Quyết định 1296/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1296/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 07/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1296/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 07 tháng 05 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1296/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Phần 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
CẤP TỈNH |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
I |
Lĩnh vực: Đất đai |
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm (T-THA-197949-TT) |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm (T-THA-197950-TT) |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thẩm quyền cấp phép khai thác mỏ không thuộc UBND tỉnh (T-THA-197952-TT) |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh (T-THA-197953-TT) |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh (T-THA-197954-TT) |
6 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (T-THA-197955-TT) |
7 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh (T-THA-197956-TT) |
Phần 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA
(Có bản nội dung cụ thể của 07 thủ tục hành chính đính kèm)
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197949-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. Kể từ ngày nhận được Bản kê khai nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp. |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính; + Quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực; + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực. + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính: 03 (bộ); |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………..; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ: |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm: |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
|
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197950-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố thanh hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. Kể từ ngày nhận được Bản kê khai nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 01 bản chính; + Quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực; + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 02 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Đối với hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: 03 (bộ); |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhậns hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………..; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
|
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất đối với trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài) để sử dụng vào mục đích thăm dò khai thác khoáng sản, sản xuất gạch ngói, làm đồ gốm đối với trường hợp thẩm quyền cấp phép khai thác mỏ không thuộc UBND tỉnh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197952-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất: Kể từ ngày nhận được Bản kê khai nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Dự án đầu tư đã được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính; + Trích lục bản đồ do Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường lập hoặc trích đo bản đồ địa chính khu đất do cơ quan có thẩm quyền lập có xác nhận của cơ quan trích đo, UBND xã nơi có đất, Sở Tài nguyên và Môi trường: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính: 03 (bộ); |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………..; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ NGƯỜI KÊ KHAI |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197953-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất: Kể từ ngày nhận được Bản kê khai nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 01 bản chính; + Quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực; + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Đối với hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: 03 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ. |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………..; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa sử dụng đất) để sản xuất kinh doanh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197954-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất: Kể từ ngày nhận được Bản kê khai nghĩa vụ tài chính và hồ sơ, tài liệu có liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính; + Quyết định hoặc đăng ký kinh doanh sản xuất gạch ngói: 01 bản sao có chứng thực; + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính: 03 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ. |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; -.…………………………………………….; ……………………………………………….; |
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; ……………………………….….………..; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN THUÊ ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền thuê đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày........ tháng...... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Tên thủ tục hành chính: Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đang sử dụng đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197955-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất: Chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định tiền sử dụng đất. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất hoặc một trong các giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có): 01 bản chính; + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền sử dụng đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính: 03 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: |
……………. |
- Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TTĐ |
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền sử dụng đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày ....... tháng ..... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Tên thủ tục hành chính: Chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép (đối tượng là tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chưa có đất) để sử dụng vào mục đích sản xuất kinh doanh. Số seri trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: (T-THA-197956-TT) |
