗi do Sở Khoa học và Công nghệ gây ra, việc cấp lại được thực hiện miễn phí.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp:
- Giấy chứng nhận bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ...) đến mức không sử dụng được;
- Có sự thay đổi về thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Thông tư số 01/2008/TT-BKHCN ngày 25/02/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 04/2009/TT-BKHCN ngày 27/3/2009, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 04/2012/TT-BKHCN ngày 13/02/2012;
- Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.
MẪU TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22 tháng 7 năm 2011 của Bộ trưởng Bô Khoa học và Công nghệ)
TỜ KHAI YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG GIÁM ĐỊNH SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Tổ chức dưới đây yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
DẤU NHẬN ĐƠN
|
|||||||||||||||||
TỔ CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
|
||||||||||||||||||
NỘI DUNG YÊU CẦU
|
||||||||||||||||||
DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
|
||||||||||||||||||
CÁC TÀI LIỆU CÓ TRONG ĐƠN □ Tờ khai theo mẫu □ Bản sao GCN đăng ký doanh nghiệp, GCN đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ hoặc Giấy đăng ký hoạt động đối với tổ chức hành nghề luật sư □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên thuộc tổ chức (trừ trường hợp cấp lại) □ Bản gốc để đối chiếu □ Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục SHTT) |
KIỂM TRA DANH MỤC TÀI LIỆU □ □ □
|
|||||||||||||||||
CAM KẾT CỦA NGƯỜI KHAI ĐƠN Tôi xin cam đoan các thông tin, tài liệu trong đơn là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật |
||||||||||||||||||
|
Khai tại ................. ngày ..... tháng ..... năm .....
|
|||||||||||||||||
Chú thích: Trong Tờ khai này người khai đơn đánh dấu “x” vào ô vuông □ nếu các thông tin ghi sau các ô vuông là phù hợp; Trường hợp yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định SHCN thì chỉ phải khai những thông tin liên quan đến lý do yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận.
3. Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
a) Trình tự thực hiện:
Đơn vị, tổ chức nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau.
- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá, nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện:
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (Địa chỉ: số 263, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, điện thoại: 07803.837128) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định). Cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có)
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng hồ sơ: 13 bộ (01 bộ bản gốc và 12 bộ bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
- Thuyết minh dự án.
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại;
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình;
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại;
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
I) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20/4/2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02/8/2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
Mẫu
Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..........., ngày ........ tháng ......... năm 201....
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án ........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ký mã hiệu: ...........................................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên: .......................................................................................................................................
Địa chỉ: ..................................................................................................................................
Điện thoại: .................................................................................
Email: .............................................................................
Số tài khoản: .........................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): .......................................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ..................................................Chức vụ: .............................................................
Học hàm: ....................................................Học vị: ................................................................
Địa chỉ: .......................................................Điện thoại: ..........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (.................... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.................... bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (.................... bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (.................... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (.................... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân
|
Đơn vị |
Mẫu
Thuyết minh dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .....................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký mã hiệu: ..........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:...... tháng (từ tháng ...... năm 201...... đến tháng .... năm 201.....)
3. Cấp quản lý:
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ: ..........................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Điện thoại: ...........................................................Email: ......................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
Đại diện pháp lý: ..................................................Chức vụ: .................................................
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: .............................................................................................................................
Đơn vị công tác: ...................................................................................................................
Chức vụ: ..............................................................................................................................
Học hàm: ..........................................................Học vị ........................................................
Điện thoại: .........................................................Email: .......................................................
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án: ..........................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương: ............................................................................. triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương: .............................................................................. triệu đồng
- Kinh phí đối ứng: ..............................................................................................triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
a) Phương án tổ chức thực hiện:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính:
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
5. Tiến độ thực hiện dự án
|
Công việc thực hiện các nội dung dự án |
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT |
Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) |
Nội dung công việc thực hiện |
Kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT |
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức phải đạt |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số kinh phí |
Trong đó: |
||||
Chi phí lao động trực tiếp |
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Máy móc, thiết bị |
Chi quản lý dự án và chi khác |
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đối ứng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chỉ quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
….........................................................................................................................................
….........................................................................................................................................
Ngày ........tháng ..........năm ........ |
Ngày ........tháng ..........năm ........ |
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Dạy nghề, Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa theo Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trong cơ sở giáo dục phổ thông Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến đầu tư tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch nâng cao năng lực công tác tham mưu phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 08/05/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức tỷ lệ chi phí quản lý trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TU về nâng cao hiệu quả thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Sáng kiến tỉnh Bình Định Ban hành: 22/03/2018 | Cập nhật: 10/04/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mối quan hệ công tác giữa Sở Thông tin và Truyền thông với các sở, ban, ngành liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 3943/QĐ-BKHCN năm 2017 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Thiết kế ecgônômi các trung tâm điều khiển do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 16/06/2017
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khép kín khu dân cư tại trường mầm non (cũ) phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch 25/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về giải quyết tình hình ma túy trên tuyến biên giới Việt - Lào Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu áp dụng tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 3943/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Ninh Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ một phần, toàn bộ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 67/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Thông tư 04/2012/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn việc cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN và 18/2011/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghiệp ban hành Ban hành: 13/02/2012 | Cập nhật: 27/03/2012
Thông tư 18/2011/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2007/TT-BKHCN, được sửa đổi theo Thông tư 13/2010/TT-BKHCN và Thông tư 01/2008/TT-BKHCN, được sửa đổi theo Thông tư 04/2009/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 22/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Thông tư 03/2011/TT-BKHCN về hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 12/05/2011
Quyết định 2204/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 09/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2204/QĐ-TTg năm 2009 về Ông Trần Chí Liêm, Thứ trưởng Bộ Y tế nghỉ hưu Ban hành: 29/12/2009 | Cập nhật: 09/05/2017
Thông tư 04/2009/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 27/03/2009 | Cập nhật: 09/04/2009
Thông tư 22/2009/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục các ngành công nghiệp ưu tiên, công nghiệp mũi nhọn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007 - 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 01/06/2013
Thông tư 01/2008/TT-BKHCN hướng dẫn cấp, thu hồi thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp và giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 25/02/2008 | Cập nhật: 01/03/2008
Nghị định 105/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Ban hành: 22/09/2006 | Cập nhật: 27/09/2006