Lĩnh vực: Đất đai |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
1. Trình tự thực hiện Bước 1. Chuẩn bị hồ sơ. Tổ chức, cá nhân chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2. Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức. 1. Địa điểm tiếp nhận: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa (số 14, đường Hạc Thành, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa). 2. Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ các ngày Lễ, Tết theo quy định). 3. Những điểm cần lưu ý khi tiếp nhận hồ sơ: a) Đối với cá nhân, tổ chức: Không. b) Đối với cơ quan tiếp nhận hồ sơ: Cấp giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp. Bước 3. Xử lý hồ sơ của cá nhân, tổ chức: 1. Đối với thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án: a) Sở Tài nguyên và Môi trường: Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế, trình UBND tỉnh quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất theo dự án đầu tư. b) UBND tỉnh Thanh Hóa: Xem xét, quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và cho thuê đất. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). 2. Đối với thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và và giao đất có thu tiền sử dụng đất, Chủ đầu tư đến Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường để thực hiện kê khai nghĩa vụ tài chính tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. a) Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất: Chuyển 02 bộ hồ sơ, kèm theo Phiếu chuyển thông tin địa chính đến Sở Tài chính để xác định nghĩa vụ tài chính. b) Sở Tài chính: Xác định nghĩa vụ tài chính theo quy định, gửi Chủ đầu tư và các cơ quan có liên quan. 3. Kể từ ngày chủ đầu tư nộp đủ các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính theo quy định, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận cho chủ đầu tư. 4. Kể từ ngày Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận, Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, Phòng Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất, tổ chức bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án; Chủ đầu tư nộp Biên bản bàn giao đất tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường để được trao giấy chứng nhận. (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). Lưu ý: Trường hợp giải quyết chậm, hồ sơ không hợp lệ, Sở Tài nguyên và Môi trường phải có văn bản thông báo lý do chậm cho tổ chức, cá nhân. Bước 4. Trả kết quả: 1. Địa điểm trả: - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa. - Trả kết quả lần 1: Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất. - Trả kết quả lần 2: Hợp đồng thuê đất (Thông báo nộp tiền sử dụng đất), Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất. 2. Thời gian trả kết quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ 2 đến thứ 6 (trừ ngày nghỉ Lễ, Tết theo quy định). Lưu ý: Tổ chức, cá nhân xuất trình Giấy biên nhận hồ sơ, nộp phí, lệ phí trước khi nhận kết quả. |
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp |
3. Thành phần, số lượng hồ sơ: a) Thành phần hồ sơ (các loại giấy tờ phải nộp và xuất trình) gồm: - Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: + Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (có mẫu): 01 bản chính (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); + Dự án đầu tư được xét duyệt hoặc chấp thuận; Tổng mặt bằng xây dựng công trình được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: 01 bản sao có chứng thực; + Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, kèm theo các giấy tờ chứng minh đã hoàn thành nghĩa vụ tài chính: 01 bản chính; + Trích lục hoặc trích đo địa chính khu đất: 01 bản chính; - Hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: + Tờ khai tiền thuê đất (có mẫu): 01 bản chính; + Những giấy tờ có liên quan chứng minh thuộc diện không phải nộp, được hưởng ưu đãi, hoặc được miễn, giảm nghĩa vụ tài chính, 01 bản sao có chứng thực; + Hồ sơ tờ liên quan đến việc bồi thường đất, hỗ trợ đất (nếu có), 01 bản sao có chứng thực; + Những giấy tờ liên quan chứng nhận thuộc diện hưởng ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư, 01 bản sao có chứng thực (nếu có); b) Số lượng hồ sơ: - Đối với hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng đất: 02 (bộ); - Đối với hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính gồm: 03 (bộ). |
4. Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, không kể thời gian tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ nghĩa vụ tài chính và thời gian luân chuyển hồ sơ. Trong đó: a) Thời gian thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và thuê đất thực hiện dự án là 22 ngày làm việc, trong đó: - Tại Sở Tài nguyên và Môi trường: 15 ngày làm việc - Tại UBND tỉnh: 07 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). b) Thời gian xác định nghĩa vụ tài chính: 13 ngày làm việc, trong đó: - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất: 03 ngày làm việc; - Tại Sở Tài chính: 10 ngày làm việc; c) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường ký hợp đồng thuê đất: 03 ngày làm việc; d) Thời gian Sở Tài nguyên và Môi trường; Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Phòng Tài nguyên và Môi trường và UBND cấp xã nơi có đất bàn giao đất cho chủ đầu tư thực hiện dự án: 05 ngày làm việc. (được sửa đổi theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân |
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. b) Cơ quan, người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Sở Tài nguyên và Môi trường (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Tài chính, Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, UBND cấp huyện, UBND cấp xã (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2, Điều 8 Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa). |
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: - Quyết định cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất; - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; - Hợp đồng thuê đất; |
8. Lệ phí: - Phí thẩm định hồ sơ: 250.000 đồng. - Lệ phí: + Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 100.000 đồng + Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo bản đồ địa chính (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh) |
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: - Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Mẫu số 03/ĐK-GCN ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 16/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường). - Tờ khai tiền thuê đất: Mẫu số 01-05/TSDĐ |
10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không |
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: - Luật Đất đai số 13/2003/QH11, ngày 26/11/2003 của Quốc hội Khóa 11; - Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; - Nghị định 69/2009/NĐ-CPngày 13/8/2009 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; - Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. - Thông tư 01/2005/TT-BTNMT ngày 13/4/2005 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành luật đất đai; - Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. - Thông tư liên tịch số 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT ngày 18/04 năm 2005 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính; - Thông tư 16/2011/TT-BTNMT ngày 20/5/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định sửa đổi bổ sung một số nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai; - Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa số 2429/2007/QĐ-UBND ngày 14/8/2007 Quy định các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh; - Quyết định số 2072/2010/QĐ-UBND ngày 11/6/2010 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; - Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24/5/2010 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản trên đất; - Quyết định số 979/UBND-QĐ ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
CÁC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI HÀNH CHÍNH: Có
PHÍ, LỆ PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: Có
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Mẫu số 03/ĐK-GCN |
||||
|
|
|
|||
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ Vào sổ tiếp nhận hồ sơ: Ngày..… / ..… / ....… Quyển số ……, Số thứ tự…….. Người nhận hồ sơ (Ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||
|
|||||
ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG VỀ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
|
|||||
Kính gửi: UBND ......................................................................... |
|
||||
|
|||||
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT, CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
|||||
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất 1.1. Tên (viết chữ in hoa):………………………………………………………………………… .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 1.2. Địa chỉ :………………………………………………………………………………… (Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi). |
|
||||
2. Giấy chứng nhận đã cấp 2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………; 2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….; |
|
||||
3. Nội dung biến động |
|
||||
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động: -.…………………………………………….; -.…………………………………………….;
|
3.2. Nội dung sau khi biến động: -….……………………………………….; -….……………………………………….; -….……………………………………….; |
||||
4. Lý do biến động .............................................................................................................................................; .............................................................................................................................................; |
|
||||
5. Giấy tờ tiên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có: - Giấy chứng nhận đã cấp; ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... |
|
||||
|
Tôi xin cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật.
|
……………, ngày .... / ... /...... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu số 01-05/TTĐ
TỜ KHAI TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1. Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân thuê đất: |
1.1. Địa chỉ gửi thông báo nộp tiền sử dụng đất: |
1.2. Điện thoại liên hệ (nếu có): 1.3. Ngành nghề kinh doanh: |
2. Văn bản cho thuê đất, chuyển từ giao đất sang cho thuê đất, gia hạn cho thuê đất: |
2.1. Quyết định số............ ngày..... tháng.... năm.... của |
2.2. Hợp đồng thuê đất số: ngày ....... tháng ..... năm...... |
3. Đặc điểm thửa đất thuê: |
3.1. Địa điểm (địa chỉ): |
3.2.Vị trí thửa đất (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): |
3.3. Mục đích sử dụng đất thuê: |
3.4. Diện tích: |
3.5. Thời điểm thuê đất (bàn giao sử dụng): |
4. Diện tích nộp tiền thuê đất (m2): |
4.1. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: |
4.2. Đất xây dựng nhà ở, cơ sở hạ tầng để cho thuê: |
4.3. Đất xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề: |
4.4. Đất sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp: |
5. Thời gian thuê đất: |
6. Các khoản tiền được giảm trừ tiền thuê đất (nếu có): |
6.1. Số tiền thực tế bồi thường, hỗ trợ về đất: |
6.2. Số tiền sử dụng đất đã nộp trước (nếu có): |
6.3. Đối tượng được miễn, giảm tiền thuê đất (lý do được miễn, giảm): |
7. Hình thức nộp tiền thuê đất: |
7.1. Nộp một lần cho cả thời gian thuê: |
7.2. Nộp hàng năm: |
8. Hồ sơ, chứng từ kèm theo chứng minh thuộc đối tượng được trừ hoặc miễn, giảm tiền thuê đất (nếu bản sao thì phải có công chứng nhà nước): |
|
Tôi cam đoan việc kê khai trên là đúng sự thật
|
Ngày ......... tháng .......... năm 200........ |
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Danh mục công việc |
ĐV tính |
ĐƠN GIÁ PHÊ DUYỆT MỚI |
||||
Trích đo địa chính (đ) |
Đo đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa chính |
Đo đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất |
|||||
Đo đạc, chỉnh lý (đ) |
Trường hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ) |
Nhà và các công trình xây dựng khác (đ) |
Không phải nhà và các công trình xây dựng (đ) |
||||
V |
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT |
||||||
A |
Diện tích dưới 100 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
913.603 |
456.802 |
274.081 |
639.522 |
274.081 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.365.849 |
682.924 |
409.755 |
956.094 |
409.755 |
B |
Từ 100 m2 đến 300 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.082.620 |
541.31 |
324.786 |
757.834 |
324.786 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.620.807 |
810.404 |
486.242 |
1.134.565 |
486.242 |
C |
Từ trên 300 m2 đến 500 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.151.140 |
575.57 |
345.342 |
805.798 |
345.342 |
2 |
Đất đô thị. |
|
1.720.969 |
860.485 |
516.291 |
1.204.679 |
516.291 |
D |
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.406.949 |
703.475 |
422.085 |
984.864 |
422.085 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.103.407 |
1.051.704 |
631.022 |
1.472.385 |
631.022 |
E |
Từ trên 1 000 m2 đến 3 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
1.932.271 |
966.136 |
579.681 |
1.353.590 |
579.681 |
2 |
Đất đô thị. |
|
2.891.047 |
1.445.523 |
867.314 |
2.023.733 |
867.314 |
F |
Từ trên 3000 m2 đến 10 000 m2. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
2.969.211 |
1.484.605 |
890.763 |
2.078.448 |
890.763 |
2 |
Đất đô thị. |
|
4.439.009 |
2.219.504 |
1.331.703 |
3.107.306 |
1.331.703 |
G |
Từ trên 1 ha đến 10 ha |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.563.053 |
1.781.527 |
1.068.916 |
2.495.137 |
1.068.916 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.326.810 |
2.663.405 |
1.598.043 |
3.728.767 |
1.598.043 |
H |
Từ trên 10 ha đến 50 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
3.859.974 |
1.929.987 |
1.157.992 |
2.701.982 |
1.157.992 |
2 |
Đất đô thị. |
|
5.770.711 |
2.885.356 |
1.731.213 |
4.039.498 |
1.731.213 |
I |
Từ trên 50 ha đến 100 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.156.895 |
2.078.448 |
1.247.069 |
2.909.827 |
1.247.069 |
2 |
Đất đô thị. |
|
6.214.612 |
3.107.306 |
1.846.384 |
4.350.228 |
1.864.3844 |
J |
Từ trên 100 ha đến 500 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
4.750.737 |
2.357.369 |
1.425.221 |
3.325.516 |
1.425.221 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.102.414 |
3.551.207 |
2.130.724 |
4.971.690 |
1.864.384 |
K |
Từ trên 500 ha đến 1000 ha. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ngoài khu vực đô thị. |
Thửa |
5.344.580 |
2.672.290 |
1.603.374 |
3.741.206 |
1.603.374 |
2 |
Đất đô thị. |
|
7.990.216 |
3.992.108 |
2.397.065 |
5.593.151 |
2.397.065 |
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2020 về phân công công tác của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về phân công thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước đối với các tổ chức hội quần chúng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường được chuẩn hóa và bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Ninh Bình năm 2018 Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ công bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 1729/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 21/04/2016
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về việc trao đổi văn bản điện tử trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án “Định hướng vận động, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và các khoản vay ưu đãi đến năm 2015, có tính đến năm 2020” do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2013 đặt tên đường bổ sung tại khu vực Lô 90, Lô Thanh Thanh và đường hẻm mới được nâng cấp trên địa bàn thị trấn Liên Nghĩa huyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2012 về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện công trình Khu tái định cư dự án Nâng cấp đô thị thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2012 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2012 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2012 quy định điều kiện hưởng chế độ bán trú và chính sách hỗ trợ theo Quyết định 85/QĐ-TTg cho huyện Bù Đăng, Bù Gia Mập và Bù Đốp tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2012 về công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2012 | Cập nhật: 19/03/2013
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2011 phân loại, đặt số hiệu và phân cấp quản lý đường bộ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 09/11/2011 | Cập nhật: 10/12/2011
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Chương trình phát triển thanh niên Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Thông tư 16/2011/TT-BTNMT về quy định sửa đổi nội dung liên quan đến thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi, chuyển mục đích sử dụng, giao, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2010 ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 24/05/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi Quyết định 1500/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/11/2009 | Cập nhật: 07/11/2015
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 30/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2009 kiện toàn Ban Chỉ đạo bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2009 về quy chế phối hợp liên ngành phòng, chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/05/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 2429/2007/QĐ-UBND quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 11/09/2010
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án Quy hoạch phát triển nâng cao hiệu quả kinh tế vùng bãi tỉnh Hưng Yên đến năm 2010, định hướng đến 2015 Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 15/11/2012
Thông tư liên tịch 30/2005/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn luân chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính Ban hành: 18/04/2005 | Cập nhật: 20/09/2012
Thông tư 01/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 181/2004/NĐ-CP về thi hành Luật Đất đai Ban hành: 13/04/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012